|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3081/BKH-QLĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Võ Hồng Phúc
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 3081/BKH-QLĐT
V/v
tăng cường quản lý công tác đấu thầu
|
Hà Nội,
ngày 11 tháng 05 năm 2010
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, Cơ quan
ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước.
|
Thực hiện Nghị quyết số 30/2008/NQ-CP
ngày 11/12/2008 của Chính phủ về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy
giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng kinh tế và bảo đảm an sinh xã hội, Thủ tướng
Chính phủ đã có chỉ thị số 494/CT-TTg ngày 20/04/2010 về việc sử dụng vật tư,
hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng
vốn nhà nước và văn bản số 157/TTg-KTN ngày 22/01/2010 về việc tình hình thực
hiện chỉ định thầu theo văn bản số 229/TTg-KTN. Để triển khai thực hiện đúng
tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại chỉ thị số 494/CT-TTg và văn bản
số 157/TTg-KTN, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các Bộ, Cơ quan ngang
Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương; UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương; các Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước khẩn trương
triển khai các nhiệm vụ sau:
I. TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN CHỈ THỊ SỐ 494/CT-TTG
1. Chỉ đạo chủ đầu tư, bên mời thầu
các dự án sử dụng vốn nhà nước, các cơ quan, đơn vị tổ chức lựa chọn nhà thầu
thực hiện các gói thầu sử dụng vốn nhà nước theo quy định của pháp luật về đấu
thầu nghiêm túc thực hiện chỉ thị số 494/CT-TTg ngày 20/4/2010 của Thủ tướng
Chính phủ.
2. Thông báo danh mục thiết bị, máy
móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng; vật tư xây dựng, vật
tư cần thiết cho hoạt động dầu khí; nguyên liệu, vật tư bán thành phẩm phục vụ
cho việc đóng tàu; nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm
phần mềm; danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất
được là căn cứ thực hiện miễn thuế nhập khẩu (đính kèm văn bản này) đến
các chủ đầu tư, bên mời thầu các dự án sử dụng vốn nhà nước, các cơ quan, đơn
vị tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện các gói thầu sử dụng vốn nhà nước theo
quy định của pháp luật về đấu thầu. Đôn đốc các chủ đầu tư, bên mời thầu căn cứ
vào danh mục này để yêu cầu các nhà thầu sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất
trong nước trong HSDT theo đúng tinh thần chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại
chỉ thị 494/CT-TTg.
3. Yêu cầu các đơn vị, doanh nghiệp
trong phạm vi quản lý của mình tiếp tục cung cấp danh mục hàng hóa, vật tư,
thiết bị, phụ tùng thay thế, thiết bị vận tải, nguyên liệu bán thành phẩm trong
nước đã sản xuất được đến Cục Quản lý Đấu thầu, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tiến
hành cập nhật, bổ sung vào danh mục nêu trên.
II. TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN VĂN BẢN SỐ 157/TTG-KTN
1. Thực hiện rà soát tình hình phân bổ
vốn, cân đối các nguồn sẵn có cho các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ
tướng Chính phủ cho phép áp dụng hình thức chỉ định thầu, bảo đảm hoàn thành
các dự án, gói thầu này trong năm 2010; không bố trí vốn cho các dự án mới khi
chưa bố trí đủ vốn cho các dự án, gói thầu nêu trên.
2. Chỉ đạo, đôn đốc việc triển khai,
thực hiện các dự án, gói thầu nêu trên đảm bảo việc thực hiện chỉ định thầu
theo đúng quy định hiện hành, bảo đảm tiến độ, chất lượng và hiệu quả đầu tư
của các dự án, gói thầu. Đối với các gói thầu, dự án chưa được bố trí đủ vốn
trong năm 2010, đề nghị lùi lại tiến độ sang năm 2011 và tổ chức đấu thầu rộng
rãi hoặc áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu khác phù hợp theo quy định hiện
hành.
3. Rà soát tình hình triển khai thực
hiện và bố trí vốn tính đến ngày 30/6/2010 cho các dự án, gói thầu thuộc danh mục
được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp dụng chỉ định thầu, lập báo cáo và gửi Bộ
Kế hoạch và Đầu tư theo đề cương tại Phụ lục đính kèm văn bản này trước ngày 15/7/2010.
III. TĂNG CƯỜNG CÔNG
TÁC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU THEO TRÁCH NHIỆM ĐƯỢC PHÂN CẤP
Củng cố và tăng cường lực lượng cán
bộ, công chức thực hiện công tác quản lý về đấu thầu để đảm bảo thực hiện tốt
chức năng quản lý về đấu thầu tại các Bộ, ngành và địa phương theo phân cấp đã
được quy định cụ thể trong Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các Luật liên
quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 của Quốc hội (dưới đây gọi tắt
là Luật sửa đổi) và Nghị định của Chính phủ số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về
hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật xây
dựng, cụ thể như sau:
1. Các đơn vị được giao nhiệm vụ
quản lý công tác đấu thầu ở các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ,
Cơ quan khác ở Trung ương; các Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước chịu trách nhiệm
triển khai:
a) Hướng dẫn, phổ biến các quy định
của pháp luật về đấu thầu cho các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Bộ, Cơ quan,
Tập đoàn và Tổng công ty.
b) Thực hiện thẩm định Kế hoạch đấu
thầu đối với các dự án do Bộ trưởng, Thủ trưởng Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc
Chính phủ, Cơ quan khác ở Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám
đốc, Giám đốc doanh nghiệp quyết định đầu tư (là người có thẩm quyền).
c) Thực hiện thẩm định hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu (khi có yêu cầu của người có thẩm quyền tại điểm b nêu trên);
thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do các Bộ,
Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Cơ quan ở Trung ương; Tập đoàn kinh
tế, Tổng Công ty nhà nước là chủ đầu tư.
d) Tăng cường công tác kiểm tra để sớm
phát hiện những thiếu sót và hướng dẫn các chủ đầu tư, ban quản lý dự án thực
hiện tốt việc lựa chọn nhà thầu đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về
đấu thầu hiện hành.
đ) Hướng dẫn triển khai, kiểm tra, đôn
đốc việc thực hiện chỉ thị 494/CT-TTg, việc chỉ định thầu và thực hiện hợp đồng
đối với các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp
dụng chỉ định thầu để đảm bảo hoàn thành trong năm 2010 như đã cam kết với Thủ
tướng Chính phủ.
e) Các nhiệm vụ khác theo quy định của
Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi và Nghị định 85/CP.
g) Củng cố, tăng cường lực lượng cán
bộ quản lý công tác đấu thầu cả về số lượng và chất lượng.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm triển khai:
a) Hướng dẫn, phổ biến các quy định
của pháp luật về đấu thầu cho các đơn vị trực thuộc và ở cấp huyện, xã.
b) Thực hiện thẩm định Kế hoạch đấu
thầu đối với các dự án do Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW quyết
định đầu tư (là người có thẩm quyền).
c) Thực hiện thẩm định hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu (khi có yêu cầu của người có thẩm quyền tại điểm b nêu trên),
thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND
tỉnh, thành phố trực thuộc TW là chủ đầu tư, thẩm định kết quả đấu thầu đối với
các dự án do Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư là chủ đầu tư.
d) Tăng cường công tác kiểm tra để sớm
phát hiện những thiếu sót và hướng dẫn các chủ đầu tư, ban quản lý dự án ở các
đơn vị trực thuộc, ở cấp huyện, xã thực hiện tốt việc lựa chọn nhà thầu đảm bảo
tuân thủ các quy định của pháp luật về đấu thầu hiện hành.
đ) Hướng dẫn triển khai, kiểm tra, đôn
đốc việc thực hiện chỉ thị 494/CT-TTg, việc chỉ định thầu và thực hiện hợp đồng
đối với các dự án, gói thầu thuộc danh mục được Thủ tướng Chính phủ cho phép áp
dụng chỉ định thầu để đảm bảo hoàn thành trong năm 2010 như đã cam kết với Thủ
tướng Chính phủ.
e) Các nhiệm vụ khác theo quy định của
Luật Đấu thầu, Luật sửa đổi và Nghị định 85/CP.
g) Củng cố, tăng cường lực lượng cán
bộ quản lý công tác đấu thầu cả về số lượng và chất lượng
Đề nghị các đồng chí Thứ trưởng, đồng
chí cấp phó ở các cơ quan ngang bộ, Cơ quan khác ở Trung ương, các đồng chí Phó
Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đồng chí cấp phó ở các
Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty được giao trực tiếp chịu trách nhiệm về công
tác đấu thầu trong phạm vi quản lý của ngành hoặc địa phương mình tập trung chỉ
đạo việc triển khai thực hiện những nội dung nêu trên và báo cáo kết quả thực
hiện về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 15/12/2010 để tổng hợp và báo cáo Thủ
tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
- Lưu: VT, Cục QLĐT LA (214).
|
BỘ
TRƯỞNG
Võ Hồng Phúc
|
PHỤ LỤC
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ÁP DỤNG CHỈ ĐỊNH THẦU THEO VĂN BẢN 229/TTG-KTN
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Tình hình thực
hiện chỉ định thầu
a) Phần nội dung báo
cáo
- Nêu tên và tổng mức đầu tư của dự án
có gói thầu được áp dụng chỉ định thầu, tổng giá trị được áp dụng chỉ định
thầu.
- Đối với từng gói thầu đã thực hiện
chỉ định thầu cần nêu rõ các thông tin sau:
+ Tình hình bố trí vốn cho gói thầu trong
năm 2009 và năm 2010 (nêu rõ số và ngày của Quyết định phân bổ vốn);
+ Báo cáo chung về tình hình thực hiện
chỉ định thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu: kế hoạch đấu thầu được duyệt, giá
gói thầu (trường hợp dự toán gói thầu cao hơn giá gói thầu, thì cần ghi rõ dự
toán được duyệt), nêu rõ tên nhà thầu được chỉ định, thời gian tiến hành chỉ
định thầu, giá trúng chỉ định thầu, giá ký kết hợp đồng, thời gian ký kết hợp
đồng, thời gian thực hiện hợp đồng;
+ Báo cáo về tiến độ thực hiện hợp
đồng và ước tính mức độ hoàn thành của gói thầu tính đến ngày 30/06/2010.
- Đối với các gói thầu chưa thực hiện
chỉ định thầu cần nêu rõ các thông tin sau:
+ Tình hình phân bổ vốn cho gói thầu
trong năm 2009 và 2010 (nêu rõ số và ngày của Quyết định phân bổ vốn);
+ Thời gian dự kiến thực hiện chỉ định
thầu, nhà thầu dự kiến chỉ định, dự kiến thời gian thực hiện hợp đồng và các
thông tin có liên quan khác.
+ Trường hợp gói thầu dự kiến không
thực hiện chỉ định thầu, đề nghị báo cáo phương án thực hiện gói thầu trong
thời gian tới.
b) Phần số liệu báo
cáo
b.1) Biểu tổng hợp tình hình phê duyệt
áp dụng chỉ định thầu và bố trí vốn (thống kê theo Biểu số 1 đính kèm đề cương
này)
b.2) Tổng hợp tình hình thực hiện chỉ
định thầu đối với các dự án/gói thầu được chấp thuận áp dụng CĐT ở Biểu số 1
(thống kê theo Biểu số 2 đính kèm đề cương này)
2. Những vướng mắc
tồn tại trong quá trình thực hiện chỉ định thầu
3. Kiến nghị của cơ
sở
Ghi chú: Đề nghị báo
cáo theo các nội dung trong đề cương này cùng với Biểu số 1 và số 2 kèm theo.
Biểu số 1
TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH PHÊ DUYỆT ÁP DỤNG CHỈ ĐỊNH THẦU VÀ BỐ TRÍ VỐN
Tên dự
án
|
Văn bản
chấp thuận áp dụng CĐT của TTCP
|
Tổng mức
đầu tư (triệu đồng)
|
Giá trị
được áp dụng CĐT (triệu đồng)
|
Vốn bố
trí 2009
|
Kế hoạch
bố trí vốn 2010
|
1, Dự án
A
…………….
|
Số:
........ ngày: ..........
.........................
|
.........................
.........................
|
.........................
.........................
|
.........................
.........................
|
.........................
.........................
|
Biểu số 2
TÌNH HÌNH
THỰC HIỆN CHỈ ĐỊNH THẦU ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN/GÓI THẦU ĐƯỢC CHẤP THUẬN ÁP DỤNG CĐT
Ở BIỂU SỐ 1
Tên dự
án
|
Tên gói
thầu
|
Tên nhà
thầu được chỉ định
|
Giá gói
thầu hoặc dự toán được duyệt (triệu đồng)
|
Giá trị
chỉ định thầu (triệu đồng)
|
Nguồn
vốn bố trí cho gói thầu trong kế hoạch vốn 2009
|
Giá trị thực
hiện năm 2009 (triệu đồng)
|
Kế hoạch
vốn năm 2010 (triệu đồng)
|
Mức độ
hoàn thành (1)
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng
|
Dự án A
|
1, Gói thầu số 1:
Tư vấn….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Gói thầu số 1:
Xây dựng….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n, Gói thầu số n:
Xây dựng …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1): Mức độ hoàn thành được tính bằng:
{Giá trị thực hiện năm 2009 + Kế hoạch vốn năm 2010}/Giá trị chỉ định thầu
Nếu chỉ số này nhỏ
hơn 1 tức là gói thầu chưa hoàn thành theo đúng tiến độ đã cam kết với Thủ
tướng Chính phủ; đề nghị nêu rõ nguyên nhân và biện pháp xử lý
DANH MỤC
THIẾT BỊ
MÁY MÓC, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN
XUẤT ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số
theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu
quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
1
|
Thẻ cào nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
|
Dùng cho điện thoại
trả trước
|
2
|
Băng tải các loại
|
4010
|
|
|
|
Rộng đến 2.150 mm,
dài đến 100 m
|
3
|
Găng tay phẫu thuật
|
4015
|
11
|
00
|
00
|
|
4
|
Thẻ cào giấy
|
4502
|
69
|
90
|
|
Dùng cho điện thoại
trả trước
|
5
|
Khẩu trang các loại
|
6214
|
|
|
|
|
6
|
Mũ bảo hiểm các
loại
|
6406
|
10
|
90
|
|
|
7
|
Ống áp lực, cửa
van, côn khuỷu sau tuabin
|
7304
|
31
|
|
|
bằng thép, dùng cho
thủy điện, dày từ 8-40mm, áp suất > 15 at
|
8
|
Bộ ghép thẳng không
mặt bích
|
7307
|
29
|
00
|
00
|
3-1/8”; 1-5/8”
|
9
|
Bộ chuyển đổi không
mặt bích sang mặt bích
|
7307
|
29
|
00
|
00
|
3-1/8”; 1-5/8”
|
10
|
Bộ chuyển đổi không
mặt bích 1-5/8” sang mặt bích 3-1/8”
|
7307
|
29
|
00
|
00
|
|
11
|
Bộ chuyển đổi không
mặt bích 3-1/8” sang mặt bích 4-1/2”
|
7307
|
29
|
00
|
00
|
|
12
|
Bộ chuyển đổi mặt
bích 1-5/8” sang mặt bích 7/8”
|
7307
|
29
|
00
|
00
|
|
13
|
Bộ chuyển đổi mặt
bích 3-1/8” sang mặt bích 1-5/8”
|
7307
|
29
|
00
|
00
|
|
14
|
Bộ chuyển đổi mặt
bích 4-1/2” sang mặt bích 3-1/8”
|
7307
|
29
|
00
|
00
|
|
15
|
Đấu nối mặt bích
EIA
|
7307
|
29
|
00
|
00
|
7/8” dùng cho cáp
foam 1/2”; 7/8” dùng cho cáp foam 7/8”; 1-5/8” dùng cho cáp foam 1-5/8”; 3-1/8”
dùng cho cáp rỗng 3-1/8”
|
16
|
Cút góc 900
|
7307
|
29
|
00
|
00
|
mặt bích 1-5/8”;
3-1/8”; không mặt bích 1-5/8”; 3-1/8”
|
17
|
Cột điện cao thế
bằng thép mạ nhúng kẽm nóng
|
7308
|
20
|
21
|
00
|
Cho đường dây đến 500kV
|
18
|
Các loại dàn giáo,
cột chống, cốp pha kim loại
|
7308
|
40
|
90
|
|
Loại thông dụng
|
19
|
Trụ anten
|
7308
|
90
|
90
|
00
|
dây néo tam giác
330 cao từ 21-45m; dây néo tam giác 660 cao từ 36-66 m; dây néo tam giác 800
cao từ 60-100m; dây néo ống tròn - cao 15m; rút cơ động - cao 10m
|
20
|
Bồn chứa
|
7309
|
00
|
00
|
|
Đến 4.000 m3;
đường kính đến 57,5m
|
21
|
Bồn chịu áp lực và
bồn chứa khí nén
|
7309
|
00
|
00
|
|
Đến 1.000 m3;
áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000
|
|
|
7311
|
00
|
11
|
|
|
|
|
7311
|
00
|
12
|
00
|
dung tích 26,2 -
108 lít
|
22
|
Vít xoắn
|
7318
|
|
|
|
|
23
|
Vỏ xuồng hợp kim
nhôm
|
7616
|
99
|
90
|
|
|
24
|
Tủ sắt
|
8302
|
50
|
00
|
|
loại 2 cánh, 4
cánh, 8 ngăn
|
25
|
Giá sắt
|
8302
|
50
|
00
|
|
|
26
|
Nồi hơi các loại
|
8402
|
12
|
21
|
|
Công suất tới 25 tấn/h,
áp lực đến 12 kG/cm2. áp suất làm việc tới 30 at (nguyên liệu đốt: than, gas,
dầu, bã mía)
|
27
|
Hệ thống xử lý khói
nồi hơi
|
8404
|
10
|
|
|
công suất 3500kg/h;
buồng dập khói và bụi kiểu màng nước và vách ngoắt (vách phù granite), hệ
thống bơm tuần hoàn xử lý khói
|
28
|
Động cơ đốt trong
|
8408
|
20
|
|
|
Công suất đến 50HP,
loại diesel
|
29
|
Hệ trục và chân vịt
tàu thủy (đúc đồng)
|
8410
|
90
|
00
|
|
Chân vịt đường kính
đến 2m
|
30
|
Máy bơm nước thủy
lợi
|
8413
|
81
|
10
|
|
Đến Q=32.000 m3/h,
H=30-40m
|
31
|
Máy nén khí
|
8414
|
40
|
00
|
|
Đến 32 at, 18 m3/h
|
32
|
Quạt công nghiệp
|
8414
|
51
|
|
|
Đến 100.000 m3/h
|
|
|
8414
|
59
|
|
|
|
|
|
8414
|
80
|
19
|
|
Quạt có lưu lượng
54m3/h, đường kính guồng cánh 1,3m, công suất 1,5Hp, độ ồn <78,5dBA, độ ẩm
không khí<80%. Phục vụ thông gió, chống thấm công nghiệp
|
33
|
Thiết bị thông gió
làm mát bằng đường ống
|
8415
|
83
|
90
|
10
|
diện tích làm mát
120m2; đường kính cánh quạt 618mm; công suất động cơ 1,1kw; dung tích bồn
chứa nước 25 lít; kích thước 985x985x1070mm; trọng lượng 98kg
|
34
|
Các loại cyclon, lò
nung
|
8416
|
|
|
|
Đến 3,5m3/h;
đường kính lò đến 5m, chiều dày tôn đến 50mm
|
35
|
Thiết bị sản xuất
gạch nung các loại
|
8416
|
|
|
|
Đến 20 triệu viên/năm
|
36
|
Lò đốt rác y tế
|
8417
|
80
|
00
|
00
|
công suất đốt: 3kg/h,
nhiên liệu: LPG, tiêu hao nhiên liệu 2,5kg/h, nước sử dụng: 100 lít/h; chế độ
đốt: 2 lần; nhiệt độ buồng đốt sơ cấp: 300-9000C, nhiệt độ buồng
đốt thứ cấp: 900-11000C; điện sử dụng: 220V, 1 pha 50Hz, công suất
1000w, vật liệu buồng đốt; gạch chịu lửa, vật liệu cách nhiệt: bông gốm +
hông đá; vật liệu thân lò, quạt: thép không rỉ, mặt bằng sử dụng: 3x2,5x3m;
khí thải đạt TCVN 5939-1995
|
37
|
Thiết bị sản xuất
nước đá tinh khiết
|
8418
|
50
|
90
|
|
Thông số máy lớn:
kích thước viên đá 48x80mm, sản lượng 9-10 tấn/24 giờ,1 mẻ 400 kg, điện tiêu
thụ 0,085kwh/kg đá, công suất máy nén 50 Hp
|
38
|
Buồng lạnh (trên
bờ)
|
8418
|
50
|
90
|
|
Ghép từ Panel
Polyuretan cách nhiệt hai mặt bọc tôn phủ sơn plastic chiều cao buồng lạnh
đến 10m, dung tích đến 20.000m3
|
39
|
Máy làm đá vảy
|
8418
|
69
|
50
|
|
|
40
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
8419
|
20
|
00
|
|
Loại 20 lít, 52
lít, 75 lít
|
41
|
Tủ sấy
|
8419
|
39
|
19
|
|
Từ 30 lít đến 200
lít
|
42
|
Các loại máy sấy
thùng quay
|
8419
|
39
|
|
|
Công suất đến 1 tấn/h
|
43
|
Tủ sấy bột nhão
|
8419
|
|
|
|
năng suất 15 kg/h,
độ ẩm vào 50% và ra 14%, công suất điện 20kw, có thể điều chỉnh nhiệt độ sấy;
kích thước 1x1,3x1,5mm; vỏ ngoài bằng tole
|
44
|
Máy sấy tầng sôi
tạo bạt
|
8419
|
39
|
19
|
00
|
sử dụng trong dây
chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất 40-100 kg/h, thể tích nồi
sấy 400 lít, công suất nhiệt 45kw, nhiệt độ sấy 70-800C
|
45
|
Máy sấy phun sương
|
8419
|
39
|
19
|
|
năng suất 2 lít/g,
nhiệt độ gió vào 180-350 độ C, nhiệt độ gió ra 40-80 độ C, công suất 12kw,
tốc độ phun điều chỉnh vô cấp
|
46
|
Máy ép gạch Block
|
8420
|
10
|
90
|
|
Đến 600 viên/h, 13kW
|
47
|
Lọc bụi tay áo
|
8421
|
39
|
|
|
Các loại
|
48
|
Máy đóng mở cửa
cống dùng động cơ điện
|
8425
|
11
|
00
|
|
Sức nâng đến 100
tấn
|
49
|
Máy đóng mở cửa
cống tay quay
|
8425
|
19
|
00
|
|
Sức nâng đến 30 tấn
|
50
|
Tời chạy bằng động
cơ điện
|
8425
|
31
|
00
|
|
Sức nâng đến 50 tấn
|
51
|
Tời các loại
|
8425
|
39
|
00
|
|
Sức nâng đến 10 tấn
|
52
|
Kích thủy lực cho
lò tuynen
|
8425
|
42
|
|
|
Sức đẩy đến 60 tấn,
hành trình 1,6m
|
53
|
Cần cẩu trên tầu
sông, tàu ven biển các loại
|
8426
|
11
|
00
|
|
Sức nâng đến 15 tấn,
tầm với 18 m
|
54
|
Cổng trục
|
8426
|
19
|
10
|
00
|
Sức nâng đến 300
tấn, khẩu độ đến 80m
|
55
|
Cầu trục
|
8426
|
19
|
10
|
|
Loại 1 dầm (sức
nâng đến 10 tấn, khẩu độ đến 25 m)
Loại 2 dầm (sức
nâng đến 90 tấn, khẩu độ đến 34 m)
Loại tháp (sức nâng
đến 20 tấn, tầm với đến 25 m)
|
56
|
Vận thăng
|
8428
|
90
|
90
|
|
Sức nâng đến 500 kg
- 3kW
|
57
|
Vít tải các loại
|
8428
|
90
|
90
|
00
|
Đường kính đến 600
mm, dài 30 m
|
58
|
Thang máy
|
8428
|
10
|
10
|
|
Chở người (tải
trọng đến 2 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)
Chở hàng (tải trọng
đến 5 tấn, vận tốc đến 1,5m/s)
|
59
|
Máy lấy sản phẩm
nhựa theo phương đứng
|
8428
|
90
|
90
|
|
|
60
|
Máy cấp liệu thùng
|
8428
|
10
|
90
|
|
Đến 60 m3/h
|
61
|
Gầu tải các loại
|
8428
|
32
|
|
|
Đến 160 m3/h,
cao 105 m
|
62
|
Xe goòng lò nung
Tuynen
|
8428
|
39
|
90
|
|
|
63
|
Xe lu tĩnh bánh lốp
|
8429
|
90
|
90
|
|
10 - 12 tấn
|
64
|
Xe lu tĩnh bánh
thép
|
8429
|
90
|
90
|
|
6 - 12 tấn
|
65
|
Xe lu rung bánh
thép
|
8429
|
90
|
90
|
|
Trọng tải khi rung
đến 10 tấn
|
66
|
Thiết bị thi công
khoan cọc nhồi các công trình xây dựng gồm:
|
|
|
|
|
|
|
Gàu khoan đất, đá
|
8431
|
41
|
00
|
|
Φ: 600-2200 mm
|
|
Gàu vét đất, đá
|
8431
|
41
|
00
|
|
Φ: 600-2200 mm
|
|
Bộ ống đổ bê tông
|
8431
|
43
|
00
|
|
Φ: 219-273 mm, dài
80m
|
|
Ống thổi rửa
|
8431
|
43
|
00
|
|
Φ: 89 mm, dài 80 m
|
67
|
Máy liên hợp trồng
mía
|
8432
|
30
|
00
|
|
rạch hàng, bón lót
năng suất 0,2 ha/giờ, lượng hom trên 40.000, bề rộng làm việc 1,4m
|
68
|
Dàn cày xới - trục
đất
|
8432
|
10
|
00
|
00
|
|
69
|
Máy gặt đập liên
hợp
|
8433
|
51
|
00
|
00
|
Công suất: 4-5 ha/ngày,
bề rộng cắt: 1,8 m, di động bằng xích, trọng lượng: 2 tấn, tự động cắt, đập
và cho lúa vào bao đựng
|
70
|
Máy gặt lúa rải
hàng
|
8433
|
51
|
00
|
|
Bề rộng cắt 1,2 -
1,5m
Công suất đến 0,5
ha/h
|
71
|
Máy tuốt lúa có
động cơ và không có động cơ
|
8433
|
52
|
00
|
|
Công suất đến 2,5 tấn/h
|
72
|
Máy liên hợp thu
hoạch mía
|
8433
|
59
|
90
|
|
công suất 0,3-0,5
ha/h, tự động cắt ngọn, gốc và chuyển về phía sau theo hàng
|
73
|
Máy vắt sữa bò
|
8434
|
10
|
10
|
|
động cơ 1 pha, công
suất 1,1kw, tốc độ 4450 vòng/phút, nhịp đôi, đạt chất lượng vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
74
|
Máy ấp trứng đà
điểu
|
8436
|
21
|
|
|
AT-252, năng suất
252 trứng/mẻ
|
75
|
Máy ép viên thức ăn
nổi cho cá
|
8436
|
80
|
|
|
năng suất 1500 kg/h,
công suất 75kw, khối lượng 2600 kg, kích thước 3000x2500x3000 mm
|
76
|
Máy xay xát gạo
|
8437
|
80
|
10
|
|
Công suất đến 6 tấn/h
|
|
|
8437
|
80
|
20
|
|
|
77
|
Máy đánh bóng gạo
các loại
|
8437
|
80
|
51
|
|
Công suất đến 6 tấn/h
|
78
|
Dây chuyền chế biến
gạo xuất khẩu
|
8437
|
10
|
|
|
Công suất đến 10
tấn/h
|
79
|
Dây chuyền sản xuất
bia
|
8438
|
40
|
|
|
Công suất đến
10.000 lít/ngày
|
80
|
Máy xát cà phê quả
tươi
|
8438
|
80
|
11
|
00
|
|
81
|
Máy xát cà phê quả
khô
|
8438
|
80
|
11
|
00
|
|
82
|
Dây chuyền chế biến
bột cá
|
8438
|
80
|
91
|
|
Công suất đến 80
tấn nguyên liệu/ngày
|
83
|
Máy đùn nhân bánh
|
8438
|
80
|
91
|
|
năng suất 2400 sản
phẩm/h, trọng lượng nhân 8-20g (sai số 0,5g)
|
84
|
Dây chuyền sản xuất
thức ăn nuôi bào ngư
|
8438
|
80
|
91
|
00
|
Máy nghiền + quạt +
cyclone: 1x1x2m, năng suất 2kg/h, công suất 5kw;
Máy trộn:
0,7x0,4x0,4m, năng suất 2kg/h, công suất 1Hp;
Máy cắt: 0,6x1x1m,
năng suất 2kg/h, công suất 3kw;
Băng tải sấy:
0,6x2x1m, năng suất 2kg/h, công suất 10kw;
|
85
|
Khuôn nướng bánh
walter
|
8438
|
90
|
19
|
00
|
kích thước
218x200mm, vật liệu gang xám, khe hở giữa khuôn trên và khuôn dưới là 1,6±0,1mm,
lắp lẫn được với khuôn nhập khẩu từ nước ngoài
|
86
|
Dây chuyền sản xuất
giấy bao bì (Krap)
|
8439
|
20
|
00
|
|
Công suất 1.000 -
10.000 tấn/năm
|
87
|
Dây chuyền sản xuất
giấy vàng mã
|
8439
|
20
|
00
|
|
Công suất đến 2000
tấn/năm
|
88
|
Dây chuyền sản xuất
giấy vệ sinh
|
8439
|
20
|
00
|
|
Công suất đến 2000
tấn/năm
|
89
|
Máy sản xuất tấm
làm mát đoạn nhiệt
|
8439
|
20
|
00
|
00
|
vật liệu xenlulo; góc
giữa 2 miếng liền nhau 45/45 (tổng cộng 900); Bề mặt bay hơi ~460m2/m3; Lưu
lượng nước 60l/m2
|
90
|
Máy xóa tem và in
cước thay tem
|
8443
|
39
|
|
|
|
91
|
Máy in offset, in
cuộn
|
8443
|
11
|
00
|
00
|
|
92
|
Máy in offset, in
theo tờ
|
8443
|
12
|
00
|
00
|
loại sử dụng trong
văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy mở ra một chiều không quá 22 cm
và chiều kia không quá 36cm)
|
93
|
Máy in nổi, in
cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
|
8443
|
14
|
00
|
00
|
|
94
|
Máy in nổi, trừ
loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm
|
8443
|
15
|
00
|
00
|
|
95
|
Máy in nổi bằng
khuôn mềm
|
8443
|
16
|
00
|
00
|
|
96
|
Máy in ảnh trên bản
kẽm
|
8443
|
17
|
00
|
00
|
|
97
|
Máy in - copy, in
bằng công nghệ in phun
|
8443
|
31
|
10
|
00
|
|
98
|
Máy in - copy, in
bằng công nghệ laser
|
8443
|
31
|
20
|
00
|
|
99
|
Máy in - copy - fax
kết hợp
|
8443
|
31
|
30
|
00
|
|
100
|
Máy in kim
|
8443
|
32
|
10
|
00
|
|
101
|
Máy in phun
|
8443
|
32
|
20
|
00
|
|
102
|
Máy in laser
|
8443
|
32
|
30
|
00
|
|
103
|
Máy fax
|
8443
|
32
|
40
|
00
|
|
104
|
Máy photocopy tĩnh
điện
|
8443
|
39
|
11
|
00
|
|
|
|
8443
|
39
|
20
|
00
|
|
105
|
Máy photocopy khác
kết hợp hệ thống quang học
|
8443
|
39
|
30
|
00
|
|
106
|
Máy cắt chỉ tự động
trong máy may công nghiệp
|
8445
|
90
|
19
|
|
lập trình đường
may, điều khiển kim đường may tự động
|
107
|
Máy dệt bao PP
|
8447
|
90
|
|
|
MDB-4, năng suất
1,7-2m/phút
|
108
|
Máy chống gãy nếp
vải dệt kim dạng ống
|
8448
|
59
|
00
|
|
AC-680, tốc độ
10-40 m/phút
|
109
|
Máy giặt các loại
|
8450
|
|
|
|
kể cả loại có máy
sấy khô, tự động
|
110
|
Bộ phận của máy
giặt
|
8450
|
90
|
|
|
|
111
|
Máy cán thô có răng
|
8455
|
10
|
|
|
Đến d=800 mm,
l=400mm, 15m3/h
|
112
|
Máy cán trơn
|
8455
|
10
|
|
|
Đến d=1000 mm, l=800mm,
20m3/h
|
113
|
Dây chuyền cán thép
xây dựng
|
8455
|
21
|
00
|
|
Công suất đến
30.000 tấn/năm
|
114
|
Dây chuyền cán tôn
biên dạng sóng ngói
|
8455
|
22
|
00
|
|
công suất 15-20HP,
trọng lượng 8-12 tấn, kích thước 10x1,5m, tốc độ cán 3-5m/phút, độ dày tôn
0,34-0,6 mm
|
115
|
Máy cán xà gồ hình
chữ C, Z
|
8455
|
22
|
00
|
|
công suất 30HP,
trọng lượng 8,5 tấn, kích thước 8x8m, tốc độ cán 12-15m/phút, độ dày tôn 1,5-3
mm
|
116
|
Máy tiện vạn năng
phổ thông
|
8458
|
99
|
00
|
|
Đường kính đến 650
mm, dài 3.000 mm
|
117
|
Máy khoan cần
|
8459
|
29
|
|
|
Đường kính mũi
khoan đến 40 mm, hành trình dài 400 mm
|
118
|
Máy khoan bàn
|
8459
|
29
|
|
|
Đường kính đến 13
mm
|
119
|
Máy mài hai đá
|
8460
|
90
|
|
|
Đường kính đến 400
mm
|
120
|
Máy bào ngang phổ
thông
|
8461
|
20
|
|
|
Hành trình 650 mm
|
121
|
Máy cưa cần
|
8461
|
50
|
|
|
|
122
|
Máy búa hơi
|
8462
|
10
|
|
|
Đến 75kg
|
123
|
Máy tính điện tử
|
8470
|
10
|
00
|
00
|
có thể hoạt động không
cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức
năng tính toán
|
124
|
Máy tính tiền
|
8470
|
50
|
00
|
00
|
|
125
|
Ổ đĩa quang
|
8471
|
70
|
40
|
00
|
kể cả ổ CD-ROM, ổ
DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
|
126
|
Máy đọc mã vạch
|
8471
|
90
|
10
|
00
|
|
127
|
Máy quét ảnh hoặc
tài liệu
|
8471
|
90
|
20
|
00
|
|
128
|
Máy tách cát
|
8474
|
10
|
|
|
Công suất 25-50 m3/h
|
129
|
Vít xoắn
|
8474
|
10
|
10
|
|
|
130
|
Trạm nghiền sàng đá
|
8474
|
20
|
|
|
Công suất đến 50
tấn/h
|
131
|
Máy nghiền bi
|
8474
|
20
|
|
|
Đến 6 tấn/h, số
vòng quay n=29,2 vg/ph
Đến 8 tấn/h, n=23,9
vg/ph
Đến 14 tấn/h, n=21,4
vg/ph
(nguyên liệu vào:
0-0,25 mm, sản phẩm ra: 0-0,074 mm)
|
132
|
Máy nghiền bi siêu
mịn
|
8474
|
20
|
|
|
Nghiền bột cacbonat
canxi, công suất đến 2,5 tấn/h, độ mịn đ50 đến 2µm, d97 đến 10µm
|
133
|
Máy nghiền hàm
400x600
|
8474
|
20
|
|
|
Đến 10m3/h
|
134
|
Máy nghiền xa luân
|
8474
|
20
|
|
|
Đến d=2800 mm, 40
kW
|
135
|
Máy trộn bê tông
kiểu rơi tự do
|
8474
|
31
|
|
|
Đến 250 lít/mẻ,
5,2kW
|
136
|
Máy trộn bê tông
cưỡng bức
|
8474
|
31
|
|
|
Đến 500 lít/mẻ -
10kW
|
137
|
Trạm trộn bê tông
|
8474
|
31
|
|
|
Công suất đến 80m3/h
|
138
|
Trạm trộn bê tông
nhựa nóng
|
8474
|
32
|
|
|
Công suất đến 104
tấn/h
|
139
|
Máy nhào dùn liên
hợp có hút chân không
|
8474
|
39
|
10
|
|
Đến 12 m3/h,
130 kW
|
140
|
Máy nhào hai trục
có lưới lọc
|
8474
|
39
|
10
|
|
Đến 20 m3/h,
40 kW
|
141
|
Thiết bị sản xuất
ống nước li tâm và cột điện bằng bê tông cốt thép
|
8474
|
80
|
10
|
|
Đến 300 - 1500 mm;
75kW; 110 - 220kV
|
142
|
Dây chuyền sản xuất
ống PEHD
|
8477
|
20
|
20
|
|
sản xuất ống PEHD,
LD, PVC, PTE có kích thuốc ống Φ400, Φ630
|
143
|
Máy lưu hóa định
hình dây cuaroa
|
8477
|
40
|
10
|
|
loại dây bản C
chiều dài đến 14m, số lượng 15 sợi, nhiệt độ khuôn ép 150 độ C, đường kính
thủy lực 360 mm, kích thước khuôn 20x36 inch, áp lực 150 kg/cm2, bán tự động
|
144
|
Máy lấy sản phẩm
nhựa theo phương thẳng đứng
|
8477
|
90
|
20
|
00
|
Kích thước: dài
1750mm, rộng 1100mm, góc xoay của tay gắp chính 900, (sai số định
vị chuyển động ngang ± 1mm, sai số lặp lại vị trí ngang ± 1mm, sai số định vị
chuyển động phối hợp ± 0,1mm, sai số lặp lại vị trí phối hợp ±0,1mm) điều
khiển định vị bằng biến tần và công tắc hành trình, lập trình và điều khiển
với Control Panel sử dụng vi xử lý họ Atmel 89 C5X kết hợp với màn hình hiển
thị dữ liệu LCD
|
145
|
Thiết bị nạp, sấy
liệu máy ép nhựa
|
8477
|
90
|
39
|
|
Cấp liệu: nguồn
điện 220V, 1 pha, 50HZ, kích thước 540x410x360 mm, thể tích phễu 6l, trọng
lượng máy 11 kg, khả năng cấp liệu 300 kg/giờ. Bộ sấy: nguồn điện 380v, 3
pha, 50HZ, quạt thổi ly tâm 90W - 1450 vòng/phút, trọng lượng 45kg, thể tích
hiệu dụng 25 kg. Cung cấp nguyên liệu dạng hạt kích cỡ 1-3mm.
|
146
|
Dây chuyền chế biến
mủ cao su
|
8479
|
|
|
|
Công suất đến 6 tấn/h
|
147
|
Dây chuyền sản xuất
phân NPK
|
8479
|
|
|
|
Công suất 30.000
tấn/năm
|
148
|
Dây chuyền sản xuất
phân vi sinh
|
8479
|
|
|
|
Công suất đến 20
tấn/h
|
149
|
Máy tự động cuốn
dây quạt trần
|
8479
|
81
|
|
|
tốc độ cuốn đến
2000 vòng/phút, động cơ 2x0,5HP, 3 pha, 220/380V, số rãnh cuốn 12-20, vi điều
khiển
|
150
|
Ghi quay xi măng lò
đứng
|
8479
|
89
|
|
|
|
151
|
Cụm hộp số thủy
|
8483
|
40
|
21
|
|
Gắn động cơ diesen
đến 15 CV
|
152
|
Máy phát điện (trên
bờ)
|
8501
|
61
|
|
|
Công suất không quá
75kVA
|
153
|
|
8502
|
11
|
00
|
|
Điện áp ra 220/240V
|
154
|
Động cơ điện một
pha (không kín nước)
|
8501
|
|
|
|
Công suất đến 2,2
kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch
|
155
|
Động cơ điện ba pha
(không kín nước)
|
8501
|
|
|
|
Công suất từ 0,55
kW đến 90 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph
|
156
|
Động cơ điện ba pha
(không kín nước)
|
8501
|
|
|
|
Công suất từ 90 kW
đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch 600 vg/ph
|
157
|
Bộ cấp nguồn DC sử
dụng trong module công suất VHF/UHF
|
8504
|
40
|
19
|
00
|
|
158
|
Hệ thống nguồn
DC-48V
|
8504
|
40
|
30
|
|
VITECO-ARGUS
(10A-600A)
|
159
|
Hệ thống nguồn
|
8504
|
40
|
90
|
|
HRS 4500
SDPS 250
|
160
|
Thiết bị nguồn độc
lập
|
8504
|
40
|
90
|
|
DPS 4825
DPS 4850
|
161
|
Thiết bị nguồn 1
chiều
|
8504
|
40
|
90
|
|
HFCR-1600
|
162
|
Balass đèn huỳnh
quang dạng ống
|
8504
|
10
|
00
|
|
220V-50Hz
Công suất từ 20 W
đến 40 W
|
163
|
Máy biến thế
|
8504
|
21
|
99
|
00
|
MBA trung áp và
phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 10 - 650KVA
|
|
|
8504
|
22
|
99
|
00
|
MBA trung áp và
phân phối, điện áp < 66 kV, công suất từ 660-10.000KVA
|
|
|
8504
|
23
|
21
|
00
|
MBA 110 kV, 16-20
MVA
|
|
|
8504
|
23
|
29
|
00
|
MBA 110 kV, 25-63
MVA
|
|
|
8504
|
23
|
29
|
00
|
MBA 220 kV, 125 MVA
|
|
|
8504
|
23
|
21
|
00
|
MBA 220 kV, 250 MVA
|
164
|
Máy biến điện áp
6-35KV
|
8504
|
31
|
10
|
10
|
Điện áp từ 6 đến
35kV
Tỷ số biến dòng
10-800/5A;
|
165
|
Máy biến điện áp 1
pha (trên bờ)
|
8504
|
31
|
10
|
10
|
Điện áp từ 6 đến
35kV, loại cảm ứng
|
166
|
Máy biến điện áp 3
pha (trên bờ)
|
8504
|
31
|
10
|
10
|
Điện áp từ 6 đến
15kV, loại cảm ứng
|
167
|
Máy biến dòng điện
chân sứ 110-220 kv
|
8504
|
31
|
20
|
20
|
|
168
|
Máy biến dòng đo
lường hạ thế 380V và trung thế 35kV
|
8504
|
31
|
|
|
Sơ cấp đến 2000A;
thứ cấp 1A và 5A
|
169
|
Máy biến áp đo
lường trung thế
|
8504
|
32
|
|
|
Đến cấp điện áp
35kV
|
170
|
Hộp số
|
8708
|
40
|
|
|
HS14, HS19, GT10,
GT2, HDC
|
171
|
Đèn lò
|
8513
|
10
|
10
|
|
ĐM 10A
|
172
|
Giá nạp đèn lò
|
8513
|
90
|
90
|
|
GN 16 - 32 - 48
|
|
|
8513
|
90
|
20
|
|
|
173
|
Máy sấy tầng sôi
tạo hạt
|
8514
|
|
|
|
Năng suất 40-100kg/h;
Thể tích nổi sấy 400l; công suất nhiệt 45KW; Nhiệt độ sấy 70-800C (dùng trong
y tế)
|
174
|
Tăng âm còi ú
|
8518
|
50
|
00
|
|
|
175
|
Card thuê bao của
tổng đài điện tử
|
8517
|
|
|
|
Sử dụng cho ngành
bưu điện
|
176
|
Bộ điện thoại hữu
tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
8517
|
11
|
00
|
00
|
|
177
|
Máy điện thoại công
cộng
|
8517
|
18
|
10
|
|
Loại V-820
|
178
|
Tổng đài VSAT
|
8517
|
61
|
|
|
Loại DTS VSAT
|
179
|
Hộp đấu dây
|
8517
|
70
|
|
|
HC, HD, HDTM-50,
HPDR, lô giắc
|
180
|
Hộp đấu nối
|
8517
|
70
|
|
|
HCN 30, HCN 50
|
181
|
Hộp bảo an thuê bao
|
8517
|
70
|
|
|
DS391, GDT
|
182
|
Hộp nối dây thuê
bao
|
8517
|
70
|
|
|
UD
|
183
|
Tủ đấu cáp điện
thoại
|
8517
|
70
|
|
|
Bằng sắt và
composite (KP 300, TS, KP 300 PCS, KP-600-PCS, KP-1600, KP 600, KP-1200)
|
184
|
Hộp bảo an thuê bao
|
8517
|
70
|
|
|
DS301
GDT
|
185
|
Măng sông cáp
|
8517
|
70
|
|
|
PMS 1-3
PMS 4-6
|
186
|
Măng sông cáp quang
|
8517
|
70
|
|
|
PMO-12/72 FO
|
187
|
Thùng thư bưu chính
|
8517
|
70
|
|
|
|
188
|
Thiết bị đấu nối
MDF
|
8517
|
70
|
|
|
Từ 500 đến 5.000
đôi
|
189
|
Thiết bị mạch vòng
thuê bao (DLC)
|
8517
|
70
|
|
|
|
190
|
Thiết bị đầu cuối
cáp quang
|
8517
|
70
|
|
|
STM-1, STM-4,
STM-16
|
191
|
Modem V-ADSL
|
8517
|
70
|
10
|
|
Dùng cho điện thoại
thường
|
192
|
Hệ thống tổng đài
truy nhập DTS-4000-AN
|
8517
|
69
|
90
|
|
|
193
|
Thiết bị chống đấu
trộm đường dây
|
8517
|
69
|
90
|
|
Loại P-line
|
194
|
Thiết bị phát sóng
âm SA-6PE16
|
8517
|
70
|
99
|
|
|
195
|
Bảo an 5 điểm MDF
|
8517
|
70
|
99
|
|
MDF S2000-PTC
|
196
|
Giá đấu dây MDF
loại P6000
|
8517
|
70
|
99
|
|
MDF P6000
|
197
|
Nắp hố cáp thông
tin GANIVO
|
8517
|
70
|
99
|
|
Nhp003023023
|
198
|
Phiến đấu dây
|
8517
|
70
|
99
|
|
1 đôi có mỡ (BI-1),
10 đôi có mỡ (BI-10), dây SL10, dây PO-10 (IDC102), dây thuê bao (PO-IDF và
PO-ID)
|
199
|
REF nối cáp
|
8517
|
70
|
99
|
|
UY2
UY-POSTEF
|
200
|
Truyền dẫn quang
PDH Optimux (4E1)
|
8517
|
70
|
99
|
|
|
201
|
Dụng cụ kiểm tra
đường dây thuê bao
|
8517
|
70
|
99
|
|
POSTEF DK-2000
|
202
|
Micro
|
8518
|
10
|
11
|
00
|
dải tần số từ 300
Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng
trong viễn thông
|
203
|
Loa đơn, đã lắp vào
hộp loa
|
8518
|
21
|
00
|
00
|
|
204
|
Bộ loa, đã lắp vào
cùng một thùng loa
|
8518
|
22
|
00
|
00
|
|
205
|
Loa thùng
|
8518
|
29
|
10
|
00
|
|
206
|
Loa, không có hộp,
|
8518
|
29
|
20
|
00
|
có dải tần số 300
Hz, đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
|
207
|
Tai nghe có khung
choàng đầu
|
8518
|
30
|
10
|
00
|
|
208
|
Tai nghe không có
khung choàng đầu
|
8518
|
30
|
20
|
00
|
|
209
|
Bộ micro/loa kết
hợp:
|
|
|
|
|
|
|
- Máy thu phát cầm
tay dùng cho thiết bị điện thoại
|
8518
|
30
|
31
|
00
|
|
|
- Điện thoại hữu
tuyến cầm tay
|
8518
|
30
|
40
|
00
|
|
210
|
Thiết bị điện
khuyếch đại âm tần:
|
8518
|
40
|
|
|
|
211
|
Bộ tăng âm điện
|
8518
|
50
|
00
|
|
|
212
|
Bộ phận của thiết
bị
|
8518
|
90
|
10
|
00
|
|
|
|
8518
|
90
|
20
|
00
|
|
213
|
Thẻ từ
|
8523
|
21
|
|
|
Thẻ kiểm soát ra,
vào
|
214
|
Đĩa dùng cho hệ
thống đọc bằng laser
|
8523
|
40
|
|
|
|
215
|
Thẻ thông minh
|
8523
|
52
|
00
|
00
|
|
216
|
Thiết bị phát hình
|
8525
|
50
|
00
|
00
|
Máy phát hình bán
dẫn UHF công suất từ 100w đến 10 kw; VHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình
kép; UHF công suất từ 150w đến 1kw - cấu hình kép; máy xách tay công suất từ
5-30w; máy phát số DVB - T Transmitter công suất từ 10 - 20w
|
|
|
8525
|
50
|
00
|
00
|
Máy phát FM Stereo
bán dẫn công suất từ 100w đến 10 kw; Máy phát FM Stereo xách tay công suất từ
5-30w
|
|
|
8525
|
50
|
00
|
00
|
Máy phát số gắn
liền camera DVB camlink; Máy phát số bỏ túi DVB transmitter
|
217
|
Thiết bị phát có
gắn với thiết bị thu
|
8525
|
60
|
00
|
00
|
|
218
|
Webcam
|
8525
|
80
|
10
|
00
|
|
219
|
Camera số và camera
ghi hình có gắn thiết bị ghi
|
8525
|
80
|
20
|
00
|
|
220
|
Bộ điều khiển nối
video
|
8525
|
10
|
21
|
|
Loại có dây và
không dây
|
221
|
Hệ thống giám sát trung
tâm
|
8525
|
10
|
22
|
|
|
222
|
Hệ thống giám sát
từ xa
|
8525
|
10
|
23
|
|
|
223
|
Thiết bị giải mã và
chọn kênh trong truyền hình
|
8525
|
10
|
40
|
|
|
224
|
Thiết bị vi ba số
|
8525
|
20
|
50
|
|
4x2, 8x2, 16x2 Mbit/s
|
225
|
Thiết bị vi ba số
ít kênh
|
8525
|
20
|
50
|
|
1 đến 6 kênh
|
226
|
Hệ thống chuyển
tiếp vô tuyến kỹ thuật số
|
8525
|
20
|
50
|
|
|
227
|
Máy truyền dẫn dùng
cho điện thoại, điện báo vô tuyến
|
8525
|
20
|
91
|
|
dải tần VHF/UHF
1GHz-14GHz
|
228
|
Máy truyền dẫn viba
dùng trong truyền hình
|
8525
|
20
|
92
|
|
dải tần VHF/UHF
1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital
|
229
|
Máy truyền dẫn viba
dùng trong phát thanh
|
8525
|
20
|
99
|
|
dải tần VHF/UHF
1GHz-14GHz, công nghệ analog/digital
|
230
|
Máy phát số
|
8525
|
50
|
00
|
00
|
10w/15w/20w DVB - T
Transmitter
|
231
|
Rada dùng trên mặt
đất
|
8526
|
91
|
90
|
|
|
232
|
Thiết bị điều khiển
từ xa bằng vô tuyến
|
8526
|
92
|
00
|
|
|
233
|
Bộ thu truyền thanh
không dây/có ngả vào micro/có ngả vào nguồn DC 12V
|
8527
|
13
|
90
|
00
|
Kỹ thuật số, mã
hóa, điều khiển từ xa; công suất 50w (25w+25w), khuyếch đại 2 kênh riêng
biệt, gắn card giải mã 8 kênh DD-8 bên trong
|
234
|
Màn hình sử dụng
ống đèn hình tia-ca-tốt:
|
8528
|
41
|
|
|
|
|
|
8528
|
49
|
|
|
|
235
|
Màn hình khác
|
8528
|
51
|
|
|
|
|
|
8528
|
59
|
|
|
|
236
|
Máy thu tín hiệu số
chuyên dụng
|
8528
|
71
|
10
|
00
|
Prof. DVB Receiver
dải tần 470-1000 Mhz/250-1000 Mhz
|
237
|
Cột ăng ten vi ba
|
8529
|
|
|
|
Cao đến 150 m
|
238
|
Trụ anten
|
8529
|
|
|
|
Loại dây néo tam
giác 330,660,800,1200 mm
|
239
|
Angten các loại dùng
cho máy truyền dẫn
|
8529
|
10
|
|
|
dùng trong phát
thanh, truyền hình, điện thoại, điện báo vô tuyến
|
240
|
Hệ thống aten phát
số DVB định hướng
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
|
241
|
Anten phát số DVB
vô hướng
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
|
242
|
Anten thu số DVB
định hướng cơ động
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
|
243
|
Anten thu số DVB vô
hướng cơ động
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
|
244
|
Bộ lọc &
khuyếch đại anten chuyên kênh UHF Band
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
|
245
|
Bộ cấp nguồn DC
& chuyển tiếp RF
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
|
246
|
Phụ tùng, phụ kiện
dùng cho máy truyền dẫn
|
8529
|
|
|
|
sử dụng trong phát thanh,
truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh
|
247
|
Bộ mã hóa 8 kênh điều
khiển từ xa
|
8529
|
90
|
52
|
00
|
|
248
|
Khối khuếch đại
công suất
|
8529
|
90
|
59
|
90
|
60w/100w/120w/150w
DVB power Amplifier
|
249
|
Khối điều chế
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
VHF Eciter, UHF
Eciter hình tiếng chung/riêng analog, 20 w (max)
|
250
|
Khối công suất
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
VHF từ 150w đến 1,6
kw; UHF từ 150 đến 2,4 kw, tích hợp bộ cấp nguồn DC
|
251
|
Khối điều khiển
kiểm soát
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
LCD 75x25mm và 15”
tích hợp bộ cấp nguồn
|
252
|
Bộ chia tín hiệu RF
2 đường
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
đầu nối SMA-SMA
|
253
|
Bộ cộng công suất
RF 2 đường
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
đầu nối N-7/16”;
đầu nối 7/16”-EIA7/8; đầu nối EIA7/8-EIA1 - 5/8; đầu nối EIA1 - 5/8 - EIA3-1/8
|
254
|
Bộ cộng hình/tiếng
5 -10 kW
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
UHF/VHF Vision/Sound
Diplexer with Output Filter
|
255
|
Bộ lọc VHF
Band-Pass Filter/Notch Filter
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
500W đầu nối N;
1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8
|
256
|
Bộ lọc UHF Output
Filter
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
500W đầu nối N;
1kW, đầu nối 7/16”; 2kW, đầu nối EIA 7/8”
|
257
|
Hệ thống làm mát
bằng chất lỏng, cấu hình bơm đôi
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
Thiết bị phụ trợ
cho máy phát hình, bao gồm: tủ điều khiển bơm, bộ trao đổi nhiệt kép, các
thiết bị kiểm soát an toàn, hệ thống ống dẫn chất lỏng, bồn chứa & phụ
kiện
|
258
|
Khối điều chế FM
Stereo Exciter,
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
output 20W, analog
|
259
|
Bộ khuếch đại công
suất FM
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
50W - 300W;
|
260
|
Khối khuếch đại
công suất FM
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
500w - 1KW tích hợp
bộ cấp nguồn DC;
|
261
|
Khối khuếch đại
công suất FM
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
1,6kW tích hợp bộ
cấp nguồn DC, làm mát bằng gió, kiểu module cầm rút
|
262
|
Bộ cấp nguồn DC sử
dụng trong module công suất FM
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
|
263
|
Bộ cộng kênh 2 máy
phát FM
|
8529
|
90
|
59
|
90
|
2kW + 2kW; 5kW +
5kW; 10kW + 10kW
|
264
|
Bộ cộng kênh 2 máy
phát hình VHF
|
8529
|
90
|
59
|
90
|
2kW + 2kW; 5kW +
5kW; 10kW + 10kW
|
265
|
Anten phát hình VHF
Band-I
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
Loại anten:
2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 700W/đầu nối 7/16”, 1,5kW/đầu nối EIA 7/8”,
2,5kW; chất liệu: thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon
|
266
|
Anten phát hình VHF
Band-III
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
Loại anten:
2-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 500W; chất liệu:
thép không gỉ mạ nhúng kẽm, đồng mạ bạc, teflon
|
267
|
Anten phát hình UHF
Band-IV/Bank-V
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
Loại anten:
4-dipole, phân cực ngang, đầu nối N, 500W/đầu nối 7/16”, 1kW/đầu nối EIA 7/8”,
2kW; chất liệu: I-nox, đồng mạ bạc, teflon, vỏ bọc composite
|
268
|
Anten phát sóng FM
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
Dipole/”Skewed-V”
Dipoles/định hướng
|
269
|
Bộ chia công suất
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
FM/UHF/VHF (2,4,6,8
đường)
|
270
|
Anten thu truyền
hình
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
chuyên kênh Yagi
VHF Band-III/UHF Band-IV/V
|
271
|
Anten thu sóng FM
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
Yagi/dipole
|
272
|
Bộ cộng phối hợp 2
anten
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
|
273
|
Bộ lọc & khuếch
đại anten
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
chuyên kênh FM/VHF
Band-III/UHF Band-IV/V
|
274
|
Bộ cấp nguồn DC
& chuyển tiếp RF
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
|
275
|
Đầu thu tín hiệu FM
chuyên dụng
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
Dải tần 87,3-108
MHz
|
276
|
Đầu thu tín hiệu
truyền hình VHF/UHF chuyên dụng
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
Dải tần 46-870 MHz
|
277
|
Bộ tinh chỉnh điều
hưởng mặt bích
|
8529
|
10
|
92
|
00
|
1-5/8”, 3-1/8”; 4-1/2”
- FM/VHF/UHF
|
278
|
Bộ chuyển cổng
|
8529
|
90
|
99
|
00
|
3 cửa 7/8”; 4 cửa 7/8”;
3 cửa 1-5/8”; 4 cửa 1-5/8”; 6 cửa 1-5/8”; 7 cửa 1-5/8”; 3 cửa 3-1/8”; 4 cửa
3-1/8”; 7 cửa 3-1/8”
|
279
|
Tụ điện trung thế
|
8532
|
10
|
00
|
00
|
8,66 - 12,7 kw
|
280
|
Cầu chì tự rơi
|
8535
|
10
|
00
|
00
|
6-35 kv; 100 A
|
281
|
Cầu dao cao thế
|
8535
|
30
|
10
|
10
|
Điện áp 10-35kV.
Dòng định mức từ 200A đến 1250 A
|
282
|
Cầu dao phụ tải
|
8535
|
30
|
10
|
10
|
22-35kv; 400-630 A
|
283
|
Thiết bị chống sét
lan truyền qua đường điện
|
8535
|
40
|
00
|
|
|
284
|
Thiết bị cắt lọc
sét
|
8535
|
90
|
90
|
|
LPS
|
285
|
Thiết bị chống sét
mạng LAN
|
8535
|
90
|
90
|
|
POSTEF PP-RJ45/16
|
286
|
Thiết bị chống sét
trên đường dây
|
8535
|
90
|
90
|
|
POSTEF HSP 10-72V,
POSTEF PCX-T43, POSTEF-B180, POSTEF-B480
Sử dụng cho ngành
bưu điện
|
287
|
Aptômát các loại
(trên bờ )
|
8536
|
20
|
00
|
|
U đến 500V
I đến 600A
|
288
|
Bộ dập sét
|
8536
|
30
|
00
|
10
|
Cường độ lớn tầng
1, tầng 2
|
289
|
Bộ cắt - lọc sét da
tầng
|
8536
|
30
|
00
|
10
|
|
290
|
Hệ thống tiếp đất
thoát sét
|
8536
|
30
|
00
|
10
|
từ 10 -40 cọc
|
291
|
Cầu dao và cầu dao đảo
chiều (trên bờ)
|
8536
|
50
|
|
|
I đến 3.000A
|
292
|
Khởi động từ (trên
bờ)
|
8536
|
90
|
99
|
|
Ucd 220V, 380v
I từ 4A đến 450A
|
293
|
Hộp chia dây bằng
sắt & compozit
|
8536
|
90
|
29
|
00
|
|
294
|
Tủ điện các loại
(trên bờ)
|
8537
|
|
|
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn
tĩnh điện và lắp đặt thiết bị điện thoại hoặc thiết bị thông tin viễn thông
bên trong
|
|
|
8537
|
10
|
10
|
90
|
Tủ điện hạ thế 400
V, 75-2500 A
|
|
|
8537
|
10
|
10
|
90
|
Tủ điện trung thế
7,2-36 KV, 630-3000 A
|
|
|
8537
|
10
|
10
|
90
|
Tủ điện điều khiển,
bảo vệ đường dây và MBA
|
295
|
Tủ điều khiển, bảo
vệ đường dây và máy biến áp
|
8537
|
|
|
|
Tại các trạm biến
áp đến 220 kV
|
296
|
Đèn báo hiệu đường
thủy BH-998P
|
8539
|
90
|
90
|
|
|
297
|
Điốt, trừ loại cảm
quang hay điốt phát quang
|
8541
|
10
|
00
|
00
|
|
298
|
Bóng bán dẫn, trừ bóng
bán dẫn cảm quang:
|
8541
|
21
|
00
|
00
|
|
299
|
Thyristors, diacs
và triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
8541
|
30
|
00
|
00
|
|
300
|
Thiết bị bán dẫn
cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các màng module
hoặc thành bảng; điốt phát sáng;
|
8541
|
40
|
|
|
|
301
|
Mạch điện tử tích
hợp
|
8542
|
|
|
|
|
302
|
Dây dẫn điện khác,
dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
|
|
- - Đã lắp với đầu
nối điện:
|
8544
|
42
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
|
|
|
- - - - Cáp điện
thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
42
|
11
|
00
|
|
|
- - - - - Cáp điện
bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2
|
8544
|
42
|
19
|
10
|
|
|
- - - - - Cáp điện
thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544
|
42
|
19
|
20
|
|
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V
|
8544
|
42
|
20
|
|
|
|
- - - - Cáp điện thoại,
điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
42
|
20
|
10
|
|
|
- - - - Cáp điện
thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
8544
|
42
|
20
|
20
|
|
|
- - - - Cáp cách
điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2
|
8544
|
42
|
90
|
10
|
|
|
- - - - Dây dẫn
điện bọc plastic
|
8544
|
42
|
90
|
20
|
|
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
|
|
|
- - - - Cáp điện
thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544
|
49
|
11
|
00
|
|
|
- - - - Cáp điện
thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544
|
49
|
19
|
10
|
|
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
|
|
|
|
|
|
- - - - Cáp điện
thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới
biển
|
8544
|
49
|
31
|
00
|
|
|
- - - - Cáp điện
thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544
|
49
|
39
|
10
|
|
303
|
Cáp sợi quang
|
8544
|
70
|
10
|
00
|
Cáp điện thoại, cáp
điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
304
|
Sứ cách điện
|
8546
|
20
|
00
|
|
Bằng gốm điện áp
đến 35kV
|
305
|
Toa xe lửa chở
khách
|
8605
|
00
|
00
|
|
Các loại (gồm cả
ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế
hệ 2, dài 20 m
|
306
|
Toa xe hàng cơm,
toa xe công vụ và phát điện, toa xe hành lý
|
8605
|
00
|
00
|
|
|
307
|
Toa xe lửa thùng
(xi téc) composite chở chất lỏng
|
8606
|
10
|
00
|
|
Đến 30m3
|
308
|
Toa xe H
|
8606
|
10
|
00
|
|
dài 14m, lắp GCH
34B, Mison TQ
|
309
|
Toa xe H quá khổ
1435
|
8606
|
10
|
00
|
|
dài 14m, tải trọng
60 tấn
|
310
|
Toa xe hàng có mui
|
8606
|
91
|
00
|
|
dài 14m, lắp GCH
34B hoàn cải
|
311
|
Toa xe M chở
container
|
8606
|
99
|
00
|
|
dài 14m, lắp GCH 34B,
Mison TQ
|
312
|
Toa xe M chở
container 3 GCH
|
8606
|
99
|
00
|
|
dài 16m, lắp 3 GCH loại
34B hoán cải
|
313
|
Toa xe thành thấp
(N)
|
8606
|
99
|
00
|
|
dài 14m, lắp GCH
34B hoàn cải
|
314
|
Giá chuyển hướng
toa xe khách các loại
|
8607
|
12
|
00
|
|
Loại lò xo thép
kiểu Ấn độ, loại lò xo không khí
|
315
|
Giá chuyển hướng
toa xe hàng các loại
|
8607
|
12
|
00
|
|
Loại thép hàn
|
316
|
Máy kéo nhỏ, máy
kéo 4 bánh và cày bừa theo sau
|
8701
|
|
|
|
Từ 8 CV đến 20 CV
|
317
|
Ô tô chở khách
|
8702
|
10
|
|
|
Loại thông dụng từ
10 đến 50 chỗ ngồi
|
318
|
Ô tô buýt
|
8702
|
10
|
24
|
90
|
Loại thông dụng đến
80 chỗ ngồi
|
319
|
Ô tô con
|
8703
|
|
|
|
Đến 9 chỗ ngồi
|
320
|
Ô tô tải nhẹ
|
8704
|
21
|
|
|
Tổng trọng tải tối
đa đến 10 tấn
|
|
|
8704
|
31
|
|
|
|
321
|
Ô tô sửa chữa lưu
động
|
8704
|
21
|
25
|
90
|
|
322
|
Xe ép rác các loại
|
8704
|
23
|
22
|
00
|
từ 5-20 m3, vật
liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ
thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động
|
323
|
Xe ben tự đổ
|
8704
|
23
|
29
|
90
|
đến 15 tấn
|
324
|
Xe tải có thiết bị
nâng hàng
|
8704
|
23
|
29
|
90
|
trọng tải đến 2 tấn
|
325
|
Xe thùng kín
|
8704
|
23
|
29
|
90
|
|
326
|
Xe cẩu và nâng
người làm việc trên cao
|
8705
|
10
|
00
|
00
|
chiều cao nâng đến
14 m
|
327
|
Xe chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
00
|
nước (5 m3), bột (1
m3 foam), bồn có kết cấu hình thang dạng đáy cong, bơm chữa cháy, lăng giá,
súng phun cao áp đồng bộ của Áo
|
328
|
Xe rửa đường và
tưới công viên
|
8705
|
90
|
50
|
00
|
sức chứa 4,5-8 m3
nước
|
329
|
Xe hút chất thải
|
8705
|
90
|
90
|
90
|
từ 1,6 -8 m3
|
330
|
Xe truyền hình lưu
động
|
8705
|
90
|
90
|
|
|
331
|
Xe sân khấu lưu
động
|
8705
|
90
|
90
|
90
|
diện tích sàn từ
40-65m2
|
332
|
Xe 2 tầng chở xe
gắn máy
|
8705
|
90
|
90
|
|
sức chở đến 10 xe
|
333
|
Xe bồn chở dung
dịch lỏng (hóa chất)
|
8705
|
90
|
90
|
90
|
đến 12 m3
|
334
|
Xe bồn chở xăng dầu
|
8705
|
90
|
90
|
90
|
|
335
|
Xe hooklift
|
8705
|
90
|
90
|
90
|
|
336
|
Xe bảo ôn đông lạnh
|
8705
|
90
|
90
|
90
|
thể tích đến 20m3,
độ lạnh đến -200C
|
337
|
Xe chở ôtô (cứu hộ)
|
8705
|
90
|
90
|
90
|
Tải trọng chở đến 5
tấn
|
338
|
Xe chở hàng quý
hiếm
|
8705
|
90
|
99
|
00
|
3 lớp, chống cháy,
hệ thống báo động
|
339
|
Thùng xe UAZ
|
8708
|
29
|
99
|
00
|
|
340
|
Xe môtô
|
8711
|
10
|
|
|
Dung tích xi lanh
động cơ đến 50cc
|
|
|
8711
|
20
|
|
|
Dung tích xi lanh
động cơ từ 50-250 cc
|
341
|
Xe đạo 2 bánh và xe
đạp khác không lắp động cơ
|
8712
|
|
|
|
kể cả xe xích lô ba
bánh chở hàng
|
|
|
8712
|
00
|
20
|
|
|
|
|
8712
|
00
|
30
|
|
|
|
|
8712
|
00
|
90
|
|
|
342
|
Tầu khách
|
8901
|
10
|
|
|
Loại thông dụng đến
300 chỗ ngồi
|
343
|
Phà tự hành
|
8901
|
10
|
|
|
Các loại
|
344
|
Tầu chở dầu
|
8901
|
20
|
|
|
Trọng tải đến
20.000 tấn
|
345
|
Tầu chở khí hóa
lỏng
|
8901
|
20
|
|
|
Trọng tải đến 5000
tấn
|
346
|
Tầu thủy chở hàng
|
8901
|
90
|
|
|
Trọng tải đến
53.000 DWT
|
347
|
Tầu tự hành pha
sông biển
|
8901
|
90
|
|
|
Trọng tải từ 200-1100
tấn
|
348
|
Xà lan chuyên dùng
trên có lắp cần cẩu các loại
|
8901
|
90
|
|
|
Sức nâng đến 4200
tấn
|
349
|
Xà lan biển
|
8901
|
90
|
10
|
|
Các loại
|
350
|
Xà lan vận tải sông
|
8901
|
90
|
10
|
|
Các loại
|
351
|
Xà lan đẩy sông
|
8901
|
90
|
10
|
|
Trọng tải 200-600
tấn
|
352
|
Xà lan chuyên dụng
trong ngành dầu khí
|
8901
|
90
|
26
|
|
dài 109,8m, rộng
32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn
|
353
|
Tầu chuyên dụng chở
container
|
8901
|
90
|
|
|
Trọng tải tới 2000
TEU
|
354
|
Tầu cá vỏ gỗ các loại
|
8902
|
|
|
|
Công suất đến 600
CV
|
355
|
Tầu cá vỏ sắt các
loại
|
8902
|
|
|
|
Công suất đến 1980
CV
|
356
|
Tầu cá vỏ composite
|
8902
|
|
|
|
dài 12m; rộng 4,8
m; cao 3m; mớm nước 1,35m; công suất 150 HP, dung tích khoang cá 18m3
|
357
|
Tầu dịch vụ nghề cá
|
8902
|
|
|
|
Công suất đến 2000
CV
|
358
|
Tầu kiểm ngư
|
8902
|
|
|
|
Công suất đến 600
CV
|
359
|
Tầu kéo biển
|
8904
|
|
|
|
Công suất đến 7.000
CV
|
360
|
Tầu thả phao
|
8904
|
|
|
|
Công suất đến 3000
CV
|
361
|
Tầu kéo - đẩy sông
|
8904
|
|
|
|
Công suất đến 5000
CV
|
362
|
Tầu hút bùn tự hành
|
8905
|
10
|
00
|
|
Đến 5000 m3/h
|
363
|
Tầu hút bùn không
tự hành
|
8905
|
10
|
00
|
|
Đến 5.000 m3/h
Công suất đến 4.170
CV
|
364
|
Tầu cuốc sông và
biển
|
8905
|
10
|
00
|
|
Chiều sâu cuốc
10-20m
Công suất đến 3.000
CV
|
365
|
Ụ nổi
|
8905
|
90
|
10
|
|
Sức nâng đến 20.000
tấn
|
366
|
Tầu chuyên dụng tốc
độ cao
|
8906
|
90
|
90
|
|
Đến 32 hải lý/h
Công suất đến 3.200
CV
|
367
|
Cano cao tốc
|
8906
|
90
|
90
|
|
dài 4,2m; rộng
1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25 m; công suất 25-60 HP; sức chở 4-6 người
|
368
|
Xuồng cứu sinh mạn
kín
|
8906
|
90
|
90
|
|
dài 4,9m; rộng
2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP
|
369
|
Tầu nghiên cứu biển
|
8906
|
90
|
90
|
|
Công suất đến 5000
CV
|
370
|
Máy thả phao các
loại
|
8907
|
|
|
|
Sức nâng đến 5 tấn
|
371
|
Sợi quang, bó sợi
quang và cáp sợi quang:
|
9001
|
10
|
10
|
00
|
Sử dụng cho viễn
thông hoặc cho ngành điện khác
|
372
|
Bộ giá số chụp ảnh
|
9006
|
91
|
00
|
|
|
373
|
Cân điện tử
|
9016
|
00
|
10
|
|
C-3000, C30K,
C-6000, C-150KP, C-60KP
Sử dụng cho ngành
bưu điện
|
374
|
Cân tự động điện tử
|
9016
|
00
|
10
|
|
Đến 120 tấn
|
375
|
Đèn tia cực tím
|
9018
|
20
|
00
|
00
|
|
376
|
Bơm tiêm nhựa tiệt
trùng các cỡ
|
9018
|
31
|
90
|
|
|
377
|
Bơm tiêm tự khóa
|
9018
|
31
|
90
|
|
|
378
|
Bộ dây truyền tĩnh
mạch các loại
|
9018
|
39
|
90
|
|
|
379
|
Bộ dây truyền máu
|
9018
|
39
|
90
|
|
|
380
|
Bốc thụt tháo
|
9018
|
39
|
90
|
00
|
|
381
|
Dây thở Oxy
|
9018
|
39
|
90
|
00
|
|
382
|
Dây dẫn thức ăn
|
9018
|
39
|
90
|
00
|
|
383
|
Dây truyền dịch
cánh bướm
|
9018
|
39
|
90
|
00
|
|
384
|
Túi nước tiểu
|
9018
|
39
|
90
|
00
|
|
385
|
Máy điện châm
|
9018
|
90
|
90
|
|
Dc 6v - 2f-c
|
386
|
Banh miệng kiểu
DINHMAN
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
387
|
Cốc đựng dung dịch
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
388
|
Cốc chia độ cầm tay
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
389
|
Cọc ép xương ren
ngược chiều
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
390
|
Cần nâng tử cung
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
391
|
Dao mổ điện cao tần
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
392
|
Dao mổ cán liền số
12
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
393
|
Máy nước cất
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
394
|
Máy Laser phẫu
thuật CO2 các loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
395
|
Máy Laser He-Ne trị
liệu
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
396
|
Máy điện xung
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
397
|
Máy lắc máu
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
398
|
Máy sắc thuốc 12
thang
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
399
|
Đĩa nuôi cấy vi
trùng
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
400
|
Đề lưỡi gỗ tiệt
trùng
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
401
|
Đầu hút dịch
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
402
|
Kẹp rốn trẻ sơ sinh
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
403
|
Kéo phẫu thuật các
loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
404
|
Kẹp bông gạc maier
đầu thẳng
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
405
|
Kẹp sát trùng
Bozemam chân, đầu cong
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
406
|
Khay quả đậu
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
407
|
Kẹp ống dẫn tinh
nam
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
408
|
Kẹp máu các loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
409
|
Kẹp tử cung các
loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
410
|
Kẹp kim khâu mổ
Hegar các loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
411
|
Kẹp chọc tách ống
dẫn tinh nam
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
412
|
Kẹp bông gạc kiểu
FOERSTER
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
413
|
Kẹp vòi trứng kiểu
Babocok
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
414
|
Kim châm cứu dùng
một lần
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
415
|
Mỏ vịt âm đạo các
loại các cỡ
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
416
|
Nồi hấp bằng hơi
nước
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
417
|
Nồi luộc dụng cụ
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
418
|
Nong cổ tử cung các
cỡ
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
419
|
Máy điều trị u xơ
tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
420
|
Xô đựng nước thải
có nắp
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
421
|
ống hút bơm KARMAN
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
422
|
ống ăn xông y tế
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
423
|
Thìa nạo nhau các
loại
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
424
|
Thiết bị laser
He-Ne chiếu ngoài
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
425
|
Thiết bị laser bán
dẫn hồng ngoại chiếu ngoài
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
426
|
Thiết bị hủy kim
tiêm
|
9018
|
90
|
90
|
|
|
427
|
Máy đo kiểm điện
tổng hợp
|
9028
|
|
|
|
do động cơ điện
<50w, đo điện áp, công suất tiêu thụ
|
428
|
Công tơ điện một
pha; ba pha
|
9028
|
30
|
10
|
00
|
U đến 380V
I đến 100A
|
429
|
Công tơ điện tử một
pha; ba pha
|
9028
|
30
|
10
|
00
|
|
430
|
Hộp bảo vệ công tơ
điện bằng compozit
|
9028
|
90
|
90
|
00
|
|
431
|
Thiết bị kiểm định
công tơ 1 pha 12 vị trí
|
9031
|
80
|
92
|
00
|
|
432
|
Thiết bị kiểm định
công tơ 1 pha 40 vị trí
|
9031
|
80
|
92
|
00
|
|
433
|
Đồng hồ báo thức
|
9105
|
11
|
00
|
00
|
|
|
|
9105
|
19
|
00
|
00
|
|
434
|
Đồng hồ treo tường
|
9105
|
21
|
00
|
00
|
Hoạt động bằng điện
|
435
|
Thiết bị kiểm soát
ra vào cổng dùng thẻ
|
9106
|
10
|
00
|
|
|
436
|
Gậy cao su
|
9304
|
00
|
90
|
|
|
437
|
Gậy điện các loại
|
9304
|
00
|
90
|
|
|
438
|
Bình xịt hơi cay
|
9304
|
00
|
90
|
|
Loại 500 ml, 2000
ml
|
439
|
Bộ rửa tay vô trùng
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
440
|
Băng ca đẩy bằng
Inox các loại
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
441
|
Bàn khám bệnh bằng
Inox các loại
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
442
|
Bàn đựng dụng cụ mổ
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
443
|
Bàn đẻ các loại
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
444
|
Bàn tiêm
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
445
|
Bàn thay băng bằng
Inox
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
446
|
Cáng bệnh nhân có
bánh xe các loại
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
447
|
Cáng gập các loại
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
448
|
Giường bệnh nhân
các loại
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
449
|
Giường nhi sơ sinh
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
450
|
Giường bệnh nhân
giát Inox hộp
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
451
|
Giường cấp cứu 2
tay quay 3 tư thế
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
452
|
Giường cấp cứu bệnh
nhân chạy điện
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
453
|
Giường đa chức năng
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
454
|
Ghế xoay khám bệnh
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
455
|
Giá treo bình dịch
bằng Inox
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
456
|
Giá đựng vô trùng
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
457
|
Hộp hấp dụng cụ
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
458
|
Khay đựng dụng cụ có
lắp
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
459
|
Hộp hấp dụng cụ
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
460
|
Khay đựng dụng cụ
có nắp
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
461
|
Tủ thuốc không ngăn
thuốc độc
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
462
|
Xê đẩy cáng bệnh
nhân
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
463
|
Xe đẩy bình Oxy
bằng Inox
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
464
|
Xe đẩy tiêm bằng
Inox
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
465
|
Xe đẩy vệ sinh bằng
Inox
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
466
|
Xe chở quần áo bệnh
nhân
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
467
|
Xe đẩy dụng cụ
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
468
|
Tủ thuốc có ngăn
thuốc độc
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
469
|
Tủ đựng dụng cụ 4
ngăn
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
470
|
Tủ đầu giường BN
Inox không có thành
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
471
|
Tủ ấm
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
472
|
Tủ sấy khô
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
473
|
Tủ hút độc
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
474
|
Tủ sấy tiệt trùng
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
475
|
Nẹp tay chân (INOX)
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
476
|
Bộ dụng cụ lăn tay
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
477
|
Bộ dụng cụ thu giữ
dấu vết chuyên dụng DV 03
|
9402
|
90
|
90
|
00
|
|
478
|
Đèn pin
|
9405
|
40
|
90
|
|
loại ĐP-DL-ĐT05
|
479
|
Máy báo vùng cấm
|
9405
|
60
|
90
|
00
|
|
480
|
Biển báo bằng nhôm
phản quang
|
9405
|
60
|
90
|
00
|
dùng cho ôtô, môtô,
biển giao thông
|
DANH MỤC
VẬT TƯ XÂY
DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số
theo biểu thuế nhập khẩu
|
|
Ký hiệu
quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
1
|
Muối ăn
|
2501
|
00
|
10
|
|
Muối tinh chế và
muối công nghiệp (NaCl)
|
2
|
Cát
|
2505
|
90
|
00
|
00
|
Cát đen, cát vàng
|
3
|
Thạch anh
|
2506
|
10
|
00
|
00
|
Dạng bột màu trắng
|
4
|
Đất sét, bột sét
|
2507
|
00
|
00
|
00
|
|
5
|
Cao lanh
|
2507
|
00
|
00
|
00
|
Al2O3;
21-37%
|
6
|
Bentonite khoan cọc
nhồi
|
2508
|
10
|
00
|
00
|
HPB600-API, Dạng
bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan
thăm dò và khai thác dầu khí
|
7
|
Bentonite khuôn đúc
|
2508
|
10
|
00
|
00
|
Dạng bột màu vàng
sáng
|
8
|
Bentonite giếng
khoan
|
2508
|
10
|
00
|
00
|
NPB600-H, Dạng bột
màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và
khai thác nước ngầm
|
9
|
Barite API
|
2511
|
10
|
00
|
00
|
Dạng bột màu be
sáng
|
10
|
Diatomite
|
2512
|
00
|
00
|
|
Dạng bột
|
11
|
Đá khối, đá tấm và
đá lát marble
|
2515
|
|
|
|
|
|
|
6801
|
00
|
00
|
|
|
12
|
Đá khối, đá tấm và
đá lát granit, đục, bazan, base, sabbase
|
2516
|
|
|
|
|
|
|
6801
|
00
|
00
|
|
|
13
|
Đá, sỏi xây dựng
|
2517
|
10
|
00
|
00
|
|
14
|
Dolomite
|
2518
|
|
|
|
Dạng bột màu xám
hoặc trắng
|
15
|
Đá vôi và bột đá
vôi
|
2521
|
00
|
00
|
|
|
16
|
Vôi
|
2522
|
|
|
|
|
17
|
Clinker
|
2523
|
10
|
|
|
Để sản xuất xi măng
Poóclăng
|
18
|
Xi măng bền
suynphát
|
2523
|
30
|
00
|
|
PCs, PChs
|
19
|
Xi măng Puzolan
|
2523
|
90
|
00
|
|
PCpuz
|
20
|
Xi măng ít tỏa
nhiệt
|
2523
|
90
|
00
|
|
PCit
|
21
|
Xi măng Poóclăng
|
2523
|
29
|
|
|
PCB30, PCB40, PC30,
PC40, PC50
|
22
|
Xi măng Poóclăng
trắng
|
2523
|
21
|
00
|
00
|
PCw
|
23
|
Mica
|
2525
|
20
|
00
|
00
|
Dạng vảy màu trắng
trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
24
|
Felspat
|
2529
|
10
|
00
|
00
|
Dạng bột, hạt màu
trắng hoặc vàng sáng
|
25
|
Fluorit
|
2529
|
21
|
00
|
00
|
Dạng bột
|
|
|
2529
|
22
|
00
|
|
|
26
|
Ô xy đóng chai
|
2804
|
40
|
00
|
00
|
Độ thuần > 99,6%
|
27
|
Ni tơ đóng chai
|
2804
|
30
|
00
|
00
|
Độ thuần > 99,95%
|
28
|
Carbon dioxit
(lỏng, rắn)
|
2811
|
21
|
00
|
00
|
Độ thuần > 99,6%
|
29
|
Canxi Clorua (CaCl2)
|
2827
|
20
|
10
|
00
|
Dạng bột màu trắng
|
30
|
Canxi Carbonat
(CaCO3)
|
2836
|
50
|
|
|
Dạng bột hoặc hạt
màu trắng
|
31
|
Silicat Flour
|
2839
|
90
|
00
|
|
Dạng bột màu vàng
sáng
|
32
|
Axetylen (C2H2)
|
2901
|
29
|
10
|
|
Độ thuần > 99,7%
|
33
|
Biosafe DAK
|
2912
|
|
|
|
Dạng chất lỏng hơi
sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng
|
34
|
DMC - lub
|
2942
|
00
|
00
|
|
Dạng lỏng sền sệt,
màu tối
|
35
|
Sơn giàn khoan và
các kết cấu
|
3208
|
90
|
|
|
|
|
|
3209
|
90
|
90
|
|
|
36
|
Sơn hóa học các
loại
|
3208
|
|
|
|
Các loại sơn trang
trí công nghiệp đặc chủng
|
|
|
3209
|
|
|
|
|
37
|
Dung môi kèm theo
sơn
|
3209
|
90
|
|
|
Dạng bột màu vàng
sáng
|
38
|
Keo dán công nghiệp
|
3506
|
|
|
|
|
39
|
Giá phối dây
|
3538
|
10
|
|
|
Dây quang ODF, dây
trung gian IDF
|
40
|
Vữa chịu lửa
|
3816
|
00
|
10
|
|
Cao nhôm và sa mốt
|
41
|
Ống nhựa bảo vệ cáp
thông tin HĐPE
|
3917
|
29
|
00
|
|
Φ32 mm - Φ40 mm
|
42
|
Ống nhựa nhôm nhiều
lớp
|
3917
|
29
|
00
|
|
Đường kính trong
đến Φ35 mm
|
43
|
Ống PVC và phụ tùng
|
3917
|
29
|
00
|
|
Φ20 - Φ200 mm
|
44
|
Tấm lợp ván nhựa
|
3920
|
|
|
|
0,9 mm x 0,8 m x 2
m
|
|
|
3921
|
|
|
|
|
45
|
Panel Polyuretan
|
3921
|
13
|
00
|
|
Dày 50 - 200 mm
|
46
|
Cửa nhựa
|
3925
|
20
|
00
|
|
|
|
|
3925
|
30
|
00
|
|
|
47
|
Joăng cấp nước và
thoát nước dân dụng
|
4016
|
99
|
90
|
|
Lắp đặt trong đường
ống gang, nhựa, bê tông
|
48
|
Tấm cao su
|
4016
|
99
|
90
|
|
|
49
|
Thảm cách điện
|
4016
|
99
|
90
|
|
Điện áp 10-22-35kV.
Kích thước 1x0,64x0,008m
|
50
|
ủng cách điện, găng
tay cách điện
|
4016
|
99
|
90
|
|
Điện áp 10-22-35kV
|
51
|
Thảm cao su thể dục
thể thao
|
4016
|
99
|
90
|
|
Kích thước 1 x 0,008
m trải sân cầu lông
|
52
|
Ván tre ép tấm
|
4602
|
90
|
00
|
|
Làm cốp pha xây
dựng
|
53
|
Gỗ dùng kê lót trên
giàn khoan
|
4407
|
99
|
00
|
|
|
54
|
Gỗ cốp-pha, quy
cách
|
4409
|
29
|
00
|
|
|
55
|
Các loại đá lát
|
6801
|
00
|
00
|
|
|
56
|
Đá nghiền, đá mài
hình bánh xe hoặc tương tự
|
6804
|
10
|
00
|
|
Được chế tạo từ hạt
mài corindon nhân tạo, chất liên kết gốm.
Đường kính ngoài từ
5 mm đến 900 mm, độ dày từ 5 mm đến 300 mm
|
57
|
Đá mài chất kết
dính gốm hình khối loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3
|
6804
|
22
|
00
|
|
Được chế tạo từ hạt
mài corindon nhân tạo. Có các hình khối vuông, chữ nhật, dị hình khác
|
58
|
Đá mài bavia, đá
cắt kim loại, có cấu tạo hạt mài chứa trên 99% là Al2O3
|
6804
|
30
|
|
|
Được chế tạo từ hạt
mài corindon nhân tạo, chất liên kết nhựa
Đá hình bánh xe, có
đường kính ngoài 100 mm đến 350 mm, dày 1,5 mm đến 5 mm
|
59
|
Bột mài (hạt mài)
nhân tạo
|
6805
|
|
|
|
Hạt thô và hạt mịn
được chế tạo từ quặng bôxít nhôm
|
60
|
Các sản phẩm sản
xuất từ xi măng, bê tông
|
6810
|
|
|
|
|
61
|
Cột điện bêtông ly
tâm
|
6810
|
91
|
00
|
|
Cho đường dây đến
35 kV
|
62
|
Gạch Block
|
6810
|
11
|
00
|
|
Chế tạo bằng cách
nén ép xi măng + cát
|
63
|
Các sản phẩm bằng
xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự
|
6811
|
|
|
|
|
64
|
Tấm lợp fibrô ximăng
và amiăng ximăng
|
6811
|
40
|
00
|
|
920 x 1500 mm
|
65
|
|
6811
|
20
|
00
|
|
|
66
|
Gạch chịu lửa
|
6902
|
10
|
00
|
|
Mg-Cbrome,
Mg-Spinel (MS80, MS86), Samốt A (TS A), Samốt B (TS B)
|
67
|
Gạch ốp, lát
|
6904
|
|
|
|
(Ceramic, Granit,
Cotto, Terrazo, Brestonstone, Terastone) kích thước viên đến 500 mm x 500 mm
|
|
|
6907
|
|
|
|
|
|
|
6908
|
|
|
|
|
68
|
Gạch xây, gạch lát
nền, ngói lót
|
6904
|
|
|
|
|
69
|
Sứ vệ sinh
|
6910
|
|
|
|
Các loại
|
70
|
Kính phẳng, kính
mờ, kính phản quang
|
7003
|
12
|
20
|
|
Dày 1,5 - 18 mm
|
|
|
7003
|
12
|
90
|
|
|
|
|
7003
|
19
|
20
|
|
|
|
|
7003
|
19
|
90
|
|
|
|
|
7004
|
20
|
20
|
|
|
|
|
7004
|
20
|
90
|
|
|
|
|
7004
|
90
|
20
|
|
|
|
|
7004
|
90
|
90
|
|
|
|
|
7005
|
10
|
20
|
|
|
|
|
7005
|
10
|
90
|
|
|
|
|
7005
|
21
|
20
|
|
|
|
|
7005
|
21
|
90
|
|
|
71
|
Kính dán
|
7008
|
00
|
00
|
|
Dày 1,5 - 18 mm
|
72
|
Kính gương
|
7009
|
|
|
|
Dày 1,5 - 18 mm
|
73
|
Thép lá và cuộn cán
nóng đã ngâm tẩy gỉ
|
7208
|
|
|
|
ký hiệu SPHC/O,
rộng từ 600 mm trở lên
|
|
|
7208
|
26
|
|
|
Dạng cuộn dày 3-4
mm
|
|
|
7208
|
27
|
|
|
Dạng cuộn dày 1,5-3
mm
|
|
|
7208
|
53
|
|
|
Dạng tấm dày 3-4 mm
|
|
|
7208
|
54
|
|
|
Dạng tấm dày 1,5-3
mm
|
74
|
Thép lá và cuộn cán
nguội
|
7209
|
|
|
|
Ký hiệu SPCC,
SPCC-1, SPCC-2.4.8, SPCD, SPCE, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
|
|
7209
|
16
|
|
|
dạng cuộn, dày từ 1-1,8
mm
|
|
|
7209
|
17
|
|
|
dạng cuộn, dày từ
0,5-1 mm
|
|
|
7209
|
18
|
|
|
dạng cuộn, dày từ
0,15-0,5 mm
|
|
|
7209
|
26
|
|
|
dạng tấm, dày từ
1-1,8 mm
|
|
|
7209
|
27
|
|
|
dạng tấm, dày từ
0,5-1 mm
|
|
|
7209
|
28
|
|
|
dạng tấm, dày từ
0,15-0,5 mm
|
75
|
Thép lá mạ kẽm
|
7210
|
30
|
10
|
10
|
Dày từ 1,2 mm trở
xuống
|
76
|
Thép lá mạ kim nhôm
- kẽm
|
7210
|
61
|
10
|
|
Dày từ 1,2 mm trở
xuống
|
77
|
Thép lá mạ kẽm và
phủ màu
|
7210
|
70
|
10
|
|
Dày từ 1,2 mm trở
xuống
|
78
|
Thép lá mạ kim nhôm
- kẽm và phủ màu
|
7210
|
70
|
90
|
|
Dày từ 1,2 mm trở
xuống
|
79
|
Thép thanh, thép
cuộn các loại (tròn trơn và vằn)
|
7213
|
10
|
20
|
00
|
Φ5,5 - Φ40 mm
|
|
|
7214
|
10
|
|
|
|
|
|
7214
|
20
|
00
|
|
|
|
|
7214
|
91
|
|
|
|
80
|
Thép hình các loại
|
7216
|
|
|
|
Các loại thép hình
U, I, L, T có chiều cao đến 140 mm
|
81
|
Dây thép thường
(đen và mạ kẽm)
|
7217
|
10
|
10
|
|
Φ1 - Φ5 mm
|
|
|
7217
|
20
|
10
|
|
|
|
|
7217
|
90
|
20
|
|
|
82
|
Các loại ống gang
(gang xám, gang cầu)
|
7303
|
00
|
10
|
|
Loại thông dụng và
loại Φ150 - Φ600 mm, dài 5 - 6 m
|
83
|
Ống áp lực, cửa van
|
7304
|
31
|
|
|
Bằng thép dùng cho
thủy điện, dày từ 6 - 20 mm, áp suất > 15at
|
84
|
Các loại ống thép
hàn đen, mạ kẽm
|
7304
|
|
|
|
Φ14 - Φ115 mm
|
85
|
Các loại ống thép
hàn xoắn cỡ lớn
|
7304
|
|
|
|
Φ400 - Φ2.600 mm
|
86
|
Ống thép chịu lực
|
7306
|
30
|
90
|
|
|
87
|
Các loại cửa, khung
cửa bằng sắt hoặc thép
|
7308
|
31
|
00
|
|
Loại thông dụng
|
88
|
Dầm cầu thép đường
bộ và dầm thép đường sắt
|
7308
|
10
|
90
|
|
Dầm cầu thép đường
bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30
Dầm thép đường sắt
khẩu độ đến 100m tải trọng T26
|
89
|
Khung nhà, khung
kho và cấu kiện nhà lắp sẵn bằng thép
|
7308
|
90
|
90
|
00
|
Bao gồm cả giàn mái
không gian
|
|
|
9406
|
00
|
94
|
00
|
|
90
|
Tấm lợp - thép lá
mạ kẽm, mạ màu dạng múi
|
7308
|
90
|
30
|
|
Dày 0,25 - 0,55 mm
Dài 3500 mm
|
91
|
Các loại bể chứa
|
7309
|
00
|
00
|
|
Loại thông dụng
|
89
|
Các loại thùng phi
|
7310
|
|
|
|
Loại thông dụng
|
90
|
Cáp thép
|
7312
|
10
|
10
|
00
|
Có kết cấu đến 37
sợi; tiết diện đến 170 mm2
|
91
|
Dây mạ kẽm, dây kẽm
gai
|
7313
|
00
|
00
|
|
|
92
|
Các loại phên,
lưới, rào sắt hoặc thép
|
7314
|
20
|
00
|
|
Loại thông dụng
|
|
|
7314
|
50
|
00
|
|
|
93
|
Đinh sắt, thép
|
7317
|
|
|
|
|
94
|
Đinh vít, bulông,
đinh ốc, đai ốc
|
7318
|
|
|
|
Loại thông dụng
|
95
|
Đồng thanh
|
7407
|
10
|
30
|
00
|
|
96
|
Đồng tròn
|
7408
|
11
|
00
|
90
|
|
97
|
Dây đồng tròn
|
7408
|
11
|
10
|
|
Tiết diện từ 16 đến
630 mm2
|
98
|
Dây điện từ dẹt
|
7408
|
11
|
00
|
90
|
|
99
|
Đồng lá
|
7409
|
11
|
00
|
00
|
|
100
|
Các loại ống và ống
dẫn bằng đồng
|
7411
|
10
|
00
|
00
|
|
|
|
7411
|
21
|
00
|
00
|
|
|
|
7411
|
22
|
00
|
00
|
|
101
|
Dây cáp đồng trần
|
7413
|
00
|
11
|
|
|
|
|
7413
|
00
|
12
|
|
|
102
|
Dây điện các loại
|
7605
|
|
|
|
Lõi nhôm không hợp
kim
|
|
|
8544
|
|
|
|
Lõi đồng không hợp
kim
|
103
|
Các cấu kiện nhôm
định hình
|
7610
|
10
|
00
|
|
|
|
|
7610
|
90
|
90
|
|
|
104
|
Dây điện - cáp nhôm
trần lõi thép
|
7614
|
10
|
|
|
Tiết diện từ 35 đến
1200 mm2
|
105
|
Dây điện - cáp nhôm
trần
|
7614
|
90
|
|
|
Tiết diện từ 16 đến
1200 mm2
|
106
|
Biển báo an toàn
|
8310
|
00
|
00
|
|
Bằng hỗn hợp chất
dẻo tổng hợp + sợi thủy tinh
|
107
|
Dây hàn
|
8311
|
20
|
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ
Φ2,4; Φ3,2; Φ4,0
|
|
|
|
|
|
|
Loại NA71T1 kích cỡ
Φ1,0; Φ1,2; Φ1,6
|
|
|
|
|
|
|
Loại NA70S kích cỡ
Φ0,8-Φ1,6
|
108
|
Que hàn
|
8311
|
30
|
|
|
Loại NT6013,
NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Φ2,5; Φ3,25; Φ4,0; Φ5,0-Φ5,4
|
109
|
Khớp nối vạn năng
|
8483
|
60
|
00
|
|
HH50
|
110
|
Ống cầu chì
|
8536
|
10
|
00
|
|
Φ24 x Φ32 bằng
composite
|
111
|
Hộp bảo vệ công tơ
bằng sắt và bằng composite
|
8538
|
10
|
|
|
Hộp 1,2,4,6 công tơ
1 pha. Hộp công tơ 3 pha
|
112
|
Hộp chia dây
|
8538
|
10
|
|
|
Hộp sắt 6 lộ. Hộp
composite 6 lộ, 9 lộ
|
113
|
Cáp điện thoại
|
8544
|
49
|
|
|
Đường kính từ 0,4 -
0,9 mm, từ 6 - 1.200 đôi
|
114
|
Cáp ruột đồng, nhôm,
AC bọc cách điện PE, PVC cho đường dây trên không trung thế và hạ thế
|
8544
|
11
|
20
|
|
Loại 1 hoặc 2 lõi
có tiết diện lõi đơn đến 630 mm2
Loại 3 hoặc 4 lõi
có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2
|
|
|
8544
|
11
|
30
|
|
|
|
|
8544
|
20
|
10
|
|
|
|
|
8544
|
20
|
20
|
|
|
115
|
Cáp truyền số liệu
(Cáp LAN)
|
8544
|
49
|
|
|
CAT5, CAT5E, CAT6
|
116
|
Dây thuê bao điện
thoại
|
8544
|
49
|
|
|
Một hoặc nhiều sợi
|
117
|
Cáp hạ thế, trung
thế, cao thế bọc cách điện plastic và EPR
|
8544
|
51
|
|
|
có tiết diện lớn
nhất cho 1 pha đến 2000 mm2 (phần lõi), điện áp từ 0,6kv - 170kv
|
|
|
8544
|
59
|
|
|
|
|
|
8544
|
60
|
|
|
|
118
|
Cáp điều khiển các
loại
|
8544
|
|
|
|
từ 2 ruột đến 91
ruột; có tiết diện từ 0,5 - 16 mm2
|
119
|
Cáp sợi quang
|
9001
|
10
|
|
|
Sử dụng cho ngành
bưu điện
|
120
|
Cầu dao cao thế
|
8535
|
30
|
10
|
10
|
|
121
|
Cầu dao phụ tải
|
8535
|
30
|
10
|
10
|
|
122
|
Cầu chì tự rơi
|
8535
|
30
|
10
|
10
|
6-35 kv
|
123
|
Bóng đèn điện các
loại
|
8539
|
21
|
|
|
đèn dây tóc loại
thông thường
|
|
|
8539
|
22
|
|
|
|
|
|
8539
|
31
|
|
|
đèn compact 2U, 3U
công suất 5-20W
|
|
|
8539
|
39
|
|
|
đèn huỳnh quang FHF
công suất 32W, đèn huỳnh quang FLD công suất 18 và 36W
|
DANH MỤC
VẬT TƯ CẦN
THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số
theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu
quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
1
|
Vỏ trấu
|
1213
|
00
|
00
|
|
|
2
|
Biosafe
|
1515
|
19
|
00
|
|
Dạng lỏng
|
3
|
Muối ăn (natri
clorua)
|
2501
|
00
|
10
|
|
|
4
|
Bột than chì
|
2504
|
10
|
00
|
|
|
5
|
Thạch anh
|
2506
|
10
|
00
|
|
Dạng bột màu trắng
|
6
|
Bentonite khoan cọc
nhồi
|
2508
|
10
|
00
|
|
HPB600-API, Dạng
bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan
thăm dò và khai thác dầu khí
|
7
|
Bentonite khuôn đúc
|
2508
|
10
|
00
|
|
Dạng bột màu vàng
sáng
|
8
|
Bentonite giếng
khoan
|
2508
|
10
|
00
|
|
NPB600-H, Dạng bột
màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và
khai thác nước ngầm
|
9
|
Chất cách âm, nhiệt
từ Bazan
|
2508
|
40
|
00
|
|
Dạng tấm
|
10
|
Bột đá cẩm thạch
|
2517
|
41
|
00
|
|
|
11
|
Dolomite
|
2518
|
|
|
|
Dạng bột màu xám và
trắng
|
12
|
Xi măng P300
|
2523
|
29
|
10
|
|
Xây dựng các công
trình biển
|
13
|
Xi măng nóng giếng
khoan
|
2523
|
90
|
00
|
|
|
14
|
Xi măng Class G
|
2523
|
90
|
00
|
|
|
15
|
Mica
|
2525
|
20
|
00
|
|
Dạng vẩy mầu trắng
trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
16
|
Felspat
|
2529
|
10
|
00
|
|
Dạng bột, hạt màu
trắng hoặc vàng sáng
|
17
|
Condensate
|
2709
|
00
|
20
|
|
|
18
|
Dầu thô
|
2709
|
00
|
10
|
|
|
19
|
Xăng Mogas 92
|
2710
|
10
|
11
|
11
|
|
20
|
Xăng Mogas 83
|
2710
|
10
|
11
|
14
|
|
21
|
Xăng Jet A1
|
2710
|
11
|
20
|
00
|
|
22
|
Dầu công nghiệp
|
2710
|
19
|
|
|
ISO (150EP, 32TL,
37TL, 46TL, 68TL, 100TL)
|
23
|
Mỡ bôi trơn
|
2710
|
19
|
26
|
|
Mỡ lithium (L2, L3,
L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70
|
24
|
Dầu nhớt bôi trơn
|
2710
|
19
|
43
|
00
|
SAE (30ART, 30GD,
40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5))
|
25
|
Dầu thủy lực
|
2710
|
19
|
50
|
|
VIT32, VIT45, VIT
68, VIT100, VIT220
|
26
|
Dầu DO
|
2710
|
19
|
71
|
00
|
|
27
|
Dầu FO
|
2710
|
19
|
79
|
00
|
|
28
|
Propylen
|
2711
|
14
|
|
|
|
29
|
Khí thiên nhiên
|
2711
|
21
|
00
|
|
|
30
|
Khí khô
|
2711
|
29
|
00
|
00
|
|
31
|
Bupro, LPG
|
2711
|
|
|
|
|
32
|
Axit clohydric
|
2806
|
10
|
00
|
|
|
33
|
Amoniac (NH3)
|
2814
|
|
|
|
|
34
|
Canxi Clorua (CaCl2)
|
2827
|
20
|
10
|
|
Dạng bột màu trắng
|
35
|
Barite API
|
2833
|
27
|
00
|
|
Dạng bột màu be
sáng
|
36
|
Phèn nhôm kép Kali
|
2833
|
30
|
|
|
|
37
|
Đá vôi (CaCO3)
|
2836
|
50
|
|
|
Dạng bột hoặc hạt
màu trắng
|
38
|
Silica Flour
|
2839
|
90
|
00
|
|
Dạng bột màu vàng
sáng
|
39
|
DMC - Lub
|
2942
|
00
|
00
|
|
Dạng nhớt màu tối
|
40
|
Sơn giàn khoan và
các kết cấu thép
|
3208
|
10
|
90
|
10
|
|
|
|
3209
|
90
|
90
|
|
|
41
|
Sơn hóa học các
loại
|
3208
|
|
|
|
Các loại sơn trang
trí công nghiệp đặc chủng
|
|
|
3209
|
|
|
|
|
42
|
Dung môi kèm theo
sơn
|
3209
|
90
|
00
|
|
Dạng bột màu vàng
sáng
|
43
|
Keo UF DAK
|
3506
|
|
|
|
|
44
|
Chất hóa dẻo DOP
|
3812
|
20
|
00
|
00
|
|
45
|
Bột nhựa PVC
|
3904
|
10
|
|
|
|
46
|
Polime Silic hữu cơ
(Silicon)
|
3910
|
|
|
|
|
47
|
Gỗ dùng kê lót giàn
khoan
|
4407
|
99
|
|
|
|
48
|
Đồ dùng bảo hộ lao
động
|
6210
|
10
|
|
|
Quần, áo, giầy,
ủng, mũ, yếm, găng tay
|
|
|
6216
|
00
|
10
|
|
|
49
|
ống ren chống và
cần khoan
|
7304
|
90
|
00
|
|
|
50
|
Biển báo hiệu trên
giàn khoan
|
8310
|
00
|
90
|
|
|
51
|
Hóa phẩm khoan thác
|
|
|
|
|
Chất tạo bọt,
Stearat nhôm, chất hoạt tính bề mặt
|
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU, VẬT TƯ BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số
theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu
quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
1
|
Dầu đậu tương thô
|
1507
|
10
|
00
|
|
|
2
|
Dầu đậu tương bán
thành phẩm
|
1507
|
90
|
20
|
|
|
3
|
Dầu lạc thô
|
1508
|
10
|
00
|
|
|
4
|
Dầu lạc bán thành
phẩm
|
1508
|
90
|
|
|
|
5
|
Dầu dừa thô
|
1513
|
11
|
00
|
|
Dầu thô chứa trong
bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền
|
6
|
Dầu dừa bán thành
phẩm
|
1513
|
19
|
20
|
|
|
7
|
Dầu hạt vừng thô
|
1515
|
50
|
10
|
|
|
8
|
Dầu hạt vừng bán
thành phẩm
|
1515
|
50
|
20
|
|
|
9
|
Đường mía
|
1701
|
11
|
00
|
|
|
10
|
Glucoza
|
1702
|
30
|
10
|
|
|
11
|
Bột hương tôm
|
2103
|
90
|
20
|
|
|
12
|
Bột soup cua
|
2103
|
90
|
90
|
|
|
13
|
Lá thuốc lá chưa
tước cọng
|
2401
|
10
|
00
|
|
vàng sấy, nâu phơi,
burley
|
14
|
Lá thuốc lá đã tước
cọng
|
2401
|
20
|
00
|
|
vàng sấy, nâu phơi,
burley
|
15
|
Cọng thuốc lá
|
2401
|
30
|
10
|
|
cọng lớn, cọng nhỏ
(đường kính>1,5mm, độ ẩm 9-10%)
|
16
|
Muối ăn
|
2501
|
00
|
10
|
|
|
17
|
Tinh quặng pyrit
|
2502
|
00
|
00
|
|
FeS2
(>=33% S)
|
18
|
Đất sét chịu lửa
|
2507
|
00
|
00
|
|
|
19
|
Quặng apatít các
loại
|
2510
|
10
|
|
|
Ca5F(PO4)3
có tổng P2O5 >=24%
|
20
|
Đá tấm marble
|
2515
|
12
|
20
|
|
|
21
|
Đá tấm granit
|
2516
|
|
|
|
|
22
|
Đôlômít
|
2518
|
10
|
00
|
|
|
23
|
Quặng serpentin
|
2519
|
90
|
00
|
|
MgO.SiO2.2H2O
|
24
|
Vôi
|
2522
|
|
|
|
|
25
|
Clinker Pooc-lăng
để sản xuất xi măng
|
2523
|
10
|
00
|
|
PC 30, PC 40, PC
50; Clinker
|
26
|
Xi măng các loại
|
2523
|
10
|
00
|
|
PC 30, PC 40, PC 50
Xi măng rời và bao
(50 kg/bao)
|
27
|
|
2523
|
29
|
|
|
|
28
|
Quặng fluorit
|
2529
|
|
|
|
CaF2 >75%
|
29
|
Quặng sắt
|
2601
|
00
|
00
|
|
|
30
|
Quặng sắt thiêu kết
|
2601
|
12
|
00
|
|
|
31
|
Quặng mangan
|
2602
|
00
|
00
|
|
Mn: 35-40%
|
32
|
Dioxit mangan
|
2602
|
00
|
00
|
|
MnO2>=68%
|
33
|
Tinh quặng đồng
|
2603
|
00
|
00
|
|
18-20%
Cu
|
34
|
Tinh quặng chì
sunfua
|
2607
|
00
|
00
|
|
55% Pb
|
35
|
Quặng kẽm các loại
|
2608
|
00
|
00
|
|
28-30%
Zn
|
36
|
Tinh quặng crômit
|
2610
|
00
|
00
|
|
46% Cr2O3
|
37
|
Tinh quặng
vonframit
|
2611
|
00
|
00
|
|
65% WO3
|
38
|
Tinh quặng ilmenite
|
2614
|
00
|
00
|
|
TiO2:
52-54%
|
39
|
Tinh quặng rutin
|
2614
|
00
|
90
|
|
TiO2:
90%
|
40
|
Tinh quặng zircon
|
2615
|
10
|
00
|
|
ZrO2:
62-65%
|
41
|
Than mỡ
|
2701
|
12
|
10
|
|
|
42
|
Cốc luyện kim
|
2704
|
00
|
10
|
|
|
43
|
Clo lỏng
|
2801
|
10
|
00
|
|
Cl2 >=99,5%
|
44
|
Cacbon
|
2803
|
00
|
10
|
|
Hàm lượng C>=98%
|
45
|
Nitơ nạp chai
|
2804
|
30
|
00
|
|
Khí Nitơ >99,95%
Nitơ lỏng >99,95%
|
46
|
Ôxy đóng chai
|
2804
|
40
|
00
|
|
Dạng khí lỏng O2
>99,6%
|
47
|
Phospho vàng
|
2804
|
70
|
00
|
|
|
48
|
Axít Clohydric, Axít
Clohydric tinh khiết
|
2806
|
10
|
00
|
|
HCl (KT) >= 30%;
HCl Tinh khiết
|
49
|
Axít sunphuríc
|
2807
|
00
|
00
|
|
H2SO4
>=97%
|
50
|
Axít phốtphoríc
|
2809
|
20
|
00
|
|
H3SO4
>=98%
|
51
|
Bột ôxyt kẽm
|
2817
|
00
|
10
|
|
60% Zn,
80-90% ZnO
|
52
|
Hydroxit nhôm
|
2818
|
30
|
00
|
|
Al(OH)3 (>=63%,
Al2O3)
|
53
|
Natriclorua
|
2827
|
39
|
00
|
|
|
54
|
Nhôm sunphat
|
2833
|
22
|
00
|
|
Al2(SO4)3
.18 H2O (>=15% Al2O3)
Al2(SO4)3
.14 H2O (>=17% Al2O3)
|
55
|
Phèn
|
2833
|
30
|
00
|
|
|
56
|
Nhôm amônsunphat
|
2833
|
29
|
90
|
|
AlNH4(SO4).12H2O
(>=10,3% Al2O3)
|
57
|
Dinatricabonat
|
2836
|
20
|
00
|
|
|
58
|
Magie cacbonat
|
2836
|
99
|
00
|
|
|
59
|
Natri silicat
|
2839
|
19
|
10
|
|
NaSiO3 Mođun
2.2-3.4
|
60
|
Axetylen
|
2901
|
29
|
10
|
|
C2H2
> 99,7%
|
61
|
Chất hoạt động bề
mặt dùng để sản xuất chất tẩy rửa (LAS)
|
2902
|
90
|
90
|
|
|
62
|
Rutin
|
2938
|
10
|
00
|
|
|
63
|
Hoạt chất sản xuất
thuốc kháng sinh
|
2941
|
10
|
|
|
amoxilin, ampicilin
|
64
|
Hoạt chất artemisin
|
2942
|
00
|
00
|
00
|
|
65
|
Màng sinh học
Vinachitin
|
3001
|
90
|
00
|
00
|
|
66
|
Xương xốp Carbon
|
3001
|
90
|
00
|
00
|
|
67
|
Băng keo y tế
|
3005
|
10
|
10
|
00
|
|
68
|
Băng vải Carbon
|
3005
|
90
|
10
|
00
|
|
69
|
Băng vải y tế (đã,
chưa thanh trùng)
|
3005
|
90
|
10
|
00
|
|
70
|
Băng bó bột các cỡ
|
3005
|
90
|
10
|
00
|
|
71
|
Băng Polyme sinh
học
|
3005
|
90
|
10
|
00
|
|
72
|
Băng rốn đã thanh
trùng
|
3005
|
90
|
10
|
00
|
|
73
|
Băng thun có gạc đã
tiệt trùng
|
3005
|
90
|
10
|
00
|
|
74
|
Gạc hồ
|
3005
|
90
|
20
|
00
|
|
75
|
Gạc y tế đã thanh
trùng
|
3005
|
90
|
20
|
00
|
|
76
|
Gạc hút nước y tế
|
3005
|
90
|
20
|
00
|
|
77
|
Màng Polyme sinh
học trên nền gạc
|
3005
|
90
|
90
|
00
|
|
78
|
Màng Polyme sinh
học
|
3005
|
90
|
90
|
00
|
|
79
|
Chỉ phẫu thuật các
loại, các cỡ
|
3006
|
10
|
90
|
00
|
|
80
|
Diamonium phosphate
|
3105
|
30
|
00
|
00
|
|
81
|
Dầu hương tôm
|
3302
|
10
|
10
|
|
|
82
|
Thuốc nổ đã điều
chế
|
3602
|
00
|
00
|
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN
của Bộ Công nghiệp
|
83
|
Ngòi nổ, kíp nổ,
dây nổ
|
3603
|
|
|
|
QĐ số 03/2006/QĐ-BCN
của Bộ Công nghiệp
|
84
|
Hợp chất làm mềm
dẻo cao su hay plastic
|
3812
|
20
|
00
|
|
Chất hóa dẻo DOP
|
85
|
Hạt nhựa PVC
|
3904
|
10
|
39
|
|
|
|
|
3904
|
21
|
21
|
|
|
86
|
ống nhựa PVC
|
3917
|
23
|
00
|
|
|
87
|
Màng PVC
|
3919
|
90
|
10
|
|
|
88
|
Màng nhựa
|
3920
|
43
|
00
|
90
|
dày 0,05 - 0,4 mm
|
89
|
Tấm ốp xốp nhựa
bằng PVC
|
3925
|
90
|
00
|
|
|
90
|
Cao su thiên nhiên
|
4001
|
10
|
|
|
|
|
|
4001
|
21
|
|
|
|
|
|
4001
|
29
|
|
|
|
92
|
Gỗ, dăm gỗ không
thuộc loại tùng bách
|
4401
|
22
|
00
|
|
|
93
|
Thanh gỗ nhỏ để làm
diêm
|
4421
|
90
|
20
|
|
|
94
|
Giấy in báo dạng
cuộn hoặc tờ
|
4801
|
00
|
10
|
|
Định lượng từ 42-55
g/m2
|
95
|
Giấy, bìa, giấy
không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để
sản xuất giấy kỹ thuật
|
4802
|
|
|
|
Định lượng từ 40 -
120 g/m2.
Không bao gồm các
loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00. 4802.40.00, 4802.20.00
|
96
|
Giấy lót giầy
|
4804
|
19
|
00
|
|
Dùng để lót giầy
|
97
|
Giấy bao xi măng
|
4804
|
21
|
10
|
|
định lượng 68 - 75
g/cm2
|
98
|
Giấy bao gói không
tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng
hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng
|
4804
|
31
|
00
|
|
24 TCN
78-99
|
|
|
4804
|
41
|
00
|
|
|
|
|
4804
|
51
|
00
|
|
|
100
|
Giấy và bìa không
tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng
1 mặt xám
|
4805
|
|
|
|
|
101
|
Giấy ghi siêu âm
|
4810
|
14
|
50
|
00
|
|
102
|
Giấy vệ sinh, khăn
lau
|
4818
|
10
|
|
|
|
|
|
4818
|
20
|
|
|
|
|
|
4818
|
30
|
|
|
|
103
|
Thùng carton 5 lớp
|
4819
|
10
|
00
|
|
|
|
|
4819
|
20
|
00
|
|
|
104
|
Túi đựng thuốc lá
200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại
|
4819
|
10
|
00
|
|
385*287mm
|
|
|
4819
|
20
|
00
|
|
|
105
|
Túi đựng thuốc lá
200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại
|
4819
|
10
|
00
|
|
366*287
mm và 376*287 mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)
|
106
|
Hộp giấy đựng từng
đôi giầy
|
4819
|
10
|
00
|
|
|
|
|
4819
|
20
|
00
|
|
|
107
|
Nhãn vỏ bao thuốc
lá loại 20 điếu bao cứng các loại
|
4821
|
10
|
|
|
233,5*99,5mm
|
108
|
Giấy nền đã in cuốn
đầu lọc thuốc lá
|
4823
|
90
|
90
|
|
định lượng 28-30 g/cm2
|
109
|
Đầu lọc thuốc lá
|
4823
|
90
|
90
|
|
|
110
|
Chỉ khâu làm từ xơ
staple tổng hợp
|
5508
|
|
|
|
|
111
|
Sợi (trừ chỉ khâu)
làm từ xơ staple tổng hợp
|
5509
|
11
|
00
|
|
|
|
|
5509
|
12
|
00
|
|
|
112
|
Dây giày coton và
polyeste
|
5609
|
|
|
|
|
113
|
Vải mành dùng làm
lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao
|
5902
|
|
|
|
|
114
|
Vải tráng nhựa
|
5903
|
|
|
|
giả da đặc, giả da
xốp, vải bạt, vải mềm
|
115
|
Vải tráng cao su
|
5907
|
|
|
|
|
116
|
Bao bì dệt bằng sợi
PP
Bao bì dệt bằng sợi
PP tráng PE
|
6305
|
33
|
|
|
|
117
|
Đế giầy bằng cao
su, nhựa
|
6406
|
20
|
00
|
|
|
118
|
Đá khối granit
|
6802
|
23
|
00
|
|
|
|
|
6802
|
93
|
00
|
|
|
119
|
Bột đá mài
|
6805
|
|
|
|
Loại thông dụng
|
120
|
Gạch ốp lát Ceramic
|
6810
|
19
|
00
|
|
Có kích thước tối
đa 400*400 mm
|
121
|
Tấm sóng amiăng xi
măng
|
6811
|
40
|
00
|
|
Tấm lợp xi măng amiăng
làn sóng
|
122
|
Gạch cao nhôm
|
6902
|
20
|
00
|
|
|
123
|
Gạch samốt
|
6902
|
90
|
00
|
|
|
124
|
Gạch xây, gạch lát
nền, ngói lót
|
6904
|
|
|
|
|
125
|
Sứ vệ sinh
|
6910
|
|
|
|
Loại thông dụng,
không có điều khiển điện
|
126
|
ống thủy tinh y tế
|
7002
|
|
|
|
f 5 - f
32 mm
|
127
|
Kính trắng và kính
màu phẳng
|
7003
|
|
|
|
Loại thông dụng có
độ dày từ 1.5 - 12 mm
|
128
|
Lọ đựng thuốc bằng
thủy tinh
|
7010
|
|
|
|
2310A - 2825CE (từ
2 ml đến 30ml)
|
129
|
ống tiêm rỗng bằng
thủy tinh đựng thuốc tiêm
|
7010
|
10
|
|
|
1 đến 10 ml (đáy
bằng, miệng lọc, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)
|
130
|
Vỏ bóng đèn dây tóc
(dạng bầu)
|
7011
|
10
|
00
|
|
A 60 (đèn tròn các
loại)
|
131
|
Vỏ bóng đèn huỳnh
quang (dạng ống)
|
7011
|
10
|
|
|
f 12 - f40 mm
|
132
|
Ruột phích và ruột
bình chân không
|
7020
|
00
|
90
|
|
|
133
|
Đá quý
|
7103
|
|
|
|
rubi, saphia
|
134
|
Vàng
|
7108
|
13
|
00
|
|
99,99% Au
|
135
|
Gang đúc
|
7201
|
20
|
00
|
|
|
136
|
Hợp kim fero: Fero
Mangan
|
7202
|
11
|
00
|
|
FeMn (65-75%)
|
|
|
7202
|
19
|
00
|
|
|
137
|
Fero Silic
|
7202
|
21
|
00
|
|
FeSi (45%)
|
|
|
7202
|
29
|
00
|
|
|
138
|
Phôi thép
|
7206
|
90
|
00
|
|
|
139
|
Thép cuộn cán nóng
đã ngâm tẩy gỉ
|
7208
|
26
|
00
|
00
|
chiều dày từ 3 - 4
mm
|
|
|
7208
|
27
|
00
|
00
|
chiều dày từ 1,5 -
3 mm
|
140
|
Thép tấm, lá cán
nguội
|
7209
|
|
|
|
Dày từ 0,15 - 1,8
mm
|
141
|
Thép cây vằn
|
7213
|
10
|
00
|
|
CT5, 20 MnSi từ D10
đến D25
|
142
|
Thép thanh
|
7213
|
10
|
10
|
|
Φ < 100 mm
|
|
|
7213
|
91
|
00
|
|
Φ < 14 mm
|
143
|
Thép cây trơn
|
7213
|
99
|
00
|
|
|
144
|
Dây lõi que hàn
|
7213
|
91
|
10
|
|
|
145
|
Thép thanh, không
hợp kim
|
7214
|
10
|
|
|
Hàm lượng C >
0,6%
|
146
|
Thép thanh, không
hợp kim
|
7214
|
91
|
10
|
|
Mặt cắt chữ nhật,
vuông, C > 0,6%
|
147
|
Thép không hợp kim
góc, khuôn, hình
|
7216
|
10
|
00
|
|
U, I, H chiều cao I
< 80 mm
|
148
|
Thép hình L
|
7216
|
21
|
00
|
|
L chiều cao I <
80mm
|
|
|
7216
|
40
|
00
|
|
L chiều cao I từ 80
- 140 mm
|
149
|
Thép hình U
|
7216
|
31
|
00
|
|
U chiều cao I từ 80
- 140 mm
|
150
|
Thép hình I
|
7216
|
32
|
00
|
|
I chiều cao I từ 80
- 140 mm
|
151
|
Thép hình H
|
7216
|
33
|
00
|
|
H chiều cao I từ 80
- 140 mm
|
152
|
Thép hình C,V
|
7216
|
50
|
00
|
|
C, V chiều cao I từ
80 - 140 mm
|
153
|
Xà gồ thép
|
7216
|
91
|
00
|
00
|
H = 250 mm
|
154
|
Dây thép
|
7217
|
10
|
10
|
00
|
chưa mạ kẽm
|
|
|
7217
|
20
|
10
|
00
|
mạ kẽm
|
155
|
Thép hình có hợp
kim
|
7228
|
70
|
00
|
|
SS400, SS 540 từ
L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180
|
156
|
Các loại ống bằng
gang
|
7303
|
00
|
10
|
|
Loại thông dụng
|
157
|
Các loại ống thép
hàn
|
7305
|
|
|
|
Loại thông dụng,
đường kính từ 20 đến 114 mm
|
158
|
Các cấu kiện bằng
thép
|
7308
|
|
|
|
Loại thông dụng và
khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, đầm
thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26
|
159
|
Các loại bể chứa
|
7309
|
00
|
|
|
Loại thông dụng
|
160
|
Các loại thùng phi
|
7310
|
10
|
|
|
Loại thông dụng
|
161
|
Các loại lon đồ hộp
|
7310
|
21
|
|
|
|
162
|
Các loại phên, rào
sắt
|
7314
|
|
|
|
Loại thông dụng
|
163
|
Xích
|
7315
|
|
|
|
Loại thông dụng
|
164
|
Bulông + đai ốc
thông dụng
|
7318
|
|
|
|
Loại thông dụng
|
165
|
Bi nghiền bằng thép
|
7325
|
91
|
00
|
|
Loại thông dụng
|
|
|
7326
|
11
|
10
|
|
|
166
|
Khuôn thỏi
|
7325
|
99
|
00
|
|
|
167
|
Đồng nguyên liệu
dạng dây
|
7408
|
11
|
00
|
|
Đồng nguyên liệu để
s/x dây cáp điện f 6 - f 14 mm
|
|
|
7408
|
19
|
00
|
|
f < 6 mm
|
168
|
Dây cáp đồng trần
|
7413
|
|
|
|
|
169
|
Dây cáp nhôm trần
(không hợp kim)
|
7614
|
90
|
|
|
tiết diện đến 600
mm2
|
170
|
Dây cáp nhôm trần
lõi thép
|
7614
|
10
|
|
|
tiết diện đến 600
mm2
|
171
|
Thanh nhôm định
hình
|
7610
|
|
|
|
Loại thông dụng
|
172
|
Lưới nhôm
|
7616
|
91
|
00
|
|
|
173
|
Chì thỏi
|
7806
|
00
|
90
|
|
99,6% Pb
|
174
|
Bột, bụi và vảy kẽm
(sunfat)
|
7903
|
90
|
00
|
|
48-50%
Zn
|
175
|
Thiếc thỏi
|
8003
|
00
|
10
|
|
99,75%
Sn
|
176
|
Cưa tay, lưỡi cưa các
loại
|
8202
|
|
|
|
Loại thông dụng
|
177
|
Dàn cày, xới, bừa
|
8432
|
|
|
|
Loại thông dụng
theo sau máy kéo
|
178
|
Đầu đèn huỳnh quang
|
8539
|
90
|
61
|
|
G13/12*30(26)
|
179
|
Cáp bọc PE, PVC
|
8544
|
11
|
30
|
|
Các loại
|
180
|
Dây điện các loại
|
8544
|
|
|
|
Không kể cáp đồng
trục
|
181
|
Cao su chì
|
9018
|
90
|
90
|
|
Dùng trong y tế
|
182
|
Mực in các loại
|
9608
|
31
|
00
|
|
dùng để in chứng
minh nhân dân
|
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM PHỤC VỤ CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số
theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu
quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
1
|
Tấm tường
|
3925
|
90
|
00
|
BM25, BM50 (cấp
chống cháy B-15)
|
2
|
Tấm trần
|
3925
|
90
|
00
|
CC25, CC75 (cấp
chống cháy B-0; B-15)
|
3
|
Cửa ngăn cháy
|
3925
|
90
|
00
|
B-15; A-0; A-60
|
4
|
Dây hàn
|
8311
|
20
|
|
Loại NAEH14 kích cỡ
Φ2,4; Φ3,2; Φ4,0
|
|
|
|
|
|
Loại NA71T1 kích cỡ
Φ1,0; Φ1,2; Φ1,6
|
|
|
|
|
|
Loại NA70S kích cỡ Φ0,8
- Φ1,6
|
5
|
Que hàn
|
8311
|
30
|
|
Loại NT6013,
NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước Φ2,5; Φ3,25; Φ4,0; Φ5,0-Φ5,4
|
6
|
Nồi hơi tàu thủy
|
8402
|
12
|
|
Công suất hơi từ
0,5 - 35 tấn hơi/giờ
|
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU, VẬT TƯ PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT
ĐƯỢC
(kèm theo văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số
theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu
quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
I
|
Các công cụ kiểm
tra đánh giá/Thuật toán
|
|
|
|
|
|
1
|
Các chương trình
nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích
hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm
chứa đựng trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
8523
|
40
|
12
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác, để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
8523
|
29
|
92
|
10
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
2
|
Đĩa khóa/Chương
trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng
trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
8523
|
40
|
12
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác, để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
8523
|
29
|
92
|
10
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
3
|
Thuật toán trong
bài toán khoa học - kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức
Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử
lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh…), chứa đựng trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
8523
|
40
|
12
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác, để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
8523
|
29
|
92
|
10
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
4
|
Thuật toán trong
bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam
(lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán…) chứa đựng
trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
8523
|
40
|
12
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác, để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
8523
|
29
|
92
|
10
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
5
|
Phương pháp tổ chức
và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ
quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra…),
chứa đựng trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
8523
|
40
|
12
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác, để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
8523
|
29
|
92
|
10
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
6
|
Thuật toán và quy
trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên,
đất đai, vật tư, kho tàng… dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam, chứa
đựng trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
8523
|
40
|
12
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác, để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
8523
|
29
|
92
|
10
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
|
Thuật toán và quy
trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an
ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
8523
|
40
|
12
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác, để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
8523
|
29
|
92
|
10
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
7
|
Các thuật toán,
phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của
Việt Nam, chứa đựng trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
8523
|
40
|
12
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác, để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
8523
|
29
|
92
|
10
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
II
|
Các tệp hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
8
|
Các tệp mã và tên
danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam,
chứa đựng trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
8523
|
40
|
12
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác, để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
8523
|
29
|
92
|
10
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
9
|
Các tệp đồ họa số
hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước
Việt Nam, chứa đựng trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
8523
|
40
|
12
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác, để tái
tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh
|
8523
|
29
|
92
|
10
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
10
|
Thư viện hình ảnh/bộ
ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm chứa đựng trong:
|
|
|
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de loại khác
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 4 mm
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng không quá 6,5 mm
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
|
|
- Băng từ khác có
chiều rộng trên 6,5 mm
|
8523
|
29
|
39
|
20
|
|
|
- Loại khác
|
8523
|
29
|
92
|
90
|
|
III
|
Bao bì đóng gói sản
phẩm phần mềm bằng giấy
|
|
|
|
|
|
|
Bao bì đóng gói sản
phẩm phần mềm bằng giấy
|
4817
|
30
|
00
|
00
|
|
|
Hộp, vỏ bao bảo vệ
các vật mang tin
|
4819
|
|
|
|
|
|
Nhãn sản phẩm điện
tử bằng giấy
|
4911
|
99
|
90
|
00
|
|
Công văn 3081/BKH-QLĐT về tăng cường quản lý công tác đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3081/BKH-QLĐT ngày 11/05/2010 về tăng cường quản lý công tác đấu thầu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
4.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|