|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 672/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất Di Linh Lâm Đồng 2017
Số hiệu:
|
672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 672/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 10 tháng 04
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM
ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh
tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 22/02/2017, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 118/TTr-STNMT ngày 01/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công
Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết
định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND
tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
- CTy CP XNK&CNĐC Đất Việt;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Gung Ré
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa
Nam
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Đinh
Trang Hòa
|
Xã Đinh Trang
Thượng
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Tân Châu
|
Xã Tân
Lâm
|
Xã Tân Nghĩa
|
Xã Gia Bắc
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Tân Thượng
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Tam Bố
|
TT Di Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+... +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
161.418,01
|
4.766,41
|
11.551,61
|
11.608,24
|
2.157,66
|
4.379,01
|
1.872,55
|
5.391,17
|
8.991,11
|
3.357,21
|
4.369,41
|
5.828,78
|
3.541,70
|
14.268,40
|
11.923,94
|
5.574,24
|
8.474,23
|
23.141,17
|
27.720,46
|
2.500,71
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
150.717,06
|
4.188,56
|
11.240,00
|
10.424,77
|
1.788,86
|
3.786,83
|
1.711,73
|
4.790,02
|
7.508,92
|
2.771,53
|
4.024,55
|
5.474,06
|
3.093,40
|
14.113,16
|
11.661,20
|
5.043,23
|
7.624,87
|
22.707,82
|
27.127,53
|
1.636,02
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.763,50
|
178,34
|
413,91
|
64,50
|
4,55
|
|
6,02
|
161,61
|
|
251,01
|
114,03
|
|
174,72
|
|
155,48
|
4,83
|
161,44
|
540,16
|
209,01
|
323,88
|
|
Tđó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.922,67
|
|
413,91
|
34,70
|
|
|
6,02
|
78,07
|
|
|
|
|
|
|
155,48
|
|
161,44
|
540,16
|
209,01
|
323,88
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
175,28
|
57,47
|
|
|
|
5,44
|
|
4,97
|
6,09
|
|
8,28
|
|
21,24
|
|
10,67
|
|
32,99
|
|
1,78
|
26,35
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
64.126,50
|
3.279,85
|
3.718,63
|
3.892,70
|
1.784,30
|
3.023,17
|
1.522,29
|
4.538,64
|
3.437,48
|
2.448,81
|
3.832,04
|
5.443,12
|
2.896,34
|
3.060,66
|
2.968,16
|
4.914,19
|
5.941,30
|
2.420,91
|
3.723,34
|
1.280,57
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
10.626,60
|
186,60
|
|
63,72
|
|
566,70
|
|
14,09
|
2.660,30
|
|
|
|
|
|
4.648,88
|
|
84,50
|
2.401,81
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
72.773,43
|
485,10
|
7.090,74
|
6.403,86
|
|
191,42
|
139,33
|
1,24
|
1.405,05
|
71,71
|
70,20
|
30,88
|
|
10.959,67
|
3.878,01
|
124,22
|
1.384,09
|
17.344,95
|
23.187,75
|
5,21
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
157,88
|
1,19
|
16,56
|
|
|
0,10
|
44,09
|
69,46
|
|
|
|
0,07
|
|
0,21
|
|
|
20,55
|
|
5,65
|
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
93,89
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
92,62
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10.066,43
|
576,99
|
292,49
|
1.172,05
|
357,97
|
592,18
|
160,82
|
595,10
|
1.377,68
|
585,10
|
343,14
|
351,82
|
448,30
|
101,14
|
130,05
|
531,01
|
760,26
|
428,99
|
397,63
|
863,70
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
407,55
|
|
91,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
305,89
|
5,21
|
1,50
|
1,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,73
|
0,18
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,49
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
18,43
|
18,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,56
|
0,52
|
12,11
|
1,00
|
|
0,20
|
|
|
|
1,75
|
0,42
|
|
0,53
|
|
|
|
11,19
|
|
|
3,84
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
97,71
|
8,20
|
6,28
|
0,15
|
5,45
|
0,07
|
|
0,41
|
|
36,46
|
0,34
|
0,08
|
0,78
|
0,21
|
|
0,33
|
0,48
|
0,53
|
21,07
|
16,87
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.107,23
|
167,32
|
57,58
|
78,70
|
43,38
|
50,59
|
46,27
|
66,90
|
1.167,21
|
163,05
|
159,37
|
96,07
|
261,41
|
34,09
|
29,46
|
383,07
|
80,99
|
28,41
|
37,99
|
155,37
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,15
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
26,84
|
|
2,44
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,40
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.951,31
|
276,98
|
70,83
|
159,70
|
220,50
|
326,75
|
88,40
|
447,39
|
67,33
|
263,38
|
102,20
|
143,20
|
119,26
|
25,42
|
72,70
|
91,78
|
229,87
|
61,06
|
184,57
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
574,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
574,23
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,96
|
0,67
|
0,62
|
0,51
|
0,66
|
0,16
|
0,72
|
0,47
|
0,90
|
0,42
|
0,69
|
0,42
|
0,34
|
0,41
|
0,26
|
0,28
|
0,48
|
0,26
|
0,28
|
5,41
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,79
|
0,11
|
3,96
|
0,08
|
|
|
|
|
0,37
|
0,37
|
0,72
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
0,69
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
31,26
|
5,41
|
1,16
|
1,57
|
1,67
|
0,64
|
1,25
|
1,79
|
|
5,10
|
0,25
|
1,54
|
1,33
|
|
|
0,24
|
0,83
|
|
5,88
|
2,61
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
123,29
|
8,69
|
6,58
|
2,99
|
8,12
|
5,88
|
2,48
|
4,66
|
1,01
|
17,88
|
14,30
|
4,43
|
5,62
|
2,00
|
5,22
|
1,71
|
1,98
|
4,55
|
10,28
|
14,90
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
45,66
|
8,81
|
|
|
|
|
|
|
|
2,08
|
|
|
|
|
|
16,40
|
|
|
18,37
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
13,51
|
0,45
|
1,02
|
1,16
|
0,17
|
0,76
|
0,34
|
0,54
|
0,04
|
1,94
|
0,89
|
0,65
|
0,68
|
0,30
|
0,46
|
0,17
|
2,54
|
0,11
|
0,21
|
1,08
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,62
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,71
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
0,22
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,05
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
638,60
|
49,63
|
20,65
|
22,37
|
19,43
|
4,85
|
|
27,35
|
96,05
|
32,89
|
38,22
|
0,41
|
31,76
|
35,45
|
21,47
|
4,76
|
80,16
|
33,46
|
111,82
|
7,87
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.961,52
|
31,56
|
17,34
|
903,82
|
58,53
|
202,28
|
21,37
|
42,30
|
40,18
|
59,79
|
23,33
|
105,03
|
25,52
|
1,77
|
|
32,27
|
21,31
|
295,40
|
5,59
|
74,13
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
4,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
634,50
|
0,86
|
19,11
|
11,42
|
10,84
|
|
|
6,05
|
104,51
|
0,58
|
1,71
|
2,89
|
|
54,09
|
132,70
|
|
89,10
|
4,36
|
195,30
|
0,99
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Gung Ré
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa
Nam
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Đinh
Trang Hòa
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Tân Châu
|
Xã Tân
Lâm
|
Xã Tân Nghĩa
|
Xã Gia Bắc
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Tân Thượng
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Tam Bố
|
TT Di Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+... +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
566,72
|
1,93
|
35,76
|
2,66
|
0,37
|
0,64
|
25,66
|
5,00
|
6,69
|
12,75
|
291,67
|
7,13
|
7,57
|
2,64
|
0,59
|
121,44
|
4,57
|
7,31
|
32,34
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
1,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,18
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
410,44
|
1,85
|
11,75
|
2,66
|
0,37
|
0,64
|
23,96
|
5,00
|
6,69
|
9,16
|
291,67
|
7,13
|
0,42
|
2,61
|
0,59
|
11,04
|
4,23
|
0,31
|
30,36
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
152,18
|
|
24,01
|
|
|
|
|
|
|
3,59
|
|
|
7,15
|
0,03
|
|
110,40
|
|
7,00
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,70
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,73
|
1,33
|
|
0,84
|
|
2,70
|
0,10
|
0,30
|
0,01
|
0,07
|
0,07
|
0,48
|
|
|
|
0,06
|
0,02
|
0,27
|
0,48
|
2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,99
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,81
|
0,34
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,48
|
|
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
2.5
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,50
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Hiệp
|
Xã Gung Ré
|
Xã Hòa Bắc
|
Xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa
Nam
|
Xã Hòa Trung
|
Xã Đinh
Trang Hòa
|
Xã Đinh
Trang Thượng
|
Xã Đinh Lạc
|
Xã Tân Châu
|
Xã Tân Lâm
|
Xã Tân Nghĩa
|
Xã Gia Bắc
|
Xã Sơn Điền
|
Xã Tân Thượng
|
Xã Liên Đầm
|
Xã Bảo Thuận
|
Xã Tam Bố
|
TT Di Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+... +(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
211,32
|
2,43
|
18,75
|
11,12
|
2,71
|
1,23
|
25,71
|
5,40
|
3,48
|
2,42
|
7,05
|
14,96
|
1,50
|
4,12
|
2,75
|
0,69
|
62,80
|
4,59
|
6,68
|
32,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2,26
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
1,88
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
1,88
|
1.2
|
Đất trồng cầy
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,90
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,52
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
122,24
|
2,15
|
1,30
|
3,22
|
2,71
|
1,23
|
24,01
|
5,28
|
3,48
|
2,42
|
3,46
|
14,96
|
1,50
|
0,47
|
2,72
|
0,69
|
14,70
|
4,33
|
3,08
|
30,53
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
84,22
|
|
17,45
|
7,90
|
|
|
|
|
|
|
3,59
|
|
|
3,65
|
0,03
|
|
48,10
|
|
3,50
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,70
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
1,53
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,53
|
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,62
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
0,26
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị Hành chính
|
Xã Sơn Điền
|
TT
Di Linh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,56
|
0,43
|
0,13
|
1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,56
|
0,43
|
0,13
|
Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 672/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/04/2017 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
1.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|