|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3157/BTC-TTr
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Sỹ Danh
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 3157/BTC-TTr
V/v thực
hiện và báo cáo công tác THTK, CLP
|
Hà Nội, ngày 16
tháng 03 năm 2010
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các Tập đoàn, Tổng công ty 91
|
Thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí; Chương trình hành động của Chính phủ về thực hành, tiết kiệm chống
lãng phí (THTK,CLP), Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các
Tập đoàn, Tổng công ty 91 triển khai xây dựng và tổ chức thực hiện chương
trình, kế hoạch THTK,CLP gắn với việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội
hàng năm. Năm 2010 cần tập trung vào các lĩnh vực, nhiệm vụ sau:
- Việc thực hiện các giải pháp, chính sách
kích cầu đầu tư và tiêu dùng, các Chương trình mục tiêu quốc gia;
- Việc đầu tư xây dựng cơ bản, đặc biệt là
công tác quy hoạch, kế hoạch và quyết định chủ trương đầu tư;
- Việc quản lý, sử dụng đất, tài nguyên thiên
nhiên;
- Việc quản lý, sử dụng lao động, thời gian
lao động và cải cách hành chính, đặc biệt là đơn giản hóa thủ tục hành chính;
- Việc quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà
nước tại doanh nghiệp.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn,
Tổng công ty 91 thực hiện đánh giá kết quả THTK,CLP, tổng hợp báo cáo theo nội
dung, tiêu chí nêu trong Đề cương và mẫu biểu gửi kèm theo công văn này, gửi về
Bộ Tài chính (đồng thời gửi file dữ liệu theo địa chỉ thư điện tử thanhtra6@mof.gov.vn)
để tổng hợp, trình Chính phủ báo cáo Quốc hội theo quy định: Báo cáo Quý gửi
trước ngày 15 của tháng đầu quý sau; Báo cáo năm gửi trước ngày 15/9 (Bộ
Tài chính thống kê thời gian gửi báo cáo năm 2009 của các đơn vị tại bảng kê
kèm theo)./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu VT, TTr.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Sỹ Danh
|
TÊN CƠ QUAN LẬP BÁO CÁO
KẾT QUẢ CÔNG TÁC THỰC
HÀNH TIẾT KIỆM, CHỐNG LÃNG PHÍ
Kỳ báo cáo: …. (Quý,
năm) …
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tổng cộng
|
Số liệu năm trước
(từ 01/9 đến 31/12)
|
Số liệu năm báo cáo
|
Ghi chú
|
Cộng
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III (từ 01/7
đến 31/8)
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6=7+8+9
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Trong quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước (NSNN)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập, thẩm định, phê duyệt, phân bổ dự toán
NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự toán, lập sai chế độ, sai đối tượng, sai
tiêu chuẩn, định mức
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số tiền tiết kiệm dự toán chi thường xuyên
theo chỉ đạo, hiện hành của Chính phủ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số tiền vi phạm đã xử lý, cắt giảm dự toán.
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sử dụng và thanh quyết toán NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiết kiệm chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền tiết kiệm
xác định trên cơ sở dự toán được duyệt; mức khoán chi được duyệt. Tiết kiệm
so với dự toán, định mức trên chuẩn hoặc mức chuẩn đã được duyệt
|
|
Tiết kiệm văn phòng phẩm
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm cước phí thông tin liên lạc
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm sử dụng điện
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm xăng, dầu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm nước sạch
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm công tác phí
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm trong tổ chức hội nghị, hội thảo
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm chi tiếp khách, khánh tiết, lễ
hội, kỷ niệm
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm trong mua sắm, sửa chữa tài sản,
trang thiết bị làm việc, phương tiện thông tin, liên lạc
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tiết kiệm trong mua sắm, sản xuất phương
tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn máy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền sửa chữa, mua mới phương tiện đi
lại
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tiết kiệm được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt dự toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thương thảo hợp đồng
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tiết kiệm do thực hiện cơ chế khoán chi,
giao quyền tự chủ cho cơ quan, tổ chức
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Tiết kiệm kinh phí chương trình mục tiêu
quốc gia
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tiết kiệm kinh phí nghiên cứu khoa học,
công nghệ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sử dụng, quyết toán NSNN lãng phí, sai chế
độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổng số cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN
|
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Số lượng cơ quan, tổ chức sử dụng NSNN lãng
phí, sai chế độ đã phát hiện được
|
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Số tiền vi phạm đã xử lý, thu hồi
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NSNN,
TIỀN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng dự án chưa cần thiết đã cắt giảm
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số kinh phí tiết kiệm được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định, phê duyệt dự án, tổng dự toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh…
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện đầu tư, thi công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số vốn chậm giải ngân so với kế hoạch
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án thực hiện chậm tiến độ
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các dự án hoàn thành không sử dụng được
hoặc có vi phạm pháp luật bị đình chỉ, hủy bỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị đầu tư phải thanh toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC, NHÀ CÔNG
VỤ CỦA CƠ QUAN SỬ DỤNG NSNN, CÔNG TRÌNH PHÚC LỢI CÔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng diện tích trụ sở hiện có đầu kỳ
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Diện tích trụ sở tăng thêm do xây dựng, mua
mới, nhận điều chuyển
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Diện tích trụ sở giảm do thanh lý, điều
chuyển, sắp xếp lại
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Diện tích trụ sở sử dụng sai mục đích, sai
tiêu chuẩn, chế độ
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử
lý
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Số tiền xử lý vi phạm, thanh lý trụ sở thu
được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà công vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng diện tích nhà công vụ hiện có đầu kỳ
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Diện tích nhà công vụ tăng thêm do xây
dựng, mua mới, nhận điều chuyển
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Diện tích nhà công vụ giảm do thanh lý, điều
chuyển, sắp xếp lại.
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Diện tích nhà công vụ sử dụng sai mục đích,
sai tiêu chuẩn, chế độ
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Diện tích trụ sở sử dụng sai chế độ đã xử
lý
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng
trụ sở
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phương tiện đi lại (ô tô, mô tô, xe gắn
máy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số lượng phương tiện hiện có đầu kỳ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Số lượng phương tiện tăng thêm trong kỳ
(mua mới, nhận điều chuyển)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Số lượng phương tiện giảm trong kỳ (thanh
lý, điều chuyển)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Số lượng phương tiện sử dụng sai mục đích,
sai tiêu chuẩn, chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Số tiền xử lý vi phạm về sử dụng phương
tiện đi lại
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Số lượng các tài sản khác được thanh lý,
sắp xếp, điều chuyển, thu hồi
|
tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Số lượng tài sản trang bị, sử dụng sai mục
đích, sai chế độ phát hiện được
|
tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Số tiền xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng
tài sản
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
QUẢN LÝ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
THIÊN NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý, sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích đất sử dụng sai mục đích, bỏ
hoang hóa, có vi phạm pháp luật
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Diện tích sử dụng sai mục đích, vi phạm
pháp luật, bỏ hoang hóa đã xử lý, thu hồi
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượng vụ việc vi phạm trong quản lý,
khai thác, sử dụng tài nguyên
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số tiền xử phạt, xử lý vi phạm thu được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các dự án tái chế, tái sử dụng tài nguyên,
sử dụng năng lượng tái tạo được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số lượng dự án mới hoàn thành đưa vào sử
dụng
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Số tiền dự kiến tiết kiệm được theo dự án
được duyệt
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Năng lượng, tài nguyên dự kiến tiết kiệm
được theo dự án được duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
TRONG ĐÀO TẠO, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ
THỜI GIAN LAO ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TRONG KHU VỰC NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng vụ việc vi phạm trong quản lý, đào
tạo, sử dụng lao động, thời gian lao động
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số tiền xử lý vi phạm thu được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng thủ tục hành chính không cần thiết
đã cắt giảm
|
thủ tục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Nêu danh mục chi tiết các thủ tục hành
chính đã cắt giảm và đánh dấu (X) vào cột tương ứng thời điểm cắt giảm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VỐN, TÀI SẢN NHÀ NƯỚC TẠI
DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiết kiệm chi phí, giá thành sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tiết kiệm nguyên, vật liệu
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tiết kiệm nhiên liệu, năng lượng
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm điện
|
Kw/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm xăng dầu
|
Tấn (lít)
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tiết kiệm chi phí quản lý
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Tiết kiệm do áp dụng khoa học, công nghệ,
sáng kiến, cải tiến kỹ thuật
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng số dự án đầu tư, xây dựng đang thực
hiện
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng dự án thực hiện đúng tiến độ, có
hiệu quả
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí đầu tư tiết kiệm được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định phê duyệt dự án, tổng dự toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đấu thầu, chào hàng cạnh tranh
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầu tư, thi công
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Lãng phí, vi phạm, thất thoát vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng dự án chậm tiến độ, có lãng phí,
vi phạm pháp luật
|
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền bị thất thoát, lãng phí, vi phạm
pháp luật
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sử dụng các nguồn kinh phí được cấp từ NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền tiết kiệm được
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền chậm giải ngân, quyết toán so với
thời hạn được duyệt
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền sử dụng sai chế độ, lãng phí
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mua sắm tài sản, phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Mua sắm, trang bị xe ô tô con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng xe đầu kỳ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng xe tăng trong kỳ (mua mới)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền mua mới xe ô tô trong kỳ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng xe giảm trong kỳ (thanh lý, chuyển
nhượng)
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền thu hồi do thanh lý, chuyển nhượng
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Trang bị xe ô tô con sai tiêu chuẩn, chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng xe mua sắm, trang bị sai chế độ
|
chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số tiền mua xe trang bị sai chế độ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nợ phải thu khó đòi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đầu kỳ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cuối kỳ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đầu năm
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cuối kỳ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THANH TRA, KIỂM TRA,
GIÁM SÁT VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỂ THTK,CLP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên
quan đến THTK,CLP đã triển khai, thực hiện
|
cuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra liên
quan đến THTK,CLP đã hoàn thành
|
cuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng cơ quan, tổ chức được thanh tra,
kiểm tra
|
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số lượng cơ quan, tổ chức có lãng phí, vi
phạm pháp luật về THTK,CLP phát hiện được
|
đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng giá trị tiền, tài sản bị lãng phí, sử
dụng sai chế độ phát hiện được qua thanh tra, kiểm tra, giám sát
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Giá trị tiền, tài sản lãng phí, vi phạm đã
xử lý, thu hồi
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Số lượng người bị xử lý do gây lãng phí
hoặc vi phạm pháp luật về THTK,CLP
|
người
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Xử lý hành chính, kỷ luật
|
người
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Xử lý hình sự
|
người
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
1. Số liệu báo cáo hàng Quý cập nhật vào cột
tương ứng; số liệu báo cáo Năm phản ánh vào cột (4) là số liệu tổng hợp từ ngày
01/9 năm trước đến ngày 31/8 năm báo cáo.
2. Cơ quan lập báo cáo căn cứ thực tế công
tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và phạm vi trách nhiệm quản lý được
giao để tổng hợp số liệu theo các mục tương ứng trong cột (2) “Nội dung” và các
cột tương ứng với kỳ báo cáo.
3. Việc xác định số liệu về tiết kiệm, lãng
phí, vi phạm căn cứ trên cơ sở quy định, hướng dẫn của Luật Thực hành, tiết
kiệm, chống lãng phí và các văn bản pháp luật quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành Luật; các chế độ, tiêu chuẩn, định mức do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Công văn 3157/BTC-TTr thực hiện và báo cáo công tác thực hành, tiết kiệm chống lãng phí do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3157/BTC-TTr ngày 16/03/2010 thực hiện và báo cáo công tác thực hành, tiết kiệm chống lãng phí do Bộ Tài chính ban hành
4.496
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|