|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
25/2011/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN Ô TÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số
40/2002/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10 ngày 26 tháng 4 năm
2002;
Căn cứ Nghị định số
170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6
năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số
104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày
09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định số
32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 1752/TC - GCS ngày 14 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Mức cước quy định trên chưa bao
gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định sau:
- Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc sửa đổi
Biểu đơn giá cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình;
- Điều 1 Quyết định số
10/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về
việc quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB - Bộ Tư pháp ;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Website tỉnh Quảng Bình;
- Lưu VT, XDCB, TM.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Quang
|
PHỤ LỤC
BIỂU
CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG PHƯƠNG TIỆN Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số: 25/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Bình)
Đơn giá cước cơ bản:
Biểu cước này dùng để tính giá
cước vận tải bằng phương tiện ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (riêng giá cước
vận chuyển đất, cát đắp nền, san lấp sân bãi được tính theo định mức xây dựng
cơ bản hiện hành và không được vượt quá giá cước tại Phụ lục này với cự ly
tương ứng).
1. Đơn giá cước cơ bản đối với
hàng bậc 1:
Hàng bậc 1 bao gồm: Cát, sạn
(sỏi), đá xây, gạch xây các loại.
Đơn
vị tính: Đồng/Tấn/Km
Loại
đường
Cự ly
|
Đường
loại 1
|
Đường
loại 2
|
Đường
loại 3
|
Đường
loại 4
|
Đường
loại 5
|
Đường
loại 6
|
1
|
7.949
|
8.347
|
9.182
|
10.100
|
12.119
|
14.544
|
2
|
4.950
|
5.199
|
5.719
|
6.290
|
7.548
|
9.058
|
3
|
3.958
|
4.155
|
4.570
|
5.027
|
6.033
|
7.240
|
4
|
3.562
|
3.740
|
4.114
|
4.525
|
5.432
|
6.518
|
5
|
3.407
|
3.577
|
3.936
|
4.328
|
5.194
|
6.234
|
6
|
3.233
|
3.395
|
3.735
|
4.107
|
4.928
|
5.914
|
7
|
3.123
|
3.278
|
3.606
|
3.966
|
4.760
|
5.712
|
8
|
3.048
|
3.201
|
3.521
|
3.873
|
4.648
|
5.578
|
9
|
2.997
|
3.147
|
3.461
|
3.808
|
4.570
|
5.484
|
10
|
2.965
|
3.113
|
3.426
|
3.767
|
4.520
|
5.425
|
11
|
2.905
|
3.050
|
3.356
|
3.691
|
4.429
|
5.314
|
12
|
2.849
|
2.990
|
3.290
|
3.619
|
4.344
|
5.212
|
13
|
2.783
|
2.922
|
3.215
|
3.536
|
4.243
|
5.092
|
14
|
2.722
|
2.858
|
3.143
|
3.458
|
4.150
|
4.979
|
15
|
2.664
|
2.797
|
3.077
|
3.385
|
4.061
|
4.874
|
16
|
2.598
|
2.727
|
2.999
|
3.300
|
3.959
|
4.752
|
17
|
2.560
|
2.689
|
2.958
|
3.254
|
3.905
|
4.685
|
18
|
2.538
|
2.664
|
2.931
|
3.225
|
3.869
|
4.643
|
19
|
2.506
|
2.632
|
2.895
|
3.184
|
3.822
|
4.585
|
20
|
2.462
|
2.586
|
2.844
|
3.128
|
3.754
|
4.505
|
21
|
2.389
|
2.509
|
2.759
|
3.036
|
3.643
|
4.371
|
22
|
2.321
|
2.436
|
2.681
|
2.948
|
3.538
|
4.247
|
23
|
2.261
|
2.373
|
2.611
|
2.871
|
3.446
|
4.136
|
24
|
2.208
|
2.319
|
2.552
|
2.807
|
3.368
|
4.041
|
25
|
2.159
|
2.268
|
2.494
|
2.744
|
3.291
|
3.951
|
26
|
2.101
|
2.205
|
2.426
|
2.669
|
3.203
|
3.844
|
27
|
2.042
|
2.144
|
2.358
|
2.594
|
3.113
|
3.735
|
28
|
1.982
|
2.081
|
2.288
|
2.518
|
3.021
|
3.626
|
29
|
1.924
|
2.021
|
2.224
|
2.445
|
2.934
|
3.521
|
30
|
1.873
|
1.967
|
2.164
|
2.380
|
2.856
|
3.429
|
31- 35
|
1.817
|
1.907
|
2.100
|
2.309
|
2.771
|
3.324
|
36 - 40
|
1.768
|
1.856
|
2.042
|
2.246
|
2.695
|
3.233
|
41- 45
|
1.729
|
1.814
|
1.996
|
2.196
|
2.635
|
3.162
|
46 - 50
|
1.693
|
1.778
|
1.955
|
2.151
|
2.581
|
3.097
|
51 - 55
|
1.661
|
1.744
|
1.918
|
2.110
|
2.533
|
3.038
|
56 - 60
|
1.632
|
1.714
|
1.885
|
2.074
|
2.489
|
2.987
|
61 - 70
|
1.608
|
1.586
|
1.856
|
2.042
|
2.451
|
2.941
|
71 - 80
|
1.586
|
1.666
|
1.833
|
2.016
|
2.419
|
2.902
|
81 - 90
|
1.569
|
1.647
|
1.812
|
1.992
|
2.392
|
2.870
|
91 - 100
|
1.554
|
1.632
|
1.795
|
1.975
|
2.370
|
2.844
|
>=101
|
1.544
|
1.622
|
1.783
|
1.962
|
2.353
|
2.824
|
2. Đơn giá cước cơ bản đối với
hàng bậc 2: Được tính bằng 1,1 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 2 bao gồm: Xi măng,
ngói, lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại,
quặng các loại, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp, sành, sứ,
các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn song...), các
thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn,
ống (trừ ống nước),...)
3. Đơn giá cước cơ bản hàng đối
với hàng bậc 3: Được tính bằng 1,30 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 3 bao gồm: Lương thực
rời, vôi các loại, phân bón các loại (trừ động vật), xăng dầu, thuốc trừ sâu,
trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây
trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa
đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa).
4. Đơn giá cước cơ bản đối với
hàng bậc 4: Được tính bằng 1,4 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 4 bao gồm: Nhựa nhũ
tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ
bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi.
5. Trường hợp vận chuyển các mặt
hàng không có tên trong Danh mục 4 bậc hàng nêu trên thì chủ hàng và chủ phương
tiện căn cứ vào đặc tính của mặt hàng tương đương để xếp vào bậc hàng thích hợp
khi tính cước vận chuyển.
Quyết định 25/2011/QĐ-UBND về biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 về biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
10.114
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|