|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 35/NQ-HĐND dự toán thu chi phân bổ bổ sung ngân sách Đồng Nai 2017
Số hiệu:
|
35/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phú Cường
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/NQ-HĐND
|
Đồng Nai, ngày
09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày
25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày
24/6/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm
2017;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày
29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày
29/11/2016 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm
2017;
Xét Tờ trình số 11405/TTr-UBND ngày
24/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện thu ngân sách Nhà
nước - chi ngân sách địa phương năm 2016; xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ
sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2017; báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với nội dung giao dự toán thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung
ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2017 theo Tờ trình số 11405/TTr-UBND
ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai với nội dung chính như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách Nhà
nước trên địa bàn: 48.409.000 triệu đồng.
a) Dự toán thu NSNN trong cân đối:
48.329.000 triệu đồng.
- Dự toán thu nội địa:
33.549.000 triệu đồng.
- Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập
khẩu:
14.780.000 triệu đồng.
b) Dự toán thu quản lý qua ngân
sách:
80.000 triệu đồng.
- Thu từ nguồn ghi thu học
phí:
80.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
2. Dự toán thu ngân sách địa
phương:
17.544.503 triệu đồng.
a) Dự toán thu trong cân đối:
17.464.503 triệu đồng.
- Các khoản thu được hưởng 100%:
4.120.500 triệu đồng.
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ:
13.305.853 triệu đồng.
- Thu bổ sung hỗ trợ có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương:
38.150 triệu đồng.
b) Dự toán thu để lại quản lý qua NSNN:
80.000 triệu đồng.
- Ghi thu học phí:
80.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương:
17.544.503 triệu đồng.
a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách:
17.464.503 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư phát triển:
5.786.250 triệu đồng.
+ Chi XDCB nguồn vốn tập trung:
3.673.100 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
800.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.275.000 triệu đồng.
+ Chi XDCB từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu NSTW:
38.150 triệu đồng.
- Dự toán chi thường xuyên:
11.326.813 triệu đồng.
Trong đó:
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
4.479.892 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
100.851 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách:
348.530 triệu đồng.
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính:
2.910 triệu đồng.
b) Dự toán chi quản lý qua ngân sách:
80.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II và Phụ lục số III đính
kèm).
4. Dự toán chi khối tỉnh:
9.096.800 triệu đồng.
a) Các khoản chi trong cân đối:
9.016.800 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển:
3.757.250 triệu đồng.
- Chi thường
xuyên:
5.058.163 triệu đồng.
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính:
2.910 triệu đồng.
- Dự phòng ngân
sách:
198.477 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu quản lý qua
ngân
sách:
80.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II và
Phụ lục IV đính kèm).
5. Dự toán khối huyện:
a) Dự toán thu NSNN:
4.642.750 triệu đồng.
b) Dự toán chi ngân sách:
8.447.703 triệu đồng.
- Dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản
tập
trung:
1.234.000 triệu đồng.
- Dự toán chi thường
xuyên:
6.268.650 triệu đồng.
- Dự phòng ngân
sách:
150.053 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II,
Phụ lục V, Phục lục VI đính kèm).
6. Số bổ sung
ngân sách cấp huyện:
4.860.055 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục VII đính
kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức
thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2017 và đúng quy định.
Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh dự toán, Ủy ban nhân
dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, thống nhất và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và Nhân dân cùng tham gia giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân
dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
IX, kỳ họp thứ 3 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09/12/2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Phú Cường
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
|
Nội dung các khoản thu
|
Năm 2016
|
Dự toán năm 2017
|
So sánh %
|
Dự toán giao đầu năm
|
Ước thực hiện năm
|
UTH 2016
|
DT 2017
|
DTĐN 2016
|
Cùng kỳ
|
DTĐN 2016
|
UTH 2016
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=2/1
|
5=2/CK
|
6=3/1
|
6=3/2
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)
|
42.120.000
|
42.880.000
|
48.409.000
|
102%
|
111%
|
115%
|
113%
|
A
|
TỔNG THU CÂN
ĐỐI NSNN (I + II):
|
40.950.000
|
41.510.000
|
48.329.000
|
101%
|
111%
|
118%
|
116%
|
I
|
Thu nội địa
|
26.800.000
|
27.360.000
|
33.549.000
|
102%
|
113%
|
125%
|
123%
|
|
(Thu nội địa đã
trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết)
|
26.000.000
|
26.260.000
|
31.474.000
|
101%
|
113%
|
121%
|
120%
|
1
|
Thu từ các
DNNN Trung ương
|
3.000.000
|
2.297.000
|
3.243.400
|
77%
|
91%
|
108%
|
141%
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
1.964.000
|
1.388.060
|
2.157.950
|
71%
|
86%
|
110%
|
155%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
350
|
350
|
450
|
100%
|
37%
|
129%
|
129%
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
800.000
|
700.000
|
910.000
|
88%
|
98%
|
114%
|
130%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
230.000
|
200.000
|
175.000
|
87%
|
101%
|
76%
|
88%
|
-
|
Thuế môn bài
|
550
|
590
|
|
107%
|
92%
|
0%
|
0%
|
-
|
Thu khác
|
5.100
|
8.000
|
|
157%
|
118%
|
0%
|
0%
|
2
|
Thu từ các
DNNN địa phương
|
2.650.000
|
2.132.000
|
2.910.600
|
80%
|
90%
|
110%
|
137%
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
860.000
|
750.000
|
1.175.600
|
87%
|
107%
|
137%
|
157%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
1.130.000
|
800.000
|
970.000
|
71%
|
72%
|
86%
|
121%
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
600.000
|
513.500
|
700.000
|
86%
|
107%
|
117%
|
136%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
56.000
|
65.000
|
65.000
|
116%
|
109%
|
116%
|
100%
|
-
|
Thuế môn bài
|
800
|
700
|
|
88%
|
129%
|
0%
|
0%
|
-
|
Thu khác
|
3.200
|
2.800
|
|
88%
|
27%
|
0%
|
0%
|
3
|
Thu từ DN có
vốn ĐTNN
|
11.700.000
|
11.860.000
|
14.037.000
|
101%
|
120%
|
120%
|
118%
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
3.297.000
|
3.232.000
|
4.496.000
|
98%
|
109%
|
136%
|
139%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
190.000
|
190.000
|
240.000
|
100%
|
121%
|
126%
|
126%
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
8.070.000
|
7.970.000
|
9.240.000
|
99%
|
124%
|
114%
|
116%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
4.500
|
4.500
|
6.000
|
100%
|
96%
|
133%
|
133%
|
-
|
Thuế môn bài
|
3.200
|
3.500
|
|
109%
|
109%
|
0%
|
0%
|
-
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
50.000
|
210.000
|
55.000
|
420%
|
144%
|
110%
|
26%
|
-
|
Thu khác
|
85.300
|
250.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực
CTN ngoài quốc doanh
|
3.313.000
|
3.460.000
|
4.357.400
|
104%
|
112%
|
132%
|
126%
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
2.292.000
|
2.247.000
|
2.992.400
|
98%
|
112%
|
131%
|
133%
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
22.000
|
24.000
|
30.000
|
109%
|
116%
|
136%
|
125%
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
870.000
|
970.500
|
1.280.000
|
112%
|
106%
|
147%
|
132%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
41.000
|
60.000
|
55.000
|
146%
|
136%
|
134%
|
92%
|
-
|
Thuế môn bài
|
53.000
|
58.500
|
|
110%
|
106%
|
0%
|
0%
|
-
|
Thu khác
|
35.000
|
100.000
|
|
286%
|
194%
|
0%
|
0%
|
5
|
Thuế sử dụng
đất NN
|
|
|
|
|
0%
|
|
|
6
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
3.400.000
|
3.500.000
|
4.200.000
|
|
120%
|
|
120%
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
520.000
|
780.000
|
800.000
|
150%
|
121%
|
154%
|
103%
|
8
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
250.000
|
280.000
|
295.000
|
112%
|
146%
|
118%
|
105%
|
9
|
Thu phí, lệ
phí
|
202.000
|
223.000
|
340.000
|
110%
|
90%
|
168%
|
152%
|
10
|
Thuế SDĐ phi nông
nghiệp - Thuế nhà đất
|
50.000
|
54.530
|
50.000
|
109%
|
|
100%
|
92%
|
11
|
Thuế chuyển
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
0%
|
|
|
12
|
Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
220.000
|
550.000
|
200.000
|
|
182%
|
|
36%
|
13
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
800.000
|
1.100.000
|
800.000
|
138%
|
108%
|
100%
|
73%
|
14
|
Thu hoa lợi
công sản, Quỹ đất công ích… tại xã
|
8.000
|
14.000
|
12.000
|
|
113%
|
|
86%
|
15
|
Thu khác ngân
sách
|
400.000
|
400.000
|
758.600
|
10
%
|
99%
|
190%
|
190%
|
16
|
Thu KHCB, tiền
bán nhà thuộc SHNN
|
|
|
|
|
0%
|
|
|
17
|
Thu từ thu nhập
sau thuế
|
200.000
|
524.470
|
100.000
|
|
|
|
19%
|
18
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
87.000
|
185.000
|
170.000
|
213%
|
122%
|
195%
|
92%
|
19
|
Thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
1.275.000
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
14.150.000
|
14.150.000
|
14.780.000
|
100%
|
108%
|
104%
|
104%
|
B
|
CÁC KHOẢN THU
ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NS
|
1.170.000
|
1.370.000
|
80.000
|
117%
|
51%
|
7%
|
6%
|
1
|
Thu từ lĩnh vực
xổ số kiến thiết
|
1.100.000
|
1.300.000
|
|
118%
|
95%
|
|
|
2
|
Ghi thu học
phí
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
100%
|
94%
|
114%
|
114%
|
|
** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B)
|
16.143.979
|
18.135.482
|
17.544.503
|
112%
|
|
109%
|
97%
|
A
|
CÁC KHOẢN THU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.973.979
|
16.657.953
|
17.464.503
|
111%
|
|
117%
|
105%
|
1
|
Các khoản thu
theo tỷ lệ phân chia
|
14.777.979
|
14.777.979
|
17.426.353
|
118%
|
118%
|
118%
|
118%
|
-
|
Các khoản thu
100%
|
2.595.850
|
2.595.850
|
4.120.500
|
159%
|
159%
|
159%
|
159%
|
-
|
Thu phân chia
theo tỷ lệ %
|
12.182.129
|
12.182.129
|
13.305.853
|
109%
|
109%
|
109%
|
109
|
2
|
Thu bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách Trung ương
|
76.000
|
592.060
|
38.150
|
50%
|
6%
|
50%
|
6%
|
a
|
Nguồn vốn đầu tư
XDCB (hỗ trợ có mục tiêu)
|
76.000
|
76.000
|
38.150
|
50%
|
50%
|
50%
|
50%
|
b
|
Nguồn vốn thường
xuyên
|
0
|
516.060
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí học bổng
học sinh dân tộc nội trú
|
|
1.484
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
thực hiện đối với Chi bộ, Đảng bộ cơ sở
|
|
3.480
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
mua trang phục dân quân tự vệ
|
|
10.070
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã
|
|
980
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
hoạt động Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"
|
|
1.510
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí Luật
Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo
trợ xã hội
|
|
47.890
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ bù giảm
thu và một số chế độ, chính sách do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
|
82.736
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền điện
cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
|
6.561
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa
|
|
11.700
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ miễn thu
thủy lợi phí
|
|
8.183
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ một số chế
độ, chính sách và nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán năm 2015 do năm 2016 là năm
kéo dài thời kỳ ổn định
|
|
22.000
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 (tạm cấp)
|
|
10.730
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 02 (tạm cấp)
|
|
10.791
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
hỗ trợ nâng cấp lên đô thị loại I và đô thị loại III
|
|
217.823
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
bù giảm thu do thực hiện Nghị định số 209/2013/NĐ-CP
|
|
27.344
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 03
|
|
9.224
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện các công tác chuẩn bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 04
|
|
429
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
mua bảo hiểm y tế cho người cận nghèo, học sinh, sinh viên và người hiến tạng
năm 2015
|
|
20.807
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình mục
tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội
phạm và ma túy (chi cho phòng chống tội phạm và ma túy)
|
|
810
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật,… của Hội
Văn học nghệ thuật
|
|
250
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng của Hội Nhà báo
|
|
50
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình mục
tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
150
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình mục
tiêu y tế và dân số
|
|
7.421
|
|
|
|
|
|
-
|
Chương trình mục
tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
|
2.507
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí mua bảo
hiểm y tế cho người nghèo, người DTTS vùng KK, người sống ở vùng đặc biệt khó
khăn, người dân xã, huyện, đảo và trẻ em dưới 06 tuổi năm 2016
|
|
11.130
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu bổ sung từ
nguồn ngân sách địa phương
|
120.000
|
1.287.914
|
0
|
|
|
|
|
a
|
Nguồn vốn vay
Ngân hàng Công Thương Việt Nam
|
120.000
|
242.524
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự toán
giao đầu năm 2016
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn dự toán đã
giao năm 2015 nhưng chưa vay
|
|
122.524
|
|
|
|
|
|
b
|
Nguồn kết dư
ngân sách cấp tỉnh năm 2015
|
0
|
473.525
|
0
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn ngân
sách tập trung
|
|
29.151
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn thu thuế tài
nguyên nước
|
|
11.504
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn thu từ thu
nhập sau thuế của Công ty Dofico
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn khác
|
|
232.870
|
|
|
|
|
|
c
|
Nguồn thu tiền sử
dụng đất năm 2015
|
|
49.600
|
|
|
|
|
|
d
|
Nguồn vay Ngân
hàng Thương mại CP Đầu tư Phát triển Việt Nam
|
|
500.000
|
|
|
|
|
|
e
|
Nguồn kinh phí
điều chuyển số thu từ nguồn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài theo Thông
tư Liên tịch 146/2012/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
|
|
9
|
|
|
|
|
|
f
|
Nguồn cải cách
tiền lương của cấp tỉnh
|
|
22.256
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC KHOẢN THU
ĐƯỢC ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
1.170.000
|
1.477.529
|
80.000
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn xổ số
kiến thiết
|
1.100.000
|
1.407.529
|
|
|
|
|
|
2
|
Ghi thu học
phí
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung các khoản chi
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
So sánh %
|
Dự toán đầu năm
|
Ước thực hiện
|
Tổng cộng
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
DT ĐN
|
Cùng kỳ
|
DTĐN 2016
|
UTH 2016
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=2/1
|
7=2/CK
|
8=3/1
|
9=3/2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(A+B)
|
16.143.979
|
18.135.482
|
17.544.503
|
9.096.800
|
8.447.703
|
112%
|
115%
|
109%
|
97%
|
A
|
Chi cân đối
ngân sách địa phương:
|
14.973.979
|
16.657.953
|
17.464.503
|
9.016.800
|
8.447.703
|
111%
|
128%
|
117%
|
105%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
4.419.100
|
5.270.775
|
5.786.250
|
3.757.250
|
2.029.000
|
119%
|
130%
|
131%
|
110%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
tập trung
|
3.423.100
|
3.423.100
|
3.673.100
|
2.439.100
|
1.234.000
|
100%
|
128%
|
107%
|
107%
|
2
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
800.000
|
800.000
|
800.000
|
320.000
|
480.000
|
100%
|
143%
|
100%
|
100%
|
3
|
Chi đầu tư từ
nguồn hỗ trợ có mục tiêu của Ngân sách Trung ương
|
76.000
|
76.000
|
38.150
|
38.150
|
|
100%
|
129%
|
50%
|
50%
|
4
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
1.275.000
|
960.000
|
315.000
|
|
|
116%
|
91%
|
5
|
Chi đầu tư từ
nguồn vốn vay ngân hàng Công Thương Việt Nam
|
120.000
|
242.524
|
0
|
|
|
202%
|
54%
|
0%
|
0%
|
6
|
Chi đầu tư từ
nguồn vốn vay Ngân hàng TMCP Đầu tư Phát triển Việt Nam (BIDV)
|
|
500.000
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
7
|
Chi đầu tư từ
nguồn kết dư ngân sách tỉnh
|
|
29.151
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
8
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
0
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
|
413%
|
|
0%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
9.683.615
|
10.515.914
|
11.326.813
|
5.058.163
|
6.268.650
|
109%
|
117%
|
117%
|
108%
|
1
|
Quốc phòng địa
phương
|
234.528
|
256.379
|
301.881
|
139.917
|
161.964
|
109%
|
103%
|
129%
|
118%
|
2
|
Chi giữ gìn an
ninh và trật tự an toàn xã hội
|
116.706
|
125.836
|
217.027
|
95.326
|
121.701
|
108%
|
109%
|
186%
|
172%
|
3
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
3.931.280
|
3.949.257
|
4.479.892
|
1.328.727
|
3.151.165
|
100%
|
113%
|
114%
|
113%
|
4
|
Chi sự nghiệp y
tế
|
746.761
|
769.753
|
871.005
|
871.005
|
|
103%
|
114%
|
117%
|
113%
|
5
|
Chi sự nghiệp
dân số kế hoạch hóa gia đình
|
17.206
|
22.221
|
18.766
|
18.766
|
|
129%
|
100%
|
109%
|
84%
|
6
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
98.104
|
111.206
|
100.851
|
100.851
|
|
113%
|
138%
|
103%
|
91%
|
7
|
Chi sự nghiệp
văn hóa
|
159.404
|
173.775
|
151.303
|
102.636
|
48.667
|
109%
|
116%
|
95%
|
87%
|
8
|
Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
55.776
|
69.350
|
104.656
|
78.727
|
25.929
|
124%
|
|
188%
|
151%
|
9
|
Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
21.702
|
21.702
|
25.273
|
|
25.273
|
100%
|
106%
|
116%
|
116%
|
10
|
Chi đảm bảo xã hội
|
841.030
|
931.084
|
993.095
|
549.694
|
443.401
|
111%
|
124%
|
118%
|
107%
|
11
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
1.260.146
|
1.511.609
|
1.547.072
|
870.901
|
676.171
|
120%
|
187%
|
123%
|
102%
|
12
|
Sự nghiệp quản
lý môi trường
|
555.009
|
742.100
|
716.210
|
271.424
|
444.786
|
134%
|
163%
|
129%
|
97%
|
13
|
Chi quản lý hành
chính
|
1.476.244
|
1.547.239
|
1.560.362
|
577.106
|
983.256
|
105%
|
97%
|
106%
|
101%
|
14
|
Chi trợ giá theo
chính sách
|
35.000
|
35.000
|
0
|
|
|
100%
|
142%
|
0%
|
0%
|
15
|
Chi các hoạt động
sự nghiệp khác
|
|
|
12.469
|
12.469
|
|
|
|
|
|
16
|
Chi khác ngân
sách
|
134.719
|
249.403
|
226.952
|
40.615
|
186.337
|
185%
|
55%
|
168%
|
91%
|
II
|
Chi tạo nguồn
thực hiện cải cách tiền lương
|
469.345
|
469.345
|
0
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Dự phòng ngân
sách
|
399.010
|
399.010
|
348.530
|
198.477
|
150.053
|
100%
|
|
87%
|
87%
|
IV
|
Chi lập hoặc
bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
V
|
Chi trả nợ
lãi vay đầu tư CSHT theo Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các khoản chi
quản lý qua ngân sách
|
1.170.000
|
1.477.529
|
80.000
|
80.000
|
0
|
126%
|
56%
|
7%
|
5%
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.100.000
|
1.407.529
|
|
|
|
128%
|
113%
|
|
|
-
|
Ghi chi học phí
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
80.000
|
|
100%
|
94%
|
114%
|
114%
|
PHỤ LỤC III
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Năm 2016
|
Dự toán năm
2017
|
Dự toán giao
đầu năm
|
Ước thực hiện
|
A
|
B
|
2
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
42.120.000
|
42.880.000
|
48.409.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
26.800.000
|
27.360.000
|
33.549.000
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
14.150.000
|
14.150.000
|
14.780.000
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
1.170.000
|
1.370.000
|
80.000
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II)
|
16.143.979
|
18.135.482
|
17.544.503
|
I
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
14.973.979
|
16.657.953
|
17.464.503
|
1
|
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia
|
14.777.979
|
14.777.979
|
17.426.353
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
2.595.850
|
2.595.850
|
4.120.500
|
-
|
Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
12.182.129
|
12.182.129
|
13.305.853
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
ương
|
76.000
|
592.060
|
38.150
|
a
|
Nguồn vốn đầu tư XDCB (hỗ trợ có mục tiêu)
|
76.000
|
76.000
|
38.150
|
b
|
Nguồn vốn thường xuyên
|
0
|
516.060
|
0
|
-
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
|
1.484
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Chi bộ, Đảng
bộ cơ sở
|
|
3.480
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ
|
|
10.070
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh
Công an xã
|
|
980
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động Phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
|
1.510
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người
khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
47.890
|
|
-
|
Hỗ trợ bù giảm thu và một số chế độ, chính
sách do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
|
82.736
|
|
-
|
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách
xã hội
|
|
6.561
|
|
-
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
|
11.700
|
|
-
|
Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí
|
|
8.183
|
|
-
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ
chi ổn định từ dự toán năm 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời kỳ ổn định
|
|
22.000
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn
bị, phục vụ bầu cử năm 2016 (tạm cấp)
|
|
10.730
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn
bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 02 (tạm cấp)
|
|
10.791
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí hỗ trợ nâng cấp lên đô thị loại
I và đô thị loại III
|
|
217.823
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí bù giảm thu do thực hiện Nghị
định số 209/2013/NĐ-CP
|
|
27.344
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn
bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 03
|
|
9.224
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện các công tác chuẩn
bị, phục vụ bầu cử năm 2016 đợt 04
|
|
429
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người cận
nghèo, học sinh, sinh viên và người hiến tạng năm 2015
|
|
20.807
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn
giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy (chi cho
phòng chống tội phạm và ma túy)
|
|
810
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác
phẩm, công trình văn học nghệ thuật,… của Hội Văn học nghệ thuật
|
|
250
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí hỗ trợ tác phẩm báo chí chất
lượng của Hội Nhà báo
|
|
50
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ phát triển hệ thống
trợ giúp xã hội
|
|
150
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu y tế và dân số
|
|
7.421
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp -
việc làm và an toàn lao động
|
|
2.507
|
|
-
|
Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người nghèo,
người DTTS vùng KK, người sống ở vùng đặc biệt khó khăn, người dân xã, huyện,
đảo và trẻ em dưới 06 tuổi năm 2016
|
|
11.130
|
|
3
|
Thu bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương
|
120.000
|
1.287.914
|
0
|
a
|
Nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam
|
120.000
|
242.524
|
0
|
-
|
Nguồn dự toán giao đầu năm 2016
|
120.000
|
120.000
|
|
-
|
Nguồn dự toán đã giao năm 2015 nhưng chưa vay
|
|
122.524
|
|
b
|
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2015
|
0
|
473.525
|
0
|
-
|
Nguồn vốn ngân sách tập trung
|
|
29.151
|
|
-
|
Nguồn thu thuế tài nguyên nước
|
|
11.504
|
|
-
|
Nguồn thu từ thu nhập sau thuế của Công ty
Dofico
|
|
200.000
|
|
-
|
Nguồn khác
|
|
232.870
|
|
c
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2015
|
|
49.600
|
|
d
|
Nguồn vay Ngân hàng Thương mại CP Đầu tư Phát
triển Việt Nam
|
|
500.000
|
|
e
|
Nguồn kinh phí điều chuyển số thu từ nguồn lệ phí
đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài theo Thông tư Liên tịch
146/2012/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
|
|
9
|
|
f
|
Nguồn cải cách tiền lương của cấp tỉnh
|
|
22.256
|
|
II
|
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN
|
1.170.000
|
1.477.529
|
80.000
|
1
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
1.100.000
|
1.407.529
|
0
|
2
|
Ghi thu học phí
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
C
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II)
|
16.143.979
|
18.135.482
|
17.544.503
|
I
|
CHI TRONG CÂN ĐỐI
|
14.973.979
|
16.657.953
|
17.464.503
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.419.100
|
5.270.775
|
5.786.250
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.683.615
|
10.515.914
|
11.326.813
|
3
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
2.910
|
2.910
|
4
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
469.345
|
469.345
|
|
5
|
Dự phòng
|
399.010
|
399.010
|
348.530
|
III
|
Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN
|
1.170.000
|
1.477.529
|
80.000
|
1
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.100.000
|
1.407.529
|
|
2
|
Ghi chi học phí
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
D
|
Tỷ lệ % phân chia các khoản thu NSĐP được
hưởng
|
51%
|
51%
|
47%
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH KHỐI TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2017
|
|
|
A
|
B
|
1
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
5.058.163
|
|
I
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
139.917
|
|
1
|
Chi sự nghiệp quốc phòng
|
90.917
|
|
2
|
Dự phòng sự nghiệp quốc phòng
|
49.000
|
|
II
|
CHI AN NINH
|
95.326
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
42.976
|
|
2
|
Sở Cảnh sát PCCC
|
9.850
|
|
3
|
Dự phòng sự nghiệp an ninh
|
42.500
|
|
III
|
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
1.328.727
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
622.806
|
|
2
|
Dự phòng giáo dục
|
69.000
|
|
3
|
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề
|
636.921
|
|
-
|
Dự phòng
|
239.000
|
|
-
|
Đại học Đồng Nai
|
88.461
|
|
-
|
Cao đẳng Nghề
|
20.212
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao
|
14.001
|
|
-
|
Cao đẳng Y tế
|
30.023
|
|
-
|
Trường Chính trị
|
26.267
|
|
-
|
Sở Lao động - TB & XH
|
90.970
|
|
-
|
Sở Nội vụ
|
24.164
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
21.000
|
|
-
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
3.848
|
|
-
|
Sở Y tế
|
10.801
|
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
1.075
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy QS tỉnh
|
18.898
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
900
|
|
-
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
34.291
|
|
-
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2.000
|
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
181
|
|
-
|
Tỉnh đoàn (Trường Trung cấp nghề 26/3)
|
3.305
|
|
-
|
Ban Dân tộc
|
2.525
|
|
-
|
Đại học Lạc Hồng
|
3.000
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi
|
400
|
|
-
|
Đại học Công nghệ Đồng Nai
|
1.200
|
|
-
|
Đại học Lâm nghiệp cơ sở 2
|
400
|
|
IV
|
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
871.005
|
|
-
|
Chi sự nghiệp y tế toàn ngành
|
794.760
|
|
-
|
Ban Bảo vệ sức khỏe
|
26.245
|
|
-
|
Khác
|
50.000
|
|
V
|
CHI SỰ NGHIỆP DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA
ĐÌNH
|
18.766
|
|
1
|
Sở Y tế (Chi cục DSKHHGĐ và Trung tâm DSKHH
gia đình huyện, thị xã và thành phố)
|
18.766
|
|
VI
|
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
100.851
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
100.851
|
|
a
|
Chi hoạt động bộ máy thường xuyên của 03 đơn vị
sự nghiệp
|
10.901
|
|
b
|
Chi nghiên cứu khoa học
|
50.744
|
|
c
|
Chi hoạt động khoa học công nghệ
|
39.206
|
|
VII
|
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA
|
102.636
|
|
1
|
Chi SN văn hóa
|
92.584
|
|
a
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
86.958
|
|
b
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa
|
5.626
|
|
2
|
Chi SN du lịch
|
4.911
|
|
a
|
Trung tâm Xúc tiến du lịch
|
3.911
|
|
b
|
VP Sở VHTTDL
|
1.000
|
|
3
|
Chi SN gia đình
|
2.700
|
|
4
|
Nhà thiếu nhi
|
2.441
|
|
VIII
|
CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO
|
78.727
|
|
IX
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
549.694
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
234.694
|
|
2
|
Bảo hiểm thất nghiệp, BHYT
|
280.000
|
|
3
|
Dự phòng đảm bảo xã hội
|
35.000
|
|
X
|
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
870.901
|
|
1
|
Chi sự nghiệp nông - lâm nghiệp - PTNT
|
238.083
|
|
-
|
Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
113.722
|
|
+
|
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
|
69.299
|
|
+
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa
|
44.423
|
|
-
|
Chi sự nghiệp nông nghiệp
|
92.537
|
|
-
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
31.824
|
|
2
|
Chi sự nghiệp công thương
|
28.831
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giao thông (trong đó chi trợ giá
xe buýt: 35.000 triệu đồng)
|
374.388
|
|
a
|
Sở Giao thông Vận tải
|
286.438
|
|
b
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa
|
2.300
|
|
c
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
650
|
|
e
|
Khác
|
85.000
|
|
4
|
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính,…
|
145.858
|
|
a
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
145.858
|
|
b
|
Khác
|
0
|
|
5
|
Sự nghiệp quy hoạch
|
40.000
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
33.741
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
30.741
|
|
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
2.000
|
|
|
BQL các KCN
|
1.000
|
|
7
|
Dự phòng sự nghiệp kinh tế
|
10.000
|
|
XI
|
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
271.424
|
|
1
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa
|
15.635
|
|
2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
242.840
|
|
3
|
Các ngành
|
12.949
|
|
-
|
Sở Y tế
|
1.705
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3.100
|
|
-
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
298
|
|
-
|
Công an tỉnh
|
5.949
|
|
-
|
Sở Công Thương
|
597
|
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
300
|
|
-
|
BQL các KCN
|
1.000
|
|
XII
|
CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN
THỂ
|
577.106
|
|
1
|
VP HĐND tỉnh
|
14.615
|
|
2
|
VP UBND tỉnh
|
41.098
|
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5.627
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
49.708
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12.098
|
|
6
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
7.667
|
|
7
|
Thanh tra Nhà nước
|
9.408
|
|
8
|
Sở Công Thương
|
42.035
|
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16.678
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
12.877
|
|
11
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
43.936
|
|
12
|
Sở Giao thông Vận tải
|
17.664
|
|
13
|
Sở Y tế
|
14.934
|
|
14
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
8.986
|
|
15
|
Sở Xây dựng
|
13.777
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
19.460
|
|
17
|
Sở Lao động - TB & XH
|
15.012
|
|
18
|
Ban Dân tộc
|
10.065
|
|
19
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
15.176
|
|
20
|
Sở Ngoại vụ
|
8.945
|
|
21
|
Ban Quản lý các KCN Đồng Nai
|
11.564
|
|
22
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.565
|
|
23
|
Hội Người mù
|
1.311
|
|
24
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
790
|
|
25
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
1.182
|
|
26
|
Hội Người cao tuổi
|
897
|
|
27
|
UBMT tổ quốc
|
6.166
|
|
28
|
Tỉnh đoàn
|
12.846
|
|
29
|
Hội Phụ nữ
|
9.503
|
|
30
|
Hội Nông dân
|
7.629
|
|
31
|
Hội Cựu chiến binh
|
4.640
|
|
32
|
Hội Nhà báo
|
839
|
|
33
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
2.296
|
|
34
|
Liên minh Hợp tác xã
|
4.493
|
|
35
|
Hội Luật gia
|
524
|
|
36
|
Liên hiệp Hội KHKT Đồng Nai
|
5.414
|
|
37
|
Hội Khuyến học
|
1.977
|
|
38
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt, tù đày
|
1.265
|
|
39
|
Hội Sinh viên
|
569
|
|
40
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
3.396
|
|
41
|
Hội hỗ trợ gia đình liệt sỹ
|
130
|
|
42
|
Đảng
|
90.344
|
|
43
|
Dự phòng quản lý hành chính
|
26.000
|
|
XIII
|
CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
12.469
|
|
1
|
Sở Tư pháp (Trung tâm Trợ giúp pháp lý; Phòng
công chứng;…)
|
5.627
|
|
2
|
Tỉnh đoàn (TT sinh hoạt VHTT thanh thiếu nhi)
|
625
|
|
3
|
VP UBND tỉnh
|
3.747
|
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1.325
|
|
5
|
Ban Quản lý các KCN Đồng Nai (TT Đào tạo cung ứng
LĐKT)
|
971
|
|
6
|
Sở Kế hoạch Đầu tư (TT Tư vấn hỗ trợ doanh
nghiệp)
|
174
|
|
XIV
|
CHI KHÁC
|
40.615
|
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH,
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Tổng
cộng
|
Biên
Hòa
|
Vĩnh
Cửu
|
Trảng Bom
|
Thống Nhất
|
Định Quán
|
Tân
Phú
|
Long Khánh
|
Xuân
Lộc
|
Cẩm
Mỹ
|
Long Thành
|
Nhơn Trạch
|
|
A
|
B
|
1=2+..+ 12
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
Nhiệm vụ thu
NS cấp huyện, xã
|
|
4.642.750
|
2.345.000
|
256.300
|
506.300
|
85.600
|
129.800
|
101.350
|
164.500
|
171.000
|
63.700
|
452.100
|
367.100
|
*
|
Nhiệm vụ thu
trừ tiền SD đất
|
|
3.842.750
|
1.907.000
|
231.300
|
447.300
|
80.600
|
115.300
|
67.850
|
144.500
|
151.000
|
62.700
|
352.100
|
283.100
|
1
|
Thuế công thương
nghiệp, NQD
|
|
2.322.300
|
1.190.000
|
161.100
|
175.000
|
37.200
|
77.000
|
37.600
|
85.000
|
84.000
|
23.400
|
252.000
|
200.000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
47%
|
1.879.140
|
962.000
|
93.000
|
155.000
|
29.000
|
67.770
|
34.000
|
69.000
|
73.000
|
22.070
|
210.500
|
163.800
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
47%
|
11.550
|
7.000
|
100
|
500
|
100
|
750
|
250
|
1.000
|
300
|
0
|
1.000
|
550
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
47%
|
390.500
|
215.000
|
40.000
|
19.300
|
7.500
|
8.000
|
3.000
|
12.000
|
9.500
|
1.200
|
40.000
|
35.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
100%
|
41.110
|
6.000
|
28.000
|
200
|
600
|
480
|
350
|
3.000
|
1.200
|
130
|
500
|
650
|
2
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
100%
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
47%
|
520.000
|
270.000
|
27.500
|
45.000
|
16.500
|
15.400
|
10.000
|
19.800
|
21.500
|
14.300
|
40.000
|
40.000
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
100%
|
600.000
|
260.000
|
9.500
|
197.700
|
18.000
|
8.200
|
7.000
|
12.000
|
18.000
|
15.000
|
34.000
|
20.600
|
5
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
47%
|
11.850
|
11.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Thu phí, lệ phí.
Trong đó:
|
|
124.100
|
50.000
|
17.200
|
6.900
|
3.500
|
4.200
|
4.600
|
11.000
|
5.800
|
2.500
|
12.000
|
6.400
|
-
|
Trong cân đối
|
100%
|
104.269
|
50.000
|
17.200
|
4.400
|
3.500
|
4.200
|
4.600
|
|
3.480
|
1.000
|
12.000
|
3.889
|
7
|
Thuế SDĐ phi
nông nghiệp - Thuế nhà đất
|
100%
|
50.000
|
37.500
|
1.700
|
2.100
|
650
|
900
|
400
|
2.250
|
700
|
100
|
2.200
|
1.500
|
8
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
100%
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
100%
|
21.660
|
12.000
|
5.000
|
2.000
|
30
|
0
|
30
|
100
|
2.000
|
0
|
200
|
300
|
10
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
60%
|
800.000
|
438.000
|
25.000
|
59.000
|
5.000
|
14.500
|
33.500
|
20.000
|
20.000
|
1.000
|
100.000
|
84.000
|
11
|
Thu hoa lợi công
sản, Quỹ đất công ích… tại xã
|
100%
|
12.440
|
4.500
|
300
|
1.100
|
220
|
1.600
|
220
|
800
|
1.500
|
400
|
500
|
1.300
|
12
|
Thu khác ngân
sách. Trong đó:
|
|
180.400
|
72.000
|
9.000
|
17.500
|
4.500
|
8.000
|
8.000
|
12.700
|
17.500
|
7.000
|
11.200
|
13.000
|
-
|
Thu cân đối
|
100%
|
68.200
|
27.000
|
4.000
|
11.000
|
2.000
|
4.000
|
2.500
|
3.500
|
3.500
|
1.500
|
5.700
|
3.500
|
-
|
Thu tiền phạt an
toàn giao thông
|
100%
|
73.700
|
20.000
|
5.000
|
6.500
|
2.500
|
4.000
|
3.000
|
7.200
|
12.500
|
3.000
|
5.500
|
4.500
|
13
|
Thu KHCB, tiền
bán nhà thuộc SHNN
|
100%
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu công
thương nghiệp - Ngoài quốc doanh (tỉnh thu huyện hưởng)
|
|
1.580.928
|
1.030.288
|
40.131
|
122.600
|
0
|
0
|
0
|
29.179
|
5.327
|
0
|
205.326
|
148.077
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
47%
|
721.798
|
493.890
|
11.778
|
40.365
|
|
|
|
20.230
|
1.701
|
|
79.672
|
74.162
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
47%
|
22.224
|
22.221
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
47%
|
702.747
|
436.480
|
25.870
|
76.608
|
|
|
|
8.730
|
3.411
|
|
108.785
|
42.863
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
100%
|
25.689
|
20.411
|
82
|
3
|
|
|
|
|
|
|
5.141
|
52
|
-
|
Thu khác về thuế
|
100%
|
108.470
|
57.286
|
2.401
|
5.621
|
|
|
|
219
|
215
|
|
11.728
|
31.000
|
C
|
Thu cân đối
ngân sách huyện (không bao gồm tiền sử dụng đất)
|
|
3.107.648
|
1.630.965
|
166.360
|
388.909
|
52.457
|
66.582
|
40.308
|
90.926
|
94.519
|
38.788
|
303.049
|
234.787
|
1
|
Huyện hưởng từ
nhiệm vụ huyện thu
|
|
2.293.508
|
1.105.550
|
146.182
|
328.306
|
52.457
|
66.582
|
40.308
|
77.096
|
91.901
|
38.788
|
197.605
|
148.734
|
-
|
Số thu huyện hưởng
100%
|
|
971.379
|
417.000
|
70.700
|
225.000
|
27.500
|
23.380
|
18.100
|
28.850
|
42.880
|
21.130
|
60.600
|
36.239
|
-
|
Số thu huyện hưởng
theo tỷ lệ
|
|
1.322.129
|
688.550
|
75.482
|
103.306
|
24.957
|
43.202
|
22.208
|
48.246
|
49.021
|
17.658
|
137.005
|
112.495
|
2
|
Huyện hưởng từ
nhiệm vụ tỉnh thu
|
|
814.140
|
525.415
|
20.178
|
60.603
|
0
|
0
|
0
|
13.830
|
2.618
|
0
|
105.444
|
86.054
|
-
|
Số thu huyện hưởng
100%
|
|
679.981
|
447.718
|
17.695
|
54.979
|
0
|
0
|
0
|
13.611
|
2.403
|
0
|
88.575
|
55.002
|
-
|
Số thu huyện hưởng
theo tỷ lệ
|
|
134.159
|
77.697
|
2.483
|
5.624
|
0
|
0
|
0
|
219
|
215
|
0
|
16.869
|
31.052
|
D
|
Thu bổ sung từ
ngân sách tỉnh
|
|
4.860.055
|
100.000
|
394.011
|
272.843
|
468.533
|
712.400
|
619.058
|
498.605
|
606.438
|
591.279
|
284.628
|
312.260
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
4.465.055
|
0
|
331.011
|
252.843
|
445.533
|
649.400
|
596.058
|
478.605
|
586.438
|
568.279
|
264.628
|
292.260
|
2
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
395.000
|
100.000
|
63.000
|
20.000
|
23.000
|
63.000
|
23.000
|
20.000
|
20.000
|
23.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Bổ sung đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
315.000
|
100.000
|
23.000
|
20.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
20.000
|
23.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
Bổ sung có mục
tiêu khác
|
|
80.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Tiền sử dụng
đất ngân sách huyện được hưởng chưa tính vào cân đối ngân sách
|
|
480.000
|
262.800
|
15.000
|
35.400
|
3.000
|
8.700
|
20.100
|
12.000
|
12.000
|
600
|
60.000
|
50.400
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG
KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng
cộng
|
Biên
Hòa
|
Vĩnh
Cửu
|
Trảng Bom
|
Thống Nhất
|
Định Quán
|
Tân
Phú
|
Long Khánh
|
Xuân
Lộc
|
Cẩm
Mỹ
|
Long Thành
|
Nhơn Trạch
|
A
|
B
|
1=2+…+ 12
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B)
|
8.447.703
|
1.993.765
|
575.371
|
697.151
|
523.990
|
787.682
|
679.466
|
601.530
|
712.957
|
630.667
|
647.677
|
597.447
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH (I+II+III+IV)
|
7.652.703
|
1.630.965
|
537.371
|
641.751
|
497.990
|
755.982
|
636.366
|
569.530
|
680.957
|
607.067
|
567.677
|
527.047
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
1.234.000
|
173.200
|
104.600
|
104.000
|
103.000
|
107.900
|
107.600
|
107.900
|
107.200
|
109.000
|
105.600
|
104.000
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
tập trung
|
1.234.000
|
173.200
|
104.600
|
104.000
|
103.000
|
107.900
|
107.600
|
107.900
|
107.200
|
109.000
|
105.600
|
104.000
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
6.268.650
|
1.425.785
|
422.234
|
525.168
|
385.225
|
633.259
|
516.288
|
450.463
|
560.405
|
486.164
|
450.946
|
412.713
|
1
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
444.786
|
226.884
|
15.290
|
28.552
|
13.606
|
28.459
|
19.160
|
21.438
|
20.107
|
11.855
|
29.704
|
29.731
|
2
|
Chi sự nghiệp
giáo dục - đào tạo
|
3.151.165
|
636.540
|
195.245
|
279.684
|
203.149
|
340.545
|
277.652
|
219.153
|
319.515
|
272.534
|
222.303
|
184.845
|
3
|
Các sự nghiệp
khác
|
2.672.699
|
562.361
|
211.699
|
216.932
|
168.470
|
264.255
|
219.476
|
209.872
|
220.783
|
201.775
|
198.939
|
198.137
|
III
|
Chi tạo nguồn
thực hiện cải cách tiền lương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân
sách
|
150.053
|
31.980
|
10.537
|
12.583
|
9.765
|
14.823
|
12.478
|
11.167
|
13.352
|
11.903
|
11.131
|
10.334
|
B
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN KHÁC
|
795.000
|
362.800
|
38.000
|
55.400
|
26.000
|
31.700
|
43.100
|
32.000
|
32.000
|
23.600
|
80.000
|
70.400
|
1
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất (ngân sách huyện hưởng)
|
480.000
|
262.800
|
15.000
|
35.400
|
3.000
|
8.700
|
20.100
|
12.000
|
12.000
|
600
|
60.000
|
50.400
|
2
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
315.000
|
100.000
|
23.000
|
20.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
20.000
|
23.000
|
20.000
|
20.000
|
PHỤ LỤC VII
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp
|
Huyện hưởng từ nhiệm vụ tỉnh thu CTN -NQD
|
Dự toán chi cân đối ngân sách huyện, xã
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện,
thành phố, thị xã và ngân sách xã, phường thị trấn thuộc tỉnh
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7+8
|
6
|
7
|
1
|
Thành phố Biên
Hòa
|
1.907.000
|
1.105.550
|
525.415
|
1.630.965
|
100.000
|
0
|
100,000
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
231.300
|
146.182
|
20.178
|
537.371
|
394.011
|
331.011
|
63,000
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
447.300
|
328.306
|
60.603
|
641.751
|
272.843
|
252.843
|
20,000
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
80.600
|
52.457
|
0
|
497.990
|
468.533
|
445.533
|
23,000
|
5
|
Huyện Định Quán
|
115.300
|
66.582
|
0
|
755.982
|
712.400
|
649.400
|
63,000
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
67.850
|
40.308
|
0
|
636.366
|
619.058
|
596.058
|
23,000
|
7
|
Thị xã Long
Khánh
|
144.500
|
77.096
|
13.830
|
569.530
|
498.605
|
478.605
|
20,000
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
151.000
|
91.901
|
2.618
|
680.957
|
606.438
|
586.438
|
20,000
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
62.700
|
38.788
|
0
|
607.067
|
591.279
|
568.279
|
23,000
|
10
|
Huyện Long Thành
|
352.100
|
197.605
|
105.444
|
567.677
|
284.628
|
264.628
|
20,000
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
283.100
|
148.734
|
86.054
|
527.047
|
312.260
|
292.260
|
20,000
|
TỔNG SỐ
|
3.842.750
|
2.293.508
|
814.140
|
7.652.703
|
4.860.055
|
4.465.055
|
395.000
|
Ghi chú:
1. Dự toán thu, chi ngân sách
huyện, xã (cột 1 và cột 4) chưa bao gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp
huyện được hưởng (480.000 triệu đồng) và nguồn bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu
xổ số kiến thiết (315.000 triệu đồng).
2. Bổ sung cân đối ngân sách
nêu trên bao gồm ngân sách huyện và ngân sách xã.
3. Bổ sung có mục tiêu bao gồm:
- Bổ sung mục tiêu từ nguồn
thuế tài nguyên nước cho huyện Định Quán và Vĩnh Cửu: 40.000 triệu đồng/huyện trong
chi sự nghiệp kinh tế, huyện sử dụng nguồn này để chi đầu tư hạ tầng công trình
nông thôn mới.
- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn
thu xổ số kiến thiết để đầu tư theo đúng quy định của Bộ Tài chính về sử dụng
nguồn này: 315.000 triệu đồng.
PHỤ LỤC VIII
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TỪ CÔNG THƯƠNG NGHIỆP
NGOÀI QUỐC DOANH CHO KHỐI HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tỷ lệ bình
quân huyện tự cân đối giai đoạn 2011 - 2016
|
Tỷ lệ huyện
tự cân đối 2016
|
Tỷ lệ huyện
tự cân đối 2017
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
92%
|
70%
|
100%
|
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
20%
|
18%
|
31%
|
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
32%
|
35%
|
61%
|
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
14%
|
11%
|
11%
|
Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD
|
5
|
Huyện Định Quán
|
7%
|
5%
|
9%
|
Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
7%
|
5%
|
6%
|
Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD
|
7
|
Thị xã Long Khánh
|
19%
|
13%
|
16%
|
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
29%
|
15%
|
14%
|
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
6%
|
4%
|
6%
|
Không phân cấp nguồn thu CTN - NQD
|
10
|
Huyện Long Thành
|
38%
|
34%
|
53%
|
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
31%
|
24%
|
45%
|
|
Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2017 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
2.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|