Số TT
|
Đơn vị quản lý
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (km)
|
Cấp đường
|
Số hiệu
|
1
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Đường Bộc Bố - Sơn Lộ
|
Km0 trùng Km30+400 ĐT.258B tại thôn Nà Cà, xã
Bộc Bố
|
Km24+400 trùng với Đường Bảo Lạc - Sơn Lộ,
huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
24,4
|
GTNT loại A
|
ĐH.01
|
2
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Đường Bộc Bố - Nhạn Môn
|
Km0 trùng Km31+200 ĐT.258B tại thôn Nà Cà, xã
Bộc Bố
|
Km6+600 tại thôn Phai Khỉm, xã Nhạn Môn
|
6,6
|
GTNT loại A
|
ĐH.02
|
3
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Đường Nghiên Loan - An Thắng
|
Km0 trùng với Km8+500 ĐT.258B tại thôn Bản
Nà, xã Nghiên Loan
|
Km15 tại bưu điện xã, thôn Nà Mòn, xã An
Thắng
|
15
|
GTNT loại B
|
ĐH.03
|
4
|
UBND huyện Pác Nặm
|
Đường Nặm Mây - Khuổi Pục
|
Km0 trùng với Km33+200 ĐT.258B tại thôn Nặm
Mây, xã Bộc Bố
|
Km24 tại thôn Cốc Kè, xã Cao Thượng, huyện Ba
Bể
|
24
|
GTNT loại A
|
ĐH.04
|
5
|
UBND huyện Ba Bể
|
Đường Chu Hương - Hà Hiệu
|
Km0 trùng Km15+800 ĐT.258B tại xã Chu Hương
|
Km11+200 trùng với km318+450 QL.279 tại xã Hà
Hiệu
|
11,2
|
GTNT loại A
|
ĐH.11
|
6
|
UBND huyện Ba Bể
|
Đường Quảng Khê - Hoàng Trĩ
|
Km0 tại Bản Pjạc, xã Quảng Khê
|
Km3+200 tại UBND xã Hoàng Trĩ
|
3,2
|
GTNT loại A
|
ĐH.12
|
7
|
UBND huyện Ba Bể
|
Đường Tin Đồn - Cao Tân
|
Km0 trùng với Km0+200 ĐT.258B tại xã Thượng
Giáo
|
Km18+00 giáp ranh xã Cao Tân
|
18
|
GTNT loại A
|
ĐH.13
|
8
|
UBND huyện Ba Bể
|
Đường Nam Mẫu - Quảng Khê
|
Km0 trùng Km105 ĐT.254 tại thôn Pác Ngòi, xã Nam
Mẫu
|
Km12 tại trung tâm xã Quảng Khê
|
12
|
GTNT loại A
|
ĐH.14
|
9
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
Đường Nà Phặc - Trung Hòa
|
Km0 trùng Km312+390 QL.279 tại thôn Nà Tò,
thị trấn Nà Phặc
|
Km9 tại thôn Nà Pán, xã Trung Hòa
|
9
|
GTNT loại A
|
ĐH.21
|
10
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
Đường Vân Tùng – Cốc Đán
|
Km0 trùng Km213+630 QL.3 tại xã Vân Tùng
|
Km13+500 trùng km14+400 ĐT.251 tại thôn Hoàng
Phài, xã Cốc Đán
|
13,5
|
GTNT loại A
|
ĐH.22
|
11
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường Cường Lợi - Vũ Loan
|
Km0 trùng Km61+100 QL.3B xã Cường Lợi
|
Km9 tại UBND xã Vũ Loan
|
9
|
GTNT loại B
|
ĐH.31
|
12
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường Vũ Loan - Lạng San
|
Km0 tại thôn Nà Quáng, xã Vũ Loan
|
Km13+00 trùng km259+400 QL.279 tại xã Lạng
San
|
13
|
Chưa vào cấp
|
ĐH.32
|
13
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường Lương Hạ - Văn Học
|
Km0 trùng Km58+520 QL.3B tại xã Lương Hạ
|
Km9 tại UBND xã Văn Học
|
9
|
GTNT loại B
|
ĐH.33
|
14
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường Yến Lạc - động Nàng Tiên
|
Km0 trùng Km56+00 QL.3 tại phố cổ thị trấn
Yến Lạc
|
Km5+500 tại động Nàng Tiên
|
5,5
|
GTNT loại A
|
ĐH.34
|
15
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường Kim Lư - Lương Thành
|
Km0 tại xã Kim Lư
|
Km9 trùng km250+780 QL.279, tại xã Lương
Thành
|
9
|
GTNT loại A
|
ĐH.34B
|
16
|
|
Đường Kim Hỷ - Vũ Muộn
|
Km0 trùng Km266+110 QL.279 tại xã Kim Hỷ
|
Km18+00 xã Vũ Muộn
|
18
|
GTNT loại B
|
ĐH.35
|
17
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường Lạng San - Thẩm Mu
|
Km0 trùng Km258+700 QL.279 tại thôn Bản Mới,
xã Lạng San
|
Km7+500 tại thôn Thẳm Mu, xã Ân Tình
|
7,5
|
GTNT loại B
|
ĐH.36
|
18
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường Cư Lễ - Pác Ban Văn Minh
|
Km0 trùng Km46+200 QL.3B tại xã Cư Lễ
|
Km3 tại thôn Pác Ban, xã Văn Minh
|
3
|
GTNT loại A
|
ĐH.37
|
19
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường QL.297 - Khuổi Khiếu
|
Km0 trùng Km247+810 QL.279 tại xã Văn Minh
|
Km8 tại thôn Khuổi Khiếu, xã Hữu Thác
|
8
|
GTNT loại B
|
ĐH.38
|
20
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường QL.3B - Hữu Thác
|
Km0 trùng Km37+370 QL.3B tại xã Hữu Thác
|
Km5 tại UBND xã Hữu Thác
|
5
|
GTNT loại B
|
ĐH.39
|
21
|
UBND huyện Na Rì
|
Đường Quang Phong - Đổng Xá
|
Km0 trùng Km30 QL.3B tại xã Quang Phong
|
Km13+500 tại UBND xã Đổng Xá
|
13,5
|
GTNT loại A
|
ĐH.40
|
22
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Đường Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ
|
Km0 trùng Km161+600 QL.3 tại xã Hà Vị
|
Km13+800 trùng Km172+200 tại xã Tú Trĩ
|
13,8
|
GTNT loại A
|
ĐH.41
|
23
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Đường Cẩm Giàng - Nguyên Phúc
|
Km0 trùng Km165+200 QL.3 tại xã Cẩm Giàng
|
Km4+200 tại trụ sở UBND xã Nguyên Phúc
|
5,5
|
GTNT loại A
|
ĐH.42
|
24
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Đường Quân Bình - Hà Vị
|
Km0 trùng Km167+600 QL.3 tại xã Quân Bình
|
Km4+300 trùng với Km5+400 đường Hà Vị - Lục
Bình - Tú Trĩ
|
4,3
|
GTNT loại A
|
ĐH.43
|
25
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Đường Phương Linh - Vi Hương
|
Km0 trùng Km2 ĐT.258 tại xã Phương Linh
|
Km5+400 trụ sở UBND xã Vi Hương
|
4,7
|
GTNT loại A
|
ĐH.45
|
26
|
|
Đường Đèo Giàng - Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn
|
Km0 trùng Km180 QL.3 tại xã Cao Sơn
|
Km36+855 trùng với Km24+300 QL.3B, tại UBND
xã Côn Minh
|
36,9
|
GTNT loại A
|
ĐH.46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
Km0
|
Km29+360
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Rì
|
|
Km29+360
|
Km36+900
|
|
|
|
27
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Đường Tú Trĩ - Vi Hương
|
Km0 trùng Km8+500 đường Hà Vị - Lục Bình - Tú
Trĩ tại xã Tú Trĩ
|
Km3+600 trùng với km4, đường Phương Linh - Hà
Vị tại xã Vi Hương
|
3,6
|
GTNT loại A
|
ĐH.47
|
28
|
UBND huyện Bạch Thông
|
Đường Sỹ Bình -Nguyên Phúc
|
Km0 trùng Km4 Đường Đèo Giàng - Sỹ Bình - Vũ
Muộn - Cao Sơn - Côn Minh
|
Km4+500 trùng Đường Cẩm Giàng-Nguyên Phúc
|
15
|
GTNT loại A
|
ĐH.48
|
29
|
|
Đường Quang Thuận - Mai Lạp
|
Km0 trùng Km11 ĐT.257 tại xã Quang Thuận
|
Km6+700 trùng Km19+280 ĐT.259B tại xã Mai Lạp
|
7,7
|
GTNT loại A
|
ĐH.49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
Km0
|
Km2+500
|
|
|
|
|
UBND huyện Chợ Mới
|
|
Km2+500
|
Km7+700
|
|
|
|
30
|
|
Đường ĐT.257 - Đôn Phong
|
Km0 trùng Km3+300 ĐT.257 tại thôn Nà Rào, xã
Dương Quang
|
Km10+00 tại trụ sở UBND xã Đôn Phong
|
10
|
GTNT loại A
|
ĐH.51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
|
Km0
|
Km3+500
|
|
|
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
Km3+500
|
Km10+00
|
|
|
|
31
|
|
Đường Huyền Tụng - Mỹ Thanh
|
Km0 trùng Km156+450 QL.3 tại tổ 1A, phường
Đức Xuân
|
Km9 tại Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh
|
9
|
GTNT loại A
|
ĐH.52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
|
Km0
|
Km5
|
|
|
|
|
UBND huyện Bạch Thông
|
|
Km5
|
Km9
|
|
|
|
32
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
Đường QL.3 - Cư Tiên
|
Km0 trùng Km159+744 QL.3, tại thôn Lâm
Trường, xã Huyền Tụng
|
Km5 tại thôn Cư Tiên, xã Nguyên Phúc, huyện
Bạch Thông
|
5
|
GTNT loại B
|
ĐH.53
|
33
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
Đường Tân Cư - Khuổi Phái
|
Km0 trùng Km149+150 QL.3
|
Km6 trùng với Km3+800 Đường Huyền Tụng - Mỹ
Thanh
|
6
|
GTNT loại A
|
ĐH.54
|
34
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
Đường Nà Ỏi - Quan Nưa
|
Km0 tại thôn Nà Ỏi, xã Dương Quang
|
Km5 tại thôn Quan Nưa, xã Dương Quang
|
5
|
GTNT loại A
|
ĐH.55
|
35
|
UBND thị xã Bắc Kạn
|
Đường QL.3 - Tân Thành - Nông Thượng
|
Km0 trùng Km50+900 QL3 tại thôn Khuổi Cuồng,
xã Nông Thượng
|
Km5 trùng Km23+950 ĐT.259 tại xã Nông Thượng
|
5
|
GTNT loại A
|
ĐH.56
|
36
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
Km0 trùng Km91+450 ĐT.254 xã Đồng Lạc
|
Km11+200 tại UBND xã Xuân Lạc
|
11,2
|
GTNT loại A
|
ĐH.61
|
37
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường Quảng Bạch -Tân Lập
|
Km0 trùng Km86+750 ĐT.254 tại xã Quảng Bạch
|
Km6 tại xã Tân Lập
|
6
|
GTNT loại A
|
ĐH.62
|
38
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường Bằng Lãng - Phong Huân - Yên Nhuận
|
Km0 trùng Km59+900 ĐT.254 xã Phong Huân
|
Km13 trùng km2+900 ĐT.254B tại xã Yên Nhuận
|
13
|
GTNT loại A
|
ĐH.63
|
39
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường Nghĩa Tá - Phong Huân
|
Km0 trùng Km49+400 ĐT.254 tại xã Nghĩa Tá
|
Km6 tại xã Phong Huân
|
6
|
GTNT loại A
|
ĐH.63B
|
40
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường Yên Thịnh - Bản Thi
|
Km0 trùng Km17+380 ĐT.255 tại xã Yên Thịnh
|
Km7 tại xã Bản Thi
|
7
|
GTNT loại A
|
ĐH.64
|
41
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường Quảng Bạch - Bản Thi
|
Km0 trùng Km82+215 ĐT.254 tại xã Quảng Bạch
|
Km8 tại xã Bản Thi
|
8
|
GTNT loại A
|
ĐH.65
|
42
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường Bình Trung - Phong Huân
|
Km0 trùng Km48+400 ĐT.254 tại xã Bình Trung
|
Km9 tại xã Phong Huân
|
9
|
GTNT loại A
|
ĐH.66
|
43
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường ĐT.254 - Bản Nhì
|
Km0 trùng Km61+550 ĐT.254 tại xã Bằng Lãng
|
Km8+200 tại Bản Nhì xã Bằng Lãng
|
8,2
|
GTNT loại A
|
ĐH.67
|
44
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường Bằng Lũng - Đại Sảo
|
Km0 trùng Km66+900 ĐT.254 tại thị trấn Bằng
Lũng
|
Km9 trùng Km18+300 ĐT.254B tại xã Đại Sảo
|
9
|
GTNT loại A
|
ĐH.68
|
45
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường ĐT.254 - Kiên Đài - Chiêm Hóa - Tuyên
Quang
|
Km0 trùng Km53+050 ĐT.254
|
Km14 tại thôn Cao Bắc, xã Lương Bằng (giáp
Chiêm Hóa, Tuyên Quang)
|
14
|
GTNT loại A
|
ĐH.69
|
46
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
Đường Bằng Lãng - Bằng Lũng
|
Km0 trùng Km63+100 ĐT.254 tại xã Bằng Lãng
|
Km5+600 trùng km68+00 ĐT.254 tại Bản Tàn, thị
trấn Bằng Lũng
|
5,6
|
GTNT loại A
|
ĐH.70
|
47
|
UBND huyện Chợ Mới
|
Đường Chợ Mới - Quảng Chu - Như Cố
|
Km0 trùng Km113+850 QL.3 tại thị trấn Chợ Mới
|
Km22+400 trùng Km8+500 ĐT.256 tại xã Như Cố
|
22,4
|
GTNT loại A
|
ĐH.71
|
48
|
UBND huyện Chợ Mới
|
Đường Cao Kỳ - Thanh Vận
|
Km0 trùng Km133+00 QL.3 tại thôn Nà Cà I, xã
Cao Kỳ
|
Km5+600 trùng Km13+00 ĐT.259 tại thôn Phiêng
Khảo, xã Thanh Vận
|
5,6
|
GTNT loại A
|
ĐH.72
|
49
|
UBND huyện Chợ Mới
|
Đường Hòa Mục - Thanh Vận
|
Km0 trùng Km138+020 QL.3 tại Bản Đồn, xã Hòa
Mục
|
Km9+600 trùng Km18+850 ĐT.259 tại thôn Nà
Đon, xã Thanh Vận
|
9,6
|
GTNT loại A
|
ĐH.73
|
50
|
UBND huyện Chợ Mới
|
Đường Đông Sông Cầu
|
Km0 trùng Km0+950 ĐT.256 tại xã Yên Đĩnh
|
Km17+00 Bản Phố, xã Cao Kỳ
|
17
|
GTNT loại A
|
ĐH.74
|
51
|
UBND huyện Chợ Mới
|
Đường Bản Tết - Khe Thí
|
Km0 trùng Km127+450 QL.3
|
Km7+600 tại Khe Thí, xã Nông Hạ (giáp huyện
Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên)
|
7,6
|
GTNT loại A
|
ĐH.75
|
52
|
UBND huyện Chợ Mới
|
Đường Thác Giềng - Tân Sơn
|
Km0 trùng Km1+00 QL.3B tại thôn Thác Giềng,
xã Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn
|
Km4+00 tại thôn Khuổi Đeng, xã Tân Sơn
|
4
|
GTNT loại A
|
ĐH.76
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
532,1
|
|
|