ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
388/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 20 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này 13 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính lĩnh vực Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tại Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm
2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
3. Bãi bỏ Quyết định
số 1366/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 và Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp,
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
1
|
Công bố, sử dụng dấu
định lượng
|
2
|
Điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
5
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
6
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
7
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
9
|
Xét tặng giải thưởng
chất lượng quốc gia
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
của tổ chức, cá nhân
|
11
|
Cấp mới Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
12
|
Cấp bổ sung Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
13
|
Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
1
|
Công bố, sử dụng dấu
định lượng
|
2
|
Điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
4
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
5
|
Đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
6
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
7
|
Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
10
|
Xét tặng giải thưởng
chất lượng quốc gia
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa
của tổ chức, cá nhân
|
12
|
Cấp mới Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
13
|
Cấp bổ sung Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
14
|
Cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Phần II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG
1. Công bố sử dụng
dấu định lượng
a) Trình
tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (Số 02, Lý Thường Kiệt, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
. Trường hợp hồ sơ thiếu thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ. Trong thời gian ba (03)
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cơ sở những nội dung cần
bổ sung, hoàn chỉnh.
+ Tiếp nhận qua đường bưu điện:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận giải quyết.
. Trong thời gian ba (03)
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cơ sở những nội
dung cần bổ sung, hoàn chỉnh.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (Số 02, Lý Thường Kiệt, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Người đến nhận kết quả phải
mang theo Phiếu nhận hồ sơ; trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu
của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (đối với cá nhân).
+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Người nhận kết quả phải
mang theo Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (đối với cá nhân).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu
hoặc Giấy chứng minh nhân dân; yêu cầu người nhận kết quả ký
nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản công bố sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (theo
Mẫu 1. CBDĐL).
- Số lượng
hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn
giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Sau thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục
gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố sử dụng dấu định lượng không được bổ sung
đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản công bố có xác nhận và đóng dấu tiếp nhận của Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ
h) Lệ
phí: Không
i) Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Bản công bố
sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (theo Mẫu 1. CBDĐL).
k) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức đáp ứng các điều kiện sau đây được chứng nhận đủ điều kiện sử
dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn:
* Đối với tổ chức sản
xuất:
- Được thành
lập theo quy định của pháp luật.
- Có đủ cơ sở
vật chất kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu sau đây:
+ Có đủ phương
tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn),
phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối
với cơ sở thực hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các
phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
+ Có mặt bằng
làm việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
- Có đủ nhân
viên kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.
- Ban hành và
thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương
tiện định lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm
soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng
đóng gói sẵn.
- Lưu giữ đầy
đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật
đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ
quan chứng nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện).
* Đối với tổ chức nhập
khẩu:
- Phải thể
hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
- Ban hành và
thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo
lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
l) Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đo
lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường;
- Nghị định số
89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số
28/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định kiểm tra nhà nước về đo lường;
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
Mẫu 1. CBDĐL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Số:…..
Tên cơ sở sản xuất,
nhập
khẩu:........................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:..........................................................................................................
Điện thoại:…………;
Fax:……………..; Email:……………
Địa chỉ văn phòng
giao dịch (nếu
có):................................................................................
Địa chỉ nơi sản xuất
(nếu khác với trụ sở chính) hoặc nơi nhập khẩu:..................................
.......................................................................................................................................
CÔNG BỐ
Sử dụng dấu định lượng “V” trên nhãn hàng đóng gói sẵn
sau đây:
TT
|
Tên hàng đóng gói sẵn
|
Lượng danh định (Qn)
|
Khối lượng bao bì
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ đã tiếp
nhận bản công bố. Lần tiếp nhận:……
|
……….., ngày
tháng năm
Người đứng đầu cơ sở sản xuất
(nhập khẩu)
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Cần Thơ, ngày
tháng năm
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
|
Ghi chú:
Bản công bố này gồm 02 bản, Cơ sở giữ 01 bản và Chi cục lưu 01 bản
|
2. Điều
chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
a) Trình
tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (Số 02, Lý Thường Kiệt, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Tiếp nhận
trực tiếp:
. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả.
. Trường hợp
hồ sơ thiếu thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ. Trong thời gian ba
(03) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ, Chi cục
thông báo bằng văn bản cho cơ sở những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh.
+ Tiếp nhận
qua đường bưu điện:
. Trường hợp
hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận giải quyết.
. Trong thời
gian ba (03) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ,
Chi cục thông báo bằng văn bản cho cơ sở những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (Số 02, Lý Thường Kiệt, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Đối với
trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Người đến nhận kết quả phải
mang theo Phiếu nhận hồ sơ; trường hợp
mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy
chứng minh nhân dân (đối với cá nhân).
+ Đối với
trường hợp tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Người nhận kết quả phải mang
theo Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (đối với cá
nhân).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc
Giấy chứng minh nhân dân; yêu cầu người nhận kết quả ký
nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản công bố sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (theo
Mẫu 1. CBDĐL).
- Số lượng
hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn
giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Sau thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục
gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố sử dụng dấu định lượng không được bổ sung
đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản công bố có xác nhận và đóng dấu tiếp nhận của Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ
h) Lệ
phí: Không
i) Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Bản công bố
sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (theo Mẫu 1. CBDĐL).
k) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Khi có bất kỳ
sự thay đổi nào về nội dung của bản công bố đã được tiếp nhận hoặc trường hợp
bản công bố đã được tiếp nhận bị thất lạc, hư hỏng và cơ sở có nhu cầu tiếp
nhận lại, cơ sở thực hiện công bố lại theo trình tự, thủ tục Công bố sử dụng
dấu định lượng.
Tổ chức đáp ứng các điều kiện sau đây được chứng nhận đủ điều kiện sử
dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn:
* Đối với tổ chức sản
xuất:
- Được thành
lập theo quy định của pháp luật.
- Có đủ cơ sở vật chất
kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu sau đây:
+ Có đủ phương tiện định
lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện
đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực
hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo
được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
+ Có mặt bằng làm việc,
điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
- Có đủ nhân viên kỹ thuật
thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.
- Ban hành và thực hiện
các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định
lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo
lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
- Lưu giữ đầy đủ hồ sơ
kết quả kiểm định, hiệu chuẩn
phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng
gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy định được cơ
sở thuê thực hiện).
* Đối với tổ chức nhập
khẩu:
- Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
- Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm
yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
l) Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Nghị định số
89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường;
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
Mẫu 1. CBDĐL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG
TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN
Số:…..
Tên cơ sở sản xuất,
nhập
khẩu:......................................................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:........................................................................................................
Điện thoại:…………;
Fax:……………..; Email:……………
Địa chỉ văn phòng
giao dịch (nếu
có):..............................................................................
Địa chỉ nơi sản xuất
(nếu khác với trụ sở chính) hoặc nơi nhập
khẩu:................................
.....................................................................................................................................
CÔNG BỐ
Sử dụng dấu định lượng “V” trên nhãn hàng đóng gói sẵn
sau đây:
TT
|
Tên hàng đóng gói sẵn
|
Lượng danh định (Qn)
|
Khối lượng bao bì
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ đã tiếp
nhận bản công bố. Lần tiếp nhận:……
|
……….., ngày
tháng năm
Người đứng đầu cơ sở sản xuất
(nhập khẩu)
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Cần Thơ, ngày
tháng năm
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
|
Ghi chú: Bản công
bố này gồm 02 bản, Cơ sở giữ 01 bản và Chi cục lưu 01 bản
|
3. Đăng ký
kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói
sẵn nhập khẩu
a) Trình
tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (Số 02, Lý Thường Kiệt, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ trong thời hạn năm (05) ngày làm việc. Trường hợp quá thời hạn trên mà
vẫn chưa bổ sung đủ hồ sơ thì cơ sở nhập khẩu phải có văn bản gửi cơ quan kiểm
tra nêu rõ lý do và thời gian hoàn thành. Các bước kiểm tra tiếp theo chỉ được
thực hiện sau khi cơ sở nhập khẩu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (Số 02, Lý Thường Kiệt, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ).
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ; trường hợp mất Phiếu
nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (đối với cá nhân).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu
hoặc Giấy chứng minh nhân dân; yêu cầu người nhận kết quả ký
nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy “Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường” (theo
Mẫu 1. ĐKKT tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này).
+ Bản chính
hoặc bản sao có kèm bản chính để đối chiếu: Hợp đồng, tờ khai hàng hóa nhập
khẩu; danh mục hàng hóa (packing list); giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) (nếu có);
thuyết minh kỹ thuật của phương tiện đo (bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt hoặc cả
hai thứ tiếng) (trường hợp nhập khẩu phương tiện đo).
- Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày cơ sở nhập khẩu nhận được văn bản thông báo của Chi cục.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ.
g) Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo
h) Lệ
phí: Không
i) Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Đăng ký kiểm
tra nhà nước về đo lường (Mẫu 1. ĐKKT).
k) Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đo lường
ngày 11 tháng 11 năm 2011;
- Nghị định số
86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;
- Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2;
- Thông tư số
28/2013/TT-BKHCN ngày 17 tháng 12 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định kiểm tra nhà nước về đo lường;
- Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
Mẫu 1. ĐKKT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ ĐO LƯỜNG
Kính
gửi:………………….(Tên Cơ quan kiểm
tra)................................................................
Cơ sở nhập
khẩu:............................................................................................................
Địa
chỉ:............................................................................................................................
Điện
thoại:.......................................................................................
Fax:.........................
Đăng ký
kiểm tra nhà nước về đo lường đối với (phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn) sau:
Số TT
|
Tên đối tượng, nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Xuất xứ, Nhà sản xuất
|
Khối lượng/số lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa điểm lưu
giữ (phương tiện đo, hàng đóng gói sẵn):.....................................
Hồ sơ kèm theo
gồm có các bản sao (có xác nhận sao y bản chính của cơ sở nhập khẩu) sau
đây:
□ Hợp đồng (Contract)
số:
□ Danh mục hàng hóa (Packing
list):
................................................................................
□ Tờ khai hàng hóa
nhập khẩu số:
...................................................................................
□ Giấy chứng nhận xuất
xứ (C/O) số:
...............................................................................
Chúng tôi xin cam đoan
và chịu trách nhiệm các đối tượng nhập khẩu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật đo
lường quy định..
Vào sổ đăng ký: số:...../ (1)
Ngày … tháng … năm...
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN KIỂM TRA
(ký tên, đóng dấu)
|
..., ngày … tháng … năm …
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ NHẬP KHẨU
(ký tên, đóng dấu)
|
___________
(1):
Viết tắt tên cơ quan kiểm tra.
4. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02 Lý Thường
Kiệt, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì viết Phiếu nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả;
. Trường hợp hồ sơ thiếu thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ. Trong thời hạn 03
ngày làm việc nếu hồ sơ không hợp lệ, Chi cục sẽ thông báo nội dung còn thiếu cần bổ sung,
sửa đổi.
+ Tiếp nhận qua đường bưu điện:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận giải quyết;
. Trong thời hạn 03
ngày làm việc nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, Chi cục sẽ thông báo nội dung còn thiếu cần bổ sung,
sửa đổi.
- Bước 3: Nhận kết quả tại
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02 Lý Thường Kiệt, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Người đến nhận kết quả phải
mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng
minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Người nhận kết quả phải
mang theo Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu; viết Phiếu thu lệ
phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp
tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản công bố hợp chuẩn (theo mẫu quy định);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ
chức, cá nhân công bố hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy đăng
ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ
khác
theo quy định của pháp luật);
+ Bản sao y bản chính tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố;
+ Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận hợp chuẩn do tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp kèm theo mẫu dấu hợp
chuẩn.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Chi Cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Thông báo hoặc Văn bản trả lời.
h) Lệ phí: 150.000đ/giấy.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Bản công bố hợp chuẩn/ hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Mẫu 2. CBHC/HQ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá
nhân: ……….……………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………..…………………………….
Điện thoại:
………………………………Fax: ………………………………….
E-mail:
……………………………………………..…………………………….
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa,
quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng
kỹ thuật,...)
…………………………..………………………………………..………………
…………………………………………………………………..………………..
Phù hợp với tiêu
chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..……………….
……………………………………………………………………..……………..
Thông tin bổ sung (căn
cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..……………………………..
……………………………………………………..……………………………..
……………………………………………………..……………………………..
..... (Tên tổ chức,
cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) …….. do mình sản xuất, kinh doanh,
bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
…………, ngày …… tháng …… năm ……
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
5. Đăng
ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02 Lý Thường
Kiệt, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì viết Phiếu nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả;
. Trường hợp hồ sơ thiếu thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ. Trong thời hạn 03
ngày làm việc nếu hồ sơ không hợp lệ, Chi cục sẽ thông báo nội dung còn thiếu cần bổ sung,
sửa đổi.
+ Tiếp nhận qua đường Bưu điện:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận giải quyết;
. Trong thời hạn 03
ngày làm việc nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, Chi cục sẽ thông báo nội dung còn thiếu cần bổ sung,
sửa đổi.
- Bước 3: Nhận kết quả tại
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02 Lý Thường Kiệt, quận Ninh Kiều).
+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Người đến nhận kết quả phải
mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng
minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ qua đường Bưu điện: Người nhận kết quả phải
mang theo Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu; viết Phiếu thu lệ
phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp
tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản công bố hợp chuẩn (theo mẫu quy định);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ
chức, cá nhân công bố hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy đăng
ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ
khác
theo quy định của pháp luật);
+ Bản sao y bản chính tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố;
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống
quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...), thì hồ sơ công bố hợp của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm
soát chất
lượng được xây dựng, áp dụng (theo Mẫu 1. KHKSCL) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý;
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống
quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...), thì hồ sơ công bố hợp của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính Giấy chứng nhận
phù hợp
tiêu chuẩn
về hệ thống quản lý còn hiệu lực;
+ Báo cáo đánh giá hợp chuẩn (theo mẫu quy định) kèm theo bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm
mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp chuẩn của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Chi Cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Thông báo hoặc Văn bản trả lời.
h) Lệ phí: 150.000đ/giấy.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (Mẫu 1. KHKSCL).
- Bản công bố hợp chuẩn/ hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ).
- Báo cáo đánh giá hợp chuẩn/hợp quy (Mẫu 5. BCĐG).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Mẫu 1. KHKSCL
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ/quá trình/môi trường: ………………………
Các quá trình sản xuất cụ thể
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
|
Các chỉ tiêu giám sát/kiểm soát
|
Tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật
|
Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu
|
Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra
|
Phương pháp thử/kiểm tra
|
Biểu ghi chép
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày …… tháng …… năm......
Đại diện tổ chức
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 2. CBHC/HQ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá
nhân: ……….……………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………..…………………………….
Điện thoại:
………………………………Fax: ………………………………….
E-mail:
……………………………………………..…………………………….
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa,
quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng
kỹ thuật,...)
…………………………..………………………………………..………………
…………………………………………………………………..………………..
Phù hợp với tiêu
chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..……………….
……………………………………………………………………..……………..
Thông tin bổ sung (căn
cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..……………………………..
……………………………………………………..……………………………..
……………………………………………………..……………………………..
.....(Tên tổ chức,
cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh,
bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
|
…………, ngày …… tháng …… năm ……
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Mẫu 5. BCĐG
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
-------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
|
Số: ……...........
|
………, ngày … tháng … năm ……
|
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
1. Ngày đánh
giá:...........................................................................................................
2. Địa điểm đánh
giá:......................................................................................................
3. Tên sản
phẩm:............................................................................................................
4. Số hiệu tiêu chuẩn
/quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:..........................................................
5. Tên tổ chức thử
nghiệm sản
phẩm:.............................................................................
6. Đánh giá về kết quả
thử nghiệm theo tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và hiệu lực việc áp
dụng, thực hiện quy trình sản
xuất:........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
7. Các nội dung khác
(nếu
có):........................................................................................
8. Kết luận:
□ Sản phẩm phù hợp
tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
□ Sản phẩm không phù
hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
Người đánh giá
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
6. Đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02 Lý Thường
Kiệt, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì viết Phiếu nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả;
. Trường hợp hồ sơ thiếu thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ. Trong thời hạn 03
ngày làm việc nếu hồ sơ không hợp lệ, Chi cục sẽ thông báo nội dung còn thiếu cần bổ sung,
sửa đổi.
+ Tiếp nhận qua đường bưu điện:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận giải quyết;
. Trong thời hạn 03
ngày làm việc nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, Chi cục sẽ thông báo nội dung còn thiếu cần bổ sung,
sửa đổi.
- Bước 3: Nhận kết quả tại
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02 Lý Thường Kiệt, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Người đến nhận kết quả phải
mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng
minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Người nhận kết quả phải
mang theo Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu; viết Phiếu thu lệ
phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp
tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản công bố hợp quy (theo mẫu quy định);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy đăng
ký kinh
doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ
khác
theo quy định của pháp luật);
+ Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức
chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Chi Cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Thông báo hoặc Văn bản trả lời.
h) Lệ phí: 150.000đ/giấy.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm.
- Bản công bố hợp chuẩn/ hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp
giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Mẫu 2. CBHC/HQ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá
nhân: ……….……………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………..…………………………….
Điện thoại:
………………………………Fax:…………………………………..
E-mail:
……………………………………………..…………………………….
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa,
quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng
kỹ thuật,...)
…………………………..………………………………………..………………
…………………………………………………………………..………………..
Phù hợp với tiêu
chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..……………….
……………………………………………………………………..……………..
Thông tin bổ sung (căn
cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..……………………………..
……………………………………………………..……………………………..
……………………………………………………..……………………………..
...... (Tên tổ chức,
cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) …….. do mình sản xuất, kinh doanh,
bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
|
…………, ngày …… tháng …… năm …...
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
7. Đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02 Lý Thường
Kiệt, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Tiếp nhận trực tiếp:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì viết Phiếu nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả;
. Trường hợp hồ sơ thiếu thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ. Trong thời hạn 03
ngày làm việc nếu hồ sơ không hợp lệ, Chi cục sẽ thông báo nội dung còn thiếu cần bổ sung,
sửa đổi.
+ Tiếp nhận qua đường bưu điện:
. Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận giải quyết;
. Trong thời hạn 03
ngày làm việc nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, Chi cục sẽ thông báo nội dung còn thiếu cần bổ sung,
sửa đổi.
- Bước 3: Nhận kết quả tại
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02 Lý Thường Kiệt, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Người đến nhận kết quả phải
mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng
minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Đối với trường hợp tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu điện: Người nhận kết quả phải
mang theo Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu; viết Phiếu thu lệ
phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp
tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản công bố hợp quy (theo mẫu quy định);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy đăng
ký kinh
doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ
khác
theo quy định của pháp luật);
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống
quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...), thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm
soát chất
lượng được xây dựng, áp dụng (theo Mẫu 1. KHKSCL) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý;
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống
quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP...), thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính giấy chứng nhận
phù hợp
tiêu chuẩn
về hệ thống quản lý còn hiệu lực;
+ Bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy của
tổ chức thử nghiệm đã đăng ký;
+ Báo cáo đánh giá hợp quy (theo mẫu quy định) kèm theo mẫu dấu hợp quy và các tài liệu có liên quan.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Chi Cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ.
g) Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Thông báo hoặc Văn bản trả lời.
h) Lệ phí: 150.000đ/giấy.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (Mẫu 1. KHKSCL).
- Bản công bố hợp chuẩn/ hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ).
- Báo cáo đánh giá hợp chuẩn/hợp quy (Mẫu 5. BCĐG).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Mẫu 1. KHKSCL
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm/hàng hóa/dịch vụ/quá trình/môi trường: ………………………
Các quá trình sản xuất cụ thể
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
|
Các chỉ tiêu giám sát/kiểm soát
|
Tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật
|
Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu
|
Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra
|
Phương pháp thử/kiểm tra
|
Biểu ghi chép
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày …… tháng …… năm..….
Đại diện tổ chức
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu 2. CBHC/HQ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá
nhân: ……….……………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………..…………………………….
Điện thoại:
………………………………Fax:…………………………………..
E-mail:
……………………………………………..…………………………….
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa,
quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng
kỹ thuật,...)
…………………………..………………………………………..………………
…………………………………………………………………..………………..
Phù hợp với tiêu
chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..……………….
……………………………………………………………………..……………..
Thông tin bổ sung (căn
cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..……………………………..
……………………………………………………..……………………………..
……………………………………………………..……………………………..
...... (Tên tổ chức,
cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) …….. do mình sản xuất, kinh doanh,
bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
|
…………, ngày …… tháng …… năm …...
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
Mẫu 5. BCĐG
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(nếu có)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …...........
|
………, ngày … tháng …. năm …..
|
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
1. Ngày đánh
giá:.............................................................................................................
2. Địa điểm đánh
giá:........................................................................................................
3. Tên sản
phẩm:..............................................................................................................
4. Số hiệu tiêu chuẩn
/quy chuẩn kỹ thuật áp dụng:............................................................
5. Tên tổ chức thử
nghiệm sản
phẩm:...............................................................................
6. Đánh giá về kết quả
thử nghiệm theo tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật áp dụng và hiệu lực việc áp
dụng, thực hiện quy trình sản
xuất:..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
7. Các nội dung khác
(nếu
có):..........................................................................................
8. Kết luận:
□ Sản phẩm phù hợp
tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
□ Sản phẩm không phù
hợp tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật.
Người đánh giá
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của lãnh đạo tổ chức, cá nhân
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
8. Kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (Số 02, Lý Thường Kiệt, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp
hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, xác nhận các hạng mục hồ sơ còn thiếu trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời gian 25 ngày làm việc.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (Số 02, Lý Thường Kiệt, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ; trường hợp mất Phiếu
nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (đối với cá nhân).
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu
hoặc Giấy chứng minh nhân dân; yêu cầu người nhận kết quả ký
nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút;
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy “Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu” (04 bản, theo mẫu quy định).
+ Bản photo copy các giấy tờ sau: Hợp đồng (Contract), Danh mục hàng hóa (nếu có) kèm theo (Packing list).
+ Một hoặc các bản sao chứng chỉ chất lượng (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực) hoặc bản chính.
+ Các tài liệu khác có liên quan; Bản sao (có xác nhận của người nhập khẩu) vận đơn (Bill of Lading); hóa đơn (Invoice); tờ khai hàng hóa nhập khẩu; giấy chứng nhận xuất xứ (C/O-Certificate of Origin) (nếu có); ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa; mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp
quy và nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo
quy định); chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo.
h) Lệ phí:
Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu 1. ĐKKT).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 22/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về việc cấp và
kiểm tra giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc
trách
nhiệm quản lý của Bộ khoa học và
công nghệ;
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
Mẫu 1. ĐKKT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi:....................... (Tên Cơ quan kiểm tra)..............................................................
Người nhập
khẩu:
.........................................................................................................
Địa chỉ: .........................................................................................................................
Điện thoại:
....................................................................................................................
Fax:
..............................................................................................................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
Số TT
|
Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Xuất xứ, Nhà sản xuất
|
Khối lượng/số
lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng
hóa:
Hồ sơ kèm theo gồm có các
bản sao sau đây:
.................................................................
□ Hợp đồng (Contract) số:
□ Danh mục hàng hóa (Packing list):
□ Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc
Giấy giám định chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu:……….
do Tổ
chức …….cấp ngày: ……/….. / …….tại:
□ Giấy chứng
nhận Hệ thống quản lý số:
□ do Tổ chức
chứng nhận:……………. cấp ngày:……… /…… / ……..tại:
□ Hóa đơn (Invoice)
số:
□ Vận đơn (Bill of Lading) số:
□ Tờ khai hàng
hóa nhập khẩu số:
□ Giấy chứng
nhận xuất xứ C/O (nếu có) số:
□ Giấy Chứng
nhận lưu hành tự do CFS (nếu có):
□ Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ
nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và
chịu trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của hồ
sơ và chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật ………………… (hoặc tiêu chuẩn………..).
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA)
Vào sổ đăng ký: số…/(Tên viết tắt của
CQKT)
Ngày……tháng……năm 20……
(Đại diện Cơ quan kiểm tra ký tên đóng dấu)
|
…….ngày……tháng……năm 20......
(NGƯỜI NHẬP KHẨU)
(ký tên, đóng dấu)
|
9. Xét
tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
a)
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị
đầy đủ hồ sơ theo
quy định của pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức,
doanh nghiệp nộp hồ sơ tham
dự trước ngày 15 tháng 6 hằng năm tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng Cần Thơ (Số 02,
Lý Thường Kiệt, phường Tân An, quận Ninh
Kiều, TP. Cần Thơ).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và Phiếu
thu lệ phí; yêu cầu người nộp hồ sơ nộp tiền lệ
phí.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ
sơ.
- Bước 3. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thông báo kết quả xét thưởng
cho các tổ chức, doanh nghiệp đạt giải sau
khi có quyết định trao giải của Thủ tướng Chính phủ
và tổ chức lễ trao giải vào tháng 12 hàng năm cho
tổ chức, doanh nghiệp đạt Giải thưởng Chất lượng Quốc
gia.
- Thời gian tiếp nhận hồ
sơ: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút;
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Các thức thực hiện:
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan
hành chính nhà
nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản đăng ký tham dự GTCLQG (theo mẫu quy định);
+ Báo cáo giới thiệu chung về tổ chức, doanh
nghiệp;
+ Báo cáo tự
đánh giá theo bảy tiêu chí của
GTCLQG;
+ Tài liệu chứng minh về việc áp dụng
hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến
(bản sao chứng chỉ hoặc tài liệu liên
quan);
+ Tài liệu chứng minh về sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng (bản sao);
+ Báo cáo đánh giá
tác động
môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường được phê
duyệt và các kết
quả quan trắc hằng năm theo quy định của pháp luật
trong 03 năm gần nhất (bản sao);
+ Xác nhận kết quả thực hiện nghĩa vụ thuế
với Nhà nước và
thực hiện chế độ bảo
hiểm xã hội đối với người lao
động hằng năm trong 03 năm gần
nhất (bản chính hoặc bản sao);
+ Các tài liệu chứng minh khác về kết quả hoạt động sản
xuất, kinh doanh của tổ
chức, doanh
nghiệp trong 3 năm gần nhất, nếu có (bản
sao).
- Số lượng hồ
sơ: 05 bộ và 01
dĩa CD.
d) Thời hạn giải
quyết: Không
quy định
đ) Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Cúp Giải
thưởng Chất lượng Quốc gia.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Bản đăng ký tham dự giải thưởng chất lượng quốc
gia (Phụ lục III).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Tổ chức,
doanh nghiệp đủ điều kiện
tham dự GTCLQG là các tổ chức, doanh nghiệp có tư cách
pháp nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại
Việt Nam và không vi phạm các quy định của pháp luật
trong thời gian ít nhất
36 tháng, tính đến
ngày 01 tháng 5 của năm tham dự.
- Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt
Giải Vàng Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ thì sau 03 năm kể từ
năm được Thủ tướng Chính phủ tặng Giải Vàng Chất lượng Quốc
gia tiếp tục được tham dự lại GTCLQG.
- Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp đã đạt
Giải Bạc Chất lượng Quốc gia, nếu đáp ứng điều kiện
theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ thì được tiếp tục
tham dự lại GTCLQG.
l) Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ về việc thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm và hàng hóa;
- Thông tư số
17/2011/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ về việc quy định về Giải
thưởng Chất lượng Quốc gia.
PHỤ LỤC III
MẪU BẢN ĐĂNG KÝ THAM DỰ GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC
GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2011/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
BẢN ĐĂNG KÝ
THAM DỰ
GIẢI THƯỞNG
CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA NĂM 20......
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:..........................................................................................
Tên giao
dịch:..................................................................................................................
Tên tiếng
Anh:..................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính:......................................................................................................
Điện
thoại:..............................................
Fax:..................................................................
Email:.....................................................
Website:...........................................................
Mã số
thuế:......................................................................................................................
Số tài
khoản:...................................................................................................................
Tại Ngân
hàng:.................................................................................................................
3. Họ và tên Tổng giám
đốc/Giám
đốc:.............................................................................
Điện thoại:...............................................;
di động:..........................................................
Fax:........................................................
Email: .............................................................
4. Họ và tên người
liên
hệ:................................................................................................
Chức vụ:.................................................
Đơn vị:.............................................................
Điện thoại:...............................................;
di động:..........................................................
Fax:........................................................
Email: .............................................................
5. Lĩnh vực hoạt động
chính:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Nếu tổ chức, doanh
nghiệp trực thuộc một tổ chức, doanh nghiệp khác, xin cung cấp các thông tin
sau:
Tên tổ chức, doanh
nghiệp mà đơn vị trực
thuộc:..............................................................
Địa chỉ:............................................................................................................................
Điện thoại:..............................................
Fax:..................................................................
Email:.....................................................
Website:...........................................................
7. Số lượng nhân viên
chính thức trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ
01 năm trở lên):
Năm
20.................. Năm 20.................. Năm 20..................
8. Các năm đạt Giải
thưởng Chất lượng Việt Nam / Giải thưởng Chất lượng Quốc gia:
.......................................................................................................................................
9. Doanh thu trong 3
năm gần nhất, kể cả năm tham dự:
Năm
20.................. triệu VNĐ Năm 20.................. triệu VNĐ
Năm
20.................. triệu VNĐ (ước tính của năm tham dự)
10. Các địa điểm sản
xuất, kinh doanh chính:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
11. Các hệ thống quản
lý đang áp dụng:
ISO 9001 □
|
ISO 14001 □
|
ISO 22000 □
|
GMP □
|
HACCP □
|
ISO 17025 □
|
SA 8000 □
|
OHSAS 18001 □
|
Khác:.............................................................................................................
Chúng
tôi cam đoan những thông tin trên là hoàn toàn chính xác.
|
Ngày..... tháng..... năm.....
TỔNG GIÁM ĐỐC/GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
10. Cấp Giấy xác
nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng
hóa của tổ chức, cá nhân
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và
Công nghệ (số 02 Lý Thường Kiệt, quận Ninh Kiều).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (số 02 Lý Thường
Kiệt, quận Ninh Kiều).
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ; trường hợp mất Phiếu
nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu; yêu cầu người nhận kết quả
ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho
người
nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ)
+ Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành
phần hồ sơ:
+ Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa (theo mẫu quy định);
+ Bản sao Quyết định thành lập hoặc bản sao Giấy
phép
kinh doanh/Giấy đăng ký hoạt động (đối với tổ chức);
+ Văn bản, quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép tổ chức giải thưởng (nếu có);
+ Danh sách cán bộ, nhân viên tham gia tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng (tên, chức danh, trình độ, kinh nghiệm tổ chức
hoạt động
xét tặng
giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa, Quyết định tuyển dụng/Hợp đồng lao động);
+ Kế hoạch và thời gian xét tặng giải thưởng;
+ Quy chế xét thưởng;
+ Dự kiến danh sách thành viên Hội đồng xét thưởng (trình độ, chuyên môn);
+ Báo cáo về khả năng tài chính để bảo đảm tổ chức thành công hoạt động xét tặng giải thưởng, gồm các nội dung sau: dự kiến kinh phí chi cho toàn bộ hoạt động xét tặng giải thưởng, mức chi cho từng hoạt động và nguồn kinh phí sử dụng;
+ Mẫu hồ sơ mời đăng ký để được xét tặng giải thưởng.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Phụ lục I).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện hoạt động đối với đơn vị tổ chức xét thưởng:
- Được thành lập theo quy định của pháp luật, có chức năng tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng, có trụ sở, con dấu và tài khoản độc lập.
- Đối với cá nhân: phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có tài khoản độc lập.
- Có đủ năng lực tài chính để bảo đảm tổ chức thành công hoạt động xét tặng giải thưởng.Trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước để tổ chức xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa, đơn vị tổ chức xét thưởng phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho
phép tổ
chức xét
tặng giải thưởng bằng văn bản và việc sử dụng kinh phí
cho hoạt động tổ chức xét tặng giải thưởng phải tuân thủ các quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các quy định về quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước.
- Có đủ cán bộ, nhân viên có năng lực chuyên môn, kinh nghiệm về tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Hoạt động xét thưởng phải đáp ứng các nguyên tắc xét thưởng quy định tại khoản 3 Mục I của Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN.
- Đã xây dựng kế hoạch và
xác định thời gian tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng.
- Có Quy chế xét thưởng phù hợp đối với lĩnh vực xét thưởng, gồm các nội dung chính sau:
+ Tên của giải thưởng, mục đích xét thưởng;
+ Đối tượng xét thưởng;
+ Mức thưởng và hình thức tặng thưởng;
+ Điều kiện và nguyên tắc xét thưởng;
+ Tiêu chí xét thưởng;
+ Nhiệm vụ của Hội đồng xét thưởng;
+ Trình tự, thủ tục xét thưởng;
+ Nội dung đánh giá, căn cứ đánh giá, phương pháp đánh giá và kết quả đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với tiêu chí xét thưởng;
+ Quy định về chi phí đăng ký để được xét tặng giải thưởng;
+ Quy chế xét thưởng có thể được sửa đổi, bổ sung khi cần thiết.
- Hội đồng xét thưởng bao gồm các chuyên gia có trình độ, năng lực về lĩnh vực xét thưởng.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý
tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân và doanh nghiệp;
- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ hướng dẫn về điều kiện, thủ tục xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.
PHỤ LỤC I
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2009/TT-BKHCN ngày
03 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
………,
ngày …… tháng …… năm......
GIẤY
ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Kính
gửi: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng/Sở Khoa học và Công nghệ
1. Tên tổ chức/cá nhân
………...................................................................
2. Địa chỉ liên lạc:
………………………………………………………..
Điện thoại: ………………… Fax: ……………….
E-mail: …………..
3. Hộ khẩu thường trú tại (đối
với cá nhân):
4. Quyết định thành lập/Giấy phép
kinh doanh/Giấy phép hoạt động (đối với tổ chức): số.........., Cơ quan
cấp:................. cấp ngày..........…………..tại......................
5. Hồ sơ kèm theo:
-.....
6. Sau khi nghiên cứu các điều
kiện tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa quy
định tại Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ, ……(tên tổ chức/cá nhân).… nhận thấy có đủ các điều kiện để
tổ chức hoạt động xét tặng đối với giải thưởng sau:
- ……………… (tên giải thưởng)
- ……………… (thời gian xét tặng giải
thưởng)
Đề nghị (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng/Sở Khoa học và Công nghệ …) xem xét và cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
…(Tên tổ chức/cá nhân)...
cam kết thực hiện đúng các quy định về hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng
sản phẩm, hàng hóa.
|
Đại diện Tổ chức/Cá nhân
Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu là tổ chức)
|
11. Cấp mới
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu
cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02,
đường Lý Thường Kiệt, quận Ninh Kiều, TP.
Cần Thơ).
Công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp
hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02, đường Lý Thường Kiệt,
quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ).
+ Người đến
nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ
sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới
thiệu của tổ chức.
+ Công chức
trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy
giới thiệu; yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả;
trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ, Tết nghỉ)
+ Từ thứ Hai
đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút;
Chiều từ 13
giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ
Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tuyến, qua đường bưu điện hoặc trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
tại trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, các tài liệu quy định tại
điểm c chưa được chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản
chính để đối chiếu.
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua
bưu điện, các tài liệu quy định tại điểm c, tổ chức, cá nhân phải nộp bản sao
đã được chứng thực từ bản chính.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua cổng
thông tin điện tử của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, thực hiện theo
văn bản hướng dẫn về giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến tại địa phương”.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
c.1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (theo mẫu quy định);
c.2. Giấy chứng nhận tổ chức, cá nhân được phép hoạt động kinh doanh hàng
nguy hiểm hoặc được phép kinh doanh vận chuyển hàng hóa theo quy định của pháp
luật hiện hành;
c.3. Bảng kê khai các thông tin về hàng nguy hiểm (theo mẫu quy định);
c.4. Giấy phép Điều khiển phương tiện vận chuyển còn
thời hạn hiệu lực của người Điều khiển phương tiện vận chuyển phù hợp với loại
phương tiện dùng để vận chuyển hàng nguy hiểm;
c.5. Giấy đăng ký phương tiện vận chuyển, Giấy chứng
nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện vận chuyển
còn thời hạn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp; Giấy chứng nhận bảo hiểm
bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ phương tiện vận chuyển còn thời hạn hiệu
lực do cơ quan Bảo hiểm cấp cho chủ phương tiện.
Trường hợp tổ
chức, cá nhân có hàng nguy hiểm cần vận chuyển phải thuê phương tiện vận
chuyển, tổ chức, cá nhân phải nộp kèm theo bản sao hợp đồng thương mại hoặc bản
sao văn bản thỏa thuận về việc vận chuyển hàng nguy hiểm có chữ ký, đóng dấu
xác nhận (nếu có) của các bên ký hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, trong đó nêu
chi Tiết các thông tin về phương tiện vận chuyển (loại phương tiện vận chuyển,
biển kiểm soát, trọng tải);
c.6. Chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh
lao động còn thời hạn hiệu lực của những người tham gia vận chuyển hàng nguy
hiểm được cấp theo quy định tại Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày
18 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, quy định về công
tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động;
c.7. Giấy chứng nhận đã tham gia, hoàn thành khóa đào
tạo và huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất còn thời hạn hiệu lực do Sở Công
Thương cấp cho người Điều khiển phương tiện vận chuyển, người áp tải và người
tham gia vận chuyển hàng nguy hiểm;
c.8. Phiếu an toàn hóa chất của hàng nguy hiểm cần vận
chuyển bằng tiếng Việt của doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu hàng nguy hiểm theo
quy định tại Khoản 3 Điều 29 Luật Hóa chất, kèm theo bản
sao bằng ngôn ngữ nguyên gốc của doanh nghiệp sản xuất hàng nguy hiểm (nếu có).
Nội dung Phiếu an toàn hóa chất theo quy định tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày
28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương;
c.9. Giấy chứng
nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hoặc Phiếu kết quả thử nghiệm, kết
quả kiểm định đối với vật liệu bao gói, phương tiện chứa hàng nguy hiểm theo
quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày
28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương, quy định danh Mục hàng công nghiệp
nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công
nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa và các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng
hóa;
c.10. Phương án
ứng cứu khẩn cấp sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng nguy hiểm được cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại Điều 9 Thông tư số
44/2012/TT-BCT đối với hàng hóa bắt buộc phải lập phương án ứng cứu khẩn cấp
theo quy định;
c.11. Phương án
làm sạch thiết bị và bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường sau khi kết thúc
vận chuyển đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo các quy định hiện hành
về bảo vệ môi trường (theo mẫu quy định).
Trường hợp tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm có sử dụng nhiều
người Điều khiển phương tiện vận chuyển hoặc sử dụng nhiều phương tiện để vận
chuyển hàng nguy hiểm hoặc sử dụng nhiều người áp tải hoặc nhiều loại hàng nguy
hiểm thì trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm, tổ chức,
cá nhân cần cung cấp đầy đủ các tài liệu theo quy định tại các Điểm c.4, c.5,
c.6, c.7, c.8, c.9, c.10 tương ứng đối với từng trường hợp tăng thêm (đối với hàng
hóa bắt buộc phải lập phương án ứng cứu khẩn cấp theo quy định).
- Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn
giải quyết:
- Trong thời
hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ tiến hành thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp
hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Cần Thơ thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định:
Sau 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng
không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy
định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ có văn bản thông báo từ
chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp
hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng Cần Thơ cấp Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp
phải thẩm định thực tế: trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ
ngày thông báo cho tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần
Thơ phải tổ chức thực hiện thẩm định thực tế.
□ Trường hợp
tổ chức, cá nhân không phải thực hiện
hành động khắc phục để hoàn thiện hồ
sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm
việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng Cần Thơ cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
□ Trường hợp
tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ cấp
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời
hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục.
Trong thời hạn
02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
cho tổ chức, cá nhân.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước thực hiện việc vận
chuyển và tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến vận chuyển hàng nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa trên
lãnh thổ Việt Nam
e) Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Đơn đăng ký cấp/cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (Phụ lục I);
- Danh mục tên, khối lượng hàng nguy hiểm và lịch trình vận chuyển hàng
nguy hiểm; Danh sách phương tiện vận chuyển, người điều khiển phương tiện vận
chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm (Phụ
lục II);
- Phương án
làm sạch thiết bị và bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường sau khi kết thúc
vận chuyển hàng nguy hiểm (Phụ lục
III).
k) Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa
chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số
29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa
nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất;
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Nghị định số
14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình
tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các
hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG GIẤY
PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính gửi:................................................................................
Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:............
Địa
chỉ:...................................................................................................................
Điện thoại
………......… Fax......................... Email: …………………………….
Giấy đăng ký
doanh nghiệp số……ngày….tháng.. năm......, tại ………………..
Họ tên người
đại diện pháp luật……………….........…Chức danh.......................
Chứng minh
nhân dân /Hộ chiếu số:......................................................................
Đơn vị
cấp:……………………………………ngày cấp.......................................
Hộ khẩu thường
trú.................................................................................................
Đề nghị Quý Cơ
quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm
sau:
STT
|
Tên hàng nguy hiểm
|
Số UN
|
Loại nhóm Hang
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (dự kiến)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
..... (tên tổ chức, cá
nhân)......... cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện
đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
....…,
ngày……tháng……năm………
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương
tiện giao thông đường bộ/đường sắt/đường thủy nội địa).
PHỤ LỤC II
MẪU DANH MỤC TÊN, KHỐI LƯỢNG HÀNG NGUY
HIỂM VÀ LỊCH TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM; DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN,
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
DANH MỤC TÊN, KHỐI LƯỢNG HÀNG NGUY HIỂM VÀ LỊCH TRÌNH
VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM; DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN
PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG NGUY HIỂM
STT
|
Tên hàng nguy
hiểm
|
Khối lượng vận
chuyển
|
Chủ phương tiện
vận chuyển
|
Phương tiện vận
chuyển
|
Tải trọng
phương tiện
|
Thời gian vận
chuyển (dự kiến)
|
Lịch trình vận
chuyển
|
Người điều
khiển phương tiện
|
Người áp tải
hàng nguy hiểm
|
Điểm nhận hàng
|
Điểm trung
chuyển
|
Điểm giao hàng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(2): Ghi rõ tên hàng nguy
hiểm, loại, nhóm hàng, số UN và số hiệu nguy hiểm theo quy định tại Nghị định
nêu trong Thông tư này;
(3): Ghi rõ khối lượng
hàng nguy hiểm cần vận chuyển;
(4): Ghi rõ tên chủ sở
hữu phương tiện (địa chỉ, nếu có);
(5, 6): Ghi rõ loại
phương tiện, biển kiểm soát, tải trọng của phương tiện (theo đúng Giấy đăng ký
phương tiện);
(7, 8, 9, 10): Ghi đầy đủ
thông tin về địa chỉ nơi đi, nơi đến bao gồm từ điểm nhận hàng đến kho của tổ
chức, cá nhân và từ kho đến các địa điểm khác (nếu có);
(11, 12): Ghi rõ họ tên
và số Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp của người điều
khiển, người áp tải.
|
……,
ngày……tháng……năm……….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
MẪU PHƯƠNG ÁN LÀM SẠCH THIẾT BỊ VÀ BẢO ĐẢM CÁC YÊU CẦU VỀ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SAU KHI KẾT THÚC VẬN CHUYẾN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN:...
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
........,
ngày…… tháng ……. năm 20…….
|
PHƯƠNG ÁN LÀM
SẠCH THIẾT BỊ VÀ BẢO ĐẢM
CÁC YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SAU KHI KẾT THÚC
VẬN CHUYẾN HÀNG NGUY HIỂM
1. Vị trí thực hiện quá
trình tẩy rửa, làm sạch phương tiện vận chuyển, bao bì, vật chứa, thiết bị sử
dụng trong quá trình vận chuyển.
2. Cơ sở vật chất sử dụng
cho quá trình tẩy rửa, làm sạch phương tiện vận chuyển, bao bì, vật chứa, thiết
bị sử dụng trong quá trình vận chuyển.
3. Xử lý chất thải rắn, lỏng
thu được sau khi tẩy rửa, làm sạch phương tiện vận chuyển, bao bì, vật chứa,
thiết bị sử dụng trong quá trình vận chuyển.
4. Các hoạt động bảo vệ môi
trường khác có liên quan.
(Các nội dung trên phải
được xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường nơi đặt vị trí thực hiện tẩy rửa
theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật
này).
|
Chủ phương
tiện vận chuyển hàng
nguy hiểm/Chủ hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng dấu)
|
12. Cấp bổ
sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô
xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02,
đường Lý Thường Kiệt, quận Ninh Kiều, thành phố
Cần Thơ).
Công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp
hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02, đường Lý Thường
Kiệt, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
+ Người đến
nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ
sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới
thiệu của tổ chức.
+ Công chức
trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy
giới thiệu; yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả;
trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ, Tết nghỉ)
+ Từ thứ Hai
đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút;
Chiều từ 13
giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ
Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách
thức thực hiện: trực tuyến, qua đường
bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ
quan hành chính nhà nước.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
tại trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, các tài liệu quy định tại
điểm c chưa được chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản
chính để đối chiếu.
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua
bưu điện, các tài liệu quy định tại điểm c, tổ chức, cá nhân phải nộp bản sao
đã được chứng thực từ bản chính.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua cổng
thông tin điện tử của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, thực hiện theo
văn bản hướng dẫn về giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến tại địa phương”.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành
phần hồ sơ:
c.1. Đơn đề nghị cấp bổ sung Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm (theo
mẫu quy định);
c.2. Giấy chứng nhận tổ chức,
cá nhân được phép hoạt động kinh doanh hàng nguy hiểm hoặc được phép kinh doanh
vận chuyển hàng hóa theo quy định của pháp luật hiện hành;
c.3. Bảng kê khai các thông tin
về hàng nguy hiểm (theo mẫu quy định);
c.4. Giấy phép Điều khiển
phương tiện vận chuyển còn thời hạn hiệu lực của người Điều khiển phương tiện
vận chuyển phù hợp với loại phương tiện dùng để vận chuyển hàng nguy hiểm;
c.5. Giấy đăng ký phương tiện
vận chuyển, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của
phương tiện vận chuyển còn thời hạn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp; Giấy
chứng nhận bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ phương tiện vận chuyển
còn thời hạn hiệu lực do cơ quan Bảo hiểm cấp cho chủ phương tiện.
Trường hợp tổ chức, cá nhân có hàng nguy hiểm cần vận chuyển phải thuê
phương tiện vận chuyển, tổ chức, cá nhân phải nộp kèm theo bản sao hợp đồng
thương mại hoặc bản sao văn bản thỏa thuận về việc vận chuyển hàng nguy hiểm có
chữ ký, đóng dấu xác nhận (nếu có) của các bên ký hợp đồng hoặc văn bản thỏa
thuận, trong đó nêu chi tiết các thông tin về phương tiện vận chuyển (loại
phương tiện vận chuyển, biển kiểm soát, trọng tải).
c.6. Chứng chỉ huấn luyện
an toàn lao động - vệ sinh lao động còn thời hạn hiệu lực của những người tham
gia vận chuyển hàng nguy hiểm được cấp theo quy định tại Thông tư số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, quy định về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động;
c.7. Giấy chứng nhận đã tham
gia, hoàn thành khóa đào tạo và huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất còn thời
hạn hiệu lực do Sở Công Thương cấp cho người Điều khiển phương tiện vận chuyển,
người áp tải và người tham gia vận chuyển hàng nguy hiểm;
c.8. Phiếu an toàn hóa chất của
hàng nguy hiểm cần vận chuyển bằng tiếng Việt của doanh nghiệp sản xuất, nhập
khẩu hàng nguy hiểm theo quy định tại Khoản 3 Điều 29 Luật Hóa chất, kèm theo
bản sao bằng ngôn ngữ nguyên gốc của doanh nghiệp sản xuất hàng nguy hiểm (nếu
có). Nội dung Phiếu an toàn hóa chất theo quy định tại Thông tư số
28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công Thương;
c.9. Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hoặc Phiếu
kết quả thử nghiệm, kết quả kiểm định đối với vật liệu bao gói, phương tiện
chứa hàng nguy hiểm theo quy định tại Điều 5, Điều 6 Thông tư số 44/2012/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương, quy định danh Mục hàng công nghiệp
nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công
nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa và các quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng
hóa;
c.10. Phương án ứng cứu khẩn cấp sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng
nguy hiểm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định tại Điều 9 Thông
tư số 44/2012/TT-BCT đối với hàng hóa bắt buộc phải lập phương án ứng cứu khẩn
cấp theo quy định;
c.11. Phương án làm sạch thiết bị và bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi
trường sau khi kết thúc vận chuyển đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo
các quy định hiện hành về bảo vệ môi trường (theo mẫu quy định).
- Trường hợp hồ
sơ đề nghị thay đổi, bổ sung nội dung ghi trong Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm đã cấp với nội dung thay đổi nào thì thành phần hồ sơ phải nộp tương ứng
với phần thay đổi, bổ sung đó.
- Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn
giải quyết:
- Trong thời
hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ tiến hành thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp
hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Cần Thơ thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định:
Sau 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng
không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy
định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ có văn bản thông báo từ
chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp
hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng Cần Thơ cấp bổ sung
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp
phải thẩm định thực tế: trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ
ngày thông báo cho tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần
Thơ phải tổ chức thực hiện thẩm định thực tế.
□ Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục
để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn
02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
□ Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn
thiện hồ sơ cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành
động khắc phục, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành
động khắc phục.
Trong thời hạn
02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước thực hiện việc vận
chuyển và tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến vận chuyển hàng nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa trên
lãnh thổ Việt Nam
e) Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ
g) Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Đơn đăng ký cấp/cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (Phụ lục I);
- Danh mục tên, khối lượng hàng nguy hiểm và lịch trình vận chuyển hàng
nguy hiểm; Danh sách phương tiện vận chuyển, người điều khiển phương tiện vận
chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm (Phụ
lục II);
- Phương án
làm sạch thiết bị và bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường sau khi kết thúc
vận chuyển hàng nguy hiểm (Phụ lục
III);
k) Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa
chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số
29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa
nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất;
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Nghị định số
14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình
tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các
hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG GIẤY
PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính gửi:................................................................................
Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:............
Địa
chỉ:...................................................................................................................
Điện thoại
………......… Fax......................... Email: …………………………….
Giấy đăng ký
doanh nghiệp số……ngày….tháng.. năm......, tại ………………..
Họ tên người
đại diện pháp luật……………….........…Chức danh.......................
Chứng minh
nhân dân /Hộ chiếu số:......................................................................
Đơn vị
cấp:……………………………………ngày cấp.......................................
Hộ khẩu thường
trú.................................................................................................
Đề nghị Quý Cơ
quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm
sau:
STT
|
Tên hàng nguy hiểm
|
Số UN
|
Loại nhóm Hang
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (dự kiến)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
..... (tên tổ chức, cá
nhân)......... cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện
đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
....…,
ngày……tháng……năm………
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: đề nghị cấp loại hình nào thì ghi
loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường sắt/đường
thủy nội địa).
PHỤ LỤC II
MẪU DANH MỤC TÊN, KHỐI LƯỢNG HÀNG NGUY
HIỂM VÀ LỊCH TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM; DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN,
NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
DANH MỤC TÊN, KHỐI LƯỢNG HÀNG NGUY HIỂM VÀ LỊCH TRÌNH
VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM; DANH SÁCH PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN
PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VÀ NGƯỜI ÁP TẢI HÀNG NGUY HIỂM
STT
|
Tên hàng nguy
hiểm
|
Khối lượng vận
chuyển
|
Chủ phương tiện
vận chuyển
|
Phương tiện vận
chuyển
|
Tải trọng
phương tiện
|
Thời gian vận
chuyển (dự kiến)
|
Lịch trình vận
chuyển
|
Người điều
khiển phương tiện
|
Người áp tải
hàng nguy hiểm
|
Điểm nhận hàng
|
Điểm trung
chuyển
|
Điểm giao hàng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(2): Ghi rõ tên hàng nguy
hiểm, loại, nhóm hàng, số UN và số hiệu nguy hiểm theo quy định tại Nghị định
nêu trong Thông tư này;
(3): Ghi rõ khối lượng
hàng nguy hiểm cần vận chuyển;
(4): Ghi rõ tên chủ sở
hữu phương tiện (địa chỉ, nếu có);
(5, 6): Ghi rõ loại
phương tiện, biển kiểm soát, tải trọng của phương tiện (theo đúng Giấy đăng ký
phương tiện);
(7, 8, 9, 10): Ghi đầy đủ
thông tin về địa chỉ nơi đi, nơi đến bao gồm từ điểm nhận hàng đến kho của tổ
chức, cá nhân và từ kho đến các địa điểm khác (nếu có);
(11, 12): Ghi rõ họ tên
và số Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp của người điều
khiển, người áp tải.
|
……,
ngày……tháng……năm……….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
MẪU
PHƯƠNG ÁN LÀM SẠCH THIẾT BỊ VÀ BẢO ĐẢM CÁC YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SAU KHI
KẾT THÚC VẬN CHUYẾN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN:...
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
........,
ngày…… tháng ……. năm 20…….
|
PHƯƠNG ÁN LÀM
SẠCH THIẾT BỊ VÀ BẢO ĐẢM
CÁC YÊU CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SAU KHI KẾT THÚC
VẬN CHUYẾN HÀNG NGUY HIỂM
1. Vị trí thực hiện quá
trình tẩy rửa, làm sạch phương tiện vận chuyển, bao bì, vật chứa, thiết bị sử
dụng trong quá trình vận chuyển.
2. Cơ sở vật chất sử dụng
cho quá trình tẩy rửa, làm sạch phương tiện vận chuyển, bao bì, vật chứa, thiết
bị sử dụng trong quá trình vận chuyển.
3. Xử lý chất thải rắn, lỏng
thu được sau khi tẩy rửa, làm sạch phương tiện vận chuyển, bao bì, vật chứa,
thiết bị sử dụng trong quá trình vận chuyển.
4. Các hoạt động bảo vệ môi
trường khác có liên quan.
(Các nội dung trên phải
được xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường nơi đặt vị trí thực hiện tẩy rửa
theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật
này).
|
Chủ phương
tiện vận chuyển hàng
nguy hiểm/Chủ hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng dấu)
|
13. Cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02,
đường Lý Thường Kiệt, quận Ninh Kiều, thành phố
Cần Thơ).
Công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp
hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ (số 02, đường Lý Thường
Kiệt, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ).
+ Người đến
nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ
sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới
thiệu của tổ chức.
+ Công chức
trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy
giới thiệu; yêu cầu người nhận kết quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả;
trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ, Tết nghỉ)
+ Từ thứ Hai
đến thứ Sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút;
Chiều từ 13
giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ
Bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
b) Cách
thức thực hiện: trực tuyến, qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
tại trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, các tài liệu quy định tại
điểm c chưa được chứng thực từ bản chính, tổ chức, cá nhân phải xuất trình bản
chính để đối chiếu.
- Trường hợp hồ sơ được gửi qua
bưu điện, các tài liệu quy định tại điểm c, tổ chức, cá nhân phải nộp bản sao
đã được chứng thực từ bản chính.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua cổng
thông tin điện tử của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, thực hiện theo
văn bản hướng dẫn về giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến tại địa phương”.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành
phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm (theo mẫu quy định);
+ Báo cáo hoạt
động vận chuyển hàng nguy hiểm đối với khối lượng đã thực hiện theo Giấy phép
vận chuyển đã được cấp (theo mẫu quy định);
+ Bản chính
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bị hư hỏng đối với trường hợp Giấy phép vận
chuyển bị hư hỏng (nếu có).
- Số lượng
hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn
giải quyết:
- Trong thời
hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ tiến hành thẩm xét hồ sơ:
+ Trường hợp
hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Cần Thơ thông báo bằng thư điện tử (email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định:
Sau 30 (ba
mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng
không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy
định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ có văn bản thông báo từ
chối cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp
hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng Cần Thơ cấp lại Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
đ) Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân có Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm còn hiệu lực nhưng bị mất,
thất lạc, hư hỏng.
e) Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ
g) Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Đơn đăng ký cấp/cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (Phụ lục I)
- Báo cáo hoạt động vận chuyển hàng nguy hiểm đối với khối lượng đã thực
hiện theo Giấy phép vận chuyển đã được cấp (Phụ lục II);
k) Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hóa
chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số
29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa
nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất;
- Nghị định số
104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng
nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
- Nghị định số
14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN
ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình
tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các
hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
PHỤ LỤC I
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP VẬN
CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
Kính gửi:................................................................................
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:..............
Địa
chỉ:.....................................................................................................................
Điện thoại ………......…
Fax......................... Email: ……………………………..
Giấy đăng ký doanh nghiệp số……ngày….tháng..
năm......, tại ………………...
Họ tên người đại diện pháp luật……………….........…Chức
danh........................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu
số:.........................................................................
Đơn vị cấp:……………………………………ngày
cấp........................................
Hộ khẩu thường
trú..................................................................................................
Để vận chuyển hàng nguy
hiểm, tổ chức/cá nhân… (ghi tên tổ chức, cá nhân) đã được Chi cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm số … ngày…
tháng… năm … Hàng nguy hiểm đã được cấp Giấy phép vận chuyển, cụ thể:
STT
|
Tên hàng nguy hiểm
|
Số UN
|
Loại nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (dự kiến)
|
1
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Do …. (ghi rõ lý do, ví
dụ như: sơ suất đánh mất/bị thất lạc/bị hư hỏng…)
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (bản gốc) đã được Quý Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng cấp nêu trên,.... (tên tổ chức, cá nhân)... đề nghị Quý
Chi cục xem xét cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm nêu trên.
Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép vận chuyển bao gồm:
1.
2. ….
Tổ chức, cá nhân cam kết bảo
đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp
luật về vận chuyển hàng nguy hiểm, xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội
dung nêu trên./.
|
……,
ngày……tháng……năm……….
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số
09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN:...
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày…… tháng ……. năm 20……..
|
BÁO CÁO HOẠT
ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(từ ngày.../.../..... đến.../.../......)
Kính gửi:……(Tên cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm)
1. Thông tin chung:
Tên chủ phương tiện vận
chuyển hàng nguy hiểm/chủ hàng nguy hiểm:.......................
Địa chỉ:....................................................................................................................
Điện
thoại:...................... - Fax:...............................
- E-mail:...........................
Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm số: ……..ngày …... tháng …. năm …..
2. Tình hình chung về việc
vận chuyển hàng nguy hiểm trong kỳ báo cáo.
3. Thống kê các nội dung vận
chuyển hàng nguy hiểm trong kỳ báo cáo.
STT
|
Tên hàng nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển
|
Phương tiện vận chuyển
|
Thời gian vận chuyển
|
Lịch trình vận chuyển
|
Người điều khiển phương tiện vận chuyển
|
Người áp tải hàng nguy hiểm
|
Điểm nhận hàng
|
Điểm trung chuyển
|
Điểm giao hàng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Báo cáo về việc làm sạch
và bóc, xóa hết biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển sau
khi kết thúc việc vận chuyển hàng nguy hiểm: ….
5. Báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong vận chuyển hàng nguy hiểm
trong kỳ báo cáo: ……...................……………
6. Kế hoạch vận chuyển hàng
nguy hiểm trong kỳ báo cáo tới:..............................
7. Các vấn đề khác (nếu
có):....................................................................................
8. Kết luận và kiến nghị:............................................................................................
|
Chủ phương
tiện vận chuyển hàng
nguy hiểm/Chủ hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng dấu)
|