|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
8237/BCT-XNK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Biên
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 8237/BCT-XNK
V/v cấp phép nhập khẩu tự động theo Quyết định
24/2008/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2008
|
Kính
gửi:
|
- Bộ Tài chính
- Tổng cục Hải quan
|
Thực hiện chỉ đạo
Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 610/TTg-KTTH ngày 25 tháng 4 năm 2008 về việc
triển khai các biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu, kiềm chế nhập siêu, công văn số
995/TTg-KTTH ngày 24 tháng 6 năm 2008 về việc triển khai một số giải pháp kiểm
soát nhập khẩu, hạn chế nhập siêu và căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày
02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu
hàng hóa, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng
8 năm 2008 về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động một số mặt
hàng.
Qua một thời gian
triển khai thực hiện, do nhiều doanh nghiệp chưa nắm được đầy đủ thông tin hoặc
chưa đáp ứng đủ điều kiện về hồ sơ quy định tại Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT dẫn
trên của Bộ Công Thương nên chưa có hoặc chưa được cấp phép nhập khẩu tự động để
làm thủ tục hải quan theo quy định và tình trạng ách tắc hàng hóa nhập khẩu ở một
số cảng, cửa khẩu đã xảy ra.
Trong quá trình thực
hiện nhiệm vụ trọng tâm chống lạm phát, Bộ Công thương đã phối hợp với Bộ Tài
chính, Tổng cục Hải quan áp dụng hiệu quả nhiều biện pháp phù hợp với tình hình
thực tế và các cam kết quốc tế. Tình hình nhập khẩu và nhập siêu mặc dù vẫn ở mức
cao và xuất hiện nhiều nhân tố mới, khó lường nhưng nhìn chung đã và đang được
kiểm soát, nhập khẩu và nhập siêu đã có xu hướng chững lại.
Trước tình hình đó
và qua một thời gian thực hiện chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động, nhằm tạo
điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, tránh gây ách tắc tại các cảng, ảnh
hưởng đến hoạt động xuất khẩu, Bộ Công thương đề nghị Bộ Tài chính phối hợp chỉ
đạo Tổng Cục Hải quan trước mắt chỉ yêu cầu doanh nghiệp xuất trình giấy phép
nhập khẩu tự động của Bộ Công Thương theo Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT đối với
những mặt hàng nêu tại Phụ lục gửi kèm theo công văn này. Những mặt hàng còn lại
của Phụ lục 1 ban hành kèm theo kèm theo Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT, doanh
nghiệp được làm thủ tục nhập khẩu theo quy định hiện hành, chưa phải xuất trình
giấy phép tự động của Bộ Công Thương.
Để tạo điều kiện
cho các doanh nghiệp thuộc các tỉnh phía Nam có nhu cầu nhập khẩu, từ ngày 1
tháng 10 năm 2008 Bộ Công Thương sẽ lập thêm một điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký
và cấp giấy phép nhập khẩu tự động tại 35-37 Bến Chương Dương Quận I, thành phố
Hồ Chí Minh (Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh).
Ngoài ra, Bộ Công
Thương thông báo và đề nghị Tổng cục Hải quan phối hợp chỉ đạo các cơ quan hải
quan trực thuộc thực hiện một số nội dung sau:
1. Thủ tục nhập khẩu:
Khi giải quyết thủ
tục nhập khẩu hàng hóa quy định tại Phụ lục kèm theo công văn này, ngoài việc
xuất trình giấy phép nhập khẩu tự động, doanh nghiệp phải thực hiện đúng quy định
về chính sách mặt hàng xuất khẩu đối với những mặt hàng cấm nhập khẩu, nhập khẩu
chuyên ngành, kinh doanh có điều kiện …
2. Hàng nhập khẩu
để phục vụ sản xuất:
Doanh nghiệp nhập
khẩu hàng hóa, nguyên liệu, vật tư, thiết bị, linh kiện, phụ tùng thuộc Phụ lục
ban hành kèm theo công văn này để phục vụ sản xuất không phải đăng ký nhập khẩu
theo chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động.
3. Hàng hóa nhập
khẩu vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào nội địa:
Chế độ cấp giấy
phép nhập khẩu tự động theo quy định tại Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT không áp
dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài hoặc nhập khẩu từ nội địa vào các khu
phi thuế quan và hàng hóa nhập khẩu từ các khu phi thuế quan vào nội địa.
4. Hàng nhập khẩu
từ kho ngoại quan được cấp giấy phép nhập khẩu tự động theo hợp đồng và hoặc
theo nhiều chuyến hàng có xác định thời gian thực hiện.
5. Hàng hóa nhập
khẩu phục vụ kinh doanh cửa hàng miễn thuế:
Hàng hóa nhập khẩu
để phục vụ kinh doanh cửa hàng miễn thuế được thực hiện theo quy định tại Quy
chế về cửa hàng kinh doanh hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số
205/1998/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 1998, số 206/2003/QĐ-TTg ngày 07 tháng 10
năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 21/1998/TT-BTM ngày 24 tháng 12
năm 1998 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) và không chịu sự điều chỉnh
của Quyết định số 24/2008/QĐ-BCT.
6. Hàng nhập khẩu
để tạo tài sản cố định của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được thực
hiện theo quy định hiện hành, không chịu sự điều chỉnh của Quyết định số
24/2008/QĐ-BCT.
Bộ Công Thương xin
được phối hợp chặt chẽ với Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan theo dõi sát tình
hình thực tế để thống nhất biện pháp điều hành phù hợp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: XNK.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
|
PHỤ LỤC
(kèm theo công văn số 8237/BCT-XNK ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ Công
Thương)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
|
|
|
|
Chương
33
Tinh
dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
3303
|
00
|
00
|
00
|
Nước hoa và nước thơm.
|
3304
|
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để
trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống
nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân.
|
3305
|
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
3306
|
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng
miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng, chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để
bán lẻ
|
3307
|
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong
hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa,
thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được
pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
|
|
|
|
|
Chương
39
Plastic
và các sản phẩm bằng plastic
|
3922
|
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn
rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ
sinh tương tự, bằng plastic.
|
3924
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp,
các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic.
|
|
|
|
|
Chương
69
Đồ
gốm, sứ
|
6910
|
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt,
bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam
và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ.
|
6911
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ
gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ.
|
6912
|
00
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ
gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ.
|
|
|
|
|
Chương
70
Thủy
tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
|
7013
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ
sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích
tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).
|
|
|
|
|
Chương
73
Các
sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
7321
|
|
|
|
Bếp lò, vi lò, lò sấy, bếp nấu
(kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng,
lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng
điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
7323
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại
gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng
sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự bằng sắt hoặc thép.
|
7324
|
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và
các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
Chương
76
Nhôm
và các sản phẩm bằng nhôm
|
7615
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các
loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa,
đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ
sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm.
|
|
|
|
|
Chương
84
Lò
phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
8413
|
20
|
10
|
00
|
- - Bơm nước
|
8413
|
50
|
10
|
20
|
- - - Loại khác, bơm nước công
suất không quá 8.000 m3/h
|
8413
|
60
|
10
|
20
|
- - - Loại khác, bơm nước công
suất không quá 8.000 m3/h
|
8413
|
70
|
22
|
00
|
- - - Bơm nước kiểu tua bin xung
lực có công suất không quá 100W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình
|
8413
|
70
|
29
|
20
|
- - - - Loại khác, bơm nước
công suất không quá 8.000 m3/h
|
8413
|
81
|
10
|
30
|
- - - - Loại khác, có công suất
không quá 8.000 m3/h
|
8414
|
51
|
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt
tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất
không quá 125 W:
|
8415
|
10
|
00
|
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp
vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống
nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh riêng biệt);
|
8415
|
81
|
91
|
10
|
- - - - Có công suất trên 21,1
kW nhưng không quá 26,38kW
|
8415
|
81
|
99
|
10
|
- - - - - Có công suất không
quá 21,1 kW
|
8415
|
81
|
99
|
20
|
- - - - - Có công suất trên
21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
8415
|
82
|
90
|
10
|
- - - - Có công suất không quá
26,38 kW
|
8415
|
83
|
90
|
10
|
- - - - Có công suất không quá
26,38 kW
|
8418
|
10
|
10
|
00
|
- - Loại sử dụng trong gia
đình
|
8418
|
21
|
00
|
00
|
- - Loại sử dụng máy nén
|
8418
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
8418
|
30
|
00
|
00
|
- - Dung tích không quá 200
lít
|
8418
|
40
|
00
|
10
|
- - Dung tích không quá 200
lít
|
8419
|
11
|
10
|
00
|
- - - Loại sử dụng trong gia
đình
|
8419
|
11
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8419
|
19
|
10
|
00
|
- - - Loại sử dụng trong gia
đình
|
8149
|
19
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8419
|
81
|
|
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu
hoặc hâm nóng thực phẩm:
|
8421
|
12
|
00
|
00
|
- - Máy làm khô quần áo
|
8421
|
21
|
11
|
00
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử
dụng trong gia đình
|
8421
|
21
|
21
|
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử
dụng trong gia đình:
|
8421
|
22
|
|
|
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống
trừ nước:
|
8422
|
11
|
|
|
- - Loại sử dụng trong gia
đình:
|
8443
|
31
|
|
|
- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức
năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc
kết nối mạng:
|
8443
|
32
|
|
|
- - Loại khác, có khả năng kết
nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS
84.43.32.50.00)
|
8443
|
39
|
|
|
- - Loại khác:
|
8443
|
99
|
20
|
00
|
- - - Hộp mực in đã có mực in
|
8450
|
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong
hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. (trừ các mã HS 84.50.20.00 và
84.50.90)
|
8451
|
21
|
00
|
00
|
- - Công suất mỗi lần sấy
không quá 10 kg vải khô
|
8451
|
80
|
10
|
00
|
- - Dùng trong gia đình
|
8470
|
10
|
00
|
00
|
- Máy tính điện tử có thể hoạt
động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ
túi có chức năng tính toán
|
8470
|
21
|
00
|
00
|
- - Có gắn bộ phận in
|
8470
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
8470
|
30
|
00
|
00
|
- Máy tính khác
|
8471
|
30
|
10
|
00
|
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm
máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
|
8471
|
30
|
20
|
00
|
- - Máy tính xách tay, kể cả
notebook và subnotebook
|
8471
|
30
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
8471
|
41
|
10
|
00
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy
tính xách tay của phân nhóm 84.71.30
|
8471
|
41
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8471
|
49
|
10
|
00
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy
tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30
|
8471
|
49
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
|
|
|
Chương
85
Máy
điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh,
máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng
của các loại máy trên
|
8508
|
11
|
00
|
00
|
- - Công suất không quá 1.500
W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 200 lít.
|
8508
|
19
|
00
|
10
|
- - - Loại gia dụng
|
8509
|
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp
động cơ điện. (trừ mã HS 85.09.90)
|
8510
|
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc
và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.10.90.00.00)
|
8516
|
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức
thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng
không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc,
máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ
nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc
nhóm 85.45. (trừ các mã HS 85.16.80 và 85.16.90)
|
8517
|
11
|
00
|
00
|
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với
điện thoại cầm tay không dây
|
8517
|
12
|
00
|
00
|
- - Điện thoại di động
(telephone for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây
khác
|
8518
|
10
|
19
|
00
|
- - - Micro loại khác, đã hoặc
chưa lắp ráp cùng với giá micro
|
8518
|
10
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8518
|
21
|
00
|
00
|
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp
loa
|
8518
|
22
|
00
|
00
|
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một
thùng loa
|
8518
|
29
|
10
|
00
|
- - - Loa thùng
|
8518
|
30
|
|
|
- Tai nghe có khung choàng đầu
và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các
bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
|
8518
|
40
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
8518
|
50
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
8519
|
30
|
00
|
00
|
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ
phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm
thanh (loa)
|
8519
|
81
|
10
|
00
|
- - - Máy ghi âm cát sét loại
bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45mm
|
8519
|
81
|
20
|
00
|
- - - Máy ghi âm dùng băng
cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng
nguồn điện ngoài
|
8519
|
81
|
30
|
00
|
- - - Đầu đĩa compact
|
8519
|
81
|
70
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8519
|
81
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8519
|
89
|
20
|
00
|
- - - Máy ghi phát âm thanh có
hoặc không có loa
|
8519
|
89
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8521
|
10
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
8512
|
90
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
8521
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
8525
|
80
|
|
|
- Camera truyền hình, camera số
và camera ghi hình ảnh:
|
8527
|
12
|
00
|
00
|
- - Radio cát sét loại bỏ túi
|
8527
|
13
|
|
|
- - Máy khác kết hợp với máy
ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
8527
|
19
|
91
|
00
|
- - - - Loại xách tay
|
8527
|
19
|
99
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8527
|
91
|
10
|
00
|
- - - Loại xách tay
|
8527
|
92
|
10
|
00
|
- - - Loại xách tay
|
8527
|
99
|
10
|
00
|
- - - Loại xách tay
|
8528
|
71
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
8528
|
72
|
|
|
- - Loại khác, màu:
|
8528
|
73
|
|
|
- - Loại khác, đen trắng hoặc
đơn sắc:
|
|
|
|
|
Chương
87
Xe
cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ
tùng của chúng
|
8703
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
8703
|
21
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
21
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
22
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
22
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
23
|
51
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800 cc
|
8703
|
23
|
52
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
|
8703
|
23
|
53
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
|
8703
|
23
|
54
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500 cc trở lên
|
8703
|
23
|
91
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới
1.800 cc
|
8703
|
23
|
92
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
|
8703
|
23
|
93
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
|
8703
|
23
|
94
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ
2.500 cc trở lên
|
8703
|
24
|
50
|
00
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe
van), loại khác
|
8703
|
24
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8703
|
31
|
20
|
00
|
- - - Xe ôtô (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại
khác
|
8703
|
31
|
90
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
32
|
51
|
00
|
- - - - Loại dung tích xi lanh
không quá 2.000 cc
|
8703
|
32
|
59
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
32
|
91
|
00
|
- - - - Loại dung tích xi lanh
không quá 2.000 cc
|
8703
|
32
|
99
|
00
|
- - - - Loại khác
|
8703
|
33
|
51
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
8703
|
33
|
52
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
3.000 cc
|
8703
|
33
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
8703
|
90
|
51
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh không
quá 1.800 cc
|
8703
|
90
|
52
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh trên
1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
8703
|
90
|
53
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh trên
2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
8703
|
90
|
54
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh trên
2.500 cc
|
8703
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
8711
|
10
|
91
|
00
|
- - - Xe mô tô, kể cả xe đạp
máy và xe scooter
|
8711
|
10
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
8711
|
20
|
10
|
00
|
- - Xe mô tô địa hình (trừ xe
có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)
|
8711
|
20
|
41
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh
không quá 125 cc
|
8711
|
20
|
42
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
125 cc nhưng không quá 150 cc
|
8711
|
20
|
43
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên
150 cc nhưng không quá 200 cc (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)
|
8711
|
20
|
90
|
00
|
- - - Loại khác (trừ xe có
dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)
|
8711
|
90
|
40
|
00
|
- - Mô tô thùng (trừ xe có có
dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)
|
8711
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác (trừ xe có dung
tích xi lanh từ 175 cc trở lên)
|
8712
|
00
|
10
|
00
|
- Xe đạp đua
|
8712
|
00
|
30
|
00
|
- Xe đạp khác
|
8712
|
00
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
Chương
94
Đồ
nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn
và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biểu hiện được chiếu sáng, biển
đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
|
9401
|
30
|
00
|
00
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ
cao
|
9401
|
40
|
00
|
00
|
- Ghế có thể chuyển thành giường,
trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại
|
9401
|
51
|
00
|
00
|
- - Bằng tre hoặc bằng song
mây
|
9401
|
59
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
9401
|
61
|
00
|
00
|
- - Đã nhồi đệm
|
9401
|
69
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
9401
|
71
|
00
|
00
|
- - Đã nhồi đệm
|
9401
|
79
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
9401
|
80
|
90
|
00
|
- - Loại khác:
|
9403
|
10
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng kim loại được
sử dụng trong văn phòng
|
9403
|
20
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
9403
|
30
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong văn phòng
|
9403
|
40
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong nhà bếp
|
9403
|
50
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử
dụng trong phòng ngủ
|
9403
|
60
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
9403
|
70
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
9403
|
81
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
9403
|
89
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
Ghi chú:
- Danh mục này được xây dựng
trên cơ sở Danh mục hàng hóa và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban
hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
- Phần mô tả mặt hàng trong một
số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng trong Danh mục Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời
văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Công văn số 8237/BCT-XNK về việc cấp phép nhập khẩu tự động theo Quyết định 24/2008/QĐ-BCT do Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 8237/BCT-XNK ngày 15/09/2008 về việc cấp phép nhập khẩu tự động theo Quyết định 24/2008/QĐ-BCT do Bộ Công thương ban hành
5.865
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|