BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1050/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BỊ THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố,
niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung
quản lý công trình lâm sinh.
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp
và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 03 thủ tục hành
chính mới ban hành; 03 (ba) thủ tục hành chính thay thế; 04 (bốn) thủ tục hành
chính bị thay thế thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục
trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 2;
- Bộ trưởng (để b/c);
- VPCP (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng TTĐT Bộ Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Tin học và Thống kê);
- Vụ Pháp chế (Phòng kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ, BỊ THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan chuyên ngành được giao thuộc Bộ, ngành
Trung ương
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu
tư)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ (TTHC)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công
trình lâm sinh
|
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan chuyên ngành được giao thuộc Bộ, ngành
Trung ương
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Thông tư 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ (TTHC)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1
|
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
Lâm nghiệp
|
Tổng cục
Lâm nghiệp
|
2
|
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị thuộc các Bộ, ngành khác)
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
Lâm nghiệp
|
Các Bộ, ngành khác
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn
vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá
nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
Thông tư
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
Lâm nghiệp
|
VP Ủy ban nhân dân huyện
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
+ Chủ đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tổ chức lập hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
điều chỉnh, gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định) về Tổng cục
Lâm nghiệp để tổ chức thẩm định, trình Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt.
+ Chủ đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ, ngành khác tổ chức
lập hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh điều chỉnh, gửi hồ sơ (thành
phần, số lượng hồ sơ theo quy định) về cơ quan quản lý
chuyên ngành được giao nhiệm vụ để thẩm định, trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt.
Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ:
Tổng cục Lâm nghiệp phải tổ chức thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo
quyết định phê duyệt và trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định
(trường hợp chủ đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn);
Cơ quan quản lý chuyên ngành các Bộ, ngành phải tổ chức
thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình cấp có
thẩm quyền Bộ, ngành đó ra quyết định (trường hợp chủ đầu tư là các Bộ, Ngành
khác).
Bước 3:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo kết quả thẩm định:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định phê
duyệt điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh và
trả kết quả cho các tổ chức trong 03 ngày làm việc (trường hợp chủ đầu tư là
các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
Bộ, ngành khác quyết định phê duyệt điều chỉnh thiết
kế và dự toán công trình lâm sinh và chuyển trả kết quả cho các tổ chức trong
03 ngày làm việc (trường hợp chủ đầu tư là các Bộ, ngành khác)
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần:
o Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu
số 01 Phụ lục IV
ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
- Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập
theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng
sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000,
được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể
hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao
thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT .
- Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định
tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên
quan).
+ Số lượng: 05 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 23 ngày làm
việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (trường hợp chủ
đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
Các Bộ, ngành khác phải tổ chức thẩm định và có báo
cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình cấp có thẩm quyền Bộ,
ngành đó ra quyết định (trường hợp chủ đầu tư là các Bộ, Ngành khác).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định điều chỉnh phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT).
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt,
nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính
phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
+ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính
phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
+ Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn thực hiện số nội dung quản lý công trinh lâm sinh.
2. Thủ tục hành chính cấp Tỉnh
Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
+ Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản
lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh điều
chỉnh, gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định) Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
Bước 2:
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải tổ chức thẩm định và
có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt;
Bước 3:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đã thẩm định, UBND tỉnh quyết định phê duyệt điều chỉnh hồ sơ thiết kế và
dự toán công trình lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức 03 ngày làm việc.
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần:
o Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu
số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
- Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập
theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng
sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa hình
theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể
hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao
thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục
II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định
tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên
quan).
+ Số lượng: 05 bộ
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 23 ngày làm
việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định điều chỉnh phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
Đề cương
thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT).
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt,
nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính
phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
+ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
+ Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
3. Thủ tục hành chính cấp huyện
Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
+ Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc huyện quản
lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh điều
chỉnh, gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định) về phòng/ban chức
năng của huyện tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch UBND huyện, cấp xã phê duyệt.
Bước 2:
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, phòng/ban chức năng của huyện phải tổ chức thẩm định và có báo
cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND huyện, chủ tịch
UBND cấp xã phê duyệt;
Bước 3:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đã thẩm định, UBND huyện, cấp xã
quyết định phê duyệt điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
và trả kết quả cho các tổ chức trong 3 ngày làm việc.
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần:
o Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục IV ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
- Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập
theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ thiết kế
công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập trên nền bản đồ địa
hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể
hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông,
băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định
tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên quan).
+ Số lượng: 05 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 23 ngày làm
việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng có chức năng cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định điều chỉnh phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT).
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt,
nghiệm thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính
phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
+ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
+ Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
+ Chủ đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tổ chức lập hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh,
gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định) về Tổng cục Lâm nghiệp để
tổ chức thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê
duyệt.
+ Chủ đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ, ngành khác tổ chức
lập hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh, gửi hồ sơ (thành phần, số lượng
hồ sơ theo quy định) về cơ quan quản lý chuyên ngành được giao nhiệm vụ để thẩm
định, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 2:
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ:
Tổng cục Lâm nghiệp phải tổ chức thẩm định và có báo
cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ra quyết định (trường hợp chủ đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn);
Cơ quan quản lý chuyên ngành các Bộ, ngành phải tổ chức
thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình cấp có
thẩm quyền Bộ, ngành đó ra quyết định (trường hợp chủ đầu tư là các Bộ, Ngành
khác).
Bước 3:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo kết quả thẩm định:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định phê
duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh và trả kết quả cho các tổ
chức trong 03 ngày làm việc (trường hợp chủ đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn);
Bộ, ngành khác quyết định phê duyệt thiết kế và dự
toán công trình lâm sinh và chuyển trả kết quả cho các tổ chức trong 03 ngày
làm việc (trường hợp chủ đầu tư là các Bộ, Ngành khác)
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần:
o Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu
số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập
theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng
sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000,
được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số
hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn
(sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội
dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại
Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên
quan).
+ Số lượng: 05 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 23 ngày làm
việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (trường hợp chủ
đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
Các Bộ, ngành khác phải tổ chức thẩm định và có báo
cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình cấp có thẩm quyền Bộ,
ngành đó ra quyết định (trường hợp chủ đầu tư là các Bộ, Ngành khác).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT).
Mẫu văn bản
liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính
phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
+ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
+ Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn thực hiện số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
2. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
+ Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản
lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh, gửi hồ sơ (thành phần, số lượng
hồ sơ theo quy định) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định,
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
Bước 2:
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải tổ chức thẩm định và
có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt;
Bước 3:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đã thẩm định, UBND tỉnh quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán
công trình lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức trong 03 ngày làm việc.
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua
đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần:
o Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu
số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
- Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập
theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng
sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000,
được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số
hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện
đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối, đường giao thông,
băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định
tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên
quan).
+ Số lượng: 05 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm
việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư
các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
Đề cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT).
Mẫu văn bản
liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có):
Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính
phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
+ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
+ Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
3. Thủ tục hành chính cấp huyện
Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1:
+ Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc huyện quản
lý chịu trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh, gửi
hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định)
về phòng/ban chức năng của huyện tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch UBND huyện phê
duyệt.
Bước 2:
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, phòng/ban chức năng của huyện phải tổ chức thẩm định và có báo
cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND huyện phê
duyệt;
Bước 3:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đã thẩm định, UBND huyện quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán
công trình lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức trong 3 ngày làm việc.
- Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần:
o Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu
số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
- Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập
theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng
sử dụng đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000,
được lập trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số
hiệu tiểu khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn
(sông suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội
dung hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
- Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT .
o Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên
quan).
+ Số lượng: 05 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 23 ngày làm
việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Phòng có chức năng cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
Đề cương
thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT).
Mẫu văn bản
liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm sinh ban
hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính
phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng.
+ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
+ Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
I.1. ĐỀ CƯƠNG CHUNG
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định công trình lâm sinh là trồng
rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt,
ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của công trình
lâm sinh: xây dựng dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa danh (tỉnh, huyện, xã),
theo hệ thống đơn vị tiểu khu, khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng được giao,
khoán rừng cho hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng thuộc hộ gia
đình hoặc cộng đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực
tiếp đến dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của
địa phương đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu khu, khoảnh, lô
rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự
nhiên khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp
trong dự án lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng
rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái quát những nét
cơ bản, liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công
trình lâm sinh cụ thể theo hướng dẫn tại mục 1.2 Phụ lục này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn
thành; nội dung hoạt động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết
các hoạt động theo tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán
nhu cầu vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự
nhau được gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm sinh được
tính chi phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và
tính các chi phí cần thiết khác.
Stt
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+...+ VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây giống
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
2
|
Chi phí chung
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu tư theo nguồn
vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
12.3. Tiến độ giải
ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
…..
|
Năm kết
thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá nhân tham gia từng công việc cụ
thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức, hoặc
hộ gia đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
I.2. NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 có tỷ lệ
1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và
quy hoạch của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và định mức
kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa
phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác
thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định
vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư
trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời
gian thực hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế
trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới
khu thiết kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô
thiết kế; lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh
giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu,
đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc
phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện
tích lô. Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc tiểu khu,
đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao
1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc,
độ dốc;
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày
tầng đất mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ
nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao
trung bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp
thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận
chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn
ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô, kế hoạch
trồng rừng trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ
thống mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những lô thuộc dự án
trồng rừng thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ cái Latinh viết
thường tùy theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng rừng (Ia, Ib,
Ic), loại đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn). Mẫu số là diện tích lô. Thí dụ:
(lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III, 30% đá lẫn, diện
tích 9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng rừng thể hiện
tử số là số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh thiết kế trồng
rừng
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố
tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động,
cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu
tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và
phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện
đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế trồng, chăm
sóc rừng năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ,
tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế chăm sóc bảo
vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II,
III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật
bón...)
………………
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự
như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………..
……………………………..
|
|
|
|
Biểu 4: Chi phí trực tiếp
cho trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4.
Diện tích (ha):
2. Khoảnh: 5.
Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức,
đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng hợp khối lượng
thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN
NGHÈO KIỆT
I. Lập thiết kế cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị thiết kế trồng
rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế cải tạo
rừng, xem xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng
cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường tiểu khu
nằm trong vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế để
tạo thuận lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc toàn bộ đường
ranh giới bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa độ phải có mốc
đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu,
đường khoảnh, đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc
phương vị phải đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện
tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê
tông: Đối với mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc
khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm,
cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các lô rừng thiết
kế cải tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo phương pháp hệ thống
cho từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2, kích thước
20 m x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả những cây gỗ
có đường kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4 cm. Xác định
tên cây, phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh trưởng bình
thường ở gần tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô tiêu chuẩn của
cùng một trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải đo bổ sung
thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định sơ bộ các biện
pháp kỹ thuật cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn
ươm, lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện
theo quy định hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật
và đơn giá hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng dự toán cho
toàn bộ diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo
mẫu biểu quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo
Biểu 1: Hiện trạng tự nhiên
đối tượng rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động,
cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực trạng rừng
|
|
|
|
- Trạng thái rừng
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha)
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình
|
|
|
|
- Độ tàn
che
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và
phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện
đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh
khối rừng cần cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8cm - 20cm
|
|
|
|
|
|
21cm - 30cm
|
|
|
|
|
|
31 - 40cm
|
|
|
|
|
|
>40cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác
định cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận dụng
trong các lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế cải tạo rừng
và chăm sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
- Cơ giới
|
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ,
tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc bảo
vệ rừng trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II,
III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến .. .tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật
bón.,.)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự
như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản
lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- --------
- --------
|
|
|
|
Biểu 6: Chi phí trực tiếp
cho cải tạo rừng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu: 4.
Diện tích:
2. Khoảnh: 5.
Chi phí
3. Lô:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức,
đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng cải
tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng hợp khối lượng
thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC KHOANH NUÔI TÁI
SINH TỰ NHIÊN VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế
khoanh nuôi tái sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi tái sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc
ranh giới khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, đường lô
và đóng mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện trạng thực
bì và khả năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế xã hội của
khu vực thiết kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng diện tích
kế hoạch thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng bổ sung (nếu
có) và các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng lô, từng biện
pháp tác động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo
mẫu biểu quy định tại phần II mục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh nuôi tái sinh tự
nhiên, KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố
tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều cao > 50 cm
(cây/ha)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha)
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và
phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện
đi lại.
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế biện pháp
tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
...
|
I. Mức độ tác động thấp
|
|
|
|
II. Mức độ tác động cao
|
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng
BS
|
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục
đích
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế trồng cây bổ
sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ,
tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến tháng ……)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-……..
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế chăm sóc bảo
vệ cây trồng bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
I
|
II
|
III
|
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ sung năm thứ
II, III,
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật
bón...)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự
như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản
lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- ----------
- ----------
|
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trực tiếp
khoanh nuôi tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức,
đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Dự toán lô (B* DT lô)
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng cây bổ sung (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng
khoanh nuôi tái sinh có trồng bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng bổ sung
Biểu 6: Tổng hợp khối lượng
thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP,
THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
……, ngày….. tháng.... năm ……..
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định phê duyệt thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
2. Thuộc dự án:
3. Chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
4. Địa điểm công trình lâm sinh
5. Mục tiêu của công trình
6. Nội dung và qui mô của công trình
……….
……….
7. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
……..
……..
8. Dự toán kinh phí và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian, tiến độ thực hiện:
Stt
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức thực hiện
11. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh./.
Nơi nhận:
- Như
trên;
- Lưu:
|
Chủ đầu tư
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|