|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4168/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Nha Trang Khánh Hòa 2016
Số hiệu:
|
4168/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4168/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 30
tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha
Trang tại Tờ trình số 7623/UBND ngày 27 tháng 12 năm 2016; Kết luận thẩm định
Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 92/TB-STNMT
ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12
năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Nha
Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, thành phố Nha Trang có
trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện
việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
phải thống nhất chặt chẽ từ thành phố đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
2. Thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế
hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công
tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt
nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế
hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử
dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ
trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Nha Trang; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và
Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa - Thể
thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
Biểu
01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4168/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (=1+2+3)
|
|
25.428,45
|
1.189,82
|
412,67
|
169,35
|
354,22
|
73,61
|
60,72
|
38,30
|
37,88
|
37,35
|
45,71
|
242,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.818,07
|
471,66
|
79,53
|
1,07
|
85,85
|
|
|
2,78
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
687,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
669,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
449,74
|
3,60
|
22,02
|
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.967,23
|
44,81
|
10,05
|
0,20
|
38,72
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
317,52
|
14,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.130,52
|
409,07
|
47,46
|
0,87
|
37,78
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
261,56
|
|
|
|
7,78
|
|
|
2,28
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.491,12
|
392,00
|
227,84
|
145,86
|
268,37
|
73,61
|
60,72
|
35,52
|
37,69
|
37,35
|
45,71
|
241,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
508,98
|
47,02
|
3,49
|
0,31
|
|
1,03
|
1,94
|
0,02
|
|
|
|
10,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
54,14
|
0,03
|
3,82
|
0,02
|
0,01
|
0,06
|
0,57
|
0,01
|
0,03
|
0,07
|
0,02
|
0,03
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
35,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
925,51
|
27,23
|
0,35
|
2,82
|
8,44
|
11,25
|
3,08
|
0,93
|
1,45
|
1,60
|
1,32
|
2,73
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
249,67
|
12,64
|
10,83
|
2,10
|
0,07
|
0,55
|
0,10
|
0,11
|
0,68
|
0,32
|
0,47
|
7,52
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.270,01
|
120,84
|
96,45
|
28,83
|
43,54
|
32,45
|
25,75
|
7,15
|
19,20
|
12,77
|
11,27
|
83,74
|
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
25,62
|
|
1,58
|
0,10
|
0,03
|
0,98
|
0,38
|
0,16
|
0,10
|
1,62
|
|
0,12
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
66,50
|
0,03
|
7,64
|
0,82
|
0,10
|
0,11
|
0,05
|
0,19
|
0,10
|
0,04
|
0,11
|
1,72
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
238,69
|
10,21
|
8,02
|
6,97
|
2,78
|
19,00
|
2,87
|
0,41
|
0,85
|
1,75
|
1,32
|
4,38
|
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
25,23
|
1,57
|
4,51
|
0,22
|
1,89
|
|
0,91
|
|
4,59
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
4,52
|
|
|
|
0,93
|
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
5,82
|
2,62
|
2,29
|
0,22
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.395,55
|
93,45
|
57,63
|
20,38
|
37,06
|
12,08
|
17,93
|
6,39
|
11,48
|
9,34
|
8,60
|
73,87
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
462,43
|
11,87
|
0,87
|
0,08
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
0,17
|
0,08
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12,49
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2,38
|
đơn vị hành chính
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
46,54
|
140,56
|
27,47
|
62,42
|
102,81
|
4.125,40
|
451,22
|
297,49
|
4.645,08
|
3.243,37
|
854,23
|
352,34
|
880,20
|
269,16
|
1.529,73
|
5.738,64
|
|
|
|
|
|
228,04
|
13,07
|
5,52
|
2.730,91
|
1.624,41
|
510,61
|
214,66
|
406,09
|
113,76
|
592,77
|
1.737,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265,96
|
105,56
|
90,53
|
123,84
|
29,43
|
53,76
|
18,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265,96
|
105,29
|
90,53
|
123,84
|
29,43
|
54,25
|
|
|
|
|
|
|
109,97
|
10,22
|
|
67,78
|
88,19
|
17,88
|
17,96
|
|
19,62
|
27,24
|
63,69
|
|
|
|
|
|
3,64
|
|
|
1.331,64
|
347,50
|
195,67
|
104,34
|
113,22
|
63,63
|
16,62
|
696,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154,47
|
|
|
|
|
|
|
148,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114,43
|
|
3,60
|
1.174,77
|
922,76
|
190,70
|
|
163,95
|
|
292,03
|
773,10
|
|
|
|
|
|
|
2,85
|
1,92
|
2,25
|
|
|
1,43
|
4,68
|
|
201,98
|
36,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
0,40
|
0,39
|
1,08
|
1,14
|
|
46,54
|
140,56
|
27,47
|
62,42
|
102,81
|
921,82
|
438,03
|
269,73
|
370,68
|
581,94
|
343,62
|
135,67
|
237,69
|
154,25
|
838,92
|
1.252,49
|
1,43
|
12,96
|
|
15,38
|
33,34
|
131,92
|
20,02
|
0,02
|
0,79
|
136,04
|
7,00
|
|
10,68
|
|
7,82
|
67,69
|
0,06
|
3,88
|
0,41
|
0,23
|
0,12
|
0,29
|
0,08
|
0,07
|
0,52
|
1,74
|
7,60
|
|
|
|
|
34,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,97
|
|
|
|
|
|
4,00
|
0,07
|
23,20
|
0,34
|
1,96
|
1,17
|
441,65
|
6,45
|
33,94
|
29,71
|
|
44,11
|
2,37
|
4,65
|
3,52
|
8,05
|
263,12
|
|
1,12
|
0,33
|
0,62
|
0,11
|
42,80
|
7,61
|
15,79
|
49,65
|
40,82
|
10,16
|
2,21
|
0,38
|
2,60
|
6,92
|
33,16
|
19,83
|
43,67
|
8,89
|
16,70
|
29,46
|
159,71
|
140,28
|
46,88
|
144,21
|
252,41
|
107,82
|
39,77
|
79,53
|
49,90
|
381,00
|
267,96
|
|
3,07
|
|
0,09
|
|
9,13
|
4,02
|
2,99
|
|
|
|
0,44
|
|
|
0,70
|
0,11
|
0,02
|
3,24
|
0,11
|
0,11
|
0,03
|
0,76
|
3,16
|
0,03
|
38,59
|
0,15
|
0,06
|
0,21
|
0,05
|
3,35
|
5,07
|
0,65
|
0,84
|
5,63
|
0,59
|
1,99
|
0,82
|
5,22
|
10,64
|
1,62
|
13,54
|
2,11
|
46,20
|
3,22
|
4,21
|
4,18
|
17,08
|
62,24
|
|
|
|
|
1,75
|
|
1,71
|
|
0,78
|
1,31
|
1,38
|
0,71
|
1,40
|
0,34
|
|
2,16
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
0,02
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,68
|
30,83
|
8,19
|
14,47
|
26,58
|
138,41
|
114,45
|
41,79
|
89,28
|
69,52
|
47,19
|
26,71
|
60,85
|
38,99
|
140,80
|
180,61
|
0,21
|
|
|
|
0,14
|
0,03
|
3,13
|
0,27
|
0,10
|
175,58
|
12,25
|
7,79
|
12,86
|
2,70
|
214,04
|
20,21
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
4,84
|
|
|
0,73
|
3,27
|
0,48
|
0,01
|
0,07
|
0,01
|
0,03
|
0,52
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
19,05
|
1,05
|
12,05
|
|
|
|
0,84
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,10
|
0,04
|
1,75
|
0,04
|
0,67
|
0,26
|
|
|
2,06
|
|
0,59
|
1,19
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,67
|
|
|
1,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
2,28
|
|
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
59,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
509,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.496,23
|
162,67
|
89,24
|
69,51
|
126,16
|
15,58
|
11,93
|
21,15
|
13,59
|
18,48
|
21,04
|
100,40
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
27,75
|
0,24
|
0,06
|
0,18
|
0,06
|
0,13
|
4,02
|
0,18
|
0,45
|
0,34
|
0,08
|
0,50
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
14,51
|
2,87
|
0,95
|
0,80
|
|
|
1,04
|
0,34
|
0,26
|
0,56
|
0,32
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
86,70
|
2,85
|
4,79
|
4,20
|
3,67
|
0,21
|
0,09
|
0,25
|
0,39
|
0,43
|
10,04
|
0,45
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
108,12
|
0,01
|
12,22
|
1,46
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
40,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,49
|
0,37
|
0,10
|
0,20
|
|
0,13
|
|
0,08
|
0,09
|
0,06
|
0,02
|
0,15
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
189,02
|
7,88
|
4,65
|
1,41
|
1,60
|
4,94
|
5,53
|
0,14
|
0,08
|
0,38
|
|
15,69
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,37
|
1,86
|
0,59
|
0,76
|
0,96
|
0,17
|
0,10
|
0,05
|
0,17
|
0,06
|
0,31
|
0,14
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
819,83
|
1,01
|
0,28
|
28,98
|
81,80
|
7,11
|
6,57
|
5,11
|
1,31
|
2,29
|
0,82
|
20,19
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
40,15
|
4,48
|
0,03
|
0,33
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
30,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
9.119,26
|
326,16
|
105,30
|
22,43
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
0,34
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
7.915,71
|
1.189,82
|
412,67
|
169,35
|
354,22
|
73,61
|
60,72
|
38,30
|
37,88
|
37,35
|
45,71
|
242,17
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
0,05
|
0,60
|
|
0,01
|
|
1,18
|
1,59
|
|
0,96
|
0,11
|
0,02
|
0,36
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,08
|
0,03
|
|
|
|
|
0,14
|
1,58
|
0,18
|
0,23
|
0,36
|
0,24
|
0,32
|
0,07
|
0,27
|
3,24
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
47,90
|
|
3,50
|
|
|
|
|
7,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,10
|
59,28
|
70,83
|
55,02
|
48,78
|
36,73
|
33,70
|
169,28
|
24,00
|
23,01
|
16,81
|
26,24
|
36,46
|
109,88
|
186,05
|
69,58
|
|
|
3,21
|
|
32,31
|
17,75
|
193,99
|
107,18
|
0,12
|
6,66
|
0,41
|
0,48
|
0,09
|
0,88
|
0,18
|
0,63
|
2,78
|
0,10
|
0,37
|
0,83
|
0,08
|
0,93
|
6,62
|
0,35
|
0,01
|
1,20
|
0,05
|
0,31
|
0,05
|
3,73
|
0,52
|
0,22
|
1,00
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
0,23
|
0,66
|
0,99
|
0,20
|
0,45
|
0,42
|
1,14
|
6,33
|
0,37
|
21,91
|
4,26
|
8,85
|
0,62
|
2,81
|
2,64
|
3,24
|
4,44
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
14,02
|
9,77
|
13,64
|
7,39
|
11,77
|
4,67
|
9,88
|
21,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,91
|
|
|
|
|
3,49
|
30,09
|
0,02
|
0,24
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,15
|
0,16
|
|
0,41
|
1,21
|
1,67
|
0,48
|
0,56
|
0,25
|
|
1,08
|
0,32
|
23,63
|
|
|
1,55
|
15,15
|
16,65
|
0,78
|
|
|
|
|
6,17
|
5,86
|
51,50
|
25,12
|
0,02
|
|
0,02
|
0,04
|
|
0,49
|
0,12
|
0,30
|
0,55
|
1,49
|
1,10
|
1,67
|
0,45
|
0,47
|
0,91
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
52,34
|
101,04
|
21,13
|
26,50
|
63,74
|
24,99
|
38,06
|
28,93
|
130,74
|
176,89
|
|
|
|
|
|
12,03
|
1,23
|
|
|
9,18
|
|
0,32
|
|
|
0,59
|
11,47
|
|
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
0,23
|
|
|
1,47
|
|
0,47
|
26,80
|
|
|
|
|
|
2.975,54
|
0,12
|
22,24
|
1.543,49
|
1.037,02
|
|
2,01
|
236,42
|
1,15
|
98,04
|
2.748,81
|
46,54
|
140,56
|
27,47
|
62,42
|
102,81
|
4.125,40
|
451,22
|
297,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4168/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
|
TỔNG
|
|
721,94
|
17,75
|
5,54
|
3,55
|
35,56
|
1,03
|
1,20
|
0,40
|
0,21
|
0,05
|
0,21
|
4,05
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
557,35
|
10,46
|
3,15
|
0,03
|
13,53
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
63,61
|
|
|
|
6,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
46,33
|
|
|
|
6,16
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
26,16
|
|
2,05
|
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
159,91
|
3,68
|
1,09
|
0,03
|
5,35
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
185,45
|
6,78
|
0,01
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
122,07
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
164,59
|
7,29
|
2,39
|
3,52
|
22,03
|
1,03
|
1,20
|
0,40
|
0,21
|
0,05
|
0,21
|
3,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,47
|
|
|
0,41
|
|
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,41
|
1,34
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,03
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,48
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
38,32
|
1,51
|
0,29
|
0,62
|
4,37
|
0,98
|
0,03
|
0,07
|
|
0,05
|
|
0,56
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,97
|
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,06
|
|
0,13
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,17
|
0,14
|
|
0,06
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
21,09
|
0,31
|
0,07
|
0,56
|
2,76
|
0,01
|
|
0,07
|
|
|
|
0,56
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,81
|
1,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,10
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
39,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
35,81
|
2,11
|
1,77
|
0,74
|
13,85
|
0,05
|
1,08
|
0,20
|
0,18
|
|
0,21
|
1,51
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đơn vị hành chính
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
0,07
|
0,20
|
0,19
|
0,35
|
0,40
|
2,37
|
34,60
|
0,29
|
17,88
|
139,23
|
13,13
|
0,48
|
90,09
|
2,46
|
246,72
|
103,93
|
|
|
|
|
|
0,01
|
10,46
|
|
15,34
|
136,88
|
9,04
|
0,42
|
83,05
|
0,15
|
185,32
|
88,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,66
|
6,05
|
|
25,47
|
|
9,42
|
15,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
4,66
|
|
25,47
|
|
9,42
|
|
|
|
|
|
|
|
2,68
|
|
6,45
|
4,81
|
1,04
|
0,32
|
|
|
3,85
|
3,60
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2,06
|
|
3,77
|
74,92
|
1,66
|
0,10
|
23,39
|
|
27,09
|
16,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,97
|
56,49
|
|
|
34,17
|
|
49,07
|
33,87
|
|
|
|
|
|
|
5,72
|
|
0,15
|
|
0,29
|
|
0,02
|
|
95,89
|
18,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,07
|
0,20
|
0,19
|
0,35
|
0,40
|
2,36
|
24,14
|
0,29
|
2,54
|
2,35
|
4,09
|
0,06
|
7,04
|
2,31
|
61,40
|
14,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
0,06
|
0,35
|
3,50
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,01
|
|
|
|
4,11
|
0,06
|
1,28
|
|
0,95
|
|
1,41
|
0,64
|
18,16
|
3,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,09
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,06
|
0,19
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
3,86
|
|
0,33
|
|
0,41
|
|
0,42
|
0,64
|
9,20
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
0,99
|
|
8,89
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
0,92
|
1,88
|
0,06
|
2,97
|
0,21
|
27,49
|
4,96
|
0,07
|
0,20
|
0,18
|
0,31
|
0,34
|
2,01
|
10,71
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,11
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,04
|
0,06
|
0,04
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,62
|
|
0,04
|
|
1,96
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,79
|
1,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,74
|
1,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,58
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
32,91
|
|
|
1,25
|
1,71
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,97
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,50
|
|
0,52
|
|
1,54
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,79
|
|
|
1,43
|
0,74
|
|
|
0,94
|
13,30
|
6,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH
HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4168/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
680,58
|
15,24
|
3,65
|
0,43
|
15,42
|
|
|
1,50
|
|
|
0,08
|
1,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
95,75
|
|
|
|
6,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
64,16
|
|
|
|
6,16
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
47,57
|
0,20
|
2,25
|
|
1,36
|
|
|
0,36
|
|
|
|
1,64
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
209,85
|
8,00
|
1,39
|
0,33
|
6,51
|
|
|
1,02
|
|
|
0,08
|
0,16
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
204,66
|
7,04
|
0,01
|
0,10
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
122,60
|
|
|
|
1,10
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
130,24
|
3,70
|
|
1,19
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
đơn vị hành chính
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
|
|
|
|
5,61
|
11,39
|
1,09
|
17,39
|
147,58
|
46,24
|
7,10
|
65,93
|
7,65
|
158,23
|
174,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,29
|
21,59
|
1,88
|
28,64
|
2,00
|
13,04
|
18,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62
|
10,37
|
1,88
|
28,64
|
2,00
|
12,49
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
2,84
|
0,89
|
7,00
|
7,17
|
7,65
|
2,39
|
0,46
|
2,00
|
4,24
|
6,63
|
|
|
|
|
|
0,21
|
2,63
|
|
5,27
|
79,13
|
11,33
|
2,63
|
26,14
|
3,50
|
33,68
|
27,84
|
|
|
|
|
|
4,91
|
|
|
4,97
|
56,99
|
5,27
|
|
10,17
|
|
26,33
|
88,58
|
|
|
|
|
|
|
5,92
|
0,20
|
0,15
|
|
0,40
|
0,20
|
0,52
|
|
80,94
|
33,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
11,52
|
25,21
|
8,98
|
2,11
|
|
|
0,51
|
|
2,24
|
|
12,73
|
58,30
|
Biểu
04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 4168/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thắng
|
Phường Vạn Thạnh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
|
TỔNG
|
|
275,42
|
14,92
|
0,18
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
143,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
139,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
132,29
|
14,92
|
0,18
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
76,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
26,17
|
2,89
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
16,95
|
8,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,47
|
3,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đơn vị hành chính
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
|
|
|
|
|
27,40
|
|
3,02
|
0,44
|
17,44
|
3,95
|
|
61,04
|
0,19
|
57,41
|
89,42
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
1,98
|
|
|
3,76
|
|
58,00
|
|
50,00
|
29,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
1,98
|
|
|
|
|
58,00
|
|
50,00
|
29,00
|
|
|
|
|
|
27,01
|
|
1,04
|
0,44
|
17,44
|
0,19
|
|
3,04
|
0,19
|
7,41
|
60,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,51
|
|
1,24
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
26,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
1,04
|
|
17,44
|
|
|
0,02
|
0,19
|
2,01
|
2,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
3,37
|
4,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
0,41
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
Quyết định 4168/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4168/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
1.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|