ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN
TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2868/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 09 tháng
12 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KHẢO SÁT THIẾT KẾ - DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH VÀ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH 5 HUYỆN BA TRI, THÀNH PHỐ BẾN TRE, GIỒNG TRÔM, CHÂU
THÀNH VÀ BÌNH ĐẠI - THUỘC DỰ ÁN VLAP TỈNH BẾN TRE.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng
số 16/2003/QH11 ngày 16 tháng 11 năm 2003; Luật số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6
năm 2009 của Quốc Hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật đầu tư xây
dựng cơ bản;
Căn cứ Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
Căn cứ Công văn số
3297/BTNMT-BCĐVLAP ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Ban Chỉ đạo cấp Quốc gia thực
hiện Dự án VLAP, Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập Khảo sát
thiết kế - dự toán các gói thầu dịch vụ kỹ thuật;
Căn cứ công văn số 232/CPMU ngày 31
tháng 10 năm 2011 của Ban quản lý dự án VLAP cấp Trung ương về việc góp ý đối
với Đo
đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất; cấp
GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính
các xã, phường, thị trấn thuộc huyện Ba Tri, Giồng Trôm, Châu Thành, Bình Đại, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1676/TTr-STNMT ngày 07 tháng 12
năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Khảo sát thiết kế - Dự toán công trình với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Tên công
trình: Đo
đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất; cấp
GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và lập hồ sơ địa chính
các xã, phường, thị trấn 5 huyện Ba Tri, thành phố Bến Tre, Giồng Trôm,
Châu Thành và Bình Đại, tỉnh Bến Tre.
2. Chủ đầu
tư: Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Tổ chức
lập Khảo
sát thiết kế - Dự toán công trình: Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm địa
chính.
4. Mục tiêu
đầu tư:
- Xây dựng mạng lưới
tọa độ điểm địa chính 308 điểm tại 23 xã, thị trấn, huyện Ba Tri và và 6 xã,
thành phố Bến
Tre,
tỉnh
Bến Tre.
- Đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, cấp GCNQSDĐ và lập hồ sơ địa chính 23 xã, thị
trấn, huyện
Ba Tri
và 6 xã, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
- Chuyển đổi hệ toạ
độ HN-72 sang VN-2000 và Đo đạc chỉnh lý biến động bản đồ địa chính; đăng ký
đất đai và tài sản gắn liền với đất; cấp mới/ cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất và
lập
và cập nhật hồ sơ địa chính cho các tổ chức, cá nhân sử dụng đất trong phạm vi
22 xã, thi trấn, huyện Giồng Trôm; 10 phường, thành phố Bến Tre; xã Hữu Định,
thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành và thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại,
tỉnh Bến Tre.
5. Nội dung
và quy mô đầu tư:
5.1. Khối lượng xây dựng điểm tọa độ
địa chính tại 23 xã, thị trấn, huyện Ba Tri; 6 xã, thành phố Bến Tre là 308
điểm, trong đó:
Số TT
|
Tên Đơn vị hành
chính
|
Tổng số (điểm)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
KK2 (điểm)
|
KK3 (điểm)
|
|
A. Huyện Ba Tri
|
258
|
106
|
153
|
|
1
|
Thị trấn Ba Tri
|
6
|
3
|
3
|
|
2
|
Xã Mỹ Hòa
|
14
|
6
|
8
|
|
3
|
Xã Tân Xuân
|
18
|
8
|
10
|
|
4
|
Xã Mỹ Chánh
|
9
|
4
|
5
|
|
5
|
Xã Bảo Thạnh
|
20
|
8
|
12
|
|
6
|
Xã An Phú Trung
|
8
|
3
|
5
|
|
7
|
Xã Mỹ Thạnh
|
7
|
3
|
4
|
|
8
|
Xã Mỹ Nhơn
|
8
|
4
|
4
|
|
9
|
Xã Phước Tuy
|
4
|
2
|
2
|
|
10
|
Xã Phú Ngãi
|
8
|
4
|
4
|
|
11
|
Xã An Ngãi Trung
|
11
|
5
|
6
|
|
12
|
Xã Phú Lễ
|
8
|
3
|
5
|
|
13
|
Xã An Bình Tây
|
13
|
6
|
7
|
|
14
|
Xã Bảo Thuận
|
23
|
8
|
15
|
|
15
|
Xã Tân Hưng
|
9
|
2
|
7
|
|
16
|
Xã An Ngãi Tây
|
10
|
3
|
7
|
|
17
|
Xã An Hiệp
|
15
|
5
|
10
|
|
18
|
Xã Vĩnh Hòa
|
6
|
3
|
3
|
|
19
|
Xã Tân Thủy
|
10
|
4
|
6
|
|
20
|
Xã Vĩnh An
|
6
|
4
|
2
|
|
21
|
Xã An Đức
|
9
|
4
|
5
|
|
22
|
Xã An Hòa Tây
|
10
|
4
|
6
|
|
23
|
Xã An Thủy
|
26
|
10
|
16
|
|
B. Thành phố Bến Tre
|
50
|
20
|
30
|
|
1
|
Xã Sơn Đông
|
10
|
4
|
6
|
|
2
|
Xã Phú Hưng
|
10
|
4
|
6
|
|
3
|
Xã Bình Phú
|
6
|
4
|
2
|
|
4
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
10
|
2
|
8
|
|
5
|
Xã Nhơn Thạnh
|
9
|
4
|
5
|
|
6
|
Xã Phú Nhuận
|
5
|
2
|
3
|
|
|
TỔNG
|
308
|
126
|
182
|
|
1.2. Khối lượng đo vẽ lập bản đồ địa
chính,
sau
khi trừ diện tích đo đạc theo Chỉ thị 31/2007/CT-TTg (để tránh
đầu tư trùng lắp) tại 23 xã, thị trấn, huyện Ba Tri; 6 xã, thành phố Bến Tre:
Đơn vị tính:
Ha
Số TT
|
Tên Đơn vị hành
chính
|
Tổng diện tích đo
vẽ
|
Trong đó gồm tỉ
lệ
|
1:500
|
1:1000
|
1:2000
|
1/5000
|
KK1
|
KK2
|
KK4
|
KK1 (SON)
|
KK1
|
KK2
|
KK3
|
KK4
|
KK1 (SON+RP)
|
KK1
|
Huyện Ba Tri
|
32.770,5
|
195,9
|
|
491,5
|
|
11.324,3
|
6.480,2
|
7.482,8
|
|
3.781,0
|
3.014,9
|
1
|
TT Ba Tri
|
573,5
|
126,89
|
|
52,1
|
|
112,0
|
150,0
|
132,6
|
|
|
|
2
|
Mỹ Hòa
|
1.674,6
|
|
|
|
|
733,4
|
340,0
|
601,2
|
|
|
|
3
|
Tân Xuân
|
2.464,5
|
20,25
|
|
152,6
|
|
1.365,2
|
420,0
|
441,4
|
|
65,0
|
|
4
|
Mỹ Chánh
|
1.140,8
|
|
|
37,3
|
|
597,7
|
240,0
|
265,9
|
|
|
|
5
|
Bảo Thạnh
|
2.571,6
|
|
|
0,0
|
|
788,7
|
440,0
|
445,0
|
|
148,2
|
749.6
|
6
|
An Phú Trung
|
1.037,8
|
|
|
0,0
|
|
495,8
|
296,0
|
246,0
|
|
|
|
7
|
Mỹ Thạnh
|
909,0
|
|
|
15,1
|
|
397,2
|
288,0
|
208,7
|
|
|
|
8
|
Mỹ Nhơn
|
962,1
|
|
|
|
|
494,2
|
261,0
|
206,9
|
|
|
|
9
|
Phước Tuy
|
488,5
|
|
|
|
|
226,2
|
150,0
|
112,3
|
|
|
|
10
|
Phú Ngãi
|
1.011,7
|
|
|
66,2
|
|
500,1
|
287,0
|
158,4
|
|
|
|
11
|
An Ngãi Trung
|
1.411,3
|
20,74
|
|
|
|
705,6
|
319,0
|
366,0
|
|
|
|
12
|
Phú Lễ
|
908,8
|
|
|
|
|
458,7
|
251,0
|
199,1
|
|
|
|
13
|
An Bình Tây
|
1.560,7
|
|
|
66,3
|
|
761,9
|
340,0
|
392,5
|
|
|
|
14
|
Bảo Thuận
|
2.932,2
|
|
|
|
|
444,6
|
300,0
|
245,1
|
|
531,7
|
1,410.8
|
15
|
Tân Hưng
|
1.218,8
|
|
|
|
|
209,8
|
60,0
|
813,0
|
|
136,0
|
|
16
|
An Ngãi Tây
|
1.234,0
|
|
|
|
|
470,2
|
388,0
|
375,8
|
|
|
|
17
|
An Hiệp
|
2.643,8
|
|
|
|
|
824,2
|
355,0
|
664,6
|
|
800,0
|
|
18
|
Vĩnh Hòa
|
763,2
|
|
|
|
|
473,6
|
134,0
|
155,6
|
|
|
|
19
|
Tân Thủy
|
817,2
|
|
|
20,8
|
|
109,2
|
108,2
|
229,9
|
|
100,7
|
248.3
|
20
|
Vĩnh An
|
727,0
|
|
|
|
|
310,1
|
202,0
|
214,9
|
|
|
|
21
|
An Đức
|
1.336,1
|
|
|
14,6
|
|
294,8
|
302,0
|
459,8
|
|
265,0
|
|
22
|
An Hòa Tây
|
1.720,3
|
|
|
|
|
421,4
|
465,0
|
323,9
|
|
510,0
|
|
23
|
An Thủy
|
2.663,2
|
28,05
|
|
66,5
|
|
129,9
|
383,9
|
224,2
|
|
1.224,4
|
606.2
|
Thành phố Bến Tre
|
5.173,3
|
|
56,0
|
415,0
|
510,0
|
|
|
935,0
|
3.257,3
|
|
|
1
|
Sơn Đông
|
1.043,3
|
|
|
126
|
|
|
|
350
|
567
|
|
|
2
|
Phú Hưng
|
985,5
|
|
56
|
73
|
43
|
|
|
400
|
413
|
|
|
3
|
Bình Phú
|
659,0
|
|
|
33
|
90
|
|
|
85
|
451
|
|
|
4
|
Mỹ Thạnh An
|
1.055,7
|
|
|
147
|
306
|
|
|
|
603
|
|
|
5
|
Nhơn Thạnh
|
924,3
|
|
|
23
|
71
|
|
|
|
830
|
|
|
6
|
Phú Nhuận
|
505,4
|
|
|
13
|
|
|
|
100
|
392
|
|
|
TỔNG
|
37.943,8
|
195,9
|
56,0
|
906,5
|
510,0
|
11.324,3
|
6.480,2
|
8.417,8
|
3.257,3
|
3.781,0
|
3.014,9
|
1.3. Khối lượng chuyển hệ toạ độ bản
đồ địa chính từ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 tại 10 phường, thành phố Bến Tre;
xã Hữu Định, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành; 22 xã, thị trấn, huyện
Giồng Trôm; thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại:
Mảnh bản đồ quy đổi:
là mảnh bản đồ có đủ diện tích (mảnh quy đổi 1:500 là 6,25 ha; 1:1000 là 25 ha,
1:2000 là 100 ha và 1:5000 là 900 ha)
STT
|
Tên xã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Tổng số Thửa
(thửa)
|
Chuyển hệ tọa
độ HN-72 sang VN-2000
|
Tổng số mảnh BĐ
|
Trong đó
|
Số mảnh BĐ (quy
đổi)
|
Tỷ lệ 1/500
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Tỷ lệ 1/2000
|
I
|
Tphố Bến Tre
|
826,0
|
30.026
|
256
|
95,26
|
23,8
|
3,3
|
1
|
Phường 1
|
25,5
|
1.459
|
14
|
4,08
|
|
|
2
|
Phường 2
|
21,6
|
853
|
8
|
3,45
|
|
|
3
|
Phường 3
|
43,8
|
1.455
|
12
|
7,01
|
|
|
4
|
Phường 4
|
39,7
|
1.719
|
11
|
6,34
|
|
|
5
|
Phường 5
|
49,0
|
2.076
|
15
|
7,84
|
|
|
6
|
Phường 6
|
157,1
|
3.006
|
33
|
8,84
|
4,07
|
|
7
|
Phường 7
|
226,5
|
4.086
|
47
|
21,16
|
3,77
|
|
8
|
Phường 8
|
225,4
|
3.104
|
32
|
12,32
|
5,94
|
|
9
|
Phường Phú Khương
|
22,5
|
6.645
|
49
|
14,10
|
7,62
|
0,8
|
10
|
Phường Phú Tân
|
15,1
|
5.623
|
35
|
10,11
|
2,40
|
2,6
|
II
|
H. Châu Thành
|
1.670,6
|
8.035
|
62
|
23,1
|
|
15,3
|
1
|
Thị trấn Châu Thành
|
312,1
|
1.699
|
33
|
23,06
|
|
1,7
|
2
|
Xã Hữu Định
|
1.358,5
|
6.336
|
29
|
|
|
13,6
|
III
|
H. Giồng Trôm
|
31.315,8
|
104.048
|
625
|
43,0
|
64,2
|
216,7
|
1
|
Thị trấn Giồng Trôm
|
1.176,4
|
4.853
|
81
|
32,57
|
7,25
|
7,9
|
2
|
Xã Phong Nẫm
|
1.010,2
|
4.135
|
28
|
|
5,39
|
8,8
|
3
|
Xã Phong Mỹ
|
1.021,9
|
3.083
|
24
|
|
0,80
|
10,0
|
4
|
Xã Mỹ Thạnh
|
728,1
|
3.699
|
28
|
7,21
|
|
6,8
|
5
|
Xã Châu Hòa
|
1.993,7
|
5.929
|
35
|
|
3,96
|
18,9
|
6
|
Xã Lương Quới
|
605,4
|
2.769
|
19
|
|
1,78
|
5,6
|
7
|
Xã Châu Bình
|
2.733,0
|
6.548
|
55
|
|
2,29
|
26,8
|
8
|
Xã Bình Hoà
|
1.543,6
|
4.922
|
50
|
|
6,77
|
13,7
|
9
|
Xã Hưng Phong
|
1.158,0
|
2.674
|
28
|
|
|
11,6
|
10
|
Xã Tân Hào
|
1.046,4
|
3.624
|
29
|
|
2,63
|
9,8
|
11
|
Xã Bình Thành
|
1.641,4
|
6.881
|
52
|
3,21
|
7,96
|
14,2
|
12
|
Xã Tân Thanh
|
1.718,7
|
7.441
|
46
|
|
10,54
|
14,6
|
13
|
Xã Tân Lợi Thạnh
|
1.209,1
|
4.139
|
35
|
|
7,87
|
10,1
|
14
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
2.152,0
|
4.862
|
37
|
|
1,28
|
21,2
|
15
|
Xã Hưng Nhượng
|
1.924,1
|
7.154
|
41
|
|
4,91
|
18,0
|
16
|
Xã Hưng Lễ
|
1.885,3
|
4.255
|
37
|
|
0,81
|
18,6
|
17
|
Xã Lương Hòa
|
1.672,1
|
6.458
|
|
|
|
|
18
|
Xã Lương Phú
|
1.031,4
|
3.454
|
|
|
|
|
19
|
Xã Thuận Điền
|
1.006,7
|
3.718
|
|
|
|
|
20
|
Xã Sơn Phú
|
1.395,6
|
4.855
|
|
|
|
|
21
|
Xã Phước Long
|
1.456,0
|
4.670
|
|
|
|
|
22
|
Xã Long Mỹ
|
1.206,9
|
3.925
|
|
|
|
|
VI
|
H. Bình Đại
|
1.143,9
|
5.945
|
69
|
61,8
|
|
7,6
|
1
|
Thị trấn Bình Đại
|
1143,9
|
5945
|
69
|
61,79
|
|
7,6
|
|
Tổng cộng
|
34.956,2
|
148.054
|
1.012
|
223,1
|
88,0
|
242,9
|
1.4. Khối lượng đo đạc chỉnh lý biến động bản đồ địa chính tại 10
phường, thành phố Bến Tre; xã Hữu Định, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành;
22 xã, thị trấn, huyện Giồng Trôm; thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại:
STT
|
Tên xã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Điều tra đối
soát, bổ sung TT 100% số thửa
|
Khối lượng Chỉnh
lý biến động
|
Tổng Diện tích
biến động (ha)
|
Tổng thửa biến động
(thửa)
|
Trong đó
|
Tỷ lệ 1/500
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Số mảnh BĐ quy đổi
|
Số thửa
|
Số mảnh BĐ quy đổi
|
Số thửa
|
Số mảnh BĐ quy đổi
|
Số thửa
|
I
|
Tphố Bến Tre
|
826.0
|
30,026
|
119.8
|
3,114
|
95.3
|
1,992
|
23.8
|
1,113
|
0.8
|
9
|
1
|
Phường 1
|
25.5
|
1,459
|
4.1
|
82
|
4.08
|
82
|
|
|
|
|
2
|
Phường 2
|
21.6
|
853
|
3.5
|
39
|
3.45
|
39
|
|
|
|
|
3
|
Phường 3
|
43.8
|
1,455
|
7.0
|
49
|
7.01
|
49
|
|
|
|
|
4
|
Phường 4
|
39.7
|
1,719
|
6.3
|
252
|
6.34
|
252
|
|
|
|
|
5
|
Phường 5
|
49.0
|
2,076
|
7.8
|
126
|
7.84
|
126
|
|
|
|
|
6
|
Phường 6
|
157.1
|
3,006
|
12.9
|
216
|
8.84
|
211
|
4.07
|
5
|
|
|
7
|
Phường 7
|
226.5
|
4,086
|
24.9
|
1247
|
21.16
|
624
|
3.77
|
623
|
|
|
8
|
Phường 8
|
225.4
|
3,104
|
18.3
|
266
|
12.32
|
117
|
5.94
|
149
|
|
|
9
|
Phường
Phú Khương
|
22.5
|
6,645
|
22.5
|
604
|
14.10
|
347
|
7.62
|
248
|
0.8
|
9
|
10
|
Phường Phú Tân
|
15.1
|
5,623
|
12.5
|
233
|
10.11
|
145
|
2.40
|
88
|
|
|
II
|
H. Châu Thành
|
1,670.6
|
8,035
|
38.3
|
909
|
23
|
252
|
|
|
15.3
|
657
|
1
|
TT. Châu Thành
|
312.1
|
1,699
|
24.7
|
484
|
23.06
|
252
|
|
|
1.7
|
232
|
2
|
Xã Hữu Định
|
1,358.5
|
6,336
|
13.6
|
425
|
0.00
|
0
|
|
|
13.6
|
425
|
III
|
H. Giồng Trôm
|
31,315.8
|
104,048
|
245
|
4,500
|
39.8
|
726
|
19.7
|
130
|
216.7
|
3,644
|
1
|
TT. Giồng Trôm
|
1,176.4
|
4,853
|
47.7
|
311
|
32.57
|
13
|
7.25
|
37
|
7.9
|
261
|
2
|
Xã Phong Nẫm
|
1,010.2
|
4,135
|
8.8
|
65
|
|
|
|
|
8.8
|
65
|
3
|
Xã Phong Mỹ
|
1,021.9
|
3,083
|
|
84
|
|
|
|
|
10.0
|
84
|
4
|
Xã Mỹ Thạnh
|
728.1
|
3,699
|
14.0
|
1358
|
7.21
|
713
|
|
|
6.8
|
645
|
5
|
Xã Châu Hòa
|
1,993.7
|
5,929
|
|
127
|
|
|
|
|
18.9
|
127
|
6
|
Xã Lương Quới
|
605.4
|
2,769
|
|
167
|
|
|
|
|
5.6
|
167
|
7
|
Xã Châu Bình
|
2,733.0
|
6,548
|
|
225
|
|
|
|
|
26.8
|
225
|
8
|
Xã Bình Hoà
|
1,543.6
|
4,922
|
20.5
|
65
|
|
|
6.77
|
11
|
13.7
|
54
|
9
|
Xã Hưng Phong
|
1,158.0
|
2,674
|
|
131
|
|
|
|
|
11.6
|
131
|
10
|
Xã Tân Hào
|
1,046.4
|
3,624
|
9.8
|
151
|
|
|
|
|
9.8
|
151
|
11
|
Xã Bình Thành
|
1,641.4
|
6,881
|
|
316
|
|
|
|
|
14.2
|
316
|
12
|
Xã Tân Thanh
|
1,718.7
|
7,441
|
14.6
|
125
|
|
|
|
|
14.6
|
125
|
13
|
Xã Tân Lợi Thạnh
|
1,209.1
|
4,139
|
10.1
|
134
|
|
|
|
|
10.1
|
134
|
14
|
Xã
Thạnh Phú Đông
|
2,152.0
|
4,862
|
|
137
|
|
|
|
|
21.2
|
137
|
15
|
Xã Hưng Nhượng
|
1,924.1
|
7,154
|
22.9
|
79
|
|
|
4.91
|
15
|
18.0
|
64
|
16
|
Xã Hưng Lễ
|
1,885.3
|
4,255
|
19.5
|
143
|
|
|
0.81
|
67
|
18.6
|
76
|
17
|
Xã Lương Hòa
|
1,672.1
|
6,458
|
16.7
|
117
|
|
|
|
|
16.7
|
117
|
18
|
Xã Lương Phú
|
1,031.4
|
3,454
|
10.1
|
95
|
|
|
|
|
10.1
|
95
|
19
|
Xã Thuận Điền
|
1,006.7
|
3,718
|
9.8
|
118
|
|
|
|
|
9.8
|
118
|
20
|
Xã Sơn Phú
|
1,395.6
|
4,855
|
13.7
|
78
|
|
|
|
|
13.7
|
78
|
21
|
Xã Phước Long
|
1,456.0
|
4,670
|
14.3
|
237
|
|
|
|
|
14.3
|
237
|
22
|
Xã Long Mỹ
|
1,206.9
|
3,925
|
12.1
|
237
|
|
|
|
|
12.1
|
237
|
VI
|
H. Bình Đại
|
1,143.9
|
5,945
|
17.6
|
666
|
10.0
|
162
|
|
|
7.6
|
504
|
1
|
Thị trấn Bình Đại
|
1143.9
|
5,945
|
17.6
|
666
|
10
|
162
|
|
|
7.6
|
504
|
|
Tổng cộng
|
34,956.2
|
148,054
|
420.4
|
9,189
|
168.1
|
3,132
|
43.5
|
1,243
|
240.3
|
4,814
|
1.5. Khối lượng đăng ký, xét duyệt và cấp
mới và cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
gắn liền với đất, khi đo đạc lập
bản đồ địa chính tại 23 xã,
thị trấn, huyện Ba Tri; 6 xã, thành phố Bến Tre:
Số TT
|
Tên Đơn vị hành
chính
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
Cơ quan, tổ chức
|
Tổng số cấp mới
|
Tổng số cấp đổi
|
|
Tổng số thửa đã
cấp, cần cấp đổi
|
Tổng số thửa cần
cấp mới
|
Tổng số thửa đã
cấp, cần cấp đổi
|
Tổng số thửa cần
cấp mới
|
|
|
Huyện Ba Tri
|
136.377
|
3.613
|
1.397
|
808
|
4.421
|
137.774
|
|
1
|
Thị trấn Ba Tri
|
5.083
|
195
|
101
|
10
|
205
|
5.184
|
|
2
|
Xã Mỹ Hòa
|
6.939
|
244
|
123
|
72
|
316
|
7.062
|
|
3
|
Xã Tân Xuân
|
9.182
|
211
|
99
|
42
|
253
|
9.281
|
|
4
|
Xã Mỹ Chánh
|
6.470
|
172
|
40
|
6
|
178
|
6.510
|
|
5
|
Xã Bảo Thạnh
|
6.233
|
108
|
92
|
8
|
116
|
6.325
|
|
6
|
Xã An Phú Trung
|
3.908
|
54
|
46
|
22
|
76
|
3.954
|
|
7
|
Xã Mỹ Thạnh
|
4.466
|
185
|
53
|
42
|
227
|
4.519
|
|
8
|
Xã Mỹ Nhơn
|
5.889
|
237
|
51
|
25
|
262
|
5.940
|
|
9
|
Xã Phước Tuy
|
3.162
|
31
|
19
|
27
|
58
|
3.181
|
|
10
|
Xã Phú Ngãi
|
5.537
|
179
|
98
|
73
|
252
|
5.635
|
|
11
|
Xã An Ngãi Trung
|
7.568
|
206
|
49
|
33
|
239
|
7.617
|
|
12
|
Xã Phú Lễ
|
5.808
|
362
|
98
|
34
|
396
|
5.906
|
|
13
|
Xã An Bình Tây
|
8.493
|
129
|
23
|
17
|
146
|
8.516
|
|
14
|
Xã Bảo Thuận
|
4.734
|
151
|
68
|
67
|
218
|
4.802
|
|
15
|
Xã Tân Hưng
|
5.609
|
128
|
40
|
26
|
154
|
5.649
|
|
16
|
Xã An Ngãi Tây
|
5.566
|
25
|
61
|
10
|
35
|
5.627
|
|
17
|
Xã An Hiệp
|
7.913
|
251
|
27
|
19
|
270
|
7.940
|
|
18
|
Xã Vĩnh Hòa
|
4.984
|
155
|
169
|
24
|
179
|
5.153
|
|
19
|
Xã Tân Thủy
|
5.817
|
108
|
37
|
23
|
131
|
5.854
|
|
20
|
Xã Vĩnh An
|
4.785
|
133
|
59
|
52
|
185
|
4.844
|
|
21
|
Xã An Đức
|
5.127
|
168
|
13
|
13
|
181
|
5.140
|
|
22
|
Xã An Hòa Tây
|
7.372
|
83
|
17
|
59
|
142
|
7.389
|
|
23
|
Xã An Thủy
|
5.732
|
98
|
14
|
104
|
202
|
5.746
|
|
Thành phố Bến Tre
|
29.815
|
916
|
86
|
37
|
953
|
29.901
|
|
1
|
Xã Sơn Đông
|
5.718
|
45.0
|
21
|
5
|
50
|
5.739
|
|
2
|
Xã Phú Hưng
|
7.761
|
214.0
|
30
|
7
|
221
|
7.791
|
|
3
|
Xã Bình Phú
|
3.316
|
89.0
|
5
|
4
|
93
|
3.321
|
|
4
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
4.598
|
215.0
|
11
|
12
|
227
|
4.609
|
|
5
|
Xã Nhơn Thạnh
|
5.104
|
172.0
|
8
|
3
|
175
|
5.112
|
|
6
|
Xã Phú Nhuận
|
3.318
|
181.0
|
11
|
6
|
187
|
3.329
|
|
TỔNG
|
166.192
|
4.529
|
1.483
|
845
|
5.374
|
167.675
|
|
1.6. Khối lượng đăng ký, xét duyệt và cấp
mới và cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
gắn liền với đất,
khi đo đạc chỉnh lý biến động bản đồ địa
chính tại
10 phường, thành phố Bến Tre; xã Hữu Định, thị trấn Châu Thành, huyện Châu
Thành; 22 xã, thị trấn, huyện Giồng Trôm; thị trấn Bình Đại, huyện Bình Đại:
STT
|
Tên xã
|
Số lượng GCNQSDĐ
|
Lập Hồ sơ địa chính
|
Ghi chú
|
Cấp mới
|
Cấp đổi
|
I
|
Tphố Bến Tre
|
|
3.114
|
10
|
|
1
|
Phường 1
|
|
82
|
1
|
|
2
|
Phường 2
|
|
39
|
1
|
|
3
|
Phường 3
|
|
49
|
1
|
|
4
|
Phường 4
|
|
252
|
1
|
|
5
|
Phường 5
|
|
126
|
1
|
|
6
|
Phường 6
|
|
216
|
1
|
|
7
|
Phường 7
|
|
1.247
|
1
|
|
8
|
Phường 8
|
|
266
|
1
|
|
9
|
Phường Phú Khương
|
|
604
|
1
|
|
10
|
Phường Phú Tân
|
|
233
|
1
|
|
II
|
H. Châu Thành
|
88
|
821
|
2
|
|
1
|
Thị trấn Châu Thành
|
32
|
452
|
1
|
|
2
|
Xã Hữu Định
|
56
|
369
|
1
|
|
III
|
H. Giồng Trôm
|
432
|
4.068
|
16
|
|
1
|
Thị trấn Giồng Trôm
|
2
|
309
|
1
|
|
2
|
Xã Phong Nẫm
|
2
|
63
|
1
|
|
3
|
Xã Phong Mỹ
|
9
|
75
|
1
|
|
4
|
Xã Mỹ Thạnh
|
10
|
1.348
|
1
|
|
5
|
Xã Châu Hòa
|
13
|
114
|
1
|
|
6
|
Xã Lương Quới
|
15
|
152
|
1
|
|
7
|
Xã Châu Bình
|
189
|
36
|
1
|
|
8
|
Xã Bình Hoà
|
12
|
53
|
1
|
|
9
|
Xã Hưng Phong
|
13
|
118
|
1
|
|
10
|
Xã Tân Hào
|
3
|
148
|
1
|
|
11
|
Xã Bình Thành
|
19
|
297
|
1
|
|
12
|
Xã Tân Thanh
|
5
|
120
|
1
|
|
13
|
Xã Tân Lợi Thạnh
|
24
|
110
|
1
|
|
14
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
15
|
122
|
1
|
|
15
|
Xã Hưng Nhượng
|
1
|
78
|
1
|
|
16
|
Xã Hưng Lễ
|
11
|
132
|
1
|
|
17
|
Xã Lương Hòa
|
11
|
106
|
1
|
|
18
|
Xã Lương Phú
|
9
|
86
|
1
|
|
19
|
Xã Thuận Điền
|
12
|
106
|
1
|
|
20
|
Xã Sơn Phú
|
13
|
65
|
1
|
|
21
|
Xã Phước Long
|
15
|
222
|
1
|
|
22
|
Xã Long Mỹ
|
29
|
208
|
1
|
|
VI
|
H. Bình Đại
|
111
|
555
|
1
|
|
1
|
Thị trấn Bình Đại
|
111
|
555
|
1
|
|
|
Tổng cộng
|
631
|
8.558
|
35
|
|
5.7. Dữ liệu
địa chính và cơ sở dữ liệu phần mềm VILIS:
Toàn bộ Dữ liệu địa chính của 5 huyện
Ba Tri, thành phố Bến Tre, Giồng Trôm, Châu Thành và Bình Đại - tỉnh Bến Tre,
khi đưa vào cơ sở dữ liệu VILIS phải được xây dựng thống nhất theo đúng quy
định kỹ thuật của Thông tư 17/2010/TT-BTNMT, ngày 4/10/2010 về chuẩn dữ liệu
địa chính, để bảo đảm cho phần mềm VILIS vận hành.
6. Địa điểm xây dựng:
tại các xã, thị trấn của 5 huyện Ba Tri, thành phố Bến Tre, Giồng Trôm, Châu
Thành và Bình Đại - tỉnh Bến Tre.
7. Tổng mức đầu tư:
Tổng mức đầu tư là 92.876.800.000 đ
(Chín mươi hai tỷ tám trăm bảy mươi sáu triệu tám trăm ngàn đồng), chi tiết như
sau:
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
THÀNH TIỀN
|
TP Bến Tre
|
H. Ba Tri
|
H. Giồng Trôm
|
H. Châu Thành
|
H. Bình Đại
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
Chi phí xây lắp
|
17.000,2
|
43.750,2
|
17.396,6
|
1.586,6
|
1.431,5
|
81.165,2
|
a
|
Lưới Địa chính
|
328,4
|
1.691,2
|
|
|
|
2.019,6
|
b
|
Thành lập Bản đồ địa chính
|
7.137,3
|
26.640,8
|
|
|
|
33.778,1
|
c
|
Chuyển hệ toạ độ HN-72 sang VN-2000 các
thửa đo đạc theo Chỉ thị 31/2007/CT-Ttg
|
4,3
|
34,1
|
|
|
|
38,4
|
d
|
Chuyển hệ toạ độ HN-72 sang VN-2000
|
227,1
|
|
723,8
|
74,7
|
113,9
|
1.139,4
|
e
|
Chỉnh lý bản đồ địa chính:
|
1.605,2
|
|
2.417,0
|
346,3
|
453,3
|
4.821,9
|
f
|
Điều tra, bổ sung thông tin thuộc tính còn
thiếu
|
3.972,9
|
|
13.767,1
|
1.063,2
|
786,6
|
19.589,8
|
g
|
Đăng ký cấp mới, đổi GCNQSDĐ
|
3.725,0
|
15.384,2
|
488,7
|
102,5
|
77,7
|
19.778,1
|
2
|
Chi lập TKKT-DTCT
|
41,4
|
106,6
|
42,4
|
3,9
|
3,5
|
197,8
|
3
|
Chi kiểm tra nghiệm thu
|
645,9
|
1.704,5
|
612,0
|
56,6
|
51,4
|
3.070,4
|
4
|
Thuế GTGT (10%)
|
1.768,8
|
4.556,1
|
1.805,1
|
164,7
|
148,6
|
8.443,3
|
|
Tổng cộng
|
19.456,3
|
50.117,5
|
19.856,2
|
1.811,8
|
1.635,1
|
92.876,8
|
|
Bằng chữ: Chín
mươi hai tỷ tám trăm bảy mươi sáu triệu tám trăm ngàn đồng
|
8. Nguồn vốn: vốn IDA
và nguồn đối ứng ngân sách nhà nước.
9. Hình thức quản lý:
chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
10. Thời gian thực
hiện: 18 tháng (năm 2012 - 2013)
Điều 2. Chủ
đầu tư có trách nhiệm liên hệ với các ngành chức năng để triển khai thực hiện
và tuân thủ các quy định của quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành.
Ðiều 3. Các
Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Ba Tri, thành
phố Bến Tre, Giồng Trôm, Châu Thành và Bình Đại; Giám đốc Ban quản lý Dự án VLAP tỉnh
Bến Tre và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|