ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
43/2011/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 21 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/10/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ
phí đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
41/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 3 về việc sửa
đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ
sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:
- Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản;
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm,
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất;
- Lệ phí hộ tịch.
Điều 2.
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các đơn vị liên
quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư
pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
QUY ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh)
1. Phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
(Quy định này bãi bỏ các quy định
về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được quy định tại các Quyết
định ban hành trước đây của UBND tỉnh).
Cụ thể như sau:
a. Đối tượng nộp phí: Là các tổ
chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định quy định
tại điểm c) sau đây trên địa bàn tỉnh Bình Định.
b. Cơ quan thu: Cơ quan thuế các
cấp.
c. Mức thu phí:
Số
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
50.000
|
2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
40.000
|
3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
50.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
225.000
|
7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
225.000
|
8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram),
Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
Tấn
|
40.000
|
9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
225.000
|
10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít
(bouxite)
|
Tấn
|
40.000
|
11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
50.000
|
12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
50.000
|
13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng
mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi
(vanadi)
|
Tấn
|
225.000
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
25.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa …)
|
m3
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi
(rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite):
Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope);
Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu
tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng,
đỏ lửa; Phen-sờ- phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
5.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
tấn
|
3.000
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm xi
măng, khoáng chất công nghiệp …)
|
tấn
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
8
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
6.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
3.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
1.500
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.500
|
13
|
Đất làm Cao lanh
|
m3
|
6.000
|
14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.500
|
15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
20.000
|
16
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
25.000
|
17
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartzite)
|
Tấn
|
25.000
|
18
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
25.000
|
19
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorite)
|
Tấn
|
25.000
|
20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.500
|
21
|
A-pa-tít (apatit),
séc-păng-tin (secpentin)
|
Tấn
|
4.000
|
22
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm
lò
|
Tấn
|
8.000
|
23
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ
thiên
|
Tấn
|
8.000
|
24
|
Than nâu, than mỡ
|
Tấn
|
8.000
|
25
|
Than khác
|
Tấn
|
8.000
|
26
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
Ghi chú:
- Mức phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng đã
quy định tại biểu mức thu nêu trên.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
khai thác Granite làm vật liệu xây dựng thông thường thì áp dụng mức thu phí
quy định tại điểm 15, Mục II biểu mức thu nêu trên.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
khai thác Granite làm mỹ nghệ thì áp dụng mức thu phí quy định tại điểm 1, Mục
II biểu mức thu nêu trên.
- Trường hợp tổ chức, cá nhân
khai thác đá làm mỹ nghệ theo cả khối lớn thì áp dụng mức thu đối với đá block
quy định tại điểm 2, Mục II biểu mức thu nêu trên.
d. 100% số thu nộp vào ngân sách
nhà nước.
2. Lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
(Quy định này bãi bỏ các quy định
về Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
được quy định tại các Quyết định ban hành trước đây của UBND tỉnh).
Cụ thể như sau:
a. Cơ quan thu:
- Văn phòng Đăng ký quyền SDĐ cấp
tỉnh;
- Văn phòng Đăng ký quyền SDĐ cấp
huyện;
- Ủy ban nhân dân xã trong trường
hợp được Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện ủy quyền thực hiện đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân cư trú tại các xã ở
xa huyện lỵ
b. Mức thu:
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
Số
TT
|
CÁC
TRƯỜNG HỢP NỘP LỆ PHÍ
|
Mức
thu
(đồng/hồ
sơ)
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện, thành phố
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
80.000
|
70.000
|
2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản bảo đảm
|
60.000
|
40.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
|
50.000
|
35.000
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
20.000
|
15.000
|
- Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm.
Mức thu phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản
sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên
tài sản thi hành án) là: 25.000 đồng/trường hợp.
c. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan
thu: Cơ quan thu được trích để lại 50% số tiền phí, lệ phí thu được để chi theo
quy định; số tiền phí, lệ phí còn lại 50% phải nộp vào ngân sách nhà nước.
3. Phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất.
(Quy định này bãi bỏ các quy định
về Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất được quy định tại các Quyết định ban
hành trước đây của UBND tỉnh).
Cụ thể như sau:
a. Đối tượng nộp:
Các đối tượng đăng ký, nộp hồ sơ
cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định, các điều
kiện cần và đủ để cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất như: điều
kiện về hiện trạng sử dụng đất, điều kiện về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
điều kiện về sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh... Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất áp dụng đối với cả trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử
dụng đất.
b. Đối tượng
không thu:
Không thu phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất trong trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu (nhà
nước công nhận quyền sử dụng đất đối với người đang sử dụng đất ổn định).
c. Cơ quan
thu:
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Văn phòng Đăng ký quyền SDĐ cấp
tỉnh;
- Văn phòng Đăng ký quyền SDĐ cấp
huyện;
- Phòng Tài nguyên và môi trường
cấp huyện.
d. Mức thu:
Số
TT
|
Đối
tượng thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Đối với tổ chức
|
đồng/hồ
sơ
|
|
a.
|
Nhỏ hơn 10.000 m2
|
|
500.000
|
b.
|
Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000
m2
|
|
1.000.000
|
c.
|
Từ 100.000 m2 trở lên
|
|
2.000.000
|
2
|
Đối với hộ gia đình
|
đồng/hồ
sơ
|
|
a.
|
Tại khu vực đô thị
|
|
200.000
|
b.
|
Tại khu vực nông thôn đồng bằng
|
|
100.000
|
c.
|
Tại khu vực nông thôn miền núi
(bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân)
|
|
50.000
|
đ. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan
thu:
Cơ quan thu được trích để lại 40%
số tiền phí thu được để chi theo quy định; số tiền phí còn lại 60% phải nộp vào
ngân sách nhà nước.
4. Lệ phí hộ tịch
(sửa đổi, bổ sung).
- Miễn lệ phí đăng ký khai tử áp
dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp Bình Định quy định tại Quyết định
số 24/2007/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định sửa đổi,
bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định.
- Sửa đổi, bổ sung lệ phí đăng
ký kết hôn quy định tại Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 của UBND tỉnh
như sau:
Miễn lệ phí đăng ký kết hôn,
riêng đối với việc đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài theo Nghị định số
68/2002/NĐ-CP , Nghị định 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7/2006 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia
đình có yếu tố nước ngoài áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp
Bình Định thực hiện thu theo quy định tại Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày
15/8/2007 của UBND tỉnh./.