Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 90/2015/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước 2013
Số hiệu:
90/2015/QH13
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Quốc hội
Người ký:
Nguyễn Sinh Hùng
Ngày ban hành:
10/06/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
QUỐC HỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Nghị quyết
số: 90/2015/QH13
Hà Nội,
ngày 10 tháng 06 năm 2015
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2012/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2012 của Quốc
hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, Nghị quyết số 33/2012/QH13 ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Quốc
hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2013, Nghị quyết số 54/2013/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Quốc
hội về điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, Nghị quyết số 72/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 về phân bổ,
sử dụng nguồn tăng bội chi ngân sách nhà nước và giảm chi ngân sách trung ương
năm 2013;
Sau khi xem xét Báo cáo số 210/BC-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ, Báo cáo kiểm toán số 179/BC-KTNN ngày
13 tháng 5 năm 2015 của Kiểm toán Nhà nước, Báo cáo thẩm tra số 2716/BC-UBTCNS13
ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến
của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 895/BC-UBTVQH13
ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2013,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1 .
Phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2013:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà
nước là 1.084.064 tỷ đồng (một triệu, không trăm tám mươi tư nghìn, không trăm
sáu mươi tư tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013,
thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012, thu huy động đầu tư của ngân sách địa
phương và thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật ngân sách nhà nước ;
2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà
nước là 1.277.710 tỷ đồng (một triệu, hai trăm bảy mươi bảy nghìn, bảy trăm mười
tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2013 sang năm 2014;
3. Bội chi ngân sách nhà nước là
236.769 tỷ đồng (hai trăm ba mươi sáu nghìn, bảy trăm sáu mươi tỷ đồng), bằng
6,6% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm số kết dư ngân sách địa
phương.
Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước;
vay trong nước 180.347 tỷ đồng (một trăm tám mươi nghìn, ba trăm bốn mươi bảy tỷ
đồng), vay ngoài nước 56.422 tỷ đồng (năm mươi sáu nghìn, bốn trăm hai mươi tỷ
đồng).
(Ban hành kèm theo Điều 1 của Nghị quyết
này các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6)
Điều 2 .
Giao Chính phủ:
1. Công khai quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2013;
2. Chỉ đạo các cơ quan Trung ương, địa
phương và đơn vị kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm
tra số 2716/BC-UBTCNS13 ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban Tài chính - Ngân
sách của Quốc hội, kết luận, kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước và ý kiến của đại
biểu Quốc hội tại kỳ họp thứ 9 về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013;
3. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý
nghiêm, kịp thời các tổ chức, cá nhân vi phạm trong việc quản lý, điều hành
ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả với Quốc hội khi trình Báo cáo quyết toán
ngân sách nhà nước năm 2014.
Điều 3 .
Ủy ban thường
vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của
Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 6
năm 2015./.
CHỦ TỊCH QUỐC
HỘI
Nguyễn Sinh Hùng
PHỤ
LỤC SỐ 1
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)
STT
Chỉ tiêu
Dự toán
Quyết toán
So sánh QT/DT
(%)
NSNN
Bao g ồ m
NSTW
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=2/1
A
THU CÂN Đ Ố I NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
816.000
1.084.064 (1 )
588.689
729.062
I
Thu theo dự toán Quốc
hội
816.000
828.348
515.421
312.927
101,5
1
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh
499.793
513.090
253.947
259.143
102,7
2
Các khoản thu từ nhà, đất
45.707
54.313
1.890
52.423
118,8
3
Thu từ d ầ u thô
99.000
120.436
120.436
121,7
4
Thu cân đối NSNN từ xuất khẩu, nhập
khẩu
166.500
129.385
129.385
77,7
5
Thu viện trợ không hoàn lại
5.000
11.124
9.763
1.361
222,5
II
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
130
130
III
Thu huy động đầu tư
của NSĐP theo Luật NSNN
22.822
22.822
IV
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương
12.595
12.595
V
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ qu y định
179.866
60.673
119.193 (3)
VI
Thu kết dư NSĐP năm
2012 chuyển vào thu NSNN năm 2013
40.303
40.303
VII
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
233.687
B
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
978.000
1 . 277.710 (1)
825.458
685.939
I
Ch i theo dự
toán Quốc hội
978.000
1.088.153
515.360
572.793
111,3
1
Chi đầu tư phát triển
175.000
271.680
84.484
187.196
155,2
2
Chi trả nợ, viện trợ
105.000
112.055
104.967
7.088
106,7
3
Chi thường xuyên
674.500
704.165(2)
325.909
378.256
104,4
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
100
253
253
253,0
5
Dự phòng (5)
23.400
II
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương
7.716
7.716
III
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
181.841
68.695
113.146
1
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm
2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán theo chế độ
13.393
13.393
2
Số chuyển nguồn năm 2013 sang năm
2014 để chi theo chế độ qu y định
168.448
55.302
113.146(4)
IV
Chi bổ sung từ NSTW
cho NSĐP
233.687
C
Cân đối NSNN
162.000
236.769
236.769
1
Chênh lệch thu, chi
ngân sách
43.123
2
Chênh lệch chi lớn
hơn thu NSTW (Bội chi NSNN)
162.000
236.769
236.769
3
Tỷ lệ phần trăm (%)
bội chi NSNN so GDP
4,8% (6)
6,6%
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi
NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân
sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí
thực hiện cải cách tiền lương;
(3) và (4) Bao gồm cả
chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương;
(5) Quyết toán trong từng
lĩnh vực chi;
(6) Dự toán b ộ i chi NSTW được
Quốc hội điều chỉnh cho phép ở mức 195.500 tỷ đồng,
bằng 5,3% GDP.
PHỤ
LỤC SỐ 2
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đ ồ ng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
Chênh lệch
Tỷ lệ (%)
QT/DT
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
Thu theo d ự toán của
Quốc h ộ i
816.000
828.348
12.348
101,5
1
Thu nội địa từ sản
xuất, kinh doanh
499.793
513.090
13.297
102,7
1
- Thu từ
doanh nghiệp nhà nước
174.236
189.076
14.840
108,5
2
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
107.339
111.241
3.902
103,6
3
- Thu từ khu vực sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh
120.248
105.456
-14.792
87,7
4
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
28
69
41
246,1
5
- Thuế thu nhập cá nhân
54.861
46.548
-8.313
84,8
6
- Lệ phí trước bạ
13.442
13.595
153
101,1
7
- Thuế bảo vệ môi trường
14.295
11.849
-2.446
82,9
8
- Các loại phí, lệ phí
10.378
14.283
3.905
137,6
9
- Thu khác ngân sách
3.977
18.542
14.565
466,2
10
- Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản tại xã
989
2.431
1.442
245,8
II
Các khoản thu từ
nhà, đất
45.707
54.313
8.606
118,8
- Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
1.257
1.447
190
115,1
- Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
0
5
5
- Thu tiền thuê đất
4.681
6.467
1.786
138,2
- Thu tiền sử dụng
đất
39.000
45.357
6.357
116,3
- Thu bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
769
1.037
268
134,8
III
Thu từ dầu thô
99.000
120.436
21.436
121,7
IV
Thu cân đối NSNN từ
hoạt động xuất nhập khẩu
166.500
129.385
-37.115
77,7
1
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB
hàng NK
81.022
78.253
-2.770
96,6
2
- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu thu
cân đối ngân sách
85.478
51.132
-34.346
59,8
Bao gồm:
- Tổng số thu
156.478
142.614
-13.864
91,1
- Số hoàn thuế GTGT
-71.000
-91.482
-20.482
128,8
IV
Thu viện trợ không
hoàn lại
5.000
11.124
6.124
222,5
B
Thu từ qu ỹ d ự trữ tài
chính
130
C
Thu huy đ ộng đầu tư của
NSĐP theo Luật NSNN
22.822
D
Chuyển nguồn từ năm
2012 san g năm 2013
192.461
E
Thu kết dư n g ân sách đ ị a phươn g năm 2012
40.303
TỔNG THU C Â N Đ Ố I NSNN NĂM
2013
816.000
1.084.064
PHỤ LỤC SỐ
3
QUYẾT
TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
STT
Nội dung
Dự toán
NSNN
Quyết toán
NSNN
So sánh QT/DT
(%)
NSNN
NSTW(1)
NSĐP(2)
NSNN
NSTW
NSĐP
NSNN
NSTW
NSĐP
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
A
Chi theo dự toán Quốc
hội
978.000
462.015
515.985
1.088.153
515.360
572.793
111,3
111,5
111,0
I
Chi đầu tư phát triển
175.000
44.795
130.205
271.680
84.484
187.196
155,2
188,6
143,8
II
Chi trả nợ và viện trợ
105.000
105.000
0
112.055
104.967
7.088
106,7
100,0
III
Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP,
AN, QLHC
674.500
304.694
369.806
704.165
325.909
378.256
104,4
107,0
102,3
Trong đó:
1
Chi Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề (3)
164.401
17.015
147.386
155.604
14.183
141.421
94,6
83,4
96,0
2
Chi khoa học và
công nghệ (3)
7.733
5.705
2.028
6.593
4.983
1.610
85,3
87,3
79,4
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
100
100
253
253
253,0
253,0
V
Dự phòng (4)
23.400
7.526
15.874
B
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế
0
7.716
7.716
C
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuy ể n sang năm 2014 quyết
toán và số chuyển nguồn, n ăm 2013 sang năm
2014 để chi theo chế độ quy định
0
181.841
68.695
113.146
Tổng số (A + B + C)
978.000
462.015
515.985
1.277.710
(1)
591.771
(2)
685.939
130,6
128,1
132,9
D
Các khoản thu quản
lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ
86.801
64.621
22.180
140.076
88.292
51.784
161,4
Tổng số (A + B + C + D)
1.064.801
526.636
538.165
1.417.786
680.063
737.723
133,2
129,1
137,1
E
Vay ngoài nước về
cho vay lại
34.430
34.430
0
49.871
49.871
144,8
Tổng số (A + B + C + D +E)
1.099.231
561.066
538.165
1.467.657
729.934
737.723
133,5
130,1
137,1
Ghi chú:
(1) NST W không bao gồm
bổ sung cho NSĐP.
(2) NSĐP bao gồm cả bổ
sung từ
NSTW.
(3) Không bao gồm chi cải
cách tiền lương.
(4) Quyết toán vào từng
lĩnh vực chi.
PHỤ
LỤC SỐ 4
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
Nội dung
Dự toán (1)
Quyết toán (2)
So sánh QT/DT
(%)
1
2
3
4
5=4/3
A
CHI THEO DỰ
TOÁN QUỐC HỘI
462.015
515.360
111,5
I
Chi đầu tư phát triển
44.795
84.484
188,6
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
39.982
76.394
191,1
- Chi XDCB. Trong đó:
35.482
61.363
172,9
Trong đó:
+ Vốn trong nước
27.400
29.253
106,8
+ Vốn ngoài nước
8.082
32.110
397,3
- Chi chương trình biển Đông, hải đảo,
cảnh sát biển
2.900
1.905
- Đầu tư cho các dự án trọng điểm dầu
khí
1.600
13.126
820,4
2
Chi xúc tiến thương mại, du lịch, đầu
tư
110 (3)
Góp vốn cổ phần các tổ chức tài
chính quốc tế
3
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng
ưu đãi
2.598
3.792
146,0
4
Chi cho vay chính sách đối với học
sinh, sinh viên
1.465
2.500
170,6
5
Hỗ trợ các doanh nghiệp hoạt động
công ích
200
200
100,0
6
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
550
1.488
270,5
l I
Chi trả n ợ và viện trợ
105.000
104.967
100,0
1
Trả nợ
103.700
103.700
100,0
2
Viện trợ
1.300
1.267
97,5
III
Chi phát triển sự
nghiệp KT-XH, QP, AN, quản lý hành chính
304.694
325.909
107,0
1
Chi quốc phòng
94.815
98.126
103,5
2
Chi an ninh
48.500
49.641
102,4
3
Chi đặc biệt
660
449
68,1
4
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
17.015
14.183
83,4
5
Chi Y tế, Dân số và KHH gia đình
6.844
8.329
121,7
6
Chi khoa học, công nghệ
5.705
4.983
87,3
7
Chi Văn hóa T; Phát t hanh TH,
thông tấn và TDTT
3.408
3.567
104,7
8
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
74.274
74.199
99,9
9
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi
trường
12.247
16.686
136,2
10
Chi quản lý hành chính
33.408
32.120
96,1
11
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
314
149
47,5
12
Chi khác
400
16.372
4.092,9
13
Chi thực hiện cải cách tiền lương
7.105
7.105
100,0
IV
Dự phòng (4)
7.526
B
Kinh phí chuyền nguồn
năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương
7.716
C
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
68.695
D
Các khoản thu, chi
quản l ý qua NS và
nguồn trái phiếu Chính phủ
64.621
88.292
TỔNG SỐ
(A+B+C+D)
526.636
680.063
129,1
E
Vay ngoài nước về cho vay
lại
34.430
49.871
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
561.066
729.934
130,1
Ghi chú:
(1) NSTW không bao gồm bổ
sung cho NSĐP.
(2 ) Quyết toán
theo số thực chi = nhiệm vụ các năm trước chuyển sang năm 2013 được quyết toán
năm 201 3 + nhiệm vụ
chi năm 2013 được quyết toán năm
2013.
( 3) Quyết toán từ
nguồn năm trước chuyển sang năm 2013.
(4) Quyết toán
trong các lĩnh vực chi tương ứng.
PHỤ LỤC SỐ
5
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC
CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NSTW NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội)
ĐVT: Triệu đồng
SỐ TT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG DỰ TOÁN
TỔNG QUYẾT TOÁN
I. QUYẾT TOÁN CHI
ĐTPT (1)
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU
TƯ XDCB
CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ
QUỐC GIA
CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH
LÃI SUẤT
HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG
CÔNG ÍCH
II. CHI TRẢ NỢ, VIỆN
TRỢ
III. QUYẾT TOÁN CHI
THƯỜNG XUYÊN
IV. CHI C Á C CHƯƠNG
TRÌNH MTQG (2)
QUYẾT TOÁN
SO VỚI DỰ TO Á N (% )
TỔNG SỐ
VỐN TRONG NƯỚC
VỐN NGOÀI NƯỚC
T Ổ NG S Ố
CHI QUỐC PHÒNG, AN
NINH, ĐẶC BIỆT
CHI GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO, DẠY NGH Ề
CHI Y TẾ,
DÂN SỐ VÀ KẾ HO Ạ CH HÓA GIA
ĐÌNH
CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
CHI V Ă N HÓA, PTTH,
THÔNG TẤN , T D TT
CHI LƯƠNG HƯU V À Đ Ả M B Ả O XÃ HỘI
CHI SỰ NGHIỆP
KINH T Ế
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG
CH I QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
CHI TRỢ GIÁ
M Ặ T HÀNG CHÍNH
SÁCH
CHI KHÁC
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24=2/1
TỔNG SỐ
462.015.000
515.360.341
84.483.967
76.394.334
44.284.464
32.109.870
1.487.601
6 .292.379
309.654
104.967.550
322.353.053
152.827.577
13.302.366
6.254.787
5.002.214
3.532.084
74.229.532
15.794.210
630.115
34.259.358
149.147
16.371.662
3.555 . 771
111 , 5
I
Các B ộ , cơ quan Trung ương
327.356.673
376.479.641
67.039.258
59.060.449
29.627.565
29.432.884
1.487.601
6.291.208
200.000
1.056.294
304.833.568
152.827.577
13.275.798
6.251.886
4.956.808
3.449.192
74.162.718
15.273.919
627.743
33.855.817
144.562
7.547
3.550.522
115,0
1
Văn phòng Chủ t ị ch nước
195.970
123.246
123.246
135
123.111
62 , 9
2
Văn phòng Quốc h ộ i
1.226.650
1.037.759
106.320
106.320
106.320
931.439
3.159
26.691
901.589
84 , 6
3
Văn phòng Trung ương Đảng
1.959.132
2.226.882
465.666
465.666
465.666
104.140
1.657.077
438.692
13.690
2.203
24.511
556
1.177.425
113 , 7
4
Văn phòng Chính phủ
1.326.780
861.8 6 6
118.231
118.231
118.231
13.395
730.261
1.885
630
720.199
7.547
65 , 0
5
Học vi ệ n Chính tr ị - HCQG HCM
696.540
782.648
79.120
79.120
79.120
47.389
656.140
596.832
52.761
6.396
150
112 , 4
6
Tòa án nh â n dân tối
cao
2.755.966
2 . 755.591
462.449
462.449
462.449
900
2.291.982
17.509
1.178
776
2.272.520
260
100 ,0
7
Viện Kiểm sát nhân d â n tối cao
2.775.608
2.836.162
320.776
320.776
320.776
2.514.856
42.734
2.911
1.116
2.468.095
530
102,2
8
Bộ C ô ng an
53.589.076
57.290.614
5.157.884
4.731.267
4.648.786
82.481
426.617
59.235
51.978.714
51.130.310
31.985
81.678
16.341
25.444
375.507
267.281
29.594
20.073
500
94.781
106,9
9
B ộ Quốc phòng
107.620.079
115.595.252
7.619.001
7.088.000
7.088.000
331.001
200.000
251.345
107.532.210
101.612.218
1.135.121
436.270
271.706
75.125
2.793.388
520.039
17.550
669.008
1.785
192.695
107,4
10
Bộ Ngo ạ i g iao
3.466.158
3.154.711
1.290.694
1.290.694
1.290.694
1.825
1.861.192
26.385
4.938
1.620
23.804
1.804.345
100
1.000
91,0
11
B ộ Nông nghi ệ p và PTNT
8.575.151
12.530.114
5.706.825
5.530.526
2.627.714
2.902.812
176.299
130.275
6.493.554
787.126
62.539
756.147
4.434.924
25.800
372.412
54.605
199.460
146,1
12
Ủy ban sông Mê Kông
23.410
23.149
23 . 149
8.340
14.809
98,9
13
Bộ Giao thông vận tải
12.320.450
36.670.229
28.047.487
28.047.487
3.524.598
24.522.889
850
8.529.998
477.653
129.020
63.347
7.556.627
10.006
293.144
200
91.894
297,6
14
Bộ Công thương
1.963.600
2.272.379
316.296
316.296
316.296
1.111
1.803.310
516.491
12.523
399.149
150
305.177
387
569.183
250
151.662
115,7
15
Bộ Xây dựng
2.397.992
1.464.189
796.361
796.361
796.361
2.920
6 50.250
323.296
50.879
90.692
450
99.681
5. 6 22
79.629
14.658
61,1
16
Bộ Y tế
8.310.977
10.619.903
1.993.756
1.993.756
933.338
1.060.418
24.366
6.591.326
933.423
5.330.574
112.972
70.073
16.371
4.794
122.998
120
2.010.455
127,8
1 7
Bộ Giáo d ụ c và Đ à o t ạ o
6.479.140
6.941.659
827.464
827.464
694.059
133.406
172 . 597
5.924.839
5.466.184
18.444
33 6 .469
1.614
5.563
4.488
91.527
550
16.760
107,1
18
B ộ Khoa h ọ c và Công nghệ
1.581.930
1.553.723
222.825
222.825
222.825
200
1.330.378
3.524
1.230.987
767
2.639
92.061
400
320
98,2
19
Bộ Văn hóa, Thể thao & Du l ị ch
2.610.098
2.700.912
641.147
641.147
615.054
26.092
13.332
1.997.049
464.041
16.090
33.155
1.253.975
6.763
24.396
3.871
129.154
65.606
49.384
103,5
20
Bộ Lao động - TB&Xã h ộ i
31.878.313
30.615.921
610.839
610.839
610.839
1.594
29.525.290
249.761
104.147
17.687
28.966.796
64.393
2.135
119.349
1.020
478.198
96,0
21
Bộ Tài chính
16.502.670
18.454.497
1.006.175
452 . 491
452.457
34
553.684
51.529
17.389.985
120.591
30.506
462.222
796
16.775.560
310
6. 808
111,8
22
B ộ Tư pháp
2.140.432
2.184.033
440.284
440.284
440.284
1.840
1.739.809
79.176
9.448
2.361
3.401
961
1.644.151
300
2.100
102,0
23
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
274.900
195.371
27.880
27.880
27.880
2.200
165.291
102.463
31.102
29.979
1.746
71,1
24
B ộ Kế hoạch và Đầu tư
1.889.500
2.122.115
222.694
222.694
220.265
2.429
2.977
1. 8 93.238
75.142
34.553
114.978
37.928
1.405
1.628.987
247
3.206
112,3
25
B ộ N ộ i v ụ
655.630
585.915
113.252
113.252
113.252
33
465.788
87.257
6.327
10.460
1.193
10.315
350.116
120
6. 6 42
89,4
26
Bộ Tài nguyên và Môi trường
2.633.552
2.754.332
662.920
662.920
649.699
13.221
16.650
2.031.466
77.230
4.585
201.984
1.105.872
4 8 9.495
152.251
50
43.296
104,6
27
B ộ Th ô ng tin và Truyền
Thông
1.341.785
1.836.554
441.540
441.540
275.727
165.813
40.496
1.307.036
37.182
17.137
1.016.669
5.326
16.441
5.879
197.518
10.884
47.482
136,9
28
Ủy ban Dân t ộ c
257.320
319.416
62.347
62.347
62.347
251.543
10.127
4.351
410
167.606
951
65.646
2.451
5.525
124,1
29
Thanh tra Chính ph ủ
166.970
174.347
55.286
55.286
55.286
849
118.213
6.670
4.707
10 6 .756
80
104,4
30
Ki ể m toán Nhà nước
545.050
556.850
100.396
100.396
100.396
456.454
4.214
2.453
449.787
102,2
31
Ban quản lý Lăng Chủ t ị ch HCM
242.600
245.101
154.837
154.837
154.837
90.264
85.050
208
3.609
1.398
101,0
32
Thông tấn xã Việt Nam
512.780
507.183
84.433
84.433
84.433
422.749
1.000
420.750
1.000
98,9
33
Đài Truyền hình Vi ệ t Nam
200.380
151.355
98.185
98.185
98.185
9.880
38.517
12.777
25.740
4.773
75,5
34
Đài Ti ế ng nói Việt Nam
615.910
652.677
151.397
151.397
151.397
22.900
475.110
18.273
1.950
454.708
180
3.270
106,0
35
Viện Khoa học và Công ngh ệ VN
784.000
1.377.862
743.525
743.525
220.237
523.288
84
628 . 883
5.909
577.825
15.069
3.565
3.224
22.893
400
5.370
175,7
36
Viện Khoa h ọ c X ã h ộ i VN
397.330
491.575
105.906
105.906
105.906
51.199
334.470
21.563
296.347
12.630
1.650
1.000
1.280
123,7
37
Đại h ọ c Quốc gia Hà Nội
679.960
1.003.824
179.784
179.784
179.784
2.010
812.820
606.358
168.440
23.335
2.194
12.193
300
9.210
147,6
38
Đại h ọ c Quốc gia TP HCM
925.850
953.507
528.283
528.283
528.283
1.200
416.025
333.167
81.445
1.413
8.000
103,0
39
Ủy ban TW Mặt trận tổ quốc VN
65.050
69.395
5.409
5.409
5.409
62.608
338
1.692
678
1.484
5 8 .216
200
1.378
106,7
40
TW Đoàn TN c ộ ng sản HCM
356.212
425.572
253.138
253.138
253.138
26.005
144.153
18.898
4.986
5.683
14.730
490
9.423
1.413
87.926
605
2.275
119,5
41
TW H ộ i liên hi ệ p ph ụ nữ VN
166.070
217.361
43.277
43.277
43.277
159.044
32.508
150
1.448
5.668
2.340
245
784
115.401
500
15.040
130,9
42
Hội Nông dân Việt Nam
343.840
398.512
257.874
257.874
257.874
122.936
20.183
4.125
461
2.527
2.825
92.715
100
17.702
115,9
43
Hội C ựu ch iế n binh VN
33.440
2 6 .437
419
419
419
25.133
111
5.84 6
754
1 8 .272
150
885
79,1
44
Tổng l iên đoàn Lao đ ộ ng VN
281.189
304.220
141.211
141.211
141.211
970
109.276
47.643
35.9 8 6
13.703
3.168
8.476
300
52.763
108,2
45
Liên minh H ợ p tác xã Việt
Nam
123.670
123.430
31.593
31.593
31.593
79.300
40.879
1.338
9.361
1.158
26.564
12.537
99,8
46
Ng â n hàng Phát triển Vi ệ t Nam
1.262.500
1.995.022
1.976.857
1.057
1.057
1.975.800
18.165
18.165
158,0
47
Ngân hàng Chính sách xã hội
2.871.493
4.367.218
4.367.218
51.810
51.810
4.315.408
152,1
48
Bảo hiểm xã hội Vi ệ t Nam
39.300.000
41.929.034
41.929.034
2.901
41.926.133
106,7
II
Chi cho c á c BQL khu
công nghiệp, Làng văn hóa do NSTW đảm b ả o
824.245
619.903
555.238
555.238
555.238
64.665
1.170
4.191
27.087
4.797
27.420
75,2
1
Ban quản lý Khu CN cao Hò a L ạ c
659.800
397.173
378.004
378.004
378.004
19.169
4.191
2.585
12.393
60,2
2
Ban QL Làng VH-DL các dân t ộ c VN
164.445
222.730
177.234
177.234
177.234
45.496
1.170
27.087
2.213
15.027
135,4
III
Chi hỗ trợ các tổ chức chính tr ị xã hội -
nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghi ệ p
504.635
620.181
75.592
75.592
75.592
539.340
8.984
2.9 0 2
41.215
55.805
8.918
71 . 540
2.372
343.020
4.585
5.249
122,9
IV
Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước
giao ho ặ c đặt hàng
3.751.500
17.357.146
16.704.225
1 6 .703.054
14.026.068
2.676.986
1.171
3.299
649.622
57.895
343.955
269
247.5 0 4
462,7
V
Ch i hỗ trợ địa phương thực hiện chế độ , chính sách
mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW
24.563.316
(3)
16.375.512
109.654
109.654
16.265.858
16.414
100.000
32.833
16.116.611
66,7
VI
Chi trả nợ , vi ệ n trợ
105.000.000
103.907.957
103.907.957
99,0
VII
Chi thực hiện điều chỉnh tiền lương năm 2013 (4 )
7.105
XI II
Dự phòng NST W (4 )
7.526
Ghi chú:
(1) Quyết toán chi đầu tư phát triển
bao gồm cả vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia.
(2) Quyết toán chi Chương trình mục tiêu
quốc gia vốn sự nghiệp.
(3) Số còn lại để thực hiện các cơ chế
chính sách (như phát triển giáo dục, nguồn cải cách tiền lương...) chuyển nguồn
sang năm sau thực hiện tiếp theo chế độ quy định.
(4) Quyết toán trong các lĩnh vực chi
tương ứng; tức là trong lĩnh vực chi, có chi cải cách tiền lương.
PHỤ
LỤC SỐ 6
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)
Đơn vị: triệu
đồn g
STT
Tên tỉnh
D ự toán
Quyết toán
So sánh QT/DT
(%)
Tổng số
Bổ sung cân
đối
(1)
Bổ sung có
m ụ c tiêu
Tổng số
Bổ sung c â n đối
Bổ sung có
mục tiêu
Tổng số
Không k ể bổ sung có
mục tiêu từ vốn ngoài nước
V ố n ngoài nước
Thực hiện
những nhiệm vụ quan
trọng ( 2)
Vốn ngoài nước
Thực hiện
những nhiệm vụ quan
trọng (3)
a
b
1
2
3
4
5
6
7
8
9=5/1
10=(5-7) /(1 - 3)
TỔNG SỐ
219.820.860
131.511.285
7.355. 000
80.954.575
233.687.091
131.511.285
12.009.291
90.16 6 .515
106 , 3
104,3
I
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
70.208.828
46.749.439
1.210.000
22.249.389
73.395.926
46.74 9 .439
2.141.720
24.504.766
104,5
103,3
1
HÀ GIANG
7.003.816
4.770.264
84.000
2.149.551
7.123.462
4.770.264
16.132
2.337.066
101,7
102,7
2
TUYÊN QUANG
3.887.353
2.627.500
84.000
1.175.853
3.976.608
2.627.500
72.440
1.276.668
102,3
102,7
3
CAO BẰNG
4.989.358
3 . 369.542
93.000
1.526.816
5.098.700
3.369.542
65.611
1.663.547
102,2
102,8
4
L Ạ NG SƠN
5.066.411
3.570.357
70.000
1.426.055
5.180.990
3.570.357
20.236
1.590.397
102,3
103,3
5
LÀO CAI
4.813.297
2.938.416
121.000
1.753.881
5.653.223
2.938.416
778.082
1 . 936.725
117,5
103,9
6
YÊN BÁI
4.596.428
3,127.544
121.000
1.347.884
4.903 .6 52
3.127.544
262.209
1.513.899
106,7
103,7
7
THÁI NGUYÊN
3.968.688
2.441.559
121.000
1.406.129
4.208.302
2.441.559
186.602
1.580.141
106,0
104,5
8
BẮC K Ạ N
2.961.821
1.979.470
84.000
898.351
3.169.597
1.979.470
168.163
1.021.964
107,0
104,3
9
PHÚ TH Ọ
5.198.028
3.468.632
61.000
1.668.396
5 . 333.276
3.468.632
20.882
1.843.763
102,6
103,4
10
BẮC GIANG
5.924.969
4.359.944
75.000
1.490.025
6.080.428
4.359.944
78.288
1.642.196
102,6
102,6
11
HÒA BÌNH
4.634.232
3.103.710
74.000
1.456.522
4.831.361
3.103.710
108.118
1.619.534
104,3
103,6
12
SƠN LA
6.551.134
4.396.911
74.000
2.080.223
6.854.166
4.396.911
174.411
2.282.844
104,6
103,1
13
LAI CHÂU
5.021.671
3.117.913
74.000
1.829.758
5.187.430
3.117.913
103.629
1.965.888
103,3
102,8
14
ĐI Ệ N BIÊN
5.591.623
3.477.677
74.000
2.039.946
5.794.730
3.477.677
86.918
2.230.134
103,6
103,4
II
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
24.695.80 6
12.759.473
1.169.000
10.767.332
26.099.113
12.759.473
1. 6 84.438
11. 6 55.201
105,7
103,8
15
HÀ N Ộ I
682.017
32 6 .000
356.017
927.913
571.896
356.017
16
H Ả I PHÒNG
2.086.961
261.000
1.825.961
2.530.456
338.044
2.192.412
121,3
120,1
17
QU Ả NG NINH
996.884
75.000
921.884
997.773
2.792
994.981
100,1
107,9
18
H Ả I DƯƠNG
2.321.025
1.235.290
46 . 000
1.039.735
2.388.226
1.235.290
52.809
1.100.127
102,9
102,7
19
HƯNG YÊN
1.345.424
450.333
46.000
849.092
1.364.621
450.333
27.394
886.895
101,4
102,9
20
VĨNH PHÚC
424.451
75.000
349.451
366.955
1.166
365.790
21
BẮC NINH
431.609
60.000
371.609
400.623
8.079
392.545
92,8
105,6
22
HÀ NAM
2.055.567
1.219.455
75.000
761.112
2.160.583
1.219.455
103.306
837.823
105,1
103,9
23
NAM ĐỊNH
6.160 . 799
4.313.788
75.000
1.772.010
6.344.339
4.313.788
189.597
1.840.954
103,0
101,1
24
NINH BÌNH
2.802.149
1.771.948
65.000
965.201
3.080.264
1.771.948
270.977
1.037.338
109,9
102,6
25
THÁI BÌNH
5.388.919
3.768.659
65.000
1.555.259
5 . 537.359
3.768.659
118.379
1.650.321
102,8
101,8
III
B Ắ C T.B Ộ VÀ DH M.TRUNG
6 2.944.885
36.780.673
1.946.000
24.218.211
68.755.556
36.780.673
5.488.219
26.48 6 .664
109,2
103,7
26
THANH HÓA
13.61 0 .3 5 9
9.311.672
140.000
4.158.686
14.427.122
9.311.672
600.557
4.514.893
106,0
102,6
27
NGHỆ AN
10.502.962
7.066.832
140.000
3.296.130
10.969.333
7.066.832
317.094
3.585.408
104,4
102,8
28
HÀ TĨNH
6.695. 6 11
4.114.165
149.000
2.432.446
6.830.763
4.114.165
171.145
2.545.453
102,0
101,7
29
QUẢNG BÌNH
4.434.491
2.756.249
158.000
1.520.242
4.901.098
2.756.249
505.361
1.639.489
110,5
102,8
30
QU Ả NG TR Ị
3.918.803
2.291.091
167.000
1.460.712
4.010.327
2.291.091
118.929
1.600.307
102,3
103,7
31
THỪA THIÊN-HUẾ
2.623.121
1.312.306
158.000
1.152.815
2.743.310
1.312.306
213.121
1.217.883
104,6
102,6
32
ĐÀ NẴNG
679.325
168.000
511.325
2.399.473
1.879.913
519.560
353,2
101,6
33
QUẢNG NAM
5.197.379
2.461.041
158.000
2.578.339
5.565.052
2.461.041
116.826
2.987.185
107,1
108 , 1
34
QUẢNG NGÃI
2.754.410
796.862
149.000
1.808.547
2.967.279
796.862
102.676
2.067.740
107,7
109, 9
35
BÌNH ĐỊNH
3.891.273
1.980.050
121.000
1.790.224
4.386.860
1.980.050
448.035
1.958.776
112,7
104,5
36
PHÚ YÊN
3.132.516
1.924.366
112.000
1.096.150
3.341.108
1.924.366
178.249
1.238.493
106,7
104,7
37
KHÁNH HÒA
759.713
84.000
675.713
1.032.473
346 . 115
686.358
135,9
101,6
38
NINH THUẬN
2.267.048
1.296.265
158.000
812.784
2.448.193
1.296.265
254.742
897.186
108,0
104,0
39
BÌNH THU Ậ N
2.477.874
1.469.775
84.000
924.099
2.733.167
1.469.775
235 . 458
1.027.934
110,3
104,3
IV
TÂY NGUYÊN
19.77 6 .332
11.728.649
475.000
7.572 . 683
20.613.235
11.728. 6 49
389.764
8.494.821
104,2
104,8
40
ĐẮK LẮK
6.027.541
3.612.358
121.000
2.294.183
6.260.705
3.612.358
62.700
2.585.647
103,9
104,9
41
ĐẮK N Ô NG
2.754.138
1.482.675
84.000
1.187.463
2.897.718
1.482.675
85.848
1.329.194
105,2
105,3
42
GIA LAI
4.335.291
2.702.648
84.000
1.548.643
4.517.289
2.702.648
117.283
1 . 697.358
104,2
103,5
43
KON TUM
2.971.728
1.705.424
130.000
1.136.304
2.996.133
1.705.424
46.481
1.244.229
100,8
103,8
44
L Â M Đ Ồ NG
3.687.633
2.225.544
56.000
1.406.089
3.941.390
2.225.544
77.453
1.638.393
106,9
106,4
V
ĐÔNG NAM B Ộ
5.131.092
1.250.772
1.410.000
2.470.319
5.54 6 . 0 57
1.250.772
1.046.672
3.248.613
108,1
120,9
45
HỒ CHÍ MINH
1.409.121
1.075.000
334.121
1.218.215
851.464
366.751
46
ĐỒNG NAI
348.739
93.000
255.739
362.534
82
362.453
47
BÌNH DƯƠNG
145.621
61.000
84.621
200.769
102.795
97.974
48
BÌNH PHƯỚC
1.822.688
864.922
28.000
9 29.765
2.126.360
864.922
118
1.261.320
116,7
118,5
49
TÂY NINH
952.365
385.850
60.000
506.515
928.218
385.850
542.368
97,5
104,0
50
BÀ R Ị A-VŨNG TÀU
452.558
93.000
359.558
709.961
92.213
617.748
VI
ĐB S Ô NG CỬU LONG
37.063.918
22.242.277
1.145.000
13.67 6 .641
39.277.204
22.242.277
1.258.478
15.776.449
106,0
105,8
51
LONG AN
2.352.603
1.038.076
65.000
1.249.527
2.486.425
1.038.076
45 . 430
1.402.919
105,7
106,7
52
TI Ề N GIANG
2.849.153
1 . 544.9 8 6
65.000
1.239.167
3.059.222
1.544.986
57.821
1.456.415
107,4
107,8
53
B Ế N TRE
3.053.292
2.094.350
79.000
879.942
3.173.628
2.094.350
95.745
983.533
103,9
103, 5
54
TRÀ VINH
3.758.461
2.587.367
93.000
1.078.094
3.920.544
2.587.367
88.793
1.244.384
104,3
104,5
55
VĨNH LONG
2.075.172
1.381.494
60.000
633.677
2.158.456
1.381.494
49.945
727.017
104,0
104,6
56
CẦN TH Ơ
570.349
186.000
384.349
587.894
174.129
413.765
103,1
107,7
57
H Ậ U GIANG
2.632.445
1.557.328
84.000
991.117
2.665.394
1.557.328
22.167
1.085.898
101,3
103,7
58
SÓC TR Ă NG
4.550.052
3.008.394
75.000
1.466.658
4.790.626
3.008.394
89.227
1.693.005
105,3
105,1
59
AN GIANG
4.138.404
2.537.699
84.000
1.516.705
4.425.224
2.537.699
83.727
1.803.798
106,9
107,1
60
Đ Ồ NG THÁP
3.468.4 80
2.009.091
93.000
1.366.388
3.656.094
2.009.091
75.340
1.571.663
105,4
106,1
61
KI Ê N GIANG
4.102.478
2.586.698
65.000
1.450.780
4.395.611
2.586.698
201.969
1.606.944
107,1
103,9
62
B Ạ C LIÊU
2.152.630
1.369.127
93.000
690.503
2.240.152
1.369.127
47.761
823.264
104,1
106,4
63
CÀ MAU
1.360.400
527.667
103.000
729.733
1.717.933
527.667
226.424
963.842
126,3
118,6
Ghi chú:
(1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện nâng lương
tối thiểu
lên
1.050.000 đ ồ ng/tháng
(2) Tăng so với dự toán đầu năm từ n g uồn chờ phân
bổ NST W , dự phòng
NSTW
(3) Bao gồm cả nguồn từ năm 2012 chuy ể n sang năm
2013
Nghị quyết 90/2015/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 90/2015/QH13 ngày 10/06/2015 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành
6.012
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng