|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 479/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch Lâm Đồng 2016 2020
Số hiệu:
|
479/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 479/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 03
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH NÔNG
THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016-2020.
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ
tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 phê duyệt Văn kiện Chương trình
mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay Ngân
hàng Thế giới và Quyết định số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 về việc điều
chỉnh, bổ sung Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 28/TTr-SNN ngày 27/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch dựa trên kết quả tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020.
Điều 2. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y
tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Các Bộ: NN&PTNT; Y tế; GD&ĐT;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như điều 2;
- Các PVP;
- Lưu: VT, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
KẾ HOẠCH
THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT
QUẢ TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016-2020.
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
1. Mục tiêu chung: Cải thiện hành vi vệ sinh cá nhân, vệ
sinh môi trường; tăng cường tiếp cận bền vững nước sạch và vệ sinh môi trường
trên địa bàn nông thôn tỉnh Lâm Đồng.
2. Mục tiêu cụ thể đến năm
2020:
a) Về cấp nước: phấn đấu tỷ lệ dân nông thôn toàn tỉnh
được sử dụng nước hợp vệ sinh đạt 90%, trong đó: 45% được sử dụng nước sạch đạt
tiêu chuẩn của Bộ Y tế; đấu nối cấp nước sạch trên 12.500 hộ gia đình nông
thôn; 100% trường học, trạm y tế được cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh.
b) Về vệ sinh:
- Xây dựng 16 xã đạt “vệ sinh toàn xã”.
- Xây dựng 2.400 nhà tiêu hợp vệ sinh.
- Xây dựng và sửa chữa, nâng cấp 86 công trình cấp nước
và vệ sinh công cộng trường học; xây dựng và sửa chữa, nâng cấp 10 công trình
cấp nước và vệ sinh công cộng trạm y tế; phấn đấu 100% trường học và trạm y tế
ở nông thôn có công trình cấp nước hợp vệ sinh, có đầy đủ trang thiết bị rửa
tay.
c) Về truyền thông, tăng cường năng lực:
- Người dân vùng dự án được truyền thông, nâng cao nhận
thức trong sử dụng nước sạch.
- Trên 70% hộ dân tại xã đạt “vệ sinh toàn xã” được tuyên
truyền, cung cấp kiến thức vệ sinh cá nhân, rửa tay với xà phòng và nước sạch;
cung cấp thông tin về các loại nhà tiêu, cũng như cách sử dụng và bảo quản nhà
tiêu đúng quy cách.
- 100% giáo viên, học sinh các trường mầm non và tiểu học
(không kể các điểm trường) tại xã đạt “vệ sinh toàn xã” được cung cấp kiến thức
về sử dụng và bảo quản nhà tiêu hợp vệ sinh đúng quy cách, rửa tay với xà phòng
và nước sạch.
- 90% cán bộ trạm y tế xã, y tế thôn bản tham gia thực
hiện Chương trình được đào tạo tập huấn về các mô hình thúc đẩy vệ sinh; truyền
thông thay đổi hành vi vệ sinh; kiểm tra, giám sát vệ sinh nhà tiêu hộ gia
đình; nhà tiêu trường học và trạm y tế.
- Hệ thống chính trị tại cơ sở, trưởng thôn, già làng,
trưởng bản tại địa phương thực hiện Chương trình được cung cấp thông tin về tầm
quan trọng và các nội dung vệ sinh và nước sạch nông thôn.
3. Nội dung thực hiện:
a) Xây dựng xã đạt “vệ sinh toàn xã”:
- Lựa chọn 16 xã có đủ điều kiện để thực hiện mô hình
điểm xã “đạt vệ sinh toàn xã” nhằm nâng cao chất lượng đời sống sinh hoạt cho
người dân nông thôn trong vùng.
- Các xã đạt “vệ sinh toàn xã” phải có 70% hộ gia đình có
nhà tiêu cải thiện; 80% hộ gia đình có điểm rửa tay, có xà phòng hoặc sản phẩm
thay thế xà phòng; tất cả các trường học, trạm y tế có công trình cấp nước vệ
sinh và rửa tay hoạt động liên tục.
Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm.
b) Cấp nước nông thôn: Đầu tư xây mới; sửa chữa, nâng
cấp, mở rộng các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn, công trình
cấp nước và vệ sinh trường học trên địa bàn nông thôn, gồm:
- Tiểu hợp phần 1: Xây dựng mới; sửa chữa nâng cấp, mở rộng
công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn và thực hiện đấu nối cấp nước sạch cho
trên 12.500 hộ gia đình nông thôn.
- Tiểu hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh trường học cho 86
trường học, cụ thể: Xây dựng mới 34 công trình, sửa chữa nâng cấp 52 công
trình.
Chi tiết tại Phụ lục III, IV đính kèm.
c) Vệ sinh nông thôn: Hỗ trợ xây mới nhà tiêu cho hộ
nghèo, cận nghèo và hộ gia đình chính sách; cung cấp các trang thiết bị rửa
tay, vệ sinh và thực hiện cung cấp nước sạch cho các trạm y tế trên địa bàn
nông thôn, gồm:
+ Tiểu hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình
cho 2.400 hộ dân nông thôn.
+ Tiểu hợp phần 2: Xây mới, sửa chữa 10 công trình cấp
nước và vệ sinh trạm y tế.
Chi tiết tại Phụ lục V, VI đính kèm.
d) Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát, đánh giá:
- Lĩnh vực cấp nước nông thôn: Tổ chức các hoạt động
tuyên truyền nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, cộng đồng; đào tạo tiểu
giáo viên tại các huyện, xã tham gia chương trình và xây dựng mô hình điểm về
quản lý, vận hành với cách tiếp cận có sự tham gia của các bên liên quan và
phương pháp cùng học cùng làm, các hoạt động cụ thể:
+ Tuyên truyền nâng cao nhận thức thông qua các hội thảo,
hội nghị tại địa phương.
+ Rà soát, đánh giá hiện trạng quản lý, vận hành, khai
thác công trình cấp nước tập trung; đánh giá hiện trạng và mô hình quản lý,
khai thác công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn; phân tích nguyên
nhân, đề xuất giải pháp xử lý đối với các công trình, mô hình kém hiệu quả hoặc
không hoạt động.
+ Thực hiện đào tạo cho đội ngũ cán bộ và công nhân làm
công tác quản lý, khai thác công trình cấp nước tập trung nông thôn.
+ Xây dựng bộ tài liệu quản lý, vận hành công trình cấp
nước tập trung nông thôn phục vụ công tác đào tạo.
+ Đào tạo, bồi dưỡng tiểu giáo viên về quản lý, vận hành
các công trình cấp nước tập trung nông thôn cho cán bộ các xã.
+ Xây dựng 01 mô hình điểm để hỗ trợ các tiểu giáo viên
thực hành và đào tạo lại cán bộ quản lý tại các trạm, đơn vị quản lý trực tiếp
các công trình cấp nước tập trung nông thôn; nhân rộng mô hình ra các địa điểm
khác.
- Lĩnh vực vệ sinh:
+ Tập huấn, đào tạo cho Hệ thống chính trị tại cơ sở,
trưởng thôn, già làng, trưởng bản tại địa phương; cán bộ trạm y tế xã, y tế
thôn bản về các mô hình thúc đẩy vệ sinh; truyền thông thay đổi hành vi vệ
sinh; kiểm tra, giám sát vệ sinh nhà tiêu hộ gia đình; phổ biến các kiến thức,
thông tin về tầm quan trọng và các nội dung vệ sinh phòng bệnh, đưa công tác vệ
sinh phòng bệnh vào các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của
địa phương.
+ Truyền thông thay đổi hành vi vệ sinh tới cấp xã, thôn,
bản nhằm cải thiện thói quen rửa tay, chấm dứt phóng uế bừa bãi và tăng cường
sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh.
Chi tiết tại Phụ lục VII đính kèm.
4. Nguồn vốn: Tổng kinh phí: 210.181 triệu
đồng, trong đó:
a) Theo các nguồn vốn:
- Vốn WB: 192.162 triệu đồng;
- Vốn đối ứng: 18.018 triệu đồng.
b) Theo hợp phần:
- Hợp phần 1 (Cấp nước nông thôn): 196.562 triệu đồng,
gồm:
+ Tiểu hợp phần 1 (cấp nước cho cộng đồng dân cư):
169.622 triệu đồng.
+ Tiểu hợp phần 2 (cấp nước và vệ sinh cho trường học):
26.940 triệu đồng.
- Hợp phần 2 (Vệ sinh nông thôn): 5.388 triệu đồng, gồm:
+ Tiểu hợp phần 1 (hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình):
2.694 triệu đồng.
+ Tiểu hợp phần 2 (cấp nước và vệ sinh trạm y tế): 2.694
triệu đồng.
- Hợp phần 3 (Nâng cao năng lực truyền thông, giám sát
đánh giá): 8.231 triệu đồng, gồm:
+ Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 2.492 triệu
đồng.
+ Ngành Y tế : 4.305 triệu đồng.
+ Ngành Giáo dục và Đào tạo: 1.434 triệu đồng.
Chi tiết tại Phụ lục VII đính kèm.
5. Tổ chức thực hiện:
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Là cơ quan đầu
mối chủ trì phối hợp các sở, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thực hiện
Chương trình; thực hiện tiểu hợp phần 1 thuộc hợp phần 1 và các hoạt động có
liên quan của hợp phần 3.
b) Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa
phương thực hiện hợp phần 2 và các hoạt động có liên quan của hợp phần 3.
c) Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, địa phương thực hiện tiểu hợp phần 2 thuộc hợp phần 1 và các hoạt động
có liên quan của hợp phần 3.
d) Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính tham mưu UBND
tỉnh phân bổ nguồn vốn để thực hiện dự án và hướng dẫn các sở, ngành, địa
phương thực hiện thủ tục thanh, quyết toán theo quy định của dự án và pháp luật
Việt Nam.
đ) UBND các huyện, thành phố chỉ đạo các phòng, đơn vị và
các địa phương triển khai thực hiện Kế hoạch này./.
PHỤ LỤC I.1
DỮ LIỆU CƠ SỞ
(Kèm theo
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
A
|
DỮ LIỆU HIỆN TẠI
|
|
1
|
DỮ LIỆU CƠ BẢN VỀ TỈNH
|
|
|
1.1. Diện tích (km2)
|
977.354,5
|
|
1.2. Dân số năm 2014
|
1.259.255
|
|
1.3. Dân số năm 2015
|
1.271.848
|
|
1.4. Số huyện
|
10
|
|
1.5. Số xã nông thôn
|
117
|
|
1.6. Số thành phố/thị xã
|
2
|
|
1.7. Tổng số hộ nông thôn năm 2015
|
183.514
|
|
1.8 Dân số nông thôn 2015
|
780.382
|
|
1.9. Quy mô hộ trung bình
|
4,25
|
2
|
TÌNH HÌNH CẤP NƯỚC NĂM 2015
|
|
|
2.1. Số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm
|
7.804
|
|
2.2. Lũy tích số dân nông thôn được cấp nước HVS hết
năm 2015
|
671.129
|
|
2.3. Tỷ lệ Số dân nông thôn được cấp nước HVS trong năm
|
1,0
|
|
2.4. Lũy tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước HVS
hết năm 2015
|
86,0
|
|
2.5. Số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong năm
|
3.902
|
|
2.6. Lũy tích số dân nông thôn được cấp nước QC 02 hết
năm 2015
|
127.982
|
|
2.7. Tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước QC 02 trong
năm
|
0,5
|
|
2.8. Lũy tích tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước QC
02 hết năm 2015
|
16,9
|
3
|
CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
|
|
|
3.1. Tổng số công trình CNTT tại khu vực nông thôn đến
năm 2015
|
252
|
|
a) Sử dụng nước ngầm
|
|
|
b) Sử dụng nước mặt
|
|
|
c) Cung cấp nước sạch
|
|
|
d) Cung cấp nước HVS
|
|
|
3.2. Số lượng đấu nối tại khu vực nông thôn
|
11.500
|
|
3.3.a. Giá nước thấp nhất hiện tại (VND/m3)
|
1.000
|
|
3.3.b. Giá nước cao nhất hiện tại (VND/m3)
|
5.000
|
|
3.4. Chi phí sản xuất hiện tại (VND/m3)
|
|
|
3.5. Tỷ lệ thất thoát trung bình (%)
|
30
|
4
|
VỆ SINH NĂM 2015
|
|
|
4.1. Số hộ có nhà tiêu HVS trong năm
|
1.835
|
|
4.2. Lũy tích số hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2015
|
131.213
|
|
4.3. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS trong năm
|
1,0
|
|
4.4. Lũy tích tỷ lệ hộ có nhà tiêu HVS hết năm 2015
|
71,5
|
|
4.5. % người được tiếp cận nhà tiêu HVS
|
71,5
|
|
4.6. Lũy tích số hộ có nhà tiêu được cải thiện hết năm
2015
|
131.213
|
|
4.7. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu được cải thiện trong năm
|
1,0
|
|
4.8. Số hộ có nhà tiêu
|
181.679
|
|
4.9. Số hộ chưa có nhà tiêu
|
1.835
|
|
4.10. Số xã đạt “Vệ sinh toàn xã”
|
0
|
|
4.11. Số hộ có điểm rửa tay
|
|
5
|
TRƯỜNG HỌC (Điểm trường chính) năm
2015
|
|
|
5.1. Tổng số trường học các xã
|
458
|
|
a) Số lượng trường mẫu giáo công lập
|
|
|
b) Số lượng trường tiểu học
|
|
|
c) Số lượng trường trung học
|
|
|
5.2. Số trường học công lập có công trình nước và nhà
tiêu HVS trong năm
|
|
|
5.3. Lũy tích số trường học công lập có công trình nước
và nhà tiêu HVS hết năm 2015
|
441
|
|
5.4. Tỷ lệ trường học công lập có công trình nước và
nhà tiêu HVS trong năm
|
|
|
5.5. Lũy tích tỷ lệ trường học công lập có công trình
nước và nhà tiêu HVS hết năm 2015
|
96,3
|
6
|
TRẠM Y TẾ XÃ NĂM 2015
|
|
|
6.1. Số lượng trạm y tế xã
|
117
|
|
6.2. Số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm
|
|
|
6.3. Lũy tích số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS hết
năm 2015
|
115
|
|
6.4. Tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu HVS trong
năm
|
|
|
6.5. Lũy tích tỷ lệ số trạm y tế có nước và nhà tiêu
HVS hết năm 2015
|
98,4
|
7
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
7.1. Số hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS
|
18.384
|
|
7.2. Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS
|
69,0
|
8
|
DỮ LIỆU NGHÈO VÀ DÂN TỘC THIỂU SỐ
NĂM 2015
|
|
|
8.1. Số hộ nghèo năm 2015
|
14.865
|
|
8.2. Số hộ nghèo được tiếp cận nước HVS đến hết năm
2015
|
3.568
|
|
8.3. Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS đến hết năm 2015
|
3.062
|
|
8.4. Số hộ nghèo có nhà tiêu được cải thiện đến hết năm
2015
|
|
|
8.5. Dân số các dân tộc thiểu số năm 2015
|
|
|
8.6. Số hộ thiểu số được tiếp cận nước HVS đến hết năm
2015
|
|
|
8.7. Số hộ thiểu số có nhà tiêu HVS đến hết năm 2015
|
|
|
8.8. Số hộ thiểu số có nhà tiêu được cải thiện đến hết
năm 2015
|
|
9
|
DỮ LIỆU GIỚI
|
|
|
9.1. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng lợi từ
CTCNTT
|
|
|
9.2. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng lợi từ CT vệ
sinh
|
|
10
|
THU HỒI ĐẤT
|
|
|
10.1 Tổng diện tích đất thu hồi thuộc Chương trình
10.2 Số hộ gia đình bị ảnh hưởng hoàn toàn do thu hồi
đất
10.3 Số hộ gia đình bị ảnh hưởng một phần do thu hồi
đất
10.4 Tổng số tiền đền bù thu hồi đất (VND)
|
|
B
|
DỮ LIỆU KẾ HOẠCH
|
|
1
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 5 NĂM
|
|
|
1.1. Số công trình cấp nước tập trung đề xuất phục hồi,
cải tạo
|
74
|
|
1.2. Số công trình cấp nước tập trung đề xuất xây mới
|
55
|
|
1.3. Số xã dự kiến được cấp nước từ các CTCNTT phục
hồi, cải tạo và xây mới
|
65
|
|
1.4. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình
CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới.
|
12.500
|
|
1.5. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS đề xuất
|
2.400
|
|
1.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã”
|
16
|
|
1.7. Số công trình NS-VS trường học dự kiến được cải
tạo-xây mới trong kế hoạch 5 năm
|
86
|
|
1.8. Số công trình NS-VS trạm y tế dự kiến được cải
tạo-xây mới trong kế hoạch 5 năm
|
10
|
2
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 2 NĂM ĐẦU
|
|
|
2.1. Số công trình CNTT đề xuất phục hồi, cải tạo
|
28
|
|
2.2. Số công trình CNTT đề xuất xây mới
|
31
|
|
2.3. Số xã dự kiến được cấp nước từ các CTCNTT phục
hồi, cải tạo và xây mới
|
40
|
|
2.4. Số đấu nối nước mới dự kiến từ các công trình
CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới
|
1.226
|
|
2.5. Số nhà tiêu hộ gia đình được cải thiện đề xuất
|
700
|
|
2.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh toàn xã”
|
5
|
|
2.7. Số công trình NS-VS trường học dự kiến được cải
tạo-xây mới trong kế hoạch 2 năm
|
23
|
|
2.8. Số công trình NS-VS trạm y tế dự kiến được cải
tạo-xây mới trong kế hoạch 2 năm
|
3
|
3
|
TỔNG CHI PHÍ DỰ KIẾN 5 NĂM (triệu
VNĐ)
|
210.181
|
|
3.1. Hợp phần 1: Cấp nước
|
196.562
|
|
3.1.a Cấp nước cho dân cư
|
169.622
|
|
3.1.b Cấp nước và vệ sinh trường học
|
26.940
|
|
3.2. Hợp phần 2: Vệ sinh
|
5.388
|
|
3.3. Hợp phần 3: Nâng cao năng lực truyền thông, giám
sát đánh giá
|
8.231
|
|
Tập huấn
|
1.850
|
|
Truyền thông, BCC
|
4.850
|
|
Kiểm tra giám sát
|
1.531
|
|
Khác
|
|
PHỤ LỤC I.2
HIỆN TRẠNG VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐẾN THÁNG 12/2015
(Kèm theo
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên Huyện/Xã
|
Số hộ
|
Tỷ lệ Hộ gia đình có điểm
rửa tay, có xà phòng và sản phẩm thay thế
|
Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu
HVS
|
Số hộ sử dụng nhà tiêu HVS
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nhà
tiêu HVS %
|
Số hộ có nhà tiêu HVS
|
Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu HVS
%
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
183.514
|
0
|
131.213
|
71,5
|
131.213
|
71,5
|
I
|
H. Bảo Lâm
|
23.515
|
|
16.886
|
71,8
|
16.886
|
71,8
|
1
|
Xã B' Lá
|
745
|
|
543
|
72,9
|
543
|
72,9
|
2
|
Xã Lộc An
|
4.402
|
|
3.414
|
77,6
|
3414
|
77,6
|
3
|
Xã Lộc Bắc
|
943
|
|
688
|
73,0
|
688
|
73,0
|
4
|
Xã Lộc Bảo
|
864
|
|
468
|
54,2
|
468
|
54,2
|
5
|
Xã Lộc Đức
|
1.784
|
|
1.250
|
70,1
|
1250
|
70,1
|
6
|
Xã Lộc Lâm
|
526
|
|
200
|
38,0
|
200
|
38,0
|
7
|
Xã Lộc Nam
|
3.107
|
|
2.765
|
89,0
|
2765
|
89,0
|
8
|
Xã Lộc Ngãi
|
3.367
|
|
1.799
|
53,4
|
1799
|
53,4
|
9
|
Xã Lộc Phú
|
758
|
|
392
|
51,7
|
392
|
51,7
|
10
|
Xã Lộc Quảng
|
1.100
|
|
657
|
59,7
|
657
|
59,7
|
11
|
Xã Lộc Tân
|
1.550
|
|
1.180
|
76,1
|
1180
|
76,1
|
12
|
Xã Lộc Thành
|
3.351
|
|
2.802
|
83,6
|
2802
|
83,6
|
13
|
Xã Tân Lạc
|
1.018
|
|
728
|
71,5
|
728
|
71,5
|
II
|
H. Cát Tiên
|
7.128
|
0
|
3.477
|
48,8
|
3.477
|
48,8
|
1
|
Xã ĐN Thượng
|
366
|
|
166
|
45,4
|
166
|
45,4
|
2
|
Xã Đức Phổ
|
816
|
|
476
|
58,3
|
476
|
58,3
|
3
|
Xã Gia Viễn
|
1.234
|
|
624
|
50,6
|
624
|
50,6
|
4
|
Xã Mỹ Lâm
|
252
|
|
51
|
20,2
|
51
|
20,2
|
5
|
Xã Nam Ninh
|
567
|
|
276
|
48,7
|
276
|
48,7
|
6
|
Xã Phước Cát 1
|
1.749
|
|
889
|
50,8
|
889
|
50,8
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
579
|
|
157
|
27,1
|
157
|
27,1
|
8
|
Xã Quảng Ngãi
|
402
|
|
226
|
56,2
|
226
|
56,2
|
9
|
Xã Tiên Hoàng
|
787
|
|
404
|
51,3
|
404
|
51,3
|
10
|
Xã Tư Nghĩa
|
376
|
|
208
|
55,3
|
208
|
55,3
|
III
|
H. Di Linh
|
32.481
|
0
|
24.152
|
74,4
|
24.152
|
74,4
|
1
|
Xã Bảo Thuận
|
1.534
|
|
1.279
|
83,4
|
1279
|
83,4
|
2
|
Xã Đinh Lạc
|
2.655
|
|
1.889
|
71,1
|
1889
|
71,1
|
3
|
Xã Đ Trang Hòa
|
3.173
|
|
2.797
|
88,2
|
2797
|
88,2
|
4
|
Xã ĐTr. Thượng
|
772
|
|
582
|
75,4
|
582
|
75,4
|
5
|
Xã Gung Ré
|
1.356
|
|
934
|
68,9
|
934
|
68,9
|
6
|
Xã Gia Bắc
|
517
|
|
214
|
41,4
|
214
|
41,4
|
7
|
Xã Gia Hiệp
|
2.528
|
|
1.753
|
69,3
|
1753
|
69,3
|
8
|
Xã Hòa Bắc
|
2.122
|
|
1.848
|
87,1
|
1848
|
87,1
|
9
|
Xã Hòa Nam
|
2.173
|
|
1.873
|
86,2
|
1873
|
86,2
|
10
|
Xã Hòa Ninh
|
2.466
|
|
1.629
|
66,1
|
1629
|
66,1
|
11
|
Xã Hòa Trung
|
877
|
|
588
|
67,0
|
588
|
67,0
|
12
|
Xã Liên Đầm
|
2.357
|
|
1.860
|
78,9
|
1860
|
78,9
|
13
|
Xã Sơn Điền
|
576
|
|
291
|
50,5
|
291
|
50,5
|
14
|
Xã Tam Bố
|
1.506
|
|
1.030
|
68,4
|
1030
|
68,4
|
15
|
Xã Tân Châu
|
2.275
|
|
1.968
|
86,5
|
1968
|
86,5
|
16
|
Xã Tân Nghĩa
|
2.661
|
|
1.754
|
65,9
|
1754
|
65,9
|
17
|
Xã Tân Thượng
|
1.242
|
|
873
|
70,3
|
873
|
70,3
|
18
|
Xã Tân Lâm
|
1.691
|
|
990
|
58,5
|
990
|
58,5
|
IV
|
H. Đạ Huoai
|
5.484
|
0
|
4.504
|
82
|
4.504
|
82
|
1
|
Xã Đạ M'ri
|
294
|
|
308
|
104,8
|
308
|
104,8
|
2
|
Xã Đạ Oai
|
851
|
|
599
|
70,4
|
599
|
70,4
|
3
|
Xã Đạ Plơa
|
872
|
|
683
|
78,3
|
683
|
78,3
|
4
|
Xã Đạ Tồn
|
347
|
|
233
|
67,1
|
233
|
67,1
|
5
|
Xã Đoàn Kết
|
452
|
|
395
|
87,4
|
395
|
87,4
|
6
|
Xã Hà Lâm
|
850
|
|
624
|
73,4
|
624
|
73,4
|
7
|
Xã Ma Đa Goui
|
1.175
|
|
979
|
83,3
|
979
|
83,3
|
8
|
Xã Phước Lộc
|
643
|
|
683
|
106,2
|
683
|
106,2
|
V
|
H. Đạ Tẻh
|
7.674
|
0
|
5.167
|
67,3
|
5.167
|
67,3
|
1
|
Xã An Nhơn
|
906
|
|
608
|
67,1
|
608
|
67,1
|
2
|
Xã Đạ Kho
|
1.139
|
|
762
|
66,9
|
762
|
66,9
|
3
|
Xã Đạ Lây
|
813
|
|
476
|
58,5
|
476
|
58,5
|
4
|
Xã Đạ Pal
|
595
|
|
395
|
66,4
|
395
|
66,4
|
5
|
Xã Hà Đông
|
431
|
|
245
|
56,8
|
245
|
56,8
|
6
|
Xã Hương Lâm
|
522
|
|
312
|
59,8
|
312
|
59,8
|
7
|
Xã Mỹ Đức
|
972
|
|
671
|
69,0
|
671
|
69,0
|
8
|
Xã Quảng Trị
|
660
|
|
539
|
81,7
|
539
|
81,7
|
9
|
Xã Quốc Oai
|
1.008
|
|
713
|
70,7
|
713
|
70,7
|
10
|
Xã Triệu Hải
|
628
|
|
446
|
71,0
|
446
|
71,0
|
VI
|
H. Đam Rông
|
9.475
|
0
|
5.713
|
60,3
|
5.713
|
60,3
|
1
|
Xã Đạ KNàng
|
1.873
|
|
1.188
|
63,4
|
1188
|
63,4
|
2
|
Xã Đạ Long
|
600
|
|
563
|
93,8
|
563
|
93,8
|
3
|
Xã Đạ Rsal
|
1.007
|
|
682
|
67,7
|
682
|
67,7
|
4
|
Xã Đạ Tông
|
1.316
|
|
758
|
57,6
|
758
|
57,6
|
5
|
Xã Đạ M'rông
|
791
|
|
496
|
62,7
|
496
|
62,7
|
6
|
Xã Liêng S'rônH
|
993
|
|
657
|
66,2
|
657
|
66,2
|
7
|
Xã Phi Liêng
|
1.252
|
|
414
|
33,1
|
414
|
33,1
|
8
|
Xã Rô Men
|
1.643
|
|
955
|
58,1
|
955
|
58,1
|
VII
|
H. Đơn Dương
|
16.254
|
0
|
12.015
|
73,9
|
12.015
|
73,9
|
1
|
Xã Đạ Ròn
|
1.952
|
|
1.318
|
67,5
|
1318
|
67,5
|
2
|
Xã Ka Đô
|
2.811
|
|
2.288
|
81,4
|
2288
|
81,4
|
3
|
Xã Ka Đơn
|
1.657
|
|
1.266
|
76,4
|
1266
|
76,4
|
4
|
Xã Lạc Lâm
|
1.817
|
|
1.366
|
75,2
|
1366
|
75,2
|
5
|
Xã Lạc Xuân
|
2.997
|
|
2.180
|
72,7
|
2180
|
72,7
|
6
|
Xã Pró
|
1.369
|
|
949
|
69,3
|
949
|
69,3
|
7
|
Xã Quảng Lập
|
1.131
|
|
899
|
79,5
|
899
|
79,5
|
8
|
Xã Tu Tra
|
2.520
|
|
1.749
|
69,4
|
1749
|
69,4
|
VIII
|
H. Đức Trọng
|
31.118
|
0
|
22.490
|
72,3
|
22.490
|
72,3
|
1
|
Xã Bình Thạnh
|
1.720
|
|
1.480
|
86,0
|
1480
|
86,0
|
2
|
Xã Đà Loan
|
2.368
|
|
1.912
|
80,7
|
1912
|
80,7
|
3
|
Xã Hiệp An
|
2.934
|
|
2.121
|
72,3
|
2121
|
72,3
|
4
|
Xã Hiệp Thạnh
|
3.863
|
|
2.451
|
63,4
|
2451
|
63,4
|
5
|
Xã Liên Hiệp
|
2.642
|
|
1.161
|
43,9
|
1161
|
43,9
|
6
|
Xã Ninh Gia
|
3.400
|
|
2.620
|
77,1
|
2620
|
77,1
|
7
|
Xã Ninh Loan
|
1.373
|
|
851
|
62,0
|
851
|
62,0
|
8
|
Xã NThol Hạ
|
1.576
|
|
1.181
|
74,9
|
1181
|
74,9
|
9
|
Xã Phú Hội
|
4.316
|
|
3.461
|
80,2
|
3461
|
80,2
|
10
|
Xã Tà Hi Ne
|
779
|
|
661
|
84,9
|
661
|
84,9
|
11
|
Xã Tà Năng
|
1.245
|
|
980
|
78,7
|
980
|
78,7
|
12
|
Xã Tân Hội
|
2.599
|
|
1.911
|
73,5
|
1911
|
73,5
|
13
|
Xã Tân Thành
|
1.336
|
|
960
|
71,9
|
960
|
71,9
|
14
|
Xã Đa Quyn
|
967
|
|
740
|
76,5
|
740
|
76,5
|
IX
|
H. Lạc Dương
|
3.036
|
0
|
1.584
|
52,2
|
1.584
|
52,2
|
1
|
Xã Đạ Chais
|
371
|
|
128
|
34,5
|
128
|
34,5
|
2
|
Xã Đạ Nhim
|
777
|
|
318
|
40,9
|
318
|
40,9
|
3
|
Xã Đạ Sar
|
1.007
|
|
528
|
52,4
|
528
|
52,4
|
4
|
Xã Đưng KNớ
|
399
|
|
323
|
81,0
|
323
|
81,0
|
5
|
Xã Lát
|
482
|
|
287
|
59,5
|
287
|
59,5
|
X
|
H. Lâm Hà
|
27.226
|
0
|
17.062
|
62,7
|
17.062
|
62,7
|
1
|
Xã Đạ Đờn
|
2.913
|
|
1.788
|
61,4
|
1788
|
61,4
|
2
|
Xã Đan Phượng
|
1.530
|
|
929
|
60,7
|
929
|
60,7
|
3
|
Xã Đông Thanh
|
1.107
|
|
669
|
60,4
|
669
|
60,4
|
4
|
Xã Gia Lâm
|
1.426
|
|
984
|
69,0
|
984
|
69,0
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
2.098
|
|
1.269
|
60,5
|
1269
|
60,5
|
6
|
Xã Liên Hà
|
2.283
|
|
1.368
|
59,9
|
1368
|
59,9
|
7
|
Xã Mê Linh
|
1.431
|
|
1.239
|
86,6
|
1239
|
86,6
|
8
|
xã Nam Hà
|
852
|
|
489
|
57,4
|
489
|
57,4
|
9
|
Xã Phi Tô
|
1.016
|
|
669
|
65,8
|
669
|
65,8
|
10
|
Xã Phú Sơn
|
1.966
|
|
869
|
44,2
|
869
|
44,2
|
11
|
Xã Phúc Thọ
|
2.308
|
|
1.739
|
75,3
|
1739
|
75,3
|
12
|
Xã Tân Hà
|
2.987
|
|
1.778
|
59,5
|
1778
|
59,5
|
13
|
Xã Tân Thanh
|
2.715
|
|
1.726
|
63,6
|
1726
|
63,6
|
14
|
Xã Tân Văn
|
2.594
|
0
|
1.546
|
59,6
|
1546
|
59,6
|
XI
|
Tp Đà Lạt
|
5.144
|
4.865
|
94,6
|
4.865
|
94,6
|
1
|
Xã Tà Nung
|
1.049
|
|
939
|
89,5
|
939
|
89,5
|
2
|
Xã Xuân Thọ
|
1.430
|
|
1.469
|
102,7
|
1469
|
102,7
|
3
|
Xã Xuân Trường
|
1.510
|
|
1.388
|
91,9
|
1388
|
91,9
|
4
|
Xã Trạm Hành
|
1.155
|
|
1.069
|
92,6
|
1069
|
92,6
|
XII
|
Tp Bảo Lộc
|
14.979
|
0
|
13.298
|
88,8
|
13.298
|
88,8
|
1
|
Xã Đại Lào
|
2.979
|
|
2.868
|
96,3
|
2868
|
96,3
|
2
|
Xã Đạm Bri
|
2.257
|
|
1.816
|
80,5
|
1816
|
80,5
|
3
|
Xã Lộc Châu
|
4.063
|
|
3.536
|
87,0
|
3536
|
87,0
|
4
|
Xã Lộc Nga
|
2.874
|
|
2.636
|
91,7
|
2636
|
91,7
|
5
|
Xã Lộc Thanh
|
2.806
|
|
2.442
|
87,0
|
2442
|
87,0
|
PHỤ LỤC I.3
HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC ĐẾN HẾT THÁNG 12/2015
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên Huyện/Xã
|
Chung
|
Các nguồn cấp nước Nhỏ lẻ và
khác
|
Nguồn Nước máy
|
Số người
|
Số người nghèo
|
Số người SD nước HVS
|
Tỷ lệ người dân SD nước HVS%
|
Số người nghèo sử dụng nước
HVS
|
Tỷ lệ người nghèo SD nước
HVS%
|
Số lượng nguồn
|
Số lượng nguồn HVS
|
Số người nghèo sử dụng nguồn
HVS
|
Số người sử dụng nguồn HVS
|
Số lượng nguồn
|
Số người nghèo sử dụng nguồn
HVS
|
Số người sử dụng nguồn HVS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng số
|
780.382
|
51.555
|
671.129
|
86,0
|
12.498,0
|
24,2
|
123.895
|
111.902
|
|
620.202
|
139
|
|
50.927
|
I
|
H. Bảo Lâm
|
99.176
|
8.180
|
84.088
|
84,8
|
1934,0
|
23,6
|
21.026
|
19.246
|
|
79.001
|
13
|
0
|
5.087
|
1
|
Xã B' Lá
|
2.927
|
395
|
2.625
|
89,7
|
78,0
|
19,7
|
409
|
409
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Lộc An
|
18.408
|
760
|
16.780
|
91,2
|
162,0
|
21,3
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Lộc Bắc
|
3.856
|
665
|
2.309
|
59,9
|
216,0
|
32,5
|
757
|
92
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Lộc Bảo
|
3.520
|
810
|
3.074
|
87,3
|
205,0
|
25,3
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Lộc Đức
|
7.762
|
420
|
7.413
|
95,5
|
87,0
|
20,7
|
365
|
3.563
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Lộc Lâm
|
2.140
|
480
|
1.723
|
80,5
|
107,0
|
22,3
|
|
|
|
587
|
1
|
|
1.136
|
7
|
Xã Lộc Nam
|
13.083
|
2.005
|
11.100
|
84,8
|
476,0
|
23,7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Lộc Ngãi
|
15.092
|
465
|
12.429
|
82,4
|
108,0
|
23,2
|
2.295
|
1.084
|
|
8.478
|
12
|
|
3.951
|
9
|
Xã Lộc Phú
|
3.020
|
340
|
2.612
|
86,5
|
77,0
|
22,6
|
697
|
697
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Lộc Quảng
|
4.545
|
215
|
3.695
|
81,3
|
38,0
|
17,7
|
991
|
935
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Lộc Tân
|
6.457
|
640
|
5.178
|
80,2
|
152,0
|
23,8
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Lộc Thành
|
14.671
|
660
|
12.094
|
82,4
|
150,0
|
22,7
|
14.554
|
11.508
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Tân Lạc
|
3.695
|
325
|
3.056
|
82,7
|
78,0
|
24,0
|
958
|
958
|
|
|
|
|
|
II
|
H. Cát Tiên
|
30.909
|
2.475
|
26.428
|
85,5
|
435,0
|
17,6
|
6.859
|
6.517
|
|
25.802
|
4
|
|
626
|
1
|
Xã ĐN Thượng
|
1.547
|
320
|
1.400
|
90,5
|
53,0
|
16,6
|
365
|
336
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đức Phổ
|
3.547
|
220
|
3.298
|
93,0
|
48,0
|
21,8
|
778
|
778
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Gia Viễn
|
4.847
|
305
|
4.168
|
86,0
|
63,0
|
20,7
|
1.188
|
1.054
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Mỹ Lâm
|
1.227
|
235
|
1.225
|
99,8
|
48,0
|
20,4
|
306
|
226
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Nam Ninh
|
2.277
|
325
|
1.874
|
82,3
|
36,0
|
11,1
|
555
|
555
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Phước Cát 1
|
8.101
|
320
|
6.792
|
83,8
|
61,0
|
19,1
|
1.722
|
1.690
|
|
6.636
|
1
|
|
156
|
7
|
Xã Phước Cát 2
|
2.667
|
180
|
2.240
|
84,0
|
36,0
|
20,0
|
485
|
485
|
|
1.957
|
2
|
|
283
|
8
|
Xã Quảng Ngãi
|
1.994
|
130
|
1.521
|
76,3
|
23,0
|
17,7
|
399
|
399
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Tiên Hoàng
|
3.141
|
220
|
2.643
|
84,1
|
39,0
|
17,7
|
689
|
622
|
|
2.456
|
1
|
|
187
|
10
|
Xã Tư Nghĩa
|
1.561
|
220
|
1.267
|
81,2
|
28,0
|
12,7
|
372
|
372
|
|
|
|
|
|
III
|
H. Di Linh
|
129.680
|
8.955
|
107.290
|
82,7
|
2284,0
|
25,5
|
9.509
|
6.871
|
|
98.842
|
6
|
0
|
8.448
|
1
|
Xã Bảo Thuận
|
5.812
|
555
|
5.429
|
93,4
|
124,0
|
22,3
|
496
|
258
|
|
4.513
|
1
|
|
916
|
2
|
Xã Đinh Lạc
|
2.661
|
760
|
2.107
|
79,2
|
163,0
|
21,4
|
2.296
|
2.296
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Đ Trang Hòa
|
14.930
|
1.270
|
13.162
|
88,2
|
292,0
|
23,0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã ĐTr. Thượng
|
3.030
|
335
|
2.459
|
81,2
|
67,0
|
20,0
|
|
|
|
1.599
|
2
|
|
860
|
5
|
Xã Gung Ré
|
5.965
|
790
|
5.078
|
85,1
|
100,0
|
12,7
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Gia Bắc
|
2.629
|
290
|
1.930
|
73,4
|
85,0
|
29,3
|
|
|
|
794
|
|
|
1.136
|
7
|
Xã Gia Hiệp
|
10.618
|
235
|
9.062
|
85,3
|
96,0
|
40,9
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Hòa Bắc
|
14.641
|
335
|
12.005
|
82,0
|
58,0
|
17,3
|
|
|
|
8.773
|
|
|
3.232
|
9
|
Xã Hòa Nam
|
9.578
|
400
|
7.249
|
75,7
|
80,0
|
20,0
|
|
|
|
7.249
|
|
|
|
10
|
Xã Hòa Ninh
|
10.154
|
265
|
9.276
|
91,4
|
53,0
|
20,0
|
2.471
|
138
|
|
9.276
|
|
|
|
11
|
Xã Hòa Trung
|
3.220
|
270
|
2.825
|
87,7
|
120,0
|
44,4
|
|
|
|
2.825
|
|
|
|
12
|
Xã Liên Đầm
|
10.840
|
1.000
|
7.491
|
69,1
|
200,0
|
20,0
|
98
|
81
|
|
7.251
|
1
|
|
240
|
13
|
Xã Sơn Điền
|
2.795
|
600
|
1.926
|
68,9
|
214,0
|
35,7
|
|
|
|
1.386
|
1
|
|
540
|
14
|
Xã Tam Bố
|
6.479
|
230
|
5.386
|
83,1
|
72,0
|
31,3
|
1.364
|
1.351
|
|
3.862
|
1
|
|
1.524
|
15
|
Xã Tân Châu
|
10.528
|
270
|
9.121
|
86,6
|
87,0
|
32,2
|
|
|
|
9.121
|
|
|
|
16
|
Xã Tân Nghĩa
|
2.060
|
605
|
1.729
|
83,9
|
214,0
|
35,4
|
1.764
|
1.727
|
|
1.729
|
|
|
|
17
|
Xã Tân Thượng
|
5.216
|
220
|
4.021
|
77,1
|
44,0
|
20,0
|
1.020
|
1.020
|
|
4.021
|
|
|
|
18
|
Xã Tân Lâm
|
8.524
|
525
|
7.034
|
82,5
|
215,0
|
41,0
|
|
|
|
7.034
|
|
|
|
IV
|
H. Đạ Huoai
|
22.015
|
1.990
|
18.981
|
86,2
|
547,0
|
27,5
|
1.745
|
4.428
|
|
14.201
|
4
|
0
|
4.780
|
1
|
Xã Đạ M'ri
|
1.144
|
60
|
1.402
|
122,6
|
12,0
|
20,0
|
-
|
-
|
|
1.402
|
-
|
|
-
|
2
|
Xã Đạ Oai
|
3.429
|
195
|
2.750
|
80,2
|
60,0
|
30,8
|
530
|
394
|
|
958
|
1
|
|
1.792
|
3
|
Xã Đạ Plơa
|
3.761
|
605
|
2.740
|
72,9
|
212,0
|
35,0
|
3
|
-
|
|
484
|
2
|
|
2.256
|
4
|
Xã Đạ Tồn
|
1.429
|
25
|
1.142
|
79,9
|
5,0
|
20,0
|
4
|
4
|
|
1.142
|
-
|
|
-
|
5
|
Xã Đoàn Kết
|
1.781
|
345
|
1.511
|
84,8
|
107,0
|
31,0
|
455
|
360
|
|
779
|
1
|
|
732
|
6
|
Xã Hà Lâm
|
3.475
|
65
|
3.154
|
90,8
|
12,0
|
18,5
|
753
|
746
|
|
3.154
|
|
|
|
7
|
Xã Ma Đa Goui
|
4.113
|
285
|
3.522
|
85,6
|
57,0
|
20,0
|
-
|
2.924
|
|
3.522
|
|
|
|
8
|
Xã Phước Lộc
|
2.883
|
410
|
2.760
|
95,7
|
82,0
|
20,0
|
-
|
-
|
|
2.760
|
|
|
|
V
|
H. Đạ Tẻh
|
33.189
|
4.470
|
28.386
|
85,5
|
1320,0
|
29,5
|
9.897
|
5.556
|
|
26.827
|
10
|
0
|
1.559
|
1
|
Xã An Nhơn
|
4.182
|
410
|
3.765
|
90,0
|
136,0
|
33,2
|
872
|
857
|
|
3.385
|
1
|
|
380
|
2
|
Xã Đạ Kho
|
4.542
|
220
|
3.935
|
86,6
|
58,0
|
26,4
|
|
|
|
3.935
|
|
|
|
3
|
Xã Đạ Lây
|
3.423
|
415
|
2.683
|
78,4
|
134,0
|
32,3
|
749
|
722
|
|
2.683
|
|
|
|
4
|
Xã Đạ Pal
|
2.147
|
475
|
1.715
|
79,9
|
114,0
|
24,0
|
1.715
|
1.715
|
|
1.423
|
1
|
|
292
|
5
|
Xã Hà Đông
|
2.634
|
340
|
1.783
|
67,7
|
54,0
|
15,9
|
369
|
369
|
|
1.682
|
3
|
|
101
|
6
|
Xã Hương Lâm
|
2.316
|
365
|
1.687
|
72,8
|
121,0
|
33,2
|
503
|
|
|
1.687
|
|
|
|
7
|
Xã Mỹ Đức
|
4.293
|
660
|
3.650
|
85,0
|
245,0
|
37,1
|
3.661
|
|
|
3.650
|
|
|
|
8
|
Xã Quảng Trị
|
2.937
|
395
|
2.693
|
91,7
|
121,0
|
30,6
|
611
|
593
|
|
2.614
|
2
|
|
79
|
9
|
Xã Quốc Oai
|
3.963
|
850
|
3.856
|
97,3
|
252,0
|
29,6
|
784
|
776
|
|
3.228
|
1
|
|
628
|
10
|
Xã Triệu Hải
|
2.752
|
340
|
2.619
|
95,2
|
85,0
|
25,0
|
633
|
524
|
|
2.540
|
2
|
|
79
|
VI
|
H. Đam Rông
|
46.309
|
7.520
|
37.313
|
80,6
|
2071,0
|
27,5
|
6.832
|
5.029
|
|
31.906
|
9
|
0
|
5.407
|
1
|
Xã Đạ KNàng
|
7.327
|
945
|
4.855
|
66,3
|
388,0
|
41,1
|
1.807
|
1.556
|
|
4.855
|
|
|
|
2
|
Xã Đạ Long
|
3.026
|
755
|
2.134
|
70,5
|
153,0
|
20,3
|
198
|
37
|
|
1.797
|
1
|
|
337
|
3
|
Xã Đạ Rsal
|
8.326
|
1.010
|
7.069
|
84,9
|
202,0
|
20,0
|
1.766
|
1.517
|
|
7.069
|
|
|
|
4
|
Xã Đạ Tông
|
7.818
|
1.080
|
5.798
|
74,2
|
317,0
|
29,4
|
618
|
170
|
|
5.430
|
2
|
|
368
|
5
|
Xã Đạ M'rông
|
4.205
|
890
|
3.952
|
94,0
|
178,0
|
20,0
|
432
|
196
|
|
3.952
|
|
|
|
6
|
Xã Liêng S’rônH
|
4.043
|
1.090
|
3.505
|
86,7
|
234,0
|
21,5
|
498
|
224
|
|
(461)
|
3
|
|
3.966
|
7
|
Xã Phi Liêng
|
5.347
|
820
|
4.527
|
84,7
|
264,0
|
32,2
|
1.169
|
985
|
|
4.527
|
|
|
|
8
|
Xã Rô Men
|
6.217
|
930
|
5.473
|
88,0
|
335,0
|
36,0
|
344
|
344
|
|
4.737
|
3
|
|
736
|
VII
|
H. Đơn Dương
|
71.812
|
3.490
|
61.110
|
85,1
|
682,0
|
19,5
|
8.587
|
8.520
|
|
50.648
|
4
|
0
|
10.462
|
1
|
Xã Đạ Ròn
|
8.836
|
495
|
7.734
|
87,5
|
117,0
|
23,6
|
1.739
|
1.734
|
|
7.734
|
|
|
|
2
|
Xã Ka Đô
|
10.647
|
290
|
8.680
|
81,5
|
79,0
|
27,2
|
420
|
358
|
|
8.680
|
|
|
|
3
|
Xã Ka Đơn
|
8.227
|
580
|
7.430
|
90,3
|
112,0
|
19,3
|
1.700
|
1.700
|
|
7.162
|
1
|
|
268
|
4
|
Xã Lạc Lâm
|
8.835
|
75
|
7.744
|
87,7
|
13,0
|
17,3
|
26
|
26
|
|
14
|
1
|
|
7.730
|
5
|
Xã Lạc Xuân
|
12.440
|
435
|
9.804
|
78,8
|
103,0
|
23,7
|
|
|
|
8.592
|
1
|
|
1.212
|
6
|
Xã Pró
|
5.881
|
895
|
4.892
|
83,2
|
133,0
|
14,9
|
1.334
|
1.334
|
|
4.892
|
|
|
|
7
|
Xã Quảng Lập
|
4.833
|
20
|
4.470
|
92,5
|
2,0
|
10,0
|
1.114
|
1.114
|
|
4.470
|
|
|
|
8
|
Xã Tu Tra
|
12.113
|
700
|
10.356
|
85,5
|
123,0
|
17,6
|
2.254
|
2.254
|
|
9.104
|
1
|
|
1.252
|
VIII
|
H. Đức Trọng
|
136.440
|
4.770
|
124.412
|
91,2
|
980,0
|
20,5
|
14.773
|
14.072
|
|
123.169
|
9
|
-
|
1.243
|
1
|
Xã Bình Thạnh
|
17.618
|
170
|
15.190
|
86,2
|
37,0
|
21,8
|
1.655
|
1.655
|
|
15.190
|
|
|
|
2
|
Xã Đà Loan
|
10.398
|
300
|
9.946
|
95,7
|
80,0
|
26,7
|
2.178
|
2.177
|
|
9.946
|
|
|
|
3
|
Xã Hiệp An
|
10.915
|
350
|
9.485
|
86,9
|
77,0
|
22,0
|
|
|
|
9.149
|
1
|
|
336
|
4
|
Xã Hiệp Thạnh
|
8.249
|
200
|
7.825
|
94,9
|
|
0,0
|
|
|
|
7.825
|
|
|
|
5
|
Xã Liên Hiệp
|
12.011
|
340
|
10.894
|
90,7
|
100,0
|
29,4
|
|
|
|
10.894
|
|
|
|
6
|
Xã Ninh Gia
|
14.459
|
310
|
12.537
|
86,7
|
62,0
|
20,0
|
391
|
388
|
|
12.537
|
|
|
|
7
|
Xã Ninh Loan
|
5.101
|
240
|
4.972
|
97,5
|
48,0
|
20,0
|
1.212
|
1.190
|
|
4.972
|
|
|
|
8
|
Xã N'Thol Hạ
|
7.211
|
645
|
6.779
|
94,0
|
103,0
|
16,0
|
1.471
|
1.379
|
|
6.619
|
1
|
|
160
|
9
|
Xã Phú Hội
|
18.334
|
380
|
16.613
|
90,6
|
100,0
|
26,3
|
3.895
|
3.745
|
|
15.891
|
6
|
|
722
|
10
|
Xã Tà Hi Ne
|
3.322
|
420
|
2.930
|
88,2
|
88,0
|
21,0
|
829
|
814
|
|
2.905
|
1
|
|
25
|
11
|
Xã Tà Năng
|
5.266
|
365
|
4.891
|
92,9
|
73,0
|
20,0
|
702
|
410
|
|
4.891
|
|
|
|
12
|
Xã Tân Hội
|
10.158
|
100
|
8.981
|
88,4
|
20,0
|
20,0
|
280
|
280
|
|
8.981
|
|
|
|
13
|
Xã Tân Thành
|
8.998
|
160
|
8.833
|
98,2
|
34,0
|
21,3
|
1.317
|
1.317
|
|
8.833
|
|
|
|
14
|
Xã Đa Quyn
|
4.400
|
790
|
4.536
|
103,1
|
158,0
|
20,0
|
843
|
717
|
|
4.536
|
|
|
|
IX
|
H. Lạc Dương
|
14.093
|
1.460
|
11.249
|
79,8
|
300,0
|
20,5
|
1.437
|
1.372
|
|
7.365
|
7
|
0
|
3.884
|
1
|
Xã Đạ Chais
|
1.587
|
345
|
929
|
58,5
|
67,0
|
19,4
|
78
|
78
|
|
161
|
1
|
|
768
|
2
|
Xã Đạ Nhim
|
3.995
|
245
|
2.897
|
72,5
|
53,0
|
21,6
|
311
|
311
|
|
1.709
|
2
|
|
1.188
|
3
|
Xã Đạ Sar
|
4.462
|
190
|
3.861
|
86,5
|
36,0
|
18,9
|
907
|
842
|
|
3.861
|
|
|
|
4
|
Xã Đưng KNớ
|
1.863
|
325
|
1.640
|
88,0
|
71,0
|
21,8
|
|
|
|
840
|
1
|
|
800
|
5
|
Xã Lát
|
2.186
|
355
|
1.922
|
87,9
|
73,0
|
20,6
|
141
|
141
|
|
794
|
3
|
|
1.128
|
X
|
H. Lâm Hà
|
112.360
|
6.120
|
96.316
|
85,7
|
1472,0
|
24,1
|
27.174
|
27.788
|
|
90.657
|
67
|
0
|
5.659
|
1
|
Xã Đạ Đờn
|
10.709
|
535
|
9.564
|
89,3
|
111,0
|
20,7
|
10.730
|
10.030
|
|
8.289
|
5
|
|
1.275
|
2
|
Xã Đan Phượng
|
6.426
|
490
|
5.590
|
87,0
|
98,0
|
20,0
|
1.454
|
1.325
|
|
5.500
|
3
|
|
90
|
3
|
Xã Đông Thanh
|
4.649
|
155
|
3.972
|
85,4
|
37,0
|
23,9
|
1.163
|
952
|
|
3.972
|
|
|
|
4
|
Xã Gia Lâm
|
5.893
|
240
|
4.755
|
80,7
|
76,0
|
31,7
|
1.328
|
1.328
|
|
4.755
|
|
|
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
8.308
|
280
|
6.937
|
83,5
|
87,0
|
31,1
|
31
|
#REF!
|
|
6.937
|
|
|
|
6
|
Xã Liên Hà
|
10.325
|
690
|
8.878
|
86,0
|
150,0
|
21,7
|
1.096
|
1.093
|
|
8.752
|
5
|
|
126
|
7
|
Xã Mê Linh
|
6.727
|
485
|
5.570
|
82,8
|
100,0
|
20,6
|
1.453
|
1.453
|
|
4.858
|
1
|
|
712
|
8
|
Xã Nam Hà
|
2.964
|
195
|
2.422
|
81,7
|
39,0
|
20,0
|
794
|
784
|
|
2.422
|
|
|
|
9
|
Xã Phi Tô
|
4.765
|
435
|
4.310
|
90,5
|
147,0
|
33,8
|
1.098
|
1.098
|
|
4.310
|
|
|
|
10
|
Xã Phú Sơn
|
8.295
|
270
|
6.821
|
82,2
|
87,0
|
32,2
|
1.636
|
1.580
|
|
5.664
|
16
|
|
1.157
|
11
|
Xã Phúc Thọ
|
9.280
|
575
|
8.486
|
91,4
|
114,0
|
19,8
|
45
|
1.997
|
|
8.486
|
|
|
|
12
|
Xã Tân Hà
|
10.304
|
330
|
8.347
|
81,0
|
59,0
|
17,9
|
2.147
|
2.147
|
|
6.701
|
31
|
|
1.646
|
13
|
Xã Tân Thanh
|
11.928
|
990
|
10.497
|
88,0
|
204,0
|
20,6
|
2.340
|
2.204
|
|
9.990
|
4
|
|
507
|
14
|
Xã Tân Văn
|
11.787
|
450
|
10.167
|
86,3
|
163,0
|
36,2
|
1.859
|
1.797
|
|
10.021
|
2
|
|
146
|
XI
|
Tp Đà Lạt
|
22.893
|
640
|
22.112
|
96,6
|
183,0
|
28,6
|
4.836
|
1.387
|
|
18.780
|
4
|
0
|
3.332
|
1
|
Xã Tà Nung
|
4.617
|
460
|
4.438
|
96,1
|
134,0
|
29,1
|
811
|
779
|
|
3.270
|
2
|
|
1.168
|
2
|
Xã Xuân Thọ
|
6.273
|
45
|
5.988
|
95,5
|
14,0
|
31,1
|
357
|
342
|
|
3.824
|
2
|
|
2.164
|
3
|
Xã Xuân Trường
|
6.614
|
80
|
6.818
|
103,1
|
25,0
|
31,3
|
|
|
|
6.818
|
|
|
|
4
|
Xã Trạm Hành
|
5.389
|
55
|
4.868
|
903
|
10,0
|
18,2
|
3.668
|
266
|
|
4.868
|
|
|
|
XII
|
Tp Bảo Lộc
|
61.506
|
1.485
|
53.444
|
86,9
|
290,0
|
19,5
|
11.220
|
11.116
|
|
53.004
|
2
|
0
|
440
|
1
|
Xã Đại Lào
|
12.405
|
395
|
10.745
|
86,6
|
79,0
|
20,0
|
|
|
|
10.745
|
|
|
|
2
|
Xã Đạm Bri
|
9.207
|
310
|
8.948
|
97,2
|
68,0
|
21,9
|
2.346
|
2.346
|
|
8.948
|
|
|
|
3
|
Xã Lộc Châu
|
17.358
|
345
|
15.196
|
87,5
|
58,0
|
16,8
|
3.872
|
3.768
|
|
15.196
|
|
|
|
4
|
Xã Lộc Nga
|
11.607
|
240
|
8.726
|
75,2
|
48,0
|
20,0
|
2.293
|
2.293
|
|
8.286
|
2
|
|
440
|
5
|
Xã Lộc Thanh
|
10.929
|
195
|
9.829
|
89,9
|
37,0
|
19,0
|
2.709
|
2.709
|
|
9.829
|
|
|
|
PHỤ LỤC I.4
TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ GIẢI NGÂN CHƯƠNG TRÌNH SUPRSWS
(Kèm theo
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
|
Chỉ số giải ngân (DLI)
|
Tổng số
|
Chia ra các năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
I
|
DLI I: Thay đổi hành vi và
cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
DLI 1.1: Số Kế hoạch truyền thông thay đổi hành vi đã
phê duyệt được thực hiện
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
DLI 1.2: Số xã mới đạt vệ sinh toàn xã
|
16
|
2
|
3
|
5
|
3
|
3
|
|
DLI 1.3: Số đấu nối mới cấp nước tới hộ gia đình được
xây mới hay cải tạo đang hoạt động
|
12.500
|
|
1.226
|
3.922
|
4.412
|
2.940
|
II
|
DLI II: Sự bền vững của cơ
sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
DLI 2.1: Số hộ gia đình có hệ thống cấp nước bền vững
sau hai năm sử dụng từ công trình CNBV
|
9.560
|
|
|
1226
|
5.148
|
9.560
|
|
DLI 2.2: Số xã đã đạt được tình trạng vệ sinh toàn xã
cách đây 2 năm dương lịch,
|
|
|
|
2
|
5
|
10
|
|
nơi tất cả các trường mẫu giáo, tiểu học, trường học và
trạm y tế duy trì
|
|
|
|
|
|
|
|
được tình trạng vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DLI III: Lập kế hoạch và báo
cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
DLI 3.1: Số Kế hoạch và báo cáo của Chương trình hàng
năm được công bố công khai
|
10
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
DLI 3.2: Số Kế hoạch Phát triển năng lực hàng năm đã
phê duyệt được thực hiện
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I.5
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN CẤP NƯỚC CHƯƠNG
TRÌNH SUPRSWS
(Kèm theo Quyết
định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
Ghi chú:
Thời gian xây dựng công trình
|
|
Thời gian phát triển đấu nối và xác
định tính bền vững
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH VỆ SINH TOÀN XÃ THEO THỨ TỰ ƯU TIÊN
(Kèm theo
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên xã -
Huyện
|
Số hộ
|
Dân số
|
Nhà tiêu hộ
gia đình
|
Trường học
|
Trạm y tế
|
Các tổ chức
phi chính phủ/đối tác hoạt động trên địa bàn xã về NSVSMT
|
Tổng số hộ
có nhà tiêu được cải thiện lũy tiến 2015
|
Tổng số hộ
có điểm rửa tay lũy tiến 2015
|
Số nhà tiêu
HVS mới trong năm xây dựng từ nguồn
|
Số lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
Trợ cấp
|
Vay vốn NHCS
XH
|
Tự đầu tư
|
Tổng số xây
mới
|
Tổng số
trường học
|
Số trường có
NS và nhà tiêu HVS
|
% trường có
NS và nhà tiêu HVS
|
Số trường cần
xây mới, cải tạo
|
Tổng số trạm
|
Số trạm có
NS và nhà tiêu HVS
|
% trạm có NS
và nhà tiêu HVS
|
Số trạm cần
xây mới, cải tạo
|
Tên tổ chức
PCP/đối tác
|
Các hoạt
động chính (VD: CTLS, IEC...)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=9+10+11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
DLI 1.2 Các xã dự
kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2016-2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đạ Ròn, Đơn Dương
|
1.952
|
8.836
|
1.318
|
67,5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
100%
|
3
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
2
|
Xã Tu Tra, Đơn Dương
|
2.520
|
12.113
|
1.749
|
69,4
|
|
|
|
|
|
|
7
|
4
|
57%
|
7
|
2
|
2
|
100
|
|
|
|
3
|
Xã Liên Hiệp, Đức Trọng
|
2.642
|
12.011
|
1.061
|
40,2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
100%
|
1
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
4
|
Xã Hiệp Thạnh, Đức Trọng
|
3.863
|
8.249
|
2.451
|
63,4
|
|
|
|
|
|
|
8
|
8
|
100%
|
2
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
5
|
Xã Đạ Nhim, Lạc Dương
|
777
|
3.995
|
318
|
40,9
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
100%
|
1
|
1
|
1
|
100
|
1
|
|
|
DLI 1.2 Các xã dự
kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Hòa Trung, Di Linh
|
877
|
3.220
|
588
|
67,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
100%
|
2
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
7
|
Xã Hòa Ninh, Di Linh
|
2.466
|
10.154
|
1.629
|
66,1
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2
|
50%
|
3
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
8
|
Xã Tân Văn, Lâm Hà
|
2.594
|
11.787
|
1546
|
59,6
|
|
|
|
|
|
|
5
|
4
|
80%
|
2
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
9
|
Xã Tân Thanh, Lâm Hà
|
2.715
|
11.928
|
1.725
|
63,5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
3
|
60%
|
2
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
10
|
Xã Lộc Phú, Bảo Lâm
|
758
|
3.020
|
392
|
51,7
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
100%
|
1
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
DLI 1.2 Các xã dự
kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Đạ Sal, Đam Rông
|
1.007
|
4.462
|
528
|
52,4
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
100%
|
3
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
12
|
Xã Đạ Tông, Đam Rông
|
1.316
|
7.818
|
758
|
57,6
|
|
|
|
|
|
|
11
|
11
|
100%
|
4
|
1
|
1
|
100
|
1
|
|
|
13
|
Xã Quảng Trị, Đạ Tẻh
|
660
|
2.937
|
439
|
66,5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
100%
|
1
|
1
|
1
|
100
|
1
|
|
|
DLI 1.2 Các xã dự
kiến đạt "Vệ sinh toàn xã" năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Đạ Lây, Đạ Tẻh
|
813
|
3.423
|
476
|
58,5
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
100%
|
2
|
1
|
1
|
100
|
1
|
|
|
15
|
Xã Gia Viễn, Cát Tiên
|
1.234
|
4.847
|
624
|
50,6
|
|
|
|
|
|
|
7
|
7
|
100%
|
3
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
16
|
Xã Đức Phổ, Cát Tiên
|
816
|
3.547
|
476
|
58,3
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
100%
|
1
|
1
|
1
|
100
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
23.885
|
102.456
|
13.963
|
795
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81
|
75
|
94%
|
41
|
15
|
15
|
100
|
4
|
|
|
PHỤ LỤC III
SỐ ĐẤU NỐI NƯỚC KẾ HOẠCH 5 NĂM 2016-2020
(Kèm theo
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm
|
Đối với công
trình phục hồi: CT đã ngừng hoạt động bao lâu rồi?
|
Nguồn nước
|
Khu vực phục
vụ
|
Nhu cầu dùng
nước
|
Thời gian
KC-HT
|
Nhu cầu vốn
các năm
|
Thiết kế kỹ
thuật
|
Dự kiến số
đấu nối đạt được
|
Số đấu nối
từ các công trình bền vững sau 2 năm hoạt động
|
Mô hình quản
lý vận hành dự kiến
|
Ảnh hưởng
biến đổi khí hậu
|
|
Đã xác định
và đánh giá nguồn nước chưa ?
|
Nguồn nước
|
Chất lượng nguồn
nước
|
Số
xã/thôn-bản được cấp nước
|
Tên xã/thôn.
bản được cấp nước
|
Đã có đánh
giá nhu cầu dùng nước chưa? (Đã/chưa)
|
Ước lượng
nước tiêu thụ (m3/ngày)
|
Người dân có
sẵn sàng chi đấu nối và sử dụng nước không?
|
Cộng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Thiết kế kỹ
thuật đã hoàn thành chưa?
|
Công suất
thiết kế (m3/ngày)
|
Số đấu nối
theo thiết kế
|
Mô hình QLVH
|
Dự kiến
doanh thu tiền nước hàng tháng (VND)
|
Dự kiến chi
phí hàng tháng (VND)
|
Các tác động
có thể (hạn hán, lũ lụt...)
|
Biện pháp
khắc phục
|
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515.135
|
-
|
228.841
|
164.818
|
94.372
|
27.104
|
-
|
2.880
|
28.198
|
7.670
|
9.840
|
6.745
|
3.943
|
7.762
|
9.443
|
9.106
|
-
|
789.310.500
|
1.097.399.999
|
-
|
|
|
I
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp, mở rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133.547
|
-
|
47.805
|
19.214
|
45.649
|
20.879
|
-
|
-
|
11.201
|
2.455
|
2.208
|
3.095
|
3.443
|
2.332
|
2.098
|
6.208
|
|
304.896.000
|
603.000.000
|
|
-
|
|
|
TP. Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.664
|
-
|
3.664
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
340
|
340
|
-
|
-
|
-
|
323
|
-
|
-
|
|
9.690.000
|
12.000.000
|
|
-
|
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Tà Nung
|
Tà Nung
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
3.664
|
|
3.664
|
|
|
|
|
|
340
|
340
|
|
|
|
323
|
|
|
TTNS tỉnh
|
9.690.000
|
12.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.318
|
-
|
3.200
|
3.772
|
269
|
1.077
|
-
|
-
|
772
|
-
|
297
|
375
|
100
|
-
|
282
|
451
|
-
|
22.002.000
|
32.000.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Đạ Nhim
|
Đạ Nhim
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
297
|
|
297
|
|
|
|
282
|
|
TTNS tỉnh
|
8.464.500
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt
Đạ Sar
|
Đạ Sar
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2018
|
3.772
|
|
|
3.772
|
|
|
|
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
333
|
TTNS tỉnh
|
9.975.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
4
|
Cấp nước sinh hoạt
điểm ĐCĐC Đạ Sar
|
Đạ Sar
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
269
|
|
|
|
269
|
|
|
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
24
|
TTNS tỉnh
|
712.500
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
5
|
Cấp nước sinh hoạt
Lán Tranh
|
Đưng K'Nớ
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2020
|
808
|
|
|
|
|
808
|
|
|
75
|
|
|
|
75
|
|
|
71
|
TTNS tỉnh
|
2.137.500
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
6
|
Cấp nước sinh hoạt
Đưng Trang
|
Đưng K'Nớ
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2020
|
269
|
|
|
|
|
269
|
|
|
25
|
|
|
|
25
|
|
|
24
|
TTNS tỉnh
|
712.500
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.308
|
-
|
5.161
|
4.095
|
8.190
|
862
|
-
|
-
|
1.699
|
359
|
170
|
390
|
780
|
341
|
162
|
1.112
|
-
|
48.421.500
|
195.000.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Cấp nước sinh hoạt
Thôn R'Lôm
|
Xã Tu Tra
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
3.265
|
|
3.265
|
|
|
|
|
|
303
|
303
|
|
|
|
288
|
|
|
TTNS tỉnh
|
8.635.500
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Xã Lạc Xuân
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
603
|
|
603
|
|
|
|
|
|
56
|
56
|
|
|
|
53
|
|
|
TTNS tỉnh
|
1.596.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
9
|
Cấp nước sinh hoạt
Bokabang I
|
Xã Tu Tra
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.293
|
|
1.293
|
|
|
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
|
114
|
|
TTNS tỉnh
|
3.420.000
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
10
|
Cấp nước sinh hoạt
B'Kal, Dioma
|
Xã Lạc Xuân
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
3.556
|
|
|
3.556
|
|
|
|
|
330
|
|
|
330
|
|
|
|
314
|
TTNS tỉnh
|
9.405.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
11
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Xã Đạ Ròn
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
539
|
|
|
539
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
48
|
|
TTNS tỉnh
|
1.425.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
12
|
Cấp nước sinh hoạt
Lạc Lâm
|
Xã Lạc Lâm
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2019
|
7.543
|
|
|
|
7.543
|
|
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
|
665
|
TTNS tỉnh
|
19.950.000
|
150.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
13
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Xã Đạ Ròn
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
647
|
|
|
|
647
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
57
|
TTNS tỉnh
|
1.710.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
14
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Xã Ka Đô
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2020
|
862
|
|
|
|
|
862
|
|
|
80
|
|
|
|
80
|
|
|
76
|
TTNS tỉnh
|
2.280.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.986
|
-
|
4.149
|
539
|
7.867
|
431
|
-
|
-
|
880
|
185
|
250
|
405
|
40
|
176
|
238
|
420
|
-
|
24.997.500
|
42.500.000
|
-
|
-
|
|
15
|
Cấp nước sinh hoạt
làng Đại Dương
|
Hiệp An
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.078
|
|
1.078
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
95
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
16
|
Cấp nước sinh hoạt
Đăng Srỗn
|
Ninh Gia
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
916
|
|
916
|
|
|
|
|
|
85
|
85
|
|
|
|
81
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.422.500
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
17
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn Định An
|
Hiệp An
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.155
|
|
2.155
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
190
|
|
TTNS tỉnh
|
5.700.000
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
18
|
Cấp nước sinh hoạt
Hiệp Hòa
|
Ninh Gia
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
539
|
|
|
539
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
48
|
|
TTNS tỉnh
|
1.425.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
19
|
Cấp nước sinh hoạt
Gân REo
|
Liên Hiệp
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2019
|
539
|
|
|
|
539
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
48
|
TTNS tỉnh
|
1.425.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
20
|
Cấp nước sinh hoạt
K65
|
Đa Quyn
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
593
|
|
|
|
593
|
|
|
|
55
|
|
|
55
|
|
|
|
50
|
TTNS tỉnh
|
1.485.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
21
|
Đấu nối với hệ thống
cấp nước huyện
|
Xã Phú Hội
|
|
Đã
|
NMN huyện
|
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2019
|
6.735
|
|
|
|
6.735
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
285
|
NMN huyện
|
8.550.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
22
|
Cấp nước sinh hoạt
K67
|
Đa Quyn
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2020
|
431
|
|
|
|
|
431
|
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
38
|
TTNS tỉnh
|
1.140.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.425
|
-
|
3.287
|
2.047
|
1.078
|
1.013
|
-
|
-
|
689
|
205
|
140
|
250
|
94
|
195
|
133
|
327
|
-
|
19.636.500
|
41.000.000
|
-
|
-
|
|
23
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 10
|
Tân Thanh
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.616
|
|
1.616
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
143
|
|
|
TTNS tỉnh
|
4.275.000
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
24
|
Cấp nước sinh hoạt
xóm Đa Me
|
Liên Hà
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
593
|
|
593
|
|
|
|
|
|
55
|
55
|
|
|
|
52
|
|
|
TTNS tỉnh
|
1.567.500
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
25
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn Cổng Trời
|
Mê Linh
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.078
|
|
1.078
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
95
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
26
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn Phi Suor
|
Phi Tô
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
1.616
|
|
|
1.616
|
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
143
|
TTNS tỉnh
|
4.275.000
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
27
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn R' Lơm
|
Đạ Đờn
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
431
|
|
|
431
|
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
|
38
|
|
TTNS tỉnh
|
1.140.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
28
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn Tân Lập
|
Đan Phượng
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
647
|
|
|
|
647
|
|
|
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
57
|
TTNS tỉnh
|
1.710.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
29
|
Cấp nước sinh hoạt
Bản Pốt Pe
|
Liên Hà
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
431
|
|
|
|
431
|
|
|
|
40
|
|
|
40
|
|
|
|
38
|
TTNS tỉnh
|
1.140.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
30
|
Cấp nước sinh hoạt
Đa Nung A - 2
|
Đạ Đờn
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2020
|
1.013
|
|
|
|
|
1.013
|
|
|
94
|
|
|
|
94
|
|
|
89
|
TTNS tỉnh
|
2.679.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.746
|
-
|
3.848
|
3.556
|
#####
|
3.340
|
-
|
-
|
1.693
|
222
|
177
|
700
|
594
|
211
|
168
|
1.229
|
-
|
48.250.500
|
76.500.000
|
-
|
-
|
|
31
|
Cấp nước sinh hoạt
Đ.T. Thượng...
|
ĐT Thượng
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
3
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.940
|
|
1.940
|
|
|
|
|
|
180
|
180
|
|
|
|
171
|
|
|
TTNS tỉnh
|
5.130.000
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
32
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn....
|
Tân Nghĩa
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
453
|
|
453
|
|
|
|
|
|
42
|
42
|
|
|
|
40
|
|
|
TTNS tỉnh
|
1.197.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
33
|
Cấp nước sinh hoạt
Sơn Điền
|
Sơn Điền
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.455
|
|
1.455
|
|
|
|
|
|
135
|
|
135
|
|
|
|
128
|
|
TTNS tỉnh
|
3.847.500
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
34
|
Cấp nước sinh hoạt
Bảo Thuận
|
Bảo Thuận
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
|
2018
|
3.103
|
|
|
3.103
|
|
|
|
|
288
|
|
|
288
|
|
|
|
274
|
TTNS tỉnh
|
8.208.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
35
|
Cấp nước sinh hoạt K
liêng
|
Sơn Điền
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
453
|
|
|
453
|
|
|
|
|
42
|
|
42
|
|
|
|
40
|
|
TTNS tỉnh
|
1.197.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
36
|
Cấp nước sinh hoạt
Gia Bắc
|
Gia Bắc
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
|
2019
|
3.060
|
|
|
|
3.060
|
|
|
|
284
|
|
|
|
284
|
|
|
270
|
TTNS tỉnh
|
8.094.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
37
|
Cấp nước sinh hoạt
Thôn 9
|
Liên Đầm
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
539
|
|
|
|
539
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
48
|
TTNS tỉnh
|
1.425.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
38
|
Cấp nước sinh hoạt
Lăng băng
|
Sơn Điền
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
668
|
|
|
|
668
|
|
|
|
62
|
|
|
62
|
|
|
|
59
|
TTNS tỉnh
|
1.767.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
39
|
Đấu nối với hệ thống
|
các xã: Tân
châu, Đinh lạc, Tân nghĩa Hòa ninh, ĐTH
|
|
Đã
|
Nhà máy nước
|
Khá
|
|
|
Đã
|
|
|
2019
|
6.735
|
|
|
|
6.735
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
285
|
NMN huyện
|
8.550.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
40
|
Cấp nước sinh
hoạt...
|
Tam Bố
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
|
2020
|
2.823
|
|
|
|
|
2.823
|
|
|
262
|
|
|
|
262
|
|
|
249
|
TTNS tỉnh
|
7.467.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
41
|
Cấp nước sinh
hoạt...
|
Liên Đầm
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2020
|
517
|
|
|
|
|
517
|
|
|
48
|
|
|
|
48
|
|
|
46
|
TTNS tỉnh
|
1.368.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
TP. Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.190
|
-
|
-
|
-
|
992
|
2.198
|
-
|
-
|
296
|
-
|
-
|
92
|
204
|
-
|
-
|
281
|
-
|
8.436.000
|
14.000.000
|
-
|
-
|
|
42
|
Cấp nước sinh hoạt
số 3 Đạ....
|
Lộc Châu
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
496
|
|
|
|
496
|
|
|
|
46
|
|
|
46
|
|
|
|
44
|
TTNS tỉnh
|
1.311.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
43
|
Cấp nước sinh hoạt
số 4 Đạ...
|
Lộc Châu
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
496
|
|
|
|
496
|
|
|
|
46
|
|
|
46
|
|
|
|
44
|
TTNS tỉnh
|
1.311.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
44
|
Cấp nước sinh hoạt
NauSri
|
Lộc Nga
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2020
|
2.198
|
|
|
|
|
2.198
|
|
|
204
|
|
|
|
204
|
|
|
194
|
TTNS tỉnh
|
5.814.000
|
6.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.004
|
-
|
3.966
|
302
|
1.391
|
345
|
-
|
-
|
557
|
95
|
301
|
129
|
32
|
90
|
286
|
153
|
-
|
15.874.500
|
34.500.000
|
-
|
-
|
|
45
|
Cấp nước sinh hoạt
Thôn 2
|
Lộc Bắc
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
647
|
|
647
|
|
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
57
|
|
|
TTNS tỉnh
|
1.710.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
46
|
Cấp nước sinh hoạt
Hang Bom...
|
Lộc Bắc
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
377
|
|
377
|
|
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
|
33
|
|
|
TTNS tỉnh
|
997.500
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
47
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 1, 2, 3...
|
Lộc Lâm
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
3
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.942
|
|
2.942
|
|
|
|
|
|
273
|
|
273
|
|
|
|
259
|
|
TTNS tỉnh
|
7. 780.500
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
48
|
Cấp nước sinh hoạt
B’Xá (Thôn 3)
|
Lộc Bảo
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
302
|
|
|
302
|
|
|
|
|
28
|
|
28
|
|
|
|
27
|
|
TTNS tỉnh
|
798.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
49
|
Cấp nước sinh hoạt
Xinia (Thôn 3)
|
Lộc Bảo
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
313
|
|
|
|
313
|
|
|
|
29
|
|
|
29
|
|
|
|
28
|
TTNS tỉnh
|
826.500
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
50
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn B’Đơr
|
Lộc An
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
1.078
|
|
|
|
1.078
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
95
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
51
|
Cấp nước sinh hoạt 2
thôn 4
|
Lộc Bắc
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2020
|
345
|
|
|
|
|
345
|
|
|
32
|
|
|
|
32
|
|
|
30
|
TTNS tỉnh
|
912.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.598
|
-
|
10.346
|
2.942
|
2.155
|
2.155
|
-
|
-
|
1.633
|
610
|
440
|
383
|
200
|
580
|
418
|
554
|
-
|
46.540.500
|
59.000.000
|
-
|
-
|
|
52
|
Cấp nước sinh hoạt
Đạ Ploa 1
|
Đạ Ploa
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
5.927
|
|
5.927
|
|
|
|
|
|
550
|
550
|
|
|
|
523
|
|
|
TTNS tỉnh
|
15.675.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
53
|
Cấp nước sinh hoạt thôn
Phước ...
|
Phước Lộc
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
647
|
|
647
|
|
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
57
|
|
|
TTNS tỉnh
|
1.710.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
54
|
Cấp nước sinh hoạt
Đạ Ploa 2
|
Đạ Ploa
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
3
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
3.772
|
|
3.772
|
|
|
|
|
|
350
|
|
350
|
|
|
|
333
|
|
TTNS tỉnh
|
9.975.000
|
12.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
55
|
Cấp nước sinh hoạt
Đoàn Kết
|
Đoàn Kết
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
|
2018
|
1.972
|
|
|
1.972
|
|
|
|
|
183
|
|
|
183
|
|
|
|
174
|
TTNS tỉnh
|
5.215.500
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
56
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn Phước Hồng
|
Phước Lộc
|
|
Đă
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
970
|
|
|
970
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
|
86
|
|
TTNS tỉnh
|
2.565.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
57
|
Cấp nước sinh hoạt
Phước Lộc
|
Phước Lộc
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
|
2019
|
2.155
|
|
|
|
2.155
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
190
|
TTNS tỉnh
|
5.700.000
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
58
|
Cấp nước sinh hoạt
Đạ Oai
|
Đạ Oai
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
|
2020
|
2.155
|
|
|
|
|
2.155
|
|
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
190
|
TTNS tỉnh
|
5.700.000
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.712
|
-
|
4.009
|
560
|
6.250
|
6.893
|
-
|
-
|
1.102
|
72
|
227
|
241
|
562
|
68
|
216
|
763
|
-
|
17.157.000
|
37.500.000
|
-
|
-
|
|
59
|
Cấp nước sinh hoạt
Đạ Nha
|
Ouốc Oai
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
X
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.886
|
|
1.886
|
|
|
|
|
|
175
|
|
175
|
|
|
|
166
|
|
TTNS tỉnh
|
4.987.500
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
60
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 5b
|
An Nhơn
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
776
|
|
776
|
|
|
|
|
|
72
|
72
|
|
|
|
68
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.052.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
61
|
Cấp nước sinh hoạt
Thôn K'Long
|
Đạ Pal
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.347
|
|
1.347
|
|
|
|
|
|
125
|
|
|
125
|
|
|
|
119
|
TTNS tỉnh
|
3.562.500
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
62
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 4b
|
Đạ Kho
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
560
|
|
|
560
|
|
|
|
|
52
|
|
52
|
|
|
|
49
|
|
TTNS tỉnh
|
1.482.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
63
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn Lộc Hòa
|
Đạ Lây
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
496
|
|
|
|
496
|
|
|
|
46
|
|
|
46
|
|
|
|
44
|
TTNS tỉnh
|
1.311.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
64
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 5a
|
An Nhơn
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
754
|
|
|
|
754
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
|
|
67
|
TTNS tỉnh
|
1.995.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
65
|
Đấu nối với nhà máy
nước vùng...
|
NMH
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
|
xã
|
Đã
|
|
|
2019-2020
|
11.225
|
|
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
475
|
NMN huyện
|
|
|
|
|
|
66
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 2
|
Quảng Trị
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2020
|
668
|
|
|
|
|
668
|
|
|
62
|
|
|
|
62
|
|
|
59
|
TTNS tỉnh
|
1.767.000
|
4.500.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175
|
-
|
1.175
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
109
|
81
|
28
|
-
|
-
|
77
|
27
|
-
|
-
|
3.106.500
|
12.000.000
|
-
|
-
|
|
67
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 3
|
Phước Cát 2
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
323
|
|
323
|
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
29
|
|
|
TTNS tỉnh
|
855.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
68
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 4
|
Phước Cát 2
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
302
|
|
302
|
|
|
|
|
|
28
|
|
28
|
|
|
|
27
|
|
TTNS tỉnh
|
798.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
69
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 6
|
Tiên Hoàng
|
|
Đã
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
550
|
|
550
|
|
|
|
|
|
51
|
51
|
|
|
|
48
|
|
|
TTNS tỉnh
|
1.453.500
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.421
|
-
|
5.000
|
1.401
|
6.455
|
2.565
|
-
|
-
|
1.431
|
286
|
178
|
130
|
837
|
272
|
169
|
919
|
-
|
40.783.500
|
47.000.000
|
-
|
-
|
|
70
|
Cấp nước sinh hoạt
Đãk Tông
|
Đạ Tông
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
3.082
|
|
3.082
|
|
|
|
|
|
286
|
286
|
|
|
|
272
|
|
|
TTNS tỉnh
|
8.151.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
71
|
Cấp nước sinh hoạt
Trung tâm xã
|
Đạ Long
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.918
|
|
1.918
|
|
|
|
|
|
178
|
|
178
|
|
|
|
169
|
|
TTNS tỉnh
|
5.073.000
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
72
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn Dong Glê
|
Phi Liêng
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
1.401
|
|
|
1.401
|
|
|
|
|
130
|
|
|
130
|
|
|
|
124
|
TTNS tỉnh
|
3.705.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
73
|
Cấp nước sinh hoạt
Đầm Ròn
|
Đạ M'Rông
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2019
|
6.455
|
|
|
|
6.455
|
|
|
|
599
|
|
|
|
599
|
|
|
569
|
TTNS tỉnh
|
17.071.500
|
15.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
74
|
Cấp nước sinh hoạt
Đạ Nhinh
|
Đạ Tông
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2020
|
2.565
|
|
|
|
|
2.565
|
|
|
238
|
|
|
|
238
|
|
|
226
|
TTNS tỉnh
|
6.783.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381.588
|
-
|
181.036
|
145.604
|
48.723
|
6.225
|
-
|
2.880
|
16.997
|
5.215
|
7.632
|
3.650
|
500
|
5.429
|
7.345
|
2.898
|
-
|
484.414.500
|
494.399.999
|
-
|
-
|
|
|
Huyện Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.735
|
-
|
4.490
|
2.245
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
200
|
100
|
-
|
-
|
190
|
95
|
-
|
-
|
8.550.000
|
12.000.000
|
-
|
-
|
|
1
|
NSH tập trung giếng
khoan xã Lát
|
Xã Lát
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.245
|
|
2.245
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
95
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
2
|
Hệ cấp nước Păng
Tiêng 1
|
Xã Lát
|
|
Đã
|
Klong
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.245
|
|
2.245
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
95
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt
Đa Ra Hoa
|
Đạ Nhim
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
2.245
|
|
|
2.245
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
95
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Đơn Dưong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.655
|
-
|
18.470
|
17.960
|
6.225
|
-
|
-
|
-
|
1.900
|
600
|
800
|
500
|
-
|
570
|
760
|
475
|
-
|
54.150.000
|
58.000.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Cấp nước sinh hoạt
Trung tâm xã
|
Tu Tra
|
|
|
Nước mặt
|
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
11.225
|
|
11.225
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
475
|
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
5
|
Cấp nước sinh hoạt
Đạ Ròn
|
Đạ Ròn
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.245
|
|
2.245
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
95
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
6
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Ka Đơn
|
Ka Đơn
|
|
|
Nước mặt
|
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
2017-2018
|
11.225
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
475
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
7
|
Cấp nước sinh hoạt
Lạc Xuân 2
|
Xã Lạc Xuân
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
4.490
|
|
|
4.490
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
|
190
|
|
TTNS tỉnh
|
5.700.000
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt
P'ro Trong
|
Xã Proh
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
2.245
|
|
|
2.245
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
95
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
9
|
Cấp nước sinh hoạt
xã P'Ró
|
Xã Proh
|
|
|
Nước mặt
|
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
2018-2019
|
11.225
|
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
475
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.002
|
-
|
17.817
|
26.185
|
-
|
-
|
-
|
1.440
|
1.960
|
660
|
800
|
500
|
-
|
1.102
|
285
|
475
|
-
|
55.860.000
|
47.000.000
|
-
|
-
|
|
10
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Phi Liêng
|
Phi Liêng
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
12.572
|
|
12.572
|
|
|
HT2013
|
####
|
560
|
560
|
|
|
|
532
|
|
|
TTNS tỉnh
|
15.960.000
|
15.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
11
|
Cấp nước sinh hoại
xã Đạ K'Nàng
|
Đạ K'Nàng
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
2017-2018
|
6.735
|
|
3.000
|
3.735
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
285
|
|
|
8.550.000
|
10.000.000
|
|
|
|
12
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Đạ Rsal
|
Xã Đạ Rsal
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
4
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
11.225
|
|
|
11.225
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
475
|
|
|
Tư nhân
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
13
|
Cấp nước sinh hoạt
05 thôn dân tộc
|
Phi Liêng
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
5
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.245
|
|
2.245
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
95
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
14
|
Cấp nước sinh hoạt
Trung tâm xã
|
Đạ Long
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2018
|
11.225
|
|
|
11.225
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
475
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.900
|
-
|
34.185
|
8.470
|
2.245
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
500
|
1.400
|
100
|
-
|
475
|
1.330
|
95
|
-
|
57.000.000
|
56.400.000
|
-
|
-
|
|
15
|
Cấp nước sinh hoạt
trung tâm xã
|
Phi Tô
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
11.225
|
|
11.225
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
475
|
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
16
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Tân Hà
|
Tân Hà
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
2017-2018
|
11.225
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
475
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
17
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Đạ Đờn
|
Đạ Đờn
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
11.225
|
|
11.225
|
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
475
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
18
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Phú Sơn
|
Phú Sơn
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2018
|
6.735
|
|
6.735
|
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
285
|
|
TTNS tỉnh
|
8.550.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
19
|
Cấp nước sinh hoạt
cho 5 thôn
|
Phi Tô
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
5
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
2.245
|
|
|
2.245
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
95
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
400.000
|
Hạn hán
|
|
|
20
|
Cấp nước sinh hoạt
cho 5 thôn
|
Mê Linh
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
5
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
2.245
|
|
|
|
2.245
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
95
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.640
|
-
|
23.470
|
19.695
|
8.475
|
-
|
-
|
-
|
2.300
|
600
|
1.100
|
600
|
-
|
570
|
1.615
|
-
|
-
|
65.550.000
|
61.999.999
|
-
|
-
|
|
21
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Ninh Gia
|
Ninh Gia
|
|
Chưa
|
Nước mặt
|
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
11.225
|
|
11.225
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
475
|
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
22
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Đà Loan
|
Đà Loan
|
|
Chưa
|
Nước mặt
|
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
2017-2018
|
11.225
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
475
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
23
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 4
|
Phú Hội
|
|
Chưa
|
Nước mặt
|
|
1
|
thôn
|
Đã
|
|
2017-2018
|
11.225
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
475
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
24
|
Cấp nước sinh hoạt
K'Long A
|
Hiệp An
|
|
Chưa
|
Nước mặt
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2019
|
2.250
|
|
|
|
2.250
|
|
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
95
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
8.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
25
|
Cấp nước sinh hoạt
Tân Phú
|
Ninh Gia
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
0
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.245
|
|
2.245
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
95
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
3.999.999
|
Hạn hán
|
|
|
26
|
Cấp nước sinh hoạt
Thiện Chí
|
Ninh Gia
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
2018-2019
|
11.225
|
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
475
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
27
|
Cấp nước sinh hoạt
Ninh Thiện
|
Ninh Gia
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
2.245
|
|
|
2.245
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
95
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.840
|
-
|
18.470
|
23.470
|
23.675
|
6.225
|
-
|
-
|
3.200
|
600
|
600
|
1.500
|
500
|
570
|
570
|
1.425
|
-
|
91.200.000
|
92.000.000
|
-
|
-
|
|
28
|
Cấp nước sinh hoạt
trung tâm xã
|
Gia Hiệp,
Tam Bố
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
|
2
|
xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
11.225
|
|
11.225
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
475
|
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
29
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Gia Hiệp
|
Gia Hiệp
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
4
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.245
|
|
2.245
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
95
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
30
|
Cấp nước sinh hoạt
Hòa Nam
|
Hòa Nam
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
2017-2018
|
11.225
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
475
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
31
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Hòa Trung
|
Hòa Trung
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
2018-2019
|
11.225
|
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
475
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
32
|
Cấp nước sinh hoạt 5
thôn
|
Tân Thượng
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
5
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.245
|
|
|
2.245
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
95
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
33
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Giang Ré
|
Giang Ré
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
2018-2019
|
11.225
|
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
475
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
34
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Tân
|
Tân Thượng
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
2018-2019
|
11.225
|
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
475
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
35
|
Cấp nước sinh
hoạt...
|
Đ.T Thượng
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
2019-2020
|
11.225
|
|
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.715
|
-
|
2.245
|
6.735
|
6.735
|
-
|
-
|
-
|
700
|
100
|
300
|
300
|
-
|
95
|
285
|
285
|
-
|
19.950.000
|
24.000.000
|
-
|
-
|
|
36
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Lộc Nam
|
Lộc Nam
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2018
|
6.735
|
|
|
6.735
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
285
|
|
TTNS tỉnh
|
8.550.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
37
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Lộc Phú
|
Lộc Phú
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
2
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.245
|
|
2.245
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
95
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
38
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Lộc Thanh
|
Lộc Thanh
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2019
|
6.735
|
|
|
|
6.735
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
285
|
TTNS tỉnh
|
8.550.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.472
|
-
|
16.247
|
6.225
|
-
|
-
|
-
|
####
|
1.001
|
501
|
500
|
-
|
-
|
476
|
475
|
-
|
-
|
28.528.500
|
28.000.000
|
-
|
-
|
|
39
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Hà Lâm
|
Hà Lâm
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
11.247
|
|
11.247
|
|
|
HT2013
|
####
|
501
|
501
|
|
|
|
476
|
|
|
TTNS tỉnh
|
14.278.500
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
40
|
Cấp nước sinh hoạt
Madagui
|
Madagui
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
2017-2018
|
11.225
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
475
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
Huyện Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.601
|
-
|
14.474
|
14.127
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.274
|
422
|
852
|
-
|
-
|
401
|
809
|
-
|
-
|
36.309.000
|
44.000.000
|
-
|
-
|
|
41
|
Cấp nước sinh hoạt
Đakala
|
Triệu Hải
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2018
|
6.735
|
|
|
6.735
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
285
|
|
TTNS tỉnh
|
8.550.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
42
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 5b
|
An Nhơn
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.616
|
|
1.616
|
|
|
|
|
|
72
|
72
|
|
|
|
68
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.052.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
43
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 4b
|
Đạ Kho
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
1.167
|
|
|
1.167
|
|
|
|
|
52
|
|
52
|
|
|
|
49
|
|
TTNS tỉnh
|
1.482.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
44
|
Cấp nước sinh hoạt
xã An Nhơn
|
An Nhơn
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
2017-2018
|
11.225
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
475
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
|
|
|
45
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Triệu Hải
|
Triệu Hải
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
7.858
|
|
7.858
|
|
|
|
|
|
350
|
350
|
|
|
|
333
|
|
|
TTNS tỉnh
|
9.975.000
|
12.000.000
|
|
|
|
|
Huyện Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.088
|
-
|
12.698
|
12.022
|
1.368
|
-
|
-
|
-
|
1.162
|
432
|
580
|
150
|
-
|
410
|
551
|
143
|
-
|
33.117.000
|
35.000.000
|
-
|
-
|
|
46
|
Cấp nước sinh hoạt
xã
|
Tư Nghĩa
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
8.980
|
|
8.980
|
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
380
|
|
|
TTNS tỉnh
|
11.400.000
|
12.000.000
|
|
|
|
47
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Phước Cát
|
Phước Cát 1
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
2017-2018
|
5.613
|
|
3.000
|
2.613
|
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
|
238
|
|
TTNS tỉnh
|
7.125.000
|
1.000.000
|
|
|
|
48
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Phước Cát
|
Phước Cát 2
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
xã
|
Đã
|
|
2018-2019
|
3.368
|
|
|
2.000
|
1.368
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
143
|
TTNS tỉnh
|
4.275.000
|
4.000.000
|
|
|
|
49
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Gia Viễn
|
Gia Viễn
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2018
|
6.735
|
|
|
6.735
|
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
285
|
|
TTNS tỉnh
|
8.550.000
|
10.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
50
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn Bê Đê
|
Đồng Nai
Thượng
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
718
|
|
718
|
|
|
|
|
|
32
|
32
|
|
|
|
30
|
|
|
TTNS tỉnh
|
912.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
51
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn Bi Nao
|
Đồng Nai
Thượng
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
1
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
674
|
|
|
674
|
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
29
|
|
TTNS tỉnh
|
855.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
|
TP. Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.940
|
-
|
18.470
|
8.470
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
600
|
600
|
-
|
-
|
570
|
570
|
-
|
-
|
34.200.000
|
36.000.000
|
-
|
-
|
|
52
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Lộc Tân
|
Lộc Tân
|
|
Đã
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
|
2017
|
11.225
|
|
11.225
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
475
|
|
-
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
53
|
Cấp nước sinh hoạt
thôn 3. 4
|
Đại Lào
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
2
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.245
|
|
2.245
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
95
|
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
54
|
Cấp nước sinh hoạt
|
Lộc Châu
|
|
Chưa
|
Nước ngầm
|
|
2
|
Thôn
|
Đã
|
|
|
2017
|
2.245
|
|
|
2.245
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
95
|
|
TTNS tỉnh
|
2.850.000
|
4.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
55
|
Cấp nước sinh hoạt
xã Đại Lào
|
Đại Lào
|
|
|
Nước mặt
|
Khá
|
1
|
Xã
|
Đã
|
|
2017-2018
|
11.225
|
|
5.000
|
6.225
|
|
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
475
|
|
TTNS tỉnh
|
14.250.000
|
14.000.000
|
Hạn hán
|
|
|
PHỤ LỤC IV
SỐ TRƯỜNG HỌC CÓ CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ VỆ SINH
CẦN XÂY MỚI/CẢI TẠO 5 NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện/Xã/Trường
|
TRƯỜNG HỌC
|
Số công trình/trường học
|
Vốn đầu tư (triệu đồng)
|
Tổng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Tổng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
I
|
H. Bảo Lâm
|
5
|
|
|
|
5
|
|
1.566,3
|
|
|
|
1.566,3
|
|
1
|
Xã Lộc Lâm
|
2
|
|
|
|
2
|
|
626,5
|
|
|
|
626,5
|
|
2
|
Xã Lộc Phú
|
1
|
|
|
|
1
|
|
313,3
|
|
|
|
313,3
|
|
3
|
Xã Tân Lạc
|
2
|
|
|
|
2
|
|
626,5
|
|
|
|
626,5
|
|
II
|
H. Cát Tiên
|
5
|
|
|
|
|
5
|
1.565,4
|
|
|
|
-
|
1.565,4
|
1
|
Xã ĐN Thượng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
313,3
|
|
|
|
|
313,3
|
2
|
Xã Đức Phổ
|
1
|
|
|
|
|
1
|
313,3
|
|
|
|
|
313,3
|
3
|
Xã Gia Viễn
|
2
|
|
|
|
|
2
|
626,5
|
|
|
|
|
626,5
|
4
|
Xã Tiên Hoàng
|
1
|
|
|
|
|
1
|
312,3
|
|
|
|
|
312,3
|
III
|
H. Di Linh
|
12
|
|
5
|
|
2
|
5
|
3.759.0
|
|
1.566,2
|
|
626,5
|
1.566,3
|
1
|
Xã Gia Bắc
|
2
|
|
|
|
|
2
|
626,5
|
|
|
|
|
626,5
|
2
|
Xã Hòa Bắc
|
2
|
|
|
|
2
|
|
626,5
|
|
|
|
626,5
|
|
3
|
Xã Hòa Ninh
|
3
|
|
3
|
|
|
|
939,7
|
|
939,7
|
|
|
|
4
|
Xã Hòa Trung
|
2
|
|
2
|
|
|
|
626,5
|
|
626,5
|
|
|
|
5
|
Xã Sơn Điền
|
2
|
|
|
|
|
2
|
626,5
|
|
|
|
|
626,5
|
6
|
Xã Tam Bố
|
1
|
|
|
|
|
1
|
313,3
|
|
|
|
|
313,3
|
IV
|
H. Đạ Huoai
|
6
|
|
|
|
6
|
|
1.879,6
|
|
|
|
1.879,6
|
-
|
1
|
Xã Đạ M'ri
|
1
|
|
|
|
1
|
|
313,3
|
|
|
|
313,3
|
|
2
|
Xã Đạ Oai
|
1
|
|
|
|
1
|
|
313,3
|
|
|
|
313,3
|
|
3
|
Xã Hà Lâm
|
2
|
|
|
|
2
|
|
626,5
|
|
|
|
626,5
|
|
4
|
Xã Phước Lộc
|
2
|
|
|
|
2
|
|
626,5
|
|
|
|
626,5
|
|
V
|
H. Đạ Tẻh
|
5
|
|
|
|
5
|
|
1.566,4
|
|
|
|
1.566,4
|
-
|
1
|
Xã An Nhơn
|
2
|
|
|
|
2
|
|
626,5
|
|
|
|
626,5
|
|
2
|
Xã Đạ Lây
|
2
|
|
|
|
2
|
|
626,6
|
|
|
|
626,6
|
|
3
|
Xã Quảng Trị
|
1
|
|
|
|
1
|
|
313,3
|
|
|
|
313,3
|
|
VI
|
H. Đam Rông
|
12
|
|
|
12
|
|
|
3.759,0
|
|
|
3.759,0
|
-
|
-
|
1
|
Xã Đạ Rsal
|
3
|
|
|
3
|
|
|
939,7
|
|
|
939,7
|
|
|
2
|
Xã Đạ Tông
|
3
|
|
|
3
|
|
|
939,7
|
|
|
939,7
|
|
|
3
|
Xã Liêng S'rônH
|
1
|
|
|
1
|
|
|
313,3
|
|
|
313,3
|
|
|
4
|
Xã Phi Liêng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
626,6
|
|
|
626,6
|
|
|
5
|
Xã Rô Men
|
3
|
|
|
3
|
|
|
939,7
|
|
|
939,7
|
|
|
VII
|
H. Đơn Dương
|
12
|
0
|
12
|
|
|
|
3.758,8
|
-
|
3.758,8
|
|
-
|
-
|
1
|
Xã Đạ Ròn
|
3
|
|
3
|
|
|
|
939,7
|
|
939,7
|
|
|
|
2
|
Xã Lạc Lâm
|
3
|
|
3
|
|
|
|
939,7
|
|
939,7
|
|
|
|
3
|
Xã Lạc Xuân
|
3
|
|
3
|
|
|
|
939,7
|
|
939,7
|
|
|
|
4
|
Xã Tu Tra
|
3
|
|
3
|
|
|
|
939,7
|
|
939,7
|
|
|
|
VIII
|
H. Đức Trọng
|
11
|
|
3
|
6
|
2
|
|
3.446,3
|
|
939,9
|
1.879,8
|
626,6
|
-
|
1
|
Xã Hiệp An
|
2
|
|
|
|
2
|
|
626,6
|
|
|
|
626,6
|
|
2
|
Xã Hiệp Thạnh
|
2
|
|
2
|
|
|
|
626,6
|
|
626,6
|
|
|
|
3
|
Xã Liên Hiệp
|
1
|
|
1
|
|
|
|
313,3
|
|
313,3
|
|
|
|
4
|
Xã Ninh Gia
|
2
|
|
|
2
|
|
|
626,6
|
|
|
626,6
|
|
|
5
|
Xã N'Thol Ha
|
2
|
|
|
2
|
|
|
626,6
|
|
|
626,6
|
|
|
6
|
Xã Đa Quyn
|
2
|
|
|
2
|
|
|
626,6
|
|
|
626,6
|
|
|
IX
|
H. Lạc Dương
|
7
|
|
3
|
4
|
|
|
2.193
|
|
939,9
|
1.253
|
-
|
-
|
1
|
Xã Đạ Nhim
|
1
|
|
1
|
|
|
|
313,3
|
|
313,3
|
|
|
|
2
|
Xã Đạ Sar
|
2
|
|
2
|
|
|
|
626,6
|
|
626,6
|
|
|
|
3
|
Xã Đưng KNớ
|
2
|
|
|
2
|
|
|
626,6
|
|
|
626,6
|
|
|
4
|
Xã Lát
|
2
|
|
|
2
|
|
|
626,6
|
|
|
626,6
|
|
|
X
|
H. Lâm Hà
|
11
|
|
|
4
|
7
|
|
3.446,1
|
|
|
1.253,2
|
2.192,9
|
-
|
1
|
Xã Liên Hà
|
3
|
|
|
|
3
|
|
939,7
|
|
|
|
939,7
|
|
2
|
Xã Mê Linh
|
2
|
|
|
|
2
|
|
626,6
|
|
|
|
626,6
|
|
3
|
Xã Phú Sơn
|
2
|
|
|
|
2
|
|
626,6
|
|
|
|
626,6
|
|
4
|
Xã Tân Thanh
|
2
|
|
|
2
|
|
|
626,6
|
|
|
626,6
|
|
|
5
|
Xã Tân Văn
|
2
|
|
|
2
|
|
|
626,6
|
|
|
626,6
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
86
|
0
|
23
|
26
|
27
|
10
|
26.940,0
|
-
|
7.204,8
|
8.145,2
|
8.458,3
|
3.131,7
|
PHỤ LỤC VI
SỐ TRẠM Y TẾ CÓ CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ VỆ SINH
CẦN XÂY MỚI/CẢI TẠO 5 NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện/Xã/Trạm y tế
|
TRẠM Y TẾ
|
Số công trình/Trạm Y tế
|
Vốn đầu tư (triệu đồng)
|
Tổng
|
Ước TH 2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Tổng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
I
|
Huyện Cát Tiên
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
269,4
|
-
|
269,4
|
-
|
-
|
-
|
|
1. Phước Cát 1
|
-
|
|
1
|
|
|
|
269,4
|
|
269,4
|
|
|
|
II
|
Huyện Đạ Tẻh
|
2
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
538,8
|
-
|
-
|
538,8
|
-
|
-
|
|
2. Đạ Lây
|
1
|
|
|
|
1
|
|
269,4
|
|
|
269,4
|
|
|
|
3. Quảng Trị
|
1
|
|
|
|
1
|
|
269,4
|
|
|
269,4
|
|
|
III
|
Huyện Đạ Huoai
|
1
|
-
|
1
|
-
|
-
|
-
|
269,4
|
-
|
269,4
|
-
|
-
|
-
|
|
4. Phước Lộc
|
1
|
|
1
|
|
|
|
269,4
|
|
269,4
|
|
|
|
IV
|
Huyện Đức Trọng
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
269,4
|
-
|
-
|
-
|
269,4
|
-
|
|
5. Đạ Quin
|
1
|
|
|
|
1
|
|
269,4
|
|
|
|
269,4
|
|
V
|
Huyện Lâm Hà
|
1
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
269,4
|
-
|
-
|
-
|
269,4
|
-
|
|
6. Phi Tô
|
1
|
|
|
|
1
|
|
269,4
|
|
|
|
269,4
|
|
VI
|
Huyện Đam Rông
|
2
|
-
|
-
|
1
|
-
|
1
|
538,8
|
-
|
-
|
269,4
|
-
|
269,4
|
|
7. Đạ Tông
|
1
|
|
|
1
|
|
|
269,4
|
|
|
269,4
|
|
|
|
8. Đạ Long
|
1
|
|
|
|
|
1
|
269,4
|
|
|
|
|
269,4
|
VII
|
Huyện Lạc Dương
|
1
|
|
1
|
|
|
|
269,4
|
-
|
269,4
|
|
|
|
|
9. Đạ Nhim
|
1
|
|
1
|
|
|
|
269,4
|
|
269,4
|
|
|
|
VIII
|
TP. Bảo Lộc
|
1
|
|
|
|
|
1
|
269,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
269,4
|
|
10. Đại Lào
|
1
|
|
|
|
|
1
|
269,4
|
|
|
|
|
269,4
|
|
Tổng cộng
|
10
|
-
|
3
|
1
|
4
|
2
|
2.694.0
|
-
|
808,2
|
808,2
|
538,8
|
538,8
|
PHỤ LỤC VII
TỔNG HỢP KINH PHÍ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
(Kèm theo
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
|
Khoản mục
|
Tổng số vốn thực hiện
|
Vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
|
Tổng số
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Tổng số
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
A. Phân theo nguồn vốn
|
210.181
|
760
|
81.297
|
68.384
|
42.109
|
17.631
|
192.162
|
733
|
74.297
|
62.980
|
37.965
|
16.187
|
1
|
Vốn WB Chương trình PforR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn WB Chương trình SupRSWS
|
192.162
|
733
|
74.297
|
62.980
|
37.965
|
16.187
|
192.162
|
733
|
74.297
|
62.980
|
37.965
|
16.187
|
3
|
Ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngân sách địa phương
|
18.019
|
27
|
7.000
|
5.404
|
4.144
|
1.444
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Phân theo hợp phần
|
210.181
|
760
|
81.297
|
68.384
|
42.109
|
17.631
|
192.162
|
733
|
74.297
|
62.980
|
37.965
|
16.187
|
I
|
Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn
|
196.562
|
-
|
77.804
|
64.776
|
39.150
|
14.832
|
179.600
|
-
|
71.017
|
59.592
|
35.326
|
13.685
|
1
|
Tiểu Hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư
|
169.622
|
-
|
70.599
|
56.631
|
30.692
|
11.700
|
152.660
|
|
63.812
|
51.446
|
26.868
|
10.553
|
2
|
Vệ sinh cho trường học
|
26.940
|
-
|
7.205
|
8.145
|
8.458
|
3.132
|
26.940
|
|
7.205
|
8.145
|
8.458
|
3.132
|
II
|
Hợp phần 2: Vệ sinh nông thôn
|
5.388
|
-
|
1.593
|
1.708
|
1.099
|
988
|
5.388
|
-
|
1.593
|
1.708
|
1.099
|
998
|
1
|
Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng
|
2.694
|
|
785
|
900
|
560
|
449
|
2.694
|
|
785
|
900
|
560
|
449
|
2
|
Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh cho trạm y tế
|
2.694
|
-
|
808
|
808
|
539
|
539
|
2.694
|
|
808
|
808
|
539
|
539
|
III
|
Hợp phần 3: Nâng cao năng lực
|
8.231
|
760
|
1.900
|
1.900
|
1.860
|
1.811
|
7.174
|
733
|
1.687
|
1.680
|
1.540
|
1.514
|
1
|
Ngành Y tế
|
4.305
|
700
|
910
|
910
|
890
|
895
|
3.803
|
533
|
837
|
830
|
790
|
793
|
|
Tập huấn
|
1.850
|
330
|
390
|
390
|
370
|
370
|
1.600
|
273
|
347
|
340
|
320
|
320
|
|
Truyền thông, BCC
|
1.850
|
370
|
370
|
370
|
370
|
370
|
1.600
|
260
|
340
|
340
|
320
|
320
|
|
Kiểm tra, giám sát
|
605
|
|
150
|
150
|
150
|
155
|
603
|
|
150
|
150
|
150
|
153
|
2
|
Ngành Nông nghiệp
|
2.492
|
60
|
620
|
620
|
620
|
572
|
2.201
|
60
|
580
|
580
|
500
|
481
|
|
Truyền thông
|
2.000
|
60
|
500
|
500
|
500
|
440
|
1.800
|
60
|
480
|
480
|
400
|
380
|
|
Kiểm tra, giám sát
|
492
|
|
120
|
120
|
120
|
132
|
401
|
|
100
|
100
|
100
|
101
|
3
|
Ngành GDĐT
|
1.434
|
-
|
370
|
370
|
350
|
344
|
1.170
|
140
|
270
|
270
|
250
|
240
|
|
Truyền thông
|
1.000
|
|
250
|
250
|
250
|
250
|
740
|
140
|
150
|
150
|
150
|
150
|
|
Giám sát đánh giá
|
434
|
|
120
|
120
|
100
|
94
|
430
|
|
120
|
120
|
100
|
90
|
Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 479/QĐ-UBND ngày 09/03/2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch dựa trên kết quả tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
1.332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|