|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1207/QĐ-BNN-XD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hứa Đức Nhị
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1207/QĐ-BNN-XD
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH
LÂM NGHIỆP, PHẦN BAN ĐIỀU PHỐI DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG (CPMU) THỰC HIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ các Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11
ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến
đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1067 QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án Phát triển
ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Hiệp định tín dụng phát triển dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp số
Cr.3953-VN ký kết ngày 04/4/2005 giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Hiệp hội phát triển quốc tế và thư ngày 31/3/2011 sửa đổi Hiệp định tín dụng
số 3953-VN;
Căn cứ Công văn số 342/TTg-QHQT ngày 08/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ điều
chỉnh và gia hạn dự án Phát triển ngành lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1182QĐ/BNN-HTQT ngày 02/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh và gia hạn thời gian thực
hiện dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 448QĐ/BNN-HTQT ngày 03/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt sổ tay thực hiện dự án Phát triển ngành Lâm
nghiệp;
Căn cứ thư không phản đối của Ngân hàng thế giới ngày 27/4/2011 về kế hoạch mua
sắm cho giai đoạn kéo dài dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006, số 2763/QĐ-BNN-XD ngày
26/9/2006, số 1413/QĐ-BNN-XD ngày 21/5/2007, số 3827/QĐ-BNN-XD ngày 03/12/2008,
số 648/QĐ-BNN-XD ngày 12/3/2009, số 702/QĐ-BNN-XD ngày 22/3/2010, số 2613/QĐ-BNN-XD
ngày 01/10/2010 và số 3128/QĐ-BNN-XD ngày 22/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu
dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 784/DALN-WB3 ngày 28/4/2011 và công văn số 943/DALN-WB3 ngày 20/5/2011
của Trưởng ban Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp xin phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đấu thầu (phần ban điều phối dự án Trung ương thực hiện) dự án
Phát triển ngành Lâm nghiệp và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm
định số: 571/XD-CĐ ngày 06/6/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu
Phần do ban điều phối dự án Trung ương (CPMU) thực hiện dự án Phát triển ngành
Lâm nghiệp có tổng giá trị là: 8.418.234 USD (Tám triệu, bốn trăm mười tám
ngàn, hai trăm ba mươi tư đô la Mỹ) với nội dung chính như sau:
1. Phần công
việc đã thực hiện: gồm 30 gói thầu (Chia ra: 11 gói thầu mua sắm hàng hóa
với giá trị: 465.861 USD/Bốn trăm sáu mươi lăm ngàn, tám trăm sáu mươi mốt đô
la Mỹ; 15 gói thầu tư vấn với giá trị: 3.900.293 USD/Ba triệu, chín trăm ngàn,
hai trăm chín mươi ba đô la Mỹ; 04 gói thầu dịch vụ với giá trị: 87.384 USD/Tám
mươi bảy ngàn, ba trăm tám mươi tư đô la Mỹ) với tổng giá trị các gói thầu:
4.453.538 USD (Bốn triệu, bốn trăm năm mươi ba ngàn, năm năm ba mươi tám đô la
Mỹ).
2. Phần công
việc không áp dụng đấu thầu: gồm Đào tạo hội thảo của dự án; Chi phí hoạt
động dự án (Lương cho cán bộ biên chế; Lương cho nhân viên hợp đồng; Chi phí
hoạt động gia tăng); Dự phòng với tổng giá trị: 2.340.430 USD (Hai triệu, ba
trăm bốn mươi ngàn, bốn trăm ba mươi đô la Mỹ).
3. Phần công
việc thuộc kế hoạch đấu thầu: gồm 29 gói thầu (Chia ra: 01 gói thầu xây lắp
với giá trị: 53.800 USD/Năm mươi ba ngàn, tám trăm đô la Mỹ; 07 gói thầu mua
sắm hàng hóa với giá trị: 377.700 USD/Ba trăm bảy mươi bảy ngàn, bảy trăm đô la
Mỹ; 19 gói tư vấn với giá trị: 1.066.420 USD/Một triệu, sáu mươi sáu ngàn, bốn
trăm hai mươi đô la Mỹ; 02 gói thầu dịch vụ với giá trị: 126.346 USD/Một trăm
hai mươi sáu ngàn, ba trăm bốn mươi sáu đô la Mỹ) với tổng giá trị các gói
thầu: 1.624.266 USD (Một triệu, sáu trăm hai mươi bốn ngàn, hai trăm sáu mươi
sáu đô la Mỹ).
Điều
2. Tên gói thầu, số gói thầu, giá gói thầu, hình
thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình
thức hợp đồng và thời gian thực hiện hợp đồng, đơn vị thực hiện: Xem phụ lục
chi tiết kèm theo.
Gói thầu Chuyên
gia cao cấp phổ cập và tập huấn lâm nghiệp thực hiện theo phương pháp xem xét trước
Nguồn vốn: Vay
Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) / Nguồn từ chính phủ Phần Lan/ Đối ứng của
chính phủ Việt Nam/ Dân đóng góp bằng sức lao động.
Điều
3.
Quyết định này điều chỉnh khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1067
QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định này điều
chỉnh, bổ sung Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006, số 2763/QĐ-BNN-XD
ngày 26/9/2006, số 1413/QĐ-BNN-XD ngày 21/5/2007, số 3827/QĐ-BNN-XD ngày 03/12/2008,
số 648/QĐ-BNN-XD ngày 12/3/2009, số 702/QĐ-BNN-XD ngày 22/3/2010, số 2613/QĐ-BNN-XD
ngày 01/10/2010 và số 3128/QĐ-BNN-XD ngày 22/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều
4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch,
Vụ Tài chính, Vụ Hợp tác Quốc tế, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình,
Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Trưởng ban Ban Quản lý các dự án Lâm
nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ KH&ĐT, TC, TN&MT;
- NH nhà nước, Kho bạc NN TW;
- UBND và Sở NN&PTNT các tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình
Định;
- Vụ TC, KH, HTQT, TCCB;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Ban QL các dự án LN;
- Lưu: VT, Cục XD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
|
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM
NGHIỆP, PHẦN BAN ĐIỀU PHỐI DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG (CPMU) THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-BNN-XD ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: USD
TT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí đầu tư
|
Đã
thực hiện đến hết năm 2010
|
Thực
hiện từ năm 2011
|
Tổng
cộng
|
I
|
Tổng mức đầu tư
|
49.020.040
|
29.044.058
|
78.064.098
|
1
|
Ban điều phối dự án Trung ương
|
6.213.867
|
2.204.367
|
8.418.234
|
2
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1.965.986
|
1.364.740
|
3.330.726
|
3
|
Tỉnh Quảng Nam
|
1.510.317
|
1.272.906
|
2.783.223
|
4
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
1.695.188
|
1.306.246
|
3.001.434
|
5
|
Tỉnh Bình Định
|
1.841.623
|
1.099.412
|
2.941.035
|
6
|
Tín dụng cho trồng rừng, dân đóng
góp
|
25.361.660
|
11.760.467
|
37.122.127
|
7
|
Ngân hàng chính sách (VBSP)
|
349.515
|
-
|
349.515
|
8
|
Quỹ bảo tồn VCF
|
10.081.884
|
5.885.956
|
15.967.840
|
9
|
Nguồn chưa phân bổ
|
-
|
4.149.964
|
4.149.964
|
II
|
Nguồn vốn
|
49.020.040
|
29.044.058
|
78.064.098
|
1
|
Vay Hiệp hội phát triển quốc tế
(IDA)
|
27.712.656
|
14.602.344
|
42.315.000
|
2
|
Nguồn từ chính phủ Phần Lan
|
4.668.000
|
-
|
4.668.000
|
3
|
Nguồn từ chính phủ Hà Lan
|
5.664.570
|
-
|
5.664.570
|
4
|
Quỹ môi trường toàn cầu GEF
|
3.247.052
|
5.752.948
|
9.000.000
|
5
|
Nguồn vốn EU
|
1.051.743
|
-
|
1.051.743
|
6
|
Đối ứng từ chính phủ Việt Nam
|
1.655.705
|
2.809.080
|
4.464.785
|
|
Đối ứng của chính phủ Việt Nam
cho các hợp phần Phát triển thể chế, Trồng rừng sản xuất; Quản lý, giám sát
và đánh giá dự án
|
1.537.186
|
2.676.072
|
4.213.258
|
|
Đối ứng của chính phủ Việt Nam
cho hợp phần Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng (VCF)
|
118.519
|
133.008
|
251.527
|
7
|
Dân đóng góp bằng sức lao động
|
5.020.314
|
5.879.686
|
10.900.000
|
III
|
Theo hợp phần
|
49.020.040
|
29.044.058
|
78.064.098
|
1
|
Phát triển thể chế
|
493.205
|
709.623
|
1.202.828
|
2
|
Trồng rừng sản xuất
|
30.344.307
|
15.494.148
|
45.838.455
|
3
|
Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng VCF
|
10.081.884
|
5.885.956
|
15.967.840
|
4
|
Quản lý, giám sát và đánh giá dự
án
|
8.100.644
|
2.804.367
|
10.905.011
|
5
|
Nguồn tiền chưa phân bổ
|
-
|
4.149.964
|
4.149.964
|
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM
NGHIỆP, PHẦN DO BAN ĐIỀU PHỐI DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG (CPMU) THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 1207/QĐ-BNN-XD ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: USD
TT
|
Tên
gói thầu
|
Số
hiệu gói thầu
|
Giá
gói thầu
|
Hình
thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương
thức đấu thầu
|
Thời
gian lựa chọn nhà thầu
|
Hình
thức hợp đồng
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng
|
Đơn
vị thực hiện
|
I
|
Phần công việc đã thực hiện
|
|
4.453.538
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Hàng hóa
|
|
465.861
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nội thất văn phòng (theo Quyết
định số 1202/QĐ-DALN-WB3 ngày 24/7/2008)
|
XL02
|
6.852
|
Chào
hàng cạnh tranh (SN)
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
II/2008
|
Trọn
gói
|
2
(tháng)
|
CPCU
|
2
|
Thiết bị văn phòng giai đoạn khởi
động (theo Quyết định số 3545/QĐ-BNN-XD ngày 19/12/2005)
|
HH01
|
16.220
|
Quý
IV/2005
|
Trọn
gói
|
1
(tháng)
|
CPCU
|
3
|
Bàn ghế văn phòng giai đoạn khởi
động (theo Quyết định số 3587/QĐ-BNN-XD ngày 22/12/2005)
|
HH02
|
8.766
|
Quý
IV/2005
|
Trọn
gói
|
1
(tháng)
|
CPCU
|
4
|
Máy điều hòa nhiệt độ cho văn
phòng (theo Quyết định số 377/QĐ-DALN-WB3 ngày 23/3/2006)
|
HH03
|
2.720
|
Quý
I/2006
|
Trọn
gói
|
1 (tháng)
|
CPCU
|
5
|
Mắc hệ thống điện thoại và
internet cho văn phòng (theo Quyết định số 90/QĐ-DALN-WB3 ngày 16/01/08)
|
HH04
|
4.625
|
Quý
IV/2007
|
Trọn
gói
|
1
(tháng)
|
CPCU
|
6
|
Thiết bị máy văn phòng phục vụ
công tác quản lý (theo Quyết định số 4082/QĐ-BNN-XD ngày 29/12/2006)
|
HH05
|
18.724
|
Quý
IV/2006
|
Trọn
gói
|
1
(tháng)
|
CPCU
|
7
|
Mua thiết bị văn phòng bổ sung
(theo Quyết định số 1186/QĐ-DALN-KHKT ngày 07/7/2010)
|
HH25
|
96.105
|
Đấu
thầu rộng rãi (NCB)
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
III/2010
|
Trọn
gói
|
0,5
(tháng)
|
CPCU
|
8
|
Mua máy GPS (theo Quyết định số
1910/QĐ-DALN-WB3 ngày 04/10/2010)
|
HH26
|
9.053
|
Chào
hàng cạnh tranh (SN)
|
Quý
III/2010
|
Trọn
gói
|
0,5
(tháng)
|
CPCU
|
9
|
Mua cây đầu dòng (theo Quyết định
số 1390/QĐ-DALN-KHKT ngày 10/7/2009)
|
CT01
|
46.809
|
Chỉ
định thầu
|
Quý
III/2009
|
Trọn
gói
|
3
(tháng)
|
CPCU
|
10
|
Xây dựng mô hình trình diễn (theo
Quyết định số 2012/QĐ-DALN-KHKT ngày 14/10/2009)
|
CT02
|
117.390
|
Tự
thực hiện
|
Quý
III/2009
|
Trọn
gói
|
10
(tháng)
|
CPCU
|
11
|
Mua xe ô tô của dự án theo Quyết
định số 1414/QĐ-BNN-XD ngày 21/5/2007) Mua 01 xe ô tô cho CPCU vào giai đoạn
khởi động + Mua 05 xe ô tô cho dự án (1 chiếc cho CPCU và 4 tỉnh dự án)
|
HH19
HH21
|
138.597
|
Đấu
thầu quốc tế (ICB)
|
Quý
II/2007
|
Trọn
gói
|
3
(tháng)
|
CPCU
|
I.2
|
Tư vấn
|
|
3.900.293
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư vấn mua sắm trong nước (theo
Quyết định số 1439/QĐ-DALN-WB3 ngày 13/10/2005)
|
TV01
|
5.753
|
IC
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
III/2005
|
Theo
thời gian
|
6
(tháng)
|
CPCU
|
2
|
Quản lý Dự án (theo Quyết định số
2648/QĐ-BNN-XD ngày 12/../2007)
|
TV02
|
1.352.367
|
QCBS
|
2
túi hồ sơ
|
Quý
II/2007
|
Theo
thời gian
|
72
(tháng)
|
CPCU
|
3
|
Trồng rừng hộ gia đình và quản lý
giao đất (theo Quyết định số 2874/QĐ-BNN-XD ngày 28/9/2007)
|
TV03
|
1.794.196
|
QBS
|
Quý
II/2007
|
Theo
thời gian
|
72
(tháng)
|
CPCU
|
4
|
Kiểm toán hàng năm (theo Quyết
định số 599/QĐ-BNN-TC ngày 09/3/2009)
|
TV04
|
48.033
|
LCS
|
Quý
I/2007
|
Trọn
gói
|
6
(tháng)
|
CPCU
|
5
|
Tư vấn tham gia của cộng đồng cho
Bình Định (theo Quyết định số 978/QĐ-DALN-WB3 ngày 02/7/2007)
|
TV05
|
70.561
|
Tư
vấn cá nhân IC
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
I/2007
|
Theo
thời gian
|
40
(tháng)
|
CPCU
|
6
|
Tư vấn tham gia của cộng đồng cho
Thừa Thiên Huế (theo Quyết định số 618/QĐ-BNN-XD ngày 12/3/2007)
|
TV06
|
59.678
|
Quý
I/2007
|
Theo
thời gian
|
40
(tháng)
|
CPCU
|
7
|
Tư vấn tham gia của cộng đồng cho
Quảng Nam (theo Quyết định số 4147QĐ-BNN-XD ngày 27/12/2007)
|
TV07
|
46.100
|
Quý
I/2007
|
Theo
thời gian
|
40
(tháng)
|
CPCU
|
8
|
Tư vấn tham gia của cộng đồng cho
Quảng Ngãi (theo Quyết định số 4147/QĐ-BNN-XD ngày 27/12/2007)
|
TV08
|
55.360
|
Quý
I/2007
|
Theo
thời gian
|
40(tháng)
|
CPCU
|
9
|
Cố vấn quản lý dự án (theo Quyết
định số 3440/QĐ-BNN-XD ngày 08/12/2005)
|
TV12
|
158.791
|
Quý
III/2005
|
Theo
thời gian
|
6
(tháng)
|
CPCU
|
10
|
Phiên dịch ngắn hạn cho Cố vấn
quản lý dự án (theo Quyết định số 53/QĐ-DALN-WB3 ngày 10/01/2006)
|
TV13
|
11.917
|
Quý
III/2005
|
Theo
thời gian
|
8
(tháng)
|
CPCU
|
11
|
Trợ lý dự án (theo Quyết định số
QĐ-DALN-WB3 ngày 28/6/2007)
|
TV26
|
15.732
|
Quý
III/2007
|
Theo
thời gian
|
13
(tháng)
|
CPCU
|
12
|
Sản xuất phim cho dự án (theo
Quyết định số 855/QĐ-DALN-KHKT ngày 24/5/2010)
|
TV28
|
43.684
|
CQ
|
Quý
III/2010
|
Trọn
gói
|
6
(tháng)
|
CPCU
|
13
|
Mua phần mềm quản lý cơ sở dữ
liệu thông tin địa lý Geodatabase (theo Quyết định số 868/QĐ-DALN-WB3 ngày 26/5/2010)
|
TV29
|
57.895
|
Quý
III/2010
|
Trọn
gói
|
3
(tháng)
|
CPCU
|
14
|
Xây dựng hệ thống biểu sản lượng
(theo Quyết định số 234/QĐ-DALN-KHKT ngày 11/5/2011)
|
TV31
|
84.678
|
CQ
|
2
túi hồ sơ
|
Quý
IV/2010
|
Trọn
gói
|
6
(tháng)
|
CPCU
|
15
|
Phân tích khả thi địa điểm trồng
rừng (theo Quyết định số 2507/QĐ-DALN-KHKT ngày 23/12/2010)
|
TV32
|
95.548
|
Tự
thực hiện
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
IV/2010
|
Trọn
gói
|
3
(tháng)
|
CPCU
|
I.3
|
Dịch vụ
|
|
87.384
|
|
|
|
|
|
|
1
|
In ấn tài liệu phổ cập tuyên
truyền cho dự án giai đoạn khởi động (theo Quyết định số 459/QĐ-DALN-WB3 ngày
06/4/2006)
|
DV02
|
6.164
|
Chào
hàng cạnh tranh (Shopping)
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
I/2006
|
Trọn
gói
|
1
(tháng)
|
CPCU
|
2
|
In tài liệu phổ cập tuyên truyền
cho dự án (theo Quyết định số 294/QĐ-DALN-WB3 ngày 29/2/2008)
|
DV03
|
21.850
|
Quý
I/2008
|
1
(tháng)
|
CPCU
|
3
|
In ấn tài liệu hướng dẫn quy
trình kỹ thuật (theo Quyết định số 1197/QĐ-DALN-KHKT ngày 17/6/2009)
|
DV04
|
17.460
|
Quý
II/2009
|
1
(tháng)
|
CPCU
|
4
|
In tài liệu khuyến lâm và bản đồ
vùng dự án (theo Quyết định số 224/QĐ-DALN-KHKT ngày 20/01/2011)
|
DV05
|
41.910
|
Quý
IV/2010
|
1
(tháng)
|
CPCU
|
II
|
Phần công việc không áp dụng
đấu thầu
|
|
2.340.430
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đã thực hiện đến hết năm 2010
|
|
1.706.598
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo hội thảo của dự án
|
|
1.209.130
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí hoạt động gia tăng
|
|
497.468
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Thực hiện từ năm 2011
|
|
633.832
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào tạo hội thảo của dự án
|
|
327.116
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí hoạt động dự án
|
|
252.985
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lương cho cán bộ biên chế
|
|
21.232
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Lương cho nhân viên hợp đồng
|
|
17.858
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chi phí hoạt động gia tăng
|
|
213.894
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng
|
|
53.731
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Phần công việc thuộc kế hoạch
đấu thầu
|
|
1.624.266
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Xây lắp
|
|
53.800
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp vườn ươm cho Thanh Hóa
và Nghệ An
|
XL09
|
53.800
|
Xây
lắp nhỏ (Small work)
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
III/2011
|
Trọn
gói
|
2
(tháng)
|
CPMU
|
III.2
|
Hàng hóa
|
|
377.700
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mua máy DGPS
|
HH23
|
97.500
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
III/2011
|
Trọn
gói
|
3
(tháng)
|
CPMU
|
2
|
Mua xe máy cho dự án
|
HH24
|
38.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (Shopping)
|
Quý
II/2011
|
1
(tháng)
|
CPMU
|
3
|
Thiết bị văn phòng
|
HH28
|
85.000
|
Đấu
thầu rộng rãi trong nước (NCB)
|
Quý
II/2011
|
0,5
(tháng)
|
CPMU
|
4
|
Mua cây đầu dòng cho các vườn ươm
thuộc Thanh Hóa và Nghệ An
|
HH29
|
32.000
|
Chào
hàng cạnh tranh (Shopping)
|
Quý
II/2011
|
0,5
(tháng)
|
CPMU
|
5
|
Nâng cấp trang thiết bị vườn ươm
cho Thanh Hóa và Nghệ An
|
HH30
|
48.700
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
II/2011
|
1
(tháng)
|
CPMU
|
6
|
Trang bị máy hỗ trợ cập nhật dữ
liệu cho phần mềm Geodatabase
|
HH31
|
39.000
|
Quý
II/2011
|
0,5
(tháng)
|
CPMU
|
7
|
In sổ tay hiện trường
|
DV06
|
37.500
|
Quý
II/2011
|
1
(tháng)
|
CPMU
|
III.3
|
Tư vấn
|
|
1.066.420
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ rừng trồng
|
TV30
|
55.000
|
Lựa
chọn trên cơ sở năng lực của tư vấn (CO)
|
2
túi hồ sơ
|
Quý
II/2011
|
Trọn
gói
|
6
(tháng)
|
CPMU
|
2
|
Chuyên gia cao cấp trồng rừng/nhóm
trưởng
|
TV33
|
198.000
|
Tư
vấn cá nhân (IC)
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
II/2011
|
Theo
thời gian
|
10
(tháng)
|
CPMU
|
3
|
Chuyên gia trồng rừng
|
TV34
|
20.640
|
Quý
II/2011
|
6
(tháng)
|
CPMU
|
4
|
Chuyên gia cao cấp vườn ươm
|
TV35
|
53.400
|
Quý
II/2011
|
3
(tháng)
|
CPMU
|
5
|
Chuyên gia vườn ươm
|
TV36
|
20640
|
Tư
vấn cá nhân (IC)
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
II/2011
|
6
(tháng)
|
CPMU
|
6
|
Chuyên gia cao cấp phổ cập và tập
huấn lâm nghiệp
|
TV37
|
106.800
|
Quý
II/2011
|
6
(tháng)
|
CPMU
|
7
|
Chuyên gia phổ cập và tập huấn
lâm nghiệp
|
TV38
|
20.640
|
Quý
II/2011
|
6
(tháng)
|
CPMU
|
8
|
Chuyên gia cao cấp chứng chỉ rừng
|
TV39
|
71.200
|
Quý
II/2011
|
4
(tháng)
|
CPMU
|
9
|
Chuyên gia chứng chỉ rừng
|
TV40
|
20.640
|
Quý
II/2011
|
6
(tháng)
|
CPMU
|
10
|
Chuyên gia cao cấp dân tộc thiểu
số/phát triển xã hội
|
TV41
|
32.700
|
Quý
II/2011
|
2
(tháng)
|
CPMU
|
11
|
Chuyên gia dân tộc thiểu số/phát
triển xã hội
|
TV42
|
15.760
|
Quý
II/2011
|
4
(tháng)
|
CPMU
|
12
|
Chuyên gia giám sát đánh giá
|
TV43
|
29.400
|
Quý
II/2011
|
10
(tháng)
|
CPMU
|
13
|
Phiên dịch
|
TV44
|
29.400
|
Quý
II/2011
|
10
(tháng)
|
CPMU
|
14
|
04 chuyên gia tư vấn cộng đồng
cho 04 tỉnh
|
TV45
|
99.200
|
Quý
II/2011
|
10
(tháng)
|
CPMU
|
15
|
Nâng cấp phần mềm kế toán
|
TV46
|
8.000
|
Quý
III/2011
|
Trọn
gói
|
4
(tháng)
|
CPMU
|
16
|
Nâng cấp phần mềm Geodatabase
|
TV47
|
35.000
|
Chỉ
định thầu (SSS)
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
II/2011
|
Trọn
gói
|
5
(tháng)
|
CPMU
|
17
|
Kiểm toán bổ sung
|
TV48
|
20.000
|
Quý
II/2011
|
12
(tháng)
|
CPMU
|
18
|
Nghiên cứu phát triển thể chế
|
TV49
|
50.000
|
Lựa
chọn trên cơ sở năng lực của tư vấn (CQ)
|
2
túi hồ sơ
|
Quý
IV/2011
|
6
(tháng)
|
CPMU
|
19
|
Xây dựng bản đồ hoàn công cho dự
án
|
TV50
|
180.000
|
Quý
II/2011
|
3
(tháng)
|
CPMU
|
III.4
|
Dịch vụ
|
|
126.346
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mô hình trình diễn cho
Thanh Hóa và Nghệ An
|
DV07
|
35.000
|
Tự
thực hiện (Force Account)
|
1
túi hồ sơ
|
Quý
II/2011
|
Trọn
gói
|
10
(tháng)
|
CPMU
|
2
|
Phân tích khả thi địa điểm trồng
rừng cho các huyện mới
|
DV08
|
91.346
|
Quý
III/2011
|
3
(tháng)
|
CPMU
|
|
Tổng
cộng
|
|
8.418.234
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tám
triệu, bốn trăm mười tám ngàn, hai trăm ba mươi tư đô la Mỹ)
|
Quyết định 1207/QĐ-BNN-XD năm 2011 điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp, phần ban điều phối dự án Trung ương (CPMU) thực hiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1207/QĐ-BNN-XD ngày 06/06/2011 điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp, phần ban điều phối dự án Trung ương (CPMU) thực hiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.199
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|