|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5842/CT-QLN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thu Hương
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5842/CT-QLN
V/v thực hiện nhiệm
vụ trong công tác quản lý nợ thuế
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 09
năm 2010
|
Kính gửi:
|
- Các phòng thuộc Cục Thuế;
- 24 Chi cục Thuế Quận – Huyện.
|
Theo thông báo kết luận chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố về việc quản lý thu thuế trên địa bàn thành phố và căn cứ số liệu báo
cáo tình hình nợ đọng tiền thuế - tiền phạt tính đến ngày 31/7/2010 của ngành
thuế trên địa bàn TP.HCM chưa giảm nhiều. Để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ thu
cuối năm 2010, đồng thời phải đạt chỉ tiêu thu nợ đã giao tại công văn số
1026A/TCT-QLN ngày 31/3/2010 của Tổng cục Thuế tổng số tiền thuế - tiền phạt còn
nợ chỉ chiếm dưới 5% trên tổng số thu ngân sách năm 2010, Cục Thuế TP.HCM thông
báo các phòng và 24 Chi cục Thuế Quận – Huyện thực hiện một số nội dung như
sau:
1. Lập danh sách các tổ chức – cá nhân có số tiền thuế -
tiền phạt thuộc nhóm nợ chờ xử lý có tính chất “nợ chờ điều chỉnh do khiếu nại”
(theo mẫu số 1) để báo cáo các cấp đang giải quyết khiếu nại.
2. Lập danh sách những doanh nghiệp còn nợ tiền thuê đất
nhiều năm liền (các doanh nghiệp này đang kê khai nộp thuế tại văn phòng Cục
Thuế và thuộc VP Cục Thuế đang quản lý) (theo mẫu số 2) để phối hợp đôn đốc thu
nợ giữa các phòng thuộc VP Cục Thuế và Chi cục Thuế.
3. Lập danh sách các tổ chức – cá nhân nhóm nợ khó thu có
tính chất “Nợ của NNT bỏ trốn, mất tích”, “Nợ của NNT ngừng hoạt động kinh
doanh” có nợ trên 100 triệu đồng (đối với CCT Quận – Huyện), trên 500 triệu
đồng (đối với VP Cục Thuế) để báo cáo và phối hợp với các cơ quan ban ngành
trong cả nước có biện pháp thu hồi nợ thuế vào NSNN (theo mẫu số 3).
4. Lập danh sách các tổ chức – cá nhân chỉ có nợ tiền thuế
môn bài và chỉ mới phát sinh một lần duy nhất kể từ khi có giấy phép kinh doanh
(tổ chức – cá nhân này không hoạt động, không kê khai nộp thuế và không phát
sinh doanh thu kể từ khi có giấy phép kinh doanh đến nay) để đề xuất xem xét xóa
nợ (theo mẫu số 4)
Thời gian thực hiện báo cáo kể từ ngày nhận công văn này và
thời hạn báo cáo như sau:
- Đối với nội dung 1 và 2: hết ngày 20 tháng 9 năm 2010;
- Đối với nội dung 3 và 4: hết ngày 30 tháng 9 năm 2010 (nội
dung 3 và 4 đề nghị các phòng và Chi cục Thuế rà soát thật kỹ về pháp lý, thời
hạn phát sinh nợ, nguyên nhân … trước khi lập danh sách báo cáo về Cục Thuế để
tổng hợp đề xuất);
Ngoài ra, do tình hình nợ đọng đến 31/7/2010 còn nhiều Chi
cục Thuế có tổng nợ tiền thuế - tiền phạt chưa giảm mà còn có chiều hướng tăng
so với số tiền thuế - tiền phạt đến ngày 31/12/2009, đề nghị trưởng phòng các
phòng thuộc Cục Thuế và Chi cục Trưởng tại 24 Chi cục Thuế giao tiêu thu nợ đến
từng công chức, từng đội thuế thực hiện rà soát, đối chiếu xử lý dứt điểm nợ
chờ xử lý do sai sót, do luân chuyển chậm chứng từ, đốc thu bằng nhiều hình
thức theo quy định để thu hồi nợ tiền thuế - tiền phạt vào NSNN. Đưa chỉ tiêu
thu nợ vào xem xét thi đua cuối năm 2010 đến từng công chức và từng đội thuế
thuộc Chi cục Thuế, đồng thời đề xuất hình thức kỷ luật đối với công chức không
tích cực, không làm hết trách nhiệm trong công tác rà soát, đối chiếu phối hợp
xử lý nợ ảo, đốc thu và xử phạt hành vi nộp chậm tiền thuế theo đúng quy trình
ban hành kèm theo quy định số 477/QĐ-TCT ngày 15/05/2008 đối với những khoản nợ
dưới 90 ngày, đồng thời thực hiện áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với những
khoản nợ trên 90 ngày quy trình ban hành kèm theo quyết định số 490/QĐ-TCT ngày
08/05/2009.
Các trưởng phòng liên quan đến công tác quản lý nợ thuộc Cục
Thuế và Chi cục Trưởng 24 Chi cục Thuế Quận – Huyện có trách nhiệm triển khai
đến từng công chức và tổ chức thực hiện các nội dung nêu trên.
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND TP.HCM (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- BLĐ Cục Thuế TP (để báo cáo);
- Lưu: VT, QLN (2b).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Lê Thị Thu Hương
|
Mẫu số 1
CỤC THUẾ TP.HỒ CHÍ MINH
CHI CỤC THUẾ……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
|
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC – CÁ NHÂN CÓ
SỐ TIỀN THUẾ - TIỀN PHẠT THUỘC NHÓM NỢ CHỜ XỬ LÝ CÓ TÍNH CHẤT “NỢ CHỜ ĐIỀU
CHỈNH DO KHIẾU NẠI”
STT
|
Tên NNT
|
Mã số thuế
|
Mục – tiểu mục
|
Số tiền
|
Nguồn gốc phát sinh
|
Cơ quan giải quyết khiếu nại
|
Ghi chú
|
Số quyết định truy thu
|
Ngày … tháng … năm …
|
Hạn nộp
|
1
|
Cty TNHH A
|
030…
|
|
20.000.000
|
1254/QĐ-CT-TTr1
|
24/05/2009
|
06-10-2009
|
Phòng KTNB
|
|
|
|
|
1701
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1052
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4254
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cty TNHH B
|
030…
|
|
45.000.000
|
1426/QĐ-CCT-…
|
07-01-2008
|
07-12-2008
|
Tổng cục Thuế
|
|
|
|
|
1701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1052
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng/CCT
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm
Người lập biểu
|
Mẫu số 2
CỤC THUẾ TP.HỒ CHÍ MINH
CHI CỤC THUẾ…
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
DANH SÁCH NHỮNG DOANH NGHIỆP VP CỤC
THUẾ QUẢN LÝ CÓ NỢ TIỀN THUÊ ĐẤT TẠI CHI CỤC THUẾ
STT
|
Tên NNT
|
Mã số thuế
|
Mục – tiểu mục
|
Số tiền
|
Nguồn gốc phát sinh
|
Thuộc phòng kiểm tra ... quản lý
|
Ghi chú
|
Thông báo/Quyết định số
|
Ngày … tháng … năm …
|
Hạn nộp
|
1
|
Cty TNHH A
|
030…
|
|
20.000.000
|
|
|
|
Phòng KT số 1
|
|
|
|
|
1701
|
10.000.000
|
124/TB-CCT…
|
20/1/2000
|
|
|
|
|
|
|
1701
|
10.000.000
|
154/TB-CCT…
|
20/08/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cty TNHH B
|
030…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo CCT
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm
Người lập biểu
|
Mẫu số 3
CỤC THUẾ TP.HỒ CHÍ MINH
CHI CỤC THUẾ……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC - CÁ NHÂN
THUỘC NHÓM NỢ KHÓ THU
STT
|
Tên NNT
|
Mã số thuế
|
Mục - tiểu mục
|
Số tiền
|
Nguồn gốc phát sinh
|
Tính chất
|
Pháp lý
|
Giấy phép kinh doanh
|
Ghi chú
|
Tờ khai thuế/ Thông báo/ Quyết
định xử lý số
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Hạn nộp
|
Nợ của NNT bỏ trốn, mất tích
|
Nợ của NNT ngừng hoạt động kinh
doanh
|
Số TB NNT bỏ địa điểm kinh doanh
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Số
|
Ngày cấp
|
Tên người đại diện pháp luật
|
1
|
Cty TNHH
|
030…
|
|
20.100.000
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1701
|
10.000.000
|
Tk tháng
|
|
20/1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1052
|
10.100.000
|
154/QĐ-CCT…
|
20/8/2000
|
09-07-2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cty TNHH
|
030…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng/CCT
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm
Người lập biểu
|
Mẫu số 4
CỤC THUẾ TP.HỒ CHÍ MINH
CHI CỤC THUẾ……
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC - CÁ NHÂN NỢ
THUẾ MÔN BÀI - CÁ NHÂN CÓ GIẤY PHÉP KINH DOANH NHƯNG KHÔNG HOẠT ĐỘNG, KHÔNG KÊ
KHAI THUẾ VÀ KHÔNG PHÁT SINH DOANH THU
STT
|
Tên NNT
|
Mã số thuế
|
Mục - tiểu mục
|
Số tiền
|
Nguồn gốc phát sinh
|
Giấy phép kinh doanh
|
Giấy đăng ký MST
|
Ghi chú
|
Tờ khai thuế/ Thông báo
|
Ngày ... tháng ... năm ...
|
Hạn nộp
|
Số
|
Ngày cấp
|
Số
|
Ngày cấp
|
Tên người đại diện pháp luật
|
1
|
Cty TNHH A
|
030…
|
1801
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cty TNHH B
|
030…
|
1801
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng/CCT
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng
năm
Người lập biểu
|
Công văn 5842/CT-QLN thực hiện nhiệm vụ trong công tác quản lý nợ thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5842/CT-QLN ngày 10/09/2010 thực hiện nhiệm vụ trong công tác quản lý nợ thuế do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.707
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|