|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 196/KH-UBND thi hành Luật tín ngưỡng tôn giáo An Giang 2017
Số hiệu:
|
196/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 196/KH-UBND
|
An Giang, ngày
11 tháng 4 năm 2017
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN
KHAI THI HÀNH LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
Luật tín ngưỡng, tôn giáo được Quốc hội khóa XIV
thông qua tại kỳ họp thứ 2 ngày 18 tháng 11 năm 2016, có hiệu lực thi hành từ
ngày 01 tháng 01 năm 2018;
Để triển khai tinh thần Quyết định số 306/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành Kế hoạch triển khai
thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản có liên quan; Ủy ban nhân dân
tỉnh An Giang ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo với
các nội dung sau:
A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
I. MỤC ĐÍCH:
- Việc triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo phải được
tiến hành đồng bộ, phù hợp, hiệu quả nhằm giúp cho đội ngũ cán bộ công chức các
cấp, các ngành nhận thức đúng đắn, rõ ràng về quy định của pháp luật đối với Luật
tín ngưỡng, tôn giáo; nâng cao năng lực chuyên môn, bản lĩnh chính trị và khả
năng tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật về tôn giáo, đáp ứng yêu cầu nhiệm
vụ công tác tôn giáo trước mắt và lâu dài; đồng thời giúp cho chức sắc, chức việc,
nhà tu hành, tín đồ các tôn giáo và quần chúng nhân dân trên địa bàn tỉnh nâng
cao hiểu biết, ý thức chấp hành pháp luật về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.
- Củng cố, tăng cường sự phối hợp của các ngành, các
cấp trong hệ thống chính trị của cơ quan trực tiếp thực hiện và tiến hành các
hoạt động triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo tại địa phương.
II. YÊU CẦU:
- Đảm bảo sự chỉ đạo của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh
trong việc tổ chức triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản có liên
quan.
- Các cơ quan chức năng liên quan sẽ tiến hành tổ chức
quán triệt, tập huấn chuyên sâu, tuyên truyền, phổ biến nội dung của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo với nhiều hình thức đa dạng, phong phú, giúp cho các ngành,
các cấp và tổ chức tôn giáo thống nhất trong nhận thức và trong tổ chức thực hiện,
đảm bảo đúng theo quy định.
- Các ngành, các cấp cần tổ chức rà soát lại hệ thống
các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo và
các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo của địa phương, của
ngành đã được ban hành trước đây, không còn phù hợp với Luật tín ngưỡng, tôn
giáo; đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới các văn bản
quy phạm pháp luật có liên quan, bảo đảm tính thống nhất giữa các quy định của
Luật chuyên ngành và các văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp
với các quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
B- NỘI DUNG:
I. TRIỂN KHAI LUẬT TÍN NGƯỠNG
TÔN GIÁO:
1. Tổ chức 01 lớp cho lãnh đạo chủ chốt trong hệ
thống chính trị tỉnh, huyện.
- Số lượng: 150 người/01 lớp.
- Thời gian: 01 ngày.
- Địa điểm: Hội trường Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Báo cáo viên: Trung ương và cấp tỉnh.
- Thời gian thực hiện: Dự kiến từ tháng 7/2017.
- Kinh phí: 38.598.000 đồng (Ba mươi tám triệu,
năm trăm chín mươi tám ngàn đồng).
2. Tổ chức 01 lớp cho chức sắc, chức việc đại diện
các tổ chức tôn giáo.
- Số lượng: 100 người/01 lớp.
- Thời gian: 01 ngày.
- Địa điểm: Hội trường Câu lạc bộ Hưu trí.
- Báo cáo viên: Sở Tư pháp và Ban Tôn giáo.
- Thời gian thực hiện: Dự kiến từ tháng 8/2017.
- Kinh phí: 39.543.000 đồng (Ba mươi chín triệu, năm
trăm bốn mươi ba ngàn đồng).
Tổng cộng: (1) + (2) = 38.598.000đ + 39.543.000đ
= 78.141.000đ
(Viết bằng chữ: Bảy mươi tám triệu, một trăm bốn
mươi mốt ngàn đồng).
II. TRIỂN KHAI CÁC VĂN BẢN HƯỚNG
DẪN LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO:
Tổ chức 11 lớp cho 1.375 cán bộ trong hệ thống
chính trị cấp huyện, xã và 07 lớp cho 910 chức sắc, chức việc, nhà tu hành của
các tổ chức tôn giáo. Thời gian thực hiện: Từ tháng 01/2018 đến hết Quý
II/2018, cụ thể:
1. Tổ chức 11 lớp cho cán bộ trong hệ thống chính
trị cấp huyện, xã.
- Số lượng: 125 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại hội trường các huyện.
- Báo cáo viên: Sở Tư pháp, Ban Tôn giáo.
- Kinh phí: 475.597.500 đồng (Bốn trăm bảy mươi
lăm triệu, năm trăm chín mươi bảy ngàn, năm trăm đồng).
2. Tổ chức 07 lớp cho chức sắc, chức việc, nhà tu
hành của các tổ chức tôn giáo.
2.1. Lớp 1: Phật giáo Bắc tông
- Số lượng: 220 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại thành phố Long Xuyên.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
tỉnh.
- Kinh phí: 136.416.000 đồng (Một trăm ba mươi
sáu triệu, bốn trăm mười sáu ngàn đồng).
2.2. Lớp 2: Phật giáo Nam tông Khmer
- Số lượng: 120 người/01lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại huyện Tịnh Biên.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 70.140.000 đồng (Bảy mươi triệu, một
trăm bốn mươi ngàn đồng).
2.3. Lớp 3: Công giáo
- Số lượng: 120 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại thành phố Long Xuyên.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 80.766.000 đồng (Tám mươi triệu, bảy
trăm sáu mươi sáu ngàn đồng).
2.4. Lớp 4: Phật giáo Hòa Hảo
- Số lượng: 180 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 96.568.500 đồng (Chín mươi sáu triệu,
năm trăm sáu mươi tám ngàn, năm trăm đồng).
2.5. Lớp 5: Hồi giáo
- Số lượng: 80 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại xã Châu Phong, thị xã Tân Châu.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 52.080.000 đồng (Năm mươi hai triệu,
không trăm tám mươi ngàn đồng).
2.6. Lớp 6: Cao đài, Tin lành, Tịnh độ Cư sĩ,
Phật giáo Hiếu nghĩa Tà Lơn
- Số lượng: 100 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại thành phố Long Xuyên.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 69.636.000 đồng (Sáu mươi chín triệu,
sáu trăm ba mươi sáu ngàn đồng).
2.7. Lớp 7: Tứ ân Hiếu nghĩa
- Số lượng: 90 người/01 lớp.
- Thời gian: 02 ngày.
- Địa điểm: Tại thị trấn Ba Chúc, huyện Tri Tôn.
- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam tỉnh.
- Kinh phí: 56.595.000 đồng (Năm mươi sáu triệu,
năm trăm chín mươi lăm ngàn đồng).
Tổng cộng: (1) + (2) = 475.597.500đ +
562.201.500đ = 1.037.799.000đ
Viết bằng chữ: (Một tỷ, không trăm ba mươi bảy
triệu, bảy trăm chín mươi chín ngàn đồng)
III. TỔ CHỨC ĐI TẬP HUẤN:
Tổ chức cho 30 cán bộ đi tiếp thu quán triệt Luật tín
ngưỡng tôn giáo và các văn bản hướng dẫn do Ban Tôn giáo Chính phủ tổ chức
trong năm 2017, cụ thể:
- 08 cán bộ các ngành tỉnh: VP.UBND tỉnh 01, Sở Tư
pháp 01, Ban Tôn giáo 03, UBMTTQVN 01, Công an 01, Ban Dân vận 01.
- 22 cán bộ là đại diện lãnh đạo UBND của 11 huyện,
thị xã, thành phố và lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện.
- Kinh phí tổ chức đi tập huấn: Tổng số 347.000.000đ
(Ba trăm bốn mươi bảy triệu đồng).
IV. TỔNG KINH PHÍ CỦA KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CỦA LUẬT.
Tổng cộng kinh phí của kế hoạch là 1.462.940.000đ (Một
tỷ, bốn trăm sáu mươi hai triệu, chín trăm bốn mươi ngàn đồng) trong đó:
- Năm 2017: Tổ chức 02 lớp triển khai Luật
tín ngưỡng, tôn giáo và cử 30 cán bộ đi tập huấn các lớp do Ban Tôn giáo Chính phủ
tổ chức: 425.141.000đ (Bốn trăm hai mươi lăm triệu, một trăm bốn mươi mốt
ngàn đồng). Nguồn kinh phí cấp bổ sung trong năm 2017.
- Năm 2018: Tổ chức 18 lớp cho cán bộ trong hệ
thống chính trị và chức sắc, chức việc các tôn giáo:1.037.799.000đ (Một tỷ, không
trăm ba mươi bảy triệu, bảy trăm chín mươi chín ngàn đồng). Nguồn kinh phí
cấp trong năm 2018.
V. TỔ CHỨC RÀ SOÁT CÁC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ĐẢM BẢO PHÙ HỢP
VỚI QUY ĐỊNH CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO.
- Cơ quan chủ trì: Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp và các ngành, địa
phương có liên quan.
- Thời gian: Khi có Nghị định của Chính phủ hướng dẫn.
VI. RÀ SOÁT, KIỆN TOÀN TỔ CHỨC, BỘ
MÁY, BỔ SUNG NHÂN SỰ LÀM CÔNG TÁC TÔN GIÁO:
Về vấn đế này, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ thực hiện
theo sự chỉ đạo chung của Trung ương.
C- TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi, trách nhiệm cần phải
chủ động tích cực triển khai thực hiện Kế hoạch này theo nhiệm vụ được phân
công, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả, tiết kiệm, tránh hình thức,
lãng phí.
2. Về kinh phí thực hiện, giao Sở Tài chính xem xét,
đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chi tiết theo quy định đối với việc triển
khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản có liên quan đến các ngành tổ chức
thực hiện.
3. Giao Ban Tôn giáo -Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với
các sở, ban ngành và các địa phương chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tham mưu
giúp Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hội nghị triển khai đảm bảo thời gian theo kế
hoạch; thanh quyết toán đúng quy định và định kỳ báo cáo kết quả về Ủy ban nhân
dân tỉnh, Ban Tôn giáo Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TT TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Ban DV TU, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban ngành đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị, thành phố;
- Lãnh đạo VP.UBND;
- Phòng KGVX, TH;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ
TỔ CHỨC LỚP TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT, TÍN NGƯỠNG TÔN
GIÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
- Trong năm 2017 Ban Tôn giáo dự kiến sẽ mở 02 lớp:
1) Dự kiến tổ chức 01 lớp cho lãnh đạo chủ chốt
trong hệ thống chính trị tỉnh, huyện sẽ mở tại Hội trường Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Số lượng 150 học viên/01 lớp
+ Thời gian: 01 ngày/01 lớp.
+ Dự kiến tháng 6/2017
Đvt: đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Tiền bồi dưỡng báo cáo viên
|
Buổi
|
01 buổi
01 buổi
|
800,000
500,000
|
1,300,000
|
|
02
|
Nước uống báo cáo viên
|
ngày
|
2 người
|
30,000
|
60,000
|
Ghi theo thực tế
|
03
|
Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội
dung giáo trình giảng dạy
|
Bộ
|
1 đề cương
1 đề cương
|
500,000
300,000
|
800,000
|
Khoán
|
04
|
Vé máy bay
(1 báo cáo viên ở Hà Nội).
|
|
01 vé (vé đi và về)
|
7,000,000
|
7,000,000
|
|
05
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên
|
ngày
|
150 người x 01 ngày
|
40,000
|
6,000,000
|
|
06
|
Trợ cấp phụ nữ
|
ngày
|
50 người x 01 ngày
|
10,000
|
500,000
|
|
07
|
Trợ cấp phụ nữ mang thai hoặc có con nhỏ dưới 60
tháng
|
ngày
|
20 người x 01 ngày
|
5,000
|
100,000
|
|
08
|
Chi nước uống cho học viên
|
ngày
|
150 người x 01 ngày
|
30,000
|
4,500,000
|
|
09
|
Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá
|
|
150 người
|
20,000
|
3,000,000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
150 người
|
50,000
|
7,500,000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Tiền thuê hội trường
|
HT/ngày
|
01 ngày
|
4,000,000
|
4,000,000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường
|
|
01 lớp
|
1,500,000
|
1,500,000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
Chi phí thuê mướn giữ xe
|
|
01 lớp
|
500,000
|
500,000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng:
|
|
36,760,000
|
|
14
|
Chi phí quản lý lớp (5%)
|
|
|
|
1,838,000
|
|
Tổng cộng:
|
|
38,598,000
|
|
Viết bằng chữ: Ba mươi tám triệu, năm trăm
chín mươi tám ngàn đồng./.
2) Dự kiến tổ chức 01 lớp cho chức sắc, chức việc,
đại diện các tổ chức tôn giáo sẽ mở tại Hội trường Câu lạc bộ Hưu trí:
+ Số lượng 100 học viên/01 lớp
+ Thời gian: 01 ngày/01 lớp.
+ Dự kiến tháng 8/2017
Đvt: đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Tiền bồi dưỡng báo cáo viên
|
Buổi
|
02 buổi
|
500,000
|
1,000,000
|
|
02
|
Nước uống báo cáo viên
|
ngày
|
2 người
|
30,000
|
60,000
|
Chi theo thực tế
|
03
|
Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội
dung giáo trình giảng dạy
|
Bộ
|
2 đề cương
|
300,000
|
600,000
|
Khoán
|
04
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên
|
ngày
|
100 người x 01 ngày
|
100,000
|
10,000,000
|
|
05
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
|
ngày
|
100 người x 01 ngày
|
100,000
|
10,000,000
|
|
06
|
Chi nước uống cho học viên
|
ngày
|
100 người x 01 ngày
|
30,000
|
3,000,000
|
|
07
|
Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá
|
|
100 người
|
20,000
|
2,000,000
|
Chi theo thực tế
|
08
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
100 người
|
50,000
|
5,000,000
|
Chi theo thực tế
|
09
|
Tiền thuê hội trường
|
HT/ngày
|
01 ngày
|
4,000,000
|
4,000,000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường
|
|
01 lớp
|
1,500,000
|
1,500,000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Chi phí thuê mướn giữ xe
|
|
01 lớp
|
500,000
|
500,000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng:
|
|
37,660,000
|
|
12
|
Chi phí quản lý lớp (5%)
|
|
|
|
1,883,000
|
|
Tổng cộng:
|
|
39,543,000
|
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ
TỔ CHỨC CHO 30 CÁN BỘ ĐI TIẾP THU QUÁN TRIỆT LUẬT
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN DO BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ TỔ CHỨC
TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Lớp dự kiến tổ chức tại Thủ đô Hà Nội: lịch
học không vượt quá 2 tuần.
Đvt: đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số Iượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Trợ cấp học phí
|
|
30 người x 1 lớp
|
1,500,0000
|
45,000,000
|
Chi theo thực tế
|
02
|
Trợ cấp mua tài liệu
|
Bộ
|
30 bộ
|
500,000
|
15,000,000
|
Chi theo thực tế
|
03
|
Thanh toán chế độ công tác phí
|
|
30 người x 06 ngày
|
50,000
|
9,000,000
|
Chi theo thực tế
|
04
|
Trợ cấp tiền thuê chỗ nghỉ
|
|
30 người x 06 ngày
|
350,000
|
63,000,000
|
Chi theo thực tế
|
05
|
Tiền thuê xe đưa rước đến sân bay Cần Thơ và chi
phí đi lại cho học viên tại Hà Nội
|
|
|
|
5,000,000
|
Chi theo thực tế
|
06
|
Tiền vé máy bay
|
|
30 người x 2 lượt
|
3,500,000
|
210,000,000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng cộng:
|
|
347,000,000
|
|
Viết bằng chữ: Ba trăm, bốn mươi bảy triệu đồng./.
DỰ TOÁN KINH PHÍ
TỔ CHỨC LỚP TRIỂN KHAI CÁC VĂN BẢN CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
- Trong năm 2018, Ban Tôn giáo dự kiến sẽ mở 18
lớp:
I- Dự kiến tổ chức 11 lớp cho một số cán bộ
trong hệ thống chính trị cấp huyện, xã mở tại 11 huyện, thị xã, thành phố:
+ Số lượng 125 học viên/01 lớp x 11 lớp.
+ Thời gian: 02 ngày/01 lớp.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Tiền bồi dưỡng báo cáo viên
|
Buổi
|
22 ngày x 02 buổi
|
500,000
|
22,000,000
|
|
02
|
Nước uống báo cáo viên
|
ngày
|
22 ngày x 2 người
|
30,000
|
1,320,000
|
Chi theo thực tế
|
03
|
Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội
dung giáo trình giảng dạy
|
Bộ
|
4 đề cương
|
300,000
|
1,200,000
|
Khoán
|
04
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên
|
ngày
|
(125 người x 02 ngày) x 11 lớp
|
40,000
|
110,000,000
|
|
05
|
Trợ cấp phụ nữ
|
ngày
|
600 người x 02 ngày
|
10,000
|
12,000,000
|
|
06
|
Trợ cấp phụ nữ mang thai hoặc có con nhỏ dưới 60
tháng
|
ngày
|
350 người x 02 ngày
|
5,000
|
3,500,000
|
|
07
|
Chi nước uống cho học viên
|
ngày
|
(125 người x 02 ngày) x 11 lớp
|
30,000
|
82,500,000
|
|
08
|
Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá
|
|
125 người x 11 lớp
|
20,000
|
27,500,000
|
Chi theo thực tế
|
09
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
125 người x 11 lớp
|
50,000
|
68,750,000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Tiền thuê hội trường
|
HT/ngày
|
02 ngày x 11 lớp
|
4,000,000
|
88,000,000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường
|
|
11 lớp
|
1,500,000
|
16,500,000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Chi phí thuê mướn giữ xe
|
|
11 lớp
|
500,000
|
5,500,000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên)
|
|
02 ngày x 10 lớp
|
100,000
|
2,000,000
|
Chi theo thực tế
|
14
|
Chi xăng đưa rước báo cáo viên
|
|
290 lít x 2 ngày
|
21,000
|
12,180,000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng:
|
|
452,950,000
|
|
15
|
Chi phí quản lý lớp (5%)
|
|
|
|
22,647,500
|
|
Tổng cộng:
|
|
475,597,500
|
|
Viết bằng chữ: Bốn trăm bảy mươi lăm triệu,
năm trăm chín mươi bảy ngàn, năm trăm đồng./.
II- Dự kiến mở 07 lớp các chức sắc, chức việc,
nhà tu hành của các tổ chức tôn giáo tại các huyện, thị xã, thành phố.
1/ Lớp dành cho Phật giáo Bắc tông mở tại TP.
Long Xuyên:
+ Số lượng 220 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Tiền bồi dưỡng báo cáo viên
|
Buổi
|
02 ngày x 02 buổi
|
500,000
|
2,000,000
|
|
02
|
Nước uống báo cáo viên
|
ngày
|
02 ngày x 2 người
|
30,000
|
120,000
|
Chi theo thực tế
|
03
|
Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội
dung giáo trình giảng dạy
|
Bộ
|
4 đề cương
|
300,000
|
1,200,000
|
Khoán
|
04
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương
|
ngày
|
220 người x 02 ngày
|
100,000
|
44,000,000
|
|
05
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
|
ngày
|
220 người x 02 ngày
|
100,000
|
44,000,000
|
|
06
|
Chi nước uống cho học viên
|
ngày
|
220 người x 02 ngày
|
30,000
|
13,200,000
|
|
07
|
Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá
|
|
220 người
|
20,000
|
4,400,000
|
Chi theo thực tế
|
08
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
220 người
|
50,000
|
11,000,000
|
Chi theo thực tế
|
09
|
Tiền thuê hội trường
|
HT/ngày
|
02 ngày
|
4,000,000
|
8,000,000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường
|
|
01 lớp
|
1,500,000
|
1,500,000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Chi phí thuê mướn giữ xe
|
|
01 lớp
|
500,000
|
500,000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng:
|
|
129,920,000
|
|
12
|
Chi phí quản lý lớp (5%)
|
|
|
|
6,496,000
|
|
Tổng cộng:
|
|
136,416,000
|
|
Viết bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu, bốn
trăm mười sáu ngàn đồng./.
2/ Lớp dành cho Phật giáo Nam tông Khmer mở tại
huyện Tịnh Biên:
+ Số lượng 120 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Tiền bồi dưỡng báo cáo viên
|
Buổi
|
02 ngày x 02 buổi
|
500,000
|
2,000,000
|
|
02
|
Nước uống báo cáo viên
|
ngày
|
02 ngày x 2 người
|
30,000
|
120,000
|
Chi theo thực tế
|
03
|
Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội
dung giáo trình giảng dạy
|
Bộ
|
4 đề cương
|
300,000
|
1,200,000
|
Khoán
|
04
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương
|
ngày
|
120 người x 02 ngày
|
100,000
|
24,000,000
|
|
05
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
|
ngày
|
120 người x 02 ngày
|
50,000
|
12,000,000
|
|
06
|
Chi nước uống cho học viên
|
ngày
|
120 người x 02 ngày
|
30,000
|
7,200,000
|
|
07
|
Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá
|
|
120 người
|
20,000
|
2,400,000
|
Chi theo thực tế
|
08
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
120 người
|
50,000
|
6,000,000
|
Chi theo thực tế
|
09
|
Tiền thuê hội trường
|
HT/ngày
|
02 ngày
|
4,000,000
|
8,000,000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường
|
|
01 lớp
|
1,500,000
|
1,500,000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Chi phí thuê mướn giữ xe
|
|
01 lớp
|
500,000
|
500,000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên)
|
|
02 ngày
|
100,000
|
200,000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
Chi xăng đưa rước báo cáo viên
|
|
40 lít x 2 ngày
|
21,000
|
1,680,000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng:
|
|
66,800,000
|
|
14
|
Chi phí quản lý lớp (5%)
|
|
|
|
3.340,000
|
|
Tổng cộng:
|
|
70,140,000
|
|
Viết bằng chữ: Bảy mươi triệu, một trăm bốn
mươi ngàn đồng./.
3/ Lớp dành cho Công giáo mở tại TP. Long Xuyên:
+ Số lượng 120 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Tiền bồi dưỡng báo cáo viên
|
Buổi
|
02 ngày x 02 buổi
|
500,000
|
2,000,000
|
|
02
|
Nước uống báo cáo viên
|
ngày
|
02 ngày x 2 người
|
30,000
|
120,000
|
Chi theo thực tế
|
03
|
Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội
dung giáo trình giảng dạy
|
Bộ
|
4 đề cương
|
300,000
|
1,200,000
|
Khoán
|
04
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương
|
ngày
|
120 người x 02 ngày
|
100,000
|
24,000,000
|
|
05
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
|
ngày
|
120 người x 02 ngày
|
100,000
|
24,000,000
|
|
06
|
Chi nước uống cho học viên
|
ngày
|
120 người x 02 ngày
|
30,000
|
7,200,000
|
|
07
|
Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá
|
|
120 người
|
20,000
|
2,400,000
|
Chi theo thực tế
|
08
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
120 người
|
50,000
|
6,000,000
|
Chi theo thực tế
|
09
|
Tiền thuê hội trường
|
HT/ngày
|
02 ngày
|
4,000,000
|
8,000,000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường
|
|
01 lớp
|
1,500,000
|
1,500,000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Chi phí thuê mướn giữ xe
|
|
01 lớp
|
500,000
|
500,000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng:
|
|
76,920,000
|
|
12
|
Chi phí quản lý lớp (5%)
|
|
|
|
3,846,000
|
|
Tổng cộng:
|
|
80,766,000
|
|
Viết bằng chữ: Tám mươi triệu, bảy trăm sáu
mươi sáu ngàn đồng./.
4/ Lớp dành cho Phật giáo Hòa Hảo mở tại Thị trấn
Phú Mỹ, huyện Phú Tân:
+ Số lượng 180 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Tiền bồi dưỡng báo cáo viên
|
Buổi
|
02 ngày x 02 buổi
|
500,000
|
2,000,000
|
|
02
|
Nước uống báo cáo viên
|
ngày
|
02 ngày x 2 người
|
30,000
|
120,000
|
Chi theo thực tế
|
03
|
Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội
dung giáo trình giảng dạy
|
Bộ
|
4 đề cương
|
300,000
|
1,200,000
|
Khoán
|
04
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương
|
ngày
|
180 người x 02 ngày
|
100,000
|
36,000,000
|
|
05
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
|
ngày
|
180 người x 02 ngày
|
50,000
|
18,000,000
|
|
06
|
Chi nước uống cho học viên
|
ngày
|
180 người x 02 ngày
|
30,000
|
10,800,000
|
|
07
|
Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá
|
|
180 người
|
20,000
|
3,600,000
|
Chi theo thực tế
|
08
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
180 người
|
50,000
|
9,000,000
|
Chi theo thực tế
|
09
|
Tiền thuê hội trường
|
HT/ngày
|
02 ngày
|
4,000,000
|
8,000,000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường
|
|
01 lớp
|
1,500,000
|
1,500,000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Chi phí thuê mướn giữ xe
|
|
01 lớp
|
500,000
|
500,000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên)
|
|
02 ngày
|
100,000
|
200,000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
Chi xăng đưa rước báo cáo viên
|
|
25 lít x 2 ngày
|
21,000
|
1,050,000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng:
|
|
91,970,000
|
|
14
|
Chi phí quản lý lớp (5%)
|
|
|
|
4,598,500
|
|
Tổng
|
|
96,568,500
|
|
Viết bằng chữ: Chín mươi sáu triệu, năm trăm
sáu mươi tám ngàn, năm trăm đồng./.
5/ Lớp dành cho Hồi giáo mở tại xã Châu Phong,
Thị xã Tân Châu:
+ Số lượng 80 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Tiền bồi dưỡng báo cáo viên
|
Buổi
|
02 ngày x 02 buổi
|
500,000
|
2,000,000
|
|
02
|
Nước uống báo cáo viên
|
ngày
|
02 ngày x 2 người
|
30,000
|
120,000
|
Chi theo thực tế
|
03
|
Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội
dung giáo trình giảng dạy
|
Bộ
|
4 đề cương
|
300,000
|
1,200,000
|
Khoán
|
04
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương
|
ngày
|
80 người x 02 ngày
|
100,000
|
16,000,000
|
|
05
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
|
ngày
|
80 người x 02 ngày
|
50,000
|
8,000,000
|
|
06
|
Chi nước uống cho học viên
|
ngày
|
80 người x 02 ngày
|
30,000
|
4,800,000
|
|
07
|
Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá
|
|
80 người
|
20,000
|
1,600,000
|
Chi theo thực tế
|
08
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
80 người
|
50,000
|
4,000,000
|
Chi theo thực tế
|
09
|
Tiền thuê hội trường
|
HT/ngày
|
02 ngày
|
4,000,000
|
8,000,000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường
|
|
01 lớp
|
1,500,000
|
1,500,000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Chi phí thuê mướn giữ xe
|
|
01 lớp
|
500,000
|
500,000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên)
|
|
02 ngày
|
100,000
|
200,000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
Chi xăng đưa rước báo cáo viên
|
|
40 lít x 2 ngày
|
21,000
|
1,680,000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng:
|
|
49,600,000
|
|
14
|
Chi phí quản lý lớp (5%)
|
|
|
|
2,480,000
|
|
Tổng cộng:
|
|
52,080,000
|
|
Viết bằng chữ: Năm mươi hai triệu, không trăm
tám mươi tám ngàn đồng./.
6/ Lớp dành cho Tin lành, Tịnh độ Cư sĩ, Phật
giáo Hiếu nghĩa Tà Lơn mở tại TP. Long Xuyên:
+ Số lượng 100 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Tiền bồi dưỡng báo cáo viên
|
Buổi
|
02 ngày x 02 buổi
|
500,000
|
2,000,000
|
|
02
|
Nước uống báo cáo viên
|
ngày
|
02 ngày x 2 người
|
30,000
|
120,000
|
Chi theo thực tế
|
03
|
Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội
dung giáo trình giảng dạy
|
Bộ
|
4 đề cương
|
300,000
|
1,200,000
|
Khoán
|
04
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương
|
ngày
|
100 người x 02 ngày
|
100,000
|
20,000,000
|
|
05
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
|
ngày
|
100 người x 02 ngày
|
100,000
|
20,000,000
|
|
06
|
Chi nước uống cho học viên
|
ngày
|
100 người x 02 ngày
|
30,000
|
6,000,000
|
|
07
|
Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá
|
|
100 người
|
20,000
|
2,000,000
|
Chi theo thực tế
|
08
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
100 người
|
50,000
|
5,000,000
|
Chi theo thực tế
|
09
|
Tiền thuê hội trường
|
HT/ngày
|
02 ngày
|
4,000,000
|
8,000,000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường
|
|
01 lớp
|
1,500,000
|
1,500,000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Chi phí thuê mướn giữ xe
|
|
01 lớp
|
500,000
|
500,000
|
Chi theo thực tế
|
Tổng:
|
|
66,320,000
|
|
14
|
Chi phí quản lý lớp (5%)
|
|
|
|
3,316,000
|
|
Tổng cộng:
|
|
69,636,000
|
|
Viết bằng chữ: Sáu mươi chín triệu, sáu trăm
ba mươi sáu ngàn đồng./.
7/ Lớp dành cho Tứ Ân Hiếu Nghĩa mở tại Thị trấn
Ba Chúc, huyện Tri Tôn:
+ Số lượng 90 người/01 lớp
+ Thời gian: 02 ngày.
+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018
Đvt: đồng
Stt
|
Nội dung chi
|
Đvt
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Tiền bồi dưỡng báo cáo viên
|
Buổi
|
02 ngày x 02 buổi
|
500,000
|
2,000,000
|
|
02
|
Nước uống báo cáo viên
|
ngày
|
02 ngày x 2 người
|
30,000
|
120,000
|
Chi theo thực tế
|
03
|
Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội
dung giáo trình giảng dạy
|
Bộ
|
4 đề cương
|
300,000
|
1,200,000
|
Khoán
|
04
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương
|
ngày
|
90 người x 02 ngày
|
100,000
|
18,000,000
|
|
05
|
Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên
|
ngày
|
90 người x 02 ngày
|
50,000
|
9,000,000
|
|
06
|
Chi nước uống cho học viên
|
ngày
|
90 người x 02 ngày
|
30,000
|
5,400,000
|
|
07
|
Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá
|
|
90 người
|
20,000
|
1,800,000
|
Chi theo thực tế
|
08
|
In ấn tài liệu
|
Bộ
|
90 người
|
50,000
|
4,500,000
|
Chi theo thực tế
|
09
|
Tiền thuê hội trường
|
HT/ngày
|
02 ngày
|
4,000,000
|
8,000,000
|
Chi theo thực tế
|
10
|
Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường
|
|
01 lớp
|
1,500,000
|
1,500,000
|
Chi theo thực tế
|
11
|
Chi phí thuê mướn giữ xe
|
|
01 lớp
|
500,000
|
500,000
|
Chi theo thực tế
|
12
|
Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên)
|
|
02 ngày
|
100,000
|
200,000
|
Chi theo thực tế
|
13
|
Chi xăng đưa rước báo cáo viên
|
|
40 lít x 2 ngày
|
21,000
|
1,680,000
|
Chi theo thực tế
|
|
|
|
Tổng:
|
|
53,900,000
|
|
14
|
Chi phí quản lý lớp (5%)
|
|
|
|
2,695,000
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
56,595,000
|
|
Viết bằng chữ: Năm mươi sáu triệu, năm trăm
chín mươi lăm ngàn đồng./.
Kế hoạch 196/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh An Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 196/KH-UBND ngày 11/04/2017 triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh An Giang ban hành
2.018
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|