|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Thảo
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư 16/2011/TT-BYT
ngày 19 tháng 04 năm 2011 của Bộ Y tế quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ
dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất
thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 1868/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm 2011 của UBND Thành phố về việc ban hành bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Căn cứ công văn số 10638/QLD-KD
ngày 04 tháng 8 năm 2011 của Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế về việc ban hành Danh
mục kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Hà Nội.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành
Thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính;
- Bộ Y tế;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- C/PVP UBND TP;
- LĐ-CSXH, TH; HCTC;
- Lưu VT, KSTT (3b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Thảo
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 03
tháng 01 năm 2012 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
PHẦN I: DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực:
Dược
|
|
1
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc đông
y, thuốc từ dược liệu (hộ kinh doanh cá thể)
|
1.1. Tên
TTHC:
- Đề nghị đổi
tên thành: Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng
ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ
dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến và đóng gói dược liệu)
- Lý do: Thay
đổi theo Điều 12 Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế Quy định
nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu
chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược
liệu
1.2. Thành phần
hồ sơ:
- Đề nghị đổi
mẫu đơn:
+ Đơn đề nghị
cấp GCN đủ điều kiện cơ sở sản xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
+ Đổi thành:
Đơn đề nghị thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
+ Lý do: Theo
điểm a, khoản 1, điều 12 Thông tư 16/2011/TT-BYT.
- Thay đổi
nội dung: Danh mục tự kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu
+ Lý do: Thay
đổi theo Công văn số 10638/QLD-KD ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Dược ban hành
Danh mục kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Bỏ: Các
tài liệu khác nếu có theo khoản 1 điều 12 Thông tư 16/2011/TT-BYT.
1.3. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sửa đổi từ Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân và Phòng
Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế thành Phòng Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế.
- Lý do: Do sự
phân công của Sở Y tế theo chức năng, nhiệm vụ của các phòng.
1.4. Tên mẫu
đơn, tờ khai:
- Bổ sung:
+ Bìa hồ sơ
+ Mục lục hồ sơ
+ Bản kê khai
danh sách nhân sự
+ Danh mục tự
kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Thay đổi mẫu
đơn thành Đơn đề nghị thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
- Lý do: Thực
hiện mẫu quy định tại Thông tư 16/2011/TT-BYT và công văn số 10638/QLD-KD
ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
1.5. Căn cứ
pháp lý:
Bổ sung:
- Thông tư
16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 về Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược
liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc
(GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Công văn số 10638/QLD-KD
ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục kiểm tra điều kiện sản
xuất thuốc từ dược liệu.
|
2
|
Thủ tục cấp gia
hạn/bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc: Cơ sở sản
xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (Hộ kinh doanh cá thể)
|
2.1. Tên
TTHC: Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở
sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo
Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 (cơ
sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh
nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến
và đóng gói dược liệu)
- Lý do: Thay
đổi theo Điều 12 Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế Quy định
nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu
chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược
liệu
2.2. Thành phần
hồ sơ:
- Đề nghị đổi
mẫu Đơn:
+ Đơn đề nghị gia
hạn/bổ sung phạm vi GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc của cơ sở sản xuất
thuốc đông y, thuốc từ dược liệu đổi thành: Đơn đề nghị gia hạn GCN đủ điều
kiện kinh doanh thuốc.
+ Lý do: Theo
khoản 3, điều 12 Thông tư 16/2011/TT-BYT.
- Thay đổi
nội dung: Danh mục tự kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu
+ Lý do: Thay
đổi theo Công văn số 10638/QLD-KD ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Dược ban hành
Danh mục kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Bỏ: Các
tài liệu khác (nếu có) theo khoản 1 điều 12 Thông tư 16/2011/TT-BYT.
2.3. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sửa đổi từ Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân và Phòng
Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế thành Phòng Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế.
- Lý do: Do sự
phân công của Sở Y tế theo chức năng, nhiệm vụ của các phòng.
2.4. Tên mẫu
đơn, tờ khai:
- Bổ sung:
+ Bìa hồ sơ
+ Mục lục hồ sơ
+ Bản kê khai
danh sách nhân sự
+ Danh mục tự
kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Thay đổi mẫu
đơn thành Đơn đề nghị gia hạn GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
- Lý do: Thực
hiện mẫu quy định tại Thông tư 16/2011/TT-BYT và công văn số 10638/QLD-KD
ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
2.5. Căn cứ
pháp lý:
Bổ sung:
- Thông tư
16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 về Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược
liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc
(GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Công văn số
10638/QLD-KD ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục kiểm tra
điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu.
|
3
|
Thủ tục cấp gia
hạn/bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc: Cơ sở sản
xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (Hộ kinh doanh cá thể)
|
3.1. Tên
TTHC: Bổ sung phạm vi kinh doanh và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc (cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp
tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản
xuất, chế biến và đóng gói dược liệu)
- Lý do: Thay
đổi theo Điều 12 Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế Quy định
nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu
chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược
liệu
3.2. Thành
phần hồ sơ:
- Đề nghị
đổi mẫu Đơn:
+ Đơn đề nghị
gia hạn/bổ sung phạm vi GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc của cơ sở sản xuất
thuốc đông y, thuốc từ dược liệu đổi thành: Đơn đề nghị thẩm định bổ sung
điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh
thuốc.
+ Lý do: Theo
khoản 2, điều 12 Thông tư 16/2011/TT-BYT.
- Thay đổi
nội dung: Danh mục tự kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu
+ Lý do: Thay
đổi theo Công văn số 10638/QLD-KD ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Dược ban hành
Danh mục kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Bỏ: Các
tài liệu khác (nếu có) theo khoản 1 điều 12 Thông tư 16/2011/TT-BYT.
3.3. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện: Sửa đổi từ Phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân và Phòng
Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế thành Phòng Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế.
- Lý do: Do sự
phân công của Sở Y tế theo chức năng, nhiệm vụ của các phòng.
3.4. Tên mẫu
đơn, tờ khai:
- Bổ sung:
+ Bìa hồ sơ
+ Mục lục hồ sơ
+ Bản kê khai
danh sách nhân sự
+ Danh mục tự
kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Thay đổi mẫu
đơn thành Đơn đề nghị gia hạn GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
- Lý do: Thực
hiện mẫu quy định tại Thông tư 16/2011/TT-BYT và công văn số 10638/QLD-KD
ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
3.5. Căn cứ
pháp lý:
Bổ sung:
- Thông tư
16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 về Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược
liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc
(GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Công văn số
10638/QLD-KD ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục kiểm tra
điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu.
|
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ HÀ NỘI:
I. Lĩnh vực
Dược và Mỹ phẩm:
1. Thủ tục thẩm
định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc (cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh,
hợp tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản
xuất, chế biến và đóng gói dược liệu)
a. Trình tự thực hiện:
Tổ chức hoặc Cá nhân:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định. Nộp hồ sơ tại Sở Y tế. Nhận Phiếu tiếp nhận hồ sơ có ghi ngày hẹn trả kết
quả.
Sở Y tế:
Tiếp nhận hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ
thụ lý giải quyết. Trả kết quả cho công dân theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính của Sở Y tế (số 4 Sơn Tây - Ba Đình -
Hà Nội).
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Hồ sơ:
1. Đơn đề nghị thẩm định điều kiện
sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc;
2. Bản sao Chứng chỉ hành nghề dược
của người quản lý chuyên môn về dược phù hợp với hình thức tổ chức kinh doanh
thuốc;
3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh;
4. Bản kê khai danh sách nhân sự,
trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật
- Bản kê khai danh sách nhân sự và
mô tả chức năng nhiệm vụ
- Sơ đồ tổ chức bộ máy liên quan
trực tiếp đến quá trình sản xuất thuốc;
- Danh mục trang thiết bị, máy móc,
cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản thuốc;
- Sơ đồ bố trí các thiết bị, máy và
dụng cụ sản xuất chính;
- Sơ đồ tổng thể mặt bằng sản xuất
và hướng di chuyển của nhân viên, nguyên liệu, bao bì;
- Sơ đồ kho bảo quản thuốc;
5. Danh mục tự kiểm tra điều kiện
sản xuất thuốc từ dược liệu
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ được
đóng thành bộ (quyển) chắc chắn có trang bìa; mục lục hồ sơ (theo mẫu); các
trang tiếp theo được sắp xếp theo đúng mục lục hồ sơ.
Các bản sao trong hồ sơ là bản
chứng thực sao y bản chính theo đúng các quy định hiện hành về chứng thực hoặc
là bản sao y bản chính do giám đốc cơ sở đóng dấu chứng nhận và các cơ sở tự
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các bản sao có trong hồ
sơ.
d. Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ tại Sở Y tế.
e. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân,
f. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Y tế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
h. Lệ phí:
- Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể,
doanh nghiệp: 3.000.000đ/1 lần thẩm định (theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC
ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính).
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bìa hồ sơ
- Mục lục hồ sơ
- Đơn đề nghị thẩm định điều kiện
sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc
- Bản kê khai danh sách nhân sự
- Danh mục tự kiểm tra điều kiện
sản xuất thuốc từ dược liệu
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, các
điều kiện trang thiết bị kỹ thuật chuyên môn.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Dược ban hành ngày 14 tháng
6 năm 2005
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 09/8/2006 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
năm 2005.
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày
24/1/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều kiện kinh doanh
thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày
19/4/2011 về Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp
dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở
sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Công văn số 10638/QLD-KD ngày
4/8/2011 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục kiểm tra điều kiện sản xuất
thuốc từ dược liệu.
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC TỪ DƯỢC
LIỆU
VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH THUỐC
Tên cơ sở:
Địa chỉ trụ sở:
Địa chỉ sản xuất:
Điện thoại:
Fax:
Người liên hệ:
Số điện thoại:
MỤC LỤC HỒ SƠ
STT
|
Danh mục hồ sơ
|
Có
|
1
|
Đơn đề nghị thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
□
|
2
|
Chứng chỉ hành nghề dược của người
quản lý chuyên môn (Bản sao)
|
□
|
3
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
thuốc (Bản sao)
|
□
|
4
|
Bản kê khai danh sách nhân sự, trang thiết bị
chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật
|
□
|
|
5.1. Bản kê khai
danh sách nhân sự và mô tả chức năng nhiệm vụ
|
□
|
|
5.2. Sơ đồ tổ
chức bộ máy của cơ sở liên quan trực tiếp tới quá trình sản xuất thuốc
|
□
|
|
5.3 Danh mục
trang thiết bị, máy móc, cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ sản xuất, kiểm
nghiệm, bảo quản thuốc
|
□
|
|
5.4. Sơ đồ bố
trí các thiết bị, máy móc và dụng cụ sản xuất chính
|
□
|
|
5.5. Sơ đồ tổng
thể mặt bằng sản xuất và hướng di chuyển của nhân viên, nguyên phụ liệu, bao
bì.
|
□
|
|
5.6. Sơ đồ kho bảo quản thuốc
|
□
|
6
|
Danh mục tự kiểm tra điều kiện sản
xuất thuốc từ dược liệu
|
□
|
7
|
Tài liệu khác (nếu có):
7.1 ......................................................................
7.2 ......................................................................
7.3
......................................................................
|
□
|
.....................................
(Tên cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: .........../.......
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20....
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC
TỪ DƯỢC LIỆU VÀ CẤP GIẤY CNĐĐKKD THUỐC
Kính
gửi: Sở Y tế thành phố Hà Nội
1. Tên cơ
sở/doanh nghiệp:
2. Địa chỉ trụ
sở:
Điện thoại liên
hệ:
Fax: ..........
3. Căn cứ Thông
tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19 tháng 4 năm 2011 của Bộ Y tế quy định điều kiện cơ
bản sản xuất thuốc từ dược liệu, Cơ sở/doanh nghiệp đề nghị Bộ Y tế (Cục Quản
lý dược)/Sở Y tế thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc cho ...... (tên doanh nghiệp/cơ sở) tại
địa chỉ sản xuất: ..............
Với phạm vi sản
xuất thuốc từ dược liệu, dạng bào chế: ........................................................
............................................................................................................................................ (ghi
rõ dây chuyền hoặc dạng bào chế đề nghị thẩm định).
Người quản lý
chuyên môn: DS.............................................................................................
chứng chỉ hành
nghề dược số ..... do Sở Y tế .................... cấp ngày ... tháng...
năm...... Số điện thoại liên hệ: ..............
Trân trọng cảm
ơn.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Giám
đốc doanh nghiệp/cơ sở
(Ký tên và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
.....................................
(Tên cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20....
|
BẢN KÊ KHAI DANH SÁCH NHÂN SỰ
STT
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ chuyên môn
|
Công việc được phân công
|
Bộ phận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày … tháng … năm ……..
Giám đốc cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
.....................................
(Tên cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
DANH MỤC
TỰ KIỂM
TRA ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ SẢN
XUẤT
1. Tên cơ sở:
................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở:
...........................................................................................................................
Số điện thoại:
.......................... Fax: ....................... Email:
..........................................................
3. Địa chỉ nơi kiểm tra:
..................................................................................................................
4. Tên người quản lý chuyên môn:
...............................................................................................
Chứng chỉ hành nghề số:
...........................do Sở Y tế.......... cấp ngày....../...../..........................
5. Dạng bào chế đề nghị kiểm tra:
(đánh dấu vào ô trống)
a. Thuốc dạng rắn
Hoàn cứng
¨
Hoàn
mềm
¨
Viên nén
¨
Viên nén bao
¨
Viên nang
¨
Cốm, bột
¨
........................... (ghi rõ dạng bào
chế) ¨
b. Thuốc dạng lỏng
Thuốc nước uống
¨
Thuốc nước dùng
ngoài
¨
Dầu gió
¨
........................... (ghi rõ dạng bào
chế)
¨
c. Thuốc dạng mềm
Cao thuốc
¨
Cao dán
¨
............................. (ghi rõ dạng bào
chế) ¨
d. Các dạng thuốc khác
Thuốc thang
¨
………………… (ghi rõ dạng bào
chế)
¨
II. THÔNG TIN ĐỢT KIỂM TRA
1. Quyết định kiểm tra
số:………ngày……./……/………của ...............................................
.............................................................................................................................................
2. Lần kiểm tra thứ:
............................................................................................................
3. Thời gian kiểm tra:
Từ ................................................
tới .......................................................................
4. Danh sách Đoàn kiểm tra:
STT
|
Họ
và tên
|
Đơn
vị
|
Chức
vụ
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC KIỂM TRA
STT
|
Nội
dung kiểm tra
|
Nhận
xét
|
PHẦN 1. QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG
DƯỢC LIỆU
|
1.
|
Dược liệu đưa vào sản xuất thuốc
có đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm chất lượng không?
|
|
2.
|
Dược liệu đưa vào sản xuất thuốc
có nguồn gốc rõ ràng và có kiểm tra chất lượng (nhận biết cảm quan, định
tính, soi bột dược liệu, sắc ký ...) ?
|
|
3.
|
Có tổ chức nuôi trồng dược liệu
tạo nguồn nguyên liệu phục vụ sản xuất thuốc tại cơ sở không?
|
|
4.
|
Việc mua dược liệu phục vụ sản
xuất tại cơ sở có hợp đồng với đơn vị cung cấp không?
|
|
5.
|
Đơn vị cung cấp dược liệu cho cơ
sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc không?
|
|
6.
|
Cơ sở có lập hồ sơ và lưu các
thông tin về nguồn cung cấp, nguồn gốc, phương pháp thu hái, chế biến và bảo
quản dược liệu phục vụ sản xuất thuốc không?
|
|
7.
|
Có lưu mẫu dược liệu và nguyên
liệu theo từng lần nhập kho hoặc từng lô nguyên liệu?
|
|
8.
|
Có sẵn các mẫu dược liệu đối
chiếu để sử dụng trong các phép thử nghiệm so sánh như kiểm tra bằng mắt
thường, kính hiển vi, sắc ký và các phương pháp khác không?
|
|
9.
|
a) Mẫu đối chiếu có phù hợp với
mục đích sử dụng?
|
|
|
b) Có danh mục mẫu dược liệu đối
chiếu không?
|
|
|
c) Các mẫu dược liệu đối chiếu có
được bảo quản ở điều kiện thích hợp không?
|
|
|
d) Mẫu dược liệu đối chiếu có ghi
đầy đủ tên Việt Nam, tên khoa học?
|
|
|
e) Mẫu dược liệu đối chiếu có
được ghi rõ nguồn gốc xuất xứ (thông tin về ngày thu hái, nơi thu hái nếu có)
và quy định về hạn sử dụng?
|
|
10.
|
Các mẫu dược liệu đối chiếu đã
được kiểm tra đạt chất lượng dùng làm mẫu đối chiếu không?
|
|
11.
|
Có hồ sơ và quy trình lấy mẫu để
kiểm tra, kiểm nghiệm dược liệu không?
|
|
12.
|
Hồ sơ và quy trình có được phê
duyệt bởi người phụ trách chuyên môn không?
|
|
13.
|
Có đủ nhân sự để thực hiện việc
lấy mẫu, kiểm tra và kiểm nghiệm dược liệu không?
|
|
14.
|
Có đủ trang thiết bị, dụng cụ để
thực hiện việc kiểm tra và kiểm nghiệm về dược liệu không?
|
|
15.
|
Các kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm
theo tiêu chuẩn đối với các nguyên liệu có được ghi chép và lưu giữ không?
|
|
PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ NHÂN SỰ VÀ
ĐÀO TẠO
|
I
|
Nhân sự
|
|
16.
|
Có đầy đủ nhân sự cho các hoạt
động của các bộ phận không?
|
|
|
a) Nhân viên sơ chế/xử lý, chế
biến dược liệu?
|
|
|
b) Nhân viên bào chế, chế biến và
sản xuất ?
|
|
|
c) Nhân viên kiểm tra chất lượng?
|
|
|
d) Nhân viên kho bảo quản?
|
|
17.
|
Nhân viên có đủ trình độ và kinh
nghiệm phù hợp cho các bộ phận sản xuất không?
|
|
18.
|
Có bản mô tả chức năng nhiệm vụ
của các cán bộ chủ chốt và các nhân sự trong sản xuất, kiểm nghiệm và kho bảo
quản không?
|
|
19.
|
Có sơ đồ phân công và bố trí, sắp
xếp nhân sự không?
|
|
20.
|
Phụ trách các bộ phận sản xuất,
kiểm tra chất lượng, kho bảo quản có kiến thức chuyên môn/kinh nghiệm về dược
liệu không?
|
|
21.
|
Có sự phân tách rõ ràng nhân sự
trong sản xuất, kiểm nghiệm bằng văn bản không?
|
|
22.
|
Có phân công nhân sự chịu trách
nhiệm giám sát các hoạt động sau không?
|
|
|
a) Sơ chế/xử lý, chế biến dược
liệu?
|
|
|
b) Chiết xuất và xử lý cao chiết?
|
|
|
c) Pha chế, chế biến và sản xuất?
|
|
|
d) Đóng gói, dán nhãn?
|
|
|
đ) Kho bảo quản?
|
|
|
e) Kiểm tra chất lượng?
|
|
|
h) Bảo dưỡng, bảo trì nhà xưởng,
thiết bị
|
|
23.
|
Các cá nhân chịu trách nhiệm giám
sát có được đào tạo và có đủ trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong các lĩnh
vực được phân công sau không?
|
|
|
a) Sơ chế/xử lý, chế biến dược
liệu?
|
|
|
b) Chiết xuất và xử lý cao chiết?
|
|
|
c) Pha chế, chế biến và sản xuất?
|
|
|
d) Đóng gói, dán nhãn?
|
|
|
đ) Kho bảo quản?
|
|
|
e) Kiểm tra chất lượng?
|
|
|
h) Bảo dưỡng, bảo trì nhà xưởng,
thiết bị?
|
|
II
|
Đào tạo
|
|
24.
|
Hồ sơ nhân sự, đào tạo:
|
|
|
a) Có hồ sơ nhân sự không?
|
|
|
b) Hồ sơ có thể hiện rõ trình độ
và quá trình đào tạo nhân sự không?
|
|
|
c) Hồ sơ có được lưu giữ không ?
|
|
25.
|
Kế hoạch đào tạo:
|
|
|
a) Có kế hoạch đào tạo, tổ chức
đào tạo chuyên môn nghiệp vụ và đào tạo về thực hành sản xuất, kiểm nghiệm và
bảo quản thuốc cho nhân viên không?
|
|
|
b) Có kế hoạch đào tạo chuyên sâu
về nhận biết, sơ chế, chế biến, chiết xuất, sản xuất thuốc từ dược liệu
không?
|
|
26.
|
Chương trình đào tạo:
|
|
|
a) Có chương trình đào tạo cập
nhật chuyên môn cho các nhân viên tham gia quá trình sản xuất không?
|
|
|
b) Chương trình đào tạo có được
xem xét phê duyệt ban hành chính thức hay không?
|
|
|
c) Chương trình đào tạo có được
thực hiện không?
|
|
|
d) Kết quả đánh giá và hồ sơ đào
tạo có được ghi chép lại, và lưu không?
|
|
27.
|
Có huấn luyện về an toàn lao động
và phòng chống cháy nổ cho nhân viên không?
|
|
PHẦN 3. QUY ĐỊNH VỀ NHÀ XƯỞNG,
THIẾT BỊ
|
I
|
Quy định chung
|
|
28.
|
Nhà xưởng có được thiết kế, xây
dựng phù hợp với quy mô sản xuất không?
|
|
29.
|
Nhà xưởng có được thiết kế và xây
dựng thích hợp để đảm bảo vận hành tiện lợi, bảo dưỡng và vệ sinh thuận lợi
không?
|
|
30.
|
Nhà xưởng có được bố trí cách xa
hoặc có biện pháp cách ly với các nguồn ô nhiễm không?
|
|
31.
|
Mặt bằng có kích thước, thiết kế
và xây dựng thích hợp cho sản xuất, kho bảo quản và kiểm tra chất lượng
không?
|
|
32.
|
Có xử lý nước thải, khí thải,
chất thải và việc xử lý đã được cơ quan có thẩm quyền đánh giá, chấp thuận
không ?
|
|
33.
|
Các nhà vệ sinh:
|
|
|
a) Không được mở trực tiếp vào
khu vực sản xuất?
|
|
|
b) Có được thông gió tốt?
|
|
II
|
Khu vực bảo quản
|
|
34.
|
Khu vực bảo quản có đủ rộng để
bảo quản các dạng nguyên liệu và thành phẩm khác nhau không ?
|
|
35.
|
Khu vực bảo quản có cách biệt phù
hợp để bảo quản:
|
|
|
a) Các loại nguyên liệu ban đầu
không?
|
|
|
b) Các sản phẩm trung gian ?
|
|
|
c) Sản phẩm biệt trữ?
|
|
|
d) Sản phẩm chờ đóng gói?
|
|
|
đ) Thành phẩm ?
|
|
36.
|
Các khu vực bảo quản có đóng kín
và có khoá ở nơi cần thiết hay không?
|
|
37.
|
Có khu vực bảo quản riêng dành
cho dung môi hoặc nguyên liệu dễ cháy không?
|
|
38.
|
Có khu vực biệt trữ đối với thành
phẩm trước khi xuất xưởng không?
|
|
39.
|
Có khu vực tách biệt dành cho
nguyên liệu bị loại bỏ không?
|
|
40.
|
Có đủ giá kệ sắp xếp dược liệu
bảo quản trong kho để đảm bảo không có dược liệu nào không được xếp trên giá,
kệ?
|
|
41.
|
Khu vực bảo quản có được sắp xếp
gọn gàng, ngăn nắp và giữ vệ sinh sạch sẽ không?
|
|
42.
|
Nguyên liệu có được bảo quản cách
sàn nhà không?
|
|
43.
|
Các dược liệu có được bao gói/sắp
xếp riêng và ghi nhãn đầy đủ không?
|
|
44.
|
Có sổ theo dõi xuất nhập và bảo
quản dược liệu, tá dược không?
|
|
45.
|
Có khu vực riêng để bảo quản các
loại dược liệu có mùi, dược liệu có độc hay có tính chất đặc biệt không?
|
|
46.
|
Có khu vực bảo quản cao chiết,
dịch chiết, bột dược liệu riêng biệt không?
|
|
47.
|
Khu vực bảo quản, đặc biệt khu
vực có bụi thải ra có vệ sinh không?
|
|
48.
|
Có đủ dụng cụ, thiết bị theo dõi
độ ẩm, nhiệt độ và có sổ theo dõi, ghi chép lại không?
|
|
49.
|
Có thực hiện việc kiểm soát nhiệt
độ, độ ẩm và ánh sáng không ?
|
|
50.
|
Các điều kiện bảo quản có được
duy trì theo các yêu cầu không?
|
|
51.
|
Khu vực bảo quản có được thông
gió tốt không?
|
|
52.
|
Có xây dựng xây dựng và áp dụng
hệ thống nhãn theo dõi tình trạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm ?
|
|
III. Khu vực sơ chế /xử lý và
chế biến dược liệu
|
53.
|
Có khu vực riêng sơ chế /xử lý và
chế biến dược liệu?
|
|
54.
|
a) Có sân phơi dược liệu?
|
|
|
b) Sân phơi có đảm bảo vệ sinh?
|
|
55.
|
a) Có lò hay tủ sấy dược liệu
không?
|
|
|
b) Các thiết bị sấy dược liệu có
theo dõi, khống chế được nhiệt độ sấy không?
|
|
56.
|
Có trang bị các dụng cụ và thiết
bị cần thiết phục vụ quá trình sơ chế/xử lý dược liệu không?
|
|
57.
|
a) Có quy trình sơ chế, xử lý và
chế biến dược liệu không?
|
|
|
b) Trong quy trình có chú ý những
yếu tố có thể làm ảnh hưởng đến chất lượng dược liệu khi sơ chế/chế biến
không?
|
|
58.
|
Khu vực sơ chế/xử lý dược liệu:
|
|
|
a) Có tách biệt với các khu vực
sản xuất thuốc khác không?
|
|
|
b) Có được xây dựng, thiết kế
thông thoáng, đảm bảo dễ dàng lau rửa, an toàn vệ sinh không?
|
|
|
c) Có thuận lợi cho việc di
chuyển của nguyên liệu và dễ dàng làm vệ sinh không ?
|
|
|
d) Có các khu vực làm tinh sạch
và loại bỏ tạp chất, đất cát, các bộ phận dùng không dùng đến; khu vực để
rửa, cắt, sấy khô và xử lý dược liệu thô không?
|
|
|
đ) Có vệ sinh sạch sẽ không?
|
|
59.
|
Có khu vực chế biến dược liệu
không?
|
|
|
a) Có tách biệt với các khu vực
sản xuất thuốc khác không?
|
|
|
b) Có được xây dựng, thiết kế
thông thoáng, đảm bảo dễ dàng lau rửa, an toàn vệ sinh không?
|
|
|
c) Có vệ sinh sạch sẽ không?
|
|
60.
|
Khu vực nghiền cắt dược liệu có
các biện pháp và thiết bị lọc bụi để giảm bớt tối đa việc nhiễm bẩn vào bột
dược liệu và gây bụi ra môi trường không?
|
|
61.
|
Có hệ thống nước sạch đạt tiêu
chuẩn nước sinh hoạt để rửa dược liệu hoặc tối thiểu nước uống để chế biến
dược liệu không?
|
|
IV. Khu vực sản xuất
|
62.
|
Thiết kế, bố trí các phòng sản
xuất có thích hợp đảm bảo nguyên tắc một chiều đối với việc lưu chuyển của
nguyên liệu, nhân viên, sản phẩm, rác thải để phòng ngừa các sản phẩm bị trộn
lẫn và/hoặc nhiễm chéo không?
|
|
63.
|
Có các khu vực xác định và được
kiểm soát thích hợp cho các công việc sau không:
|
|
|
a) Biệt trữ/bảo quản nguyên liệu,
bao bì ?
|
|
|
b) Bảo quản bán thành phẩm ?
|
|
|
c) Cho các thao tác sản xuất, chế
biến?
|
|
|
d. Cho các hoạt động kiểm nghiệm
?
|
|
|
đ) Biệt trữ và bảo quản thành
phẩm?
|
|
|
e) Bảo quản các nguyên liệu, bao
bì bị loại bỏ?
|
|
|
h) Các khu vực phụ trợ cho sản
xuất: phòng nghỉ, khu vực bảo dưỡng thiết bị, khu vệ sinh?
|
|
64.
|
Việc bố trí các khu vực sản xuất
có đảm bảo:
|
|
|
a) Trật tự công việc?
|
|
|
b) Thuận tiện cho việc giám sát?
|
|
|
c) Thuận tiện cho liên lạc ?
|
|
65.
|
Nhà xưởng có đảm bảo các yêu cầu
sau không:
a) Có gọn gàng và sạch sẽ không?
|
|
|
b) Có được bảo trì, bảo dưỡng ở
tình trạng tốt: không bong sơn, không có vết nứt tường, trần, sàn không?
|
|
|
c) Đường dây điện và đường ống
dẫn hơi, đường ống nước nóng có an toàn không?
|
|
66.
|
Hệ thống thiết bị chiếu sáng có
được thiết kế và lắp đặt đầy đủ đảm bảo các công việc được tiến hành chính
xác không?
|
|
67.
|
Sàn nhà, tường và trần có được
xây dựng bằng vật liệu thuận lợi cho việc vệ sinh, làm sạch dễ dàng và nếu
cần, có thể tẩy uế được?
|
|
V. Khu vực kiểm tra chất lượng
|
68.
|
Có khu vực riêng biệt để kiểm tra
chất lượng không?
|
|
69.
|
Khu vực kiểm tra chất lượng có
được bố trí tách biệt khỏi khu vực sản xuất, kho bảo quản không?
|
|
70.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có được
thiết kế phù hợp với các hoạt động sẽ tiến hành tại đó không?
|
|
71.
|
Có bố trí các khu vực bảo quản
mẫu, chất chuẩn, dung môi, thuốc thử và hồ sơ tài liệu riêng không?
|
|
72.
|
Phòng kiểm tra độ nhiễm khuẩn,
kiểm nghiệm vi sinh vật có được bố trí riêng không?
|
|
73.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có được
trang bị đủ các thiết bị, dụng cụ cần thiết để phục vụ các công việc tại chỗ
không?
|
|
VI. Hệ thống phụ trợ
|
74.
|
Nhà xưởng có hệ thống xử lý không
khí hoặc điều hòa tách riêng cho các khu vực khác nhau không?
|
|
|
a) Cho khu vực sản xuất?
|
|
|
b) Cho khu vực kiểm tra chất
lượng?
|
|
|
c) Cho khu vực kho, bảo quản?
|
|
|
d) Cho khu vực kiểm nghiệm vi
sinh
|
|
75.
|
Hệ thống xử lý nước:
|
|
|
Có chương trình, kế hoạch lấy
mẫu, kiểm tra chất lượng nước không?
|
|
76.
|
Hệ thống xử lý nước thải, khí
thải và chất thải trong khu vực sản xuất:
|
|
|
b) Các đường thoát nước có đủ lớn
không?
|
|
|
c) Có được thiết kế và trang bị
để tránh trào ngược không?
|
|
|
d) Các đường dẫn nước thải có
được xây dựng kín không?
|
|
|
đ) Nước thải, chất phế thải, phế
liệu có được xử lý thích hợp không?
|
|
77.
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
a) Có trang bị đủ trang thiết bị,
phương tiện cho hệ thống phòng cháy, chữa cháy không?
|
|
|
b) Các thiết bị này có còn hiệu
lực hoạt động không?
|
|
VII. Trang thiết bị sản xuất
|
78.
|
Nhà máy có được trang bị đủ các
thiết bị cần thiết phù hợp cho việc sản xuất các sản phẩm thuốc không?
|
|
79.
|
Các thiết bị có được thiết kế,
lựa chọn, bố trí lắp đặt và bảo dưỡng thích hợp không?
|
|
80.
|
Có các biện pháp phòng tránh chất
bôi trơn, chất làm lạnh, ... (các hóa chất được dùng trong vận hành của máy
móc, thiết bị), tiếp xúc với thuốc thành phẩm hoặc các thành phần của thuốc
không?
|
|
81.
|
Bề mặt của thiết bị tiếp xúc với
bất kỳ nguyên liệu thô, sản phẩm chờ đóng gói, sản phẩm trung gian hoặc thành
phẩm có được làm bằng vật liệu trơ (ví dụ thép không rỉ) không?
|
|
82.
|
a) Cân và các thiết bị đo lường
có được hiệu chuẩn theo quy định không?
|
|
|
b) Việc hiệu chuẩn có được thực
hiện đầy đủ và kết quả hiệu chuẩn có được ghi chép và lưu giữ lại không?
|
|
83.
|
a) Có xây dựng các quy trình
hướng dẫn việc vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ không?
|
|
|
b) Các quy trình hướng dẫn việc
vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ đảm bảo có được tuân thủ đầy đủ không?
|
|
VII. Khu vực cân
|
84.
|
Có khu vực riêng biệt, ngăn cách
vật lý để cân phân lô sản phẩm không
|
|
85.
|
Khu vực cân có đảm bảo sạch, đủ
ánh sáng không?
|
|
86.
|
Cân có còn trong thời hạn hiệu
chuẩn không?
|
|
87.
|
Có những biện pháp thận trọng để
tránh nhiễm chéo trong khi cân không?
|
|
88.
|
Các dụng cụ dùng để cân (đồ đựng,
cân, phễu hứng, dao trộn, pipet, v.v..) có sạch không?
|
|
89.
|
Các dụng cụ đó có được để ở nơi
thích hợp không bị ô nhiễm không?
|
|
90.
|
Các đồ đựng nguyên liệu được cân
có được làm sạch trước khi mở không?
|
|
91.
|
Sau khi cân, các đồ đựng nguyên
liệu đã cân có được bịt kín lại không?
|
|
92.
|
Các nguyên liệu hoặc thành phần
cho mỗi lô được nhận diện đúng và tách biệt sau khi cân không?
|
|
|
a) Tên của nguyên liệu hay thành
phần?
|
|
|
b) Số lô và số kiểm tra khác của
nguyên liệu hoặc thành phần?
|
|
|
c) Số lô của sản phẩm?
|
|
|
d) Số lượng được cân?
|
|
|
đ) Chữ ký/tên viết tắt của người
cân và người kiểm tra?
|
|
93.
|
Có quy trình viết thành văn bản
về xử lý, cân, đong, đo đếm và cấp phát:
|
|
|
a) Nguyên liệu ban đầu?
|
|
|
b) Vật liệu bao bì?
|
|
|
c) Sản phẩm trung gian?
|
|
|
d) Sản phẩm chờ đóng gói?
|
|
94.
|
Trước khi cân và cấp phát, mỗi đồ
đựng nguyên liệu có được kiểm tra xem có dán nhãn đúng, kể cả nhãn phê duyệt
của bộ phận kiểm tra chất lượng hay không?
|
|
VIII. Khu vực vệ sinh
|
95.
|
Có khu vực vệ sinh và giải lao
tách biệt với khu vực sản xuất không?
|
|
96.
|
Phòng thay đồ và giữ quần áo, khu
vực tắm rửa vệ sinh có thuận lợi, dễ dàng tiếp cận và phù hợp với số người sử
dụng không?
|
|
97.
|
Khu vực vệ sinh có sạch sẽ không?
|
|
98.
|
Có sẵn các quy trình hướng dẫn vệ
sinh cá nhân (như cách thức rửa tay và sát trùng) không ?
|
|
PHẦN 4. QUY ĐỊNH VỀ VỆ SINH VÀ
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH
|
99.
|
Có ban hành các quy trình để
hướng dẫn việc vệ sinh và bảo dưỡng nhà xưởng không?
|
|
100.
|
Các quy trình hướng dẫn vệ sinh
có bao gồm:
|
|
|
a) Phân công trách nhiệm làm vệ
sinh không?
|
|
|
b) Lịch trình xác định cho việc
làm vệ sinh không?
|
|
|
c) Mô tả rõ phương pháp, thiết bị
và các nguyên vật liệu được sử dụng không?
|
|
|
d) Hướng dẫn bảo quản các thiết
bị sạch khỏi bị nhiễm bẩn không?
|
|
|
đ) Có hồ sơ ghi chép đầy đủ các
công việc đã thực hiện hay không?
|
|
|
e) Hướng dẫn và quy định tình
trạng vệ sinh của thiết bị?
|
|
101.
|
Các chất dùng làm vệ sinh có phải
hóa chất gia dụng hoặc hóa chất được phép dùng trong ngành y tế không?
|
|
102.
|
Có biện pháp để xử lý thường
xuyên chất thải từ bộ phận sản xuất không?
|
|
103.
|
Thùng đựng chất thải có được đánh
dấu rõ ràng và được vệ sinh, xử lý thường xuyên không?
|
|
104.
|
a) Có biện pháp bảo vệ nhân viên
tránh tiếp xúc trực tiếp với các chất độc hại, các dược liệu có khả năng gây
dị ứng;
|
|
|
b) Có đầy đủ găng tay, mũ và quần
áo bảo hộ lao động, khẩu trang, đi giày dép phù hợp trong quá trình chế biến?
|
|
105.
|
Nhân viên có được đào tạo về thực
hành vệ sinh cá nhân không?
|
|
106.
|
Nhân viên có thực hiện quy định,
hướng dẫn rửa tay, vệ sinh cá nhân trước khi vào khu vực sản xuất không?
|
|
107.
|
Nhân viên có được trang bị quần
áo bảo hộ lao động thích hợp không?
|
|
108.
|
a) Có biển hướng dẫn và quy định
về việc kiểm soát ra vào đối với các khu vực sản xuất, kiểm nghiệm, kiểm
nghiệm vi sinh và khu vực kho không?
|
|
|
b) Các hướng dẫn và quy định này
có được thực hiện nghiêm túc không?
|
|
PHẦN 5. QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ TÀI
LIỆU
|
109.
|
Có hồ sơ lô cho mỗi lô sản xuất
không?
|
|
110.
|
Tất cả các hồ sơ:
|
|
|
a) Có ghi rõ thời gian không?
|
|
|
b) Có được ký duyệt bởi người
chịu trách nhiệm không?
|
|
|
c) Và đối với các giai đoạn quan
trọng có được ký duyệt cùng với người giám sát không?
|
|
|
d) Có được giữ tại nơi làm việc
trong toàn bộ quá trình hoạt động không?.
|
|
|
đ) Có được lưu giữ và sẵn sàng
cho việc thanh tra ít nhất (02) năm sau khi hết hạn dùng của lô thuốc không?.
|
|
111.
|
Hồ sơ lô có chỉ rõ các thông tin
sau không:
|
|
|
a) Tên, nồng độ, hàm lượng của
sản phẩm?
|
|
|
b) Ngày sản xuất?
|
|
|
c) Số lô?
|
|
|
d) Những thay đổi trong công thức
gốc hoặc những thay đổi trong quá trình sản xuất và đã được người có trách
nhiệm của cơ sở ký duyệt?
|
|
|
đ) Công thức của lô?
|
|
|
e) Số lô của từng thành phần?
|
|
|
g) Các SOP được sử dụng?
|
|
|
h) Sản lượng thu được ở các giai
đoạn khác nhau của quá trình sản xuất, cả giá trị tuyệt đối và giá trị % so
với lý thuyết.?
|
|
|
i) Ghi chép lại từng giai đoạn tuân
theo?
|
|
|
k) Ghi chép lại tất cả các thiết
bị chính được sử dụng?
|
|
|
l) Ghi chép lại tất cả các mẫu,
kết quả kiểm tra trong quá trình.?
|
|
|
m) Mẫu nhãn trên bao bì cuối
cùng?
|
|
|
n) Nhận dạng bao bì, chai lọ, nút
đậy được sử dụng.?
|
|
|
o) Kiểm tra điều kiện môi trường,
thiết bị trước khi bắt đầu và trong quá trình sản xuất, đóng gói ?
|
|
112.
|
Có đầy đủ tiêu chuẩn và phương
pháp kiểm nghiệm đối với :
|
|
|
a) Nguyên liệu ban đầu không?
|
|
|
b) Bán thành phẩm?
|
|
|
c) Thành phẩm không?
|
|
113.
|
Hồ sơ về tiêu chuẩn đối với dược
liệu, nguyên liệu và bao bì tối thiểu có các thông tin sau không:
|
|
|
Đối với dược liệu
|
|
|
a) Tên goi (tên khoa học) và mã
nội bộ (nếu có)?
|
|
|
b) Nguồn gốc (nơi thu hái hoặc
nhà cung cấp)?
|
|
|
c) Mô tả cảm quan?
|
|
|
d) Số lô (nếu có)?
|
|
|
đ) Hạn dùng (nếu có)?
|
|
|
e) Tiêu chuẩn chất lượng hoặc
tham chiếu dược điển (nếu có)?
|
|
|
Đối với nguyên liệu khác và bao
bì
|
|
|
a) Tên gọi và mã nội bộ (nếu có)?
|
|
|
b) Nhà cung cấp và nhà sản xuất?
|
|
|
c) Hạn dùng?
|
|
|
d) Số lô ?
|
|
|
đ) Mô tả cảm quan?
|
|
|
e) Tham chiếu đến chuyên luận
Dược điển (nếu có) ?
|
|
|
g) Tiêu chuẩn chất lượng hoặc các
yêu cầu về định tính và định lượng, giới hạn cho phép ?
|
|
114.
|
Tiêu chuẩn thành phẩm có các
thông tin sau không:
|
|
|
a) Tên sản phẩm và mã tham khảo
(nếu có)?
|
|
|
b) Tên thành phần/hoạt chất?
|
|
|
c) Công thức hoặc tham chiếu công
thức?
|
|
|
d) Mô tả dạng bào chế và chi tiết
đóng gói?
|
|
|
đ) Hướng dẫn lấy mẫu và kiểm
nghiệm hoặc tham chiếu đến quy trình kiểm nghiệm?
|
|
|
e)Yêu cầu về định tính và định
lượng?
|
|
|
g) Điều kiện bảo quản và các thận
trọng nếu có?
|
|
|
h) Hạn dùng?
|
|
115.
|
Việc kiểm tra tiêu chuẩn chất
lượng thành phẩm có thực hiện theo đúng hướng dẫn của hồ sơ đăng ký thuốc đã
được duyệt không?
|
|
116.
|
Tất cả các sản phẩm sản xuất tại
nhà máy có công thức bào chế gốc trong đó mô tả chi tiết đầy đủ quá trình sản
xuất không?
|
|
117.
|
Có xây dựng các biện pháp loại bỏ
các dược liệu sau khi chế biến nếu không đạt tiêu chuẩn chất lượng không?
|
|
118.
|
Có thiết lập các hướng dẫn chế
biến trong đó liệt kê các thao tác khác nhau được tiến hành trên dược liệu
không, trong đó:
|
|
|
a) Có quy định về thời gian và
nhiệt độ sấy không?
|
|
|
b) Có quy định về việc thái và
nghiền nhỏ không?
|
|
|
c) Có quy định về phương pháp để
kiểm tra về kích thước tiểu phân xay, nghiền và trộn không?
|
|
119.
|
Có quy định việc sàng lọc và loại
bỏ các tạp chất lạ trong quá trình chế biến không?
|
|
120.
|
Có các chỉ dẫn trong việc sản
xuất các chế phẩm cao từ dược liệu, trong đó ghi rõ dung môi chiết, thời gian
và nhiệt độ chiết, phương pháp cô đặc không?
|
|
121.
|
Có quy định để đảm bảo sự đồng
nhất của mỗi lô chế biến không?
|
|
122.
|
Có quy trình thực hiện việc vệ
sinh, bảo dưỡng thiết bị sau mỗi lô sản xuất không?
|
|
123.
|
Có quy trình hướng dẫn bảo quản
các thiết bị, dụng cụ nhà xưởng đã được vệ sinh sạch khỏi bị nhiễm bẩn không?
|
|
124.
|
Các quy trình thao tác chuẩn có
được tuân thủ đầy đủ không?
|
|
125.
|
Có lưu trữ các bản ghi chép về
thời gian, nhiệt độ và các điều kiện bảo quản khác trước khi phân phối không?
|
|
126.
|
Có các bản ghi chép cho phép xác
định nhanh chóng tất cả khách hàng đã mua thuốc của một lô/mẻ xác định không?
|
|
127.
|
Các bản ghi chép có chỉ rõ thời
gian, số lượng, cách thức bao gói và gửi hàng của từng lô sản phẩm cho khách
hàng không?
|
|
128.
|
Các bản ghi chép có được lưu giữ
không?
|
|
PHẦN 6. QUY ĐỊNH VỀ SẢN XUẤT
VÀ KIỂM SOÁT TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
|
129.
|
Có đủ các tiêu chuẩn chất lượng
của tất cả các nguyên liệu ban đầu hoặc nguyên liệu thô được sử dụng trong
quá trình sản xuất không?
|
|
130.
|
Các tiêu chuẩn chất lượng có được
xét duyệt chấp nhận bởi người có trách nhiệm không?
|
|
131.
|
Các nguyên liệu ban đầu có được
kiểm tra, kiểm nghiệm đạt chất lượng theo tiêu chuẩn không?
|
|
132.
|
Có những ghi chép về tồn kho trên
nhãn bao bì/thùng chứa để có thể đối chiếu được không?
|
|
133.
|
Có chương trình quay vòng tồn kho
theo nguyên tắc hết hạn trước - ra trước (FEFO) và nhập trước – xuất trước
(FIFO) đối với nguyên liệu ban đầu không?
|
|
134.
|
Có các loại nhãn khác nhau (VD:
màu sắc) để dễ phân biệt tình trạng sản phẩm như biệt trữ, chấp nhận và loại
bỏ hay không ?
|
|
135.
|
Các nguyên liệu ban đầu có được
ghi nhãn không, kể cả tên ghi trong tiêu chuẩn kỹ thuật?
|
|
136.
|
Có các thông tin sau đây trên
nhãn không:
|
|
|
a) Tên của các nguyên liệu?
|
|
|
b) Số lô?
|
|
|
c) Số kiểm nghiệm ?
|
|
|
d) Ngày xuất/loại bỏ ?
|
|
|
e) Ngày thử nghiệm lại/ngày hết
hạn ?
|
|
137.
|
Các nguyên liệu còn tồn kho có
được định kỳ kiểm tra để đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng không?
|
|
138.
|
Các thẻ kho có được định kỳ đối
chiếu không?
|
|
139.
|
Nếu có sự sai lệch ở các thẻ kho,
có ghi chép và lý giải không?
|
|
140.
|
Các nguyên liệu bị loại bỏ có
được huỷ hoặc trả lại ngay cho nhà cung cấp không?
|
|
141.
|
Các vật liệu bao bì đã in có được
bảo quản và được cấp phát dưới sự giám sát nghiêm ngặt không?
|
|
142.
|
Sản phẩm trung gian và sản phẩm
chờ đóng gói
|
|
|
a) Các sản phẩm trung gian và sản
phẩm chờ đóng gói có được biệt trữ để chờ kiểm tra chất lượng và tránh nhầm
lẫn không?
|
|
|
b) Mỗi lần xuất có được kiểm tra
để xem có phù hợp với hồ sơ cấp phát không?
|
|
|
d) Nếu sản phẩm trung gian hoặc
sản phẩm chờ đóng gói có khả nghi hoặc không đạt tiêu chuẩn, thì có được giữ
lại biệt trữ để thanh tra, kiểm tra chất lượng và xử lý không?
|
|
|
đ) Tất cả các lần xuất sản phẩm
trung gian và sản phẩm chờ đóng gói kể cả những lần xuất bổ sung theo yêu cầu
của sản xuất có chứng từ đầy đủ không?
|
|
143.
|
Có khu vực lấy mẫu để kiểm tra
chất lượng không?
|
|
|
a) Khu vực lấy mẫu có được trang
bị hệ thống xử lý không khí thích hợp nhằm đảm bảo tránh nhiễm bẩn và nhiễm
chéo nguyên liệu được lấy mẫu hay không?
|
|
|
b) Có quy định việc lấy mẫu do bộ
phận kiểm tra chất lượng hoặc do nhân viên khác được bộ phận kiểm tra chất
lượng chỉ định tiến hành ?
|
|
|
c) Có qui trình lấy mẫu không ?
|
|
144.
|
Có những thông tin sau đây đối
với mỗi lần lấy mẫu không?
|
|
|
a) Tên của người lấy mẫu ?
|
|
|
b) Số lượng mẫu lấy được ?
|
|
|
c) Số lượng đồ đựng lấy mẫu ?
|
|
|
d) Ngày lấy mẫu ?
|
|
145.
|
a) Có quy định về việc dán nhãn
chỉ rõ các thùng, bao bì nguyên liệu được lấy mẫu không?
|
|
|
b) Quy định có được tuân thủ chặt
chẽ hay không?
|
|
146.
|
Có quy trình mô tả việc đánh số
lô, việc nhận diện của các loại nguyên vật liệu, thành phẩm không:
|
|
|
a) Nguyên liệu ban đầu?
|
|
|
b) Vật liệu bao bì?
|
|
|
c) Sản phẩn trung gian?
|
|
|
d) Sản phẩm chờ đóng gói?
|
|
|
đ) Thành phẩm?
|
|
147.
|
Hệ thống đánh số lô có đảm bảo
truy cứu được toàn bộ các mẻ trong cùng một lô sản xuất không?
|
|
148.
|
Việc cấp số lô và mẻ đó có được
ghi chép ngay các thông tin sau không?
|
|
|
a) Ngày cấp số?
|
|
|
b) Nhận diện sản phẩm?
|
|
|
c) Quy mô của lô hoặc mẻ?
|
|
149.
|
Có tiến hành kiểm tra môi trường
và các điều kiện sản xuất có đáp ứng theo quy định hay không?
|
|
|
a) Có đủ sáng không?
|
|
|
b) Có nhiệt độ và độ ẩm có nằm
trong giới hạn yêu cầu không?
|
|
150.
|
Tất cả các kiểm tra trong quá
trình sản xuất theo yêu cầu có được ghi chép vào lúc thực hiện không?
|
|
151.
|
Có đặc biệt chú ý tới vấn đề
nhiễm chéo trong chế biến không?
|
|
|
a) Có đặc biệt chú ý bảo vệ sản
phẩm khỏi bị nhiễm bởi các mảnh kim loại, thuỷ tinh và gỗ không?
|
|
|
b) Các lưới, dây, chày và cối có
được kiểm tra xem có bị mòn, rạn nứt trước và sau khi dùng không?
|
|
|
c) Các cuộc kiểm tra và kết quả
có được ghi lại không?
|
|
|
đ) Chỉ có một sản phẩm hoặc một
lô trong tủ sấy vào bất cứ thời điểm nào?
|
|
152.
|
Các máy dập viên không có môi
trường kín riêng có được đặt tại một khoang riêng biệt không?
|
|
153.
|
Có tiến hành các thử nghiệm về
trọng lượng và độ cứng của viên được tiến hành trong các thao tác dập viên?
|
|
154.
|
Có tiến hành cân các nang trong
suốt các thao tác đóng nang không?
|
|
155.
|
Các viên nén hoặc viên nang lấy
từ một khoang hoặc trạm dập viên hoặc đóng nang để thử nghiệm hoặc dùng vào
các mục đích khác được thu thập lại và huỷ theo đúng cách không?
|
|
156.
|
Các vỏ nang rỗng có được bảo quản
trong những điều kiện tránh được bị khô và nứt hoặc những tác động của độ ẩm
không?
|
|
157.
|
Mực dùng để in các viên bao và
viên nang có phải là phẩm màu thực phẩm không và có được coi như nguyên liệu
sản xuất không?
|
|
158.
|
Các chất lỏng hoặc kem và thuốc
bôi được sản xuất sao cho bảo vệ được sản phẩm không bị ô nhiễm bởi vi khuẩn
hoặc loại khác không?
|
|
159.
|
Các hệ thống kín có được sử dụng
để sản xuất và chuyển các chất lỏng hoặc kem và thuốc bôi không?
|
|
160.
|
Nước dùng để sản xuất các chất
lỏng hoặc kem và thuốc và thuốc bôi ít nhất đạt tiêu chuẩn chất lượng nước
uống được và có giới hạn vi khuẩn trong khoảng chấp nhận được không?
|
|
161.
|
Có quy định giới hạn báo động và
giới hạn hành động đối với việc theo dõi môi trường sản xuất, và các biện
pháp được thực hiện khi giới hạn này bị vượt quá không?
|
|
162.
|
Có quy định về việc sử dụng bổ
sung bán thành phẩm của lô trước vào lô kế tiếp không? Tỷ lệ sử dụng và thời
gian bảo quản được phép sử dụng không?
|
|
163.
|
Có quy trình cho việc tái chế các
sản phẩm không đạt và sản phẩm bị trả về không?
|
|
164.
|
Có tiến hành việc kiểm tra, kiểm
soát và ghi lại tất cả các kết quả kiểm tra trong quá trình sản xuất không?
|
|
165.
|
Có kiểm tra kiểm soát môi trường
sản xuất theo đúng quy trình sản xuất và hồ sơ lô không?
|
|
166.
|
Kiểm tra trong sản xuất và kiểm
tra chất lượng của bột dược liệu:
|
|
|
a) Các dược liệu thô có được
nghiền riêng rẽ không?
|
|
|
b) Có các lưu ý đặc biệt cho quá
trình nghiền dược liệu thô mà được nghiền liên tục trong cùng một máy tạo
thành sản phẩm? và thông số sản lượng có được kiểm tra?
|
|
|
c) Có thực hiện việc kiểm tra
chất lượng bột dược liệu đã trộn theo tiêu chuẩn không (cảm quan, hàm lượng,
độ đồng đều)?
|
|
167.
|
Có các tiêu chuẩn của bao bì đóng
gói trực tiếp và bao bì in sẵn không?
|
|
168.
|
Có sẵn các SOP đối với các hoạt
động tiếp nhận, lấy mẫu, thử nghiệm nguyên liệu bao bì không?
|
|
169.
|
Bao bì tới có được bảo quản trong
khu vực được kiểm soát cho tới khi được chấp nhận nhập kho hay không?
|
|
170.
|
Có sẵn các SOP cho các hoạt động
dán nhãn, đóng gói không?
|
|
171.
|
Các hoạt động dán nhãn và đóng
gói có được phân cách cơ học để phòng tránh lẫn lộn ?
|
|
172.
|
Có các khu vực biệt trữ riêng
biệt và an toàn cho các thành phẩm đợi lệnh xuất xưởng không?
|
|
173.
|
Có SOP cho việc bảo quản thành
phẩm xuất xưởng tại khu vực gửi hàng không?
|
|
174.
|
Có sẵn các SOP cho việc bảo quản
thuốc nói chung không?
|
|
175.
|
Có chương trình phòng chống côn
trùng, loài gặm nhấm không?
|
|
|
a) Có thực hiện theo chương trình
đề ra không?
|
|
|
b) Có sử dụng các chất diệt côn
trùng không?
|
|
|
c) Có các biện pháp để kiểm soát
việc sử dụng chất diệt côn trùng nhằm phòng tránh việc ô nhiễm sản phẩm thuốc
không?
|
|
|
d) Có hồ sơ ghi chép việc sử dụng
các chất diệt côn trùng này không?
|
|
|
đ) Việc bảo quản chất diệt côn
trùng có được kiểm soát không?
|
|
176.
|
Các bao bì, thùng đựng có được
bảo quản cách mặt đất đảm bảo cho phép vệ sinh và nhận dạng đúng không?
|
|
PHẦN 7. QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
|
177.
|
Bộ phận kiểm tra chất lượng có
độc lập với các bộ phận khác không?
|
|
178.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có được
thiết kế phù hợp, đảm bảo đủ chỗ để bố trí cho các trang thiết bị dụng cụ
chuyên môn, hồ sơ tài liệu và không gian làm việc cho nhân viên không?
|
|
179.
|
Có được trang bị các máy móc,
dụng cụ thích hợp cho việc lấy mẫu, phân tích, hiệu chuẩn và xử lý dữ liệu
không?
|
|
180.
|
Các thiết bị phân tích có phù hợp
với phương pháp kiểm nghiệm và đáp ứng được yêu cầu kiểm tra chất lượng
không?
|
|
181.
|
Có các thiết bị để kiểm tra các
chỉ tiêu hóa lý không? Liệt kê.
|
|
182.
|
Đối với các chỉ tiêu mà cơ sở
chưa thực hiện được có hợp đồng với các Đơn vị có đủ điều kiện và có chức
năng kiểm nghiệm thuốc để thực hiện việc kiểm nghiệm cho mỗi lô thuốc sản
xuất tại cơ sở không?
|
|
183.
|
Người quản lý bộ phận kiểm tra
chất lượng có trình độ và kinh nghiệm phù hợp không?
|
|
184.
|
Nhân sự của đơn vị kiểm tra chất
lượng có đủ chuyên môn về các sản phẩm thuốc từ dược liệu để tiến hành các
công việc sau không:
|
|
|
a) Các phép thử định tính, định
lượng?
|
|
|
b) Kiểm tra sự giả mạo?
|
|
|
c) Sự có mặt của nấm mốc, hoặc côn
trùng?
|
|
|
d) Sự không đồng nhất của lô hàng
dược liệu?
|
|
185.
|
Có chương trình đào tạo, bồi
dưỡng nhân viên về kiểm tra, kiểm nghiệm chất lượng nguyên liệu, sản phẩm
không?
|
|
186.
|
Có ban hành quy định về sổ tay
kiểm nghiệm để ghi chép lại các kết quả, các tính toán, số liệu và nhận xét
có liên quan đến việc phân tích không?
|
|
187.
|
Có hồ sơ phân tích và các phiếu
phân tích không?
|
|
188.
|
Hồ sơ phân tích có đầy đủ các
thông tin về mẫu, phương pháp thử, kết quả phân tích không?
|
|
189.
|
Hồ sơ phân tích có đủ các thông
tin tối thiểu sau không?
|
|
|
a) Tên mẫu, nguồn gốc/nơi sản
xuất?
|
|
|
b) Số lô, hạn dùng, yêu cầu phân
tích?
|
|
|
c) Ngày nhận mẫu, người nhận mẫu?
|
|
|
d) Tình trạng mẫu khi nhận và
trước khi phân tích?
|
|
|
đ) Kết quả phân tích (kể cả các
phép tính toán)?
|
|
190.
|
Có các tiêu chuẩn chất lượng cần
thiết cho công tác kiểm nghiệm không?
|
|
|
a) Dược điển (Việt Nam và nước
ngoài)?
|
|
|
b) Các tiêu chuẩn chất lượng của
nhà sản xuất?
|
|
191.
|
Các hồ sơ phân tích có được lưu
vào sổ kiểm nghiệm cùng với các kết quả phân tích không?
|
|
192.
|
Các phiếu phân tích, kiểm nghiệm
có chữ ký xác nhận của kiểm nghiệm viên và người giám sát chất lượng không?
|
|
193.
|
Có lưu tiêu chuẩn chất lượng và
phương pháp kiểm nghiệm cho bán thành phẩm của các sản phẩm sản xuất không?
|
|
194.
|
Có lưu các tiêu chuẩn chất lượng
và phương pháp kiểm nghiệm cho các thành phẩm sản xuất không?
|
|
195.
|
Tất cả các phép thử kiểm tra chất
lượng có được thẩm định không?
|
|
196.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có đủ
các quy trình mô tả quá trình lấy mẫu, thử nghiệm, ghi chép tài liệu và các
tiêu chí chính xác cho việc xuất xưởng không?
|
|
197.
|
Có lập đề cương, chương trình
theo dõi độ ổn định của thuốc thành phẩm không?
|
|
198.
|
Có thiết lập các phương pháp
thích hợp cho việc theo dõi độ ổn định của thuốc từ dược liệu không?
|
|
199.
|
Có đầy đủ các số liệu nghiên cứu
về độ ổn định của thành phẩm thuốc từ dược liệu theo những điều kiện bảo quản
nhất định không?
|
|
200.
|
Các phép thử xây dựng cho đề
cương nghiên cứu độ ổn định của thuốc có dựa theo tiêu chuẩn chất lượng của
sản phẩm không?
|
|
201.
|
Các mẫu theo dõi độ ổn định có
được bảo quản trong bao bì thương phẩm hay không ?
|
|
PHẦN 8. QUY ĐỊNH VỀ KHIẾU NẠI
VÀ THU HỒI SẢN PHẨM TẠI CƠ SỞ
|
I
|
Khiếu nại về sản phẩm
|
|
202.
|
Có ban hành quy trình bằng văn bản
để xử lý tất cả các khiếu nại về sản phẩm không?
|
|
203.
|
Có phân công người chịu trách
nhiệm, chuyển tiếp, xem xét và đánh giá những khiếu nại về sản phẩm không?
|
|
204.
|
Việc xử lý khiếu nại sản phẩm có
được ghi chép bằng văn bản và được lưu giữ trong đó có các thông tin sau
không:
|
|
|
a) Người khiếu nại?
|
|
|
b) Lý do khiếu nại?
|
|
|
c) Cách thức xử lý và trả lời
khiếu nại?
|
|
II
|
Sản phẩm bị trả lại
|
|
205.
|
Có những quy trình bằng văn bản
để tiếp nhận và kiểm tra các sản phẩm bị trả lại không?
|
|
206.
|
Có lập hồ sơ theo dõi các sản
phẩm bị trả lại không?
|
|
207.
|
Hồ sơ theo dõi các sản phẩm bị
trả lại có được lưu giữ và ghi chép với các thông tin tối thiểu như sau
không:
|
|
|
a) Tên và hàm lượng của sản phẩm?
|
|
|
b) Số lô?
|
|
|
c) Dạng bào chế?
|
|
|
d) Lý do trả về?
|
|
|
đ) Thời gian trả về?
|
|
208.
|
Các sản phẩm trả về có được nhận
diện rõ và bảo quản tại khu vực cách ly không?
|
|
III
|
Thu hồi sản phẩm
|
|
209.
|
Có quy trình bằng văn bản để xử
lý việc thu hồi sản phẩm và quy định người có thẩm quyền quyết định thu hồi
sản phẩm không?
|
|
210.
|
Có qui trình bằng văn bản chỉ rõ
sự khẩn cấp của việc tiến hành thu hồi một sản phẩm kể cả hành động phong toả
không?
|
|
211.
|
Có hồ sơ và báo cáo về thu hồi
sản phẩm bao gồm cả kết quả của việc thu hồi sản phẩm và hành động phong toả?
|
|
212.
|
Sản phẩm thu hồi có được bảo quản
tại nơi an toàn để đảm bảo tránh nguy cơ có thể được đưa vào tái lưu thông,
sử dụng mà chưa tiến hành điều tra, đánh giá hay không?
|
|
PHẦN 9. THANH TRA VÀ TỰ THANH
TRA
|
213.
|
Có quy trình tự thanh tra cơ sở
không?
|
|
214.
|
Có thành lập ban thanh tra không?
|
|
215.
|
Có kế hoạch thanh tra không?
|
|
216.
|
Việc tự thanh tra có được ghi
chép và viết thành văn bản không?
|
|
217.
|
Có hệ thống tự thanh tra từng khu
vực sản xuất và kiểm tra chất lượng không?
|
|
218.
|
Có lập báo cáo tự thanh tra không
?
|
|
219.
|
Quy trình thanh tra có được tuân
thủ để đảm bảo rằng các hành động sửa chữa thích hợp được thực hiện không?
|
|
Ghi chú: Đối với mỗi câu hỏi
trong Danh mục cần ghi rõ ý kiến nhận xét, trong trường hợp không có phải ghi
rõ không đáp ứng được yêu cầu cụ thể nào.
2. Thủ tục bổ
sung phạm vi kinh doanh và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (cơ
sở sản xuất thuốc từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh nghiệp
chỉ sản xuất thuốc dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến và đóng
gói dược liệu)
a. Trình tự thực hiện:
Tổ chức hoặc Cá nhân:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định. Nộp hồ sơ tại Sở Y tế. Nhận Phiếu tiếp nhận hồ sơ có ghi ngày hẹn trả kết
quả.
Sở Y tế:
Tiếp nhận hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ
thụ lý giải quyết. Trả kết quả cho công dân theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính của Sở Y tế (số 4 Sơn Tây - Ba Đình -
Hà Nội).
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Hồ sơ:
1. Đơn đề nghị thẩm định bổ sung
điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc;
2. Bản sao Chứng chỉ hành nghề dược
của người quản lý chuyên môn về dược
3. Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đã cấp;
4. Bản kê khai danh sách nhân sự,
trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật (nếu bổ sung lần đầu) hoặc
báo cáo những thay đổi về nhân sự, trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ
thuật có liên quan đến việc bổ sung phạm vi sản xuất so với lần trước (nếu
bổ sung những lần sau). Cụ thể:
- Bản kê khai danh sách nhân sự và
mô tả chức năng nhiệm vụ (theo mẫu)
- Sơ đồ tổ chức bộ máy liên quan
trực tiếp đến quá trình sản xuất thuốc;
- Danh mục trang thiết bị, máy móc,
cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản thuốc;
- Sơ đồ bố trí các thiết bị, máy và
dụng cụ sản xuất chính;
- Sơ đồ tổng thể mặt bằng sản xuất
và hướng di chuyển của nhân viên, nguyên liệu, bao bì;
- Sơ đồ kho bảo quản thuốc;
5. Danh mục tự kiểm tra điều kiện
sản xuất thuốc từ dược liệu
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ được
đóng thành bộ (quyển) chắc chắn có trang bìa; mục lục hồ sơ (theo mẫu); các
trang tiếp theo được sắp xếp theo đúng mục lục hồ sơ.
Các bản sao trong hồ sơ là bản
chứng thực sao y bản chính theo đúng các quy định hiện hành về chứng thực hoặc
là bản sao y bản chính do giám đốc cơ sở đóng dấu chứng nhận và các cơ sở tự
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các bản sao có trong hồ
sơ.
d. Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ tại Sở Y tế.
e. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
f. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Y tế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
h. Lệ phí:
Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể,
doanh nghiệp: 3.000.000đ/1 lần thẩm định (theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC
ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính).
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bìa hồ sơ
- Mục lục hồ sơ
- Đơn đề nghị thẩm định bổ sung
điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh thuốc
- Bản kê khai danh sách nhân sự
- Danh mục tự kiểm tra điều kiện
sản xuất thuốc từ dược liệu
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, các điều kiện
trang thiết bị kỹ thuật chuyên môn.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Dược ban hành ngày 14 tháng
6 năm 2005
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 09/8/2006 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
năm 2005.
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày
24/1/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều kiện kinh doanh
thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày
19/4/2011 về Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp
dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở
sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Công văn số 10638/QLD-KD ngày
4/8/2011 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục kiểm tra điều kiện sản xuất
thuốc từ dược liệu.
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC TỪ
DƯỢC LIỆU
VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH THUỐC
Tên cơ sở:
Địa chỉ trụ sở:
Địa chỉ sản xuất:
Điện thoại:
Fax:
Người liên hệ:
Số điện thoại:
MỤC
LỤC HỒ SƠ
STT
|
Danh mục hồ sơ
|
Có
|
1
|
Đơn đề nghị thẩm định bổ sung điều kiện sản xuất thuốc từ dược
liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
□
|
2
|
Chứng chỉ hành nghề dược của người
quản lý chuyên môn (bản sao)
|
□
|
3
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đã cấp (bản sao)
|
□
|
4
|
Bản kê khai danh sách nhân sự, trang thiết bị
chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật
|
□
|
|
5.1. Bản kê khai
danh sách nhân sự và mô tả chức năng nhiệm vụ
|
□
|
|
5.2. Sơ đồ tổ
chức bộ máy của cơ sở
|
□
|
|
5.3 Danh mục
trang thiết bị, máy móc, cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ sản xuất, kiểm
nghiệm, bảo quản thuốc
|
□
|
|
5.4. Sơ đồ bố
trí các thiết bị, máy móc sản xuất chính
|
□
|
|
5.5. Sơ đồ tổng
thể mặt bằng sản xuất và hướng di chuyển của nhân viên, nguyên phụ liệu, bao
bì.
|
□
|
|
5.6. Sơ đồ kho bảo quản
|
□
|
5
|
Danh mục tự kiểm tra điều kiện sản
xuất thuốc từ dược liệu
|
□
|
6
|
Tài liệu khác (nếu có):
6.1 ......................................................................
6.2 ......................................................................
6.3
......................................................................
|
□
|
.....................................
(Tên cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: .........../.......
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH BỔ SUNG ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC
TỪ DƯỢC LIỆU VÀ CẤP GIẤY CNĐĐKKD THUỐC
Kính gửi: Sở Y tế thành phố Hà Nội
1. Tên cơ sở: .......................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở: ..................................................................................................................
Điện thoại liên hệ .................................................
Fax: ........................
Cơ sở chúng tôi đã được Sở Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc số ................................, ngày ..................
tháng .......... năm ....................., tại địa chỉ sản xuất:
................................................................. với phạm vi
kinh doanh, sản xuất thuốc từ dược liệu, dạng bào chế: .........................................................
......................................................................................... (ghi
rõ dạng bào chế đã được cấp);
Người quản lý chuyên môn: DS ............................................................................ (họ
và tên)
Cơ sở đề nghị Sở Y tế Hà Nội thẩm định bổ sung điều kiện sản xuất
thuốc từ dược liệu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc cho doanh
nghiệp/cơ sở, tại địa chỉ sản xuất: .................................................
Phạm vi sản xuất thuốc từ dược liệu, dạng bào chế bổ sung: .................................................
(ghi rõ dây chuyền hoặc dạng bào chế đề nghị thẩm định bổ sung)
Trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Giám đốc doanh nghiệp/cơ sở
(Ký tên và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
.....................................
(Tên cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20....
|
BẢN KÊ KHAI DANH SÁCH NHÂN SỰ
STT
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ chuyên môn
|
Công việc được phân công
|
Bộ phận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày … tháng … năm ……..
Giám đốc cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
.....................................
(Tên cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
DANH MỤC
TỰ
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ SẢN
XUẤT
1. Tên cơ sở:
................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở:
...........................................................................................................................
Số điện thoại:
.......................... Fax: ....................... Email:
..........................................................
3. Địa chỉ nơi kiểm tra:
..................................................................................................................
4. Tên người quản lý chuyên môn:
...............................................................................................
Chứng chỉ hành nghề số: ...........................do
Sở Y tế.......... cấp ngày....../...../..........................
5. Dạng bào chế đề nghị kiểm tra:
(đánh dấu vào ô trống)
a. Thuốc dạng rắn
Hoàn cứng
¨
Hoàn mềm
¨
Viên nén
¨
Viên nén
bao
¨
Viên nang
¨
Cốm, bột
¨
........................... (ghi rõ dạng bào
chế) ¨
b. Thuốc dạng lỏng
Thuốc nước uống
¨
Thuốc nước dùng ngoài
¨
Dầu gió
¨
........................... (ghi rõ dạng bào
chế)
¨
c. Thuốc dạng mềm
Cao thuốc
¨
Cao dán
¨
............................. (ghi rõ dạng bào
chế)
¨
d. Các dạng thuốc khác
Thuốc thang
¨
………………… (ghi rõ dạng bào chế)
¨
II. THÔNG TIN ĐỢT KIỂM TRA
1. Quyết định kiểm tra
số:………ngày……./……/………của ...............................................
.............................................................................................................................................
2. Lần kiểm tra thứ:
............................................................................................................
3. Thời gian kiểm tra:
Từ
................................................ tới
.......................................................................
4. Danh sách Đoàn kiểm tra:
STT
|
Họ
và tên
|
Đơn
vị
|
Chức
vụ
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC KIỂM TRA
STT
|
Nội
dung kiểm tra
|
Nhận
xét
|
PHẦN 1. QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG
DƯỢC LIỆU
|
1.
|
Dược liệu đưa vào sản xuất thuốc
có đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm chất lượng không?
|
|
2.
|
Dược liệu đưa vào sản xuất thuốc
có nguồn gốc rõ ràng và có kiểm tra chất lượng (nhận biết cảm quan, định
tính, soi bột dược liệu, sắc ký ...) ?
|
|
3.
|
Có tổ chức nuôi trồng dược liệu
tạo nguồn nguyên liệu phục vụ sản xuất thuốc tại cơ sở không?
|
|
4.
|
Việc mua dược liệu phục vụ sản
xuất tại cơ sở có hợp đồng với đơn vị cung cấp không?
|
|
5.
|
Đơn vị cung cấp dược liệu cho cơ
sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc không?
|
|
6.
|
Cơ sở có lập hồ sơ và lưu các
thông tin về nguồn cung cấp, nguồn gốc, phương pháp thu hái, chế biến và bảo
quản dược liệu phục vụ sản xuất thuốc không?
|
|
7.
|
Có lưu mẫu dược liệu và nguyên
liệu theo từng lần nhập kho hoặc từng lô nguyên liệu?
|
|
8.
|
Có sẵn các mẫu dược liệu đối
chiếu để sử dụng trong các phép thử nghiệm so sánh như kiểm tra bằng mắt
thường, kính hiển vi, sắc ký và các phương pháp khác không?
|
|
9.
|
a) Mẫu đối chiếu có phù hợp với
mục đích sử dụng?
|
|
|
b) Có danh mục mẫu dược liệu đối
chiếu không?
|
|
|
c) Các mẫu dược liệu đối chiếu có
được bảo quản ở điều kiện thích hợp không?
|
|
|
d) Mẫu dược liệu đối chiếu có ghi
đầy đủ tên Việt Nam, tên khoa học?
|
|
|
e) Mẫu dược liệu đối chiếu có
được ghi rõ nguồn gốc xuất xứ (thông tin về ngày thu hái, nơi thu hái nếu có)
và quy định về hạn sử dụng?
|
|
10.
|
Các mẫu dược liệu đối chiếu đã được
kiểm tra đạt chất lượng dùng làm mẫu đối chiếu không?
|
|
11.
|
Có hồ sơ và quy trình lấy mẫu để
kiểm tra, kiểm nghiệm dược liệu không?
|
|
12.
|
Hồ sơ và quy trình có được phê
duyệt bởi người phụ trách chuyên môn không?
|
|
13.
|
Có đủ nhân sự để thực hiện việc
lấy mẫu, kiểm tra và kiểm nghiệm dược liệu không?
|
|
14.
|
Có đủ trang thiết bị, dụng cụ để
thực hiện việc kiểm tra và kiểm nghiệm về dược liệu không?
|
|
15.
|
Các kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm
theo tiêu chuẩn đối với các nguyên liệu có được ghi chép và lưu giữ không?
|
|
PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ NHÂN SỰ VÀ
ĐÀO TẠO
|
I
|
Nhân sự
|
|
16.
|
Có đầy đủ nhân sự cho các hoạt
động của các bộ phận không?
|
|
|
a) Nhân viên sơ chế/xử lý, chế
biến dược liệu?
|
|
|
b) Nhân viên bào chế, chế biến và
sản xuất ?
|
|
|
c) Nhân viên kiểm tra chất lượng?
|
|
|
d) Nhân viên kho bảo quản?
|
|
17.
|
Nhân viên có đủ trình độ và kinh
nghiệm phù hợp cho các bộ phận sản xuất không?
|
|
18.
|
Có bản mô tả chức năng nhiệm vụ
của các cán bộ chủ chốt và các nhân sự trong sản xuất, kiểm nghiệm và kho bảo
quản không?
|
|
19.
|
Có sơ đồ phân công và bố trí, sắp
xếp nhân sự không?
|
|
20.
|
Phụ trách các bộ phận sản xuất,
kiểm tra chất lượng, kho bảo quản có kiến thức chuyên môn/kinh nghiệm về dược
liệu không?
|
|
21.
|
Có sự phân tách rõ ràng nhân sự
trong sản xuất, kiểm nghiệm bằng văn bản không?
|
|
22.
|
Có phân công nhân sự chịu trách
nhiệm giám sát các hoạt động sau không?
|
|
|
a) Sơ chế/xử lý, chế biến dược
liệu?
|
|
|
b) Chiết xuất và xử lý cao chiết?
|
|
|
c) Pha chế, chế biến và sản xuất?
|
|
|
d) Đóng gói, dán nhãn?
|
|
|
đ) Kho bảo quản?
|
|
|
e) Kiểm tra chất lượng?
|
|
|
h) Bảo dưỡng, bảo trì nhà xưởng,
thiết bị
|
|
23.
|
Các cá nhân chịu trách nhiệm giám
sát có được đào tạo và có đủ trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong các lĩnh
vực được phân công sau không?
|
|
|
a) Sơ chế/xử lý, chế biến dược
liệu?
|
|
|
b) Chiết xuất và xử lý cao chiết?
|
|
|
c) Pha chế, chế biến và sản xuất?
|
|
|
d) Đóng gói, dán nhãn?
|
|
|
đ) Kho bảo quản?
|
|
|
e) Kiểm tra chất lượng?
|
|
|
h) Bảo dưỡng, bảo trì nhà xưởng,
thiết bị?
|
|
II
|
Đào tạo
|
|
24.
|
Hồ sơ nhân sự, đào tạo:
|
|
|
a) Có hồ sơ nhân sự không?
|
|
|
b) Hồ sơ có thể hiện rõ trình độ
và quá trình đào tạo nhân sự không?
|
|
|
c) Hồ sơ có được lưu giữ không ?
|
|
25.
|
Kế hoạch đào tạo:
|
|
|
a) Có kế hoạch đào tạo, tổ chức
đào tạo chuyên môn nghiệp vụ và đào tạo về thực hành sản xuất, kiểm nghiệm và
bảo quản thuốc cho nhân viên không?
|
|
|
b) Có kế hoạch đào tạo chuyên sâu
về nhận biết, sơ chế, chế biến, chiết xuất, sản xuất thuốc từ dược liệu
không?
|
|
26.
|
Chương trình đào tạo:
|
|
|
a) Có chương trình đào tạo cập
nhật chuyên môn cho các nhân viên tham gia quá trình sản xuất không?
|
|
|
b) Chương trình đào tạo có được
xem xét phê duyệt ban hành chính thức hay không?
|
|
|
c) Chương trình đào tạo có được
thực hiện không?
|
|
|
d) Kết quả đánh giá và hồ sơ đào
tạo có được ghi chép lại, và lưu không?
|
|
27.
|
Có huấn luyện về an toàn lao động
và phòng chống cháy nổ cho nhân viên không?
|
|
PHẦN 3. QUY ĐỊNH VỀ NHÀ XƯỞNG,
THIẾT BỊ
|
I
|
Quy định chung
|
|
28.
|
Nhà xưởng có được thiết kế, xây
dựng phù hợp với quy mô sản xuất không?
|
|
29.
|
Nhà xưởng có được thiết kế và xây
dựng thích hợp để đảm bảo vận hành tiện lợi, bảo dưỡng và vệ sinh thuận lợi
không?
|
|
30.
|
Nhà xưởng có được bố trí cách xa
hoặc có biện pháp cách ly với các nguồn ô nhiễm không?
|
|
31.
|
Mặt bằng có kích thước, thiết kế
và xây dựng thích hợp cho sản xuất, kho bảo quản và kiểm tra chất lượng
không?
|
|
32.
|
Có xử lý nước thải, khí thải,
chất thải và việc xử lý đã được cơ quan có thẩm quyền đánh giá, chấp thuận
không ?
|
|
33.
|
Các nhà vệ sinh :
|
|
|
a) Không được mở trực tiếp vào
khu vực sản xuất?
|
|
|
b) Có được thông gió tốt?
|
|
II
|
Khu vực bảo quản
|
|
34.
|
Khu vực bảo quản có đủ rộng để
bảo quản các dạng nguyên liệu và thành phẩm khác nhau không ?
|
|
35.
|
Khu vực bảo quản có cách biệt phù
hợp để bảo quản :
|
|
|
a) Các loại nguyên liệu ban đầu
không?
|
|
|
b) Các sản phẩm trung gian ?
|
|
|
c) Sản phẩm biệt trữ?
|
|
|
d) Sản phẩm chờ đóng gói?
|
|
|
đ) Thành phẩm ?
|
|
36.
|
Các khu vực bảo quản có đóng kín
và có khoá ở nơi cần thiết hay không?
|
|
37.
|
Có khu vực bảo quản riêng dành
cho dung môi hoặc nguyên liệu dễ cháy không?
|
|
38.
|
Có khu vực biệt trữ đối với thành
phẩm trước khi xuất xưởng không?
|
|
39.
|
Có khu vực tách biệt dành cho
nguyên liệu bị loại bỏ không?
|
|
40.
|
Có đủ giá kệ sắp xếp dược liệu
bảo quản trong kho để đảm bảo không có dược liệu nào không được xếp trên giá,
kệ?
|
|
41.
|
Khu vực bảo quản có được sắp xếp
gọn gàng, ngăn nắp và giữ vệ sinh sạch sẽ không?
|
|
42.
|
Nguyên liệu có được bảo quản cách
sàn nhà không?
|
|
43.
|
Các dược liệu có được bao gói/sắp
xếp riêng và ghi nhãn đầy đủ không?
|
|
44.
|
Có sổ theo dõi xuất nhập và bảo
quản dược liệu, tá dược không?
|
|
45.
|
Có khu vực riêng để bảo quản các
loại dược liệu có mùi, dược liệu có độc hay có tính chất đặc biệt không?
|
|
46.
|
Có khu vực bảo quản cao chiết,
dịch chiết, bột dược liệu riêng biệt không?
|
|
47.
|
Khu vực bảo quản, đặc biệt khu
vực có bụi thải ra có vệ sinh không?
|
|
48.
|
Có đủ dụng cụ, thiết bị theo dõi
độ ẩm, nhiệt độ và có sổ theo dõi, ghi chép lại không?
|
|
49.
|
Có thực hiện việc kiểm soát nhiệt
độ, độ ẩm và ánh sáng không ?
|
|
50.
|
Các điều kiện bảo quản có được
duy trì theo các yêu cầu không?
|
|
51.
|
Khu vực bảo quản có được thông
gió tốt không?
|
|
52.
|
Có xây dựng xây dựng và áp dụng
hệ thống nhãn theo dõi tình trạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm ?
|
|
III. Khu vực sơ chế /xử lý và
chế biến dược liệu
|
53.
|
Có khu vực riêng sơ chế /xử lý và
chế biến dược liệu?
|
|
54.
|
a) Có sân phơi dược liệu?
|
|
|
b) Sân phơi có đảm bảo vệ sinh?
|
|
55.
|
a) Có lò hay tủ sấy dược liệu
không?
|
|
|
b) Các thiết bị sấy dược liệu có
theo dõi, khống chế được nhiệt độ sấy không?
|
|
56.
|
Có trang bị các dụng cụ và thiết
bị cần thiết phục vụ quá trình sơ chế/xử lý dược liệu không?
|
|
57.
|
a) Có quy trình sơ chế, xử lý và
chế biến dược liệu không?
|
|
|
b) Trong quy trình có chú ý những
yếu tố có thể làm ảnh hưởng đến chất lượng dược liệu khi sơ chế/chế biến
không?
|
|
58.
|
Khu vực sơ chế/xử lý dược liệu:
|
|
|
a) Có tách biệt với các khu vực
sản xuất thuốc khác không?
|
|
|
b) Có được xây dựng, thiết kế
thông thoáng, đảm bảo dễ dàng lau rửa, an toàn vệ sinh không?
|
|
|
c) Có thuận lợi cho việc di
chuyển của nguyên liệu và dễ dàng làm vệ sinh không ?
|
|
|
d) Có các khu vực làm tinh sạch
và loại bỏ tạp chất, đất cát, các bộ phận dùng không dùng đến; khu vực để
rửa, cắt, sấy khô và xử lý dược liệu thô không?
|
|
|
đ) Có vệ sinh sạch sẽ không?
|
|
59.
|
Có khu vực chế biến dược liệu
không?
|
|
|
a) Có tách biệt với các khu vực
sản xuất thuốc khác không?
|
|
|
b) Có được xây dựng, thiết kế
thông thoáng, đảm bảo dễ dàng lau rửa, an toàn vệ sinh không?
|
|
|
c) Có vệ sinh sạch sẽ không?
|
|
60.
|
Khu vực nghiền cắt dược liệu có
các biện pháp và thiết bị lọc bụi để giảm bớt tối đa việc nhiễm bẩn vào bột
dược liệu và gây bụi ra môi trường không?
|
|
61.
|
Có hệ thống nước sạch đạt tiêu
chuẩn nước sinh hoạt để rửa dược liệu hoặc tối thiểu nước uống để chế biến
dược liệu không?
|
|
IV. Khu vực sản xuất
|
62.
|
Thiết kế, bố trí các phòng sản
xuất có thích hợp đảm bảo nguyên tắc một chiều đối với việc lưu chuyển của
nguyên liệu, nhân viên, sản phẩm, rác thải để phòng ngừa các sản phẩm bị trộn
lẫn và/hoặc nhiễm chéo không?
|
|
63.
|
Có các khu vực xác định và được
kiểm soát thích hợp cho các công việc sau không:
|
|
|
a) Biệt trữ/bảo quản nguyên liệu,
bao bì ?
|
|
|
b) Bảo quản bán thành phẩm ?
|
|
|
c) Cho các thao tác sản xuất, chế
biến?
|
|
|
d. Cho các hoạt động kiểm nghiệm
?
|
|
|
đ) Biệt trữ và bảo quản thành
phẩm?
|
|
|
e) Bảo quản các nguyên liệu, bao
bì bị loại bỏ?
|
|
|
h) Các khu vực phụ trợ cho sản
xuất: phòng nghỉ, khu vực bảo dưỡng thiết bị, khu vệ sinh?
|
|
64.
|
Việc bố trí các khu vực sản xuất
có đảm bảo:
|
|
|
a) Trật tự công việc?
|
|
|
b) Thuận tiện cho việc giám sát?
|
|
|
c) Thuận tiện cho liên lạc ?
|
|
65.
|
Nhà xưởng có đảm bảo các yêu cầu
sau không:
a) Có gọn gàng và sạch sẽ không?
|
|
|
b) Có được bảo trì, bảo dưỡng ở
tình trạng tốt: không bong sơn, không có vết nứt tường, trần, sàn không?
|
|
|
c) Đường dây điện và đường ống
dẫn hơi, đường ống nước nóng có an toàn không?
|
|
66.
|
Hệ thống thiết bị chiếu sáng có
được thiết kế và lắp đặt đầy đủ đảm bảo các công việc được tiến hành chính
xác không?
|
|
67.
|
Sàn nhà, tường và trần có được
xây dựng bằng vật liệu thuận lợi cho việc vệ sinh, làm sạch dễ dàng và nếu
cần, có thể tẩy uế được?
|
|
V. Khu vực kiểm tra chất lượng
|
68.
|
Có khu vực riêng biệt để kiểm tra
chất lượng không?
|
|
69.
|
Khu vực kiểm tra chất lượng có
được bố trí tách biệt khỏi khu vực sản xuất, kho bảo quản không?
|
|
70.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có được
thiết kế phù hợp với các hoạt động sẽ tiến hành tại đó không?
|
|
71.
|
Có bố trí các khu vực bảo quản
mẫu, chất chuẩn, dung môi, thuốc thử và hồ sơ tài liệu riêng không?
|
|
72.
|
Phòng kiểm tra độ nhiễm khuẩn,
kiểm nghiệm vi sinh vật có được bố trí riêng không?
|
|
73.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có được
trang bị đủ các thiết bị, dụng cụ cần thiết để phục vụ các công việc tại chỗ
không?
|
|
VI. Hệ thống phụ trợ
|
74.
|
Nhà xưởng có hệ thống xử lý không
khí hoặc điều hòa tách riêng cho các khu vực khác nhau không?
|
|
|
a) Cho khu vực sản xuất?
|
|
|
b) Cho khu vực kiểm tra chất
lượng?
|
|
|
c) Cho khu vực kho, bảo quản?
|
|
|
d) Cho khu vực kiểm nghiệm vi
sinh
|
|
75.
|
Hệ thống xử lý nước:
|
|
|
Có chương trình, kế hoạch lấy
mẫu, kiểm tra chất lượng nước không?
|
|
76.
|
Hệ thống xử lý nước thải, khí
thải và chất thải trong khu vực sản xuất:
|
|
|
b) Các đường thoát nước có đủ lớn
không?
|
|
|
c) Có được thiết kế và trang bị
để tránh trào ngược không?
|
|
|
d) Các đường dẫn nước thải có
được xây dựng kín không?
|
|
|
đ) Nước thải, chất phế thải, phế
liệu có được xử lý thích hợp không?
|
|
77.
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
a) Có trang bị đủ trang thiết bị,
phương tiện cho hệ thống phòng cháy, chữa cháy không?
|
|
|
b) Các thiết bị này có còn hiệu
lực hoạt động không?
|
|
VII. Trang thiết bị sản xuất
|
78.
|
Nhà máy có được trang bị đủ các
thiết bị cần thiết phù hợp cho việc sản xuất các sản phẩm thuốc không?
|
|
79.
|
Các thiết bị có được thiết kế,
lựa chọn, bố trí lắp đặt và bảo dưỡng thích hợp không?
|
|
80.
|
Có các biện pháp phòng tránh chất
bôi trơn, chất làm lạnh, ... (các hóa chất được dùng trong vận hành của máy
móc, thiết bị), tiếp xúc với thuốc thành phẩm hoặc các thành phần của thuốc
không?
|
|
81.
|
Bề mặt của thiết bị tiếp xúc với
bất kỳ nguyên liệu thô, sản phẩm chờ đóng gói, sản phẩm trung gian hoặc thành
phẩm có được làm bằng vật liệu trơ (ví dụ thép không rỉ) không?
|
|
82.
|
a) Cân và các thiết bị đo lường
có được hiệu chuẩn theo quy định không?
|
|
|
b) Việc hiệu chuẩn có được thực
hiện đầy đủ và kết quả hiệu chuẩn có được ghi chép và lưu giữ lại không?
|
|
83.
|
a) Có xây dựng các quy trình
hướng dẫn việc vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ không?
|
|
|
b) Các quy trình hướng dẫn việc
vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ đảm bảo có được tuân thủ đầy đủ không?
|
|
VII. Khu vực cân
|
84.
|
Có khu vực riêng biệt, ngăn cách
vật lý để cân phân lô sản phẩm không
|
|
85.
|
Khu vực cân có đảm bảo sạch, đủ
ánh sáng không?
|
|
86.
|
Cân có còn trong thời hạn hiệu
chuẩn không?
|
|
87.
|
Có những biện pháp thận trọng để
tránh nhiễm chéo trong khi cân không?
|
|
88.
|
Các dụng cụ dùng để cân (đồ đựng,
cân, phễu hứng, dao trộn, pipet, v.v..) có sạch không?
|
|
89.
|
Các dụng cụ đó có được để ở nơi
thích hợp không bị ô nhiễm không?
|
|
90.
|
Các đồ đựng nguyên liệu được cân
có được làm sạch trước khi mở không?
|
|
91.
|
Sau khi cân, các đồ đựng nguyên
liệu đã cân có được bịt kín lại không?
|
|
92.
|
Các nguyên liệu hoặc thành phần
cho mỗi lô được nhận diện đúng và tách biệt sau khi cân không?
|
|
|
a) Tên của nguyên liệu hay thành
phần?
|
|
|
b) Số lô và số kiểm tra khác của
nguyên liệu hoặc thành phần?
|
|
|
c) Số lô của sản phẩm?
|
|
|
d) Số lượng được cân?
|
|
|
đ) Chữ ký/tên viết tắt của người
cân và người kiểm tra?
|
|
93.
|
Có quy trình viết thành văn bản
về xử lý, cân, đong, đo đếm và cấp phát:
|
|
|
a) Nguyên liệu ban đầu?
|
|
|
b) Vật liệu bao bì?
|
|
|
c) Sản phẩm trung gian?
|
|
|
d) Sản phẩm chờ đóng gói?
|
|
94.
|
Trước khi cân và cấp phát, mỗi đồ
đựng nguyên liệu có được kiểm tra xem có dán nhãn đúng, kể cả nhãn phê duyệt
của bộ phận kiểm tra chất lượng hay không?
|
|
VIII. Khu vực vệ sinh
|
95.
|
Có khu vực vệ sinh và giải lao
tách biệt với khu vực sản xuất không?
|
|
96.
|
Phòng thay đồ và giữ quần áo, khu
vực tắm rửa vệ sinh có thuận lợi, dễ dàng tiếp cận và phù hợp với số người sử
dụng không?
|
|
97.
|
Khu vực vệ sinh có sạch sẽ không?
|
|
98.
|
Có sẵn các quy trình hướng dẫn vệ
sinh cá nhân (như cách thức rửa tay và sát trùng) không ?
|
|
PHẦN 4. QUY ĐỊNH VỀ VỆ SINH VÀ
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH
|
99.
|
Có ban hành các quy trình để
hướng dẫn việc vệ sinh và bảo dưỡng nhà xưởng không?
|
|
100.
|
Các quy trình hướng dẫn vệ sinh
có bao gồm:
|
|
|
a) Phân công trách nhiệm làm vệ
sinh không?
|
|
|
b) Lịch trình xác định cho việc
làm vệ sinh không?
|
|
|
c) Mô tả rõ phương pháp, thiết bị
và các nguyên vật liệu được sử dụng không?
|
|
|
d) Hướng dẫn bảo quản các thiết
bị sạch khỏi bị nhiễm bẩn không?
|
|
|
đ) Có hồ sơ ghi chép đầy đủ các
công việc đã thực hiện hay không?
|
|
|
e) Hướng dẫn và quy định tình
trạng vệ sinh của thiết bị?
|
|
101.
|
Các chất dùng làm vệ sinh có phải
hóa chất gia dụng hoặc hóa chất được phép dùng trong ngành y tế không?
|
|
102.
|
Có biện pháp để xử lý thường
xuyên chất thải từ bộ phận sản xuất không?
|
|
103.
|
Thùng đựng chất thải có được đánh
dấu rõ ràng và được vệ sinh, xử lý thường xuyên không?
|
|
104.
|
a) Có biện pháp bảo vệ nhân viên
tránh tiếp xúc trực tiếp với các chất độc hại, các dược liệu có khả năng gây
dị ứng;
|
|
|
b) Có đầy đủ găng tay, mũ và quần
áo bảo hộ lao động, khẩu trang, đi giày dép phù hợp trong quá trình chế biến?
|
|
105.
|
Nhân viên có được đào tạo về thực
hành vệ sinh cá nhân không?
|
|
106.
|
Nhân viên có thực hiện quy định,
hướng dẫn rửa tay, vệ sinh cá nhân trước khi vào khu vực sản xuất không?
|
|
107.
|
Nhân viên có được trang bị quần
áo bảo hộ lao động thích hợp không?
|
|
108.
|
a) Có biển hướng dẫn và quy định
về việc kiểm soát ra vào đối với các khu vực sản xuất, kiểm nghiệm, kiểm
nghiệm vi sinh và khu vực kho không?
|
|
|
b) Các hướng dẫn và quy định này
có được thực hiện nghiêm túc không?
|
|
PHẦN 5. QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ TÀI
LIỆU
|
109.
|
Có hồ sơ lô cho mỗi lô sản xuất
không?
|
|
110.
|
Tất cả các hồ sơ:
|
|
|
a) Có ghi rõ thời gian không?
|
|
|
b) Có được ký duyệt bởi người
chịu trách nhiệm không?
|
|
|
c) Và đối với các giai đoạn quan
trọng có được ký duyệt cùng với người giám sát không?
|
|
|
d) Có được giữ tại nơi làm việc
trong toàn bộ quá trình hoạt động không?.
|
|
|
đ) Có được lưu giữ và sẵn sàng
cho việc thanh tra ít nhất (02) năm sau khi hết hạn dùng của lô thuốc không?.
|
|
111.
|
Hồ sơ lô có chỉ rõ các thông tin
sau không:
|
|
|
a) Tên, nồng độ, hàm lượng của
sản phẩm?
|
|
|
b) Ngày sản xuất?
|
|
|
c) Số lô?
|
|
|
d) Những thay đổi trong công thức
gốc hoặc những thay đổi trong quá trình sản xuất và đã được người có trách
nhiệm của cơ sở ký duyệt?
|
|
|
đ) Công thức của lô?
|
|
|
e) Số lô của từng thành phần?
|
|
|
g) Các SOP được sử dụng?
|
|
|
h) Sản lượng thu được ở các giai
đoạn khác nhau của quá trình sản xuất, cả giá trị tuyệt đối và giá trị % so
với lý thuyết.?
|
|
|
i) Ghi chép lại từng giai đoạn
tuân theo?
|
|
|
k) Ghi chép lại tất cả các thiết
bị chính được sử dụng?
|
|
|
l) Ghi chép lại tất cả các mẫu,
kết quả kiểm tra trong quá trình.?
|
|
|
m) Mẫu nhãn trên bao bì cuối
cùng?
|
|
|
n) Nhận dạng bao bì, chai lọ, nút
đậy được sử dụng.?
|
|
|
o) Kiểm tra điều kiện môi trường,
thiết bị trước khi bắt đầu và trong quá trình sản xuất, đóng gói ?
|
|
112.
|
Có đầy đủ tiêu chuẩn và phương
pháp kiểm nghiệm đối với :
|
|
|
a) Nguyên liệu ban đầu không?
|
|
|
b) Bán thành phẩm?
|
|
|
c) Thành phẩm không?
|
|
113.
|
Hồ sơ về tiêu chuẩn đối với dược
liệu, nguyên liệu và bao bì tối thiểu có các thông tin sau không:
|
|
|
Đối với dược liệu
|
|
|
a) Tên goi (tên khoa học) và mã
nội bộ (nếu có)?
|
|
|
b) Nguồn gốc (nơi thu hái hoặc
nhà cung cấp)?
|
|
|
c) Mô tả cảm quan?
|
|
|
d) Số lô (nếu có)?
|
|
|
đ) Hạn dùng (nếu có)?
|
|
|
e) Tiêu chuẩn chất lượng hoặc
tham chiếu dược điển (nếu có)?
|
|
|
Đối với nguyên liệu khác và bao
bì
|
|
|
a) Tên gọi và mã nội bộ (nếu có)?
|
|
|
b) Nhà cung cấp và nhà sản xuất?
|
|
|
c) Hạn dùng?
|
|
|
d) Số lô ?
|
|
|
đ) Mô tả cảm quan?
|
|
|
e) Tham chiếu đến chuyên luận
Dược điển (nếu có) ?
|
|
|
g) Tiêu chuẩn chất lượng hoặc các
yêu cầu về định tính và định lượng, giới hạn cho phép ?
|
|
114.
|
Tiêu chuẩn thành phẩm có các
thông tin sau không:
|
|
|
a) Tên sản phẩm và mã tham khảo
(nếu có)?
|
|
|
b) Tên thành phần/hoạt chất?
|
|
|
c) Công thức hoặc tham chiếu công
thức?
|
|
|
d) Mô tả dạng bào chế và chi tiết
đóng gói?
|
|
|
đ) Hướng dẫn lấy mẫu và kiểm
nghiệm hoặc tham chiếu đến quy trình kiểm nghiệm?
|
|
|
e) Yêu cầu về định tính và định
lượng?
|
|
|
g) Điều kiện bảo quản và các thận
trọng nếu có?
|
|
|
h) Hạn dùng?
|
|
115.
|
Việc kiểm tra tiêu chuẩn chất
lượng thành phẩm có thực hiện theo đúng hướng dẫn của hồ sơ đăng ký thuốc đã
được duyệt không?
|
|
116.
|
Tất cả các sản phẩm sản xuất tại
nhà máy có công thức bào chế gốc trong đó mô tả chi tiết đầy đủ quá trình sản
xuất không?
|
|
117.
|
Có xây dựng các biện pháp loại bỏ
các dược liệu sau khi chế biến nếu không đạt tiêu chuẩn chất lượng không?
|
|
118.
|
Có thiết lập các hướng dẫn chế
biến trong đó liệt kê các thao tác khác nhau được tiến hành trên dược liệu
không, trong đó:
|
|
|
a) Có quy định về thời gian và
nhiệt độ sấy không?
|
|
|
b) Có quy định về việc thái và
nghiền nhỏ không?
|
|
|
c) Có quy định về phương pháp để
kiểm tra về kích thước tiểu phân xay, nghiền và trộn không?
|
|
119.
|
Có quy định việc sàng lọc và loại
bỏ các tạp chất lạ trong quá trình chế biến không?
|
|
120.
|
Có các chỉ dẫn trong việc sản
xuất các chế phẩm cao từ dược liệu, trong đó ghi rõ dung môi chiết, thời gian
và nhiệt độ chiết, phương pháp cô đặc không?
|
|
121.
|
Có quy định để đảm bảo sự đồng
nhất của mỗi lô chế biến không?
|
|
122.
|
Có quy trình thực hiện việc vệ
sinh, bảo dưỡng thiết bị sau mỗi lô sản xuất không?
|
|
123.
|
Có quy trình hướng dẫn bảo quản
các thiết bị, dụng cụ nhà xưởng đã được vệ sinh sạch khỏi bị nhiễm bẩn không?
|
|
124.
|
Các quy trình thao tác chuẩn có
được tuân thủ đầy đủ không?
|
|
125.
|
Có lưu trữ các bản ghi chép về
thời gian, nhiệt độ và các điều kiện bảo quản khác trước khi phân phối không?
|
|
126.
|
Có các bản ghi chép cho phép xác
định nhanh chóng tất cả khách hàng đã mua thuốc của một lô/mẻ xác định không?
|
|
127.
|
Các bản ghi chép có chỉ rõ thời
gian, số lượng, cách thức bao gói và gửi hàng của từng lô sản phẩm cho khách
hàng không?
|
|
128.
|
Các bản ghi chép có được lưu giữ
không?
|
|
PHẦN 6. QUY ĐỊNH VỀ SẢN XUẤT
VÀ KIỂM SOÁT TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
|
129.
|
Có đủ các tiêu chuẩn chất lượng
của tất cả các nguyên liệu ban đầu hoặc nguyên liệu thô được sử dụng trong
quá trình sản xuất không?
|
|
130.
|
Các tiêu chuẩn chất lượng có được
xét duyệt chấp nhận bởi người có trách nhiệm không?
|
|
131.
|
Các nguyên liệu ban đầu có được
kiểm tra, kiểm nghiệm đạt chất lượng theo tiêu chuẩn không?
|
|
132.
|
Có những ghi chép về tồn kho trên
nhãn bao bì/thùng chứa để có thể đối chiếu được không?
|
|
133.
|
Có chương trình quay vòng tồn kho
theo nguyên tắc hết hạn trước - ra trước (FEFO) và nhập trước – xuất trước
(FIFO) đối với nguyên liệu ban đầu không?
|
|
134.
|
Có các loại nhãn khác nhau (VD:
màu sắc) để dễ phân biệt tình trạng sản phẩm như biệt trữ, chấp nhận và loại
bỏ hay không ?
|
|
135.
|
Các nguyên liệu ban đầu có được
ghi nhãn không, kể cả tên ghi trong tiêu chuẩn kỹ thuật?
|
|
136.
|
Có các thông tin sau đây trên
nhãn không:
|
|
|
a) Tên của các nguyên liệu?
|
|
|
b) Số lô?
|
|
|
c) Số kiểm nghiệm ?
|
|
|
d) Ngày xuất/loại bỏ ?
|
|
|
e) Ngày thử nghiệm lại/ngày hết
hạn ?
|
|
137.
|
Các nguyên liệu còn tồn kho có
được định kỳ kiểm tra để đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng không?
|
|
138.
|
Các thẻ kho có được định kỳ đối
chiếu không?
|
|
139.
|
Nếu có sự sai lệch ở các thẻ kho,
có ghi chép và lý giải không?
|
|
140.
|
Các nguyên liệu bị loại bỏ có
được huỷ hoặc trả lại ngay cho nhà cung cấp không?
|
|
141.
|
Các vật liệu bao bì đã in có được
bảo quản và được cấp phát dưới sự giám sát nghiêm ngặt không?
|
|
142.
|
Sản phẩm trung gian và sản phẩm
chờ đóng gói
|
|
|
a) Các sản phẩm trung gian và sản
phẩm chờ đóng gói có được biệt trữ để chờ kiểm tra chất lượng và tránh nhầm
lẫn không?
|
|
|
b) Mỗi lần xuất có được kiểm tra
để xem có phù hợp với hồ sơ cấp phát không?
|
|
|
d) Nếu sản phẩm trung gian hoặc
sản phẩm chờ đóng gói có khả nghi hoặc không đạt tiêu chuẩn, thì có được giữ
lại biệt trữ để thanh tra, kiểm tra chất lượng và xử lý không?
|
|
|
đ) Tất cả các lần xuất sản phẩm
trung gian và sản phẩm chờ đóng gói kể cả những lần xuất bổ sung theo yêu cầu
của sản xuất có chứng từ đầy đủ không?
|
|
143.
|
Có khu vực lấy mẫu để kiểm tra
chất lượng không?
|
|
|
a) Khu vực lấy mẫu có được trang
bị hệ thống xử lý không khí thích hợp nhằm đảm bảo tránh nhiễm bẩn và nhiễm
chéo nguyên liệu được lấy mẫu hay không?
|
|
|
b) Có quy định việc lấy mẫu do bộ
phận kiểm tra chất lượng hoặc do nhân viên khác được bộ phận kiểm tra chất
lượng chỉ định tiến hành ?
|
|
|
c) Có qui trình lấy mẫu không ?
|
|
144.
|
Có những thông tin sau đây đối
với mỗi lần lấy mẫu không?
|
|
|
a) Tên của người lấy mẫu ?
|
|
|
b) Số lượng mẫu lấy được ?
|
|
|
c) Số lượng đồ đựng lấy mẫu ?
|
|
|
d) Ngày lấy mẫu ?
|
|
145.
|
a) Có quy định về việc dán nhãn
chỉ rõ các thùng, bao bì nguyên liệu được lấy mẫu không?
|
|
|
b) Quy định có được tuân thủ chặt
chẽ hay không?
|
|
146.
|
Có quy trình mô tả việc đánh số
lô, việc nhận diện của các loại nguyên vật liệu, thành phẩm không:
|
|
|
a) Nguyên liệu ban đầu?
|
|
|
b) Vật liệu bao bì?
|
|
|
c) Sản phẩn trung gian?
|
|
|
d) Sản phẩm chờ đóng gói?
|
|
|
đ) Thành phẩm?
|
|
147.
|
Hệ thống đánh số lô có đảm bảo
truy cứu được toàn bộ các mẻ trong cùng một lô sản xuất không?
|
|
148.
|
Việc cấp số lô và mẻ đó có được
ghi chép ngay các thông tin sau không?
|
|
|
a) Ngày cấp số?
|
|
|
b) Nhận diện sản phẩm?
|
|
|
c) Quy mô của lô hoặc mẻ?
|
|
149.
|
Có tiến hành kiểm tra môi trường
và các điều kiện sản xuất có đáp ứng theo quy định hay không?
|
|
|
a) Có đủ sáng không?
|
|
|
b) Có nhiệt độ và độ ẩm có nằm
trong giới hạn yêu cầu không?
|
|
150.
|
Tất cả các kiểm tra trong quá
trình sản xuất theo yêu cầu có được ghi chép vào lúc thực hiện không?
|
|
151.
|
Có đặc biệt chú ý tới vấn đề
nhiễm chéo trong chế biến không?
|
|
|
a) Có đặc biệt chú ý bảo vệ sản
phẩm khỏi bị nhiễm bởi các mảnh kim loại, thuỷ tinh và gỗ không?
|
|
|
b) Các lưới, dây, chày và cối có
được kiểm tra xem có bị mòn, rạn nứt trước và sau khi dùng không?
|
|
|
c) Các cuộc kiểm tra và kết quả
có được ghi lại không?
|
|
|
đ) Chỉ có một sản phẩm hoặc một
lô trong tủ sấy vào bất cứ thời điểm nào?
|
|
152.
|
Các máy dập viên không có môi
trường kín riêng có được đặt tại một khoang riêng biệt không?
|
|
153.
|
Có tiến hành các thử nghiệm về
trọng lượng và độ cứng của viên được tiến hành trong các thao tác dập viên?
|
|
154.
|
Có tiến hành cân các nang trong
suốt các thao tác đóng nang không?
|
|
155.
|
Các viên nén hoặc viên nang lấy
từ một khoang hoặc trạm dập viên hoặc đóng nang để thử nghiệm hoặc dùng vào
các mục đích khác được thu thập lại và huỷ theo đúng cách không?
|
|
156.
|
Các vỏ nang rỗng có được bảo quản
trong những điều kiện tránh được bị khô và nứt hoặc những tác động của độ ẩm
không?
|
|
157.
|
Mực dùng để in các viên bao và
viên nang có phải là phẩm màu thực phẩm không và có được coi như nguyên liệu
sản xuất không?
|
|
158.
|
Các chất lỏng hoặc kem và thuốc
bôi được sản xuất sao cho bảo vệ được sản phẩm không bị ô nhiễm bởi vi khuẩn
hoặc loại khác không?
|
|
159.
|
Các hệ thống kín có được sử dụng
để sản xuất và chuyển các chất lỏng hoặc kem và thuốc bôi không?
|
|
160.
|
Nước dùng để sản xuất các chất
lỏng hoặc kem và thuốc và thuốc bôi ít nhất đạt tiêu chuẩn chất lượng nước
uống được và có giới hạn vi khuẩn trong khoảng chấp nhận được không?
|
|
161.
|
Có quy định giới hạn báo động và
giới hạn hành động đối với việc theo dõi môi trường sản xuất, và các biện
pháp được thực hiện khi giới hạn này bị vượt quá không?
|
|
162.
|
Có quy định về việc sử dụng bổ
sung bán thành phẩm của lô trước vào lô kế tiếp không? Tỷ lệ sử dụng và thời
gian bảo quản được phép sử dụng không?
|
|
163.
|
Có quy trình cho việc tái chế các
sản phẩm không đạt và sản phẩm bị trả về không?
|
|
164.
|
Có tiến hành việc kiểm tra, kiểm
soát và ghi lại tất cả các kết quả kiểm tra trong quá trình sản xuất không?
|
|
165.
|
Có kiểm tra kiểm soát môi trường
sản xuất theo đúng quy trình sản xuất và hồ sơ lô không?
|
|
166.
|
Kiểm tra trong sản xuất và kiểm
tra chất lượng của bột dược liệu:
|
|
|
a) Các dược liệu thô có được
nghiền riêng rẽ không?
|
|
|
b) Có các lưu ý đặc biệt cho quá
trình nghiền dược liệu thô mà được nghiền liên tục trong cùng một máy tạo
thành sản phẩm? và thông số sản lượng có được kiểm tra?
|
|
|
c) Có thực hiện việc kiểm tra
chất lượng bột dược liệu đã trộn theo tiêu chuẩn không (cảm quan, hàm lượng,
độ đồng đều)?
|
|
167.
|
Có các tiêu chuẩn của bao bì đóng
gói trực tiếp và bao bì in sẵn không?
|
|
168.
|
Có sẵn các SOP đối với các hoạt
động tiếp nhận, lấy mẫu, thử nghiệm nguyên liệu bao bì không?
|
|
169.
|
Bao bì tới có được bảo quản trong
khu vực được kiểm soát cho tới khi được chấp nhận nhập kho hay không?
|
|
170.
|
Có sẵn các SOP cho các hoạt động
dán nhãn, đóng gói không?
|
|
171.
|
Các hoạt động dán nhãn và đóng
gói có được phân cách cơ học để phòng tránh lẫn lộn ?
|
|
172.
|
Có các khu vực biệt trữ riêng
biệt và an toàn cho các thành phẩm đợi lệnh xuất xưởng không?
|
|
173.
|
Có SOP cho việc bảo quản thành
phẩm xuất xưởng tại khu vực gửi hàng không?
|
|
174.
|
Có sẵn các SOP cho việc bảo quản
thuốc nói chung không?
|
|
175.
|
Có chương trình phòng chống côn
trùng, loài gặm nhấm không?
|
|
|
a) Có thực hiện theo chương trình
đề ra không?
|
|
|
b) Có sử dụng các chất diệt côn
trùng không?
|
|
|
c) Có các biện pháp để kiểm soát
việc sử dụng chất diệt côn trùng nhằm phòng tránh việc ô nhiễm sản phẩm thuốc
không?
|
|
|
d) Có hồ sơ ghi chép việc sử dụng
các chất diệt côn trùng này không?
|
|
|
đ) Việc bảo quản chất diệt côn
trùng có được kiểm soát không?
|
|
176.
|
Các bao bì, thùng đựng có được
bảo quản cách mặt đất đảm bảo cho phép vệ sinh và nhận dạng đúng không?
|
|
PHẦN 7. QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
|
177.
|
Bộ phận kiểm tra chất lượng có
độc lập với các bộ phận khác không?
|
|
178.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có được
thiết kế phù hợp, đảm bảo đủ chỗ để bố trí cho các trang thiết bị dụng cụ
chuyên môn, hồ sơ tài liệu và không gian làm việc cho nhân viên không?
|
|
179.
|
Có được trang bị các máy móc,
dụng cụ thích hợp cho việc lấy mẫu, phân tích, hiệu chuẩn và xử lý dữ liệu
không?
|
|
180.
|
Các thiết bị phân tích có phù hợp
với phương pháp kiểm nghiệm và đáp ứng được yêu cầu kiểm tra chất lượng
không?
|
|
181.
|
Có các thiết bị để kiểm tra các
chỉ tiêu hóa lý không? Liệt kê.
|
|
182.
|
Đối với các chỉ tiêu mà cơ sở
chưa thực hiện được có hợp đồng với các Đơn vị có đủ điều kiện và có chức
năng kiểm nghiệm thuốc để thực hiện việc kiểm nghiệm cho mỗi lô thuốc sản
xuất tại cơ sở không?
|
|
183.
|
Người quản lý bộ phận kiểm tra
chất lượng có trình độ và kinh nghiệm phù hợp không?
|
|
184.
|
Nhân sự của đơn vị kiểm tra chất
lượng có đủ chuyên môn về các sản phẩm thuốc từ dược liệu để tiến hành các
công việc sau không:
|
|
|
a) Các phép thử định tính, định
lượng?
|
|
|
b) Kiểm tra sự giả mạo?
|
|
|
c) Sự có mặt của nấm mốc, hoặc
côn trùng?
|
|
|
d) Sự không đồng nhất của lô hàng
dược liệu?
|
|
185.
|
Có chương trình đào tạo, bồi dưỡng
nhân viên về kiểm tra, kiểm nghiệm chất lượng nguyên liệu, sản phẩm không?
|
|
186.
|
Có ban hành quy định về sổ tay
kiểm nghiệm để ghi chép lại các kết quả, các tính toán, số liệu và nhận xét
có liên quan đến việc phân tích không?
|
|
187.
|
Có hồ sơ phân tích và các phiếu
phân tích không?
|
|
188.
|
Hồ sơ phân tích có đầy đủ các
thông tin về mẫu, phương pháp thử, kết quả phân tích không?
|
|
189.
|
Hồ sơ phân tích có đủ các thông
tin tối thiểu sau không?
|
|
|
a) Tên mẫu, nguồn gốc/nơi sản
xuất?
|
|
|
b) Số lô, hạn dùng, yêu cầu phân
tích?
|
|
|
c) Ngày nhận mẫu, người nhận mẫu?
|
|
|
d) Tình trạng mẫu khi nhận và
trước khi phân tích?
|
|
|
đ) Kết quả phân tích (kể cả các
phép tính toán)?
|
|
190.
|
Có các tiêu chuẩn chất lượng cần
thiết cho công tác kiểm nghiệm không?
|
|
|
a) Dược điển (Việt Nam và nước
ngoài)?
|
|
|
b) Các tiêu chuẩn chất lượng của
nhà sản xuất?
|
|
191.
|
Các hồ sơ phân tích có được lưu
vào sổ kiểm nghiệm cùng với các kết quả phân tích không?
|
|
192.
|
Các phiếu phân tích, kiểm nghiệm
có chữ ký xác nhận của kiểm nghiệm viên và người giám sát chất lượng không?
|
|
193.
|
Có lưu tiêu chuẩn chất lượng và
phương pháp kiểm nghiệm cho bán thành phẩm của các sản phẩm sản xuất không?
|
|
194.
|
Có lưu các tiêu chuẩn chất lượng
và phương pháp kiểm nghiệm cho các thành phẩm sản xuất không?
|
|
195.
|
Tất cả các phép thử kiểm tra chất
lượng có được thẩm định không?
|
|
196.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có đủ
các quy trình mô tả quá trình lấy mẫu, thử nghiệm, ghi chép tài liệu và các
tiêu chí chính xác cho việc xuất xưởng không?
|
|
197.
|
Có lập đề cương, chương trình
theo dõi độ ổn định của thuốc thành phẩm không?
|
|
198.
|
Có thiết lập các phương pháp
thích hợp cho việc theo dõi độ ổn định của thuốc từ dược liệu không?
|
|
199.
|
Có đầy đủ các số liệu nghiên cứu
về độ ổn định của thành phẩm thuốc từ dược liệu theo những điều kiện bảo quản
nhất định không?
|
|
200.
|
Các phép thử xây dựng cho đề
cương nghiên cứu độ ổn định của thuốc có dựa theo tiêu chuẩn chất lượng của
sản phẩm không?
|
|
201.
|
Các mẫu theo dõi độ ổn định có
được bảo quản trong bao bì thương phẩm hay không ?
|
|
PHẦN 8. QUY ĐỊNH VỀ KHIẾU NẠI
VÀ THU HỒI SẢN PHẨM TẠI CƠ SỞ
|
I
|
Khiếu nại về sản phẩm
|
|
202.
|
Có ban hành quy trình bằng văn
bản để xử lý tất cả các khiếu nại về sản phẩm không?
|
|
203.
|
Có phân công người chịu trách
nhiệm, chuyển tiếp, xem xét và đánh giá những khiếu nại về sản phẩm không?
|
|
204.
|
Việc xử lý khiếu nại sản phẩm có
được ghi chép bằng văn bản và được lưu giữ trong đó có các thông tin sau
không:
|
|
|
a) Người khiếu nại?
|
|
|
b) Lý do khiếu nại?
|
|
|
c) Cách thức xử lý và trả lời
khiếu nại?
|
|
II
|
Sản phẩm bị trả lại
|
|
205.
|
Có những quy trình bằng văn bản
để tiếp nhận và kiểm tra các sản phẩm bị trả lại không?
|
|
206.
|
Có lập hồ sơ theo dõi các sản
phẩm bị trả lại không?
|
|
207.
|
Hồ sơ theo dõi các sản phẩm bị
trả lại có được lưu giữ và ghi chép với các thông tin tối thiểu như sau
không:
|
|
|
a) Tên và hàm lượng của sản phẩm?
|
|
|
b) Số lô?
|
|
|
c) Dạng bào chế?
|
|
|
d) Lý do trả về?
|
|
|
đ) Thời gian trả về?
|
|
208.
|
Các sản phẩm trả về có được nhận
diện rõ và bảo quản tại khu vực cách ly không?
|
|
III
|
Thu hồi sản phẩm
|
|
209.
|
Có quy trình bằng văn bản để xử
lý việc thu hồi sản phẩm và quy định người có thẩm quyền quyết định thu hồi
sản phẩm không?
|
|
210.
|
Có qui trình bằng văn bản chỉ rõ
sự khẩn cấp của việc tiến hành thu hồi một sản phẩm kể cả hành động phong toả
không?
|
|
211.
|
Có hồ sơ và báo cáo về thu hồi
sản phẩm bao gồm cả kết quả của việc thu hồi sản phẩm và hành động phong toả?
|
|
212.
|
Sản phẩm thu hồi có được bảo quản
tại nơi an toàn để đảm bảo tránh nguy cơ có thể được đưa vào tái lưu thông,
sử dụng mà chưa tiến hành điều tra, đánh giá hay không?
|
|
PHẦN 9. THANH TRA VÀ TỰ THANH
TRA
|
213.
|
Có quy trình tự thanh tra cơ sở
không?
|
|
214.
|
Có thành lập ban thanh tra không?
|
|
215.
|
Có kế hoạch thanh tra không?
|
|
216.
|
Việc tự thanh tra có được ghi
chép và viết thành văn bản không?
|
|
217.
|
Có hệ thống tự thanh tra từng khu
vực sản xuất và kiểm tra chất lượng không?
|
|
218.
|
Có lập báo cáo tự thanh tra không
?
|
|
219.
|
Quy trình thanh tra có được tuân
thủ để đảm bảo rằng các hành động sửa chữa thích hợp được thực hiện không?
|
|
Ghi chú: Đối với mỗi câu hỏi
trong Danh mục cần ghi rõ ý kiến nhận xét, trong trường hợp không có phải ghi
rõ không đáp ứng được yêu cầu cụ thể nào.
3. Thủ tục gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc
từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số
15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 (cơ sở sản xuất thuốc
từ dược liệu đăng ký hộ kinh doanh, hợp tác xã; doanh nghiệp chỉ sản xuất thuốc
dùng ngoài từ dược liệu; cơ sở sản xuất, chế biến và đóng gói dược liệu)
a. Trình tự thực hiện:
Tổ chức hoặc Cá nhân:
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định. Nộp hồ sơ tại Sở Y tế. Nhận Phiếu tiếp nhận hồ sơ có ghi ngày hẹn trả kết
quả.
Sở Y tế:
Tiếp nhận hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ
thụ lý giải quyết. Trả kết quả cho công dân theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính của Sở Y tế (số 4 Sơn Tây - Ba Đình -
Hà Nội).
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Hồ sơ:
1. Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc;
2. Bản sao Chứng chỉ hành nghề dược
của người quản lý chuyên môn;
3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh;
4. Bản kê khai danh sách nhân sự,
trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật
- Bản kê khai danh sách nhân sự và
mô tả chức năng nhiệm vụ (theo mẫu)
- Sơ đồ tổ chức bộ máy liên quan
trực tiếp đến quá trình sản xuất thuốc;
- Danh mục trang thiết bị, máy móc,
cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ sản xuất, kiểm nghiệm, bảo quản thuốc;
- Sơ đồ bố trí các thiết bị, máy và
dụng cụ sản xuất chính;
- Sơ đồ tổng thể mặt bằng sản xuất
và hướng di chuyển của nhân viên, nguyên liệu, bao bì;
- Sơ đồ kho bảo quản thuốc;
5. Danh mục tự kiểm tra điều kiện
sản xuất thuốc từ dược liệu
6. Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh trong 05 năm qua theo quy định của Bộ Y tế
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ được
đóng thành bộ (quyển) chắc chắn có trang bìa; mục lục hồ sơ (theo mẫu); các
trang tiếp theo được sắp xếp theo đúng mục lục hồ sơ.
Các bản sao trong hồ sơ là bản
chứng thực sao y bản chính theo đúng các quy định hiện hành về chứng thực hoặc
là bản sao y bản chính do giám đốc cơ sở đóng dấu chứng nhận và các cơ sở tự
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của các bản sao có trong hồ
sơ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết:
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ tại Sở Y tế.
e. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức - Cá nhân
f. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Y tế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Nghiệp vụ Dược - Sở Y tế
g. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
h. Lệ phí:
Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể,
doanh nghiệp: 3.000.000đ/1 lần thẩm định (theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTC
ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính).
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bìa hồ sơ
- Danh mục tài liệu
- Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
- Bản kê khai danh sách nhân sự
- Danh mục tự kiểm tra điều kiện
sản xuất thuốc từ dược liệu
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh trong 5 năm qua theo quy định của BYT
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Đạt yêu cầu về cơ sở vật chất và các điều kiện
trang thiết bị kỹ thuật chuyên môn.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Dược ban hành ngày 14 tháng
6 năm 2005
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 09/8/2006 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược
năm 2005.
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày
24/1/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều kiện kinh doanh
thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
- Thông tư 16/2011/TT-BYT ngày
19/4/2011 về Quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp
dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở
sản xuất thuốc từ dược liệu.
- Công văn số 10638/QLD-KD ngày
4/8/2011 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục kiểm tra điều kiện sản xuất
thuốc từ dược liệu.
HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ
THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC TỪ
DƯỢC LIỆU
VÀ GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
KINH DOANH THUỐC
Tên cơ sở:
Địa chỉ trụ sở:
Địa chỉ sản xuất:
Điện thoại:
Fax:
Người liên hệ:
Số điện thoại:
MỤC
LỤC HỒ SƠ
STT
|
Danh mục hồ sơ
|
Có
|
1
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
□
|
2
|
Chứng chỉ hành nghề dược của người
quản lý chuyên môn (bản sao)
|
□
|
3
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản
sao)
|
□
|
4
|
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 05
năm qua theo quy định của Bộ Y tế
|
□
|
5
|
Bản kê khai danh sách nhân sự, trang thiết bị chuyên
môn, cơ sở vật chất kỹ thuật
|
|
|
5.1. Bản kê khai
danh sách nhân sự và mô tả chức năng nhiệm vụ
|
□
|
|
5.2. Sơ đồ tổ
chức bộ máy của cơ sở
|
□
|
|
5.3 Danh mục
trang thiết bị, máy móc, cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ sản xuất, kiểm
nghiệm, bảo quản thuốc
|
□
|
|
5.4. Sơ đồ bố
trí các thiết bị, máy móc sản xuất chính
|
□
|
|
5.5. Sơ đồ tổng
thể mặt bằng sản xuất và hướng di chuyển của nhân viên, nguyên phụ liệu, bao
bì.
|
□
|
|
5.6. Sơ đồ kho bảo quản
|
□
|
6
|
Danh mục tự kiểm tra điều kiện sản
xuất thuốc từ dược liệu
|
□
|
7
|
Tài liệu khác (nếu có):
7.1 ......................................................................
7.2 ......................................................................
7.3
......................................................................
|
□
|
.....................................
(Tên cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: .........../.......
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC
Kính gửi: Sở Y tế thành phố Hà Nội
1. Tên cơ sở: .......................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở: ..................................................................................................................
Điện thoại liên hệ .................................................
Fax: ........................
Cơ sở chúng tôi đã được Sở Y tế cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc số ................................, ngày ..................
tháng .......... năm ....................., tại địa chỉ sản xuất:
................................................................. với phạm vi
kinh doanh, sản xuất thuốc từ dược liệu, dạng bào chế: .........................................................
......................................................................................... (ghi
rõ dạng bào chế đã được cấp);
Người quản lý chuyên môn: DS ............................................................................ (họ
và tên)
chứng chỉ hành nghề dược số ......................................
do Sở Y tế .................................. cấp ngày ......... tháng
.......... năm ........................... Số điện thoại liên hệ:
...............................
Cơ sở đề nghị Sở Y tế Hà Nội gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thuốc cho doanh nghiệp/cơ sở, tại địa chỉ sản xuất: ....................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Giám đốc doanh nghiệp/cơ sở
(Ký tên và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
.....................................
(Tên cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20....
|
BẢN KÊ KHAI DANH SÁCH NHÂN SỰ
STT
|
Họ tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Trình độ chuyên môn
|
Công việc được phân công
|
Bộ phận
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
………, ngày … tháng … năm ……..
Giám đốc cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
.....................................
(Tên cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
DANH MỤC
TỰ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ SẢN
XUẤT
1. Tên cơ sở:
................................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở:
...........................................................................................................................
Số điện thoại:
.......................... Fax: ....................... Email:
..........................................................
3. Địa chỉ nơi kiểm tra:
..................................................................................................................
4. Tên người quản lý chuyên môn:
...............................................................................................
Chứng chỉ hành nghề số: ...........................do
Sở Y tế.......... cấp ngày....../...../..........................
5. Dạng bào chế đề nghị kiểm tra:
(đánh dấu vào ô trống)
a. Thuốc dạng rắn
Hoàn cứng
¨
Hoàn mềm
¨
Viên nén
¨
Viên nén
bao
¨
Viên nang
¨
Cốm, bột
¨
........................... (ghi rõ dạng bào
chế) ¨
b. Thuốc dạng lỏng
Thuốc nước uống
¨
Thuốc nước dùng ngoài
¨
Dầu gió
¨
........................... (ghi rõ dạng bào
chế)
¨
c. Thuốc dạng mềm
Cao thuốc
¨
Cao dán
¨
............................. (ghi rõ dạng bào
chế)
¨
d. Các dạng thuốc khác
Thuốc thang
¨
………………… (ghi rõ dạng bào chế)
¨
II. THÔNG TIN ĐỢT KIỂM TRA
1. Quyết định kiểm tra
số:………ngày……./……/………của ...............................................
.............................................................................................................................................
2. Lần kiểm tra thứ:
............................................................................................................
3. Thời gian kiểm tra:
Từ
................................................ tới
.......................................................................
4. Danh sách Đoàn kiểm tra:
STT
|
Họ
và tên
|
Đơn
vị
|
Chức
vụ
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DANH MỤC KIỂM TRA
STT
|
Nội
dung kiểm tra
|
Nhận
xét
|
PHẦN 1. QUY ĐỊNH VỀ CHẤT LƯỢNG
DƯỢC LIỆU
|
1.
|
Dược liệu đưa vào sản xuất thuốc
có đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm chất lượng không?
|
|
2.
|
Dược liệu đưa vào sản xuất thuốc
có nguồn gốc rõ ràng và có kiểm tra chất lượng (nhận biết cảm quan, định
tính, soi bột dược liệu, sắc ký ...) ?
|
|
3.
|
Có tổ chức nuôi trồng dược liệu
tạo nguồn nguyên liệu phục vụ sản xuất thuốc tại cơ sở không?
|
|
4.
|
Việc mua dược liệu phục vụ sản
xuất tại cơ sở có hợp đồng với đơn vị cung cấp không?
|
|
5.
|
Đơn vị cung cấp dược liệu cho cơ
sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc không?
|
|
6.
|
Cơ sở có lập hồ sơ và lưu các
thông tin về nguồn cung cấp, nguồn gốc, phương pháp thu hái, chế biến và bảo
quản dược liệu phục vụ sản xuất thuốc không?
|
|
7.
|
Có lưu mẫu dược liệu và nguyên
liệu theo từng lần nhập kho hoặc từng lô nguyên liệu?
|
|
8.
|
Có sẵn các mẫu dược liệu đối
chiếu để sử dụng trong các phép thử nghiệm so sánh như kiểm tra bằng mắt
thường, kính hiển vi, sắc ký và các phương pháp khác không?
|
|
9.
|
a) Mẫu đối chiếu có phù hợp với
mục đích sử dụng?
|
|
|
b) Có danh mục mẫu dược liệu đối
chiếu không?
|
|
|
c) Các mẫu dược liệu đối chiếu có
được bảo quản ở điều kiện thích hợp không?
|
|
|
d) Mẫu dược liệu đối chiếu có ghi
đầy đủ tên Việt Nam, tên khoa học?
|
|
|
e) Mẫu dược liệu đối chiếu có
được ghi rõ nguồn gốc xuất xứ (thông tin về ngày thu hái, nơi thu hái nếu có)
và quy định về hạn sử dụng?
|
|
10.
|
Các mẫu dược liệu đối chiếu đã được
kiểm tra đạt chất lượng dùng làm mẫu đối chiếu không?
|
|
11.
|
Có hồ sơ và quy trình lấy mẫu để
kiểm tra, kiểm nghiệm dược liệu không?
|
|
12.
|
Hồ sơ và quy trình có được phê
duyệt bởi người phụ trách chuyên môn không?
|
|
13.
|
Có đủ nhân sự để thực hiện việc
lấy mẫu, kiểm tra và kiểm nghiệm dược liệu không?
|
|
14.
|
Có đủ trang thiết bị, dụng cụ để
thực hiện việc kiểm tra và kiểm nghiệm về dược liệu không?
|
|
15.
|
Các kết quả kiểm tra, kiểm nghiệm
theo tiêu chuẩn đối với các nguyên liệu có được ghi chép và lưu giữ không?
|
|
PHẦN 2. QUY ĐỊNH VỀ NHÂN SỰ VÀ
ĐÀO TẠO
|
I
|
Nhân sự
|
|
16.
|
Có đầy đủ nhân sự cho các hoạt
động của các bộ phận không?
|
|
|
a) Nhân viên sơ chế/xử lý, chế
biến dược liệu?
|
|
|
b) Nhân viên bào chế, chế biến và
sản xuất ?
|
|
|
c) Nhân viên kiểm tra chất lượng?
|
|
|
d) Nhân viên kho bảo quản?
|
|
17.
|
Nhân viên có đủ trình độ và kinh
nghiệm phù hợp cho các bộ phận sản xuất không?
|
|
18.
|
Có bản mô tả chức năng nhiệm vụ
của các cán bộ chủ chốt và các nhân sự trong sản xuất, kiểm nghiệm và kho bảo
quản không?
|
|
19.
|
Có sơ đồ phân công và bố trí, sắp
xếp nhân sự không?
|
|
20.
|
Phụ trách các bộ phận sản xuất,
kiểm tra chất lượng, kho bảo quản có kiến thức chuyên môn/kinh nghiệm về dược
liệu không?
|
|
21.
|
Có sự phân tách rõ ràng nhân sự
trong sản xuất, kiểm nghiệm bằng văn bản không?
|
|
22.
|
Có phân công nhân sự chịu trách
nhiệm giám sát các hoạt động sau không?
|
|
|
a) Sơ chế/xử lý, chế biến dược
liệu?
|
|
|
b) Chiết xuất và xử lý cao chiết?
|
|
|
c) Pha chế, chế biến và sản xuất?
|
|
|
d) Đóng gói, dán nhãn?
|
|
|
đ) Kho bảo quản?
|
|
|
e) Kiểm tra chất lượng?
|
|
|
h) Bảo dưỡng, bảo trì nhà xưởng,
thiết bị
|
|
23.
|
Các cá nhân chịu trách nhiệm giám
sát có được đào tạo và có đủ trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong các lĩnh
vực được phân công sau không?
|
|
|
a) Sơ chế/xử lý, chế biến dược
liệu?
|
|
|
b) Chiết xuất và xử lý cao chiết?
|
|
|
c) Pha chế, chế biến và sản xuất?
|
|
|
d) Đóng gói, dán nhãn?
|
|
|
đ) Kho bảo quản?
|
|
|
e) Kiểm tra chất lượng?
|
|
|
h) Bảo dưỡng, bảo trì nhà xưởng,
thiết bị?
|
|
II
|
Đào tạo
|
|
24.
|
Hồ sơ nhân sự, đào tạo:
|
|
|
a) Có hồ sơ nhân sự không?
|
|
|
b) Hồ sơ có thể hiện rõ trình độ
và quá trình đào tạo nhân sự không?
|
|
|
c) Hồ sơ có được lưu giữ không ?
|
|
25.
|
Kế hoạch đào tạo:
|
|
|
a) Có kế hoạch đào tạo, tổ chức
đào tạo chuyên môn nghiệp vụ và đào tạo về thực hành sản xuất, kiểm nghiệm và
bảo quản thuốc cho nhân viên không?
|
|
|
b) Có kế hoạch đào tạo chuyên sâu
về nhận biết, sơ chế, chế biến, chiết xuất, sản xuất thuốc từ dược liệu
không?
|
|
26.
|
Chương trình đào tạo:
|
|
|
a) Có chương trình đào tạo cập
nhật chuyên môn cho các nhân viên tham gia quá trình sản xuất không?
|
|
|
b) Chương trình đào tạo có được
xem xét phê duyệt ban hành chính thức hay không?
|
|
|
c) Chương trình đào tạo có được
thực hiện không?
|
|
|
d) Kết quả đánh giá và hồ sơ đào
tạo có được ghi chép lại, và lưu không?
|
|
27.
|
Có huấn luyện về an toàn lao động
và phòng chống cháy nổ cho nhân viên không?
|
|
PHẦN 3. QUY ĐỊNH VỀ NHÀ XƯỞNG,
THIẾT BỊ
|
I
|
Quy định chung
|
|
28.
|
Nhà xưởng có được thiết kế, xây
dựng phù hợp với quy mô sản xuất không?
|
|
29.
|
Nhà xưởng có được thiết kế và xây
dựng thích hợp để đảm bảo vận hành tiện lợi, bảo dưỡng và vệ sinh thuận lợi
không?
|
|
30.
|
Nhà xưởng có được bố trí cách xa
hoặc có biện pháp cách ly với các nguồn ô nhiễm không?
|
|
31.
|
Mặt bằng có kích thước, thiết kế
và xây dựng thích hợp cho sản xuất, kho bảo quản và kiểm tra chất lượng
không?
|
|
32.
|
Có xử lý nước thải, khí thải,
chất thải và việc xử lý đã được cơ quan có thẩm quyền đánh giá, chấp thuận
không ?
|
|
33.
|
Các nhà vệ sinh :
|
|
|
a) Không được mở trực tiếp vào
khu vực sản xuất?
|
|
|
b) Có được thông gió tốt?
|
|
II
|
Khu vực bảo quản
|
|
34.
|
Khu vực bảo quản có đủ rộng để
bảo quản các dạng nguyên liệu và thành phẩm khác nhau không ?
|
|
35.
|
Khu vực bảo quản có cách biệt phù
hợp để bảo quản :
|
|
|
a) Các loại nguyên liệu ban đầu
không?
|
|
|
b) Các sản phẩm trung gian ?
|
|
|
c) Sản phẩm biệt trữ?
|
|
|
d) Sản phẩm chờ đóng gói?
|
|
|
đ) Thành phẩm ?
|
|
36.
|
Các khu vực bảo quản có đóng kín
và có khoá ở nơi cần thiết hay không?
|
|
37.
|
Có khu vực bảo quản riêng dành
cho dung môi hoặc nguyên liệu dễ cháy không?
|
|
38.
|
Có khu vực biệt trữ đối với thành
phẩm trước khi xuất xưởng không?
|
|
39.
|
Có khu vực tách biệt dành cho
nguyên liệu bị loại bỏ không?
|
|
40.
|
Có đủ giá kệ sắp xếp dược liệu
bảo quản trong kho để đảm bảo không có dược liệu nào không được xếp trên giá,
kệ?
|
|
41.
|
Khu vực bảo quản có được sắp xếp
gọn gàng, ngăn nắp và giữ vệ sinh sạch sẽ không?
|
|
42.
|
Nguyên liệu có được bảo quản cách
sàn nhà không?
|
|
43.
|
Các dược liệu có được bao gói/sắp
xếp riêng và ghi nhãn đầy đủ không?
|
|
44.
|
Có sổ theo dõi xuất nhập và bảo
quản dược liệu, tá dược không?
|
|
45.
|
Có khu vực riêng để bảo quản các
loại dược liệu có mùi, dược liệu có độc hay có tính chất đặc biệt không?
|
|
46.
|
Có khu vực bảo quản cao chiết,
dịch chiết, bột dược liệu riêng biệt không?
|
|
47.
|
Khu vực bảo quản, đặc biệt khu
vực có bụi thải ra có vệ sinh không?
|
|
48.
|
Có đủ dụng cụ, thiết bị theo dõi
độ ẩm, nhiệt độ và có sổ theo dõi, ghi chép lại không?
|
|
49.
|
Có thực hiện việc kiểm soát nhiệt
độ, độ ẩm và ánh sáng không ?
|
|
50.
|
Các điều kiện bảo quản có được
duy trì theo các yêu cầu không?
|
|
51.
|
Khu vực bảo quản có được thông
gió tốt không?
|
|
52.
|
Có xây dựng xây dựng và áp dụng
hệ thống nhãn theo dõi tình trạng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm ?
|
|
III. Khu vực sơ chế /xử lý và
chế biến dược liệu
|
53.
|
Có khu vực riêng sơ chế /xử lý và
chế biến dược liệu?
|
|
54.
|
a) Có sân phơi dược liệu?
|
|
|
b) Sân phơi có đảm bảo vệ sinh?
|
|
55.
|
a) Có lò hay tủ sấy dược liệu
không?
|
|
|
b) Các thiết bị sấy dược liệu có
theo dõi, khống chế được nhiệt độ sấy không?
|
|
56.
|
Có trang bị các dụng cụ và thiết
bị cần thiết phục vụ quá trình sơ chế/xử lý dược liệu không?
|
|
57.
|
a) Có quy trình sơ chế, xử lý và
chế biến dược liệu không?
|
|
|
b) Trong quy trình có chú ý những
yếu tố có thể làm ảnh hưởng đến chất lượng dược liệu khi sơ chế/chế biến
không?
|
|
58.
|
Khu vực sơ chế/xử lý dược liệu:
|
|
|
a) Có tách biệt với các khu vực
sản xuất thuốc khác không?
|
|
|
b) Có được xây dựng, thiết kế
thông thoáng, đảm bảo dễ dàng lau rửa, an toàn vệ sinh không?
|
|
|
c) Có thuận lợi cho việc di
chuyển của nguyên liệu và dễ dàng làm vệ sinh không ?
|
|
|
d) Có các khu vực làm tinh sạch
và loại bỏ tạp chất, đất cát, các bộ phận dùng không dùng đến; khu vực để
rửa, cắt, sấy khô và xử lý dược liệu thô không?
|
|
|
đ) Có vệ sinh sạch sẽ không?
|
|
59.
|
Có khu vực chế biến dược liệu
không?
|
|
|
a) Có tách biệt với các khu vực
sản xuất thuốc khác không?
|
|
|
b) Có được xây dựng, thiết kế
thông thoáng, đảm bảo dễ dàng lau rửa, an toàn vệ sinh không?
|
|
|
c) Có vệ sinh sạch sẽ không?
|
|
60.
|
Khu vực nghiền cắt dược liệu có
các biện pháp và thiết bị lọc bụi để giảm bớt tối đa việc nhiễm bẩn vào bột
dược liệu và gây bụi ra môi trường không?
|
|
61.
|
Có hệ thống nước sạch đạt tiêu
chuẩn nước sinh hoạt để rửa dược liệu hoặc tối thiểu nước uống để chế biến
dược liệu không?
|
|
IV. Khu vực sản xuất
|
62.
|
Thiết kế, bố trí các phòng sản
xuất có thích hợp đảm bảo nguyên tắc một chiều đối với việc lưu chuyển của
nguyên liệu, nhân viên, sản phẩm, rác thải để phòng ngừa các sản phẩm bị trộn
lẫn và/hoặc nhiễm chéo không?
|
|
63.
|
Có các khu vực xác định và được
kiểm soát thích hợp cho các công việc sau không:
|
|
|
a) Biệt trữ/bảo quản nguyên liệu,
bao bì ?
|
|
|
b) Bảo quản bán thành phẩm ?
|
|
|
c) Cho các thao tác sản xuất, chế
biến?
|
|
|
d. Cho các hoạt động kiểm nghiệm
?
|
|
|
đ) Biệt trữ và bảo quản thành
phẩm?
|
|
|
e) Bảo quản các nguyên liệu, bao
bì bị loại bỏ?
|
|
|
h) Các khu vực phụ trợ cho sản
xuất: phòng nghỉ, khu vực bảo dưỡng thiết bị, khu vệ sinh?
|
|
64.
|
Việc bố trí các khu vực sản xuất
có đảm bảo:
|
|
|
a) Trật tự công việc?
|
|
|
b) Thuận tiện cho việc giám sát?
|
|
|
c) Thuận tiện cho liên lạc ?
|
|
65.
|
Nhà xưởng có đảm bảo các yêu cầu
sau không:
a) Có gọn gàng và sạch sẽ không?
|
|
|
b) Có được bảo trì, bảo dưỡng ở
tình trạng tốt: không bong sơn, không có vết nứt tường, trần, sàn không?
|
|
|
c) Đường dây điện và đường ống
dẫn hơi, đường ống nước nóng có an toàn không?
|
|
66.
|
Hệ thống thiết bị chiếu sáng có
được thiết kế và lắp đặt đầy đủ đảm bảo các công việc được tiến hành chính
xác không?
|
|
67.
|
Sàn nhà, tường và trần có được
xây dựng bằng vật liệu thuận lợi cho việc vệ sinh, làm sạch dễ dàng và nếu
cần, có thể tẩy uế được?
|
|
V. Khu vực kiểm tra chất lượng
|
68.
|
Có khu vực riêng biệt để kiểm tra
chất lượng không?
|
|
69.
|
Khu vực kiểm tra chất lượng có
được bố trí tách biệt khỏi khu vực sản xuất, kho bảo quản không?
|
|
70.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có được
thiết kế phù hợp với các hoạt động sẽ tiến hành tại đó không?
|
|
71.
|
Có bố trí các khu vực bảo quản
mẫu, chất chuẩn, dung môi, thuốc thử và hồ sơ tài liệu riêng không?
|
|
72.
|
Phòng kiểm tra độ nhiễm khuẩn,
kiểm nghiệm vi sinh vật có được bố trí riêng không?
|
|
73.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có được
trang bị đủ các thiết bị, dụng cụ cần thiết để phục vụ các công việc tại chỗ
không?
|
|
VI. Hệ thống phụ trợ
|
74.
|
Nhà xưởng có hệ thống xử lý không
khí hoặc điều hòa tách riêng cho các khu vực khác nhau không?
|
|
|
a) Cho khu vực sản xuất?
|
|
|
b) Cho khu vực kiểm tra chất
lượng?
|
|
|
c) Cho khu vực kho, bảo quản?
|
|
|
d) Cho khu vực kiểm nghiệm vi
sinh
|
|
75.
|
Hệ thống xử lý nước:
|
|
|
Có chương trình, kế hoạch lấy
mẫu, kiểm tra chất lượng nước không?
|
|
76.
|
Hệ thống xử lý nước thải, khí
thải và chất thải trong khu vực sản xuất:
|
|
|
b) Các đường thoát nước có đủ lớn
không?
|
|
|
c) Có được thiết kế và trang bị
để tránh trào ngược không?
|
|
|
d) Các đường dẫn nước thải có
được xây dựng kín không?
|
|
|
đ) Nước thải, chất phế thải, phế
liệu có được xử lý thích hợp không?
|
|
77.
|
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
a) Có trang bị đủ trang thiết bị,
phương tiện cho hệ thống phòng cháy, chữa cháy không?
|
|
|
b) Các thiết bị này có còn hiệu
lực hoạt động không?
|
|
VII. Trang thiết bị sản xuất
|
78.
|
Nhà máy có được trang bị đủ các
thiết bị cần thiết phù hợp cho việc sản xuất các sản phẩm thuốc không?
|
|
79.
|
Các thiết bị có được thiết kế,
lựa chọn, bố trí lắp đặt và bảo dưỡng thích hợp không?
|
|
80.
|
Có các biện pháp phòng tránh chất
bôi trơn, chất làm lạnh, ... (các hóa chất được dùng trong vận hành của máy
móc, thiết bị), tiếp xúc với thuốc thành phẩm hoặc các thành phần của thuốc
không?
|
|
81.
|
Bề mặt của thiết bị tiếp xúc với
bất kỳ nguyên liệu thô, sản phẩm chờ đóng gói, sản phẩm trung gian hoặc thành
phẩm có được làm bằng vật liệu trơ (ví dụ thép không rỉ) không?
|
|
82.
|
a) Cân và các thiết bị đo lường
có được hiệu chuẩn theo quy định không?
|
|
|
b) Việc hiệu chuẩn có được thực
hiện đầy đủ và kết quả hiệu chuẩn có được ghi chép và lưu giữ lại không?
|
|
83.
|
a) Có xây dựng các quy trình
hướng dẫn việc vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ không?
|
|
|
b) Các quy trình hướng dẫn việc
vệ sinh và bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ đảm bảo có được tuân thủ đầy đủ không?
|
|
VII. Khu vực cân
|
84.
|
Có khu vực riêng biệt, ngăn cách
vật lý để cân phân lô sản phẩm không
|
|
85.
|
Khu vực cân có đảm bảo sạch, đủ
ánh sáng không?
|
|
86.
|
Cân có còn trong thời hạn hiệu
chuẩn không?
|
|
87.
|
Có những biện pháp thận trọng để
tránh nhiễm chéo trong khi cân không?
|
|
88.
|
Các dụng cụ dùng để cân (đồ đựng,
cân, phễu hứng, dao trộn, pipet, v.v..) có sạch không?
|
|
89.
|
Các dụng cụ đó có được để ở nơi
thích hợp không bị ô nhiễm không?
|
|
90.
|
Các đồ đựng nguyên liệu được cân
có được làm sạch trước khi mở không?
|
|
91.
|
Sau khi cân, các đồ đựng nguyên
liệu đã cân có được bịt kín lại không?
|
|
92.
|
Các nguyên liệu hoặc thành phần
cho mỗi lô được nhận diện đúng và tách biệt sau khi cân không?
|
|
|
a) Tên của nguyên liệu hay thành
phần?
|
|
|
b) Số lô và số kiểm tra khác của
nguyên liệu hoặc thành phần?
|
|
|
c) Số lô của sản phẩm?
|
|
|
d) Số lượng được cân?
|
|
|
đ) Chữ ký/tên viết tắt của người
cân và người kiểm tra?
|
|
93.
|
Có quy trình viết thành văn bản
về xử lý, cân, đong, đo đếm và cấp phát:
|
|
|
a) Nguyên liệu ban đầu?
|
|
|
b) Vật liệu bao bì?
|
|
|
c) Sản phẩm trung gian?
|
|
|
d) Sản phẩm chờ đóng gói?
|
|
94.
|
Trước khi cân và cấp phát, mỗi đồ
đựng nguyên liệu có được kiểm tra xem có dán nhãn đúng, kể cả nhãn phê duyệt
của bộ phận kiểm tra chất lượng hay không?
|
|
VIII. Khu vực vệ sinh
|
95.
|
Có khu vực vệ sinh và giải lao
tách biệt với khu vực sản xuất không?
|
|
96.
|
Phòng thay đồ và giữ quần áo, khu
vực tắm rửa vệ sinh có thuận lợi, dễ dàng tiếp cận và phù hợp với số người sử
dụng không?
|
|
97.
|
Khu vực vệ sinh có sạch sẽ không?
|
|
98.
|
Có sẵn các quy trình hướng dẫn vệ
sinh cá nhân (như cách thức rửa tay và sát trùng) không ?
|
|
PHẦN 4. QUY ĐỊNH VỀ VỆ SINH VÀ
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH
|
99.
|
Có ban hành các quy trình để
hướng dẫn việc vệ sinh và bảo dưỡng nhà xưởng không?
|
|
100.
|
Các quy trình hướng dẫn vệ sinh
có bao gồm:
|
|
|
a) Phân công trách nhiệm làm vệ
sinh không?
|
|
|
b) Lịch trình xác định cho việc
làm vệ sinh không?
|
|
|
c) Mô tả rõ phương pháp, thiết bị
và các nguyên vật liệu được sử dụng không?
|
|
|
d) Hướng dẫn bảo quản các thiết
bị sạch khỏi bị nhiễm bẩn không?
|
|
|
đ) Có hồ sơ ghi chép đầy đủ các
công việc đã thực hiện hay không?
|
|
|
e) Hướng dẫn và quy định tình
trạng vệ sinh của thiết bị?
|
|
101.
|
Các chất dùng làm vệ sinh có phải
hóa chất gia dụng hoặc hóa chất được phép dùng trong ngành y tế không?
|
|
102.
|
Có biện pháp để xử lý thường
xuyên chất thải từ bộ phận sản xuất không?
|
|
103.
|
Thùng đựng chất thải có được đánh
dấu rõ ràng và được vệ sinh, xử lý thường xuyên không?
|
|
104.
|
a) Có biện pháp bảo vệ nhân viên
tránh tiếp xúc trực tiếp với các chất độc hại, các dược liệu có khả năng gây
dị ứng;
|
|
|
b) Có đầy đủ găng tay, mũ và quần
áo bảo hộ lao động, khẩu trang, đi giày dép phù hợp trong quá trình chế biến?
|
|
105.
|
Nhân viên có được đào tạo về thực
hành vệ sinh cá nhân không?
|
|
106.
|
Nhân viên có thực hiện quy định,
hướng dẫn rửa tay, vệ sinh cá nhân trước khi vào khu vực sản xuất không?
|
|
107.
|
Nhân viên có được trang bị quần
áo bảo hộ lao động thích hợp không?
|
|
108.
|
a) Có biển hướng dẫn và quy định
về việc kiểm soát ra vào đối với các khu vực sản xuất, kiểm nghiệm, kiểm
nghiệm vi sinh và khu vực kho không?
|
|
|
b) Các hướng dẫn và quy định này
có được thực hiện nghiêm túc không?
|
|
PHẦN 5. QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ TÀI
LIỆU
|
109.
|
Có hồ sơ lô cho mỗi lô sản xuất
không?
|
|
110.
|
Tất cả các hồ sơ:
|
|
|
a) Có ghi rõ thời gian không?
|
|
|
b) Có được ký duyệt bởi người
chịu trách nhiệm không?
|
|
|
c) Và đối với các giai đoạn quan
trọng có được ký duyệt cùng với người giám sát không?
|
|
|
d) Có được giữ tại nơi làm việc
trong toàn bộ quá trình hoạt động không?.
|
|
|
đ) Có được lưu giữ và sẵn sàng
cho việc thanh tra ít nhất (02) năm sau khi hết hạn dùng của lô thuốc không?.
|
|
111.
|
Hồ sơ lô có chỉ rõ các thông tin
sau không:
|
|
|
a) Tên, nồng độ, hàm lượng của
sản phẩm?
|
|
|
b) Ngày sản xuất?
|
|
|
c) Số lô?
|
|
|
d) Những thay đổi trong công thức
gốc hoặc những thay đổi trong quá trình sản xuất và đã được người có trách
nhiệm của cơ sở ký duyệt?
|
|
|
đ) Công thức của lô?
|
|
|
e) Số lô của từng thành phần?
|
|
|
g) Các SOP được sử dụng?
|
|
|
h) Sản lượng thu được ở các giai
đoạn khác nhau của quá trình sản xuất, cả giá trị tuyệt đối và giá trị % so
với lý thuyết.?
|
|
|
i) Ghi chép lại từng giai đoạn
tuân theo?
|
|
|
k) Ghi chép lại tất cả các thiết
bị chính được sử dụng?
|
|
|
l) Ghi chép lại tất cả các mẫu,
kết quả kiểm tra trong quá trình.?
|
|
|
m) Mẫu nhãn trên bao bì cuối
cùng?
|
|
|
n) Nhận dạng bao bì, chai lọ, nút
đậy được sử dụng.?
|
|
|
o) Kiểm tra điều kiện môi trường,
thiết bị trước khi bắt đầu và trong quá trình sản xuất, đóng gói ?
|
|
112.
|
Có đầy đủ tiêu chuẩn và phương
pháp kiểm nghiệm đối với :
|
|
|
a) Nguyên liệu ban đầu không?
|
|
|
b) Bán thành phẩm?
|
|
|
c) Thành phẩm không?
|
|
113.
|
Hồ sơ về tiêu chuẩn đối với dược
liệu, nguyên liệu và bao bì tối thiểu có các thông tin sau không:
|
|
|
Đối với dược liệu
|
|
|
a) Tên goi (tên khoa học) và mã
nội bộ (nếu có)?
|
|
|
b) Nguồn gốc (nơi thu hái hoặc
nhà cung cấp)?
|
|
|
c) Mô tả cảm quan?
|
|
|
d) Số lô (nếu có)?
|
|
|
đ) Hạn dùng (nếu có)?
|
|
|
e) Tiêu chuẩn chất lượng hoặc
tham chiếu dược điển (nếu có)?
|
|
|
Đối với nguyên liệu khác và bao
bì
|
|
|
a) Tên gọi và mã nội bộ (nếu có)?
|
|
|
b) Nhà cung cấp và nhà sản xuất?
|
|
|
c) Hạn dùng?
|
|
|
d) Số lô ?
|
|
|
đ) Mô tả cảm quan?
|
|
|
e) Tham chiếu đến chuyên luận
Dược điển (nếu có) ?
|
|
|
g) Tiêu chuẩn chất lượng hoặc các
yêu cầu về định tính và định lượng, giới hạn cho phép ?
|
|
114.
|
Tiêu chuẩn thành phẩm có các
thông tin sau không:
|
|
|
a) Tên sản phẩm và mã tham khảo
(nếu có)?
|
|
|
b) Tên thành phần/hoạt chất?
|
|
|
c) Công thức hoặc tham chiếu công
thức?
|
|
|
d) Mô tả dạng bào chế và chi tiết
đóng gói?
|
|
|
đ) Hướng dẫn lấy mẫu và kiểm
nghiệm hoặc tham chiếu đến quy trình kiểm nghiệm?
|
|
|
e)Yêu cầu về định tính và định
lượng?
|
|
|
g) Điều kiện bảo quản và các thận
trọng nếu có?
|
|
|
h) Hạn dùng?
|
|
115.
|
Việc kiểm tra tiêu chuẩn chất
lượng thành phẩm có thực hiện theo đúng hướng dẫn của hồ sơ đăng ký thuốc đã
được duyệt không?
|
|
116.
|
Tất cả các sản phẩm sản xuất tại
nhà máy có công thức bào chế gốc trong đó mô tả chi tiết đầy đủ quá trình sản
xuất không?
|
|
117.
|
Có xây dựng các biện pháp loại bỏ
các dược liệu sau khi chế biến nếu không đạt tiêu chuẩn chất lượng không?
|
|
118.
|
Có thiết lập các hướng dẫn chế
biến trong đó liệt kê các thao tác khác nhau được tiến hành trên dược liệu
không, trong đó:
|
|
|
a) Có quy định về thời gian và
nhiệt độ sấy không?
|
|
|
b) Có quy định về việc thái và
nghiền nhỏ không?
|
|
|
c) Có quy định về phương pháp để
kiểm tra về kích thước tiểu phân xay, nghiền và trộn không?
|
|
119.
|
Có quy định việc sàng lọc và loại
bỏ các tạp chất lạ trong quá trình chế biến không?
|
|
120.
|
Có các chỉ dẫn trong việc sản
xuất các chế phẩm cao từ dược liệu, trong đó ghi rõ dung môi chiết, thời gian
và nhiệt độ chiết, phương pháp cô đặc không?
|
|
121.
|
Có quy định để đảm bảo sự đồng
nhất của mỗi lô chế biến không?
|
|
122.
|
Có quy trình thực hiện việc vệ
sinh, bảo dưỡng thiết bị sau mỗi lô sản xuất không?
|
|
123.
|
Có quy trình hướng dẫn bảo quản
các thiết bị, dụng cụ nhà xưởng đã được vệ sinh sạch khỏi bị nhiễm bẩn không?
|
|
124.
|
Các quy trình thao tác chuẩn có
được tuân thủ đầy đủ không?
|
|
125.
|
Có lưu trữ các bản ghi chép về
thời gian, nhiệt độ và các điều kiện bảo quản khác trước khi phân phối không?
|
|
126.
|
Có các bản ghi chép cho phép xác
định nhanh chóng tất cả khách hàng đã mua thuốc của một lô/mẻ xác định không?
|
|
127.
|
Các bản ghi chép có chỉ rõ thời
gian, số lượng, cách thức bao gói và gửi hàng của từng lô sản phẩm cho khách
hàng không?
|
|
128.
|
Các bản ghi chép có được lưu giữ
không?
|
|
PHẦN 6. QUY ĐỊNH VỀ SẢN XUẤT
VÀ KIỂM SOÁT TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
|
129.
|
Có đủ các tiêu chuẩn chất lượng
của tất cả các nguyên liệu ban đầu hoặc nguyên liệu thô được sử dụng trong
quá trình sản xuất không?
|
|
130.
|
Các tiêu chuẩn chất lượng có được
xét duyệt chấp nhận bởi người có trách nhiệm không?
|
|
131.
|
Các nguyên liệu ban đầu có được
kiểm tra, kiểm nghiệm đạt chất lượng theo tiêu chuẩn không?
|
|
132.
|
Có những ghi chép về tồn kho trên
nhãn bao bì/thùng chứa để có thể đối chiếu được không?
|
|
133.
|
Có chương trình quay vòng tồn kho
theo nguyên tắc hết hạn trước - ra trước (FEFO) và nhập trước – xuất trước
(FIFO) đối với nguyên liệu ban đầu không?
|
|
134.
|
Có các loại nhãn khác nhau (VD:
màu sắc) để dễ phân biệt tình trạng sản phẩm như biệt trữ, chấp nhận và loại
bỏ hay không ?
|
|
135.
|
Các nguyên liệu ban đầu có được
ghi nhãn không, kể cả tên ghi trong tiêu chuẩn kỹ thuật?
|
|
136.
|
Có các thông tin sau đây trên
nhãn không:
|
|
|
a) Tên của các nguyên liệu?
|
|
|
b) Số lô?
|
|
|
c) Số kiểm nghiệm ?
|
|
|
d) Ngày xuất/loại bỏ ?
|
|
|
e) Ngày thử nghiệm lại/ngày hết
hạn ?
|
|
137.
|
Các nguyên liệu còn tồn kho có
được định kỳ kiểm tra để đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng không?
|
|
138.
|
Các thẻ kho có được định kỳ đối
chiếu không?
|
|
139.
|
Nếu có sự sai lệch ở các thẻ kho,
có ghi chép và lý giải không?
|
|
140.
|
Các nguyên liệu bị loại bỏ có
được huỷ hoặc trả lại ngay cho nhà cung cấp không?
|
|
141.
|
Các vật liệu bao bì đã in có được
bảo quản và được cấp phát dưới sự giám sát nghiêm ngặt không?
|
|
142.
|
Sản phẩm trung gian và sản phẩm
chờ đóng gói
|
|
|
a) Các sản phẩm trung gian và sản
phẩm chờ đóng gói có được biệt trữ để chờ kiểm tra chất lượng và tránh nhầm
lẫn không?
|
|
|
b) Mỗi lần xuất có được kiểm tra
để xem có phù hợp với hồ sơ cấp phát không?
|
|
|
d) Nếu sản phẩm trung gian hoặc
sản phẩm chờ đóng gói có khả nghi hoặc không đạt tiêu chuẩn, thì có được giữ
lại biệt trữ để thanh tra, kiểm tra chất lượng và xử lý không?
|
|
|
đ) Tất cả các lần xuất sản phẩm
trung gian và sản phẩm chờ đóng gói kể cả những lần xuất bổ sung theo yêu cầu
của sản xuất có chứng từ đầy đủ không?
|
|
143.
|
Có khu vực lấy mẫu để kiểm tra
chất lượng không?
|
|
|
a) Khu vực lấy mẫu có được trang
bị hệ thống xử lý không khí thích hợp nhằm đảm bảo tránh nhiễm bẩn và nhiễm
chéo nguyên liệu được lấy mẫu hay không?
|
|
|
b) Có quy định việc lấy mẫu do bộ
phận kiểm tra chất lượng hoặc do nhân viên khác được bộ phận kiểm tra chất
lượng chỉ định tiến hành ?
|
|
|
c) Có qui trình lấy mẫu không ?
|
|
144.
|
Có những thông tin sau đây đối
với mỗi lần lấy mẫu không?
|
|
|
a) Tên của người lấy mẫu ?
|
|
|
b) Số lượng mẫu lấy được ?
|
|
|
c) Số lượng đồ đựng lấy mẫu ?
|
|
|
d) Ngày lấy mẫu ?
|
|
145.
|
a) Có quy định về việc dán nhãn
chỉ rõ các thùng, bao bì nguyên liệu được lấy mẫu không?
|
|
|
b) Quy định có được tuân thủ chặt
chẽ hay không?
|
|
146.
|
Có quy trình mô tả việc đánh số
lô, việc nhận diện của các loại nguyên vật liệu, thành phẩm không:
|
|
|
a) Nguyên liệu ban đầu?
|
|
|
b) Vật liệu bao bì?
|
|
|
c) Sản phẩn trung gian?
|
|
|
d) Sản phẩm chờ đóng gói?
|
|
|
đ) Thành phẩm?
|
|
147.
|
Hệ thống đánh số lô có đảm bảo
truy cứu được toàn bộ các mẻ trong cùng một lô sản xuất không?
|
|
148.
|
Việc cấp số lô và mẻ đó có được
ghi chép ngay các thông tin sau không?
|
|
|
a) Ngày cấp số?
|
|
|
b) Nhận diện sản phẩm?
|
|
|
c) Quy mô của lô hoặc mẻ?
|
|
149.
|
Có tiến hành kiểm tra môi trường
và các điều kiện sản xuất có đáp ứng theo quy định hay không?
|
|
|
a) Có đủ sáng không?
|
|
|
b) Có nhiệt độ và độ ẩm có nằm
trong giới hạn yêu cầu không?
|
|
150.
|
Tất cả các kiểm tra trong quá
trình sản xuất theo yêu cầu có được ghi chép vào lúc thực hiện không?
|
|
151.
|
Có đặc biệt chú ý tới vấn đề
nhiễm chéo trong chế biến không?
|
|
|
a) Có đặc biệt chú ý bảo vệ sản
phẩm khỏi bị nhiễm bởi các mảnh kim loại, thuỷ tinh và gỗ không?
|
|
|
b) Các lưới, dây, chày và cối có
được kiểm tra xem có bị mòn, rạn nứt trước và sau khi dùng không?
|
|
|
c) Các cuộc kiểm tra và kết quả
có được ghi lại không?
|
|
|
đ) Chỉ có một sản phẩm hoặc một lô
trong tủ sấy vào bất cứ thời điểm nào?
|
|
152.
|
Các máy dập viên không có môi
trường kín riêng có được đặt tại một khoang riêng biệt không?
|
|
153.
|
Có tiến hành các thử nghiệm về
trọng lượng và độ cứng của viên được tiến hành trong các thao tác dập viên?
|
|
154.
|
Có tiến hành cân các nang trong
suốt các thao tác đóng nang không?
|
|
155.
|
Các viên nén hoặc viên nang lấy
từ một khoang hoặc trạm dập viên hoặc đóng nang để thử nghiệm hoặc dùng vào
các mục đích khác được thu thập lại và huỷ theo đúng cách không?
|
|
156.
|
Các vỏ nang rỗng có được bảo quản
trong những điều kiện tránh được bị khô và nứt hoặc những tác động của độ ẩm
không?
|
|
157.
|
Mực dùng để in các viên bao và
viên nang có phải là phẩm màu thực phẩm không và có được coi như nguyên liệu
sản xuất không?
|
|
158.
|
Các chất lỏng hoặc kem và thuốc
bôi được sản xuất sao cho bảo vệ được sản phẩm không bị ô nhiễm bởi vi khuẩn
hoặc loại khác không?
|
|
159.
|
Các hệ thống kín có được sử dụng
để sản xuất và chuyển các chất lỏng hoặc kem và thuốc bôi không?
|
|
160.
|
Nước dùng để sản xuất các chất
lỏng hoặc kem và thuốc và thuốc bôi ít nhất đạt tiêu chuẩn chất lượng nước
uống được và có giới hạn vi khuẩn trong khoảng chấp nhận được không?
|
|
161.
|
Có quy định giới hạn báo động và
giới hạn hành động đối với việc theo dõi môi trường sản xuất, và các biện
pháp được thực hiện khi giới hạn này bị vượt quá không?
|
|
162.
|
Có quy định về việc sử dụng bổ
sung bán thành phẩm của lô trước vào lô kế tiếp không? Tỷ lệ sử dụng và thời
gian bảo quản được phép sử dụng không?
|
|
163.
|
Có quy trình cho việc tái chế các
sản phẩm không đạt và sản phẩm bị trả về không?
|
|
164.
|
Có tiến hành việc kiểm tra, kiểm
soát và ghi lại tất cả các kết quả kiểm tra trong quá trình sản xuất không?
|
|
165.
|
Có kiểm tra kiểm soát môi trường
sản xuất theo đúng quy trình sản xuất và hồ sơ lô không?
|
|
166.
|
Kiểm tra trong sản xuất và kiểm
tra chất lượng của bột dược liệu:
|
|
|
a) Các dược liệu thô có được
nghiền riêng rẽ không?
|
|
|
b) Có các lưu ý đặc biệt cho quá
trình nghiền dược liệu thô mà được nghiền liên tục trong cùng một máy tạo
thành sản phẩm? và thông số sản lượng có được kiểm tra?
|
|
|
c) Có thực hiện việc kiểm tra
chất lượng bột dược liệu đã trộn theo tiêu chuẩn không (cảm quan, hàm lượng,
độ đồng đều)?
|
|
167.
|
Có các tiêu chuẩn của bao bì đóng
gói trực tiếp và bao bì in sẵn không?
|
|
168.
|
Có sẵn các SOP đối với các hoạt
động tiếp nhận, lấy mẫu, thử nghiệm nguyên liệu bao bì không?
|
|
169.
|
Bao bì tới có được bảo quản trong
khu vực được kiểm soát cho tới khi được chấp nhận nhập kho hay không?
|
|
170.
|
Có sẵn các SOP cho các hoạt động
dán nhãn, đóng gói không?
|
|
171.
|
Các hoạt động dán nhãn và đóng
gói có được phân cách cơ học để phòng tránh lẫn lộn ?
|
|
172.
|
Có các khu vực biệt trữ riêng
biệt và an toàn cho các thành phẩm đợi lệnh xuất xưởng không?
|
|
173.
|
Có SOP cho việc bảo quản thành
phẩm xuất xưởng tại khu vực gửi hàng không?
|
|
174.
|
Có sẵn các SOP cho việc bảo quản
thuốc nói chung không?
|
|
175.
|
Có chương trình phòng chống côn
trùng, loài gặm nhấm không?
|
|
|
a) Có thực hiện theo chương trình
đề ra không?
|
|
|
b) Có sử dụng các chất diệt côn
trùng không?
|
|
|
c) Có các biện pháp để kiểm soát
việc sử dụng chất diệt côn trùng nhằm phòng tránh việc ô nhiễm sản phẩm thuốc
không?
|
|
|
d) Có hồ sơ ghi chép việc sử dụng
các chất diệt côn trùng này không?
|
|
|
đ) Việc bảo quản chất diệt côn
trùng có được kiểm soát không?
|
|
176.
|
Các bao bì, thùng đựng có được
bảo quản cách mặt đất đảm bảo cho phép vệ sinh và nhận dạng đúng không?
|
|
PHẦN 7. QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
|
177.
|
Bộ phận kiểm tra chất lượng có
độc lập với các bộ phận khác không?
|
|
178.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có được
thiết kế phù hợp, đảm bảo đủ chỗ để bố trí cho các trang thiết bị dụng cụ
chuyên môn, hồ sơ tài liệu và không gian làm việc cho nhân viên không?
|
|
179.
|
Có được trang bị các máy móc,
dụng cụ thích hợp cho việc lấy mẫu, phân tích, hiệu chuẩn và xử lý dữ liệu
không?
|
|
180.
|
Các thiết bị phân tích có phù hợp
với phương pháp kiểm nghiệm và đáp ứng được yêu cầu kiểm tra chất lượng
không?
|
|
181.
|
Có các thiết bị để kiểm tra các
chỉ tiêu hóa lý không? Liệt kê.
|
|
182.
|
Đối với các chỉ tiêu mà cơ sở
chưa thực hiện được có hợp đồng với các Đơn vị có đủ điều kiện và có chức
năng kiểm nghiệm thuốc để thực hiện việc kiểm nghiệm cho mỗi lô thuốc sản
xuất tại cơ sở không?
|
|
183.
|
Người quản lý bộ phận kiểm tra
chất lượng có trình độ và kinh nghiệm phù hợp không?
|
|
184.
|
Nhân sự của đơn vị kiểm tra chất
lượng có đủ chuyên môn về các sản phẩm thuốc từ dược liệu để tiến hành các
công việc sau không:
|
|
|
a) Các phép thử định tính, định
lượng?
|
|
|
b) Kiểm tra sự giả mạo?
|
|
|
c) Sự có mặt của nấm mốc, hoặc
côn trùng?
|
|
|
d) Sự không đồng nhất của lô hàng
dược liệu?
|
|
185.
|
Có chương trình đào tạo, bồi
dưỡng nhân viên về kiểm tra, kiểm nghiệm chất lượng nguyên liệu, sản phẩm
không?
|
|
186.
|
Có ban hành quy định về sổ tay
kiểm nghiệm để ghi chép lại các kết quả, các tính toán, số liệu và nhận xét
có liên quan đến việc phân tích không?
|
|
187.
|
Có hồ sơ phân tích và các phiếu
phân tích không?
|
|
188.
|
Hồ sơ phân tích có đầy đủ các
thông tin về mẫu, phương pháp thử, kết quả phân tích không?
|
|
189.
|
Hồ sơ phân tích có đủ các thông
tin tối thiểu sau không?
|
|
|
a) Tên mẫu, nguồn gốc/nơi sản
xuất?
|
|
|
b) Số lô, hạn dùng, yêu cầu phân
tích?
|
|
|
c) Ngày nhận mẫu, người nhận mẫu?
|
|
|
d) Tình trạng mẫu khi nhận và trước
khi phân tích?
|
|
|
đ) Kết quả phân tích (kể cả các
phép tính toán)?
|
|
190.
|
Có các tiêu chuẩn chất lượng cần
thiết cho công tác kiểm nghiệm không?
|
|
|
a) Dược điển (Việt Nam và nước
ngoài)?
|
|
|
b) Các tiêu chuẩn chất lượng của
nhà sản xuất?
|
|
191.
|
Các hồ sơ phân tích có được lưu
vào sổ kiểm nghiệm cùng với các kết quả phân tích không?
|
|
192.
|
Các phiếu phân tích, kiểm nghiệm
có chữ ký xác nhận của kiểm nghiệm viên và người giám sát chất lượng không?
|
|
193.
|
Có lưu tiêu chuẩn chất lượng và
phương pháp kiểm nghiệm cho bán thành phẩm của các sản phẩm sản xuất không?
|
|
194.
|
Có lưu các tiêu chuẩn chất lượng
và phương pháp kiểm nghiệm cho các thành phẩm sản xuất không?
|
|
195.
|
Tất cả các phép thử kiểm tra chất
lượng có được thẩm định không?
|
|
196.
|
Phòng kiểm tra chất lượng có đủ
các quy trình mô tả quá trình lấy mẫu, thử nghiệm, ghi chép tài liệu và các
tiêu chí chính xác cho việc xuất xưởng không?
|
|
197.
|
Có lập đề cương, chương trình
theo dõi độ ổn định của thuốc thành phẩm không?
|
|
198.
|
Có thiết lập các phương pháp
thích hợp cho việc theo dõi độ ổn định của thuốc từ dược liệu không?
|
|
199.
|
Có đầy đủ các số liệu nghiên cứu
về độ ổn định của thành phẩm thuốc từ dược liệu theo những điều kiện bảo quản
nhất định không?
|
|
200.
|
Các phép thử xây dựng cho đề
cương nghiên cứu độ ổn định của thuốc có dựa theo tiêu chuẩn chất lượng của
sản phẩm không?
|
|
201.
|
Các mẫu theo dõi độ ổn định có
được bảo quản trong bao bì thương phẩm hay không ?
|
|
PHẦN 8. QUY ĐỊNH VỀ KHIẾU NẠI
VÀ THU HỒI SẢN PHẨM TẠI CƠ SỞ
|
I
|
Khiếu nại về sản phẩm
|
|
202.
|
Có ban hành quy trình bằng văn
bản để xử lý tất cả các khiếu nại về sản phẩm không?
|
|
203.
|
Có phân công người chịu trách
nhiệm, chuyển tiếp, xem xét và đánh giá những khiếu nại về sản phẩm không?
|
|
204.
|
Việc xử lý khiếu nại sản phẩm có
được ghi chép bằng văn bản và được lưu giữ trong đó có các thông tin sau
không:
|
|
|
a) Người khiếu nại?
|
|
|
b) Lý do khiếu nại?
|
|
|
c) Cách thức xử lý và trả lời
khiếu nại?
|
|
II
|
Sản phẩm bị trả lại
|
|
205.
|
Có những quy trình bằng văn bản
để tiếp nhận và kiểm tra các sản phẩm bị trả lại không?
|
|
206.
|
Có lập hồ sơ theo dõi các sản
phẩm bị trả lại không?
|
|
207.
|
Hồ sơ theo dõi các sản phẩm bị
trả lại có được lưu giữ và ghi chép với các thông tin tối thiểu như sau
không:
|
|
|
a) Tên và hàm lượng của sản phẩm?
|
|
|
b) Số lô?
|
|
|
c) Dạng bào chế?
|
|
|
d) Lý do trả về?
|
|
|
đ) Thời gian trả về?
|
|
208.
|
Các sản phẩm trả về có được nhận
diện rõ và bảo quản tại khu vực cách ly không?
|
|
III
|
Thu hồi sản phẩm
|
|
209.
|
Có quy trình bằng văn bản để xử
lý việc thu hồi sản phẩm và quy định người có thẩm quyền quyết định thu hồi
sản phẩm không?
|
|
210.
|
Có qui trình bằng văn bản chỉ rõ
sự khẩn cấp của việc tiến hành thu hồi một sản phẩm kể cả hành động phong toả
không?
|
|
211.
|
Có hồ sơ và báo cáo về thu hồi
sản phẩm bao gồm cả kết quả của việc thu hồi sản phẩm và hành động phong toả?
|
|
212.
|
Sản phẩm thu hồi có được bảo quản
tại nơi an toàn để đảm bảo tránh nguy cơ có thể được đưa vào tái lưu thông,
sử dụng mà chưa tiến hành điều tra, đánh giá hay không?
|
|
PHẦN 9. THANH TRA VÀ TỰ THANH
TRA
|
213.
|
Có quy trình tự thanh tra cơ sở
không?
|
|
214.
|
Có thành lập ban thanh tra không?
|
|
215.
|
Có kế hoạch thanh tra không?
|
|
216.
|
Việc tự thanh tra có được ghi
chép và viết thành văn bản không?
|
|
217.
|
Có hệ thống tự thanh tra từng khu
vực sản xuất và kiểm tra chất lượng không?
|
|
218.
|
Có lập báo cáo tự thanh tra không
?
|
|
219.
|
Quy trình thanh tra có được tuân
thủ để đảm bảo rằng các hành động sửa chữa thích hợp được thực hiện không?
|
|
Ghi chú: Đối với mỗi câu hỏi
trong Danh mục cần ghi rõ ý kiến nhận xét, trong trường hợp không có phải ghi
rõ không đáp ứng được yêu cầu cụ thể nào.
Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/QĐ-UBND ngày 03/01/2012 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
3.041
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|