|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2050/QĐ-BNN-XD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2050/QĐ-BNN-XD
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU VỐN CỦA DỰ ÁN VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
HẠNG MỤC: KÊNH CẤP I, II CÓ F<150 HA THUỘC HỆ THỐNG KÊNH TÂY, DỰ ÁN: SỬ DỤNG
NƯỚC SAU NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SÔNG HINH, TỈNH PHÚ YÊN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008, số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009, số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản
lý dự án đầu tư XDCT; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu
tư XDCT; số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và
lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 1843/QĐ-BNN-XD ngày 27/6/2007,
số 2729/QĐ-BNN-XD ngày 28/9/2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư Sử
dụng nước sau nhà máy thủy điện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên (Giai đoạn đến năm
2010); số 2217/QĐ-BNN-XD ngày 24/7/2007; số 3486/QĐ-BNN-XD ngày 28/12/2010 phê
duyệt và phê duyệt bổ sung kế hoạch đấu thầu Dự án Sử dụng nước sau nhà máy
thủy điện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên (Giai đoạn đến năm 2010);
Căn cứ văn bản số 1827/UBND-ĐTXD
ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh Phú Yên V/v điều chỉnh cơ cấu vốn đầu tư và bố trí
vốn năm 2011 để thực hiện đầu tư dự án Sử dụng nước sau nhà máy thủy điện Sông
Hinh;
Xét các Tờ trình số 339/TTr-BQL-PY
ngày 02/8/2011 của Giám đốc Ban Quản lý đầu tư &XDTL7 xin điều chỉnh cơ cấu
vốn đầu tư XDCT; số 92/TTr-UBND ngày 12/7/2011 của UBND huyện Sông Hinh xin phê
duyệt kế hoạch đấu thầu Kênh và CTTK cấp I, II có F<150 ha hệ thống kênh Tây
- Dự án Sử dụng nước sau nhà máy Thủy điện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên (kèm theo
công văn số 267/UBND ngày 25/7/2011 V/v bổ sung và giải trình làm rõ KHĐT công
trình sử dụng nước sau nhà máy thủy điện Sông Hinh, hạng mục kênh &CTTK cấp
I, II có F < 150ha);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý XDCT và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch kèm theo Báo cáo thẩm định số 862/XD-CĐ
ngày 31/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh cơ cấu vốn tại Điều 1 Quyết định số 2729/QĐ-BNN-XD
ngày 28/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung Dự án Sử dụng nước sau nhà máy Thủy điện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên như sau:
1. Điều chỉnh mục 3.1. Tổng mức đầu
tư: được lập trên cơ sở các quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu, dự toán các
hạng mục và chế độ XDCB hiện hành là: 274.743.782.000 đồng.
(Hai trăm bảy mươi tư tỷ đồng,
bảy trăm bốn mươi ba triệu, bảy trăm tám mươi hai ngàn đồng); trong đó:
- Chi phí xây dựng + thiết bị: 217.628.726.000
đồng
- Chi phí quản lý dự án và chi phí
khác: 25.918.439.000 đồng
- Chi phí đền bù GPMB, TĐC:
22.000.000.000 đồng
- Dự phòng: 9.196.617.000 đồng
2. Điều chỉnh mục 3.2. Cơ cấu vốn
đầu tư:
- Vốn ngân sách Trung ương do Bộ
Nông nghiệp và PTNT quản lý giao Ban Quản lý Đầu tư và XDTL7 làm Chủ đầu tư để
xây dựng công trình đầu mối, hệ thống kênh chính (riêng kênh chính Đông xây
dựng từ K0 đến K6+539), và kênh cấp 1 trở xuống có diện tích 150 ha trở lên,
kênh tiếp nước cho sông Bàn Thạch, chi phí khảo sát, thiết kế kênh cấp 1 trở
xuống có F < 150ha (trừ phần khảo sát, thiết kế bổ sung kênh cấp 1 trở xuống
có F < 150 ha trong quá trình thực hiện) và các chi phí khác liên quan:
219.223.078.000 đồng; trong đó:
+ Chi phí xây dựng: 190.974.405.000
đồng
+ Chi phí quản lý dự án và chi phí
khác: 24.479.753.000 đồng
+ Dự phòng: 3.768.920.000 đồng
- Vốn ngân sách Trung ương do Bộ
Nông nghiệp và PTNT quản lý giao dịch địa phương làm chủ đầu tư để xây dựng
kênh cấp 1 trở xuống có F < 150 ha (riêng công tác khảo sát, thiết kế kênh
cấp 1 trở xuống có F < 150 ha chỉ bao gồm phần bổ sung), đền bù giải phóng
mặt bằng, tái định cư và các chi khác liên quan: 49.968.090.000 đồng; trong đó:
+ Chi phí xây dựng (Kênh cấp 1 có F
< 150ha): 26.654.321.000 đồng
+ Chi phí đền bù, giải phóng mặt
bằng: 16.447.385.000 đồng
+ Chi phí quản lý dự án và chi phí
khác: 1.438.687.000 đồng
+ Dự phòng: 5.427.697.000 đồng
- Vốn ngân sách địa phương để đền
bù GPMB, tái định cư: 5.552.615.000 đồng (phần kinh phí này đã được chi trả
bằng nguồn vốn ngân sách địa phương).
Chi tiết nội dung điều chỉnh cơ
cấu vốn trong TMĐT xem trong phụ lục 1 kèm theo.
Điều 2.
Duyệt bổ sung kế hoạch đấu thầu Hạng mục: Kênh cấp I, II
có F < 150 ha - Hệ thống kênh Tây, Dự án Sử dụng nước sau nhà máy thủy điện
Sông Hinh, tỉnh Phú Yên với các nội dung sau:
1. Phân chia gói thầu:
Phân chia thành 11 gói thầu; trong
đó:
- Tư vấn: 04 gói thầu;
- Xây lắp: 06 gói thầu;
- Bảo hiểm công trình: 01 gói thầu.
2. Giá gói thầu và nguồn tài chính:
- Giá gói thầu: theo giá trị dự
toán của hạng mục đã phê duyệt tại Quyết định số 274/QĐ-BNN-XD ngày 18/6/2011
của Giám đốc Ban Quản lý đầu tư và XDTL7 phê duyệt BVTC, dự toán kênh và cấp
CTTK cấp I, II có F < 150 ha hệ thống kênh Tây. Trước khi tổ chức lựa chọn
nhà thầu, chủ đầu tư phải kiểm tra, duyệt lại dự toán gói thầu để làm căn cứ
đánh giá xét thầu theo đúng quy định.
- Nguồn tài chính: vốn ngân sách
trung ương từ trái phiếu CP.
3. Hình thức lựa chọn nhà thầu;
phương thức đấu thầu; hình thức hợp đồng; thời gian tổ chức đấu thầu, thời gian
thực hiện hợp đồng … (phụ lục chi tiết kèm theo)
(Chi tiết kế hoạch đấu thầu từng
gói thầu xem trong phụ lục 2 kèm theo)
Điều 3.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung cho các Quyết định số
2729/QĐ-BNN-XD ngày 28/9/2010, số 2217/QĐ-BNN-XD ngày 24/7/2007, số 3486/QĐ-BNN-XD
ngày 28/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Điều 4.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý XDCT, Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch, Chủ tịch UBND huyện Sông Hinh, Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa, Giám
đốc Ban Quản lý đầu tư và XDTL7 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- UBND tỉnh Phú Yên;
- Sở NN&PTNT Phú Yên;
- Kho bạc NN tỉnh Phú Yên;
- Lưu VT, XD.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH CƠ CẤU VỐN DỰ ÁN: SỬ DỤNG NƯỚC SAU NHÀ MÁY
THỦY ĐIỆN SÔNG HINH, TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-BNN-XD ngày 06/09/2011 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT)
STT
|
Hạng
mục chi phí
|
Tổng
mức đầu tư điều chỉnh (1000 đồng)
|
Nguồn
vốn TW do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
Nguồn
vốn địa phương
|
Tổng
cộng
|
Ban
Quản lý đầu tư & XDTL7 làm chủ đầu tư
|
Địa
phương làm chủ đầu tư
|
Cộng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3+4
|
6
|
7=5+6
|
I
|
CHI PHÍ XÂY DỰNG
|
190.974.405
|
26.654.321
|
217.628.726
|
|
217.628.726
|
|
A- CỤM CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI SÔNG
CON
|
15.045.431
|
|
15.045.431
|
|
15.045.431
|
|
B- KÊNH TÂY
|
76.295.924
|
18.654.321
|
94.950.245
|
|
94.950.245
|
1
|
Kênh và CTTK Chính Tây + các kênh
T20+T32+T42 (cả phần cơ khí)
|
76.051.384
|
|
76.051.384
|
|
76.051.384
|
2
|
Nhà quản lý kênh Tây
|
244.540
|
|
244.540
|
|
244.540
|
3
|
Kênh cấp 1 F<150ha (cả phần cơ
khí)
|
|
18.654.321
|
18.654.321
|
|
18.654.321
|
|
C- KÊNH ĐÔNG
|
99.633.050
|
8.000.000
|
107.633.050
|
|
107.633.050
|
1
|
Kênh và CTTK Chính Đông (cả phần
cơ khí)
|
99.295.904
|
|
99.295.904
|
|
99.295.904
|
2
|
Nhà quản lý kênh Đông
|
337.147
|
|
337.147
|
|
337.147
|
3
|
Kênh cấp 1 F<150ha (cả phần cơ
khí)
|
|
8.000.000
|
8.000.000
|
|
8.000.000
|
II
|
CHI PHÍ ĐỀN BÙ, GPMB (Tạm
tính)
|
|
16.447.385
|
16.447.385
|
5.552.615
|
22.000.000
|
III
|
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ CHI
PHÍ KHÁC
|
24.479.753
|
1.438.687
|
25.918.439
|
|
25.918.439
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
6.807.212
|
1.004.199
|
7.811.411
|
|
7.811.411
|
2
|
Chi phí khác
|
17.672.541
|
434.488
|
18.107.028
|
|
18.107.028
|
-
|
Khảo sát lập Dự án đầu tư
|
353.795
|
|
353.795
|
|
353.795
|
-
|
Khảo sát xây dựng các giai đoạn
còn lại
|
2.093.393
|
|
2.093.393
|
|
2.093.393
|
-
|
Lập dự án đầu tư xây dựng
|
328.088
|
|
328.088
|
|
328.088
|
-
|
Lập lại TMĐT.
|
40.000
|
|
40.000
|
|
40.000
|
-
|
Thiết kế phí các giai đoạn
|
5.564.395
|
|
5.564.395
|
|
5.564.395
|
-
|
Khảo sát đầu mối Sông Con
|
266.845
|
|
266.485
|
|
266.485
|
-
|
Khảo sát Hệ thống kênh
|
1.363.291
|
|
1.363.291
|
|
1.363.291
|
-
|
Lệ phí thẩm định các giai đoạn
|
77.773
|
38.306
|
116.079
|
|
116.079
|
-
|
Trang thiết bị quản lý + khai
thác
|
1.817.429
|
114.630
|
1.932.059
|
|
1.932.059
|
-
|
Bảo hiểm xây dựng công trình
|
1.807.198
|
223.362
|
2.030.560
|
|
2.030.560
|
-
|
Hoàn công, nghiệm thu, bàn giao
|
240.825
|
|
240.825
|
|
240.825
|
-
|
Cắm mốc chỉ giới + tim tuyến
|
300.000
|
|
300.000
|
|
300.000
|
-
|
Chi phí sang nhượng quyền SD đất,
trụ sở Ban (kể cả cải tạo sửa chữa)
|
2.604.163
|
|
2.604.163
|
|
2.604.163
|
-
|
Đền bù giải phóng MB khu đầu mối
|
6.440
|
|
6.440
|
|
6.440
|
-
|
Đánh giá chất lượng BT đầu mối
|
69.133
|
|
69.133
|
|
69.133
|
-
|
Xử lý đường dây 6KV
|
10.762
|
|
10.762
|
|
10.762
|
-
|
Quy đổi vốn đầu tư
|
150.000
|
|
150.000
|
|
150.000
|
-
|
Thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
236.786
|
23.782
|
260.568
|
|
260.568
|
-
|
Kiểm toán dự án hoàn thành
|
342.584
|
34.408
|
376.992
|
|
376.992
|
IV
|
DỰ PHÒNG
|
3.768.920
|
5.427.697
|
9.196.617
|
|
9.196.617
|
|
TỔNG
CỘNG (I+II+III+IV)
|
219.223.078
|
49.968.090
|
269.191.168
|
5.552.615
|
274.743.783
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU HẠNG MỤC KÊNH CẤP I, II CÓ F<150
HA - HỆ THỐNG KÊNH TÂY, DỰ ÁN: SỬ DỤNG SAU NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SÔNG HINH, TỈNH
PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-BNN-XD ngày 06/09/2011 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT)
TT
|
Tên
gói thầu
|
Giá
gói thầu (đồng)
|
Hình
thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương
thức đấu thầu
|
Thời
gian lựa chọn NT
|
Hình
thức hợp đồng
|
Thời
gian thực hiện hợp đồng
|
1
|
Gói thầu số 01TV-SH: TV lập HSMT
và Phân tích ĐGHSDT
|
8.412.865
|
Chỉ
định thầu
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Tỷ
lệ
phần trăm
|
1,5
tháng
|
2
|
Gói thầu số 02 TV-SH: Tư vấn giám
sát thi công xây dựng gói thầu số 01XL-SH và 02XL-SH
|
78.327.936
|
-nt-
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Tỷ
lệ
phần trăm
|
Theo
tiến độ xây lắp
|
3
|
Gói thầu số 03 TV-SH: Tư vấn giám
sát thi công xây dựng gói thầu số 03XL-SH và 04XL-SH
|
62.549.092
|
-nt-
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Tỷ
lệ
phần trăm
|
Theo
tiến độ xây lắp
|
4
|
Gói thầu số 05 TV-SH: Tư vấn giám
sát thi công xây dựng gói thầu số 05XL-SH và 06XL-SH
|
52.454.266
|
-nt-
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Tỷ
lệ
phần trăm
|
Theo
tiến độ xây lắp
|
5
|
Gói thầu số 01BH-SH: Bảo hiểm
công trình các gói thầu từ số 01XL-SH đến 06XL-SH
|
136.800.499
|
-nt-
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Trọn
gói
|
Theo
tiến độ xây lắp
|
6
|
Gói thầu số 01XL-SH: Thi công xây
lắp các tuyến kênh cấp 1: T1; T2; T3; T4; T6; T8 và T10
|
3.839.366.324
|
Đấu
thầu rộng rãi
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Theo
đơn giá
|
6
tháng
|
7
|
Gói thầu số 02XL-SH: Thi công xây
lắp các tuyến kênh cấp 1: T5; T12; T14; và T16
|
3.718.527.406
|
Đấu
thầu rộng rãi
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Theo
đơn giá
|
6
tháng
|
8
|
Gói thầu số 03XL-SH: Thi công xây
lắp các tuyến kênh cấp 1: T18; và các kênh cấp 2 trên kênh cấp 1 T20
|
3.272.826.692
|
Đấu
thầu rộng rãi
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Theo
đơn giá
|
6
tháng
|
9
|
Gói thầu số 04XL-SH: Thi công xây
lắp các tuyến kênh các cấp 1: T22, T24, T32; và các kênh cấp 2 trên kênh cấp
1 T22, T32
|
2.762.267.598
|
Đấu
thầu rộng rãi
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Theo
đơn giá
|
5
tháng
|
10
|
Gói thầu số 05XL-SH: Thi công xây
lắp các tuyến kênh các cấp 1: T34, T36, T38; và các kênh cấp 2 trên kênh cấp
1 T34
|
2.327.936.498
|
Đấu
thầu rộng rãi
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Theo
đơn giá
|
5
tháng
|
11
|
Gói thầu số 06XL-SH: Thi công xây
lắp các tuyến kênh các cấp 1: T7, T40; và các kênh cấp 2 trên kênh cấp 1 T40,
T42
|
2.733.396.485
|
Đấu
thầu rộng rãi
|
1
túi HS
|
Quý
III, IV/2011
|
Theo
đơn giá
|
5
tháng
|
Lưu ý: Chủ đầu tư tổ chức đấu thầu
khi gói thầu được bố trí vốn và có mặt bằng thi công đáp ứng theo tiến độ xây
dựng.
Quyết định 2050/QĐ-BNN-XD năm 2011 điều chỉnh cơ cấu vốn của dự án và bổ sung kế hoạch đấu thầu hạng mục: kênh cấp I, II có F<150 ha thuộc hệ thống kênh Tây, Dự án: Sử dụng nước sau Nhà máy Thủy điện sông Hinh, tỉnh Phú Yên do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2050/QĐ-BNN-XD ngày 06/09/2011 điều chỉnh cơ cấu vốn của dự án và bổ sung kế hoạch đấu thầu hạng mục: kênh cấp I, II có F<150 ha thuộc hệ thống kênh Tây, Dự án: Sử dụng nước sau Nhà máy Thủy điện sông Hinh, tỉnh Phú Yên do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|