|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 39/2011/TT-BGDĐT Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và Đào tạo
Số hiệu:
|
39/2011/TT-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Luận
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2011/TT-BGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2011
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số
32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số
03/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Sau khi có ý kiến thẩm định của
Tổng cục Thống kê (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) tại Công văn số 435/TCTK-PPCĐ ngày 04
tháng 7 năm 2011 về việc thẩm định dự thảo Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu
thống kê giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế
hoạch - Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quyết định:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê
giáo dục và đào tạo.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 11 năm
2011 và thay thế Quyết định số 37/2007/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 11 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo
dục và đào tạo.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ trưởng, Thủ trưởng
các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và cơ quan, tổ chức khác ở Trung
ương có cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trực thuộc;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các sở
giáo dục và đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện; Hiệu trưởng các trường đại
học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Tuyên giáo TƯ;
- UBVHGDTNTN&NĐ của Quốc hội;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Tổng cục Thống kê (Bộ KH&ĐT);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Như Điều 3;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Lưu: VT, Vụ PC, Vụ KHTC.
|
BỘ
TRƯỞNG
Phạm Vũ Luận
|
HỆ THỐNG
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2011/TT-BGĐDT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số
TT
|
Mã
số
|
Nhóm,
tên chỉ tiêu
|
Phân
tổ chủ yếu
|
Thời
điểm thu thập số liệu
|
Đơn
vị chịu trách nhiệm tổng hợp ở Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1- GIÁO DỤC MẦM NON
|
|
|
|
|
|
1.1
- Nhà trẻ
|
|
|
|
1
|
1101
|
Số nhà trẻ
|
Loại hình; tỉnh/thành phố
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
2
|
1102
|
Số nhóm trẻ
|
Loại hình; tỉnh/thành phố
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
3
|
1103
|
Số phòng học
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng
học kiên cố
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
4
|
1104
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; trình độ đào tạo
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
5
|
1105
|
Số trẻ em nhà trẻ; tỷ lệ huy động
trẻ em từ 0-2 tuổi đi nhà trẻ
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; suy dinh dưỡng
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
1.2
- Mẫu giáo
|
|
|
|
6
|
1201
|
Số trường mẫu giáo, mầm non
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt
chuẩn quốc gia
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
7
|
1202
|
Số lớp mẫu giáo
|
Loại hình; tỉnh/thành phố
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
8
|
1203
|
Số phòng học
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng
học kiên cố
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
9
|
1204
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; trình độ đào tạo
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
10
|
1205
|
Số trẻ em mẫu giáo; tỷ lệ huy động
trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo; tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu
giáo
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính,
dân tộc; đối tượng chính sách; khuyết tật; học 2 buổi/ngày; suy dinh dưỡng; độ
tuổi
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
2- GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
|
|
|
|
|
|
2.1
- Tiểu học
|
|
|
|
11
|
2101
|
Số trường tiểu học
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt
chuẩn quốc gia; trường phổ thông dân tộc bán trú
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
12
|
2102
|
Số lớp
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
13
|
2103
|
Số phòng học
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng
học kiên cố
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
14
|
2104
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học; số học sinh bình quân 1 giáo
viên
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới tính,
dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông dân tộc bán trú
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
15
|
2105
|
Số học sinh tiểu học; số học sinh
bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung, đúng tuổi cấp tiểu học
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp;
giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật tuyển mới, lưu ban, bỏ học;
học 2 buổi/ngày; độ tuổi; trường phổ thông dân tộc bán trú
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
16
|
2106
|
Số học sinh được công nhận hoàn
thành chương trình tiểu học; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc
|
15/6
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
2.2
- Trung học cơ sở
|
|
|
|
17
|
2201
|
Số trường trung học cơ sở
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt
chuẩn quốc gia; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội
trú, trường phổ thông dân tộc bán trú
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
18
|
2202
|
Số lớp
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
19
|
2203
|
Số phòng học
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng
học kiên cố
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
20
|
2204
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân
viên; số học sinh bình quân 1 giáo viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
21
|
2205
|
Số học sinh trung học cơ sở; học
sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung, đúng tuổi; tỷ lệ chuyển
cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp;
giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật; tuyển mới, lưu ban, bỏ
học; học 2 buổi/ngày, độ tuổi; trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
22
|
2206
|
Số học sinh tốt nghiệp; tỷ lệ học
sinh hoàn thành cấp trung học cơ sở
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc
|
15/6
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
2.3
- Trung học phổ thông
|
|
|
|
23
|
2301
|
Số trường trung học phổ thông
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; đạt
chuẩn quốc gia; trường phổ thông chuyên; trường phổ thông có nhiều cấp học;
trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
24
|
2302
|
Số lớp
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
25
|
2303
|
Số phòng học
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; phòng
học kiên cố
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
26
|
2304
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên; số giáo viên bình quân 1 lớp học; số học sinh bình quân 1 giáo
viên
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; trình độ đào tạo; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ
thông dân tộc nội trú tỉnh/trung ương.
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
27
|
2305
|
Số học sinh trung học phổ thông;
học sinh bình quân 1 lớp học; tỷ lệ học sinh đi học chung/đúng tuổi cấp trung
học phổ thông; tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ
thông
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; khối lớp;
giới tính, dân tộc; đối tượng chính sách, khuyết tật; tuyển mới, lưu ban, bỏ
học; học 2 buổi/ngày, độ tuổi; trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh/trung
ương
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
28
|
2306
|
Số học sinh tốt nghiệp trung học
phổ thông; tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học phổ thông
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc
|
30
ngày sau khi thi tốt nghiệp
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
2.4
- Phổ cập giáo dục
|
|
|
|
29
|
2401
|
Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học/đúng độ
tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Tỉnh/thành phố; cấp học
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính; Các vụ bậc học
|
|
|
3 - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
30
|
3001
|
Số trung tâm giáo dục thường
xuyên; số trung tâm học tập cộng đồng; số trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Cấp tỉnh; cấp huyện; cấp xã
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
31
|
3002
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên
|
Tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc;
trình độ đào tạo
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
32
|
3003
|
Số học viên xóa mù chữ, giáo dục
tiếp tục sau khi biết chữ; số học viên bổ túc văn hóa
|
Tỉnh/thành phố; giới tính, dân tộc;
xóa mù chữ (lớp 1, 2, 3); giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ (lớp 4, 5), bổ
túc văn hóa theo cấp học; được công nhận xóa mù, tốt nghiệp bổ túc văn hóa
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
4 - TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
|
|
|
|
33
|
4101
|
Số trường trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ,
ngành
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
34
|
4102
|
Số phòng học và các phòng chức
năng
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; theo
chức năng; phòng kiên cố
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
35
|
4103
|
Số cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
36
|
4104
|
Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo;
ngành đào tạo
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
5 - GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
|
5.1
- Cao đẳng
|
|
|
|
37
|
5101
|
Số trường cao đẳng
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ,
ngành
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
38
|
5102
|
Số phòng học và các phòng chức
năng
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; theo
chức năng; phòng kiên cố
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
39
|
5103
|
Số cán bộ quản lý, giảng viên,
nhân viên
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
40
|
5104
|
Số sinh viên cao đẳng
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo;
ngành đào tạo; sinh viên người nước ngoài, theo quốc tịch
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
5.2
- Đại học
|
|
|
|
41
|
5201
|
Số trường đại học, học viện, phân
hiệu
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; Bộ,
ngành
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
42
|
5202
|
Số phòng học và các phòng chức
năng
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; theo
chức năng; phòng kiên cố
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
43
|
5203
|
Số cán bộ quản lý, giảng viên,
nhân viên
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; giáo sư, phó giáo sư; trình độ đào tạo
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
44
|
5204
|
Số sinh viên đại học
|
Loại hình; tỉnh/thành phố; giới
tính, dân tộc; đối tượng chính sách; tuyển mới; tốt nghiệp; hình thức đào tạo;
ngành đào tạo; sinh viên người nước ngoài, theo quốc tịch; sinh viên gửi đi
đào tạo ở nước ngoài, theo nước
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài
|
|
|
5.3
- Thạc sĩ
|
|
|
|
45
|
5301
|
Số học viên của các cơ sở đào tạo
thạc sĩ
|
Loại hình, giới tính, dân tộc;
tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; học viên người
nước ngoài, theo quốc tịch; học viên gửi đi đào tạo ở nước ngoài, theo nước
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài
|
|
|
5.4
- Tiến sĩ
|
|
|
|
46
|
5401
|
Số nghiên cứu sinh của các cơ sở
đào tạo tiến sĩ
|
Loại hình; giới tính, dân tộc;
tuyển mới, tốt nghiệp; hình thức đào tạo; chuyên ngành đào tạo; nghiên cứu
sinh người nước ngoài, theo quốc tịch; nghiên cứu sinh gửi đi đào tạo ở nước
ngoài, theo nước
|
31/12
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính; Cục Đào tạo với nước ngoài
|
|
|
6 - TÀI CHÍNH
|
|
|
|
47
|
6001
|
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
Tỉnh/thành phố; nguồn vốn; khoản
chi theo cấp học; quyết toán năm trước; dự toán năm báo cáo
|
30/9
|
Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
Thông tư 39/2011/TT-BGDĐT về Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và Đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 39/2011/TT-BGDĐT ngày 15/09/2011 về Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và Đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
9.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|