|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2920/BHXH-CSYT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Báu
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2920/BHXH-CSYT
V/v thông báo đa tuyến quý I/2011
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2011
|
Kính
gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng.
|
Đến ngày
30/6/2011, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã nhận được thông báo đa tuyến ngoại tỉnh
đến quý I/2011 và giám định lại kỳ trước của Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh), cụ thể như sau:
1. Về thông báo
đa tuyến trong kỳ:
Trong quý I/2011
đã có 62 BHXH tỉnh đề nghị thông báo đa tuyến đến. Sau khi thẩm định, BHXH Việt
Nam thông báo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh đến 62 BHXH tỉnh của 975.653 lượt
bệnh nhân với số tiền 833,98 tỷ đồng;
Thông báo đa
tuyến đi của BHXH các tỉnh bao gồm các trường hợp đa tuyến đến được thông báo
nêu trên và chi đa tuyến đến bổ sung kỳ trước (trong đó có đa tuyến đến tại 15
tỉnh phát sinh năm trước được chấp nhận quyết toán bổ sung với số tiền là 14,48
tỷ đồng); số chi đa tuyến đi đã quyết toán được ghi nhận tại trường “t_datuyen”
tại các cơ sở KCB chi vượt trần tuyến 2.
2. Về tình hình
tổng hợp, báo cáo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh:
Hiện tại, BHXH
tỉnh Phú Thọ chưa báo cáo đa tuyến đến; 7/62 đơn vị chưa có báo cáo bằng văn
bản gồm: Bến Tre, Kiên Giang, Quảng Ninh, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Vĩnh
Phúc.
Một số tỉnh chưa
gửi dữ liệu theo quy định của BHXH Việt Nam tại Công văn số 531/BHXH-CSYT ngày
10/2/2011 hướng dẫn một số vấn đề về ứng dụng tin học trong thống kê KCB BHYT;
một số tỉnh vẫn có tình trạng thanh toán trùng lặp, tách một đợt điều trị nội
trú thành nhiều hồ sơ thanh toán, thống kê riêng từng dịch vụ kỹ thuật trong
một lần khám ngoại trú, thanh toán tiền công khám đối với bệnh nhân vào điều
trị nội trú; 743 lượt phải khám giám định lại với số tiền 676,08 triệu đồng do
sai mã thẻ, mã đăng ký ban đầu, sai chi phí, đề nghị thông báo đa tuyến ngoại
tỉnh đối với bệnh nhân nội tỉnh (phụ lục 3 kèm theo).
3. Để đảm bảo
chính xác trong thanh toán BHYT, BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh phối hợp
chặt chẽ với cơ sở KCB BHYT tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong thống
kê khám chữa bệnh BHYT; nghiêm túc thực hiện việc chuẩn hóa dữ liệu theo đúng
hướng dẫn tại công văn số 531/BHXH-CSYT nêu trên; kiểm tra, rà soát, chưa quyết
toán đối với các trường hợp đề nghị thanh toán sai quy định, thống kê không đầy
đủ hoặc không có dữ liệu; thực hiện việc thông báo đa tuyến, giám định lại và
từ chối đa tuyến ngoại tỉnh đảm bảo tiến độ theo quy định tại quyết định số
82/QĐ-BHXH ngày 20/1/2010 của BHXH Việt Nam. Từ quý 3/2011, các trường hợp
không chuẩn hóa dữ liệu sẽ không được BHXH Việt Nam đưa vào thông báo đa tuyến.
Căn cứ thông báo
đa tuyến của BHXH Việt Nam, BHXH các tỉnh kiểm tra, đối chiếu với thông báo của
BHXH các tỉnh nơi bệnh nhân đến trước khi khấu trừ vào quỹ của cơ sở KCB nơi
đăng ký ban đầu. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ
với BHXH Việt Nam (Ban Thực hiện chính sách BHYT) để được hướng dẫn giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó TGĐ Nguyễn Minh Thảo (để b/c);
- Ban Chi, Ban CST;
- Lưu VT, CSYT (2 bản).
|
TL.
TỔNG GIÁM ĐỐC
KT. TRƯỞNG BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT
PHÓ TRƯỞNG BAN
Lê Ngọc Báu
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG
HỢP ĐA TUYẾN ĐẾN THÔNG BÁO QUÝ I/2011
(Kèm theo công văn số 2920/BHXH-CSYT ngày 13 tháng 7 năm 2011)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Tỉnh
đến
|
Mã
tỉnh
|
Đề
nghị thông báo đa tuyến đến
|
BHXH
Việt Nam thông báo
|
Yêu
cầu giám định lại
|
Số
lượt
|
Số
tiền
|
Số
lượt
|
Số
tiền
|
Số
lượt
|
Số
tiền
|
A
|
Bổ sung kỳ trước
|
58.908
|
15.734.859.424
|
58.865
|
15.720.314.211
|
43
|
14.545.213
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
28.890
|
6.743.052.219
|
28.890
|
6.743.052.219
|
-
|
-
|
2
|
An Giang
|
89
|
484
|
322.027.743
|
484
|
322.027.743
|
-
|
-
|
3
|
BR VTàu
|
77
|
40
|
32.732.378
|
40
|
32.732.378
|
-
|
-
|
4
|
Bạc Liêu
|
95
|
10
|
2.150.885
|
8
|
2.509.936
|
2
|
-359.051
|
5
|
Bắc Cạn
|
06
|
43
|
21.737.886
|
43
|
21.737.886
|
-
|
-
|
6
|
Bắc Ninh
|
27
|
454
|
312.812.587
|
446
|
310.241.768
|
8
|
2.570.819
|
7
|
Bến Tre
|
83
|
139
|
34.742.158
|
139
|
34.742.158
|
-
|
-
|
8
|
Bình Dương
|
74
|
15.311
|
1.680.156.328
|
15.310
|
1.680.124.428
|
1
|
31.900
|
9
|
Bình Thuận
|
60
|
19
|
5.568.334
|
19
|
5.568.334
|
-
|
-
|
10
|
Cần Thơ
|
92
|
162
|
189.436.703
|
159
|
189.436.703
|
3
|
-
|
11
|
Đà Nẵng
|
48
|
275
|
553.633.469
|
275
|
553.633.469
|
-
|
-
|
12
|
Gia Lai
|
64
|
10
|
2.059.398
|
10
|
2.059.398
|
-
|
-
|
13
|
Hà Tĩnh
|
42
|
265
|
89.717.870
|
264
|
89.642.360
|
1
|
75.510
|
14
|
Hải Phòng
|
31
|
2.121
|
1.710.321.391
|
2.121
|
1.710.321.391
|
-
|
-
|
15
|
Hưng Yên
|
33
|
175
|
29.968.157
|
175
|
29.968.157
|
-
|
-
|
16
|
Khánh Hòa
|
56
|
3.750
|
1.443.694.684
|
3.742
|
1.435.018.930
|
8
|
8.675.754
|
17
|
Lạng Sơn
|
20
|
3
|
592.100
|
3
|
592.100
|
-
|
-
|
18
|
Lâm Đồng
|
68
|
1.576
|
161.349.204
|
1.576
|
161.349.204
|
-
|
-
|
19
|
Nam Định
|
36
|
2.101
|
485.748.904
|
2.087
|
482.536.804
|
14
|
3.212.100
|
20
|
Nghệ An
|
40
|
1.752
|
969.504.802
|
1.752
|
969.504.802
|
-
|
-
|
21
|
Phú Yên
|
54
|
216
|
128.445.461
|
216
|
128.445.461
|
-
|
-
|
22
|
Quảng Bình
|
44
|
202
|
59.114.925
|
202
|
59.114.925
|
-
|
-
|
23
|
Sơn La
|
14
|
3
|
311.468
|
3
|
311.468
|
-
|
-
|
24
|
Tây Ninh
|
72
|
12
|
6.748.509
|
12
|
6.748.509
|
-
|
-
|
25
|
Thái Nguyên
|
19
|
233
|
11.327.258
|
233
|
11.327.258
|
-
|
-
|
26
|
Thanh Hóa
|
38
|
4
|
764.290
|
4
|
674.290
|
-
|
-
|
27
|
TT Huế
|
46
|
24
|
277.197.388
|
24
|
277.197.388
|
-
|
-
|
28
|
Trà Vinh
|
84
|
516
|
274.769.754
|
510
|
274.431.573
|
6
|
338.181
|
29
|
Vĩnh Phúc
|
26
|
118
|
185.173.171
|
118
|
185.173.171
|
-
|
-
|
B
|
Kỳ
này
|
976.353
|
834.644.796.397
|
975.653
|
833.983.266.202
|
700
|
661.530.195
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
130.554
|
339.404.382.241
|
130.551
|
339.397.110.845
|
3
|
7.271.396
|
2
|
TP HCM
|
79
|
342.581
|
321.757.255.491
|
342.389
|
321.459.017.710
|
192
|
298.237.781
|
3
|
An Giang
|
89
|
18.674
|
4.319.398.714
|
18.670
|
4.319.137.387
|
4
|
261.327
|
4
|
BR VTàu
|
77
|
12.613
|
1.540.021.286
|
12.605
|
1.539.603.191
|
8
|
418.095
|
5
|
Bạc Liêu
|
95
|
6.256
|
725.183.024
|
6.253
|
725.341.778
|
3
|
-158.754
|
6
|
Bắc Giang
|
24
|
5.933
|
1.437.543.447
|
5.933
|
1.437.543.447
|
-
|
-
|
7
|
Bắc Cạn
|
06
|
499
|
116.694.154
|
499
|
116.694.154
|
-
|
-
|
8
|
Bắc Ninh
|
27
|
6.387
|
1.559.593.858
|
6.383
|
1.557.531.271
|
4
|
2.062.587
|
9
|
Bến Tre
|
83
|
7.053
|
1.047.418.168
|
7.051
|
1.047.347.924
|
2
|
70.244
|
10
|
Bình Dương
|
74
|
50.986
|
8.040.166.716
|
50.867
|
8.030.739.720
|
119
|
9.426.996
|
11
|
Bình Định
|
52
|
10.762
|
3.750.701.584
|
10.761
|
3.749.586.980
|
1
|
1.114.604
|
12
|
Bình Phước
|
70
|
3.524
|
583.933.259
|
3.520
|
582.638.209
|
4
|
1.295.050
|
13
|
Bình Thuận
|
60
|
5.055
|
736.774.351
|
5.054
|
734.633.666
|
1
|
2.140.685
|
14
|
Cà Mau
|
96
|
3.902
|
876.411.395
|
3.874
|
873.911.503
|
28
|
2.499.892
|
15
|
Cao Bằng
|
04
|
812
|
170.931.479
|
812
|
170.931.479
|
-
|
-
|
16
|
Cần Thơ
|
92
|
40.353
|
13.893.210.200
|
40.348
|
13.892.423.535
|
5
|
786.665
|
17
|
Đà Nẵng
|
48
|
33.905
|
28.040.801.601
|
33.898
|
28.036.148.194
|
7
|
4.653.407
|
18
|
Đắk Lắk
|
66
|
9.037
|
3.185.565.563
|
8.845
|
3.087.500.241
|
192
|
98.065.322
|
19
|
Đắk Nông
|
67
|
1.018
|
150.645.844
|
1.017
|
150.645.844
|
1
|
-
|
20
|
Điện Biên
|
11
|
1.311
|
268.534.707
|
1.311
|
268.534.707
|
-
|
-
|
21
|
Đồng Nai
|
75
|
16.383
|
3.568.642.982
|
16.375
|
3.567.367.445
|
8
|
1.275.537
|
22
|
Đồng Tháp
|
87
|
10.473
|
1.413.714.927
|
10.470
|
1.413.683.887
|
3
|
31.040
|
23
|
Gia Lai
|
64
|
9.331
|
2.256.207.295
|
9.330
|
2.256.207.295
|
1
|
-
|
24
|
Hà Giang
|
02
|
565
|
592.073.742
|
565
|
592.073.742
|
-
|
-
|
25
|
Hà Nam
|
35
|
3.440
|
441.477.803
|
3.440
|
441.477.803
|
-
|
-
|
26
|
Hà Tĩnh
|
42
|
5.383
|
1.273.725.010
|
5.381
|
1.271.956.966
|
2
|
1.768.044
|
27
|
Hải Dương
|
30
|
9.772
|
2.612.052.693
|
9.772
|
2.612.052.693
|
-
|
-
|
28
|
Hải Phòng
|
31
|
10.861
|
4.177.145.809
|
10.861
|
4.177.145.809
|
-
|
-
|
29
|
Hậu Giang
|
93
|
8.578
|
1.120.236.014
|
8.578
|
1.120.236.014
|
-
|
-
|
30
|
Hòa Bình
|
17
|
2.916
|
775.583.699
|
2.914
|
775.583.699
|
2
|
-
|
31
|
Hưng Yên
|
33
|
7.952
|
1.778.720.581
|
7.952
|
1.778.720.581
|
-
|
-
|
32
|
Khánh Hòa
|
56
|
6.989
|
1.689.540.173
|
6.988
|
1.689.480.134
|
1
|
60.039
|
33
|
Kiên Giang
|
91
|
6.748
|
1.435.512.940
|
6.743
|
1.435.350.184
|
5
|
162.756
|
34
|
Kon Tum
|
62
|
1.539
|
234.270.478
|
1.538
|
234.270.478
|
1
|
-
|
35
|
Lai Châu
|
12
|
339
|
95.287.382
|
339
|
95.287.382
|
-
|
-
|
36
|
Lạng Sơn
|
20
|
1.884
|
314.565.268
|
1.884
|
314.565.268
|
-
|
-
|
37
|
Lào Cai
|
10
|
1.614
|
388.576.816
|
1.614
|
388.576.816
|
-
|
-
|
38
|
Lâm Đồng
|
68
|
4.610
|
699.000.720
|
4.610
|
699.000.720
|
-
|
-
|
39
|
Long An
|
80
|
10.058
|
1.204.548.197
|
10.058
|
1.204.548.197
|
-
|
-
|
40
|
Nam Định
|
36
|
11.726
|
2.228.932.506
|
11.725
|
2.228.929.506
|
1
|
3.000
|
41
|
Nghệ An
|
40
|
18.680
|
7.047.330.356
|
18.675
|
7.044.822.234
|
5
|
2.508.122
|
42
|
Ninh Bình
|
37
|
7.849
|
2.048.261.372
|
7.848
|
2.048.096.272
|
1
|
165.100
|
43
|
Ninh Thuận
|
58
|
4.147
|
442.167.794
|
4.129
|
438.884.358
|
18
|
3.283.436
|
44
|
Phú Yên
|
54
|
4.167
|
561.157.434
|
4.167
|
561.157.434
|
-
|
-
|
45
|
Quảng Bình
|
44
|
3.023
|
915.885.938
|
3.022
|
915.885.938
|
1
|
-
|
46
|
Quảng Nam
|
49
|
6.387
|
1.269.429.812
|
6.387
|
1.269.429.812
|
-
|
-
|
47
|
Quảng Ngãi
|
51
|
3.839
|
364.188.697
|
3.838
|
364.188.697
|
1
|
-
|
48
|
Quảng Ninh
|
22
|
6.190
|
2.455.315.063
|
6.190
|
2.455.315.063
|
-
|
-
|
49
|
Quảng Trị
|
45
|
3.164
|
558.533.068
|
3.164
|
558.533.068
|
-
|
-
|
50
|
Sóc Trăng
|
94
|
6.228
|
679.578.706
|
6.171
|
675.992.911
|
57
|
3.585.795
|
51
|
Sơn La
|
14
|
821
|
176.164.193
|
821
|
176.164.193
|
-
|
-
|
52
|
Tây Ninh
|
72
|
4.218
|
571.137.597
|
4.218
|
571.137.597
|
-
|
-
|
53
|
Thái Bình
|
34
|
14.510
|
5.025.248.268
|
14.508
|
5.025.345.956
|
2
|
-97.688
|
54
|
Thái Nguyên
|
19
|
6.336
|
2.415.852.365
|
6.335
|
2.415.822.365
|
1
|
30.000
|
55
|
Thanh Hóa
|
38
|
10.793
|
3.718.087.501
|
10.792
|
3.718.051.501
|
1
|
36.000
|
56
|
TT Huế
|
46
|
12.829
|
33.066.856.517
|
12.823
|
32.852.341.314
|
6
|
214.515.203
|
57
|
Tiền Giang
|
82
|
11.638
|
1.627.973.824
|
11.633
|
1.627.837.584
|
5
|
136.240
|
58
|
Trà Vinh
|
84
|
3.499
|
600.840.705
|
3.499
|
600.840.705
|
-
|
-
|
59
|
Tuyên Quang
|
08
|
3.019
|
932.644.126
|
3.019
|
932.644.126
|
-
|
-
|
60
|
Vĩnh Long
|
86
|
6.118
|
1.180.282.366
|
6.116
|
1.175.268.892
|
2
|
5.013.474
|
61
|
Vĩnh Phúc
|
26
|
13.195
|
8.240.448.570
|
13.194
|
8.239.539.770
|
1
|
908.800
|
62
|
Yên Bái
|
15
|
3.327
|
842.430.007
|
3.326
|
842.430.007
|
1
|
-
|
C
|
Tổng
cộng
|
1.035.261
|
850.379.655.821
|
1.034.518
|
849.703.580.413
|
743
|
676.075.408
|
* Ghi chú: Dữ
liệu các trường hợp giám định lại được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của
tỉnh; Tên file: “Tentinh_12011_datuyendengiamdinhlai.DBF”
PHỤ LỤC 2
TỔNG
HỢP ĐA TUYẾN ĐI THÔNG BÁO QUÝ I/2011
(Kèm theo công văn số 2920/BHXH-CSYT ngày 13 tháng 7 năm 2011)
Đơn
vị: đồng
TT
|
Tỉnh
đi
|
Mã
tỉnh
|
Bổ
sung kỳ trước
|
Kỳ
này
|
Số
lượt
|
Số
tiền
|
Số
lượt
|
Số
tiền
|
1
|
Hà Nội
|
01
|
1.084
|
657.437.527
|
19.883
|
11.137.648.880
|
2
|
TP HCM
|
79
|
16.722
|
2.148.884.557
|
60.774
|
11.070.774.850
|
3
|
An Giang
|
89
|
24
|
8.404.409
|
18.217
|
14.679.334.149
|
4
|
BR VTàu
|
77
|
193
|
47.023.774
|
15.910
|
15.110.153.479
|
5
|
Bạc Liêu
|
95
|
17
|
7.012.921
|
6.084
|
5.672.220.490
|
6
|
Bắc Giang
|
24
|
273
|
278.521.663
|
7.587
|
20.510.008.326
|
7
|
Bắc Cạn
|
06
|
44
|
17.090.292
|
1.058
|
2.182.235.065
|
8
|
Bắc Ninh
|
27
|
464
|
289.727.957
|
6.841
|
18.177.931.767
|
9
|
Bến Tre
|
83
|
14
|
3.037.179
|
12.754
|
15.253.028.804
|
10
|
Bình Dương
|
74
|
368
|
163.535.646
|
44.464
|
27.392.423.780
|
11
|
Bình Định
|
52
|
79
|
29.290.871
|
4.872
|
6.510.483.135
|
12
|
Bình Phước
|
70
|
122
|
38.168.702
|
9.073
|
8.096.767.373
|
13
|
Bình Thuận
|
60
|
25
|
11.934.434
|
9.816
|
10.510.674.353
|
14
|
Cà Mau
|
96
|
13
|
2.708.146
|
6.399
|
6.627.863.884
|
15
|
Cao Bằng
|
04
|
64
|
31.603.753
|
931
|
3.043.273.891
|
16
|
Cần Thơ
|
92
|
215
|
142.236.701
|
11.318
|
7.197.723.804
|
17
|
Đà Nẵng
|
48
|
193
|
110.959.472
|
4.066
|
5.222.045.009
|
18
|
Đắk Lắk
|
66
|
148
|
422.662.670
|
6.655
|
9.973.177.211
|
19
|
Đắk Nông
|
67
|
35
|
24.298.366
|
4.575
|
4.830.215.315
|
20
|
Điện Biên
|
11
|
87
|
39.191.951
|
889
|
2.274.862.556
|
21
|
Đồng Nai
|
75
|
677
|
174.382.256
|
31.075
|
26.302.648.829
|
22
|
Đồng Tháp
|
87
|
158
|
104.457.467
|
20.515
|
17.530.054.349
|
23
|
Gia Lai
|
64
|
177
|
186.508.588
|
4.059
|
6.089.493.498
|
24
|
Hà Giang
|
02
|
64
|
29.224.086
|
1.202
|
2.481.753.257
|
25
|
Hà Nam
|
35
|
515
|
372.776.014
|
5.655
|
12.186.298.386
|
26
|
Hà Tĩnh
|
42
|
114
|
92.903.658
|
10.902
|
15.510.418.684
|
27
|
Hải Dương
|
30
|
191
|
201.885.760
|
10.428
|
24.154.182.329
|
28
|
Hải Phòng
|
31
|
244
|
108.471.552
|
6.181
|
18.783.524.200
|
29
|
Hậu Giang
|
93
|
48
|
30.122.242
|
12.724
|
5.769.008.632
|
30
|
Hòa Bình
|
17
|
284
|
201.570.069
|
2.597
|
6.873.542.564
|
31
|
Hưng Yên
|
33
|
727
|
188.581.347
|
11.246
|
22.090.579.921
|
32
|
Khánh Hòa
|
56
|
87
|
24.740.799
|
4.469
|
5.884.934.066
|
33
|
Kiên Giang
|
91
|
97
|
108.778.039
|
10.321
|
8.044.408.156
|
34
|
Kon Tum
|
62
|
92
|
28.511.865
|
1.430
|
2.250.035.860
|
35
|
Lai Châu
|
12
|
82
|
36.033.610
|
738
|
1.435.736.847
|
36
|
Lạng Sơn
|
20
|
129
|
71.980.052
|
2.168
|
5.489.494.685
|
37
|
Lào Cai
|
10
|
84
|
34.726.821
|
1.444
|
3.184.501.403
|
38
|
Lâm Đồng
|
68
|
87
|
27.891.451
|
6.195
|
10.250.885.757
|
39
|
Long An
|
80
|
46
|
9.565.480
|
53.719
|
31.182.188.320
|
40
|
Nam Định
|
36
|
200
|
250.166.861
|
10.865
|
28.341.766.464
|
41
|
Nghệ An
|
40
|
291
|
249.632.157
|
9.212
|
22.925.768.326
|
42
|
Ninh Bình
|
37
|
215
|
139.231.169
|
4.294
|
10.776.369.868
|
43
|
Ninh Thuận
|
58
|
47
|
46.050.494
|
2.929
|
3.238.703.451
|
44
|
Phú Thọ
|
25
|
760
|
388.182.294
|
6.629
|
16.973.633.922
|
45
|
Phú Yên
|
54
|
47
|
89.240.979
|
3.602
|
3.890.681.567
|
46
|
Quảng Bình
|
44
|
74
|
50.346.536
|
3.877
|
12.430.355.559
|
47
|
Quảng Nam
|
49
|
285
|
707.291.566
|
20.607
|
25.288.201.646
|
48
|
Quảng Ngãi
|
51
|
53
|
115.624.071
|
7.748
|
12.096.123.342
|
49
|
Quảng Ninh
|
22
|
611
|
245.486.097
|
6.370
|
15.511.614.781
|
50
|
Quảng Trị
|
45
|
21
|
14.788.982
|
3.512
|
9.245.770.949
|
51
|
Sóc Trăng
|
94
|
58
|
57.368.690
|
11.716
|
7.970.776.145
|
52
|
Sơn La
|
14
|
131
|
101.532.699
|
3.094
|
7.167.956.335
|
53
|
Tây Ninh
|
72
|
22
|
5.977.277
|
22.224
|
21.273.039.596
|
54
|
Thái Bình
|
34
|
225
|
152.049.440
|
8.725
|
22.689.614.352
|
55
|
Thái Nguyên
|
19
|
359
|
154.598.250
|
3.692
|
9.588.031.145
|
56
|
Thanh Hóa
|
38
|
309
|
205.134.761
|
10.221
|
25.426.268.430
|
57
|
TT Huế
|
46
|
78
|
32.830.251
|
1.739
|
1.178.510.031
|
58
|
Tiền Giang
|
82
|
24
|
4.793.308
|
22.166
|
25.227.991.319
|
59
|
Trà Vinh
|
84
|
14
|
1.820.958
|
8.560
|
9.522.220.640
|
60
|
Tuyên Quang
|
08
|
86
|
63.419.340
|
1.953
|
5.502.515.235
|
61
|
Vĩnh Long
|
86
|
57
|
70.399.772
|
21.193
|
14.767.891.841
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
26
|
649
|
141.279.193
|
5.325
|
12.307.467.699
|
63
|
Yên Bái
|
15
|
66
|
33.789.969
|
2.553
|
5.755.587.258
|
64
|
Bộ Quốc phòng
|
97
|
30.096
|
5.892.436.951
|
323.613
|
73.919.870.438
|
|
Tổng
cộng
|
58.865
|
15.720.314.211
|
975.653
|
833.983.266.202
|
* Ghi chú: Dữ
liệu các trường hợp giám định lại được gửi qua đường truyền FTP tại thư mục của
tỉnh; Tên file: “Tentinh_Q12011_datuyendi.DBF”
PHỤ LỤC 3
CÁC
TỈNH GỬI DỮ LIỆU CHƯA ĐÚNG QUY ĐỊNH, DỮ LIỆU TRÙNG LẶP, KHÁM NHIỀU LẦN VÀ CÁC
TRƯỜNG HỢP GIÁM ĐỊNH LẠI ĐA TUYẾN QUÝ I/2011
(Kèm theo công văn số 2920/BHXH-CSYT ngày 13 tháng 7 năm 2011)
TT
|
Tỉnh
đến
|
Thiếu
báo cáo
|
Chênh
lệch dữ liệu và báo cáo
|
Sai
dữ liệu
|
Giám
định lại kỳ trước
|
Trong
đó
|
Giám
định lại kỳ này
|
Trong
đó
|
Sai
định dạng file, ngày tháng
|
Lỗi
font chữ
|
Một
hồ sơ thanh toán hai lần
|
Trùng
lặp thời gian KCB
|
Một
lần KCB lập nhiều hồ sơ thanh toán
|
Sai
họ tên, mã ĐKBĐ
|
Sai
mã thẻ
|
Sai/
thiếu mã ĐKBĐ
|
Sai
chi phí
|
BN
nội tỉnh
|
Sai
mã thẻ
|
Sai/
thiếu mã ĐKBĐ
|
Sai
chi phí
|
BN
nội tỉnh
|
1
|
Hà Nội
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
TP HCM
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
192
|
164
|
|
21
|
7
|
3
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
BR VTàu
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
|
|
|
5
|
Bạc Liêu
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
3
|
1
|
|
2
|
|
6
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bắc Kạn
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bắc Ninh
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
8
|
|
|
|
8
|
4
|
1
|
|
2
|
1
|
9
|
Bến Tre
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
10
|
Bình Dương
|
|
|
X
|
|
X
|
X
|
|
X
|
1
|
1
|
|
|
|
119
|
2
|
|
10
|
107
|
11
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
12
|
Bình Phước
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
4
|
1
|
|
|
3
|
13
|
Bình Thuận
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
14
|
Cà Mau
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
13
|
|
|
15
|
15
|
Cao Bằng
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cần Thơ
|
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
X
|
3
|
|
|
3
|
|
5
|
5
|
|
|
|
17
|
Đà Nẵng
|
|
X
|
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
18
|
Đắk Lắk
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
192
|
16
|
|
3
|
173
|
19
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
20
|
Điện Biên
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đồng Nai
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
|
|
|
22
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
3
|
2
|
|
1
|
|
23
|
Gia Lai
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
24
|
Hà Giang
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hà Nam
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hà Tĩnh
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
27
|
Hải Dương
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hải Phòng
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hòa Bình
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
31
|
Hưng Yên
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Khánh Hòa
|
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
8
|
8
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
33
|
Kiên Giang
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
34
|
Kon Tum
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
35
|
Lai Châu
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Lạng Sơn
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Lâm Đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Nam Định
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
X
|
14
|
14
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
41
|
Nghệ An
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
5
|
4
|
|
1
|
|
42
|
Ninh Bình
|
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
43
|
Ninh Thuận
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
3
|
|
|
15
|
45
|
Phú Yên
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
47
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
49
|
Quảng Ninh
|
X
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Sóc Trăng
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
57
|
55
|
|
2
|
|
52
|
Sơn La
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Tây Ninh
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
55
|
Thái Nguyên
|
|
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
56
|
Thanh Hóa
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
57
|
TT Huế
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
|
|
|
58
|
Tiền Giang
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
5
|
1
|
|
4
|
|
59
|
Trà Vinh
|
|
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
60
|
Tuyên Quang
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Vĩnh Long
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
X
|
|
X
|
X
|
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
63
|
Yên Bái
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
Công văn 2920/BHXH-CSYT thông báo đa tuyến quý I/2011 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2920/BHXH-CSYT ngày 13/07/2011 thông báo đa tuyến quý I/2011 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
2.661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|