|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1819/QĐ-BTNMT 2015 phê duyệt dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến 2020
Số hiệu:
|
1819/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI
TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1819/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM 2016 – 2020 CẤP QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04
tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ qui định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22
tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp tính đơn
giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn
lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15
tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế -
kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23
tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 50/2012/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
cơ chế tài chính và mức kinh phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược;
Căn cứ Quyết định số 784/QĐ-BTNMT ngày 29
tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy
định về tiêu chuẩn và mức chi thanh toán công tác phí và hội nghị sử dụng ngân
sách nhà nước trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2669/QĐ-BTNMT ngày 27
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành
Quy chế quản lý các đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn thuộc Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản
lý đất đai tại Tờ trình số 25/TTr-TCQLĐĐ ngày 20 tháng 5 năm 2015 về việc đề
nghị phê duyệt điều chỉnh dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và lập kế hoạch sử dụng đất đến 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia; kết quả thẩm định
dự toán kinh phí dự án tại Văn bản số 535/TC ngày 12 tháng 6 năm 2015 và số 594/TC
ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Vụ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng
đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia, với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu của dự án
1.1 Mục tiêu tổng quát
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia cho phù hợp với các
nội dung quy định của Luật Đất đai năm 2013; đáp ứng nhu cầu đất đai cho mục
tiêu phát triển kinh tế, quốc phòng, an ninh của cả nước và mục tiêu phát triển
của các ngành, các lĩnh vực trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 đảm
bảo sử dụng tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bền vững nguồn tài nguyên đất
đai, bảo vệ môi trường sinh thái; làm cơ sở định hướng cho việc điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 của các địa
phương trong cả nước.
1.2 Mục tiêu cụ thể
- Rà soát, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng
đất cấp quốc gia phù hợp với quy định của Luật Đất đai năm 2013 và đáp ứng nhu
cầu đất đai cho mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và mục
tiêu phát triển của các ngành, lĩnh vực đến năm 2020 của cả nước;
- Đảm bảo tính đặc thù, liên kết các vùng
kinh tế - xã hội. Khai thác có hiệu quả tiềm năng đất đai và lợi thế của đất nước;
đảm bảo sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả;
- Làm cơ sở định hướng cho việc lập quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất của các ngành, các lĩnh vực có sử dụng đất;
- Làm cơ sở định hướng cho việc Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 của các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Nội dung, nhiệm vụ của dự án
2.1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia
2.1.1. Nội dung công việc thực hiện theo
Thông tư số 06/2010/TT- BTNMT:
- Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ
liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến
đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
- Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng
đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước.
2.1.2. Nội dung công việc thực hiện theo
Thông tư số 09/2015/TT- BTNMT:
- Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất.
- Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và
các tài liệu có liên quan.
- Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
2.2. Đánh giá môi trường chiến lược Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 -
2020 cấp quốc gia.
3. Sản phẩm của dự án
3.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 -
2020 cấp quốc gia.
3.2. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2015 cả
nước tỷ lệ 1/1.000.000; 6 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000.
3.3. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 của cả nước tỷ lệ 1/1.000.000; 6 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000.
3.4 Báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược Điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016
- 2020 cấp quốc gia.
4. Đơn vị chủ trì dự án: Tổng cục Quản lý đất
đai
5. Phạm vi thực hiện: Dự án Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc
gia được thực hiện trên phạm vi cả nước.
6. Thời gian thực hiện dự án: 2 năm
(2015-2016)
7. Tổng dự toán kinh phí:
Tổng kinh phí thực hiện: 13.742.000.000 đồng
(Mười ba tỷ bẩy trăm bốn mươi hai triệu đồng).
Kinh phí phân theo các năm:
- Năm 2015 (bao gồm cả kinh phí khảo sát, thẩm
định và xét duyệt dự án - thực hiện năm 2014): 13.627.785.000 đồng;
- Năm 2016: 114.215.000 đồng (Kinh phí phục vụ
công bố công khai
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia).
(Chi tiết khối lượng các nội dung công việc,
dự toán chi tiết theo từng đơn vị thực hiện theo phụ lục đính kèm).
8. Nguồn kinh phí: Sự nghiệp kinh tế (Loại
430 - Khoản 432).
9. Tổ chức thực hiện
9.1. Đơn vị chủ trì thực hiện dự án: Trung
tâm Điều tra, Đánh giá tài nguyên đất - Tổng cục Quản lý đất đai.
9.2 Đơn vị phối hợp thực hiện dự án:
- Các Bộ, ngành liên quan: Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Công
Thương, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Y tế, Bộ Giao thông,...;
- Ủy ban nhân dân; các sở, ngành có liên quan
thuộc 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và
môi trường; các đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục
Quản lý đất đai và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 2;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo);
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc nhà nước;
- Lưu: VT, KH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
PHỤ LỤC
01
BẢNG
TỔNG HỢP TOÁN KINH PHÍ
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức (công nhóm/cả nước)
|
Tỷ lệ kế thừa (%)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Đơn vị thực
hiện
|
Ghi chú
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
Trung tâm
Điều tra, Đánh giá tài nguyên đất
|
Viện Chiến
lược, chính sách TN&MT
|
A
|
ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM
2016 - 2020 CẤP QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.011.126.117
|
1.458.122.371
|
13.172.763.876
|
13.172.763.876
|
|
|
A1
|
CHI
PHÍ TRONG ĐƠN GIÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.011.126.117
|
1.458.122.371
|
12.469.248.488
|
12.469.248.488
|
|
|
A1.1
|
Chi
phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.172.225.036
|
1.166.497.896
|
10.338.722.932
|
10.338.722.932
|
|
|
1
|
Nội
dung công việc thực hiện theo Thông tư số 06/2010/TT-BNTMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.027.491.641
|
478.406.088
|
2.505.897.729
|
2.505.897.729
|
|
Đã thực hiện trước
ngày 30/4/2015
|
1
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.001.757.355
|
307.189.587
|
2.308.946.942
|
2.308.946.942
|
|
|
1.1
|
Điều
tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều
kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất (Bước 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.013.537.829
|
284.140.267
|
1.297.678.096
|
1.297.678.096
|
|
|
-
|
1.
Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc
gia
|
7
|
(1KSC3,4KS3,1KTV7, 1Lxe7)
|
46
|
245
|
23,81
|
23,81
|
1 398.334
|
1.522.180
|
49.008.277
|
284.140.267
|
333.148.544
|
333.148.544
|
|
Kế thừa dự án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất vùng TDMNPB và Tây Nguyên
|
-
|
2.
Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh
quan môi trường và biến đổi khí hậu liên quan đến điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất
|
7
|
(2KSC3,4KS3,1KTV7)
|
220
|
|
7,94
|
7,94
|
1.514.771
|
|
306.801.237
|
|
306.801.237
|
306.801.237
|
|
Kế thừa dự án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên
|
-
|
3.
Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
|
7
|
(2KSC3,4KS3,1KTV7)
|
310
|
|
|
|
1.514.771
|
|
469.579.010
|
|
469.579.010
|
469.579.010
|
|
|
-
|
4.
Xây dựng các báo cáo đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội
và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(1KSCC3,
2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
120
|
|
7,94
|
7,94
|
1.666.438
|
|
184.101.722
|
|
184.101.722
|
184.101.722
|
|
Kế thừa dự án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên
|
-
|
5.
Photo tài liệu, phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV7)
|
15
|
|
|
|
183.981
|
|
2.759.716
|
|
2.759.716
|
2.759.716
|
|
|
-
|
6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm
thu.
|
1
|
(KTV7)
|
7
|
|
|
|
183.981
|
|
1.287.867
|
|
1.287.867
|
1.287.867
|
|
|
1.2
|
Đánh giá bổ sung về tình hình (quản lý, sử
dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
988.219.526
|
23.049.320
|
1.011.268.846
|
1.011.268.846
|
|
|
-
|
1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản
lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC3, KS3,
1KTV7)
|
70
|
|
7.94
|
7.94
|
1.514.771
|
|
97.618.576
|
|
97.618.576
|
97.618.576
|
|
Kế thừa dự án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên
|
-
|
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất
|
7
|
(2KSC3,
4KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
7.94
|
7.94
|
1.514.771
|
|
125.509.597
|
|
125.509.597
|
125.509.597
|
|
-
|
3 Phân tích, đánh giá kết quá thực hiện các
chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
(2KSC3,
4KS3,
1KTV7)
|
130
|
|
7.94
|
7.94
|
1.514.771
|
|
181.291.640
|
|
181.291.640
|
181.291 640
|
|
-
|
4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn
tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất kỳ trước
|
7
|
(2KSC3,
4KS3,
1KTV7)
|
110
|
|
|
|
1.514.771
|
|
166.624.810
|
|
166.624.810
|
166.624.810
|
|
|
-
|
5. Xử lý hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng
đất
|
7
|
(2KSC3,
3KS3,
1KTV7,
Lxe7)
|
140
|
14
|
|
|
1.522.534
|
1.646.380
|
213.154.760
|
23.049.320
|
236.204.080
|
236.204.080
|
|
|
-
|
6. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản
lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
(1KSCC3,
2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
120
|
|
|
|
1.666.438
|
|
199.972.560
|
|
199.972.560
|
199.972.560
|
|
|
-
|
7. Photo tài liệu, phục vụ hội
thảo
|
1
|
(KTV7)
|
15
|
|
|
|
183.981
|
|
2.759.716
|
|
2.759.716
|
2.759.716
|
|
|
-
|
8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm
thu.
|
1
|
(KTV7)
|
7
|
|
|
|
183.981
|
|
1 287.867
|
|
1.287.867
|
1.287.867
|
|
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.971.915
|
350.925
|
4.322.840
|
4.322.840
|
|
Phụ lục 02
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.038.201
|
315.838
|
12.354.039
|
12.354.039
|
|
Phụ lục 03
|
4
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.724.170
|
170.549.738
|
180.273.908
|
180.273.908
|
|
Phụ lục 04
|
II
|
Nội dung công việc thực hiện theo Thông Tư
số: 09/2015/TT- BTNMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.144.733.395
|
688.091.808
|
7.832.825.203
|
7.832.825.203
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.806.953.743
|
450.317.708
|
7.257.271.451
|
7.257.271.451
|
|
|
1.1
|
Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch Sử
dụng đất (Bước 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.421.396.716
|
242.562.991
|
3.663.959.707
|
3.663.959.707
|
|
|
-
|
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất
|
6
|
(1KSCC3,
2KSC3,
2KS3,
1KTV7)
|
284
|
|
7,94
|
7,94
|
1.486.040
|
|
388.525.752
|
|
388.525.752
|
388.525.752
|
|
|
7
|
(1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7,
1Lxe7)
|
|
24
|
7,94
|
7,94
|
|
1.798.047
|
|
39.726.770
|
39.726.770
|
39.726.770
|
|
Kế thừa dự án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên
|
-
|
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất
|
6
|
(1KSCC3,
2KSC3,
2KS3,
1KTV7)
|
729
|
|
7,94
|
7,94
|
1.486.040
|
|
997.307.301
|
|
997.307.301
|
997.307.301
|
|
7
|
(1KSCC3,
2KSC3,
2KS3,
1KTV7,
1Lxe7)
|
|
60
|
7,94
|
7,94
|
|
1.798.047
|
|
99.316.924
|
99.316.924
|
99.316.924
|
|
|
|
3 Đánh giá bổ sung tác dộng của phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6
|
(1KSCC3,
2KSC3,
2KS3,
1KTV7)
|
567
|
|
|
|
1.486.040
|
|
842.584.680
|
|
842.584.680
|
842.584.680
|
|
|
|
7
|
(1KSCC3,
2KSC3,
2KS3,
1KTV7,
1Lxe7)
|
|
24
|
|
|
|
1.798.047
|
|
43.153.128
|
43.153.128
|
43.153.128
|
|
|
-
|
4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC3,
4KS3,
1KTV7)
|
63
|
|
|
|
1.514.771
|
|
95.430.573
|
|
95.430.573
|
95.430.573
|
|
|
-
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu
phân tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC3,
4KS3,
1KTV7)
|
162
|
|
|
|
1.514.771
|
|
245.392.902
|
|
245.392.902
|
245.392.902
|
|
|
-
|
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489.261.204
|
60.366.169
|
549.627.373
|
549.627.373
|
|
|
|
6.1. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất cả nước
|
6
|
(2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
200
|
|
|
|
1.334.373
|
|
266.874.600
|
|
266.874.600
|
266.874.600
|
|
|
+
|
7
|
(2KSC3,
3KS3,
1KTV7,
1Lxe7)
|
|
20
|
|
|
|
1.646.380
|
|
32.927.600
|
32.927.600
|
32.927.600
|
|
|
+
|
6.2. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất các vùng kinh tế xã hội
|
6
|
(2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
200
|
|
16.,67
|
16,67
|
1.334.373
|
|
222.386.604
|
|
222.386.604
|
222.386.604
|
|
Kế thừa dự án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên
|
7
|
(2KSC3,
3KS3,
1KTV7,
1Lxe7)
|
|
20
|
16,67
|
16,67
|
|
1.646.380
|
|
27.438.569
|
27.438.569
|
27.438.569
|
|
-
|
7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
7
|
(1KSCC3,
2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
216
|
|
|
|
1.666.438
|
|
359.950.608
|
|
359.950.608
|
359.950.608
|
|
|
-
|
8. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV7)
|
9
|
|
|
|
183.981
|
|
1.655.829
|
|
1.655.829
|
1.655.829
|
|
|
-
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV7)
|
7
|
|
|
|
183.981
|
|
1.287.867
|
|
1.287.867
|
1.287.867
|
|
|
1.2
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.284.856.676
|
72.751.557
|
1.357.608.233
|
1.357.608.233
|
|
|
-
|
1 Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7
|
(2KSC3,
4KS3,
1KTV7)
|
150
|
|
|
|
1.514.771
|
|
227.215.650
|
|
227.215.650
|
227.215.650
|
|
|
-
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2K.SC3,
3KS3,
1KTV7)
|
480
|
|
7,94
|
7,94
|
1.334.373
|
|
589.643.416
|
|
589.643.416
|
589.643.416
|
|
Kế thừa dự án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên
|
7
|
(2KSC3,
3KS3,
1KTV7,
1Lxe7)
|
|
48
|
7,94
|
7.94
|
|
1 646-380
|
|
72.751.557
|
72.751.557
|
72.751.557
|
|
-
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch
sử dụng đất
|
7
|
(2KSC3,
4KS3,
1KTV7)
|
79
|
|
|
|
1.514 771
|
|
119.666.909
|
|
119.666.909
|
119.666.909
|
|
|
-
|
4. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC3,
4KS3,
1KTV7)
|
106
|
|
7,94
|
7,94
|
1.514.771
|
|
147.816.807
|
|
147.816.807
|
147.816.807
|
|
Kế thừa dự án quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên
|
-
|
5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối
|
7
|
(1KSCC3,
2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
119
|
|
|
|
1.666.438
|
|
198.306.122
|
|
198.306.122
|
198.306.122
|
|
_
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV7)
|
7
|
|
|
|
183.981
|
|
1.287.867
|
|
1.287.867
|
1.287.867
|
|
|
.
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV7)
|
5
|
|
|
|
183.981
|
|
919.905
|
|
919.905
|
919.905
|
|
|
1.3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và
các tài liệu có liên quan (Bước 4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.945.753.443
|
135.003.160
|
2.080.756.603
|
2.080.756.603
|
|
|
-
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7
|
(1KSCC3, 2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
540
|
|
|
|
1.666.438
|
|
899.876.520
|
|
899.876 520
|
899.876.520
|
|
|
-
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu,
sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC3,
4KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
|
|
1.514.771
|
|
136.329.390
|
|
136.329.390
|
136.329.390
|
|
|
-
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất
|
6
|
(2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
|
|
1.334.373
|
|
120.093.570
|
|
120.093.570
|
120.093.570
|
|
|
7
|
(2KSC3,
3KS3,
1KTV7,
1Lxe7)
|
|
10
|
|
|
|
1.646.380
|
|
16.463.800
|
16.463.800
|
16.463.800
|
|
|
-
|
4. Hội thảo
|
1
|
(1KTV7)
|
7
|
|
|
|
183.981
|
|
1.287.867
|
|
1.287.867
|
1.287.867
|
|
|
-
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp:
hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất sau hội thảo
|
7
|
(1KSCC3, 2KSC3,
3KS3, 1KTV7)
|
180
|
|
|
|
1.666.438
|
|
299.958.840
|
|
299.958.840
|
299.958.840
|
|
|
-
|
6 Lấy ý kiến góp ý nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6
|
(2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
270
|
|
|
|
1.334.373
|
|
360.280.710
|
|
360.280.710
|
360.280.710
|
|
|
|
7
|
(2KSC3, 3KS3, 1KTV71 1Lxe7)
|
|
72
|
|
|
|
1 646.380
|
|
118 539.360
|
118.539.360
|
118.539.360
|
|
|
-
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(1KSCC3,
2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
30
|
|
|
|
1.666.438
|
|
49.993.140
|
|
49.993.140
|
49.993.140
|
|
|
-
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
(1KTV7)
|
9
|
|
|
|
183.981
|
|
1.655.829
|
|
1.655.829
|
1.655.829
|
|
|
-
|
9. Phục vụ báo cáo Chính phủ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu sau báo cáo Chính phủ
|
7
|
(1KSCC3,
2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
45
|
|
|
|
1.666 438
|
|
74 989.710
|
|
74.989.710
|
74.989.710
|
|
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV7)
|
7
|
|
|
|
183.981
|
|
1.287.867
|
|
1.287.867
|
1.287.867
|
|
|
1.4
|
Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
(Bước 5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154.946.908
|
|
154.946.908
|
154.946.908
|
|
|
-
|
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất trước khi trình Chính phủ
|
1
|
(1KTV7)
|
15
|
|
|
|
183.981
|
|
2.759.716
|
|
2.759.716
|
2.759.716
|
|
|
-
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định
|
7
|
(1KSCC3,
2KSC3,
3KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
|
|
1.666.438
|
|
149.979.420
|
|
149.979.420
|
149.979.420
|
|
|
-
|
3. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch và lặp kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
(1KTV7)
|
5
|
|
|
|
183.981
|
|
919.905
|
|
919.905
|
919.905
|
|
|
-
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV7)
|
7
|
|
|
|
183.981
|
|
1.287.867
|
|
1.287.867
|
1.287.867
|
|
|
2
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.148.106
|
816.853
|
26.964.959
|
26.964.959
|
|
Phụ lục 05
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.801.096
|
2.795.351
|
128.596.447
|
128.596.447
|
|
Phụ lục 06
|
4
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185.830.450
|
234.161.896
|
419.992.346
|
419.992.346
|
|
Phụ lục 07
|
A.1.2
|
Chi phí chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.838.901 .081
|
291.624.475
|
2.130.525.556
|
2.130.525.556
|
|
|
A2
|
CHI PHÍ NGOÀI ĐƠN GIÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703.515.388
|
703.515.388
|
|
|
1
|
Chi phí khảo sát, thẩm định và xét duyệt dự
án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221.865.388
|
221.865.388
|
|
Phụ lục 08
|
2
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367.435.000
|
367.435.000
|
|
Phụ lục 09
|
3
|
Chi phí công bố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114.215.000
|
114.215.000
|
|
Phụ lục 10
|
B
|
ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM
2016-2020 CẤP QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
569.236.124
|
|
569.236.124
|
Phụ lục 11
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.742.000.00
|
13.172.763.876
|
569.236.124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
02
CHI
PHÍ VẬT LIỆU (theo Thông tư số 06/2010/TT- BNTMT)
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 07 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng (tính cho
cả nước)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
24
|
|
8.000
|
192.000
|
|
192.000
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
7
|
|
300.000
|
2.100.000
|
|
2.100.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7
|
7
|
8.000
|
56.000
|
56.000
|
112.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7
|
7
|
20.000
|
140.000
|
140.000
|
280.000
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
14
|
|
12.000
|
168.000
|
|
168.000
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
14
|
|
10.000
|
140.000
|
|
140.000
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7
|
7
|
5.000
|
35.000
|
35.000
|
70.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
56
|
14
|
2.000
|
112.000
|
28.000
|
140.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0
|
|
700.000
|
147.000
|
|
147.000
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
2
|
|
500.000
|
787.500
|
|
787.500
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
1
|
|
2.500.000
|
1.500.000
|
|
1.500.000
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
6
|
|
250.000
|
1.487.500
|
|
1.487.500
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
7
|
7
|
20.000
|
140.000
|
140.000
|
280.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
12
|
|
86.000
|
1.032.000
|
|
1.032.000
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
90
|
5
|
45.000
|
4.050.000
|
225.000
|
4.275.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
120
|
|
3.000
|
360.000
|
|
360.000
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
5
|
|
12.000
|
60.000
|
|
60.000
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
7
|
|
3.000
|
21.000
|
|
21.000
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
300
|
|
2.000
|
600.000
|
|
600.000
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
21
|
7
|
5.000
|
105.000
|
35.000
|
140.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
7
|
|
5.000
|
35.000
|
|
35.000
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
7
|
|
5.000
|
35.000
|
|
35.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
56
|
|
25.000
|
1.400.000
|
|
1.400.000
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt (tính theo vât liệu
chính)
|
%
|
8
|
|
|
1.176.240
|
52.720
|
1.228.960
|
Tổng
|
|
|
|
|
15.879.240
|
711.720
|
16.590.960
|
Phân bố theo các bước công việc như sau:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Tỷ lệ kế thừa (%)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
Bước 1
|
13,43
|
60,20
|
5,38
|
23,81
|
2.017.839
|
326.442
|
2.344.281
|
Bước 2
|
12,74
|
3,44
|
3,41
|
|
1.954.077
|
24.483
|
1.978.560
|
Bước 3
|
37,47
|
31,45
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
23,06
|
4,91
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
13,30
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
|
|
3.971.915
|
350.925
|
4.322.840
|
PHỤ LỤC
03
CHI
PHÍ DỤNG CỤ (theo Thông tư số 06/2010/TT-BNTMT)
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số: 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức (ca/cả nước)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
3.201,60
|
|
700.000
|
897.885
|
|
897.885
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
3.201,60
|
|
500.000
|
641.346
|
|
641.346
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
533,60
|
|
700.000
|
149.647
|
|
149.647
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
533,60
|
|
500.000
|
106.891
|
|
106.891
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
533,60
|
|
120.000
|
41.046
|
|
41.046
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
26,68
|
|
50.000
|
534
|
|
534
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
26,68
|
|
30.000
|
321
|
|
321
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
26,68
|
|
160.000
|
2.736
|
|
2.736
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.154,50
|
|
500.000
|
231.270
|
|
231.270
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.154,50
|
|
75.000
|
34.691
|
|
34.691
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
3.735,20
|
407,00
|
20.000
|
29.929
|
3.261
|
33.191
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
1.154,50
|
101,75
|
50.000
|
23.127
|
2.038
|
25.165
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
407,00
|
150.000
|
|
130.449
|
130.449
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
407,00
|
70.000
|
|
91.314
|
91.314
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
407,00
|
15.000
|
|
39.135
|
39.135
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
407,00
|
70.000
|
|
91.314
|
91.314
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
407,00
|
100.000
|
|
260.897
|
260.897
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
407,00
|
50.000
|
|
21.741
|
21.741
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
26,68
|
|
15.000
|
160
|
|
160
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
26,68
|
|
25.000
|
267
|
|
267
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
26,68
|
|
15.000
|
160
|
|
160
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
26,68
|
|
30.000
|
321
|
|
321
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
20,35
|
50.000
|
|
408
|
408
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1.154,50
|
|
120.000
|
148.013
|
|
148.013
|
25
|
Ốn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
1.154,50
|
|
970.000
|
448.664
|
|
448.664
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
533,60
|
|
1.000.000
|
213.782
|
|
213.782
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
1.154,50
|
|
3.000.000
|
2.220.192
|
|
2.220.192
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
230,90
|
|
2.000.000
|
296.026
|
|
296.026
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 K W
|
Cái
|
60
|
1.154,50
|
|
120.000
|
88.808
|
|
88.808
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
1.154,50
|
|
250.000
|
115.635
|
|
115.635
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
3.463,50
|
|
120.000
|
666.058
|
|
666.058
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
23.644,16
|
|
1.767
|
41.769.773
|
|
41.769.773
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
48.127.283
|
640.558
|
48.767.840
|
Phân bổ theo các bước công việc như sau:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Tỷ lệ kế thừa (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
Bước 1
|
13,43
|
60,20
|
5,38
|
23,81
|
6.115.726
|
293.802
|
6.409.529
|
Bước 2
|
12,74
|
3,44
|
3,41
|
|
5.922.475
|
22.035
|
5.944.510
|
Bước 3
|
37,47
|
31,45
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
23,06
|
4,91
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
13,30
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
|
|
12.038.201
|
315.838
|
12.354.039
|
PHỤ LỤC
04
CHI
PHÍ THIẾT BỊ, NĂNG LƯỢNG (theo Thông tư số 06/2010/TT-BNTMT)
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công
suất
(Kw/h)
|
Số
lượng
|
Định mức (ca/cả nước)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
1
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
22.006,15
|
|
1.767
|
|
38.876.065
|
|
38.876.065
|
2
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
16.280,00
|
20.830
|
|
|
339.112.400
|
339.112.400
|
3
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
135,67
|
50.000
|
|
|
6.783.500
|
6.783.500
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
38.876.065
|
345.895.900
|
384.771.965
|
Phân bổ theo các bước công việc như sau:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Tỷ lệ kế thừa (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
Bước 1
|
13,43
|
60,20
|
5,38
|
23,81
|
4.940.137
|
158.650.919
|
163.591.057
|
Bước 2
|
12,74
|
3,44
|
3,41
|
|
4.784.033
|
1 1.898.819
|
16.682.852
|
Bước 3
|
37,47
|
31,45
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
23,06
|
4,91
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
13,30
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
|
|
9.724.170
|
170.549.738
|
180.273.908
|
PHỤ LỤC
05
CHI
PHÍ VẬT LIỆU (Áp dụng theo Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT)
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng (tính cho
cả nước)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
24,00
|
|
8.000
|
192.000
|
|
192.000
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
7,00
|
|
300.000
|
2.100.000
|
|
2.100.000
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7.00
|
8.000
|
56.000
|
56.000
|
112.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7.00
|
20.000
|
140.000
|
140.000
|
280.000
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
14,00
|
|
12.000
|
168.000
|
|
168.000
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
14,00
|
|
10.000
|
140.000
|
|
140.000
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5.000
|
35.000
|
35.000
|
70.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
56,00
|
14,00
|
2.000
|
112.000
|
28.000
|
140.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,19
|
|
700.000
|
134.750
|
|
134.750
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,44
|
|
500.000
|
721.875
|
|
721.875
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
6,96
|
|
2.500.000
|
17.400.000
|
|
17.400.000
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,31
|
|
250.000
|
77.500
|
|
77.500
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
7,00
|
7,00
|
20.000
|
140.000
|
140.000
|
280.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,75
|
|
86.000
|
64.500
|
|
64.500
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
5,63
|
5,00
|
45.000
|
253.125
|
225.000
|
478.125
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.392,00
|
|
3.000
|
4.176.000
|
|
4.176.000
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
5,00
|
|
12.000
|
60.000
|
|
60.000
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
7,00
|
|
3.000
|
21.000
|
|
21.000
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
300,00
|
|
2.000
|
600.000
|
|
600.000
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
5.000
|
105.000
|
35.000
|
140.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
7,00
|
|
5.000
|
35.000
|
|
35.000
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
7,00
|
|
5.000
|
35.000
|
|
35.000
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
56,00
|
|
25.000
|
1.400.000
|
|
1.400.000
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo vật liệu
chính)
|
%
|
8,00
|
|
|
2.253.340
|
52.720
|
2.306.060
|
Tổng
|
|
|
|
|
30.420.090
|
711.720
|
31.131.810
|
Phân bổ theo các bước công việc như sau:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Tỷ lệ kế thừa (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
Bước 1
|
16,84
|
17,75
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
44,99
|
43,79
|
4,57
|
6,72
|
14.695.167
|
551.150
|
15.246.317
|
Bước 3
|
11,04
|
14,20
|
4,72
|
7,94
|
3.199.969
|
93.040
|
3.293.009
|
Bước 4
|
25,16
|
24,26
|
|
|
7.653.695
|
172.663
|
7.826.358
|
Bước 5
|
1,97
|
|
|
|
599.276
|
|
599.276
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
|
|
26.148.106
|
816.853
|
26.964.959
|
PHỤ LỤC
06
CHI
PHÍ DỤNG CỤ (Áp dụng theo Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT)
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức (ca/cả nước)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
12.628
|
|
700.000
|
3.541.462
|
|
3.541.462
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
12.628
|
|
500.000
|
2.529.615
|
|
2.529.615
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
12.628
|
|
700.000
|
3.541.462
|
|
3.541.462
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
12.628
|
|
500.000
|
2.529.615
|
|
2.529.615
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
12.628
|
|
120.000
|
971.372
|
|
971.372
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
631
|
|
50.000
|
12.648
|
|
12.648
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
631
|
|
30.000
|
7.589
|
|
7.589
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
631
|
|
160.000
|
64.758
|
|
64.758
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
6.923
|
|
500.000
|
1.386.749
|
|
1.386.749
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
6.923
|
|
75.000
|
208.012
|
|
208.012
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
23.308
|
2.366
|
20.000
|
186.765
|
18.958
|
205.724
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
6.923
|
592
|
50.000
|
138.675
|
11.849
|
150.524
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
2.366
|
150.000
|
|
758.333
|
758.333
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
2.366
|
70.000
|
|
530.833
|
530.833
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
2.366
|
15.000
|
|
227.500
|
227.500
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
2.366
|
70.000
|
|
530.833
|
530.833
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
2.366
|
100.000
|
|
1.516.667
|
1.516.667
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
2.366
|
50.000
|
|
126.389
|
126.389
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
631
|
|
15.000
|
3.794
|
|
3.794
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
631
|
|
25.000
|
6.324
|
|
6.324
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
631
|
|
15.000
|
3.794
|
|
3.794
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
631
|
|
30.000
|
7.589
|
|
7.589
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
118
|
50.000
|
|
2.370
|
2.370
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
6.923
|
|
120.000
|
887.519
|
|
887.519
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
6.923
|
|
970.000
|
2.690.293
|
|
2.690.293
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
12.628
|
|
1.000.000
|
5.059.231
|
|
5.059.231
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
6.923
|
|
3.000.000
|
13.312.788
|
|
13.312.788
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
1.385
|
|
2.000.000
|
1.775.038
|
|
1.775.038
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
6.923
|
|
120.000
|
532.512
|
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
6.923
|
|
250.000
|
693.374
|
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
20.768
|
|
120.000
|
3.993.837
|
|
3.993.837
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
113.421
|
|
1.767
|
200.369.009
|
|
200.369.009
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
244.453.825
|
3.723.733
|
246.951.672
|
Phân bổ theo các bước công việc như sau:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Tỷ lệ kế thừa (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
Bước 1
|
16,84
|
17,75
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
44,99
|
43,79
|
4,57
|
6,72
|
67.024.136
|
1.405.188
|
68.429.324
|
Bước 3
|
11,04
|
14,20
|
4,72
|
7,94
|
16.422.374
|
486.786
|
16.909.160
|
Bước 4
|
25,16
|
24,26
|
|
|
39.279.078
|
903.378
|
40.182.455
|
Bước 5
|
1,97
|
|
|
|
3.075.508
|
|
3.075.508
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
|
|
125.801.096
|
2.795.351
|
128.596.447
|
PHỤ LỤC
07
CHI
PHÍ THIẾT BỊ, NĂNG LƯỢNG (Áp dụng theo Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT)
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw/h)
|
Số lượng
|
Định mức
(ca/cả nước)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
1
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
125.941,87
|
|
1.767
|
|
222.488.908
|
|
222.488.908
|
2
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
13.920,00
|
20.830
|
|
|
289.953.600
|
289.953.600
|
3
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
116,00
|
50.000
|
|
|
5.800.000
|
5.800.000
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
222.488.908
|
295.753.600
|
518.242.508
|
Phân bổ theo các bước công việc như sau:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Tỷ lệ kế thừa (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
Bước 1
|
16,84
|
17,75
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
44,99
|
43,79
|
4,57
|
6,72
|
100.477.902
|
120.804.253
|
221.282.155
|
Bước 3
|
11,04
|
14,20
|
4,72
|
7,94
|
24.991.307
|
38.662.449
|
63.653.756
|
Bước 4
|
25,16
|
24,26
|
|
|
55.978.209
|
74.695.194
|
130.673.403
|
Bước 5
|
1,97
|
|
|
|
4.383.031
|
|
4.383.031
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
|
|
185.830.450
|
234.161.896
|
419.992.346
|
PHỤ LỤC
08
CHI
PHÍ KHẢO SÁT, THẨM ĐỊNH VÀ XÉT DUYỆT DỰ ÁN
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số 1819 /QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 cùa Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khối
lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
221.865.388
|
1
|
Xây dựng đề cuơng chi tiết
|
Đề cương
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Điều tra khảo sát sơ bộ, thu thập các thông
tin, tài liệu, số liệu, bản đồ cần thiết phục vụ lập dự án đầu tư
|
|
|
|
186.920.326
|
2.1
|
Điều tra khảo sát tại tỉnh Thái Bình (04
người X 6 ngày)
|
|
|
|
10.702.466
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
_
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
20
|
200.000
|
4.000.000
|
-
|
Vé ô tô từ Hà Nội -Thái Bình và ngược lại
|
Vé
|
8
|
80.000
|
640.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5, 1KS2, 1KS1
|
6
|
610.411
|
3.662.466
|
2.2
|
Điều tra khảo sát tại tỉnh Hải Dương (04
người X 6 ngày)
|
|
|
|
10.599.672
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
-
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
20
|
200.000
|
4.000.000
|
-
|
Vé ô tô từ Hà Nội - Hải Dương và ngược lại
|
Vé
|
8
|
55.000
|
440.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5,
2KS2
|
6
|
626.612
|
3.759.672
|
2.3
|
Điều tra khảo sát tại tỉnh Cao Bằng (04 người
X 6 ngày)
|
|
|
|
12.375.338
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
-
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
20
|
200.000
|
4.000.000
|
-
|
Vé ô tô từ Hà Nội - Cao Bằng và ngược lại
|
Vé
|
8
|
200.000
|
1.600.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm
(1KSC4,1KS4, 2KS3)
|
6
|
729.223
|
4.375.338
|
2.4
|
Điều tra khảo sát tại Phú Thọ (04 người X 6
ngày)
|
|
|
|
10.702.466
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
-
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
20
|
200.000
|
4.000.000
|
-
|
Vé ô tô từ Hà Nội - Phú Thọ và ngược lại
|
Vé
|
8
|
80.000
|
640.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5,1KS2, 1KS1
|
6
|
610.411
|
3.662.466
|
2.5
|
Điều tra khảo sát tại tỉnh Quảng Ninh (04
người X 6 ngày)
|
|
|
|
10.959.672
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
-
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
20
|
200.000
|
4.000.000
|
-
|
Vé ô tô từ Hà Nội – Quảng Ninh và ngược lại
|
Vé
|
8
|
100.000
|
800.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5,
2KS2
|
6
|
626.612
|
3.759.672
|
2.6
|
Điều tra khào sát tại tỉnh Nghệ An (04 người
X 6 ngày)
|
|
|
|
12.327.338
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
-
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
12
|
200.000
|
2.400.000
|
-
|
Vé tàu Hà Nội - Nghệ An và ngược lại
|
Vé
|
8
|
394.000
|
3.152.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm
(1KSC4,1KS4, 2KS3)
|
6
|
729.223
|
4.375.338
|
2.7
|
Điều tra khảo sát tại tỉnh Thừa Thiên Huế
(04 người X 7 ngày)
|
|
|
|
16.807.672
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
28
|
100.000
|
2.800.000
|
-
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
16
|
200.000
|
3.200.000
|
-
|
Vé tàu từ Hà Nội -Thừa Thiên Huế và ngược lại
|
Vé
|
8
|
881.000
|
7.048.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5, 2KS2
|
6
|
626.612
|
3.759.672
|
2.8
|
Điều tra khảo sát tại tinh Bình Định (04
người X 8 ngày)
|
|
|
|
21.054.466
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
32
|
100.000
|
3.200.000
|
-
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
20
|
200.000
|
4.000.000
|
|
Vé tàu Hà Nội - Diêu Trì (Bình Định) và ngược
lại
|
Vé
|
8
|
1.274.000
|
10.192.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5,
1KS2, 1 KS1
|
6
|
610.411
|
3.662.466
|
2.9
|
Điều tra khảo sát tại tỉnh Khánh Hòa (04
người X 8 ngày)
|
|
|
|
26.255.338
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
32
|
100.000
|
3.200.000
|
-
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
20
|
200.000
|
4.000.000
|
-
|
Vé tàu Hà Nội - Nha Trang và ngược lại
|
Vé
|
8
|
1.835.000
|
14.680.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm (1KSC4,1KS4, 2KS3)
|
6
|
729.223
|
4.375.338
|
2.10
|
Điều tra khảo sát tại tỉnh Đồng Nai (04 người
X 9 ngày)
|
|
|
|
27.655.021
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
36
|
100.000
|
3.600.000
|
-
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
16
|
200.000
|
3.200.000
|
-
|
Chi phí đi lại
|
|
|
|
15.528.000
|
|
Vé tàu Hà Nội - TP.HCM và ngược lại
|
Vé
|
8
|
1.891.000
|
15.128.000
|
|
Đi ô tô từ TP HCM đến Đồng Nai và ngược lại
|
Vé
|
8
|
50.000
|
400.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5,
2KS2
|
7
|
761.003
|
5.327.021
|
2.11
|
Điều tra khảo sát tại tỉnh Bạc Liêu (04 người
X 9 ngày)
|
|
|
|
27.480.877
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
36
|
100.000
|
3.600.000
|
-
|
Khoán ngủ
|
Đêm
|
16
|
200.000
|
3.200.000
|
-
|
Chi phí đi lại
|
|
|
|
16.408.000
|
-
|
Vé tàu Hà Nội - TP HCM và ngược lại
|
Vé
|
8
|
1.891.000
|
15.128.000
|
-
|
Đi ô tô từ TP HCM đến Bạc Liêu và ngược lại
|
Vé
|
8
|
160.000
|
1.280.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5,
1KS2, 1KS1
|
7
|
610.411
|
4.272.877
|
3
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Báo cáo
|
1
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4
|
Đề cương dự án
|
Đề cương
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
5
|
Tổ chức hội thảo, nghiệm thu
|
|
|
|
15.240.000
|
5.1
|
Hội thảo
|
Cuộc
|
4
|
2.955.000
|
11.820.000
|
|
Bình quân 01 cuộc
|
|
|
|
2.955.000
|
-
|
Tài liệu phục vụ hội thảo
|
Cuốn
|
25
|
30.000
|
750.000
|
-
|
Chủ trì
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
Người
|
24
|
70.000
|
1.680.000
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
25
|
15.000
|
375.000
|
5.2
|
Nghiệm thu
|
|
|
|
3.420.000
|
-
|
Chủ tịch
|
Người
|
1
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Thư ký, thành viên
|
Người
|
8
|
120.000
|
960.000
|
-
|
Đại biểu tham dự
|
Người
|
15
|
50.000
|
750.000
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
24
|
15.000
|
360.000
|
-
|
Phô tô tài liệu
|
Cuốn
|
24
|
50.000
|
1.200.000
|
6
|
Vật tư văn phòng phẩm (tạm tính)
|
|
|
|
2.705.062
|
PHỤ LỤC
09
CHI
PHÍ THẨM ĐỊNH, XÉT DUYỆT SẢN PHẨM ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số 1819/QĐ -BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
TỐNG CỘNG
|
|
|
|
367.435.000
|
1
|
Chi phí lấy ý kiến góp ý của chuyên gia
|
|
|
|
4.400.000
|
-
|
Bài nhận xét của chuyên gia
|
Bài
|
10
|
200.000
|
2.000.000
|
-
|
Tài liệu
|
Quyển
|
10
|
240.000
|
2.400.000
|
2
|
Chi phí thẩm định
|
|
|
|
94.185.000
|
2.1
|
Họp Ban chỉ đạo
|
Cuộc
|
3
|
13.455.000
|
40.365.000
|
|
Bình quân 01 cuộc
|
|
|
|
13.455.000
|
-
|
Chủ trì
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
Người
|
40
|
70.000
|
2.800.000
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
41
|
15.000
|
615.000
|
-
|
Nhân sao tài liệu
|
Quyển
|
41
|
240.000
|
9.840.000
|
2.2
|
Thẩm định của các Bộ, ngành
|
|
|
|
13.455.000
|
-
|
Chủ trì
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
Người
|
40
|
70.000
|
2.800.000
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
41
|
15.000
|
615.000
|
-
|
Nhân sao tài liệu
|
Quyển
|
41
|
240.000
|
9.840.000
|
2.3
|
Thẩm định của Chính phủ
|
|
|
|
13.455.000
|
-
|
Chủ trì
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
Người
|
40
|
70.000
|
2.800.000
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
41
|
15.000
|
615.000
|
-
|
Nhân sao tài liệu
|
Quyển
|
41
|
240.000
|
9.840.000
|
2.4
|
Thẩm định của Ủy ban Kinh tế của Quốc hội
|
Cuộc
|
2
|
13.455.000
|
26.910.000
|
|
Bình quân 1 cuộc
|
|
|
|
13.455.000
|
-
|
Chủ trì
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
Người
|
40
|
70.000
|
2.800.000
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
41
|
15.000
|
615.000
|
-
|
Nhân sao tài liệu
|
Quyển
|
41
|
240.000
|
9.840.000
|
3
|
Nhân sao hồ sơ, sản phẩm trình Quốc hội
|
|
|
|
246.500.000
|
-
|
Báo cáo chính
|
Quyển
|
850
|
240.000
|
204.000.000
|
-
|
Báo cáo tóm tắt
|
Quyển
|
850
|
50.000
|
42.500.000
|
4
|
Chi phí in, nhân sao hồ sơ, sản phẩm giao nộp
|
Bộ
|
5
|
4.470.000
|
22.350.000
|
|
Bình quân 01 bộ
|
|
|
|
4.470.000
|
-
|
Báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
|
|
|
270.000
|
+
|
Phô tô nội dung báo cáo
|
Trang
|
200
|
500
|
100.000
|
+
|
Biểu đồ in màu
|
Trang
|
20
|
5.000
|
100.000
|
+
|
Bản đồ màu khổ A3 (Bản đồ hiện trạng, Bản đồ
điều chỉnh quy hoạch cả nước)
|
Trang
|
2
|
10.000
|
20.000
|
+
|
Đóng quyển báo cáo
|
Quyển
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Bản đồ hiện trạng cả nước tỷ lệ 1/1.000.000
và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000
|
Bản đồ
|
7
|
300.000
|
2.100.000
|
-
|
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch cả nước tỷ lệ 1/1.000.000
và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000
|
Bản đồ
|
7
|
300.000
|
2.100.000
|
PHỤ LỤC
10
CHI
PHÍ CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
114.215.000
|
1
|
Nhân sao hồ sơ, sản phẩm điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 -2020 để công bố công khai tại
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
74.470.000
|
1.1
|
Chi phí nhân sao 01 bộ
|
|
|
|
4.470.000
|
-
|
Báo cáo thuyết minh
|
|
|
|
270.000
|
+
|
Phô tô nội dung báo cáo
|
Trang
|
200
|
500
|
100.000
|
+
|
Biểu đồ in màu
|
Trang
|
20
|
5.000
|
100.000
|
+
|
Bản đồ màu khổ A3 (Bản đồ hiện trạng, Bản đồ
điều chỉnh quy hoạch cả nước)
|
Trang
|
2
|
10.000
|
20.000
|
+
|
Đóng quyển báo cáo
|
Quyển
|
1
|
50.000
|
50.000
|
-
|
Bản đồ hiện trạng cả nước tỷ lệ 1/1.000.000
và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000
|
Bản đồ
|
7
|
300.000
|
2.100.000
|
-
|
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch cả nước tỷ lệ 1/1.000.000
và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000
|
Bản đồ
|
7
|
300.000
|
2.100.000
|
1.2
|
Chi phí đóng khung bản đồ
|
|
|
|
70.000.000
|
-
|
Bản đồ hiện trạng cả nước tỷ lệ 1/1.000.000
và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000
|
Bản đồ
|
7
|
5.000.000
|
35.000.000
|
-
|
Bản đồ điều chỉnh quy hoạch cả nước tỷ lệ 1/1.000.000
và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000
|
Bản đồ
|
7
|
5.000.000
|
35.000.000
|
2
|
Nhân sao tài liệu gửi các đơn vị trực thuộc
Bộ TNMT, các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Quyển
|
150
|
240.000
|
36.000.000
|
3
|
Chi phí chuyển phát gửi tài liệu cho địa
phương (tạm tính)
|
|
|
|
3.745.000
|
PHỤ LỤC
11
DỰ
TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
Dự án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp
Quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
569.236.124
|
I
|
Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu,
số liệu hiện trạng môi trường tự nhiên, các nguyên nhân gây ra biến đổi môi
trường hiện nay liên
quan đến Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử
dụng đất 5 năm 2016 - 2020 tại các tỉnh, thành phố: Hải
Phòng, Hà Tĩnh, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
90.894.091
|
1
|
Điều tra khảo sát tại thành phố Hải Phòng
(04 người X 6 ngày)
|
|
|
|
13.486.018
|
-
|
Phụ cấp lưu trú
|
Ngày
|
24
|
100.000
|
2.400.000
|
-
|
Khoán ngủ (4 người X 5 đêm)
|
Đêm
|
20
|
200.000
|
4.000.000
|
-
|
Chi phí đi lại
|
|
|
|
2.520.000
|
+
|
Vé ô tô từ Hà Nội – Hải Phòng và ngược lại
|
Vé
|
8
|
75.000
|
600.000
|
+
|
Đi lại điều tra tại các sở ngành (4 người X
20 ngày X 20 km/người/ngày)
|
Km
|
480
|
4.000
|
1.920.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5,
2KS2
|
6
|
761.003
|
4.566.018
|
2
|
Điều tra tại tỉnh Hà Tĩnh
|
|
|
|
15.254.018
|
-
|
Phụ cấp lưu trú (4 người X 6 ngày)
|
Ngày
|
24
|
80.000
|
1.920.000
|
-
|
Khoán ngủ (4 người X 5 đêm)
|
Đêm
|
20
|
200.000
|
4.000.000
|
-
|
Chi phí đi lại
|
|
|
|
4.768.000
|
+
|
Vé tàu Hà Nội - Hà Tĩnh (4 người X 2 vé)
|
Vé
|
8
|
356.000
|
2.848.000
|
+
|
Đi lại điều tra các sở ngành (4 người X 6
ngày X 20 km/người/ngày)
|
Km
|
480
|
4.000
|
1.920.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5, 2KS2
|
6
|
761.003
|
4.566.018
|
3
|
Điều tra tại thành phố Đà Nẵng
|
|
|
|
26.824.024
|
-
|
Phụ cấp lưu trú (4 người X 8 ngày)
|
Ngày
|
32
|
120.000
|
3.840.000
|
-
|
Khoán ngủ (4 người X 6 đêm)
|
Đêm
|
24
|
300.000
|
7.200.000
|
-
|
Chi phí đi lại
|
|
|
|
9.696.000
|
+
|
Đi tàu Hà Nội - Đà Nẵng (4 người X 2 vé)
|
Vé
|
8
|
972.000
|
7.776.000
|
+
|
Đi lại điều tra các sở ngành, huyện (4 người
X 6 ngày X 20 km/người/ngày)
|
Km
|
480
|
4.000
|
1.920.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5,
2KS2
|
8
|
761.003
|
6.088.024
|
4
|
Điều tra khảo sát tại TP HCM
|
|
|
|
35.330.030
|
-
|
Phụ cấp lưu trú (04 người X 10 ngày)
|
Ngày
|
40
|
120.000
|
4.800.000
|
-
|
Khoán ngủ (4 người X 6 đêm)
|
Đêm
|
24
|
300.000
|
7.200.000
|
-
|
Chi phí đi lại
|
|
|
|
15.720.000
|
+
|
Vé ô tô từ Hà Nội -TP.HCM và ngược tại
|
Vé
|
8
|
1.725.000
|
13.800.000
|
+
|
Đi lại điều tra các sở ngành (4 người X 6 ngày
X 20 km/người/ngày)
|
Km
|
480
|
4.000
|
1.920.000
|
-
|
Công điều tra, khảo sát
|
Công nhóm 2KS5,
2KS2
|
10
|
761.003
|
7.610.030
|
II
|
Nội nghiệp
|
|
71
|
17.323.160
|
411.237.033
|
1
|
Xác định các căn cứ pháp luật và kỹ thuật để
thực hiện đánh giá môi trường chiến lược; phạm vi nghiên cứu và các vấn đề
môi trường chính liên quan đến dự án; xác định mục tiêu, quan điểm và phương
hướng phát triển
|
Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3)
|
10
|
1.330.790
|
13.307.901
|
2
|
Phân tích và dự báo xu hướng của các vấn đề
môi trường chính trong trường hợp không thực hiện dự án Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 (6 vùng và cả nước)
|
Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3)
|
25
|
1.330.790
|
33.269.753
|
3
|
Đánh giá tác động của phương án Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 -
2020 đến môi trường chiến lược
|
|
|
|
192.964.566
|
3.1
|
Đánh giá sự phù hợp giữa các quan điểm, mục
tiêu của dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch
sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 với các quan điểm, mục tiêu về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
66.539.505
|
3.1.1
|
Đánh giá các quan điểm, mục tiêu của dự án
với các quan điểm, mục tiêu bảo vệ môi trường
|
Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3)
|
25
|
1.330.790
|
33.269.753
|
3.1.2
|
Dự báo sự tác động, ảnh hưởng của các quan điểm,
mục tiêu của dự án với các quan điểm, mục tiêu về bảo vệ môi trường
|
Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3)
|
25
|
1.330.790
|
33.269.753
|
3.2
|
Đánh giá, so sánh các phương án quy hoạch sử
dụng đất và luận chứng phương án chọn
|
Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3)
|
30
|
1.330.790
|
39.923.703
|
3.3
|
Dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường
chính trong trường hợp thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia
|
|
|
|
86.501.357
|
3.3.1
|
Xác định các chương trình, dự án, hoạt động
đầu tư sử dụng đất có gây ra vấn đề môi trường chính
|
Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3)
|
20
|
1.330.790
|
26.615.802
|
3.3.2
|
Dự báo xu hướng các vấn đề môi trường chính
do tác động của Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (6 vùng)
|
Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3)
|
20
|
1.330.790
|
26.615.802
|
3.3.3
|
Dự báo xu hướng các vấn đề môi trường chính
trong trường hợp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp quốc
gia
|
Công nhóm 6 (2KSC3, 4KS3)
|
25
|
1.330.790
|
33.269.753
|
4
|
Những nội dung của Phương án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020
đã được điều chỉnh trên cơ sở kết quả ĐMC và các giải pháp phòng ngừa, giảm
thiểu tác động tiêu cực đến môi truòng
|
|
|
|
113.117.159
|
4.1
|
Những nội dung của phương án Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020
cấp quốc gia đã được điều chỉnh trong trên cơ sở kết quả thực hiện ĐMC
|
Công nhóm 6 (2KSC3,
4KS3)
|
25
|
1.330.790
|
33.269.753
|
4.2
|
Các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động
tiêu cực đến môi trường trong quá trình thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia
|
|
|
|
53.231.604
|
4.2.1
|
Các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc
phục các tác động tiêu cực đến môi trường (giải pháp về công nghệ, kỹ thuật;
quản lý; giải pháp khác)
|
Công nhóm 6 (2KSC3, 4KS3)
|
20
|
1.330.790
|
26.615.802
|
4.2.2
|
Định hướng về đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
|
Công nhóm 6 (2KSC3,
4KS3)
|
20
|
1.330.790
|
26.615.802
|
4.3
|
Đề xuất chương trình quản lý và giám sát
môi trường trong quá trình triển khai thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất
|
Công nhóm 6 (2KSC3,
4KS3)
|
20
|
1.330.790
|
26.615.802
|
5
|
Đánh giá chung về mức độ tác động tiêu cực
đến môi trường của phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
Công nhóm 6 (2KSC3,
4KS3)
|
20
|
1.330.790
|
26.615.802
|
6
|
Đánh giá hiệu quả của ĐMC
|
Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3)
|
15
|
1.330.790
|
19.961.852
|
7
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh Đánh giá môi
trường chiến lược Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch
sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia
|
Báo cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
III
|
Tổ chức hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và
nghiệm thu
|
|
|
|
42.105.000
|
1
|
Tổ chức hội thảo, tham vấn chuyên gia và
các cơ quan liên quan
|
Cuộc
|
5
|
6.605.000
|
33.025.000
|
|
Bình quân 1 cuộc
|
|
|
|
6.605.000
|
-
|
Phô tô tài liệu phục vụ hội thảo
|
Quyển
|
35
|
100.000
|
3.500.000
|
-
|
Chủ tịch
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Đại biểu
|
Người
|
34
|
70.000
|
2.380.000
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
35
|
15.000
|
525.000
|
2
|
Xin ý kiến chuyên gia
|
|
|
|
3.000.000
|
-
|
Phô tô tài liệu xin ý kiến
|
Quyển
|
10
|
100.000
|
1.000.000
|
-
|
Bài nhận xét của chuyên
gia
|
Bài
|
10
|
200.000
|
2.000.000
|
3
|
Hội đồng thẩm định báo cáo
|
|
|
|
6.080.000
|
-
|
Chủ tịch
|
Người
|
1
|
200.000
|
200.000
|
-
|
Thư ký, Ủy viên
|
Người
|
8
|
120.000
|
960.000
|
-
|
Đại biểu
|
Người
|
21
|
70.000
|
1.470.000
|
-
|
Nước uống
|
Người
|
30
|
15.000
|
450.000
|
-
|
Phô tô tài liệu phục vụ hội nghị
|
Quyển
|
30
|
100.000
|
3.000.000
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
25.000.000
|
-
|
Vật tư, văn phòng phẩm
|
|
|
|
20.000.000
|
-
|
Nhiên liệu, năng lượng
|
|
|
|
5.000.000
|
Quyết định 1819/QĐ-BTNMT năm 2015 phê duyệt dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1819/QĐ-BTNMT ngày 10/07/2015 phê duyệt dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
5.224
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|