ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1789/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC PHÂN CẤP QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CẤP NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2016 CỦA UBND
THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủ đô số 25/2012/QH13
ngày 21/11/2012;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP
ngày 11/7/2007 cửa Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP
ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ
nước sạch;
Căn cứ Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định phân
cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kỹ thuật, kinh tế - xã hội trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên Sở: Xây dựng
- Kế hoạch và đầu tư - Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số
423/TTrLN: XD-KHĐT-NN&PTNT ngày 30/12/2016 về việc phê duyệt danh mục phân
cấp quản lý nhà nước về cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục phân cấp quản lý nhà nước về
cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội theo Quy định tại Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố:
- Thành phố: quản lý đầu tư xây dựng
các công trình hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào và hỗ trợ triển khai dự án cấp
nước tập trung tại: các quận, thị xã Sơn Tây; các khu vực có sử dụng nguồn nước
sạch tập trung của Thành phố và công trình cấp nước nông thôn tập trung trên địa
bàn Thành phố.
- Cấp huyện: quản lý, duy tu, bảo trì
các công trình cấp nước sạch tập trung hiện có tại địa phương đã được đầu tư bằng
ngân sách hoặc có nguồn gốc ngân sách nhà nước mà chưa xã hội hóa quản lý sau đầu
tư.
(chi tiết theo phụ lục gửi kèm).
Điều 2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vấn
đề cần bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp, các sở, ngành, UBND các quận, huyện và
thị xã Sơn Tây, các tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông
nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Xây dựng để tổng hợp, đề xuất báo cáo UBND
Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám
đốc, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây; Chủ tịch UBND các phường, xã, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Đ/c Bí Thư Thành ủy (để b/c);
- Thường trực Thành ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND TP (để b/c);
- Đ/c Chủ tịch UBND TP;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND TP;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- Các đơn vị cấp nước trên địa bàn TP; (Sở Xây dựng gửi Quyết định cho các
đơn vị)
- VPUBTP: các đ/c PCVP, phòng ĐTChiến, Đát, TKBT, KT, NC, KGVX,
TH;
- Lưu VT, ĐT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Hùng
|
STT
|
Địa
điểm
|
Tên
công trình
|
Đơn
vị QL, VH
|
Hiện
trạng hoạt động
|
Đề
xuất phân cấp quản lý
|
Cấp
Thành phố
|
Cấp
huyện
|
Phần 1
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC KHU VỰC ĐÔ THỊ
|
|
|
1
|
Ba
Đình
|
Nhà máy nước Yên Phụ
|
Công
ty TNHH MTV nước sạch Hà Nội
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
2
|
Đống
Đa
|
Nhà máy nước Ngô Sĩ Liên
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
3
|
Cầu
Giấy
|
Nhà máy nước Mai Dịch
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
4
|
Hai
Bà Trưng
|
Nhà máy nước Tương Mai
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
5
|
Hoàng
Mai
|
Nhà máy nước Pháp Vân
|
Đang
họạt động
|
x
|
|
6
|
Thanh
Xuân
|
Nhà máy nước Hạ Đình
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
7
|
Ba
Đình
|
Nhà máy nước Ngọc Hà
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
8
|
Hai
Bà Trưng
|
Nhà máy nước Lương Yên
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
9
|
Tây
Hồ
|
Nhà máy nước Cáo Đỉnh
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
10
|
Hoàng
Mai
|
Nhà máy nước Nam Dư
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
11
|
Gia
Lâm
|
Nhà máy nước Gia Lâm
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
12
|
Đông
Anh
|
Nhà máy nước Bắc Thăng Long- Vân
Trì
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
13
|
Hà
Đông
|
Nhà máy nước Hà Đông cơ sở 1 và 2
|
Công
ty TNHH MTV nước sạch Hà Đông
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
14
|
Sơn
Tây
|
Nhà máy nước Sơn Tây I + II
|
Công
ty Cổ phần cấp nước Sơn Tây
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
15
|
Thanh
Trì
|
Trạm cấp nước Văn Điển
|
Công
ty Cổ phần VIWACO
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
16
|
Thanh
Xuân, Hoàng Mai, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy
|
Hệ thống mạng lưới phân phối cấp nước
sử dụng nguồn nước sạch sông Đà.
|
Công
ty Cổ phần VIWACO
|
Đang
hoạt động
|
x
|
|
Phần 2
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH CẮP NƯỚC KHU VỰC NÔNG THÔN
|
|
|
A
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐANG ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG BẰNG NGUỒN VỐN VAY NGÂN HÀNG THẾ GIỚI
|
|
|
1
|
xã
Phong Vân
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Cổ Đô, Phong
Vân thuộc huyện Ba Vì
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
Đã
hoàn thiện đưa vào hoạt động
|
x
|
|
2
|
xã
Hiệp Thuận
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Hiệp
Thuận, Liên Hiệp huyện Phú Thọ
|
Đã
hoàn thiện đưa vào hoạt động
|
x
|
|
3
|
xã
Tam Hưng
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Tam
Hưng, Thanh Thùy huyện Thanh Oai
|
Đang
xây dựng dự kiến hoàn thiện đưa vào hoạt động cuối năm 2016
|
x
|
|
4
|
xã
Liên Phương
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Liên Phương,
Vân Tào, Hà Hồi, Hồng Vân, Thư Phú huyện Thường Tín
|
Đang
xây dựng dự kiến hoàn thiện đưa vào hoạt động cuối năm 2016
|
x
|
|
5
|
xã
Hương Sơn
|
Dự án cấp nước sạch xã Hương Sơn
huyện Mỹ Đức
|
Đã
hoàn thiện đưa vào hoạt động
|
x
|
|
6
|
Xã
Trung Hòa
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Trung
Hòa, Trường Yên huyện chương Mỹ
|
Đang
xây dựng dự kiến hoàn thiện đưa vào hoạt động cuối năm 2016
|
x
|
|
7
|
Xã Đại
Thịnh
|
Cấp nước sạch liên xã Thanh Lâm, Đại
Thịnh, Tam Đồng huyện Mê Linh
|
Đang
hoàn thiện thủ tục hồ sơ dự kiến khởi công đầu năm 2017 và hoàn thành đưa vào
hoạt động năm 2018
|
x
|
|
B
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐANG ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NAY CHUYỂN SANG XÃ HỘI HÓA
|
|
|
1
|
xã
Tiến Thịnh
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh,
Vạn Yên, Chư Phan, Liên Mạc, Thạch Đà, huyện Mê Linh
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT Hà Nội
|
chưa
xây dựng
Công
ty TNHH đầu tư dịch vụ Hải Âu đề xuất đầu tư
|
x
|
|
2
|
xã Hợp
Tiến
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Hợp Thanh,
Hợp Tiến, huyện Mỹ Đức
|
Công
ty CP đầu tư xây dựng địa ốc Hoàng Dương đề xuất đầu tư
|
x
|
|
3
|
xã
Thụy Phú
|
Dự án cấp nước sạch liên xã Thụy
Phú, Hồng Thái, Nam Phong, Văn Nhân, Nam Triều, huyện Phú Xuyên
|
Công
ty cổ phần đầu tư Newland đề xuất đầu tư
|
x
|
|
4
|
xã
Nguyễn Trãi
|
Dự án cấp nước liên xã Nguyễn Trãi,
Tân Minh, Hiền Giang, Dũng Tiến, Nghiêm Xuyên, Tiền Phong huyện Thường Tín
|
Chưa
xây dựng
|
x
|
|
5
|
xã
Cao Thành
|
Dự án cấp nước liên xã Cao Thành,
Viên An, Viên Nội, Sơn Công, Hoa Sơn huyện Ứng Hòa
|
Công
ty TNHH BOT Hưng Phật đề xuất đầu tư
|
x
|
|
6
|
Xã
Phương Trung
|
Công trình cấp nước liên xã Phương
Trung, Đỗ Động, Kim An, Kim Thư
|
Chưa
xây dựng
|
x
|
|
C
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG
|
|
|
I
|
Huyện
Ba Vì
|
15
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Khánh Thượng
|
TCN Thôn Hương Canh
|
Cộng
đồng
|
Công
trình hoạt động không bền vững: sử dụng nguồn nước tự chảy, không thu tiền sử
dụng nước.
|
|
x
|
2
|
Xã
Khánh Thượng
|
TCN Thôn Mít
|
Cộng
đồng
|
Công
trình hoạt động không bền vững: Sử dụng nguồn nước tự chảy, không thu tiền sử
dụng nước.
|
|
x
|
3
|
Xã Vật
Lại
|
TCN Gia Khánh
|
Doanh
nghiệp (Công ty TNHH Cấp nước Gia Khánh)
|
Công
trình hoạt động bền vững; tỷ lệ thất thoát nước khoảng 7%, hệ thống đường ống
hoạt động bình thường,
|
|
x
|
4
|
Xã
Ba Trại
|
TCN Thôn 8
|
Hợp
tác xã
|
Công
trình hoạt động không bền vững: Sử dụng nguồn nước tự chảy,
|
|
x
|
5
|
Xã Tản
Lĩnh
|
TCN Cua Chu
|
Cộng
đồng
|
Công
trình hoạt động không bền vững: Sử dụng nguồn nước tự chảy,
|
|
x
|
6
|
Xã
Minh Quang
|
TCN Thôn Lặt
|
Chưa
có
|
Công
trình đang hoàn thiện (Được xây dựng từ năm 2016)
|
|
x
|
7
|
TCN Vip
|
Thôn
|
Công
trình hoạt động không bền vững: Sử dụng nguồn nước tự chảy,
|
|
x
|
8
|
TCN thôn Gi
|
Thôn
|
Công
trình ngừng hoạt động từ năm 2008
|
|
x
|
9
|
Xã
Ba Vì
|
TCN Yên Sơn
|
Cộng
đồng
|
Công
trình hoạt động không bền vững: Sử dụng nguồn nước tự chảy, không thu tiền sử
dụng nước.
|
|
x
|
10
|
TCN Xóm lẻ Ao Vua
|
Cộng
đồng
|
Công
trình hoạt động không bền vững
|
|
x
|
11
|
TCN Hợp Nhất
|
|
Công
trình ngừng hoạt động
|
|
x
|
12
|
TCN Hợp Sơn
|
|
Công
trình đang hoàn thiện (Được xây dựng từ năm 2016)
|
|
x
|
13
|
Xã
Yên Bài
|
TCN Thôn Quýt
|
|
Công
trình ngừng hoạt động từ năm 2007
|
|
x
|
14
|
Xã
Vân Hòa
|
TCN Thôn Bặn
|
|
Công
trình ngừng hoạt động từ năm 2015
|
|
x
|
15
|
TCN Mồ Đồi
|
|
Công
trình ngừng hoạt động từ năm 2014
|
|
x
|
II
|
Chương
Mỹ
|
11
|
|
|
|
|
16
|
Xã Hồng
Phong
|
TCN thôn Thượng
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Công
trình đã xuống cấp, các hạng mục đầu mối đã hư hỏng, không có khả năng khôi phục.
Toàn bộ mạng lưới ống bị hư hỏng. UBND xã thuê 1 người trông coi TCN
|
|
x
|
17
|
Xã
Tiên Phương
|
TCN thôn Tiên Lữ và thôn Quyết Tiến
|
Công
ty môi trường đô thị Xuân Mai
|
Công
trình đang xây dựng dở dang, chưa đưa vào hoạt động. Đã xây dựng hoàn thiện cụm
đầu mối, một phần tuyến ống chính được lắp đặt. Công ty MT đô thị Xuân Mai tạm
thời tiếp nhận bàn giao từ huyện, đang thuê người trông coi
|
|
x
|
18
|
Xã
Trần Phú
|
TCNSH thôn Đồng Ké
|
UBND
Xã Trần Phú
|
Công
trình hiện không hoạt động, các hạng mục đầu mối và đường ống đã hoàn thiện.
Đã đấu nối cho 90 hộ dân
|
|
x
|
19
|
Xã
phú Nam An
|
TCN Phú Nam An
|
Chưa
có đơn vị quản lý
|
Công
trình đang xây dựng từ năm 2012, hiện chưa đưa vào hoạt động do chưa hoàn
thành mạng đường ống. Đã xây dựng hoàn thiện cụm đầu mối. Chưa có đơn vị
QL-VH trạm
|
|
x
|
20
|
Thị
trấn Chúc Sơn
|
Hệ thống cấp nước sạch TT Chúc Sơn
|
Công
ty môi trường đô thị Xuân Mai
|
Công
trình hoạt động bình thường, các hạng mục đầu mối được hoàn thiện, mạng đường
ống được thay thế toàn bộ.
|
|
x
|
21
|
Thôn
An Phú
|
TCN thôn An Phú
|
UBND
thị trấn bàn giao cho thôn quản lý
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, hàng năm có sửa chữa hư hỏng. Các hạng mục
đầu mối và đường ống đã hoàn thiện.
|
|
x
|
22
|
Xã
Tân Tiến
|
TCN Tiến Tiên
|
UBND
xã
|
Công
trình đang trong giai đoạn xây dựng từ năm 2010, chưa đưa vào sử dụng. Đã xây
dựng hoàn thiện các hạng mục đầu mối nhưng chưa hoàn thiện mạng lưới đường ống.
Hiện UBND xã thuê 1 người trông coi trạm
|
|
x
|
23
|
Xã
Tân Tiến
|
TCN Phương Hạnh và Tân Hội
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường nhưng tỷ lệ thất thoát nước cao do mạng đường
ống bị hư hỏng vì thi công đường. Các hạng mục đầu mối đã được hoàn thiện.
|
|
x
|
24
|
xã
Hoàng Diệu
|
TCN Hoàng Diệu
|
Chưa
có đơn vị quản lý
|
Công
trình đang trong giai đoạn xây dựng, chưa được đưa vào sử dụng. Các hạng mục
đầu mối đã hoàn thiện. Chưa lắp đặt xong mạng lưới đường ống. Chưa có đơn vị
quản lý vận hành
|
|
x
|
25
|
Xã Hợp
đồng
|
TCN Thái Hòa
|
UBND
xã giao cho thôn quản lý
|
Công
trình đang hoạt động bình thường nhưng tỷ lệ thất thoát nước cao. Các hạng mục
đầu mối hoàn thiện, một số hạng mục bị xuống cấp. Hệ thống đường ống bị rò rỉ
nhiều gây thất thoát cao.
|
|
x
|
26
|
Xã
Nam Phương Tiến
|
TCN thôn Nhân Lý
|
UBND
xã
|
Các hạng
mục hỏng hết, hiện trạng không còn gì
|
|
x
|
III
|
Đan
Phượng
|
3
|
|
|
|
|
27
|
Xã
Tân Hội
|
TCN Tân Hội
|
Doanh
nghiệp (Công ty Nước sạch Hà Đông)
|
Công
trình hoạt động bình thường: tỷ lệ thất thoát nước khoảng 26%.
|
|
x
|
28
|
TT
Phùng
|
TCN TT Phùng
|
Doanh
nghiệp (Công ty Cổ phần đầu tư nước sạch Hùng Thành)
|
Công
trình hoạt động bền vững: tỷ lệ thất thoát nước khoảng 22%, mức thu đủ bù
chi, giá bán nước do đơn vị quản lý thỏa thuận với người dân
|
|
x
|
29
|
Xã
Tân Lập
|
TCN Long Long
|
Doanh
nghiệp (Công ty TNHH Long Long)
|
Công
trình hoạt động bình thường: tỷ lệ thất thoát nước cao (50%), hệ thống đường ống
hoạt động bình thường.
|
|
x
|
IV
|
Đông
Anh
|
1
|
|
|
|
|
30
|
Xã
Xuân Nộn
|
TCN Thôn Kim Tiến
|
|
|
|
x
|
31
|
Xã
Liên Hà
|
TCN Đại Vỹ
|
Cộng
đồng
|
Công
trình hoạt động bình thường: Tỷ lệ thất thoát nước khoảng 25%, hệ thống đường
ống hoạt động bình thường, năm 2011 đã thay thế 70% đường ống
|
|
x
|
V
|
Gia
Lâm
|
6
|
|
|
|
|
32
|
Xã Kim
Lan
|
TCN Kim Lan
|
Công
ty cổ phần sản xuất và thương mại Ngọc Hải
|
Công
trình đang được doanh nghiệp quản lý vận hành và có kế họạch nâng cấp mở rộng
hệ thống cấp nước
|
|
x
|
33
|
Xã
Đình Xuyên
|
TCN Đình Xuyên
|
Xí
nghiệp nước sạch Gia Lâm
|
Công
trình hoạt động bình thường: tỷ lệ thất thoát nước khoảng 8%, hệ thống đường ống
hoạt động bình thường.
|
|
x
|
34
|
Xã
Phù Đổng
|
TCN Phù Đổng
|
Công
ty Cổ phần tập đoàn đầu tư nước sạch và MT Hùng Thành
|
Công
trình đang được doanh nghiệp đầu tư nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước
|
|
x
|
35
|
Xã
Ninh Hiệp
|
TCN Ninh Hiệp
|
Công
ty cổ phần sản xuất và thương mại Ngọc Hải
|
Công
trình đang được doanh nghiệp đầu tư nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước (Dự kiến
tháng 12/2016 sẽ hoàn thành)
|
|
x
|
36
|
Xã
Bát Tràng
|
TCN Bát Tràng
|
UBND
Xã (Xã thành lập BQL TCN)
|
Công
trình hoạt động bình thường; tỷ lệ thất thoát nước khoảng 23%, hệ thống đường
ống cũ chưa được thay thế.
|
|
x
|
37
|
|
TCN Giang Cao
|
UBNĐ
Xã (Xã thành lập BQL TCN)
|
Công
trình hoạt động bình thường: tỷ lệ thất thoát nước khoảng 22% hệ thống đường ống
cũ chưa được thay thế.
|
|
x
|
VI
|
Mỹ
Đức
|
3
|
|
|
|
|
38
|
Hương
Sơn
|
Hệ thống CN SH thôn Yến Vỹ
|
UBND
xã Hương Sơn
|
Công
trình hoạt động bình thường, đầy đủ các hạng mục đầu mối, mạng đường ống đã
hoàn thiện.
|
|
x
|
39
|
TT Đại
Nghĩa
|
TCN Đại Nghĩa
|
Công
ty CP đầu tư và phát triển công nghệ cao Minh Quân
|
Công
trình chưa hoạt động do nguồn nước đầu vào là nước sông Đáy không đảm bảo.
Các hạng mục đầu mối, mạng đường ống đã hoàn thiện.
|
|
x
|
40
|
Xã
An Mỹ
|
TCN thôn Đoan Lữ
|
UBND
xã
|
Các
hạng mục hỏng hết, hiện trạng không còn gì
|
|
x
|
VII
|
Phú
Xuyên
|
3
|
|
|
|
|
41
|
TT
Phú Xuyên
|
TCN Đại Đồng
|
XN
nước sạch Phú Xuyên thuộc công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Đông
|
Công
trình đang hoạt động tốt. Các hạng mục đã xuống cấp hoàn toàn sau khi công ty
TNHH một thành viên nước sạch Hà Đông tiếp nhận đã đầu tư lại toàn bộ.
|
|
x
|
42
|
TT
Phú Xuyên
|
TGN TT Phú Xuyên
|
XN
nước sạch Phú Xuyên thuộc công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Đông
|
Công
trình hoạt động tốt, các hạng mục công trình hoạt động tốt.
|
|
x
|
43
|
TT
Phú Minh
|
TCN TT Phú Minh
|
XN
nước sạch Phú Xuyên thuộc công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Đông
|
Công
trình hoạt động tốt, các hạng mục công trình hoạt động tốt.
|
|
x
|
VIII
|
Phúc
Thọ
|
4
|
|
|
|
|
44
|
Xã
Võng Xuyên
|
TCN Thôn Bảo Lộc
|
Công
ty cổ phần thương mại dịch vụ nước sạch Tuấn Minh
|
Công
trình đang được doanh nghiệp đầu tư cải tạo, nâng cấp và dự kiến cấp nước cho
thôn Bảo Lộc vào cuối năm 2016 và mở rộng cấp nước cho toàn bộ xã Võng Xuyên
vào cuối năm 2017
|
|
x
|
45
|
TT
Phúc Thọ
|
TCN TT Phúc Thọ
|
Hợp
tác xã
|
Công
trình hoạt động bình thường, hệ thống đường ống có nhiều dấu hiệu xuống cấp.
|
|
x
|
46
|
Xã
Tam Hiệp
|
TCN Cụm 6
|
Doanh
nghiệp
|
Công
trình hoạt động bình thường
|
|
x
|
47
|
TCN Tam Hiệp
|
Công
ty TNHH xây dựng và thương mại Toàn Linh
|
Công
trình hoạt động bình thường: tỷ lệ thất thoát nước khoảng 15%.
|
|
x
|
IX
|
Quốc
Oai
|
4
|
|
|
|
|
48
|
TT
Quốc Oai
|
TCN TT Quốc Oai
|
Công
ty sản xuất và thương mại Ngọc Hải
|
Công
trình hoạt động bình thường: tỷ lệ thất thoát nước khoảng 20%, hệ thống đường
ống hoạt động bình thường.
|
|
x
|
49
|
Xã Đồng
Quang
|
TCN Yên Nội
|
Hợp tác
xã
|
Công
trình hoạt động bình thường, tỷ lệ thất thoát nước cao (45%), hệ thống đường ống
có nhiều dấu hiệu xuống cấp.
|
|
x
|
50
|
Xã
Phú Mãn
|
TCN Thôn Đồng Vỡ
|
Hộ
hưởng lợi tự quản lý
|
Công
trình ngừng hoạt động, hệ thống đường ống hư hỏng hoàn toàn, không còn khả
năng sử dụng
|
|
x
|
51
|
Trạm mới
|
|
Công
trình đang được đầu tư xây dựng (từ năm 2015)
|
|
x
|
X
|
Sóc
Sơn
|
7
|
|
|
|
|
52
|
TT
Sóc Sơn
|
TCN Khu Lương Thực
|
Xí
nghiệp môi trường đô thị
|
Công
trình hoạt động bình thường, hệ thống đường ống có nhiều dấu hiệu xuống cấp.
|
|
x
|
53
|
Xã Bắc
Sơn
|
TCN Bắc Sơn
|
Xí
nghiệp kinh doanh nước sạch Đông Anh
|
Công
trình hoạt động bình thường, tỷ lệ thất thoát nước khoảng 20%, hệ thống đường
ống có nhiều dấu hiệu xuống cấp.
|
x
|
|
54
|
Xã Hồng
Kỳ
|
TCN Hòa Bình
|
Xí
nghiệp kinh doanh nước sạch Đông Anh
|
Công
trình hoạt động ổn định: tỷ lệ thất thoát nước khoảng 20%.
|
|
x
|
55
|
Xã
Nam Sơn
|
TCN Đông Hạ
|
Xí
nghiệp kinh doanh nước sạch Đông Anh
|
Công
trình hoạt động bình thường, tỷ lệ thất thoát nước khoảng 20%.
|
|
x
|
56
|
Xã
Minh Trí
|
TCN Trường CĐ CN Phúc Yên
|
Cộng
đồng
|
Công
trình hoạt động bình thường, tỷ lệ thất thoát nước khoảng 30%, hệ thống đường
ống có nhiều dấu hiệu xuống cấp
|
|
x
|
57
|
Xã
Tân Hưng
|
TCN Cạm Hà
|
UBND
Xã
|
Công
trình ngừng hoạt động, tuy nhiên hệ thống đường ống không bị hư hỏng nhiều
|
|
x
|
58
|
TCN Hiệu Chân
|
UBND
Xã
|
Công
trình ngừng hoạt động từ năm 2015
|
|
x
|
XI
|
Thạch
Thất
|
2
|
|
|
|
|
59
|
Xã
Phùng Xá
|
TCN Phùng Xá
|
Công
ty cổ phần đầu tư nước sạch và môi trường T.H.T
|
Công
trình hoạt động bình thường, tỷ lệ thất thoát nước khoảng 12%.
|
|
x
|
60
|
Xã Hữu
Bằng
|
TCN Hữu Bằng
|
Công
ty Bình Dương
|
Công
trình hoạt động bình thường, tỷ lệ thất thoát nước khoảng 15%-20%.
|
|
x
|
XII
|
Thanh
Oai
|
3
|
|
|
|
|
61
|
xã Cự
Khê
|
TCN Cự Khê
|
Công
ty TNHH đầu tư Nhất Phát
|
Công
trình hoạt động bình thường, các hạng mục đầu mối đầy đủ, mạng đường ống được
mở rộng.
|
|
x
|
62
|
TT
Kim Bài
|
TCN TT Kim Bài
|
Công
ty cổ phần tập đoàn đầu tư nước sạch và MT Hùng Thành
|
Công
trình hoạt động ổn định, cơ bản đáp ứng nhu cầu sử dụng nước của người dân.
|
|
x
|
63
|
Xã
Xuân Dương
|
TCN Xuân Dương
|
Công
ty cổ phần đầu tư xây dựng Vietcom
|
Công
trình hoạt động bình thường,
|
|
x
|
XIII
|
Thanh
Trì
|
38
|
|
|
|
|
64
|
xã
Tam Hiệp
|
TCN Huỳnh Cung I
|
UBND
xã - HTX dịch vụ nông nghiệp Huỳnh Cung
|
Công
trình hoạt động bình thường, các hạng mục đầu mối đầy đủ. 2014 đầu tư nâng cấp
thêm một máy bơm, cải tạo một số hạng mục trong trạm, mạng đường ống được
thay thế lắp đặt toàn bộ năm 2014-2015.
|
|
x
|
65
|
xã
Tam Hiệp
|
TCN Yên Ngưu
|
UBND
xã
|
Công
trình và các hạng mục hoạt động bình thường. Mạng đường ống đã lắp đặt và đang
bị xuống cấp.
|
|
x
|
66
|
xã
Tam Hiệp
|
TCN Huỳnh Cung II
|
Công
ty TNHH sản xuất thương mại Kim Long Phát
|
Công
trình đầu tư theo hình thức BOT, thời gian sử dụng và đầu tư là 30 năm; và
các hạng mục, mạng đường ống hoạt động bình thường.
|
|
x
|
67
|
xã
Tam Hiệp
|
TCN Tựu Liệt
|
Công
ty TNHH đầu tư và phát triển xây dựng
|
Công
trình đầu tư theo hình thức BOT, thời gian sử dụng và đầu tư là 30 năm; và
các hạng mục, mạng đường ống hoạt động bình thường.
|
|
x
|
68
|
xã
Liên Ninh
|
TCN Nhị Châu
|
UBND
xã - HTX dịch vụ nông nghiệp Nhị Châu
|
Công
trình, các hạng mục hoạt động bình thường, mạng đường ống có một số vị trí
đang được sửa chữa.
|
|
x
|
69
|
xã
Liên Ninh
|
TCN Yên Phú
|
UBND
xã
|
Công
trình hoạt động bình thường. Các hạng mục đã hoàn thiện nhưng đang bị xuống cấp.
Mạng đường ống đã lắp tới các hộ dân, một số vị trí bị xuống cấp.
|
|
x
|
70
|
xã
Liên Ninh
|
TCN Thọ Am
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động. Các hạng mục bị xuống cấp nhiều, tuy đã được đầu tư sửa
chữa và cải tạo hệ thống cụm đầu mối và mạng đường ống vào năm 2010.
|
|
x
|
71
|
xã Vạn
phúc
|
TCN thôn 3
|
UBND
xã
|
Công
trình xây dựng đã lầu năm, hiện không hoạt động nhiều năm. Các hạng mục vẫn
còn nhưng bị xuống cấp nhiều, mạng đường ống không còn giá trị sử dụng
|
|
x
|
72
|
xã Vạn
phúc
|
TCN thôn 1-2
|
UBND
xã
|
Công
trình xây dựng đã lâu năm, hiện không hoạt động nhiều năm. Các hạng mục vẫn
còn nhưng bị xuống cấp nhiều, mạng đường ống không còn giá trị sử dụng
|
|
x
|
73
|
xã Vạn
phúc
|
TCN thôn 4
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, một số hạng mục bị xuống cấp. Đường ống bị
xuống cấp tại một số vị trí.
|
|
x
|
74
|
xã
Thanh Liệt
|
TCN Đông Hiếu
|
Công
ty TNHH sản xuất thương mại Đông Hiếu
|
Công
trình và các hạng mục hoạt động bình thường. Mạng đường ống đã lắp đặt và đáp
ứng đủ nhu cầu người dân. Công trình đầu tư theo hình thức BOT
|
|
x
|
75
|
xã
Thanh Liệt
|
TCN 56-64
|
Tổng
cục xăng dầu 664
|
Công
trình không hoạt động từ năm 2015 do có mạng lưới nước sạch đô thị cung cấp đủ
nhu cầu người dân
|
|
x
|
76
|
xã
Thanh Liệt
|
TCN chợ Quang
|
UBND
xã
|
Công
trình không hoạt động từ năm 2014 do có mạng lưới nược sạch đô thị cung cấp đủ
nhu cầu người dân
|
|
x
|
77
|
xã
Thanh Liệt
|
TCN thôn Thượng
|
UBND
xã
|
Công
trình và các hạng mục hoạt động bình thường. Mạng đường ống đã lắp đặt và đáp
ứng đủ nhu cầu người dân.
|
|
x
|
78
|
Xã
Tân Triều
|
TCN Triều Khúc I
|
UBND
xã
|
Công
trình và các hạng mục hoạt động bình thường. Mạng đường ống đã lắp đặt và đáp
ứng đủ nhu cầu người dân.
|
|
x
|
79
|
xã
Tân Triều
|
TCN Yên Xá
|
UBND
xã
|
Công
trình và các hạng mục hoạt động bình thường. Mạng đường ống đã lắp đặt và đáp
ứng đủ nhu cầu người dân.
|
|
x
|
80
|
xã
Tân Triều
|
TCN Triều Khúc III
|
UBND
xã
|
Công
trình không hoạt động từ năm 2014 do có mạng lưới nước sạch đô thị cung cấp đủ
nhu cầu người dân
|
|
x
|
81
|
xã
Tân Triều
|
TCN Triều Khúc II
|
UBND
xã
|
Công
trình không hoạt động từ năm 2014 do có mạng lưới nước sạch đô thị cung cấp đủ
nhu cầu người dân
|
|
x
|
82
|
xã
Duyên Hà
|
TCN Văn Uyên
|
UBND
xã
|
Công
trình đã dừng hoạt động từ năm 2014 và đang được tiến hành duy tu, bảo dưỡng toàn
bộ TCN từ đầu năm 2016
|
|
x
|
83
|
xã
Duyên Hà
|
TCN Xóm Mới
|
UBND
xã
|
Công
trình không hoạt động từ năm 2013 do có mạng lưới nước sạch đô thị cung cấp đủ
nhu cầu người dân
|
|
x
|
84
|
xã
Yên Mỹ
|
TCN Yên Mỹ
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường song song với cấp nước đô thị.
|
|
x
|
85
|
xã
Ngọc Hồi
|
TCN Yên Kiện
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, các hạng mục có một số bị xuống cấp. Mạng
đường ống đã được lắp đặt đấu nối tới các hộ dân.
|
|
x
|
86
|
xã
Ngọc Hồi
|
TCN Lạc Thị
|
UBND
xã
|
Công
trình sau khi đưa vào sử dụng bị lỗi kỹ thuật nên công trình tạm dừng hoạt động,
rnới được khôi phục lại. Hệ thống lọc không đảm bảo lọc đủ cho nhân dân sử dụng
|
|
x
|
87
|
xã
Ngọc Hồi
|
TCN thôn Ngọc Hồi
|
UBND
xã
|
Công
trình và các hạng mục hoạt động bình thường. Mạng đường ống đã lắp đặt và đáp
ứng đủ nhu cầu người dân.
|
|
x
|
88
|
Xã Đại
Áng
|
TCN thôn Vĩnh Thịnh
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, các hạng mục có một số bị xuống cấp. Mạng
đường ống đã được lắp đặt đấu nối tới các hộ dân.
|
|
x
|
89
|
xã Đại
Áng
|
TCN thôn Đại Áng
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, các hạng mục có một số bị xuống cấp, hàng
năm có bổ sung vật liệu lọc. Mạng đường ống đã được lắp đặt đấu nối tới các hộ
dân.
|
|
x
|
90
|
xã Đại
Áng
|
TCN thôn Vĩnh Trung
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, các hạng mục có một số bị xuống cấp. Mạng
đường ống đã được lắp đặt đấu nối tới các hộ dân, được nâng cấp ống trục
chính 2014.
|
|
x
|
91
|
xã
Ngũ Hiệp
|
TCN thôn Lưu Phái
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, các hạng mục có một số bị xuống cấp. Mạng
đường ống đã được lắp đặt đấu nối tới các hộ dân.
|
|
x
|
92
|
xã
Ngũ Hiệp
|
TCN Tương Chúc
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, các hạng mục có một số bị xuống cấp. Hiện
có đấu nối với cấp nước đô thị nhưng không đủ phục vụ người dân, Mạng đường ống
đã được lắp đặt đấu nối tới các hộ dân, nhưng bị xuống cấp nhiều.
|
|
x
|
93
|
xã Hữu
Hòa
|
TCN Hữu Từ
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, các hạng mục có một số bị xuống cấp. Mạng
đường ống đầu tư lâu ngày đã xuống cấp, một số tuyến ống và đồng hồ vào hộ
dân đã được đầu tư thay mới.
|
|
x
|
94
|
xã Hữu
Hòa
|
TCN thôn Phú diễn
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, các hạng mục có một số bị xuống cấp. Mạng
đường ống đầu tư lâu ngày đã xuống cấp, một số tuyến ống và đồng hồ vào hộ
dân đã được đầu tư thay mới.
|
|
x
|
95
|
xã Tả
Thanh Oai
|
TCN thôn Siêu quần
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thuờng. Nhiều hạng mục đã xuống cấp, đơn vị quản lý
đã sửa chữa khắc phục một số hạng mục. Đường ống trục chính xuống cấp nặng,
tuy nhiên đurợc đầu tư kinh phí di chuyển đồng hồ.
|
|
x
|
96
|
xã Tả
Thanh Oai
|
TCN Nhân Hòa
|
UBND
xã
|
Công
trình hoạt động bình thường nhưng công suất trạm không đảm bảo phục vụ nhân
dân trên địa bàn. Nhiều hạng mục xuống cấp, mạng đường ống đầu tư lâu ngày
cũng xuống cấp..
|
|
x
|
97
|
xã Tả
Thanh Oai
|
TCN Tả Thanh Oai
|
UBND
xã
|
Công
trình đang hoạt động bình thường. Nhiều hạng mục đã xuống cấp. Mạng đường ống
cấp nước bị xuống cấp.
|
|
x
|
98
|
TT
Văn Điền
|
Nước Đô thị
|
XN
Môi trường đô thị
|
Dùng
nước đô thị
|
x
|
|
99
|
Xã
Đông Mỹ
|
TCN xã Đông Mỹ
|
|
|
x
|
|
100
|
xã
Thanh Liệt
|
TCN Liên Cơ
|
|
|
x
|
|
101
|
Xã
Vĩnh Quỳnh
|
Trạm trung chuyển Vĩnh Quỳnh
|
|
Trạm
trung chuyển nước đô thị
|
x
|
|
XIV
|
Thường
Tín
|
1
|
|
|
|
|
102
|
TT
Thường Tín
|
TCN TT Thường Tín
|
Công
ty cổ phần đầu tư xây dựng Vietcom
|
Công
trình đang hoạt động tốt, Công ty đang có nhu cầu nâng cấp trạm cấp nước và mở
rộng mạng đường ống cấp nước cho vùng lân cận
|
|
x
|
XV
|
Ứng
Hòa
|
10
|
|
|
|
|
103
|
Xã
Quảng Nguyên
|
TCN Quảng Nguyên
|
XN
nước sạch Ứng Hòa thuộc công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Đông
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, cơ bản đáp ứng nhu cầu sử dụng nước của người
dân.
|
|
x
|
104
|
Xã
Liên Bạt
|
TCN Liên Bạt
|
XN nước
sạch Ứng Hòa thuộc công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Đông
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, một số hạng mục xây dựng còn dở dang, công
ty đã đầu tư, cải tạo.
|
|
x
|
105
|
Xã
Phương Tú
|
TCN Ngọc Động
|
Thôn
Ngọc Động
|
Công
trình hoạt động bình thường, các hạng mục cụm đầu mối và mạng đường ống bị xuống
cấp.
|
|
x
|
106
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
TCN Đạo Tú
|
Thôn
Đạo Tú
|
Công
trình hoạt động bình thường, các hạng mục cụm đầu mối và mạng đường ống tốt, cơ
bản đáp ứng nhu cầu sử dụng nước của người dân.
|
|
x
|
107
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
TCN Cạu Bầu
|
Cộng
đồng
|
Công
trình xuống cấp nặng, các hạng mục không còn khả năng khôi phục, cải tạo
|
|
x
|
108
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
TCN Xà Cầu
|
Cộng
đồng
|
Công
trình hoạt động bình thường, các hạng mục cụm đầu mối và mạng đường ống tốt,
cơ bản đáp ứng nhu cầu sử dụng nước của người dân.
|
|
x
|
109
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
TCN Phú Lương Hạ
|
|
Ngừng
họạt động
|
|
x
|
110
|
Xã
Quảng Phú Cầu
|
TCN Phú Lương Thượng
|
XN
nước sạch Ứng Hòa thuộc công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Đông
|
Cụm
đầu mối đang xây dựng dở dang, mạng đường ống đã hoàn thiện. Hiện tại lấy nước
từ TCN Quảng Nguyên phục vụ người dân
|
|
x
|
111
|
TT
Vân Đình
|
TCN Vân Đình II
|
XN
nước sạch Ứng Hòa thuộc công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Đông
|
Công
trình đang hoạt động bình thường, các hạng mục đã đợc cải tạo hoàn thiện đảm
bảo hoạt động tốt.
|
|
x
|
112
|
TT
Vân Đình
|
TCN Vân Đình I
|
XN nước
sạch Ứng Hòa thuộc công ty TNHH một thành viên nước sạch Hà Đông
|
Công
trình xuống cấp không đảm bảo khai thác, công ty đang lên kế hoạch cải tạo và
nâng cấp. Mạng đường ống đã cải tạo hiện tại lấy nước từ TCN Liên Bạt
|
|
x
|
XVI
|
Mê
Linh
|
1
|
|
|
|
|
113
|
Xã
Thanh Lâm
|
TCN Thanh Lâm
|
UBND
Xã
|
Công
trình hoạt động bình thường, tỷ lệ thất thoát nước khoảng 30%.
|
|
x
|