|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2128/QĐ-BNN-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2128/QĐ-BNN-TT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “SẢN XUẤT
GIỐNG NẤM GIAI ĐOẠN 2011-2015”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg
ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển giống cây trồng,
lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
3577/QĐ-BNN-XD ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc Phê duyệt dự án đầu tư: Sản xuất giống nấm, giai đoạn
2011-2015;
Căn cứ Biên bản phiên họp Hội đồng
Khoa học thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Sản xuất giống nấm,
giai đoạn 2011-2015” được thành lập theo Quyết định số 413/QĐ-TT-CLT ngày
31/8/2011 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, họp ngày 6/9/2011;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho Dự án “Sản xuất giống nấm giai
đoạn 2011-2015”, do Trung tâm Công nghệ sinh học thực vật - Viện Di truyền nông
nghiệp làm chủ đầu tư (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Định
mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng và kiểm tra
đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, TT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC 1
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
GIỮ 100 ỐNG GIỐNG NẤM GỐC CÁC LOẠI
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ phục
vụ lưu giữ và bảo quản giống nấm
|
công
|
5
|
|
2
|
Lựa chọn, phân loại và tuyển chọn
các giống nấm phục vụ lưu giữ bảo quản giống nấm
|
công
|
10
|
|
3
|
Kiểm tra theo dõi các chỉ số
trong quá trình bảo quản
|
công
|
15
|
Theo thời gian và chu kỳ phát triển
từng loại giống nấm
|
II
|
Nguyên vật liệu, vật tư chuyên
dụng và năng lượng
|
|
|
|
1
|
Điện
|
Kw
|
500
|
Điện vận hành các thiết bị lưu giữ
giống nấm
|
2
|
Nước
|
m3
|
15
|
|
3
|
Vật tư chuyên dùng
|
|
|
|
3.1
|
Thạch Agar
|
Kg
|
2
|
|
3.2
|
Đường Glucosa
|
Kg
|
2
|
|
3.3
|
Các loại hóa chất;
|
|
|
|
|
Cao men nấm
|
Kg
|
1
|
Theo từng chủng loại nấm
|
|
Glycerin (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Peptone (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Asparagine (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Sodium glutamine (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Amonium nitrne (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Amonium sunlfat (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Sodium dihydrogen (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Disodium hydrogen phosphate (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Zine sulfate (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Magnesium sulfate (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Calcium sulfate (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Calcium carbonate (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
|
Copper sulfate (P.A)
|
Kg
|
0,5
|
|
4
|
Các loại nguyên tố vi lượng,
vitamin
|
Kg
|
|
|
|
A.ascobic
|
Kg
|
0,05
|
|
|
Ribofalvin
|
Kg
|
0,05
|
|
|
B1, B2, …
|
Kg
|
0,05
|
|
5
|
Dầu vô cơ
|
Chai
|
3
|
|
6
|
Ống nghiệm
|
Cái
|
1.000
|
Kích thước: Ø 18mm, dài 200 mm
|
7
|
Bộ dụng cụ phòng cấy và lưu giữ
|
Bộ
|
2
|
Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy,
que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang ...
|
* Ghi chú:
- Tính cho 100 ống giống/chủng giống/năm
theo phương pháp lưu giữ, bảo quản thông thường.
- Tần suất quay vòng nhân giống để
lưu giữ, bảo quản: 3 tháng/lần.
- Nhiệt độ lưu giữ, bảo quản: 4 - 60C.
- Tỷ lệ nhân giống phục vụ lưu giữ,
bảo quản đạt yêu cầu: 10%.
- Số ống giống sau khi lưu giữ, bảo
quản đến thời hạn theo tần suất quy định lại tiếp tục tuyển chọn phục vụ cho
nhân giống chu kỳ tiếp theo đạt yêu cầu 5% (tương tự như ở mục nhân giống gốc).
- Số ống nghiệm mua bổ sung cho chu
kỳ sau là 400 ống.
PHỤ LỤC 2
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NHÂN LẦN ĐẦU 1.000 ỐNG GIỐNG NẤM
GỐC TRÊN MÔI TRƯỜNG THẠCH NGHIÊNG TỔNG HỢP
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ
trước khi nhân giống
|
công
|
10
|
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống
nấm trước khi nhân giống
|
công
|
10
|
|
3
|
Nhân giống
|
công
|
20
|
|
4
|
Phân loại, lựa chọn giống nấm sau
khi nhân giống
|
công
|
10
|
|
II
|
Nguyên vật
liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng
|
1
|
Điện
|
Kw
|
500
|
|
2
|
Nước
|
m3
|
30
|
|
3
|
Vật tư chuyên dùng
|
|
|
|
|
Thạch Agar
|
kg
|
7
|
|
|
Đường Glucosa
|
kg
|
7
|
|
|
Magnesium sulfate (P.A)
|
kg
|
1,5
|
|
|
Calcium sulfate (P.A)
|
kg
|
1,5
|
|
|
Calcium carbonate (P.A)
|
kg
|
2
|
|
|
Copper sulfate (P.A)
|
kg
|
1
|
|
4
|
Các loại nguyên tố vi lượng,
vitamin
|
|
|
|
|
A.ascobic
|
kg
|
0,2
|
|
|
Ribofalvin
|
kg
|
0,2
|
|
|
B1, B2, …
|
kg
|
0,4
|
|
5
|
Ống nghiệm
|
Cái
|
2.500
|
Kích thước: Ø 18mm, dài 200 mm
|
6
|
Bông nút không thấm nước
|
Kg
|
23
|
|
7
|
Bộ dụng cụ phòng cấy
|
Bộ
|
2
|
Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy,
que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang ...
|
* Ghi chú:
- Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình
nhân giống nấm là 40%.
- Số ống nghiệm cần để nhân 1.000 ống
giống đầu dòng các loại là 2.500 ống.
- Tỷ lệ ống thu hồi sau năm thứ nhất
là 60% tương đương với 1.500 ống, các năm tiếp theo của dự án chỉ cần mua bổ
sung số còn thiếu tương đương với 1.000 ống nghiệm/năm.
PHỤ LỤC 3
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NHÂN 100 LÍT GIỐNG NẤM GỐC TRÊN
MÔI TRƯỜNG DUNG DỊCH
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Nuôi cấy bào tử nấm
|
|
|
|
|
Rửa dụng cụ, chuẩn bị môi trường
|
công
|
5
|
|
|
Phân lập giống nấm
|
công
|
20
|
|
|
Theo dõi, kiểm tra giống nấm
|
công
|
5
|
|
2
|
Nuôi cấy hệ sợi nấm
|
|
|
|
|
Rửa dụng cụ, chuẩn bị môi trường
|
công
|
3
|
|
|
Theo dõi, kiểm tra giống nấm
|
công
|
5
|
|
II
|
Nguyên vật liệu, vật tư chuyên
dụng và năng lượng
|
|
1
|
Nuôi cấy bào tử nấm
|
|
|
|
1.1
|
Điện
|
Kw
|
100
|
|
1.2
|
Nước
|
m3
|
10
|
|
1.3
|
Hóa chất chuyên dùng
|
|
|
|
|
Thạch Agar (Trong nước sản xuất)
|
kg
|
0.1
|
|
|
Đường Glucosa
|
kg
|
0.1
|
|
|
Các loại hóa chất;
|
|
|
|
|
Disodium hydrogen phosphate
(P.A)
|
Kg
|
0.1
|
|
|
Magnesium sulfate (P.A)
|
Kg
|
0.1
|
|
|
Cao men nấm
|
Kg
|
0.1
|
|
|
Riboflavin
|
gr
|
0.01
|
|
|
B1 …
|
gr
|
0.01
|
|
1.4
|
Ống nghiệm
|
Cái
|
20
|
Kích thước: Ø 18mm, dài 200 mm
|
1.5
|
Bộ dụng cụ phòng cấy
|
Bộ
|
1
|
|
2
|
Nuôi cấy hệ sợi nấm
|
|
|
|
1.1
|
Điện
|
Kw
|
200
|
|
1.2
|
Nước
|
m3
|
20
|
|
1.3
|
Hóa chất chuyên dùng
|
|
|
|
|
Đường Glucosa
|
kg
|
1.5
|
|
|
Disodium hydrogen phosphate
(P.A)
|
Kg
|
0.1
|
|
|
Magnesium sulfate (P.A)
|
Kg
|
0.1
|
|
|
Sodium (PA)
|
Kg
|
0.2
|
|
|
Axit Clohydric (PA)
|
Lít
|
0.1
|
|
|
Cao men nấm
|
Kg
|
0.2
|
|
|
Riboflavin (PA)
|
gr
|
0.02
|
|
|
Thiamin (PA)
|
gr
|
0.03
|
|
|
Trypthophan (PA)
|
gr
|
0.01
|
|
|
Axit tri ... -GA3 (PA)
|
gr
|
0.01
|
|
|
Pepton (PA)
|
Kg
|
0.2
|
|
|
Cao đậu tương
|
Kg
|
0.5
|
|
|
Cao ngô
|
Kg
|
0.5
|
|
|
Tween 80
|
Lít
|
1
|
|
|
Penicillin 1.000 UI (PA)
|
Lọ
|
4
|
|
|
Stepthomycin 1.000 UI (PA)
|
Lọ
|
2.5
|
|
|
Canxilorrin
|
Kg
|
0.65
|
|
1.4
|
Bộ dụng cụ phòng cấy
|
bộ
|
1
|
|
1.5
|
Chai thủy tinh
|
cái
|
250
|
Thủy tinh trung tính, dung tích
450 ml
|
1.6
|
Bông không thấm nước
|
kg
|
5
|
|
* Ghi chú:
- Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình
nhân giống nấm là 50%.
- Số chai thủy tinh cần để nhân 100
lít giống đầu dòng các loại là 250 chai (mỗi lít giống dung dịch cần phải 3
chai thủy tinh trung tính, dung tích 450 ml; mỗi chai thủy tinh đựng được 330
ml dung dịch giống nấm).
- Tỷ lệ chai thu hồi sau năm thứ nhất
là 60% tương đương với 150 chai, các năm tiếp theo của dự án chỉ cần mua bổ
sung số còn thiếu tương đương với 100 chai/năm.
PHỤ LỤC 4
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
NHÂN 1.000 CHAI GIỐNG NẤM TỪ GIỐNG
GỐC TRÊN MÔI TRƯỜNG THỂ RẮN
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ
trước khi nhân giống
|
công
|
10
|
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống
nấm trước khi nhân giống
|
công
|
15
|
|
3
|
Nhân giống trong phòng thí nghiệm
|
công
|
25
|
|
4
|
Phân loại, lựa chọn
|
công
|
10
|
|
II
|
Nguyên vật liệu, vật tư chuyên
dụng và năng lượng
|
|
1
|
Điện
|
Kw
|
500
|
Phục vụ các thiết bị nhân giống nấm
và các hoạt động phụ trợ liên quan
|
2
|
Nước
|
m3
|
30
|
3
|
Xăng dầu
|
lít
|
300
|
|
4
|
Vật tư chuyên dùng
|
|
|
|
|
Bột nhẹ cao cấp
|
Kg
|
100
|
|
|
Magnesium sulfate
|
Kg
|
3
|
|
|
Calcium sulfate
|
Kg
|
5
|
|
|
Cổ nắp nhựa chịu nhiệt
|
Kg
|
100
|
|
|
Nilon chịu nhiệt
|
Kg
|
200
|
|
5
|
Các loại nguyên tố vi lượng,
vitamin
|
|
|
|
|
A.ascobic
|
Kg
|
0,1
|
|
|
Riboflavin
|
Kg
|
0,1
|
|
|
B1, B2, …
|
Kg
|
0,2
|
|
6
|
Chai thủy tinh
|
Cái
|
2.500
|
Thủy tinh trung tính, dung tích
450 ml
|
7
|
Thóc tẻ loại tốt
|
Kg
|
1.000
|
|
8
|
Bông nút không thấm nước
|
Kg
|
50
|
|
9
|
Bộ dụng cụ phòng cấy
|
Bộ
|
2
|
Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy,
que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang ...
|
* Ghi chú
- Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình
nhân giống nấm là 50%. (môi trường thể rắn để nhân giống được hiểu là trên môi trường
thóc có bổ sung thêm các phụ gia theo yêu cầu).
- Số chai thủy tinh cần để nhân
1.000 chai giống các loại trên môi trường thể rắn là 2.500 chai. Tỷ lệ chai thu
hồi sau năm thứ nhất là 60% tương đương với 1.500 chai, các năm tiếp theo của dự
án cần mua bổ sung số còn thiếu tương đương với 1.000 chai/năm.
PHỤ LỤC 5
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
SẢN XUẤT 1.000 TÚI GIỐNG NẤM THƯƠNG PHẨM
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ
trước khi nhân giống
|
công
|
10
|
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống
nấm trước khi nhân giống
|
công
|
15
|
|
3
|
Nhân giống trong phòng thí nghiệm
|
công
|
25
|
|
4
|
Phân loại, lựa chọn
|
công
|
10
|
|
II
|
Nguyên vật liệu, vật tư chuyên
dụng và năng lượng
|
|
1
|
Điện
|
Kw
|
500
|
Phục vụ các thiết bị nhân giống nấm
và các hoạt động phụ trợ liên quan
|
2
|
Nước
|
m3
|
30
|
|
3
|
Xăng dầu
|
lít
|
300
|
Phục vụ các thiết bị thanh trùng
nguyên liệu
|
4
|
Vật tư chuyên dùng
|
|
|
|
|
Bột nhẹ cao cấp
|
Kg
|
100
|
|
|
Magnesium sulfate
|
Kg
|
3
|
|
|
Calcium sulfate
|
Kg
|
5
|
|
|
Cổ nắp nhựa chịu nhiệt
|
Kg
|
100
|
|
|
Nilon chịu nhiệt
|
Kg
|
200
|
|
5
|
Các loại nguyên tố vi lượng,
vitamin
|
|
|
|
|
A.ascobic
|
Kg
|
0,1
|
|
|
Riboflavin
|
Kg
|
0,1
|
|
|
B1, B2, …
|
Kg
|
0,2
|
|
6
|
Thóc tẻ loại tốt
|
Kg
|
1.000
|
|
7
|
Bông nút không thấm nước
|
Kg
|
50
|
|
8
|
Bộ dụng cụ phòng cấy
|
Bộ
|
2
|
Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy,
que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang
|
* Ghi chú
- Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình
nhân giống nấm là 90%.
- Trọng lượng mỗi túi giống nấm là
0,5 kg.
PHỤ LỤC 6
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
HOÀN THIỆN 1 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
NHÂN GIỐNG NẤM
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị các điều kiện thực nghiệm
|
công
|
10
|
|
2
|
Thiết kế các sơ đồ thực nghiệm nhân
giống nấm
|
công
|
20
|
|
3
|
Xác định các bước trong sơ đồ thực
nghiệm nhân giống nấm
|
công
|
15
|
|
4
|
Thực hiện các bước trong sơ đồ thực
nghiệm nhân giống nấm
|
công
|
35
|
|
5
|
Đánh giá, tổng kết, nghiệm thu và
công nhận quy trình công nghệ
|
công
|
20
|
|
II
|
Nguyên vật liệu, vật tư chuyên
dụng và năng lượng
|
|
1
|
Điện
|
Kw
|
500
|
Phục vụ toàn bộ các giai đoạn
nhân giống nấm
|
2
|
Nước
|
m3
|
50
|
|
3
|
Xăng, dầu
|
lít
|
1.000
|
Phục vụ thanh trùng giống nấm
|
4
|
Vật tư chuyên dùng
|
|
|
|
|
Thóc tẻ loại tốt
|
Kg
|
5.000
|
|
|
Bột nhẹ cao cấp
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Cổ nắp chịu nhiệt
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Nilon chịu nhiệt
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Magnesium sulfate (P.A)
|
Kg
|
5
|
|
|
Calcium sulfate (P.A)
|
Kg
|
5
|
|
|
Calcium carbonate (P.A)
|
Kg
|
3
|
|
|
Copper sulfate (P.A)
|
Kg
|
2,5
|
|
5
|
Các loại nguyên tố vi lượng,
vitamin
|
|
|
|
|
A.ascobic
|
Kg
|
0,1
|
|
|
Riboflavin
|
Kg
|
0,1
|
|
|
B1, B2, …
|
Kg
|
0,2
|
|
6
|
Ống nghiệm
|
Cái
|
3.000
|
Kích thước: Ø 18mm, dài 200 mm
|
7
|
Bông nút không thấm nước
|
Kg
|
500
|
|
8
|
Bộ dụng cụ phòng cấy
|
Bộ
|
3
|
Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy,
que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang ...
|
* Ghi chú:
- Hoàn thiện quy trình công nghệ
nhân giống trên môi trường cơ chất thạch tổng hợp và môi trường bán tự nhiên.
- Các công thức trong quá trình
hoàn thiện được nhắc lại 3 lần.
PHỤ LỤC 7
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
HOÀN THIỆN 1 QUY TRÌNH KHẢO NGHIỆM
GIỐNG NẤM
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Nuôi trồng thí nghiệm giống
nấm
|
|
|
|
1.1
|
Xác định phenotipe
|
|
|
|
|
Chuẩn bị các điều kiện phục vụ
thí nghiệm
|
công
|
5
|
|
|
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng
nấm
|
công
|
6
|
|
|
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số
liệu
|
công
|
10
|
|
|
Tổng hợp, phân tích đánh giá các
chỉ số
|
công
|
20
|
|
1.2
|
Xác định Genotype
|
|
|
|
|
Chuẩn bị các điều kiện phục vụ
thí nghiệm
|
công
|
5
|
|
|
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng
nấm
|
công
|
6
|
|
|
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số
liệu
|
công
|
10
|
|
|
Tổng hợp, phân tích đánh giá các
chỉ số
|
công
|
20
|
|
1.3
|
Xác định Enviro-men-tion
|
|
|
|
|
Chuẩn bị các điều kiện phục vụ
thí nghiệm
|
công
|
5
|
|
|
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng
nấm
|
công
|
6
|
|
|
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số
liệu
|
công
|
10
|
|
|
Tổng hợp, phân tích đánh giá các
chỉ số
|
công
|
20
|
|
2
|
Nuôi trồng khảo nghiệm
|
|
|
|
2.1
|
Xác định điều kiện tự nhiên thích
hợp
|
|
|
|
|
Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo
nghiệm
|
công
|
5
|
|
|
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng
nấm
|
công
|
6
|
|
|
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số
liệu
|
công
|
10
|
|
|
Tổng hợp, phân tích đánh giá các
chỉ số
|
công
|
20
|
|
2.2
|
Xác định môi trường cơ chất đặc
trưng
|
|
|
|
|
Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo
nghiệm
|
công
|
5
|
|
|
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng
nấm
|
công
|
6
|
|
|
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số
liệu
|
công
|
10
|
|
|
Tổng hợp, phân tích đánh giá các
chỉ số
|
công
|
20
|
|
2.3
|
Xác định năng suất và đáp ứng của
giống nấm đối với điều kiện nuôi trồng
|
|
|
|
|
Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo
nghiệm
|
công
|
5
|
|
|
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng
nấm
|
công
|
6
|
|
|
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số
liệu
|
công
|
10
|
|
|
Tổng hợp, phân tích đánh giá các
chỉ số
|
công
|
20
|
|
2.4
|
Kiểm tra phẩm cấp nấm do giống tạo
ra
|
|
|
|
|
Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo
nghiệm
|
công
|
5
|
|
|
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng
nấm
|
công
|
6
|
|
|
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số
liệu
|
công
|
10
|
|
|
Tổng hợp, phân tích đánh giá các
chỉ số
|
công
|
20
|
|
II
|
Nguyên vật liệu, vật tư chuyên
dụng và năng lượng
|
|
|
|
1
|
Điện
|
Kw
|
1.000
|
|
2
|
Nước
|
m3
|
500
|
|
3
|
Xăng dầu
|
Lít
|
1.000
|
|
4
|
Vật tư chuyên dùng
|
|
|
|
|
Axit Citric (P.A)
|
kg
|
3
|
|
|
Axit Ascobic (P.A)
|
kg
|
3
|
|
|
Magnesium sulfate
|
kg
|
2
|
|
|
Calcium sulfate
|
kg
|
5
|
|
|
Calcicum carbonate
|
kg
|
5
|
|
|
Cám gạo
|
kg
|
500
|
|
|
Cám ngô
|
kg
|
500
|
|
|
Chai thủy tinh, ống nghiệm
|
kg
|
5.000
|
|
|
Vỏ lon
|
kg
|
4.000
|
|
|
Nilon chịu nhiệt các loại
|
kg
|
500
|
|
|
Cổ nắp nhựa chịu nhiệt
|
kg
|
500
|
|
|
Bông nút không thấm nước
|
kg
|
500
|
|
|
Đạm Urê
|
kg
|
50
|
|
|
Đạm sunphat amon
|
kg
|
200
|
|
|
Super lân
|
kg
|
600
|
|
|
Bột nhẹ thường
|
kg
|
600
|
|
5
|
Nguyên liệu
|
|
|
|
|
Mùa cưa
|
Tấn
|
5
|
|
|
Bã mía
|
Tấn
|
5
|
|
|
Rơm rạ
|
Tấn
|
5
|
|
|
Bông phế loại
|
Tấn
|
5
|
|
|
Thân lõi ngô
|
Tấn
|
5
|
|
6
|
Bộ dụng cụ cấy giống nấm
|
Bộ
|
3
|
Đèn công, panh, kẹp, dao cấy, que
cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang
|
7
|
Lưới cản quang
|
m2
|
100
|
Tương đương 500m2
|
8
|
Khay nhựa làm thí nghiệm
|
Cái
|
100
|
|
9
|
Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
Rổ rá
|
Cái
|
5
|
|
|
Xô chậu nhựa
|
Cái
|
3
|
|
|
Cuốc xẻng
|
Cái
|
2
|
|
|
Bình tưới nấm
|
Cái
|
2
|
|
|
Dây treo bịch nấm
|
kg
|
50
|
|
* Ghi chú:
Hoàn thiện 1 quy trình khảo nghiệm giống
nấm với các nội dung như sau:
+ Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng giống
nấm và phương pháp đánh giá.
+ Khảo nghiệm giống nấm theo yêu cầu
sản xuất.
+ Xây dựng quy phạm khảo nghiệm và
quản lý chất lượng giống nấm.
PHỤ LỤC 8
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
XÂY DỰNG 1 MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GIỐNG NẤM
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Thuê khoán chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo xây dựng
mô hình trình diễn
|
công
|
50
|
|
1.1
|
Chuẩn bị các điều kiện thực nghiệm
|
công
|
10
|
|
1.2
|
Thiết kế các sơ đồ thực nghiệm
nhân giống nấm
|
công
|
15
|
|
1.3
|
Xác định các bước trong sơ đồ thực
nghiệm nhân giống nấm
|
công
|
15
|
|
1.4
|
Đánh giá, nghiệm thu và viết báo
cáo kết quả xây dựng mô hình
|
công
|
10
|
|
2
|
Thực hiện các bước trong sơ đồ thực
nghiệm nhân giống nấm
|
công
|
50
|
|
II
|
Nguyên vật liệu, vật tư chuyên
dụng và năng lượng xây dựng mô hình
|
Mỗi chủng giống nấm xây dựng
1.000 ống nghiệm và chai
|
1
|
Vật tư chuyên dùng
|
|
|
|
1.1
|
Mô hình nhân giống trên môi trường
tổng hợp thạch nghiêm
|
|
|
|
|
Thạch Agar
|
Kg
|
4
|
|
|
Đường Glucosa
|
Kg
|
4
|
|
|
Magnesium sulfate (PA)
|
Kg
|
1
|
|
|
Calcium sulfate (PA)
|
Kg
|
1
|
|
|
Calcium carbonate (P.A)
|
Kg
|
1
|
|
|
Copper sulfate (P.A)
|
Kg
|
1
|
|
|
A.ascobic
|
Kg
|
0,1
|
|
|
Riboflavin
|
Kg
|
0,1
|
|
|
B1, B2, …
|
Kg
|
0,2
|
|
1.2
|
Mô hình nhân giống trên môi trường
cơ chất bán tự nhiên
|
|
|
|
|
Thóc tẻ loại tốt
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Bột nhẹ cao cấp
|
Kg
|
100
|
|
|
Cổ nắp chịu nhiệt
|
Kg
|
100
|
|
|
Nilon chịu nhiệt
|
kg
|
200
|
|
|
Magnesium sulfate (P.A)
|
kg
|
2
|
|
|
Calcium carbonate (P.A)
|
kg
|
3
|
|
3
|
Chai thủy tinh, ống nghiệm
|
Cái
|
3.000
|
|
4
|
Bông nút không thấm nước
|
Kg
|
100
|
|
5
|
Bộ dụng cụ phòng cấy
|
Bộ
|
1
|
Gồm: đèn công, panh, kẹp, dao cấy,
que cấy, cồn đốt, găng tay, khẩu trang…
|
* Ghi chú:
- Mỗi mô hình được thực hiện trong
thời gian 2 tháng bao gồm: 01 cán bộ kỹ thuật và 01 công nhân lao động lành nghề
trong lĩnh vực nấm.
- Kết thúc mỗi mô hình trình diễn cần
phải có 1 Hội nghị để đánh giá, tổng kết và nghiệm thu mô hình. Riêng kinh phí
thực hiện Hội nghị được lập trên cơ sở các văn bản hướng dẫn hiện hành tại thời
điểm lập dự toán.
Quyết định 2128/QĐ-BNN-TT năm 2011 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2128/QĐ-BNN-TT ngày 15/09/2011 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống nấm giai đoạn 2011-2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|