ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5479/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính
phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội
quản lý;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND
thành phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết
bị thi công và các tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính
phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các
công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 Quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân, các cơ quan,
tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính
phủ quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;
Căn cứ Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động
trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12
năm 2004 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động
Thương binh và Xã hội - Giao thông vận tải - Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Công thương tại tờ trình số 6080/TTr-LS ngày 25/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng công trình
Thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân
có liên quan, tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối
với các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội sử dụng nguồn vốn nhà
nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế nội dung Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội -
Phần lắp đặt công bố tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND
Thành phố Hà Nội.
Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi
tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá
trị gia tăng (chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám
đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Bộ Xây dựng; (để báo cáo)
- Các đ/c PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CPVP, các phòng CV, TH;
- Lưu: VT, SXD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khôi
|
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
(Kèm theo Quyết
định số 5479/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH
VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
Đơn giá công trình xây dựng Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt
là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp xác định chi phí cần thiết về vật liệu,
nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt
như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v… từ khâu chuẩn
bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu
kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy
trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình Thành
phố Hà Nội - Phần Lắp đặt được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ
quy định mức lương tối thiểu chung thực hiện từ 01/05/2011;
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ
quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty,
doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các
tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ
quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các
công ty nhà nước;
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong
các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004
của Chính phủ;
- Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính
hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
- Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND
thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản
lý;
- Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về
việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt;
- Quyết định số 73/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 của UBND
Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán
ngân sách của thành phố Hà Nội năm 2011;
- Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND thành
phố Hà Nội về việc thành lập Tổ công tác xây dựng Bảng giá ca máy, thiết bị thi
công và các tập đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;
- Bảng giá vật liệu đến chân công trình theo mặt bằng giá
cuối quý III/2011.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
2. Đơn giá xây dựng công trình Thành
phố Hà Nội - Phần Lắp đặt gồm các chi phí sau:
2.1. Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc
các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác Lắp đặt (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy
móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung)
Chi phí vật liệu quy định trong tập đơn giá bao gồm chi phí
hao hụt vật liệu ở khâu thi công; Riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính
chi phí hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật
liệu đến chân công trình trên địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá cuối quý III năm
2011 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng
trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận
của Thành phố Hà Nội.
2.2. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các
khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân
xây dựng mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công
định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công
trình - Phần Lắp đặt được xác định như sau:
- Mức lương tối thiểu tính trong bảng giá nhân công được
tính với mức lương áp dụng trên địa bàn vùng I của Hà Nội là 2.000.000 đồng/1 tháng
theo Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ.
- Mức lương tối thiểu chung được tính với mức 830.000 đồng/1
tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.
- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương,
bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A1
- thang lương 7 bậc, ngành số 8 - Xây dựng cơ bản nhóm II. Riêng đối với thuyền
viên và công nhân tàu vận tải, sông áp dụng theo bảng lương B2 và B5, công nhân
lái xe áp dụng theo bảng B12.
- Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương tối
thiểu chung theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Lương phụ xác định bằng 12% lương tối thiểu vùng; lương
khoán trực tiếp xác định bằng 4% lương tối thiểu vùng theo quy định tại Thông
tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II theo
quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối
thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số:
0,890.
Đối với các công trình được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ
cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá đã
nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư
05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công
trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.
2.3. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp
thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác lắp đặt.
- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được xây dựng
theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng,
cụ thể như sau:
a. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm VAT):
- Giá điện (bình quân): 1.242 đ/1kwh (Theo Quyết định số
269/QĐ-TTg ngày 23/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ).
- Giá dầu điêzen (0.05S): 18.955 đ/1lít.
- Giá xăng RON 92: 19.000 đ/lít.
- Giá dầu mazut 3S: 13.548 đ/lít.
b. Tiền lương và phụ cấp:
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về
tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều
khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc
thợ điều khiển xe máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền
lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp.
Tiền lương thợ điều khiển máy được tính theo nguyên tắc được
nêu tại mục 2.2 phần I của thuyết minh.
c. Tỷ lệ khấu hao:
- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công
trình được xác định là tài sản cố định, tỷ lệ khấu hao được xác định theo quy
định tại Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
- Đối với các loại máy, thiết bị thi công xây dựng công
trình không được xác định là tài sản cố định (không thuộc quy định tại khoản 1
Điều 3 Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009), tỷ lệ khấu hao được xác định
theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
d. Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn vùng II theo
quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ (Lương tối
thiểu 1.780.000 đồng/tháng) thì chi phí máy thi công được điều chỉnh với hệ số:
0,960.
3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công
trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt
Tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp
đặt bao gồm 4 phần, 4 chương, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây
dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như
quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt công bố kèm
theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.
Phần I - Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc công bố tập đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.
Phần II - Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng tập đơn giá xây
dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt.
Phần III - Chi tiết tập đơn giá xây dựng công trình thành
phố Hà Nội - Phần Lắp đặt gồm:
Chương I: Lắp đặt hệ thống điện trong công trình.
Chương II: Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
Chương III: Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị
Chương IV: Khoan khai thác nước ngầm
Phần IV - Bảng giá vật liệu đến chân công trình chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng chọn để tính đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội
- Phần Lắp đặt.
Mỗi loại đơn giá công tác lắp đặt được trình bày tóm tắt
thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi
công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo
nguyên tắc sau:
+ Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở định mức
theo quy định Nhà nước và giá vật liệu, vật tư đến chân công trình chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng.
+ Hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % của vật
liệu chính.
+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được
tính bằng số ngày công và tiền lương một ngày công (bao gồm tiền lương theo cấp
bậc thợ và một số phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp
thi công.
+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số
lượng ca máy sử dụng và giá ca máy và thiết bị thi công của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội công bố. Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng
tỷ lệ % của chi phí máy và thiết bị thi công chính.
II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá xây dựng công trình Thành
phố Hà Nội - Phần Lắp đặt là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham
khảo lập: dự toán công trình xây dựng; giá gói thầu và quản lý chi phí dự án
đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà
Nội quản lý theo quy định.
2. Đối với những công tác xây dựng
sử dụng loại vật liệu khác với loại vật liệu được chọn để tính trong đơn giá
hoặc chưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu
xây lắp căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và
phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng
và quy định của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về quy định một số điều quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây
dựng công trình.
3. Khi lập dự toán trên cơ sở tập
đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt thì tại thời điểm
lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các khoản chi phí sau:
- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa
giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập
đơn giá.
- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí
nhân công lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KNCĐC)
được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân
Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực. Hệ số điều chỉnh nhân công được tính trên
cơ sở tỷ lệ giữa mức lương tối thiểu chọn để tính chi phí nhân công trong tập
đơn giá với mức lương tối thiểu vùng nơi thực hiện dự án, gói thầu đang áp dụng
để lập dự toán theo quy định.
- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí
sau:
+ Chi phí máy thi công trong dự toán khi điều chỉnh tiền lương
tối thiểu vùng theo quy định được xác định bằng cách nhân chi phí máy thi công
lập theo tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công (KMTCĐC)
được tính toán theo hướng dẫn của cấp có thẩm quyền hoặc do Ủy ban nhân dân Thành
phố Hà Nội công bố có hiệu lực.
+ Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa
giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong
bảng giá ca máy và thiết bị thi công thành phố Hà Nội do UBND Thành phố công
bố.
- Hệ số máy thi công (KMTCĐC) được
tính toán như sau:
+ Bước 1: Căn cứ vào dự toán xây dựng công trình tổng hợp
các loại máy sử dụng để thi công công trình.
+ Bước 2: Lập bảng tính giá ca máy thi công theo mức lương
đang áp dụng tính đơn giá và theo mức lương tối thiểu mới của từng máy và tổng
chi phí máy thi công theo hai mức lương trên.
+ Bước 3: Tính hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công của
công trình bằng cách lấy tổng chi phí máy thi công theo mức lương mới chia cho
tổng chi phí máy thi công theo mức lương chọn để tính giá.
4. Xử lý chuyển tiếp:
- Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn Hà Nội chưa
lập dự toán hoặc đã lập dự toán theo tập đơn giá xây dựng công trình công bố
tại Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội
nhưng đến thời điểm tập đơn giá này được công bố có hiệu lực chưa tổ chức mở
thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán xây
dựng công trình theo tập đơn giá này.
- Đối với công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì
tiến hành theo dự toán đã được duyệt, theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình
Thành phố Hà Nội - Phần Lắp đặt, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh
về Sở Xây dựng Hà Nội để nghiên cứu, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội xem xét giải quyết./.
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
Chương 1.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN
TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH
VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình cho công tác
lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao
>4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất
lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá
bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong phần xây dựng để
tính vào dự toán.
Chiều cao quy định trong các công tác lắp đặt hệ thống trong
công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác
lắp đặt trong phạm vi bình quân ≤50m.
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm
kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp hộp số, vạch dấu định vị,
xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt quạt theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
BA.11101
BA.11102
|
Lắp đặt quạt điện
Quạt trần (đã gồm hộp số)
Quạt treo tường
|
cái
cái
|
550.450
275.454
|
57.589
46.071
|
32.871
21.914
|
640.910
343.439
|
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt quạt thông gió trên tường, kích thước quạt
|
|
|
|
|
|
BA.11201
BA.11202
|
150x150 - 250x250mm
300x300 - 350x350mm
|
cái
cái
|
95.950
227.250
|
57.589
69.106
|
10.957
15.340
|
164.496
311.696
|
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt quạt ốp trần, kích thước quạt
|
|
|
|
|
|
BA.11301
BA.11302
|
150x150 - 250x250mm
300x300 - 350x350mm
|
cái
cái
|
95.950
227.250
|
115.177
184.283
|
15.340
21.914
|
226.467
433.447
|
BA.11400 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió (chưa bao gồm vật
liệu), công suất quạt
|
|
|
|
|
|
BA.11401
BA.11402
BA.11403
BA.11404
|
0,2 - ≤ 1,5 Kw
1,6 - ≤ 3,0 Kw
3,1 - ≤ 4,5 Kw
4,6 - ≤ 7,5Kw
|
cái
cái
cái
cái
|
|
373.173
621.956
870.738
1.243.912
|
2.411
4.164
5.698
8.327
|
375.584
626.120
876.436
1.252.239
|
BA.11500 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt quạt ly tâm (chưa bao gồm vật liệu), công suất
quạt
|
|
|
|
|
|
BA.11501
BA.11502
BA.11503
BA.11504
|
0,2 - ≤ 2,5 Kw
2,6 - ≤ 5,0 Kw
5,1 - ≤ 10 Kw
10 - ≤ 22 Kw
|
cái
cái
cái
cái
|
|
580.492
967.487
1.354.482
1.934.974
|
2.191
4.383
6.574
8.766
|
582.683
971.870
1.361.056
1.943.740
|
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
(Điều hòa cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm
kiểm tra thiết bị, phụ kiện, lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt
theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao (Chi phí vật
liệu trong đơn giá chưa tính chi phí ống các loại và dây điện - Khi lập dự toán
cần căn cứ vào thiết kế để bổ sung).
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC (CHƯA BAO GỒM MÁY ĐIỀU
HÒA)
Đơn vị tính: đ/máy
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt máy điều hòa 1 cục
|
|
|
|
|
|
BA.12101
|
Máy điều hòa 1 cục
|
máy
|
154.500
|
230.354
|
21.914
|
406.768
|
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC (CHƯA BAO GỒM MÁY ĐIỀU
HÒA)
Đơn vị tính: đ/máy
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt máy điều hòa 2 cục
|
|
|
|
|
|
BA.12201
BA.12202
BA.12203
BA.12204
|
Loại treo tường
Loại ốp trần
Loại âm trần
Loại tủ đứng
|
Máy
Máy
Máy
Máy
|
157.500
157.500
157.500
157.500
|
276.425
359.352
467.619
608.135
|
65.741
72.316
78.890
87.655
|
499.666
589.168
704.009
853.290
|
Ghi chú:
Đối với máy điều hòa 1 cục, đấu dây dày hoàn chỉnh (chi phí
gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng); Công tác lắp điều hòa 1 cục chưa kể
đến chi phí đục lỗ qua tường.
Đơn giá công tác lắp đặt máy điều hòa 2 cục (không có khung
gỗ) gồm lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, chèn trát, lắp đặt máy; Khi lắp điều
hòa 2 cục đã kể đến chi phí khoan lỗ luồn ống qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống,
bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
|
|
|
|
|
|
BA.13101
BA.13102
BA.13103
BA.13104
|
Đèn thường có chụp
Đèn sát trần có chụp
Đèn chống nổ có chụp
Đèn chống ẩm có chụp
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
131.250
299.250
320.250
425.250
|
29.946
34.553
48.374
43.767
|
|
161.196
333.803
368.624
469.017
|
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn,
lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m
|
|
|
|
|
|
BA.13201
BA.13202
BA.13203
|
Loại hộp đèn 1 bóng
Loại hộp đèn 2 bóng
Loại hộp đèn 3 bóng
|
bộ
bộ
bộ
|
41.820
83.230
129.280
|
66.803
103.659
124.391
|
|
108.623
186.889
253.671
|
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn,
lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m
|
|
|
|
|
|
BA.13301
BA.13302
BA.13303
BA.13304
|
Loại hộp đèn 1 bóng
Loại hộp đèn 2 bóng
Loại hộp đèn 3 bóng
Loại hộp đèn 4 bóng
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
66.300
152.250
196.950
361.800
|
78.320
110.570
131.302
156.641
|
|
144.620
262.820
328.252
518.441
|
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5M
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn,
lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m (chưa gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BA.13401
BA.13402
BA.13403
BA.13404
|
Loại hộp đèn 1 bóng
Loại hộp đèn 2 bóng
Loại hộp đèn 3 bóng
Loại hộp đèn 4 bóng
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
|
78.320
115.177
140.516
165.855
|
|
78.320
115.177
140.516
165.855
|
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đèn chùm
|
|
|
|
|
|
BA.13501
BA.13502
BA.13503
BA.13504
|
Loại 3 bóng
Loại 5 bóng
Loại 10 bóng
Loại > 10 bóng
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
1.201.200
1.651.650
2.501.250
3.501.050
|
57.589
57.589
69.106
76.017
|
|
1.258.789
1.709.239
2.570.356
3.577.067
|
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN
KHÁC
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Loại đèn
|
|
|
|
|
|
BA.13601
BA.13602
BA.13603
BA.13604
BA.13605
|
Đèn tường ánh sáng hắt
Đèn đũa
Đèn cổ cò
Đèn trang trí nổi
Đèn trang trí âm trần
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
123.600
77.250
20.600
128.750
41.200
|
41.464
46.071
36.857
27.642
34.553
|
|
165.064
123.321
57.457
156.392
75.753
|
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên
ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
|
|
|
|
|
BA.14101
BA.14102
BA.14103
BA.14104
BA.14105
BA.14106
|
Đường kính ≤ 26mm
Đường kính ≤ 35mm
Đường kính ≤ 40mm
Đường kính ≤ 50mm
Đường kính ≤ 66mm
Đường kính ≤ 80mm
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
10.717
21.830
25.854
33.240
57.855
59.004
|
17.277
19.580
24.187
28.794
32.250
36.857
|
2.191
2.191
2.411
2.630
3.068
3.287
|
30.185
43.601
52.452
64.664
93.173
99.148
|
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
|
|
|
|
|
BA.14201
BA.14202
BA.14203
BA.14204
BA.14205
BA.14206
|
Đường kính ≤ 26mm
Đường kính ≤ 35mm
Đường kính ≤ 40mm
Đường kính ≤ 50mm
Đường kính ≤ 66mm
Đường kính ≤ 80mm
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
11.738
23.909
28.316
36.406
63.471
64.732
|
66.803
73.713
87.535
103.659
117.481
133.605
|
2.191
2.191
2.411
2.630
3.068
3.287
|
80.732
99.813
118.262
142.695
184.020
201.624
|
Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống kim loại đặt chìm đã bao gồm chi phí đục
rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
|
|
|
|
|
BA.14301
BA.14302
BA.14303
BA.14304
BA.14305
BA.14306
|
Đường kính ≤ 15mm
Đường kính ≤ 27mm
Đường kính ≤ 34mm
Đường kính ≤ 48mm
Đường kính ≤ 76mm
Đường kính ≤ 90mm
|
m
m
m
m
m
m
|
8.860
8.860
10.710
18.597
33.785
40.406
|
11.518
13.821
14.282
14.973
21.884
25.339
|
2.191
2.191
2.630
3.068
3.725
4.383
|
22.569
24.872
27.622
36.638
59.394
70.128
|
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
|
|
|
|
|
BA.14401
BA.14402
BA.14403
BA.14404
BA.14405
BA.14406
|
Đường kính ≤ 15mm
Đường kính ≤ 27mm
Đường kính ≤ 34mm
Đường kính ≤ 48mm
Đường kính ≤ 76mm
Đường kính ≤ 90mm
|
m
m
m
m
m
m
|
9.704
9.704
11.730
20.368
37.002
44.254
|
46.071
59.892
66.803
80.624
94.445
105.963
|
2.191
2.191
2.630
3.068
3.725
4.383
|
57.966
71.787
81.163
104.060
135.172
154.600
|
Ghi chú: Đơn giá lắp đặt ống nhựa đặt chìm đã bao gồm chi phí đục
rãnh, chèn trát hoàn chỉnh (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống sứ dài ≤ 150mm
|
|
|
|
|
|
BA.15101
BA.15102
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
2.678
2.678
|
66.803
94.445
|
|
69.481
97.123
|
|
Lắp đặt ống sứ dài ≤ 250mm
|
|
|
|
|
|
BA.15103
BA.15104
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
7.497
7.497
|
94.445
110.570
|
|
101.942
118.067
|
|
Lắp đặt ống sứ dài ≤ 350mm
|
|
|
|
|
|
BA.15105
BA.15106
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
9.104
9.104
|
110.570
131.302
|
|
119.674
140.406
|
|
Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 150mm
|
|
|
|
|
|
BA.15111
BA.15112
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
1.414
1.414
|
66.803
94.445
|
|
68.217
95.859
|
|
Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 250mm
|
|
|
|
|
|
BA.15113
BA.15114
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
2.364
2.364
|
94.445
110.570
|
|
96.809
112.934
|
|
Lắp đặt ống nhựa dài ≤ 350mm
|
|
|
|
|
|
BA.15115
BA.15116
|
Luồn qua tường gạch
Luồn qua tường bê tông
|
cái
cái
|
3.303
3.303
|
110.570
131.302
|
|
113.873
134.605
|
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu
lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế
|
|
|
|
|
|
BA.15201
BA.15202
|
Sứ các loại
Sứ tai mèo
|
bộ
bộ
|
2.625
2.625
|
13.821
16.125
|
|
16.446
18.750
|
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế (chưa có chi phí vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BA.15203
BA.15204
BA.15205
|
Sứ hạ thế - loại 2 sứ
Sứ hạ thế - loại 3 sứ
Sứ hạ thế - loại 4 sứ
|
bộ
bộ
bộ
|
|
64.499
89.838
126.695
|
|
64.499
89.838
126.695
|
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì
đơn giá bao gồm cả chi phí sơn giá sứ.
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TÁC, HỘP
CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn
chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/hộp
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì,
hộp automat (chưa bao gồm vật liệu)
Kích thước hộp
|
|
|
|
|
|
BA.15401
BA.15402
BA.15403
BA.15404
BA.15405
BA.15406
BA.15407
BA.15408
BA.15409
BA.15410
BA.15411
BA.15412
BA.15413
|
≤ 40 x 50mm
≤ 40 x 60mm
≤ 60 x 60mm
≤ 50 x 80mm
≤ 60 x 80mm
≤ 100 x 100mm
≤ 150 x 150mm
≤ 150 x 200mm
≤ 200 x 200mm
≤ 250 x 200mm
≤ 300 x 300mm
≤ 300 x 400mm
≤ 400 x 400mm
|
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
|
|
87.535
87.535
87.535
92.142
92.142
96.749
103.659
103.659
124.391
124.391
138.212
149.730
149.730
|
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
4.383
|
91.918
91.918
91.918
96.525
96.525
101.132
108.042
108.042
128.774
128.774
142.595
154.113
154.113
|
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây
dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm
tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt dây đơn
|
|
|
|
|
|
BA.16101
BA.16102
BA.16103
BA.16104
BA.16105
BA.16106
BA.16107
BA.16108
BA.16109
BA.16110
BA.16111
BA.16112
BA.16113
BA.16114
BA.16115
|
Loại dây 1x0,3mm2
Loại dây 1x0,5mm2
Loại dây 1x0,7mm2
Loại dây 1x0,75mm2
Loại dây 1x0,8mm2
Loại dây 1x1,0mm2
Loại dây 1x1,5mm2
Loại dây 1x2,0mm2
Loại dây 1x2,5mm2
Loại dây 1x3mm2
Loại dây 1x4mm2
Loại dây 1x6mm2
Loại dây 1x10mm2
Loại dây 1x16mm2
Loại dây 1x25mm2
|
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
|
1.429
1.607
2.101
2.805
3.099
3.562
5.169
5.904
8.426
9.718
13.059
19.194
33.294
51.847
79.194
|
4.607
4.607
4.607
5.759
5.759
5.759
6.911
6.911
6.911
7.371
8.062
8.293
8.753
9.214
11.518
|
|
6.036
6.214
6.708
8.564
8.858
9.321
12.080
12.815
15.337
17.089
21.121
27.487
42.047
61.061
90.712
|
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
|
|
|
|
|
|
BA.16201
BA.16202
BA.16203
BA.16204
BA.16205
BA.16206
BA.16207
BA.16208
BA.16209
BA.16210
BA.16211
|
Loại dây 2x0,5mm2
Loại dây 2x0,75mm2
Loại dây 2x1mm2
Loại dây 2x1,5mm2
Loại dây 2x2,5mm2
Loại dây 2x4mm2
Loại dây 2x6mm2
Loại dây 2x8mm2
Loại dây 2x10mm2
Loại dây 2x16mm2
Loại dây 2x25mm2
|
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
|
4.654
6.367
8.447
11.567
18.585
28.618
41.110
43.863
42.024
63.036
84.048
|
5.759
6.911
6.911
7.371
8.062
8.293
8.753
9.214
10.366
11.978
13.361
|
|
10.413
13.278
15.358
18.938
26.647
36.911
49.863
53.077
52.390
75.014
97.409
|
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
|
|
|
|
|
|
BA.16301
BA.16302
BA.16303
BA.16304
BA.16305
BA.16306
BA.16307
BA.16308
|
Loại dây 3x0,5mm2
Loại dây 3x0,75mm2
Loại dây 3x1mm2
Loại dây 3x1,75mm2
Loại dây 3x2mm2
Loại dây 3x2,5mm2
Loại dây 3x2,75mm2
Loại dây 3x3mm2
|
m
m
m
m
m
m
m
m
|
9.347
9.535
12.964
13.801
16.310
29.128
31.658
34.483
|
6.911
6.911
7.371
8.062
8.293
8.753
9.214
9.675
|
|
16.258
16.446
20.335
21.863
24.603
37.881
40.872
44.158
|
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
|
|
|
|
|
|
BA.16401
BA.16402
BA.16403
BA.16404
BA.16405
BA.16406
BA.16407
BA.16408
BA.16409
|
Loại dây 4x0,5mm2
Loại dây 4x0,75mm2
Loại dây 4x1mm2
Loại dây 4x1,5mm2
Loại dây 4x1,75mm2
Loại dây 4x2mm2
Loại dây 4x2,5mm2
Loại dây 4x3mm2
Loại dây 4x3,5mm2
|
m
m
m
m
m
m
m
m
m
|
8.531
9.572
11.652
15.086
16.542
17.167
19.976
23.929
28.091
|
6.911
6.911
8.062
8.293
8.753
8.753
9.214
9.214
9.675
|
|
15.442
16.483
19.714
23.379
25.295
25.920
29.190
33.143
37.766
|
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO
TƯỜNG
BA.17100 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây,
lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch
Kích thước bảng
|
|
|
|
|
|
BA.17101
BA.17102
BA.17103
BA.17104
BA.17105
|
≤ 90x150mm
≤ 180x250mm
≤ 300x400mm
≤ 450x500mm
≤ 600x700mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
|
6.000
8.400
10.800
14.400
18.000
|
27.642
34.553
48.374
55.285
76.017
|
21.914
21.914
21.914
21.914
21.914
|
55.556
64.867
81.088
91.599
115.931
|
BA.17200 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông
Kích thước bảng
|
|
|
|
|
|
BA.17201
BA.17202
BA.17203
BA.17204
BA.17205
|
≤ 90x150mm
≤ 180x250mm
≤ 300x400mm
≤ 450x500mm
≤ 600x700mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
|
6.000
8.400
10.800
14.400
18.000
|
34.553
41.464
55.285
62.196
82.927
|
43.828
43.828
43.828
43.828
43.828
|
84.381
93.692
109.913
120.424
144.755
|
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt công tắc
Số hạt trên 1 công tắc
|
|
|
|
|
|
BA.18101
BA.18102
BA.18103
BA.18104
BA.18105
BA.18106
|
1 hạt
2 hạt
3 hạt
4 hạt
5 hạt
6 hạt
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
7.035
7.035
7.035
10.050
10.050
10.050
|
23.035
25.339
27.642
29.946
32.250
39.160
|
|
30.070
32.374
34.677
39.996
42.300
49.210
|
BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp ổ cắm các loại
|
|
|
|
|
|
BA.18201
BA.18202
BA.18203
BA.18204
|
Loại ổ cắm đơn
Loại ổ cắm đôi
Loại ổ cắm ba
Loại ổ cắm bốn (chưa bao gồm vật liệu)
|
cái
cái
cái
cái
|
25.125
40.200
60.300
|
23.035
27.642
32.250
36.857
|
|
48.160
67.842
92.550
36.857
|
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp
đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/bảng
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp vào bảng chôn sẵn
|
|
|
|
|
|
BA.18301
BA.18302
BA.18303
BA.18304
BA.18305
BA.18306
|
Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm
Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm
Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm
Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm
Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm
Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm
|
bảng
bảng
bảng
bảng
bảng
bảng
|
16.683
25.025
33.366
25.025
33.366
41.708
|
23.035
25.339
27.642
32.250
36.857
41.464
|
|
39.718
50.364
61.008
57.275
70.223
83.172
|
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố
định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều
|
|
|
|
|
|
BA.18401
BA.18402
BA.18403
BA.18404
|
Cường độ dòng điện ≤ 60A
Cường độ dòng điện ≤ 100A
Cường độ dòng điện ≤ 200A
Cường độ dòng điện ≤ 400A
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
85.320
284.580
843.350
|
57.589
110.570
115.177
172.766
|
15.340
17.531
21.914
26.297
|
158.249
128.101
421.671
1.042.423
|
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố
định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều
|
|
|
|
|
|
BA.18501
BA.18502
BA.18503
BA.18504
|
Cường độ dòng điện ≤ 60A
Cường độ dòng điện ≤ 100A
Cường độ dòng điện ≤ 200A
Cường độ dòng điện ≤ 400A
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
101.760
765.000
846.380
1.165.800
|
69.106
133.605
138.212
195.801
|
20.818
25.201
27.392
28.488
|
191.684
923.806
1.011.984
1.390.089
|
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO
VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí,
đấu dây hoàn chỉnh bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt các loại đồng hồ
|
|
|
|
|
|
BA.19101
BA.19102
BA.19103
BA.19104
|
Vôn kế
Ampe kế
Oát kế
Rơ le
|
cái
cái
cái
cái
|
146.910
146.910
146.910
326.400
|
43.767
46.071
57.589
82.927
|
|
190.677
192.981
204.499
409.327
|
BA.19200 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt automat 1 pha
|
|
|
|
|
|
BA.19201
BA.19202
BA.19203
BA.19204
BA.19205
BA.19206
|
Cường độ dòng điện ≤ 10A
Cường độ dòng điện ≤ 50A
Cường độ dòng điện ≤ 100A
Cường độ dòng điện ≤ 150A
Cường độ dòng điện ≤ 200A
Cường độ dòng điện > 200A (chưa bao gồm vật liệu)
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
40.845
49.440
397.800
714.000
765.000
|
43.767
57.589
87.535
92.142
128.998
310.978
|
|
84.612
107.029
485.335
806.142
893.998
310.978
|
BA.1930 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt automat 3 pha
|
|
|
|
|
|
BA.19301
BA.19302
BA.19303
BA.19304
BA.19305
BA.19306
|
Cường độ dòng điện ≤ 10A
Cường độ dòng điện ≤ 50A
Cường độ dòng điện ≤ 100A
Cường độ dòng điện ≤ 150A
Cường độ dòng điện ≤ 200A
Cường độ dòng điện > 200A
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
197.600
306.000
388.850
808.000
959.500
1.959.750
|
69.106
115.177
161.248
195.801
345.531
460.708
|
|
266.706
421.177
550.098
1.003.801
1.305.031
2.420.458
|
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN
GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt máy biến dòng
|
|
|
|
|
|
BA.19401
BA.19402
BA.19403
BA.19404
BA.19405
|
Cường độ dòng điện ≤ 50/5A
Cường độ dòng điện ≤ 100/5A
Cường độ dòng điện ≤ 200/5A
Lắp đặt các loại linh kiện
Chống điện giật
Báo cháy
|
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
|
124.845
124.845
124.230
979.700
787.800
|
80.624
149.730
276.425
69.106
57.589
|
|
205.469
274.575
400.655
1.048.806
845.389
|
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng,
đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn
|
|
|
|
|
|
BA.19501
BA.19502
|
Loại 1 pha
Loại 3 pha
|
cái
cái
|
27.132
1.308.660
|
52.981
62.196
|
32.871
32.871
|
112.984
1.403.727
|
|
Lắp đặt công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường
|
|
|
|
|
|
BA.19503
BA.19504
|
Loại 1 pha
Loại 3 pha
|
cái
cái
|
37.332
1.305.930
|
73.713
103.659
|
32.871
32.871
|
143.916
1.442.460
|
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp chuông điện (gồm cả chuông, nút bấm)
|
|
|
|
|
|
BA.19601
|
Lắp đặt chuông điện
|
cái
|
152.250
|
46.071
|
|
198.321
|
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối
với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc
theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cọc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Gia công và đóng cọc chống sét (cọc ống sắt mạ đồng)
|
|
|
|
|
|
BA.20101
BA.20102
|
Gia công và đóng cọc
Đóng cọc đã có sẵn
|
cọc
cọc
|
98.700
|
145.123
78.320
|
|
243.823
78.320
|
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây,
hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất
|
|
|
|
|
|
BA.20201
BA.20202
BA.20203
|
Dây đồng d = 8mm
Dây thép d = 10mm
Dây thép d = 12mm
|
m
m
m
|
79.939
13.367
19.219
|
4.837
5.759
5.759
|
1.467
1.467
1.467
|
86.243
20.593
26.445
|
Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng
thép cuộn đã bao gồm chi phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây,
hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột, mái nhà
|
|
|
|
|
|
BA.20301
BA.20302
BA.20303
|
Dây đồng d = 8mm
Dây thép d = 10mm
Dây thép d = 12mm
|
m
m
m
|
99.339
16.041
20.617
|
28.564
33.171
60.583
|
12.424
12.424
12.424
|
140.327
61.636
93.624
|
Ghi chú: Đơn giá công tác kéo dải dây chống sét dưới mương đất dùng
thép cuộn đã bao gồm chi phí tời thẳng, thép đoạn gồm cả chi phí chặt, nối.
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Gia công kim thu sét
|
|
|
|
|
|
BA.20401
BA.20402
BA.20403
BA.20404
|
Chiều dài kim 0,5m
Chiều dài kim 1,0m
Chiều dài kim 1,5m
Chiều dài kim 2,0m
|
cái
cái
cái
cái
|
27.610
55.398
83.008
110.796
|
52.981
69.106
87.535
103.659
|
10.873
10.873
10.873
10.873
|
91.464
135.377
181.416
225.328
|
BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt kim thu sét (chưa gồm kim thu sét)
|
|
|
|
|
|
BA.20501
BA.20502
BA.20503
BA.20504
|
Chiều dài kim 0,5m
Chiều dài kim 1,0m
Chiều dài kim 1,5m
Chiều dài kim 2,0m
|
cái
cái
cái
cái
|
3.069
4.092
5.115
7.161
|
188.890
225.747
276.425
322.496
|
52.804
52.804
67.472
67.472
|
244.763
282.643
349.012
397.129
|
Chương 2.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ
PHỤ TÙNG
HƯỚNG DẪN ÁP
DỤNG
1. Đơn giá lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống
bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá cho công
tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công
trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cấp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa
chất … đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư. Đường kính
ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.
2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong
tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với
cơ giới ở độ cao ≤ 1,5m và độ sâu ≤ 1,2m so với mặt đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu
lớn hơn quy định, thì chi phí nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới
đây
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m
|
|
Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m
|
Độ sâu lớn hơn quy định
|
Điều kiện lắp đặt
|
Độ sâu lớn hơn quy định
|
Điều kiện lắp đặt
|
Bình thường
|
Khó khăn
|
Bình thường
|
Khó khăn
|
1,21 - 2,5
2,51 - 3,5
3,51 - 4,5
4,5 - 5,5
5,51 - 7,0
7,01 - 8,5
|
1,06
1,08
1,14
1,21
1,28
1,34
|
1,12
1,19
1,33
1,38
1,54
1,64
|
1,51 - 3,0
3,01 - 4,5
4,51 - 6,5
6,51 - 8,5
8,51 - 10.5
10.51 - 12,5
|
1,06
1,08
1,14
1,21
1,28
1,35
|
1,07
1,14
1,21
1,27
1,35
1,42
|
Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình
(trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống
ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại điều
2, người ra chi phí nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:
+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
Đối với lắp đặt ống bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa,
ống thép các loại … chi phí nhân công được nhân với hệ số 1.1.
Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích
thì chi phí nhân công với hệ số 0.6.
+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh
hệ số bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát
nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn … trong công trình là
chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận
chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng
lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên
cao của mã AL.70000 trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để tính
vào dự toán.
3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước
từ 20cm đến 50cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập
trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu
thuyền và các phương tiện cơ giới khá để lắp đặt thì chi phí nhân công được
nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công
gia công hệ thống giá đỡ… sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công
cụ thể.
5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn
cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì chi phí nhân công lắp đặt ống được nhân
với hệ số bằng 1,25.
6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công
cho các công tác đào đắp mương, lấp mương, và các công tác xây dựng khác được
áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng.
7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì chi phí nhân công và máy
thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 đơn giá quy định.
8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện
lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định là
100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống, Nếu chiều dài của ống
khác với chiều dài quy định trong đơn giá nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì
chi phí vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong
bảng 5 và bảng 6.
Bảng 5. Bảng hệ số tính chi phí vật
liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong tập đơn giá
Loại ống
|
Chiều dài ống (m)
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12,0
|
Ống bê tông
|
|
0,5
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm
|
2,0
|
|
0,5
|
0,4
|
0,32
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm nối gioăng
|
|
|
1,56
|
1,25
|
|
0,88
|
0,75
|
|
|
Ống nhựa nối măng sông
|
|
|
1,92
|
|
1,23
|
|
|
0,85
|
0,62
|
Ống nhựa nối miệng bát
|
|
|
1,56
|
|
|
0,88
|
0,81
|
|
|
Ống thép
|
|
|
1,92
|
|
1,23
|
1,08
|
|
0,85
|
0,62
|
Ống thép không rỉ
|
|
|
1,56
|
|
|
0,88
|
0,81
|
|
0,5
|
Ống nhựa gân xoắn
|
|
2,5
|
|
|
1,25
|
|
0,65
|
|
|
Ống gang
|
|
|
1,56
|
1,25
|
|
0,88
|
0,81
|
|
|
Bảng 6. Bảng hệ số tính chi phí nhân
công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định trong
tập đơn giá
Loại ống
|
Chiều dài ống (m)
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12,0
|
Ống bê tông
|
|
0,66
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm
|
1,51
|
|
0,74
|
0,69
|
0,65
|
|
|
|
|
Ống BT ly tâm nối gioăng
|
|
|
1,15
|
1,06
|
|
|
|
|
|
Ống nhựa nối măng sông
|
|
|
1,2
|
|
1,05
|
|
|
0,89
|
0,91
|
Ống nhựa nối miệng bát
|
|
|
1,15
|
|
|
0,97
|
0,95
|
|
|
Ống thép
|
|
1,63
|
1,2
|
|
1,05
|
1,02
|
|
0,89
|
0,91
|
Ống thép không rỉ
|
|
|
1,15
|
|
|
0,97
|
0,95
|
|
0,87
|
Ống nhựa gân xoắn
|
|
1,45
|
|
|
0,94
|
|
0,89
|
|
|
Ống gang
|
|
|
1,15
|
1,06
|
|
0,97
|
0,95
|
|
|
9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đấu nối giữa tuyến mới và
tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh
chi phí nhân công nhân với hệ số 3, máy thi công nhân với hệ số 2 với các loại
phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định
cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công
trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần
công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực
hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho
quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công
tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định
tính như sau:
- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh
cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả chi phí cắt ống, tẩy dũa
vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đối với ống có đường kính ≥ 100mm trong đơn giá chưa tính
chi phí cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài chi phí
nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm chi phí cắt, tẩy dũa vát ống trong đơn
giá cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG - CỐNG HỘP
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI ĐOẠN ỐNG DÀI
1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống
và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối
nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai đoạn ống dài 1m,
(chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.11101
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
|
8.792.612
|
|
8.792.612
|
BB.11102
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
|
10.167.826
|
|
10.167.826
|
BB.11103
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
|
10.992.493
|
|
10.992.493
|
BB.11104
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
|
12.646.435
|
|
12.646.435
|
BB.11105
|
Đường kính ống 300mm
|
100m
|
|
11.190.597
|
5.402.081
|
16.592.678
|
BB.11106
|
Đường kính ống 350mm
|
100m
|
|
12.899.824
|
5.402.081
|
18.301.905
|
BB.11107
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
|
14.857.833
|
5.402.081
|
20.259.914
|
BB.11108
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
|
16.889.555
|
5.402.081
|
22.291.636
|
BB.11109
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
|
21.022.540
|
5.818.962
|
26.841.502
|
BB.11110
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
23.827.200
|
5.818.962
|
29.646.162
|
BB.11111
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
24.944.100
|
5.818.962
|
30.763.062
|
BB.11112
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
26.259.560
|
5.818.962
|
32.078.522
|
BB.11113
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
28.691.920
|
5.818.962
|
34.510.882
|
BB.11114
|
Đường kính ống 1100mm
|
100m
|
|
46.760.880
|
6.218.472
|
52.979.352
|
BB.11115
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
56.366.220
|
6.218.472
|
62.584.692
|
BB.11116
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
70.116.500
|
6.218.472
|
76.334.972
|
BB.11117
|
Đường kính ống 1600mm
|
100m
|
|
83.147.000
|
6.218.472
|
89.365.472
|
BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU
ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống
và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống bê tông ly tâm bằng gioăng cao su, đoạn ống
dài 6m (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.11501
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
|
10.388.965
|
2.223.364
|
12.612.329
|
BB.11502
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
|
12.646.435
|
2.223.364
|
14.869.799
|
BB.11503
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
|
16.579.760
|
2.223.364
|
18.803.124
|
BB.11504
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
20.186.106
|
2.223.364
|
22.409.470
|
BB.11505
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
22.834.400
|
2.223.364
|
25.057.764
|
BB.11506
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
26.061.000
|
2.223.364
|
28.284.364
|
BB.11507
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
32.067.440
|
2.431.805
|
34.499.245
|
BB.11508
|
Đường kính ống 1100mm
|
100m
|
|
36.932.160
|
2.431.805
|
39.363.965
|
BB.11509
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
42.938.600
|
2.692.355
|
45.630.955
|
BB.11510
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
53.114.800
|
2.970.276
|
56.085.076
|
BB.11511
|
Đường kính ống 1600mm
|
100m
|
|
66.892.382
|
2.970.276
|
69.862.658
|
BB.11512
|
Đường kính ống 1800mm
|
100m
|
|
75.006.040
|
3.282.937
|
78.288.977
|
BB.11513
|
Đường kính ống 2000mm
|
100m
|
|
83.643.400
|
3.282.937
|
86.926.337
|
BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ
TÔNG ĐOẠN CỐNG DÀI 1M
Thành phần công việc:
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống, lắp chỉnh cống, gia công lắp
dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ
ván khuôn, đậy tấm đan, trát vữa xung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn bằng phương pháp đổ bê tông, đoạn
cống dài 1m (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.11601
|
Cống hộp 400x600mm
|
100m
|
|
17.113.390
|
5.643.997
|
22.757.387
|
BB.11602
|
Cống hộp 600x600mm
|
100m
|
|
18.051.586
|
5.686.852
|
23.738.438
|
BB.11603
|
Cống hộp 400x800mm
|
100m
|
|
19.069.206
|
6.138.647
|
25.207.853
|
BB.11604
|
Cống hộp 600x800mm
|
100m
|
|
20.419.414
|
6.181.501
|
26.600.915
|
BB.11605
|
Cống hộp 800x800mm
|
100m
|
|
23.425.116
|
6.226.735
|
29.651.851
|
BB.11606
|
Cống hộp 400x1000mm
|
100m
|
|
23.092.528
|
6.226.735
|
29.319.263
|
BB.11607
|
Cống hộp 800x1000mm
|
100m
|
|
27.448.438
|
6.312.444
|
33.760.882
|
BB.11608
|
Cống hộp 800x1400mm
|
100m
|
|
35.172.422
|
6.486.241
|
41.658.663
|
BB.11609
|
Cống hộp 1200x1400mm
|
100m
|
|
37.443.452
|
6.966.230
|
44.409.682
|
BB.11610
|
Cống hộp 1400x1500mm
|
100m
|
|
42.330.510
|
7.049.158
|
49.379.668
|
BB.11611
|
Cống hộp 1200x1600mm
|
100m
|
|
43.122.268
|
7.018.600
|
50.140.868
|
BB.11612
|
Cống hộp 1200x1800mm
|
100m
|
|
45.820.202
|
7.129.707
|
52.949.909
|
BB.11613
|
Cống hộp 1400x1800mm
|
100m
|
|
48.116.052
|
7.172.562
|
55.288.614
|
BB.11614
|
Cống hộp 1200x2000mm
|
100m
|
|
49.731.834
|
7.253.111
|
56.984.945
|
BB.11615
|
Cống hộp 1400x2000mm
|
100m
|
|
52.377.646
|
7.290.805
|
59.668.451
|
BB.11616
|
Cống hộp 1400x2200mm
|
100m
|
|
53.430.014
|
7.331.281
|
60.761.295
|
BB.11617
|
Cống hộp 2200x1500mm
|
100m
|
|
58.649.660
|
7.851.343
|
66.501.003
|
BB.11618
|
Cống hộp 2200x1800mm
|
100m
|
|
62.933.592
|
7.939.431
|
70.873.023
|
BB.11619
|
Cống hộp 2500x1500mm
|
100m
|
|
64.358.260
|
7.944.592
|
72.302.852
|
BB.11620
|
Cống hộp 2500x2000mm
|
100m
|
|
69.009.528
|
8.477.353
|
77.486.881
|
BB.11621
|
Cống hộp 2500x2500mm
|
100m
|
|
76.805.490
|
8.696.384
|
85.501.874
|
BB.11622
|
Cống hộp 3000x3000mm
|
100m
|
|
93.918.880
|
9.106.668
|
103.025.548
|
BB.1300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG
BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN
ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng
mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối
ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống
dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.13202
|
Đường kính ống 80mm
|
100m
|
40.057.275
|
1.500
|
5.590.692
|
|
BB.13203
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
45.330.033
|
2.250
|
6.850.728
|
|
BB.13204
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
48.307.140
|
3.750
|
9.912.133
|
|
BB.13205
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
53.489.036
|
5.251
|
11.895.481
|
|
BB.13206
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
78.434.525
|
8.251
|
14.781.816
|
|
BB.13207
|
Đường kính ống 300mm
|
100m
|
89.988.859
|
9.751
|
18.472.087
|
2.977.720
|
BB.13208
|
Đường kính ống 350mm
|
100m
|
115.646.864
|
10.501
|
20.789.449
|
2.977.720
|
BB.13209
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
158.805.879
|
11.251
|
23.102.203
|
2.977.720
|
BB.13210
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
188.888.537
|
12.001
|
28.877.177
|
2.977.720
|
BB.13211
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
255.930.751
|
12.751
|
37.401.258
|
2.977.720
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống gang miệng bát bằng gioăng cao su, đoạn ống
dài 6m (chưa gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.13212
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
42.077.346
|
3.474.007
|
45.551.353
|
BB.13213
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
46.753.434
|
3.474.007
|
50.227.441
|
BB.13214
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
52.598.544
|
3.474.007
|
56.072.551
|
BB.13215
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
58.443.654
|
3.474.007
|
61.917.661
|
BB.13216
|
Đường kính ống 1100mm
|
100m
|
|
59.585.374
|
3.804.865
|
63.390.239
|
BB.13217
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
66.624.326
|
3.804.865
|
70.429.171
|
BB.13218
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
77.731.276
|
3.804.865
|
81.536.141
|
BB.13219
|
Đường kính ống 1500mm
|
100m
|
|
88.245.028
|
4.135.723
|
92.380.751
|
BB.13220
|
Đường kính ống 1600mm
|
100m
|
|
93.509.350
|
4.135.723
|
97.645.073
|
BB.13221
|
Đường kính ống 1800mm
|
100m
|
|
94.941.464
|
4.135.723
|
99.077.187
|
BB.13222
|
Đường kính ống 2000mm
|
100m
|
|
105.489.964
|
4.711.190
|
110.201.154
|
BB.13223
|
Đường kính ống 2200mm
|
100m
|
|
116.040.946
|
4.711.190
|
120.752.136
|
BB.13224
|
Đường kính ống 2400mm
|
100m
|
|
126.589.446
|
5.060.167
|
131.649.613
|
BB.13225
|
Đường kính ống 2500mm
|
100m
|
|
131.863.696
|
5.060.167
|
136.923.863
|
BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH ĐOẠN
ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng
mo đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chính, làm vệ sinh
đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông nối ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống gang nối bằng mặt bích, đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.13302
|
Đường kính ống 80mm
|
100m
|
43.772.127
|
537.754
|
5.261.285
|
|
BB.13303
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
51.561.656
|
542.054
|
6.166.577
|
|
BB.13304
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
55.350.885
|
549.795
|
8.921.610
|
|
BB.13305
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
73.462.796
|
557.966
|
10.706.854
|
|
BB.13306
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
106.741.673
|
1.385.419
|
13.302.944
|
|
BB.13307
|
Đường kính ống 300mm
|
100m
|
125.637.563
|
1.391.439
|
16.624.648
|
2.977.720
|
BB.13308
|
Đường kính ống 350mm
|
100m
|
146.744.673
|
1.845.074
|
18.711.655
|
2.977.720
|
BB.13309
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
179.309.929
|
1.850.665
|
20.791.752
|
2.977.720
|
BB.13310
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
264.441.942
|
2.303.010
|
25.988.538
|
2.977.720
|
BB.13311
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
336.708.668
|
4.863.696
|
33.660.884
|
2.977.720
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống gang nối bằng mặt bích, đoạn ống dài 6m - chưa
bao gồm vật liệu
|
|
|
|
|
|
BB.13312
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
37.870.356
|
3.474.007
|
41.344.363
|
BB.13313
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
42.077.346
|
3.474.007
|
45.551.353
|
BB.13314
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
47.339.186
|
3.474.007
|
50.813.193
|
BB.13315
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
52.598.544
|
3.474.007
|
56.072.551
|
BB.13316
|
Đường kính ống 1100mm
|
100m
|
|
53.626.092
|
3.804.865
|
57.430.957
|
BB.13317
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
59.962.638
|
3.804.865
|
63.767.503
|
BB.13318
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
69.957.652
|
3.804.865
|
73.762.517
|
BB.13319
|
Đường kính ống 1500mm
|
100m
|
|
78.185.482
|
4.135.723
|
82.321.205
|
BB.13320
|
Đường kính ống 1600mm
|
100m
|
|
82.104.560
|
4.135.723
|
86.240.283
|
BB.13321
|
Đường kính ống 1800mm
|
100m
|
|
84.117.462
|
4.135.723
|
88.253.185
|
BB.13322
|
Đường kính ống 2000mm
|
100m
|
|
93.464.674
|
4.711.190
|
98.175.864
|
BB.13323
|
Đường kính ống 2200mm
|
100m
|
|
102.811.886
|
4.711.190
|
107.523.076
|
BB.13324
|
Đường kính ống 2400mm
|
100m
|
|
112.159.098
|
5.060.167
|
117.219.265
|
BB.13325
|
Đường kính ống 2500mm
|
100m
|
|
116.830.222
|
5.060.167
|
121.890.389
|
Ghi chú:
Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật
liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn,
cao su tấm, bu lông … thì khi thanh quyết toán không được tính chi phí cho các
loại vật liệu trên.
Nếu đơn giá cho công tác lắp ống trong điều kiện không có
công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì chi phí nhân công nhân với hệ số
0,6.
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG
DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, lắp giá đỡ ống
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 8m
|
|
|
|
|
|
BB.14101
|
Đường kính ống 15mm
|
100m
|
1.648.365
|
4.278
|
6.387.716
|
41.381
|
BB.14102
|
Đường kính ống 20mm
|
100m
|
1.758.926
|
5.581
|
6.906.013
|
41.381
|
BB.14103
|
Đường kính ống 25mm
|
100m
|
2.211.221
|
7.069
|
7.712.252
|
41.381
|
BB.14104
|
Đường kính ống 32mm
|
100m
|
3.718.872
|
9.859
|
8.129.193
|
51.726
|
BB.14105
|
Đường kính ống 40mm
|
100m
|
4.522.952
|
12.649
|
8.762.666
|
68.968
|
BB.14106
|
Đường kính ống 50mm
|
100m
|
5.226.523
|
18.044
|
9.338.551
|
89.659
|
BB.14107
|
Đường kính ống 60mm
|
100m
|
6.935.193
|
22.322
|
10.259.967
|
110.349
|
BB.14108
|
Đường kính ống 75mm
|
100m
|
8.543.354
|
26.601
|
10.612.409
|
131.040
|
BB.14109
|
Đường kính ống 80mm
|
100m
|
11.458.146
|
33.855
|
11.310.381
|
165.524
|
BB.14110
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
14.875.487
|
41.110
|
13.208.498
|
203.456
|
BB.14111
|
Đường kính ống 125mm
|
100m
|
19.498.950
|
51.527
|
14.035.469
|
251.734
|
BB.14112
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
23.820.882
|
61.758
|
15.106.615
|
300.012
|
BB.14113
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
40.807.080
|
93.939
|
19.911.800
|
510.365
|
BB.14114
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
53.772.877
|
147.885
|
20.667.361
|
720.718
|
BB.14115
|
Đường kính ống 300mm
|
100m
|
65.381.788
|
228.431
|
21.422.922
|
2.955.060
|
BB.14116
|
Đường kính ống 350mm
|
100m
|
86.438.643
|
261.542
|
24.484.327
|
3.330.937
|
BB.14117
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
91.464.146
|
334.833
|
27.495.053
|
3.434.389
|
BB.14118
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
135.688.568
|
348.599
|
32.638.858
|
3.894.819
|
BB.14119
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
189.461.444
|
418.170
|
40.116.566
|
4.256.902
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 8m
- chưa bao gồm vật liệu
|
|
|
|
|
|
BB.14120
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
47.145.590
|
4.688.466
|
51.834.056
|
BB.14121
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
52.950.988
|
5.050.549
|
58.001.537
|
BB.14122
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
58.748.940
|
5.416.080
|
64.165.020
|
BB.14123
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
70.136.356
|
5.774.715
|
75.911.071
|
BB.14124
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
75.740.712
|
6.774.505
|
82.515.217
|
BB.14125
|
Đường kính ống 1300mm
|
100m
|
|
81.054.674
|
7.122.794
|
88.177.468
|
BB.14126
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
82.926.102
|
7.467.635
|
90.393.737
|
BB.14127
|
Đường kính ống 1500mm
|
100m
|
|
88.848.154
|
9.096.295
|
97.944.449
|
BB.14128
|
Đường kính ống 1600mm
|
100m
|
|
94.772.688
|
10.781.304
|
105.553.992
|
BB.14129
|
Đường kính ống 1800mm
|
100m
|
|
95.961.566
|
11.722.720
|
107.684.286
|
BB.14130
|
Đường kính ống 2000mm
|
100m
|
|
106.619.274
|
12.667.584
|
119.286.858
|
BB.14131
|
Đường kính ống 2200mm
|
100m
|
|
111.416.980
|
14.092.250
|
125.509.230
|
BB.14132
|
Đường kính ống 2500mm
|
100m
|
|
120.277.720
|
19.144.171
|
139.421.891
|
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ - NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống
dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.14201
|
Đường kính ống 15mm
|
100m
|
2.508.228
|
15.056
|
4.031.195
|
13.794
|
BB.14202
|
Đường kính ống 20mm
|
100m
|
4.226.046
|
20.075
|
5.374.159
|
20.690
|
BB.14203
|
Đường kính ống 25mm
|
100m
|
5.245.117
|
30.948
|
6.717.123
|
31.036
|
BB.14204
|
Đường kính ống 32mm
|
100m
|
8.664.268
|
38.476
|
7.546.397
|
37.933
|
BB.14205
|
Đường kính ống 40mm
|
100m
|
10.979.115
|
46.841
|
8.099.247
|
48.278
|
BB.14206
|
Đường kính ống 50mm
|
100m
|
13.929.989
|
57.715
|
8.834.076
|
58.623
|
BB.14207
|
Đường kính ống 60mm
|
100m
|
20.568.779
|
70.261
|
9.525.138
|
72.417
|
BB.14208
|
Đường kính ống 75mm
|
100m
|
26.377.154
|
86.990
|
9.939.775
|
89.659
|
BB.14209
|
Đường kính ống 80mm
|
100m
|
34.396.750
|
96.191
|
10.504.142
|
96.555
|
BB.14210
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
45.753.481
|
139.686
|
12.517.436
|
141.385
|
BB.14211
|
Đường kính ống 125mm
|
100m
|
54.311.209
|
152.233
|
14.125.307
|
189.663
|
BB.14212
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
77.441.586
|
234.204
|
15.733.178
|
241.389
|
BB.14213
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
101.568.622
|
685.047
|
17.142.945
|
703.476
|
BB.14214
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
155.655.391
|
849.827
|
19.580.090
|
876.896
|
BB.14215
|
Đường kính ống 300mm
|
100m
|
180.972.767
|
1.016.279
|
19.907.193
|
2.695.022
|
BB.14216
|
Đường kính ống 350mm
|
100m
|
199.258.862
|
1.181.895
|
23.496.108
|
2.867.442
|
BB.14217
|
Đường kính ống 400mm
|
100m
|
303.625.584
|
1.347.511
|
24.578.772
|
3.036.414
|
BB.14218
|
Đường kính ống 500mm
|
100m
|
361.785.925
|
1.983.208
|
36.124.114
|
3.917.422
|
BB.14219
|
Đường kính ống 600mm
|
100m
|
508.995.155
|
2.372.154
|
46.552.392
|
4.320.886
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đoạn ống
dài 6m (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.14220
|
Đường kính ống 700mm
|
100m
|
|
58.053.980
|
4.793.831
|
62.847.811
|
BB.14221
|
Đường kính ống 800mm
|
100m
|
|
60.809.000
|
5.462.822
|
66.271.822
|
BB.14222
|
Đường kính ống 900mm
|
100m
|
|
64.358.260
|
5.893.873
|
70.252.133
|
BB.14223
|
Đường kính ống 1000mm
|
100m
|
|
71.987.928
|
6.328.373
|
78.316.301
|
BB.14224
|
Đường kính ống 1200mm
|
100m
|
|
76.306.608
|
7.593.939
|
83.900.547
|
BB.14225
|
Đường kính ống 1300mm
|
100m
|
|
78.532.962
|
7.769.808
|
86.302.770
|
BB.14226
|
Đường kính ống 1400mm
|
100m
|
|
84.574.150
|
8.346.717
|
92.920.867
|
BB.14227
|
Đường kính ống 1500mm
|
100m
|
|
90.615.338
|
8.795.010
|
99.410.348
|
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống,
tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m
|
|
|
|
|
|
BB.1430A
|
Đường kính ống 15mm
|
100m
|
1.959.946
|
51.233
|
5.012.503
|
|
BB.1430B
|
Đường kính ống 20mm
|
100m
|
2.512.751
|
65.467
|
5.012.503
|
|
BB.14301
|
Đường kính ống 25mm
|
100m
|
2.557.177
|
91.641
|
5.012.503
|
|
BB.14302
|
Đường kính ống 32mm
|
100m
|
6.181.368
|
144.014
|
5.890.152
|
|
BB.14303
|
Đường kính ống 40mm
|
100m
|
7.186.469
|
183.294
|
6.772.408
|
|
BB.14304
|
Đường kính ống 50mm
|
100m
|
10.282.178
|
261.842
|
7.417.399
|
|
BB.14305
|
Đường kính ống 67mm
|
100m
|
12.995.949
|
549.871
|
8.085.425
|
|
BB.14306
|
Đường kính ống 76mm
|
100m
|
14.171.917
|
733.165
|
9.006.841
|
|
BB.14307
|
Đường kính ống 89mm
|
100m
|
17.639.514
|
916.460
|
9.490.585
|
|
BB.14308
|
Đường kính ống 100mm
|
100m
|
21.629.763
|
1.204.488
|
10.020.399
|
|
BB.14309
|
Đường kính ống 110mm
|
100m
|
38.597.869
|
1.561.368
|
10.469.589
|
|
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm bằng phương pháp măng sông,
đoạn ống dài 8m (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.14310
|
Đường kính ống 150mm
|
100m
|
|
13.560.940
|
|
13.560.940
|
BB.14311
|
Đường kính ống 200mm
|
100m
|
|
18.140.378
|
|
18.140.378
|
BB.14312
|
Đường kính ống 250mm
|
100m
|
|
22.604.638
|
|
22.604.638
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống
thì chi phí nhân công nhân với hệ số 0,8.
BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.18100 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI
2M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống đồng dẫn ga, bằng phương pháp hàn, đoạn ống
dài 2m (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.18101
|
Đường kính 6,4mm
|
100m
|
|
3.109.779
|
|
3.109.779
|
BB.18102
|
Đường kính 9,5mm
|
100m
|
|
3.662.629
|
|
3.662.629
|
BB.18103
|
Đường kính 12,7mm
|
100m
|
|
3.856.126
|
|
3.856.126
|
BB.18104
|
Đường kính 15,9mm
|
100m
|
|
4.236.210
|
|
4.236.210
|
BB.18105
|
Đường kính 19,1mm
|
100m
|
|
5.111.555
|
|
5.111.555
|
BB.18106
|
Đường kính 22,2mm
|
100m
|
|
5.314.267
|
|
5.314.267
|
BB.18107
|
Đường kính 25,4mm
|
100m
|
|
5.475.515
|
|
5.475.515
|
BB.18108
|
Đường kính 28,6mm
|
100m
|
|
5.567.656
|
|
5.567.656
|
BB.18109
|
Đường kính 31,8mm
|
100m
|
|
5.694.351
|
|
5.694.351
|
BB.18110
|
Đường kính 34,9mm
|
100m
|
|
5.106.948
|
|
5.106.948
|
BB.18111
|
Đường kính 38,1mm
|
100m
|
|
5.258.982
|
|
5.258.982
|
BB.18112
|
Đường kính 41,3mm
|
100m
|
|
5.348.820
|
|
5.348.820
|
BB.18113
|
Đường kính 54mm
|
100m
|
|
5.867.116
|
|
5.867.116
|
BB.18114
|
Đường kính 66,7mm
|
100m
|
|
6.295.575
|
|
6.295.575
|
BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN
KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và
lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp
giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo,
đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.19101
|
Đường kính 20mm
|
100m
|
532.626
|
3.040
|
1.008.951
|
|
BB.19102
|
Đường kính 25mm
|
100m
|
661.111
|
4.140
|
1.179.412
|
|
BB.19103
|
Đường kính 32mm
|
100m
|
863.131
|
4.896
|
1.418.981
|
|
BB.19104
|
Đường kính 40mm
|
100m
|
1.276.364
|
6.031
|
1.771.422
|
|
BB.19105
|
Đường kính 50mm
|
100m
|
1.496.768
|
7.921
|
2.216.005
|
|
BB.19106
|
Đường kính 60mm
|
100m
|
1.946.768
|
11.221
|
2.418.717
|
|
BB.19107
|
Đường kính 89mm
|
100m
|
3.333.333
|
11.221
|
2.554.626
|
|
BB.19108
|
Đường kính 100mm
|
100m
|
5.032.121
|
15.862
|
3.112.083
|
|
BB.19109
|
Đường kính 125mm
|
100m
|
5.555.556
|
17.082
|
3.381.597
|
|
BB.19110
|
Đường kính 150mm
|
100m
|
8.888.889
|
19.642
|
3.651.111
|
|
BB.19111
|
Đường kính 200mm
|
100m
|
16.666.667
|
26.723
|
4.597.866
|
|
BB.19112
|
Đường kính 250mm
|
100m
|
22.534.444
|
36.644
|
5.171.447
|
|
BB.19113
|
Đường kính 300mm
|
100m
|
42.580.303
|
43.684
|
6.205.737
|
|
BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI
GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi,
lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống nhựa PVC, miệng bát, nối bằng phương pháp nối
gioăng, đoạn ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.19201
|
Đường kính 100mm
|
100m
|
5.007.210
|
1.950
|
3.215.742
|
|
BB.19202
|
Đường kính 150mm
|
100m
|
8.844.884
|
2.250
|
3.374.686
|
|
BB.19203
|
Đường kính 200mm
|
100m
|
16.584.158
|
3.600
|
4.501.117
|
|
BB.19204
|
Đường kính 250mm
|
100m
|
22.422.888
|
5.101
|
5.627.548
|
|
BB.19205
|
Đường kính 300mm
|
100m
|
42.360.363
|
7.951
|
6.763.193
|
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng
ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa … được nhập đồng bộ cùng với ống và
phụ tùng thì không được tính chi phí những loại vật liệu trên.
BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN
ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống
dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.19301
|
Đường kính 20mm
|
100m
|
532.626
|
3.178.885
|
56.915
|
3.768.426
|
BB.19302
|
Đường kính 25mm
|
100m
|
661.111
|
3.455.310
|
64.503
|
4.180.924
|
BB.19303
|
Đường kính 32mm
|
100m
|
863.131
|
3.593.522
|
83.475
|
4.540.128
|
BB.19304
|
Đường kính 40mm
|
100m
|
1.276.364
|
4.012.767
|
94.858
|
5.383.989
|
BB.19305
|
Đường kính 50mm
|
100m
|
1.496.768
|
4.220.085
|
110.035
|
5.826.888
|
BB.19306
|
Đường kính 60mm
|
100m
|
1.946.768
|
4.574.830
|
136.595
|
6.658.193
|
BB.19307
|
Đường kính 75mm
|
100m
|
2.727.273
|
4.643.937
|
151.772
|
7.522.982
|
BB.19308
|
Đường kính 80mm
|
100m
|
2.727.273
|
4.920.361
|
170.744
|
7.818.378
|
BB.19309
|
Đường kính 100mm
|
100m
|
5.032.121
|
5.920.098
|
220.069
|
11.172.288
|
BB.19310
|
Đường kính 125mm
|
100m
|
5.555.556
|
6.219.558
|
276.984
|
12.052.098
|
BB.19311
|
Đường kính 150mm
|
100m
|
8.888.889
|
7.060.350
|
314.927
|
16.264.166
|
BB.19312
|
Đường kính 200mm
|
100m
|
16.666.667
|
7.767.537
|
368.047
|
24.802.251
|
BB.19313
|
Đường kính 250mm
|
100m
|
22.534.444
|
8.739.631
|
455.316
|
31.729.391
|
BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
ĐOẠN ỐNG DÀI 8M
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt
ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ
ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu chính
|
Vật liệu phụ
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống
dài 8m
|
|
|
|
|
|
BB.19402
|
Đường kính 20mm
|
100m
|
529.989
|
22.118
|
2.418.717
|
|
BB.19403
|
Đường kính 25mm
|
100m
|
657.838
|
30.875
|
2.464.788
|
|
BB.19404
|
Đường kính 32mm
|
100m
|
858.858
|
38.846
|
2.533.894
|
|
BB.19405
|
Đường kính 40mm
|
100m
|
1.270.045
|
47.281
|
3.178.885
|
|
BB.19406
|
Đường kính 50mm
|
100m
|
1.489.358
|
75.432
|
3.224.956
|
|
BB.19407
|
Đường kính 67mm
|
100m
|
1.937.130
|
103.786
|
3.457.614
|
|
BB.19408
|
Đường kính 76mm
|
100m
|
2.713.771
|
132.991
|
3.920.625
|
|
BB.19409
|
Đường kính 89mm
|
100m
|
2.713.771
|
162.024
|
4.593.259
|
|
BB.19410
|
Đường kính 100mm
|
100m
|
5.007.210
|
177.470
|
4.901.933
|
|
BB.19411
|
Đường kính 110mm
|
100m
|
5.528.053
|
192.427
|
5.392.587
|
|
BB.19412
|
Đường kính 150mm
|
100m
|
8.844.884
|
305.479
|
6.618.070
|
|
BB.19413
|
Đường kính 200mm
|
100m
|
16.584.158
|
420.394
|
8.824.862
|
|
BB.19414
|
Đường kính 250mm
|
100m
|
22.422.888
|
679.336
|
11.031.653
|
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng
ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa ... được nhập đồng bộ cùng với ống và
phụ tùng thì không được tính chi phí những loại vật liệu trên.
BB.19500 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI
GIAI ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, lau chùi
ống, căn chỉnh ống, nối ống lắp bằng ống nối.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp có đầu nối gai, đoạn
ống dài 5m (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.19501
|
Đường kính 100mm
|
100m
|
|
345.531
|
|
345.531
|
BB.19502
|
Đường kính 150mm
|
100m
|
|
375.477
|
|
375.477
|
BB.19503
|
Đường kính 200mm
|
100m
|
|
437.673
|
|
437.673
|
BB.19504
|
Đường kính 250mm
|
100m
|
|
575.885
|
|
575.885
|
BB.19505
|
Đường kính 300mm
|
100m
|
|
859.220
|
|
859.220
|
BB.19506
|
Đường kính 350mm
|
100m
|
|
1.002.040
|
|
1.002.040
|
BB.19507
|
Đường kính 400mm
|
100m
|
|
1.260.036
|
|
1.260.036
|
BB.19508
|
Đường kính 500mm
|
100m
|
|
1.750.690
|
|
1.750.690
|
BB.19509
|
Đường kính 600mm
|
100m
|
|
2.257.469
|
|
2.257.469
|
BB.19510
|
Đường kính 700mm
|
100m
|
|
2.764.248
|
|
2.764.248
|
BB.19511
|
Đường kính 800mm
|
100m
|
|
3.326.312
|
|
3.326.312
|
BB.19512
|
Đường kính 1000mm
|
100m
|
|
4.436.618
|
|
4.436.618
|
Ghi chú: Trong trường hợp lắp ống nhựa gân xoắn 2 lớp có đầu nối gai,
chi phí nhân công được nhân hệ số k = 1,1.
BB.19600 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI MÀNG KEO
ĐOẠN ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh
ống, cố định ống, nối ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối màng keo. đoạn
ống dài 5m (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.19601
|
Đường kính 100mm
|
100m
|
|
398.512
|
|
398.512
|
BB.19602
|
Đường kính 150mm
|
100m
|
|
430.762
|
|
430.762
|
BB.19603
|
Đường kính 200mm
|
100m
|
|
504.475
|
|
504.475
|
BB.19604
|
Đường kính 250mm
|
100m
|
|
663.420
|
|
663.420
|
BB.19605
|
Đường kính 300mm
|
100m
|
|
988.219
|
|
988.219
|
BB.19606
|
Đường kính 350mm
|
100m
|
|
1.154.074
|
|
1.154.074
|
BB.19607
|
Đường kính 400mm
|
100m
|
|
1.448.927
|
|
1.448.927
|
BB.19608
|
Đường kính 500mm
|
100m
|
|
2.013.294
|
|
2.013.294
|
BB.19609
|
Đường kính 600mm
|
100m
|
|
2.821.837
|
|
2.821.837
|
BB.19610
|
Đường kính 700mm
|
100m
|
|
3.178.885
|
|
3.178.885
|
BB.19611
|
Đường kính 800mm
|
100m
|
|
3.637.290
|
|
3.637.290
|
BB.19612
|
Đường kính 1000mm
|
100m
|
|
5.102.341
|
|
5.102.341
|
BB.20100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG
SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống và măng sông theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn
ống dài 100m
|
|
|
|
|
|
BB.20101
|
Đường kính 12mm
|
100m
|
1.034.226
|
151.402
|
|
1.185.628
|
BB.20102
|
Đường kính 16mm
|
100m
|
1.157.634
|
156.366
|
|
1.314.000
|
BB.20200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG
SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn
ống dài 50m
|
|
|
|
|
|
BB.20201
|
Đường kính 20mm
|
100m
|
1.310.836
|
322.660
|
|
1.633.496
|
BB.20300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NHÔM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG
SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống, và lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống nhựa nhôm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn
ống dài 6m
|
|
|
|
|
|
BB.20301
|
Đường kính 26mm
|
100m
|
2.131.931
|
2.482.000
|
|
4.613.931
|
BB.20302
|
Đường kính 32mm
|
100m
|
2.846.961
|
2.730.200
|
|
5.577.161
|
LẮP ĐẶT PHỤ
TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá cho công tác lắp đặt phụ tùng đường ống (như côn,
cút, van …) được tính cho từng cách lắp đặt phù hợp với phương pháp lắp đặt của
mỗi loại ống.
Đơn giá cho công tác lắp đặt vòi, bịt đầu ống thì chi phí
vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được tính bằng hệ số 0,5 lần chi phí
vật liệu phụ, nhân công, máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính
tương ứng.
Đơn giá cho công tác lắp đặt tê thì chi phí vật liệu phụ, nhân
công và máy thi công được tính bằng hệ số 1,5 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công,
máy thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Đơn giá lắp đặt chữ thập thì chi phí vật liệu phụ, nhân công
và máy thi công được tính bằng hệ số 2 lần chi phí vật liệu phụ, nhân công, máy
thi công của đơn giá lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Khi lắp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích
thước quy định trong bảng đơn giá này thì lấy chi phí vật liệu phụ dùng để lắp
đặt, chi phí nhân công và máy thi công của phụ tùng cần lắp có đường kính tương
ứng để tính nội suy.
Đơn giá lắp đặt van trong bảng chưa tính chi phí rà van, khi
lắp đặt nếu có công tác này thì được tính riêng.
BB.22000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG BÊ TÔNG
BB.22100 LẮP ĐẶT CÔN BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO
SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,
lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn bê tông nối bằng phương pháp gioăng cao su
(chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.22101
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
|
80.624
|
34.740
|
115.364
|
BB.22102
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
|
99.052
|
34.740
|
133.792
|
BB.22103
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
|
129.064
|
43.425
|
172.489
|
BB.22104
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
156.366
|
43.425
|
199.791
|
BB.22105
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
178.704
|
43.425
|
222.129
|
BB.22106
|
Đường kính 900mm
|
cái
|
|
215.934
|
43.425
|
259.359
|
BB.22107
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
248.200
|
43.425
|
291.625
|
BB.22108
|
Đường kính 1200mm
|
cái
|
|
332.588
|
50.373
|
382.961
|
BB.22109
|
Đường kính 1400mm
|
cái
|
|
412.012
|
50.373
|
462.385
|
BB.22110
|
Đường kính 1500mm
|
cái
|
|
441.796
|
50.373
|
492.169
|
BB.22111
|
Đường kính 1600mm
|
cái
|
|
521.220
|
50.373
|
571.593
|
BB.22112
|
Đường kính 1800mm
|
cái
|
|
570.860
|
50.373
|
621.233
|
BB.22113
|
Đường kính 2000mm
|
cái
|
|
650.284
|
50.373
|
700.657
|
BB.22100 LẮP ĐẶT CÚT BÊ TÔNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO
SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,
lau chùi ống và phụ tùng, lắp chỉnh gioăng, nối ống với phụ tùng
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút bê tông nối bằng phương pháp gioăng cao su
(chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.22121
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
|
80.624
|
34.740
|
115.364
|
BB.22122
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
|
99.052
|
34.740
|
133.792
|
BB.22123
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
|
129.064
|
43.425
|
172.489
|
BB.22124
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
156.366
|
43.425
|
199.791
|
BB.22125
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
178.704
|
43.425
|
222.129
|
BB.22126
|
Đường kính 900mm
|
cái
|
|
215.934
|
43.425
|
259.359
|
BB.22127
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
248.200
|
43.425
|
291.625
|
BB.22128
|
Đường kính 1200mm
|
cái
|
|
332.588
|
50.373
|
382.961
|
BB.22129
|
Đường kính 1400mm
|
cái
|
|
412.012
|
50.373
|
462.385
|
BB.22130
|
Đường kính 1500mm
|
cái
|
|
441.796
|
50.373
|
792.169
|
BB.22131
|
Đường kính 1600mm
|
cái
|
|
521.220
|
50.373
|
571.593
|
BB.22132
|
Đường kính 1800mm
|
cái
|
|
570.860
|
50.373
|
621.233
|
BB.22133
|
Đường kính 2000mm
|
cái
|
|
650.284
|
50.373
|
700.657
|
BB.23000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG GANG
BB.23200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG
CAO SU
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,
lau chùi ống và phụ tùng, lắp gioăng và chỉnh
LẮP ĐẶT CÔN GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp gioăng cao su
|
|
|
|
|
|
BB.23203
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
473.317
|
96.749
|
|
570.066
|
BB.23204
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
715.522
|
119.784
|
|
835.306
|
BB.23205
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
932.693
|
154.337
|
|
1.087.030
|
BB.23206
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
1.243.024
|
195.801
|
|
1.438.825
|
BB.23207
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
1.821.397
|
232.658
|
29.777
|
2.083.832
|
BB.23208
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
2.704.590
|
276.425
|
29.777
|
3.010.792
|
BB.23209
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
3.650.775
|
308.674
|
29.777
|
3.989.226
|
BB.23210
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
4.660.966
|
366.263
|
33.086
|
5.060.315
|
BB.23211
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
6.748.325
|
449.242
|
36.394
|
7.233.961
|
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp gioăng cao su (chưa
bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.23212
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
513.774
|
36.394
|
550.168
|
BB.23213
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
578.306
|
36.394
|
614.700
|
BB.23214
|
Đường kính 900mm
|
cái
|
|
647.802
|
41.357
|
689.159
|
BB.23215
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
717.298
|
41.357
|
758.655
|
BB.23216
|
Đường kính 1100mm
|
cái
|
|
749.564
|
41.357
|
790.921
|
BB.23217
|
Đường kính 1200mm
|
cái
|
|
816.578
|
44.666
|
861.244
|
BB.23218
|
Đường kính 1400mm
|
cái
|
|
953.088
|
44.666
|
997.754
|
BB.23219
|
Đường kính 1500mm
|
cái
|
|
1.022.584
|
44.666
|
1.067.250
|
BB.23220
|
Đường kính 1600mm
|
cái
|
|
1.044.922
|
44.666
|
1.089.588
|
BB.23221
|
Đường kính 1800mm
|
cái
|
|
1.173.986
|
44.666
|
1.218.652
|
BB.23222
|
Đường kính 2000mm
|
cái
|
|
1.305.532
|
44.666
|
1.350.198
|
BB.23223
|
Đường kính 2200mm
|
cái
|
|
1.437.078
|
44.666
|
1.481.744
|
BB.23224
|
Đường kính 2400mm
|
cái
|
|
1.566.142
|
44.666
|
1.610.808
|
BB.23225
|
Đường kính 2500mm
|
cái
|
|
1.630.674
|
44.666
|
1.675.340
|
LẮP ĐẶT CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIOĂNG CAO SU
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su
|
|
|
|
|
|
BB.23232
|
Đường kính 75mm
|
cái
|
261.606
|
76.017
|
|
337.623
|
BB.23233
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
325.503
|
96.749
|
|
422.252
|
BB.23234
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
535.904
|
119.784
|
|
655.688
|
BB.23235
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
830.918
|
154.337
|
|
985.255
|
BB.23236
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
1.245.922
|
195.801
|
|
1.441.723
|
BB.23237
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
1.615.662
|
232.658
|
29.777
|
1.878.097
|
BB.23238
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
2.056.226
|
276.425
|
29.777
|
2.362.428
|
BB.23239
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
2.752.185
|
308.674
|
29.777
|
3.090.636
|
BB.23240
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
4.100.560
|
366.263
|
33.086
|
4.499.909
|
BB.23241
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
6.134.684
|
449.242
|
36.394
|
6.620.320
|
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp gioăng cao su (chưa
bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.23242
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
513.774
|
36.394
|
550.158
|
BB.23243
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
578.306
|
36.394
|
614.700
|
BB.23244
|
Đường kính 900mm
|
cái
|
|
647.802
|
41.357
|
689.159
|
BB.23245
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
717.298
|
41.357
|
758.655
|
BB.23246
|
Đường kính 1100mm
|
cái
|
|
749.564
|
41.357
|
790.921
|
BB.23247
|
Đường kính 1200mm
|
cái
|
|
816.578
|
44.666
|
861.244
|
BB.23248
|
Đường kính 1400mm
|
cái
|
|
953.088
|
44.666
|
997.754
|
BB.23249
|
Đường kính 1500mm
|
cái
|
|
1.022.584
|
44.666
|
1.067.250
|
BB.23250
|
Đường kính 1600mm
|
cái
|
|
1.044.922
|
44.666
|
1.089.588
|
BB.23251
|
Đường kính 1800mm
|
cái
|
|
1.173.986
|
44.666
|
1.218.652
|
BB.23252
|
Đường kính 2000mm
|
cái
|
|
1.305.532
|
44.666
|
1.350.198
|
BB.23253
|
Đường kính 2200mm
|
cái
|
|
1.437.078
|
44.666
|
1.481.744
|
BB.23254
|
Đường kính 2400mm
|
cái
|
|
1.566.142
|
44.666
|
1.610.808
|
BB.23255
|
Đường kính 2500mm
|
cái
|
|
1.630.674
|
44.666
|
1.675.340
|
BB.23300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát, lau chùi, tẩy mép, sơn, lắp,
chỉnh, hàn mặt bích bắt bu lông.
LẮP ĐẶT CÔN GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp mặt bích
|
|
|
|
|
|
BB.23302
|
Đường kính 75mm
|
cái
|
384.558
|
69.106
|
|
453.664
|
BB.23303
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
508.001
|
87.535
|
|
595.536
|
BB.23304
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
750.885
|
108.266
|
|
859.151
|
BB.23305
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
968.767
|
138.212
|
|
1.106.979
|
BB.23306
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
1.415.302
|
177.373
|
|
1.592.675
|
BB.23307
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
1.993.789
|
209.622
|
29.777
|
2.233.188
|
BB.23308
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
2.933.743
|
248.782
|
29.777
|
3.212.302
|
BB.23309
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
3.880.268
|
278.728
|
29.777
|
4.188.773
|
BB.23310
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
4.946.805
|
329.406
|
33.086
|
5.309.297
|
BB.23311
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
7.274.467
|
404.566
|
33.086
|
7.712.119
|
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn gang nối bằng phương pháp mặt bích (chưa bao
gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.23312
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
461.652
|
34.740
|
496.392
|
BB.23313
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
521.220
|
34.740
|
555.960
|
BB.23314
|
Đường kính 900mm
|
cái
|
|
583.270
|
34.740
|
618.010
|
BB.23315
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
645.320
|
34.740
|
680.060
|
BB.23316
|
Đường kính 1100mm
|
cái
|
|
675.104
|
38.049
|
713.153
|
BB.23317
|
Đường kính 1200mm
|
cái
|
|
734.672
|
38.049
|
772.721
|
BB.23318
|
Đường kính 1400mm
|
cái
|
|
858.772
|
38.049
|
896.821
|
BB.23319
|
Đường kính 1500mm
|
cái
|
|
920.822
|
38.049
|
958.871
|
BB.23320
|
Đường kính 1600mm
|
cái
|
|
940.678
|
38.049
|
978.727
|
BB.23321
|
Đường kính 1800mm
|
cái
|
|
1.057.332
|
38.049
|
1.095.381
|
BB.23322
|
Đường kính 2000mm
|
cái
|
|
1.173.986
|
38.049
|
1.212.035
|
BB.23323
|
Đường kính 2200mm
|
cái
|
|
1.293.122
|
38.049
|
1.331.171
|
BB.23324
|
Đường kính 2400mm
|
cái
|
|
1.409.776
|
38.049
|
1.447.825
|
BB.23325
|
Đường kính 2500mm
|
cái
|
|
1.466.862
|
38.049
|
1.504.911
|
LẮP ĐẶT CÚT GANG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp mặt bích
|
|
|
|
|
|
BB.23332
|
Đường kính 75mm
|
cái
|
295.950
|
69.106
|
|
365.056
|
BB.23333
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
360.186
|
87.535
|
|
447.721
|
BB.23334
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
571.267
|
108.266
|
|
679.533
|
BB.23335
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
866.992
|
138.212
|
|
1.005.204
|
BB.23336
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
1.418.199
|
177.373
|
|
1.595.572
|
BB.23337
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
1.788.054
|
209.622
|
29.777
|
2.027.453
|
BB.23338
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
2.285.379
|
248.782
|
29.777
|
2.563.938
|
BB.23339
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
2.981.678
|
278.728
|
29.777
|
3.290.183
|
BB.23340
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
4.386.399
|
329.406
|
33.086
|
4.748.891
|
BB.23341
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
6.660.827
|
404.566
|
33.086
|
7.098.479
|
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút gang nối bằng phương pháp mặt bích (chưa bao
gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.23342
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
461.652
|
34.740
|
496.392
|
BB.23343
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
521.220
|
34.740
|
555.960
|
BB.23344
|
Đường kính 900mm
|
cái
|
|
583.270
|
34.740
|
618.010
|
BB.23345
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
645.320
|
34.740
|
680.060
|
BB.23346
|
Đường kính 1100mm
|
cái
|
|
675.104
|
38.049
|
713.153
|
BB.23347
|
Đường kính 1200mm
|
cái
|
|
734.672
|
38.049
|
772.721
|
BB.23348
|
Đường kính 1400mm
|
cái
|
|
858.772
|
38.049
|
896.821
|
BB.23349
|
Đường kính 1500mm
|
cái
|
|
920.822
|
38.049
|
958.871
|
BB.23350
|
Đường kính 1600mm
|
cái
|
|
940.678
|
38.049
|
978.727
|
BB.23351
|
Đường kính 1800mm
|
cái
|
|
1.057.332
|
38.049
|
1.095.381
|
BB.23352
|
Đường kính 2000mm
|
cái
|
|
1.173.986
|
38.049
|
1.212.035
|
BB.23353
|
Đường kính 2200mm
|
cái
|
|
1.293.122
|
38.049
|
1.331.171
|
BB.23354
|
Đường kính 2400mm
|
cái
|
|
1.409.776
|
38.049
|
1.447.825
|
BB.23355
|
Đường kính 2500mm
|
cái
|
|
1.466.862
|
38.049
|
1.504.911
|
BB.24000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP
BB.24100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, lau chùi chải rỉ, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
LẮP ĐẶT CÔN THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn thép nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm
vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.24101
|
Đường kính 15mm
|
cái
|
|
20.732
|
4.138
|
24.870
|
BB.24102
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
|
27.642
|
5.173
|
32.815
|
BB.24103
|
Đường kính 25mm
|
cái
|
|
34.553
|
6.207
|
40.760
|
BB.24104
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
|
39.160
|
10.345
|
49.505
|
BB.24105
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
|
43.767
|
13.104
|
56.871
|
BB.24106
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
|
48.374
|
15.173
|
63.547
|
BB.24107
|
Đường kính 60mm
|
cái
|
|
55.285
|
18.621
|
73.906
|
BB.24108
|
Đường kính 75mm
|
cái
|
|
66.803
|
22.070
|
88.873
|
BB.24109
|
Đường kính 80mm
|
cái
|
|
73.713
|
28.277
|
101.990
|
BB.24110
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
|
82.927
|
34.484
|
117.411
|
BB.24111
|
Đường kính 125mm
|
cái
|
|
92.142
|
41.381
|
133.523
|
BB.24112
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
|
110.570
|
51.726
|
162.296
|
BB.24113
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
|
142.819
|
89.659
|
232.478
|
BB.24114
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
|
177.373
|
124.143
|
301.516
|
BB.24115
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
|
195.801
|
198.476
|
394.277
|
BB.24116
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
|
225.747
|
255.374
|
481.121
|
BB.24117
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
|
260.300
|
276.103
|
536.403
|
BB.24118
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
|
315.585
|
310.587
|
626.172
|
BB.24119
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
|
407.048
|
348.571
|
755.619
|
BB.24120
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
481.508
|
393.400
|
874.908
|
BB.24121
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
563.414
|
450.337
|
1.013.751
|
BB.24122
|
Đường kính 900mm
|
cái
|
|
677.586
|
202.064
|
1.179.650
|
BB.24123
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
742.118
|
550.341
|
1.292.459
|
BB.24124
|
Đường kính 1200mm
|
cái
|
|
846.362
|
627.969
|
1.474.331
|
BB.24125
|
Đường kính 1300mm
|
cái
|
|
915.858
|
676.247
|
1.592.105
|
BB.24126
|
Đường kính 1400mm
|
cái
|
|
987.836
|
724.524
|
1.712.360
|
BB.24127
|
Đường kính 1500mm
|
cái
|
|
1.012.656
|
772.802
|
1.785.458
|
BB.24128
|
Đường kính 1600mm
|
cái
|
|
1.079.670
|
795.306
|
1.874.976
|
BB.24129
|
Đường kính 1800mm
|
cái
|
|
1.216.180
|
884.965
|
2.101.145
|
BB.24130
|
Đường kính 2000mm
|
cái
|
|
1.486.718
|
978.072
|
2.464.790
|
BB.24131
|
Đường kính 2200mm
|
cái
|
|
1.620.746
|
1.076.390
|
2.697.136
|
BB.24132
|
Đường kính 2500mm
|
cái
|
|
1.687.760
|
1.214.327
|
2.902.087
|
LẮP ĐẶT CÚT THÉP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút thép nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm
vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.24141
|
Đường kính 15mm
|
cái
|
|
20.732
|
4.138
|
24.870
|
BB.24142
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
|
27.642
|
5.173
|
32.815
|
BB.24143
|
Đường kính 25mm
|
cái
|
|
34.553
|
6.207
|
40.760
|
BB.24144
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
|
39.160
|
10.345
|
49.505
|
BB.24145
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
|
43.767
|
13.104
|
56.871
|
BB.24146
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
|
48.374
|
15.173
|
63.547
|
BB.24147
|
Đường kính 60mm
|
cái
|
|
55.285
|
18.621
|
73.906
|
BB.24148
|
Đường kính 75mm
|
cái
|
|
66.803
|
22.070
|
88.873
|
BB.24149
|
Đường kính 80mm
|
cái
|
|
73.713
|
28.277
|
101.990
|
BB.24150
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
|
82.927
|
34.484
|
117.411
|
BB.24151
|
Đường kính 125mm
|
cái
|
|
92.142
|
41.381
|
133.523
|
BB.24152
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
|
110.570
|
51.726
|
162.296
|
BB.24153
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
|
142.819
|
89.659
|
232.478
|
BB.24154
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
|
177.373
|
124.143
|
301.516
|
BB.24155
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
|
195.801
|
198.476
|
394.277
|
BB.24156
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
|
225.747
|
255.374
|
481.121
|
BB.24157
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
|
260.300
|
276.103
|
536.403
|
BB.24158
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
|
315.585
|
310.587
|
626.172
|
BB.24159
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
|
407.048
|
348.571
|
755.619
|
BB.24160
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
481.508
|
393.400
|
874.908
|
BB.24161
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
563.414
|
450.337
|
1.013.751
|
BB.24162
|
Đường kính 900mm
|
cái
|
|
677.586
|
502.064
|
1.179.650
|
BB.24163
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
742.118
|
550.341
|
1.292.459
|
BB.24164
|
Đường kính 1200mm
|
cái
|
|
846.362
|
627.969
|
1.474.331
|
BB.24165
|
Đường kính 1300mm
|
cái
|
|
915.858
|
676.247
|
1.592.105
|
BB.24166
|
Đường kính 1400mm
|
cái
|
|
987.836
|
724.524
|
1.712.360
|
BB.24167
|
Đường kính 1500mm
|
cái
|
|
1.012.656
|
772.802
|
1.785.458
|
BB.24168
|
Đường kính 1600mm
|
cái
|
|
1.079.670
|
795.306
|
1.874.976
|
BB.24169
|
Đường kính 1800mm
|
cái
|
|
1.216.180
|
884.965
|
2.101.145
|
BB.24170
|
Đường kính 2000mm
|
cái
|
|
1.486.718
|
978.072
|
2.464.790
|
BB.24171
|
Đường kính 2200mm
|
cái
|
|
1.620.746
|
1.076.390
|
2.697.136
|
BB.24172
|
Đường kính 2500mm
|
cái
|
|
1.687.760
|
1.214.327
|
2.902.087
|
BB.25000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP KHÔNG RỈ
BB.25100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP
HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, lau chùi, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hàn với ống.
LẮP ĐẶT CÔN THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn (chưa
bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.25101
|
Đường kính 15mm
|
cái
|
|
39.160
|
3.448
|
42.608
|
BB.25102
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
|
41.464
|
3.793
|
45.257
|
BB.25103
|
Đường kính 25mm
|
cái
|
|
52.981
|
4.138
|
57.119
|
BB.25104
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
|
62.196
|
5.173
|
67.369
|
BB.25105
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
|
66.803
|
5.862
|
72.665
|
BB.25106
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
|
73.713
|
7.587
|
81.300
|
BB.25107
|
Đường kính 60mm
|
cái
|
|
80.624
|
9.311
|
89.935
|
BB.25108
|
Đường kính 75mm
|
cái
|
|
85.231
|
11.035
|
96.266
|
BB.25109
|
Đường kính 80mm
|
cái
|
|
89.838
|
12.069
|
101.907
|
BB.25110
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
|
105.963
|
17.242
|
123.205
|
BB.25111
|
Đường kính 125mm
|
cái
|
|
115.177
|
22.415
|
137.592
|
BB.25112
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
|
140.516
|
27.587
|
168.103
|
BB.25113
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
|
175.069
|
79.313
|
254.382
|
BB.25114
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
|
228.050
|
106.901
|
334.951
|
BB.25115
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
|
158.944
|
165.780
|
324.724
|
BB.25116
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
|
163.551
|
186.470
|
350.021
|
BB.25117
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
|
177.373
|
207.161
|
384.534
|
BB.25118
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
|
239.568
|
289.922
|
529.490
|
BB.25119
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
|
297.840
|
338.200
|
636.040
|
BB.25120
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
354.926
|
389.926
|
744.852
|
BB.25121
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
382.228
|
477.899
|
860.127
|
BB.25122
|
Đường kính 900mm
|
cái
|
|
446.760
|
533.074
|
979.834
|
BB.25123
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
474.062
|
588.248
|
1.062.310
|
BB.25124
|
Đường kính 1200mm
|
cái
|
|
523.702
|
691.701
|
1.215.403
|
BB.25125
|
Đường kính 1300mm
|
cái
|
|
583.270
|
746.901
|
1.330.171
|
BB.25126
|
Đường kính 1400mm
|
cái
|
|
645.320
|
760.694
|
1.406.014
|
BB.25127
|
Đường kính 1500mm
|
cái
|
|
694.960
|
843.456
|
1.538.416
|
LẮP ĐẶT CÚT THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn (chưa
bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.25131
|
Đường kính 15mm
|
cái
|
|
39.160
|
3.448
|
42.608
|
BB.25132
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
|
41.464
|
3.793
|
45.257
|
BB.25133
|
Đường kính 25mm
|
cái
|
|
52.981
|
4.138
|
57.119
|
BB.25134
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
|
62.196
|
5.173
|
67.369
|
BB.25135
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
|
66.803
|
5.862
|
72.665
|
BB.25136
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
|
73.713
|
7.587
|
81.300
|
BB.25137
|
Đường kính 60mm
|
cái
|
|
80.624
|
9.311
|
89.935
|
BB.25138
|
Đường kính 75mm
|
cái
|
|
85.231
|
11.035
|
96.266
|
BB.25139
|
Đường kính 80mm
|
cái
|
|
89.838
|
12.069
|
101.907
|
BB.25140
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
|
105.963
|
17.242
|
123.205
|
BB.25141
|
Đường kính 125mm
|
cái
|
|
115.177
|
22.415
|
137.592
|
BB.25142
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
|
140.516
|
27.587
|
168.103
|
BB.25143
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
|
175.069
|
79.313
|
254.382
|
BB.25144
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
|
228.050
|
106.901
|
334.951
|
BB.25145
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
|
158.944
|
165.780
|
324.724
|
BB.25146
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
|
163.551
|
186.470
|
350.021
|
BB.25147
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
|
177.373
|
207.161
|
384.534
|
BB.25148
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
|
239.568
|
289.922
|
529.490
|
BB.25149
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
|
297.840
|
338.200
|
636.040
|
BB.25150
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
354.926
|
389.926
|
744.852
|
BB.25151
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
382.228
|
477.899
|
860.127
|
BB.25152
|
Đường kính 900mm
|
cái
|
|
446.760
|
533.074
|
979.834
|
BB.25153
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
474.062
|
588.248
|
1.062.310
|
BB.25154
|
Đường kính 1200mm
|
cái
|
|
523.702
|
691.701
|
1.215.403
|
BB.25155
|
Đường kính 1300mm
|
cái
|
|
583.270
|
746.901
|
1.330.171
|
BB.25156
|
Đường kính 1400mm
|
cái
|
|
645.320
|
760.694
|
1.406.014
|
BB.25157
|
Đường kính 1500mm
|
cái
|
|
694.960
|
843.456
|
1.538.416
|
BB.26000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
BB.26100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG
PHÁP MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, lau chùi, lắp và chỉnh ống, lắp giá đỡ.
LẮP ĐẶT CÔN THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông
|
|
|
|
|
|
BB.26101
|
Đường kính 15mm
|
cái
|
|
16.125
|
|
16.125
|
BB.26102
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
4.805
|
25.339
|
|
30.144
|
BB.26103
|
Đường kính 25mm
|
cái
|
7.207
|
27.642
|
|
34.849
|
BB.26104
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
9.610
|
32.250
|
|
41.860
|
BB.26105
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
13.614
|
36.857
|
|
50.471
|
BB.26106
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
21.622
|
39.160
|
|
60.782
|
BB.26107
|
Đường kính 67mm
|
cái
|
38.438
|
43.767
|
|
82.205
|
BB.26108
|
Đường kính 76mm
|
cái
|
38.438
|
48.374
|
|
86.812
|
BB.26109
|
Đường kính 89mm
|
cái
|
52.052
|
50.678
|
|
102.730
|
BB.26110
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
80.080
|
52.981
|
|
133.061
|
LẮP ĐẶT CÚT THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông
|
|
|
|
|
|
BB.26121
|
Đường kính 15mm
|
cái
|
2.503
|
16.125
|
|
18.628
|
BB.26122
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
4.004
|
25.339
|
|
29.343
|
BB.26123
|
Đường kính 25mm
|
cái
|
7.508
|
27.642
|
|
35.150
|
BB.26124
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
9.610
|
32.250
|
|
41.860
|
BB.26125
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
13.413
|
36.857
|
|
50.270
|
BB.26126
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
22.523
|
39.160
|
|
61.683
|
BB.26127
|
Đường kính 67mm
|
cái
|
35.836
|
43.767
|
|
79.603
|
BB.26128
|
Đường kính 76mm
|
cái
|
40.240
|
48.374
|
|
88.614
|
BB.26129
|
Đường kính 89mm
|
cái
|
81.481
|
50.678
|
|
132.159
|
BB.26130
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
89.486
|
52.981
|
|
142.467
|
BB.28000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG ĐỒNG
BB.28100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, lau chùi côn, cút, lắp chỉnh, hàn nối côn, cút với ống.
LẮP ĐẶT CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn đồng nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật
liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.28101
|
Đường kính 6,4mm
|
cái
|
|
9.445
|
|
9.445
|
BB.28102
|
Đường kính 9,5mm
|
cái
|
|
9.445
|
|
9.445
|
BB.28103
|
Đường kính 12,7mm
|
cái
|
|
9.905
|
|
9.905
|
BB.28104
|
Đường kính 15,9mm
|
cái
|
|
10.596
|
|
10.596
|
BB.28105
|
Đường kính 19,1mm
|
cái
|
|
11.057
|
|
11.057
|
BB.28106
|
Đường kính 22,2mm
|
cái
|
|
11.748
|
|
11.748
|
BB.28107
|
Đường kính 25,4mm
|
cái
|
|
12.900
|
|
12.900
|
BB.28108
|
Đường kính 28,6mm
|
cái
|
|
13.130
|
|
13.130
|
BB.28109
|
Đường kính 31,8mm
|
cái
|
|
13.361
|
|
13.361
|
BB.28110
|
Đường kính 34,9mm
|
cái
|
|
13.591
|
|
13.591
|
BB.28111
|
Đường kính 38,1mm
|
cái
|
|
13.821
|
|
13.821
|
BB.28112
|
Đường kính 41,3mm
|
cái
|
|
14.052
|
|
14.052
|
BB.28113
|
Đường kính 53,9mm
|
cái
|
|
15.434
|
|
15.434
|
BB.28114
|
Đường kính 66,7mm
|
cái
|
|
16.585
|
|
16.585
|
LẮP ĐẶT CÚT ĐỒNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút đồng nối bằng phương pháp hàn (chưa bao gồm vật
liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.28121
|
Đường kính 6,4mm
|
cái
|
|
9.445
|
|
9.445
|
BB.28122
|
Đường kính 9,5mm
|
cái
|
|
9.445
|
|
9.445
|
BB.28123
|
Đường kính 12,7mm
|
cái
|
|
9.905
|
|
9.905
|
BB.28124
|
Đường kính 15,9mm
|
cái
|
|
10.596
|
|
10.596
|
BB.28125
|
Đường kính 19,1mm
|
cái
|
|
11.057
|
|
11.057
|
BB.28126
|
Đường kính 22,2mm
|
cái
|
|
11.748
|
|
11.748
|
BB.28127
|
Đường kính 25,4mm
|
cái
|
|
12.900
|
|
12.900
|
BB.28128
|
Đường kính 28,6mm
|
cái
|
|
13.130
|
|
13.130
|
BB.28129
|
Đường kính 31,8mm
|
cái
|
|
13.361
|
|
13.361
|
BB.28130
|
Đường kính 34,9mm
|
cái
|
|
13.591
|
|
13.591
|
BB.28131
|
Đường kính 38,1mm
|
cái
|
|
13.821
|
|
13.821
|
BB.28132
|
Đường kính 41,3mm
|
cái
|
|
14.052
|
|
14.052
|
BB.28133
|
Đường kính 53,9mm
|
cái
|
|
15.434
|
|
15.434
|
BB.28134
|
Đường kính 66,7mm
|
cái
|
|
16.585
|
|
16.585
|
BB.29000 LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA
BB.29100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG
PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, cưa
cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống theo yêu cầu kỹ thuật.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo
|
|
|
|
|
|
BB.29101
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
2.104
|
6.450
|
|
8.554
|
BB.29102
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
2.929
|
8.062
|
|
10.991
|
BB.29103
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
4.292
|
8.523
|
|
12.815
|
BB.29104
|
Đường kính 65mm
|
cái
|
6.744
|
8.984
|
|
15.728
|
BB.29105
|
Đường kính 89mm
|
cái
|
10.924
|
11.518
|
|
22.442
|
BB.29106
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
14.612
|
13.821
|
|
28.433
|
BB.29107
|
Đường kính 125mm
|
cái
|
30.647
|
14.973
|
|
45.620
|
BB.29108
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
77.971
|
18.428
|
|
96.399
|
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo
(chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.29109
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
|
20.732
|
|
20.732
|
BB.29110
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
|
21.884
|
|
21.884
|
BB.29111
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
|
23.035
|
|
23.035
|
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo
|
|
|
|
|
|
BB.29121
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
2.741
|
6.450
|
|
9.191
|
BB.29122
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
3.565
|
8.062
|
|
11.627
|
BB.29123
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
6.021
|
8.523
|
|
14.544
|
BB.29124
|
Đường kính 65mm
|
cái
|
14.205
|
8.984
|
|
23.189
|
BB.29125
|
Đường kính 89mm
|
cái
|
20.752
|
11.518
|
|
32.270
|
BB.29126
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
30.263
|
13.821
|
|
44.084
|
BB.29127
|
Đường kính 125mm
|
cái
|
50.576
|
14.973
|
|
65.549
|
BB.29128
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
63.319
|
18.428
|
|
81.747
|
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo
(chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.29129
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
|
20.732
|
|
20.732
|
BB.29130
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
|
21.884
|
|
21.884
|
BB.29131
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
|
23.035
|
|
23.035
|
BB.29200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, cắt ống, lau chùi, căn chỉnh, bàn theo yêu cầu kỹ thuật.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn
|
|
|
|
|
|
BB.29201
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
601
|
11.518
|
7.209
|
19.328
|
BB.29202
|
Đường kính 25mm
|
cái
|
1.101
|
13.821
|
7.968
|
22.890
|
BB.29203
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
1.301
|
16.125
|
10.245
|
27.671
|
BB.29204
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
4.996
|
18.428
|
11.383
|
34.807
|
BB.29205
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
5.606
|
23.035
|
13.280
|
41.921
|
BB.29206
|
Đường kính 60mm
|
cái
|
7.207
|
25.339
|
15.177
|
47.723
|
BB.29207
|
Đường kính 75mm
|
cái
|
8.709
|
27.642
|
18.972
|
55.323
|
BB.29208
|
Đường kính 80mm
|
cái
|
13.914
|
29.946
|
21.248
|
65.108
|
BB.29209
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
24.024
|
34.553
|
26.560
|
85.137
|
BB.29210
|
Đường kính 125mm
|
cái
|
34.034
|
35.705
|
34.149
|
103.888
|
BB.29211
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
67.668
|
36.857
|
37.943
|
142.468
|
BB.29212
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
112.813
|
43.767
|
45.532
|
202.112
|
BB.29213
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
131.381
|
48.374
|
53.120
|
232.875
|
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn
|
|
|
|
|
|
BB.29221
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
1.101
|
11.518
|
7.209
|
19.828
|
BB.29222
|
Đường kính 25mm
|
cái
|
1.502
|
13.821
|
7.968
|
23.291
|
BB.29223
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
2.202
|
16.125
|
10.245
|
28.572
|
BB.29224
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
3.504
|
18.428
|
11.383
|
33.315
|
BB.29225
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
5.046
|
23.035
|
13.280
|
41.361
|
BB.29226
|
Đường kính 60mm
|
cái
|
7.114
|
25.339
|
15.177
|
47.630
|
BB.29227
|
Đường kính 75mm
|
cái
|
13.650
|
27.642
|
18.972
|
60.264
|
BB.29228
|
Đường kính 80mm
|
cái
|
16.753
|
29.946
|
21.248
|
67.947
|
BB.29229
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
26.100
|
34.553
|
26.560
|
87.213
|
BB.29230
|
Đường kính 125mm
|
cái
|
59.729
|
35.705
|
34.149
|
129.583
|
BB.29231
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
83.554
|
36.857
|
37.943
|
158.354
|
BB.29232
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
272.835
|
43.767
|
45.532
|
362.134
|
BB.29233
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
438.138
|
48.374
|
53.120
|
539.632
|
BB.29300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG
PHÁP NỐI GIOĂNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải côn cút trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt
ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối côn, cút với ống.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng
|
|
|
|
|
|
BB.29301
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
12.161
|
25.339
|
|
37.500
|
BB.29302
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
74.633
|
29.946
|
|
104.579
|
BB.29303
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
126.841
|
32.250
|
|
159.091
|
BB.29304
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
140.330
|
36.857
|
|
177.187
|
BB.29305
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
149.686
|
52.981
|
|
202.667
|
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng
|
|
|
|
|
|
BB.29311
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
27.813
|
25.339
|
|
53.152
|
BB.29312
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
59.981
|
29.946
|
|
89.927
|
BB.29313
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
95.545
|
32.250
|
|
127.795
|
BB.29314
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
134.008
|
36.857
|
|
170.865
|
BB.29315
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
261.365
|
52.981
|
|
314.346
|
Ghi chú: Đối với trường hợp vật tư ống nhập đồng bộ thì không được
tính chi phí gioăng và mỡ thoa ống.
BB.29400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG
SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt, đo và lấy dấu, lau
chùi, quét keo, lắp chỉnh nối phụ tùng với ống.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp măng sông
|
|
|
|
|
|
BB.29401
|
Đường kính 15mm
|
cái
|
1.455
|
9.214
|
|
10.669
|
BB.29402
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
2.128
|
11.518
|
|
13.646
|
BB.29403
|
Đường kính 25mm
|
cái
|
2.813
|
13.821
|
|
16.634
|
BB.29404
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
4.256
|
16.125
|
|
20.381
|
BB.29405
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
4.366
|
18.428
|
|
22.794
|
BB.29406
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
5.137
|
20.732
|
|
25.869
|
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp măng sông (chưa bao
gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.29407
|
Đường kính 67mm
|
cái
|
|
27.642
|
|
27.642
|
BB.29408
|
Đường kính 76mm
|
cái
|
|
32.250
|
|
32.250
|
BB.29409
|
Đường kính 89mm
|
cái
|
|
36.857
|
|
36.857
|
BB.29410
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
|
41.464
|
|
41.464
|
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông
|
|
|
|
|
|
BB.29421
|
Đường kính 15mm
|
cái
|
1.273
|
9.214
|
|
10.487
|
BB.29422
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
1.445
|
11.518
|
|
12.963
|
BB.29423
|
Đường kính 25mm
|
cái
|
1.903
|
13.821
|
|
15.724
|
BB.29424
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
2.436
|
16.125
|
|
18.561
|
BB.29425
|
Đường kính 40mm
|
cái
|
2.910
|
18.428
|
|
21.338
|
BB.29426
|
Đường kính 50mm
|
cái
|
3.727
|
20.732
|
|
24.459
|
|
Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông (chưa bao
gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.29427
|
Đường kính 67mm
|
cái
|
|
27.642
|
|
27.642
|
BB.29428
|
Đường kính 76mm
|
cái
|
|
32.250
|
|
32.250
|
BB.29429
|
Đường kính 89mm
|
cái
|
|
36.857
|
|
36.857
|
BB.29430
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
|
41.464
|
|
41.464
|
BB.30000 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE BẰNG ỐNG NỐI,
CÙM
BB.30100 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP BẰNG ỐNG
NỐI
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối
(chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.30101
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
|
13.821
|
|
13.821
|
BB.30102
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
|
18.428
|
|
18.428
|
BB.30103
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
|
23.035
|
|
23.035
|
BB.30104
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
|
32.250
|
|
32.250
|
BB.30105
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
|
41.464
|
|
41.464
|
BB.30106
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
|
43.767
|
|
43.767
|
BB.30107
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
|
48.374
|
|
48.374
|
BB.30108
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
|
66.803
|
|
66.803
|
BB.30109
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
|
73.713
|
|
73.713
|
BB.30110
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
85.231
|
|
85.231
|
BB.30111
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
92.142
|
|
92.142
|
BB.30112
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
105.963
|
|
105.963
|
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 1 LỚP NỐI BẰNG ỐNG NỐI
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp nối bằng ống nối
(chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.30121
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
|
13.821
|
|
13.821
|
BB.30122
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
|
18.428
|
|
18.428
|
BB.30123
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
|
23.035
|
|
23.035
|
BB.30124
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
|
32.250
|
|
32.250
|
BB.30125
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
|
41.464
|
|
41.464
|
BB.30126
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
|
43.767
|
|
43.767
|
BB.30127
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
|
48.374
|
|
48.374
|
BB.30128
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
|
66.803
|
|
66.803
|
BB.30129
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
|
73.713
|
|
73.713
|
BB.30130
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
85.231
|
|
85.231
|
BB.30131
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
92.142
|
|
92.142
|
BB.30132
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
105.963
|
|
105.963
|
BB.30200 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG
CÙM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh, nối ống.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm (chưa
bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.30201
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
|
18.428
|
|
18.428
|
BB.30202
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
|
20.271
|
|
20.271
|
BB.30203
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
|
25.800
|
|
25.800
|
BB.30204
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
|
36.857
|
|
36.857
|
BB.30205
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
|
41.464
|
|
41.464
|
BB.30206
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
|
46.071
|
|
46.071
|
BB.30207
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
|
50.678
|
|
50.678
|
BB.30208
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
|
55.285
|
|
55.285
|
BB.30209
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
|
78.320
|
|
78.320
|
BB.30210
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
87.535
|
|
87.535
|
BB.30211
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
99.052
|
|
99.052
|
BB.30212
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
110.570
|
|
110.570
|
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP NỐI BẰNG CÙM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp nối bằng cùm (chưa
bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.30221
|
Đường kính 100mm
|
cái
|
|
18.428
|
|
18.428
|
BB.30222
|
Đường kính 150mm
|
cái
|
|
20.271
|
|
20.271
|
BB.30223
|
Đường kính 200mm
|
cái
|
|
25.800
|
|
25.800
|
BB.30224
|
Đường kính 250mm
|
cái
|
|
36.857
|
|
36.857
|
BB.30225
|
Đường kính 300mm
|
cái
|
|
41.464
|
|
41.464
|
BB.30226
|
Đường kính 350mm
|
cái
|
|
46.071
|
|
46.071
|
BB.30227
|
Đường kính 400mm
|
cái
|
|
50.678
|
|
50.678
|
BB.30228
|
Đường kính 500mm
|
cái
|
|
55.285
|
|
55.285
|
BB.30229
|
Đường kính 600mm
|
cái
|
|
78.320
|
|
78.320
|
BB.30230
|
Đường kính 700mm
|
cái
|
|
87.535
|
|
87.535
|
BB.30231
|
Đường kính 800mm
|
cái
|
|
99.052
|
|
99.052
|
BB.30232
|
Đường kính 1000mm
|
cái
|
|
110.570
|
|
110.570
|
BB.30300 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT, MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m. Lau rửa vệ sinh phụ tùng ống. Lắp hoàn chỉnh phụ tùng theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
LẮP ĐẶT CÔN NHỰA NHÔM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt côn nhựa nhôm
|
|
|
|
|
|
BB.30301
|
Đường kính 12mm
|
cái
|
11.197
|
24.820
|
|
36.017
|
BB.30302
|
Đường kính 16mm
|
cái
|
16.553
|
24.820
|
|
41.373
|
BB.30303
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
19.182
|
24.820
|
|
44.002
|
BB.30304
|
Đường kính 26mm
|
cái
|
42.843
|
29.784
|
|
72.627
|
BB.30305
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
85.686
|
37.230
|
|
122.916
|
LẮP ĐẶT CÚT NHỰA NHÔM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cút nhựa nhôm
|
|
|
|
|
|
BB.30311
|
Đường kính 12mm
|
cái
|
10.418
|
24.820
|
|
35.238
|
BB.30312
|
Đường kính 16mm
|
cái
|
15.774
|
24.820
|
|
40.594
|
BB.30313
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
23.952
|
24.820
|
|
48.772
|
BB.30314
|
Đường kính 26mm
|
cái
|
33.885
|
29.784
|
|
63.669
|
BB.30315
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
72.443
|
37.230
|
|
109.673
|
LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA NHÔM
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt măng sông nhựa nhôm
|
|
|
|
|
|
BB.30321
|
Đường kính 12mm
|
cái
|
13.104
|
24.820
|
|
37.924
|
BB.30322
|
Đường kính 16mm
|
cái
|
16.380
|
24.820
|
|
41.200
|
BB.30323
|
Đường kính 20mm
|
cái
|
19.656
|
24.820
|
|
44.476
|
BB.30324
|
Đường kính 26mm
|
cái
|
22.932
|
29.784
|
|
52.716
|
BB.30325
|
Đường kính 32mm
|
cái
|
27.300
|
37.230
|
|
64.530
|
Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt tê thì chi phí vật liệu khác và
nhân công được nhân với hệ số 1,5.
BB.32000 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG VÀ GIÁ ĐỠ ỐNG
CHO HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ; CỬA CÁC LOẠI.
BB.32100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THANH TĂNG CƯỜNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu,
chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt thanh tăng cường.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Gia công và lắp đặt thanh tăng cường
|
|
|
|
|
|
BB.32101
|
Thanh tăng cường
|
tấn
|
17.515.184
|
13.245.355
|
164.210
|
30.924.749
|
BB.32200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ ỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến nơi gia công cự ly 100m, đo lấy dấu,
chặt nắn sắt góc, cạo rỉ, sơn, hàn thành phẩm. Lắp đặt giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Gia công và lắp đặt giá đỡ ống điều hòa không khí
|
|
|
|
|
|
BB.32201
|
Giá đỡ ống
|
tấn
|
17.652.800
|
15.042.116
|
821.050
|
33.425.966
|
BB.32300 LẮP ĐẶT CỬA LƯỚI
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cửa lưới
Kích thước cửa
|
|
|
|
|
|
BB.32301
BB.32302
BB.32303
BB.32304
BB.32305
BB.32306
BB.32307
BB.32308
BB.32309
BB.32310
BB.32311
BB.32312
BB.32313
BB.32314
|
250x200mm
500x300mm
500x400mm
500x500mm
600x600mm
1000x400mm
1000x600mm
1300x1200mm
1250x300mm
1500x200mm
1500x500mm
1600x1500mm
2000x200mm
3000x250mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
90.400
204.000
254.800
302.600
369.400
456.200
659.800
1.627.600
418.000
374.800
823.400
2.464.800
499.000
889.600
|
46.071
80.624
94.445
108.266
134.028
153.884
181.186
282.948
171.258
186.150
220.898
357.408
248.200
367.336
|
2.218
3.993
4.658
5.545
6.211
7.098
8.651
13.531
7.985
8.651
10.204
16.858
11.978
17.523
|
138.689
288.617
353.903
416.411
509.639
617.182
849.637
1.924.079
597.243
569.601
1.054.502
2.839.066
759.178
1.274.459
|
BB.32400 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ ĐƠN
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cửa gió đơn
Kích thước cửa
|
|
|
|
|
|
BB.32401
BB.32402
BB.32403
BB.32404
BB.32405
BB.32406
|
150x150mm
200x200mm
100x200mm
200x300mm
200x400mm
200x600mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
61.212
83.266
61.212
112.066
127.358
180.450
|
20.732
23.035
20.732
25.339
34.553
43.767
|
15.971
21.294
15.971
3.194
3.993
5.545
|
97.915
127.595
97.915
140.599
165.904
229.762
|
BB.32500 LẮP ĐẶT CỬA GIÓ KÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cửa gió kép
Kích thước cửa
|
|
|
|
|
|
BB.32501
BB.32502
BB.32503
BB.32504
BB.32505
BB.32506
|
200x450mm
200x750mm
200x950mm
200x1200mm
200x400mm
200x850mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
180.340
271.478
329.570
411.726
166.358
306.524
|
48.374
55.285
66.803
82.927
39.160
57.589
|
6.211
9.760
12.644
15.971
6.211
10.204
|
234.925
336.523
409.017
510.624
211.729
374.317
|
BB.32600 LẮP ĐẶT CỬA PHÂN PHỐI KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển cửa đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt cửa phân phối khí
|
|
|
|
|
|
BB.32601
|
Lắp đặt cửa phân phối khí
|
cái
|
381.008
|
287.943
|
|
668.951
|
BB.33000 LẮP ĐẶT BU, BE CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt, lau chùi, lắp theo
yêu cầu kỹ thuật.
BB.33100 LẮP ĐẶT BU
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt BU (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.33104
BB.33106
BB.33109
BB.33113
BB.33114
BB.33115
BB.33116
BB.33117
BB.33118
BB.33119
BB.33120
BB.33121
BB.33122
BB.33123
BB.33124
BB.33125
BB.33126
BB.33127
BB.33128
BB.33129
|
Đường kính BU 80mm
Đường kính BU 100mm
Đường kính BU 150mm
Đường kính BU 200mm
Đường kính BU 250mm
Đường kính BU 300mm
Đường kính BU 350mm
Đường kính BU 400mm
Đường kính BU 500mm
Đường kính BU 600mm
Đường kính BU 700mm
Đường kính BU 800mm
Đường kính BU 900mm
Đường kính BU 1000mm
Đường kính BU 1100mm
Đường kính BU 1200mm
Đường kính BU 1400mm
Đường kính BU 1600mm
Đường kính BU 1800mm
Đường kính BU 2000mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
52.981
62.196
78.320
99.052
126.695
79.472
92.833
105.963
128.998
168.776
203.524
233.308
280.466
322.660
399.602
431.868
536.112
677.586
744.600
843.880
|
13.896
17.370
19.107
19.107
24.318
24.318
24.318
24.318
24.318
24.318
27.792
27.792
27.792
27.792
27.792
|
52.981
62.196
78.320
99.052
126.695
93.368
110.203
125.070
148.105
193.094
227.842
257.626
304.784
346.978
423.920
459.660
563.904
705.378
772.392
871.672
|
BB.33200 LẮP ĐẶT BE
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt BE (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.33204
BB.33206
BB.33209
BB.33213
BB.33214
BB.33215
BB.33216
BB.33217
BB.33218
BB.33219
BB.33220
BB.33221
BB.33222
BB.33223
BB.33224
BB.33225
BB.33226
BB.33227
BB.33228
BB.33229
BB.33230
|
Đường kính BE 80mm
Đường kính BE 100mm
Đường kính BE 150mm
Đường kính BE 200mm
Đường kính BE 240mm
Đường kính BE 300mm
Đường kính BE 350mm
Đường kính BE 400mm
Đường kính BE 500mm
Đường kính BE 600mm
Đường kính BE 700mm
Đường kính BE 800mm
Đường kính BE 900mm
Đường kính BE 1000mm
Đường kính BE 1100mm
Đường kính BE 1200mm
Đường kính BE 1400mm
Đường kính BE 1500mm
Đường kính BE 1600mm
Đường kính BE 1800mm
Đường kính BE 2000mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
36.857
43.767
55.285
69.106
89.838
55.285
64.499
80.624
99.052
129.064
148.920
178.704
213.452
248.200
277.984
332.588
421.940
459.170
521.220
570.860
650.284
|
13.896
17.370
19.107
19.107
24.318
24.318
24.318
24.318
24.318
24.318
24.318
27.792
27.792
27.792
27.792
27.792
|
36.857
43.767
55.285
69.106
89.838
69.181
81.869
99.731
118.159
153.382
173.238
203.022
237.770
272.518
302.302
356.906
449.732
486.962
549.012
598.652
678.076
|
BB.33300 LẮP ĐẶT MỐI NỐI MỀM
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,
lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt mối nối mềm (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.33301
BB.33302
BB.33303
BB.33304
BB.33305
BB.33306
BB.33307
BB.33308
BB.33309
BB.33310
BB.33311
BB.33312
BB.33313
BB.33314
BB.33315
BB.33316
BB.33317
BB.33318
BB.33319
BB.33320
BB.33321
BB.33322
BB.33323
BB.33324
BB.33325
BB.33326
|
ĐK mối nối mềm d ≤ 50mm
ĐK mối nối mềm 75mm
ĐK mối nối mềm 100mm
ĐK mối nối mềm 150mm
ĐK mối nối mềm 200mm
ĐK mối nối mềm 250mm
ĐK mối nối mềm 300mm
ĐK mối nối mềm 350mm
ĐK mối nối mềm 400mm
ĐK mối nối mềm 500mm
ĐK mối nối mềm 600mm
ĐK mối nối mềm 700mm
ĐK mối nối mềm 800mm
ĐK mối nối mềm 900mm
ĐK mối nối mềm 1000mm
ĐK mối nối mềm 1200mm
ĐK mối nối mềm 1250mm
ĐK mối nối mềm 1300mm
ĐK mối nối mềm 1350mm
ĐK mối nối mềm 1400mm
ĐK mối nối mềm 1500mm
ĐK mối nối mềm 1600mm
ĐK mối nối mềm 1700mm
ĐK mối nối mềm 1800mm
ĐK mối nối mềm 1900mm
ĐK mối nối mềm 2000mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
59.892
87.535
105.963
126.695
161.248
184.283
168.158
202.712
228.050
269.514
347.480
389.674
446.760
476.544
583.270
637.874
662.694
689.996
717.298
742.118
796.722
848.844
900.966
955.570
1.007.692
1.062.296
|
24.318
24.318
31.266
31.266
38.214
38.214
48.636
48.636
48.636
55.584
55.584
55.584
55.584
55.584
62.532
62.532
69.480
69.480
69.480
69.480
|
59.892
87.535
105.963
126.695
161.248
184.283
192.476
227.030
259.316
300.780
385.694
427.888
495.396
525.180
631.906
693.458
718.278
745.580
772.882
797.702
859.254
911.376
970.446
1.025.050
1.077.172
1.131.776
|
Ghi chú:
- Trường hợp phải bảo ôn 1, 2 hoặc 3 lớp thì chi phí vật
liệu lấy theo chi phí vật liệu của công tác bảo ôn tuyến ống chính nhân tỷ lệ
thuận tùy theo chiều dài của mối nối liên kết, riêng chi phí nhân công của từng
lớp thì được nhân với hệ số 1.1.
- Nếu liên kết mối nối có xăng dầu cũ trong địa bàn kho chứa
xăng dầu công tác vệ sinh môi trường và phòng cứu hỏa, chi phí nhân công được
tính với hệ số 5 (xe cứu hỏa và chi phí nhân công cứu hỏa sẽ lập dự toán
riêng).
- Trường hợp phải di chuyển máy > 500m và < 1000m thì
chi phí máy nhân với hệ số 1,3. Nếu di chuyển > 1000m thì chi phí máy nhân
với 1,5.
BB.33500 LẮP ĐAI KHỞI THỦY
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,
đóng mở nước, khoan ống, cạo chải, lau chùi, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt đai khởi thủy (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.33501
BB.33502
BB.33503
BB.33504
BB.33505
BB.33506
BB.33507
BB.33508
BB.33509
BB.33510
BB.33511
BB.33512
BB.33513
BB.33514
BB.33515
|
Đường kính ống 60mm
Đường kính ống 80mm
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 125mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống 300mm
Đường kính ống 350mm
Đường kính ống 400mm
Đường kính ống 450mm
Đường kính ống 500mm
Đường kính ống 600mm
Đường kính ống 700mm
Đường kính ống 800mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
27.642
39.160
46.071
52.981
57.589
76.017
110.570
126.695
138.212
170.462
179.676
211.926
273.020
302.804
344.998
|
|
27.642
39.160
46.071
52.981
57.589
76.017
110.570
126.695
138.212
170.462
179.676
211.926
273.020
302.804
344.998
|
BB.34000 LẮP ĐẶT TRỤ VÀ HỌNG CỨU HỎA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,
cạo chải, lau chùi, bắt bu lông, lắp chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.34100 LẮP ĐẶT TRỤ CỨU HỎA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt trụ cứu hỏa
|
|
|
|
|
|
BB.34101
BB.34102
|
Đường kính 100mm
Đường kính 150mm
|
cái
cái
|
4.068.164
7.674.227
|
103.659
117.481
|
|
4.171.823
7.791.708
|
BB.34200 LẮP ĐẶT HỌNG CỨU HỎA
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt họng cứu hỏa
|
|
|
|
|
|
BB.34201
BB.34202
|
Đường kính 80mm
Đường kính 100mm
|
cái
cái
|
1.284.563
1.665.846
|
80.624
94.445
|
|
1.365.187
1.760.291
|
Ghi chú: Đơn giá công tác họng cứu hỏa và trụ cứu hỏa được tính từ
khuỷu đến miệng lấy nước.
BB.35100 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, bảo dưỡng kiểm tra đồng hồ, ren đầu ống, lắp đồng hồ theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.35101
BB.35102
BB.35103
BB.35104
BB.35105
BB.35106
BB.35107
|
≤ 50mm
≤ 100mm
≤ 200mm
< 300mm
< 400mm
< 500mm
< 600mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
163.812
208.488
245.718
263.092
337.552
402.084
454.206
|
|
163.812
208.488
245.718
263.092
337.552
402.084
454.206
|
BB.35200 LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu, thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm
vi 30m, uốn ống ổn áp và ren, khoan lỗ gắn ống ổn áp, lắp van, kiểm tra, chạy
thử.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt đồng hồ đo áp lực (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.35201
|
Đồng hồ đo áp lực
|
cái
|
|
210.970
|
|
210.970
|
BB.36100 LẮP ĐẶT VAN MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau
chùi, cạo rỉ, cắt gioăng, lắp chỉnh, bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt van mặt bích (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.36101
BB.36102
BB.36103
BB.36104
BB.36105
BB.36106
BB.36107
BB.36108
BB.36109
BB.36110
BB.36111
BB.36112
BB.36113
BB.36114
BB.36115
BB.36116
BB.36117
BB.36118
BB.36119
BB.36120
BB.36121
BB.36122
|
Đường kính van 40mm
Đường kính van 50mm
Đường kính van 75mm
Đường kính van 100mm
Đường kính van 150mm
Đường kính van 200mm
Đường kính van 250mm
Đường kính van 300mm
Đường kính van 350mm
Đường kính van 400mm
Đường kính van 500mm
Đường kính van 600mm
Đường kính van 700mm
Đường kính van 800mm
Đường kính van 1000mm
Đường kính van 1200mm
Đường kính van 1500mm
Đường kính van 1800mm
Đường kính van 2000mm
Đường kính van 2200mm
Đường kính van 2400mm
Đường kính van 2500mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
86.870
101.762
124.100
148.920
188.632
238.272
270.538
201.042
243.236
273.020
322.660
417.903
469.130
539.230
595.849
714.480
895.122
1.073.068
1.083.852
1.191.698
1.299.544
1.410.086
|
24.318
24.318
31.266
31.266
38.214
38.214
48.636
48.636
55.584
62.532
69.480
69.480
74.691
74.691
74.691
|
86.870
101.762
124.100
148.920
188.632
238.272
270.538
225.360
267.554
304.286
353.926
456.117
507.344
587.866
644.485
770.064
957.654
1.142.548
1.153.332
1.266.389
1.374.235
1.484.777
|
BB.36200 LẮP ĐẶT VAN XẢ KHÍ
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,
chải rỉ, lau chùi, cắt gioăng, lắp van theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt van xả khí (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.36201
BB.36202
BB.36203
BB.36204
BB.36205
BB.36206
BB.36207
BB.36208
BB.36209
|
Đường kính van 25mm
Đường kính van 32mm
Đường kính van 40mm
Đường kính van 50mm
Đường kính van 76mm
Đường kính van 89mm
Đường kính van 100mm
Đường kính van 150mm
Đường kính van 200mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
34.748
44.676
57.086
64.532
81.906
86.870
94.316
141.474
188.632
|
|
34.748
44.676
57.086
64.532
81.906
86.870
94.316
141.474
188.632
|
BB.36300 LẮP ĐẶT VAN PHAO ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ LỌC
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi
cạo rỉ van, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc (chưa bao gồm vật
liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.36301
BB.36302
BB.36303
BB.36304
BB.36305
|
Đường kính van 250mm
Đường kính van 300mm
Đường kính van 350mm
Đường kính van 400mm
Đường kính van 500mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
359.890
421.940
496.400
508.810
603.126
|
|
359.890
421.940
496.400
508.810
603.126
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá
đỡ puli, xà puli được tính riêng theo yêu cầu kỹ thuật.
BB.36400 LẮP ĐẶT VAN ĐÁY
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cẩu thiết
bị lên sàn công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, lau chùi, cạo rỉ, kiểm
tra, lắp đặt và căn chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt van đáy (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.36401
BB.36402
BB.36403
BB.36404
BB.36405
|
Đường kính van 400mm
Đường kính van 500mm
Đường kính van 600mm
Đường kính van 700mm
Đường kính van 800mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
483.990
580.788
647.802
739.636
848.844
|
44.666
44.666
44.666
44.666
44.666
|
528.656
625.454
692.468
784.302
893.510
|
BB.36500 LẮP ĐẶT VAN ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra,
lau chùi, cạo rỉ van, lắp đặt và hiệu chỉnh van theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt van điện (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.36501
BB.36502
BB.36503
BB.36504
BB.36505
BB.36506
BB.36507
BB.36508
BB.36509
BB.36510
BB.36511
BB.36512
BB.36513
|
Đường kính van 400mm
Đường kính van 500mm
Đường kính van 600mm
Đường kính van 700mm
Đường kính van 800mm
Đường kính van 900mm
Đường kính van 1000mm
Đường kính van 1200mm
Đường kính van 1400mm
Đường kính van 1500mm
Đường kính van 1800mm
Đường kính van 2000mm
Đường kính van 2500mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
|
710.116
861.452
948.761
1.082.635
1.245.613
966.223
1.158.303
1.449.334
1.737.455
1.754.917
1.929.536
2.104.154
2.284.593
|
44.666
44.666
44.666
44.666
44.666
44.666
44.666
44.666
44.666
44.666
44.666
44.666
44.666
|
754.782
906.118
993.427
1.127.301
1.290.279
1.010.889
1.202.969
1.494.000
1.782.121
1.799.583
1.974.202
2.148.820
2.329.259
|
BB.36600 LẮP ĐẶT VAN REN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m,
cưa cắt ống, ren ống, lau chùi, lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt van ren
|
|
|
|
|
|
BB.36601
BB.36602
BB.36603
BB.36604
BB.36605
BB.36606
BB.36607
BB.36608
|
Đường kính van ≤25mm
Đường kính van 32mm
Đường kính van 40mm
Đường kính van 50mm
Đường kính van 67mm
Đường kính van 76mm
Đường kính van 89mm
Đường kính van 100mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
159.439
239.824
362.286
479.838
805.771
1.006.391
1.046.030
1.412.717
|
24.820
34.748
42.194
52.122
62.050
76.942
84.388
91.834
|
|
184.259
274.572
404.480
531.960
867.821
1.083.333
1.130.418
1.504.551
|
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt van ren (chưa bao gồm vật liệu van ren)
|
|
|
|
|
|
BB.36609
BB.36610
BB.36611
BB.36612
|
Đường kính van 110mm
Đường kính van 150mm
Đường kính van 200mm
Đường kính van 250mm
|
cái
cái
cái
cái
|
|
101.762
116.654
156.366
196.078
|
|
101.762
116.654
156.366
196.078
|
BB.37100 LẮP ĐẶT BÍCH THÉP
Thành phần công việc:
Vận chuyển bích đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy
dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn mặt bích đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích cắt
bu lông.
Đơn vị tính: đ/cặp bích
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt bích thép
|
|
|
|
|
|
BB.37101
BB.37102
BB.37103
BB.37104
BB.37105
BB.37106
BB.37107
BB.37108
BB.37109
BB.37110
BB.37111
BB.37112
|
Đường kính ống 40mm
Đường kính ống 50mm
Đường kính ống 75mm
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống 300mm
Đường kính ống 350mm
Đường kính ống 400mm
Đường kính ống 500mm
Đường kính ống 600mm
|
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
|
100.246
128.621
192.161
223.272
388.359
561.984
979.042
1.118.809
1.708.324
2.080.269
3.202.445
3.836.565
|
64.499
69.106
87.535
103.659
124.391
158.944
186.587
191.194
211.926
251.086
283.335
349.962
|
13.794
13.794
20.690
31.036
44.829
58.623
110.349
181.131
239.754
282.949
345.020
410.540
|
178.539
211.521
300.386
357.967
557.579
779.551
1.275.978
1.491.134
2.160.004
2.614.304
3.830.800
4.597.067
|
Đơn vị tính: đ/cặp bích
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt bích thép (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.37113
BB.37114
BB.37115
BB.37116
BB.37117
BB.37118
BB.37119
BB.37120
BB.37121
BB.37122
|
Đường kính ống 700mm
Đường kính ống 800mm
Đường kính ống 1000mm
Đường kính ống 1200mm
Đường kính ống 1500mm
Đường kính ống 1800mm
Đường kính ống 2000mm
Đường kính ống 2200mm
Đường kính ống 2400mm
Đường kính ống 2500mm
|
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
cặp bích
|
|
394.638
459.170
565.896
645.320
806.650
871.182
967.980
1.064.778
1.161.576
1.208.734
|
476.060
538.131
669.171
798.499
991.610
1.186.458
1.314.049
1.445.089
1.572.680
1.641.648
|
870.698
997.301
1.235.067
1.443.819
1.798.260
2.057.640
2.282.029
2.509.867
2.734.256
2.850.382
|
BB.38100 LẮP NÚT BỊT NHỰA NỐI MĂNG SÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, cưa cắt
ống, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông
|
|
|
|
|
|
BB.38101
BB.38102
BB.38103
BB.38104
BB.38105
BB.38106
BB.38107
BB.38108
BB.38109
BB.38110
BB.38111
|
Đường kính nút bịt 15mm
Đường kính nút bịt 20mm
Đường kính nút bịt 25mm
Đường kính nút bịt 32mm
Đường kính nút bịt 40mm
Đường kính nút bịt 50mm
Đường kính nút bịt 67mm
Đường kính nút bịt 76mm
Đường kính nút bịt 89mm
Đường kính nút bịt 100mm
Đường kính nút bịt 110mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
1.368
1.466
1.852
3.048
4.758
3.850
9.143
15.536
18.028
28.713
33.414
|
6.450
7.141
8.293
9.214
11.518
12.669
13.821
16.125
18.428
23.035
25.339
|
|
7.818
8.607
10.145
12.262
16.276
16.519
22.964
31.661
36.456
51.748
58.753
|
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp nút bịt nhựa nối măng sông (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.38112
BB.38113
BB.38114
|
Đường kính nút bịt 150mm
Đường kính nút bịt 200mm
Đường kính nút bịt 250mm
|
cái
cái
cái
|
|
32.250
43.767
55.285
|
|
32.250
43.767
55.285
|
BB.38200 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ĐẦU ỐNG THÉP TRÁNG KẼM
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, cạo chải rỉ, lau
chùi, cưa, cắt ren, lắp nút bịt đầu ống.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm
|
|
|
|
|
|
BB.38201
BB.38202
BB.38203
BB.38204
BB.38205
BB.38206
BB.38207
BB.38208
BB.38209
BB.38210
BB.38211
|
Đường kính nút bịt 15mm
Đường kính nút bịt 20mm
Đường kính nút bịt 25mm
Đường kính nút bịt 30mm
Đường kính nút bịt 40mm
Đường kính nút bịt 50mm
Đường kính nút bịt 67mm
Đường kính nút bịt 76mm
Đường kính nút bịt 89mm
Đường kính nút bịt 100mm
Đường kính nút bịt 110mm
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
6.670
8.016
12.437
21.602
25.676
36.222
76.226
91.500
128.377
188.383
250.126
|
9.214
11.518
18.428
20.732
25.339
27.642
29.946
32.250
34.553
39.160
43.767
|
|
15.884
19.534
30.865
42.334
51.015
63.864
106.172
123.750
162.930
227.543
293.893
|
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp nút bịt đầu ống thép tráng kẽm (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.38212
BB.38213
BB.38214
|
Đường kính nút bịt 150mm
Đường kính nút bịt 200mm
Đường kính nút bịt 250mm
|
cái
cái
cái
|
|
55.285
62.196
78.320
|
|
55.285
62.196
78.320
|
BB.39000 CẮT ỐNG THÉP, ỐNG NHỰA
BB.39100 CẮT ỐNG HDPE BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống
bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật, lau chùi ống.
Đơn vị tính: đ/10mối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cắt ống HDPE bằng thủ công
|
|
|
|
|
|
BB.39101
BB.39102
BB.39103
BB.39104
BB.39105
BB.39106
BB.39107
BB.39108
BB.39109
BB.39110
BB.39111
BB.39112
|
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống 300mm
Đường kính ống 350mm
Đường kính ống 400mm
Đường kính ống 500mm
Đường kính ống 600mm
Đường kính ống 700mm
Đường kính ống 800mm
Đường kính ống 1000mm
|
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
|
158
184
210
263
315
315
368
473
578
735
893
1.050
|
36.857
43.767
48.374
52.981
62.196
66.803
71.410
99.052
148.920
168.776
184.283
317.696
|
|
37.015
43.951
48.584
53.244
62.511
67.118
71.778
99.525
149.498
169.511
185.176
318.746
|
BB.39200 CẮT ỐNG THÉP BẰNG ÔXY - AXETYLEN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt, tẩy
vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10mối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cắt ống thép bằng ôxy - axetylen
|
|
|
|
|
|
BB.39201
BB.39202
BB.39203
BB.39204
BB.39205
BB.39206
BB.39207
BB.39208
BB.39209
BB.39210
BB.39211
BB.39212
BB.39213
BB.39214
BB.39215
BB.39216
BB.39217
BB.39218
BB.39219
BB.39220
BB.39221
BB.39222
BB.39223
BB.39224
BB.39225
|
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 125mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống 300mm
Đường kính ống 350mm
Đường kính ống 400mm
Đường kính ống 500mm
Đường kính ống 600mm
Đường kính ống 700mm
Đường kính ống 800mm
Đường kính ống 900mm
Đường kính ống 1000mm
Đường kính ống 1100mm
Đường kính ống 1200mm
Đường kính ống 1300mm
Đường kính ống 1400mm
Đường kính ống 1500mm
Đường kính ống 1600mm
Đường kính ống 1800mm
Đường kính ống 2000mm
Đường kính ống 2200mm
Đường kính ống 2400mm
Đường kính ống 2500mm
|
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
|
14.688
19.278
23.868
29.376
38.556
48.195
53.703
62.883
77.571
92.259
106.947
125.766
140.454
155.142
169.830
184.518
203.337
218.025
232.713
247.401
280.908
310.284
339.660
373.167
387.855
|
409.530
436.832
483.990
521.220
546.040
632.910
687.514
744.600
856.290
967.980
1.079.670
1.191.360
1.303.050
1.414.740
1.526.430
1.638.120
1.749.810
1.861.500
1.973.190
2.084.880
2.308.260
2.531.640
2.755.020
2.978.400
3.090.090
|
16.562
20.384
25.480
32.105
40.004
48.412
56.056
63.955
80.008
94.277
109.565
124.853
140.141
155.429
170.717
188.553
203.842
219.130
234.418
249.706
280.282
310.858
341.435
374.559
389.847
|
440.780
476.494
533.338
582.701
624.600
729.517
797.273
871.438
1.013.869
1.154.516
1.296.182
1.441.979
1.583.645
1.725.311
1.866.977
2.011.191
2.156.989
2.298.655
2.440.321
2.581.987
2.869.450
3.152.782
3.436.115
3.726.126
3.867.792
|
Ghi chú: Ô xy dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp
lực 120 kG/cm2
BB.39300 CẮT ỐNG THÉP BẰNG ÔXY - ĐẤT ĐÈN
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống, tẩy
dũa, tẩy vát, sang phanh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10mối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cắt ống thép bằng ôxy - đất đèn
|
|
|
|
|
|
BB.39301
BB.39302
BB.39303
BB.39304
BB.39305
BB.39306
BB.39307
BB.39308
BB.39309
BB.39310
BB.39311
BB.39312
BB.39313
BB.39314
BB.39315
BB.39316
BB.39317
BB.39318
BB.39319
BB.39320
BB.39321
BB.39322
BB.39323
BB.39324
BB.39325
|
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 125mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống 300mm
Đường kính ống 350mm
Đường kính ống 400mm
Đường kính ống 500mm
Đường kính ống 600mm
Đường kính ống 700mm
Đường kính ống 800mm
Đường kính ống 900mm
Đường kính ống 1000mm
Đường kính ống 1100mm
Đường kính ống 1200mm
Đường kính ống 1300mm
Đường kính ống 1400mm
Đường kính ống 1500mm
Đường kính ống 1600mm
Đường kính ống 1800mm
Đường kính ống 2000mm
Đường kính ống 2200mm
Đường kính ống 2400mm
Đường kính ống 2500mm
|
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
10mối
|
31.722
39.270
47.328
62.934
79.050
98.685
114.291
129.897
161.619
193.341
224.553
260.304
291.516
323.238
354.960
386.172
421.923
453.135
484.857
516.579
583.542
646.476
709.410
776.883
808.095
|
409.530
436.832
483.990
521.220
546.040
632.910
687.514
744.600
856.290
967.980
1.079.670
1.191.360
1.303.050
1.414.740
1.526.430
1.638.120
1.749.810
1.861.500
1.973.190
2.084.880
2.308.260
2.531.640
2.755.020
2.978.400
3.090.090
|
16.562
20.384
25.480
32.105
40.004
48.412
56.056
63.955
80.008
94.277
109.565
124.853
140.141
155.429
170.717
188.553
203.842
219.130
234.418
249.706
280.282
310.858
341.435
374.559
389.847
|
457.814
496.486
556.798
616.259
665.094
780.007
857.861
938.452
1.097.917
1.255.598
1.413.788
1.576.517
1.734.707
1.893.407
2.052.107
2.212.845
2.375.575
2.533.765
2.692.465
2.851.165
3.172.084
3.488.974
3.805.865
4.129.842
4.288.032
|
Ghi chú: Ôxy dùng trong đơn giá là loại ôxy thông dụng nén với áp lực
120 kG/cm2
BB.39400 CẮT ỐNG THÉP BẰNG MÁY CẮT CẦM TAY
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt ống bằng
máy cắt cầm tay, mài, sang phanh bằng máy mài cầm tay.
Đơn vị tính: đ/mối
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Cắt ống thép bằng máy cắt cầm tay
|
|
|
|
|
|
BB.39401
BB.39402
BB.39403
BB.39404
BB.39405
BB.39406
BB.39407
BB.39408
BB.39409
BB.39410
BB.39411
BB.39412
BB.39413
|
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống 300mm
Đường kính ống 350mm
Đường kính ống 400mm
Đường kính ống 500mm
Đường kính ống 600mm
Đường kính ống 700mm
Đường kính ống 800mm
Đường kính ống 900mm
Đường kính ống 1000mm
|
mối
mối
mối
mối
mối
mối
mối
mối
mối
mối
mối
mối
mối
|
1.530
2.142
2.907
4.437
5.661
7.191
11.628
14.535
17.289
20.196
23.103
25.857
28.764
|
18.428
20.732
23.035
27.642
29.946
34.553
41.464
46.071
57.086
62.050
69.496
74.460
86.870
|
6.717
11.195
12.986
14.329
17.912
22.390
24.628
29.106
33.584
35.823
40.301
44.779
49.257
|
26.675
34.069
38.928
46.408
53.519
64.134
77.720
89.712
107.959
118.069
132.900
145.096
164.891
|
BB.40000 THỬ ÁP LỰC CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, ĐỘ KÍN ĐƯỜNG ỐNG
THÔNG GIÓ, KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Đơn giá công tác thử áp lực đường ống bao gồm toàn bộ các
chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công phục vụ ống theo cách thử từng đoạn
dài 100m
- Nếu thử áp lực đoạn ống có chiều dài từ 100m đến 500m thì
đơn giá trên được nhân với hệ số 0,75 của đơn giá có đường kính tương ứng và
> 500m thì đơn giá trên nhân với hệ số 0,7 của đơn giá có đường kính tương
ứng.
- Chi phí nước cần thiết cho công tác thử áp lực đối với hệ
thống cấp thoát nước được tính riêng theo yêu cầu thiết kế.
BB.40100 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG GANG VÀ ĐƯỜNG ỐNG THÉP
Thành phần công việc:
Cắt ống, lắp BU, BE, lắp bích (bích đặc, bích rỗng, chèn,
chống đầu ống, lắp van các loại (van xả khí, van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ
đo áp lực, lắp ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế,
nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thử áp lực đường ống gang và đường ống thép (chưa bao gồm
vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.40101
BB.40102
BB.40103
BB.40104
BB.40105
BB.40106
BB.40107
BB.40108
BB.40109
BB.40110
BB.40111
BB.40112
BB.40113
BB.40114
BB.40115
BB.40116
BB.40117
BB.40118
BB.40119
BB.40120
BB.40121
BB.40122
BB.40123
BB.40124
BB.40125
BB.40126
|
Đường kính ống d<100mm
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 125mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống 300mm
Đường kính ống 350mm
Đường kính ống 400mm
Đường kính ống 500mm
Đường kính ống 600mm
Đường kính ống 700mm
Đường kính ống 800mm
Đường kính ống 900mm
Đường kính ống 1000mm
Đường kính ống 1100mm
Đường kính ống 1200mm
Đường kính ống 1300mm
Đường kính ống 1400mm
Đường kính ống 1500mm
Đường kính ống 1600mm
Đường kính ống 1800mm
Đường kính ống 2000mm
Đường kính ống 2200mm
Đường kính ống 2400mm
Đường kính ống 2500mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
|
|
230.354
345.531
391.602
460.708
575.885
691.062
737.133
921.416
990.522
1.151.770
1.266.947
1.382.124
1.612.478
1.842.832
2.073.186
2.188.363
2.303.540
2.533.894
2.764.248
2.994.602
3.224.956
3.639.593
4.031.195
4.434.315
4.837.434
5.067.788
|
160.531
236.075
245.517
251.813
267.551
314.766
314.766
393.458
409.196
472.149
550.841
629.532
786.915
849.868
881.345
1.063.909
1.205.554
1.362.937
1.529.763
1.712.327
1.904.334
2.329.268
2.801.417
3.323.929
3.896.803
4.202.126
|
390.885
581.606
637.119
712.521
843.436
1.005.828
1.051.899
1.314.874
1.399.718
1.623.919
1.817.788
2.011.656
2.399.393
2.692.700
2.954.531
3.252.272
3.509.094
3.896.831
4.294.011
4.706.929
5.129.290
5.968.861
6.832.612
7.758.244
8.734.237
9.269.914
|
BB.40200 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử
áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thử áp lực đường ống bê tông (chưa bao gồm vật liệu)
|
|
|
|
|
|
BB.40201
BB.40202
BB.40203
BB.40204
BB.40205
BB.40206
BB.40207
BB.40208
BB.40209
BB.40210
BB.40211
BB.40212
BB.40213
BB.40214
BB.40215
BB.40216
BB.40217
BB.40218
BB.40219
|
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống 300mm
Đường kính ống 350mm
Đường kính ống 400mm
Đường kính ống 500mm
Đường kính ống 600mm
Đường kính ống 700mm
Đường kính ống 800mm
Đường kính ống 900mm
Đường kính ống 1000mm
Đường kính ống 1100mm
Đường kính ống 1200mm
Đường kính ống 1400mm
Đường kính ống 1600mm
Đường kính ống 1800mm
Đường kính ống 2000mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
|
|
276.425
322.496
414.637
483.743
552.850
621.956
691.062
829.274
921.416
1.105.699
1.197.841
1.382.124
1.520.336
1.612.478
1.704.620
1.842.832
1.981.044
2.073.186
2.211.398
|
160.531
240.796
240.796
321.061
321.061
401.327
401.327
481.592
642.123
642.123
802.653
802.653
882.919
963.184
963.184
1.123.715
1.284.245
1.364.511
1.364.511
|
436.956
563.292
655.433
804.804
873.911
1.023.283
1.092.389
1.310.866
1.563.539
1.747.822
2.000.494
2.184.777
2.403.255
2.575.662
2.667.804
2.966.547
3.265.289
3.437.697
3.575.909
|
BB.40300 THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG NHỰA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, cắt gioăng cao su, lắp đặt hệ thống thử áp lực, máy bơm, bơm nước thử
áp lực, nối trả ống, dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thử áp lực đường ống nhựa (chưa bao gồm vật liệu )
|
|
|
|
|
|
BB.40301
BB.40302
BB.40303
BB.40304
BB.40305
BB.40306
BB.40307
BB.40308
BB.40309
BB.40310
BB.40311
BB.40312
BB.40313
BB.40314
BB.40315
BB.40316
BB.40317
BB.40318
BB.40319
BB.40320
BB.40321
BB.40322
|
Đường kính ống 15mm
Đường kính ống 20mm
Đường kính ống 25mm
Đường kính ống 32mm
Đường kính ống 40mm
Đường kính ống 50mm
Đường kính ống 65mm
Đường kính ống 75mm
Đường kính ống 89mm
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 125mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống 300mm
Đường kính ống 350mm
Đường kính ống 400mm
Đường kính ống 500mm
Đường kính ống 600mm
Đường kính ống 700mm
Đường kính ống 800mm
Đường kính ống 1000mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
|
|
105.963
115.177
126.695
142.819
152.034
161.248
175.069
184.283
193.497
241.872
283.335
332.496
403.120
483.743
691.062
806.239
875.345
990.522
1.105.699
1.197.841
1.289.982
1.451.230
|
94.430
94.430
94.430
94.430
94.430
94.430
94.430
95.577
95.577
100.725
103.873
107.020
116.463
132.202
147.940
169.974
192.007
248.665
317.914
399.753
491.035
714.519
|
200.393
209.607
221.125
237.249
246.464
255.678
269.499
281.860
291.074
342.597
387.208
429.516
519.583
615.945
839.002
976.213
1.067.352
1.239.187
1.423.613
1.597.594
1.781.017
2.165.749
|
BB.40500 CÔNG TÁC KHỬ TRÙNG ỐNG NƯỚC
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khử trùng ống nước
|
|
|
|
|
|
BB.40501
BB.40502
BB.40503
BB.40504
BB.40505
BB.40506
BB.40507
BB.40508
BB.40509
BB.40510
BB.40511
BB.40512
BB.40513
BB.40514
BB.40515
BB.40516
BB.40517
BB.40518
BB.40519
BB.40520
BB.40521
BB.40522
BB.40523
|
Đường kính ống 100mm
Đường kính ống 150mm
Đường kính ống 200mm
Đường kính ống 250mm
Đường kính ống 300mm
Đường kính ống 350mm
Đường kính ống 400mm
Đường kính ống 450mm
Đường kính ống 500mm
Đường kính ống 600mm
Đường kính ống 700mm
Đường kính ống 800mm
Đường kính ống 900mm
Đường kính ống 1000mm
Đường kính ống 1100mm
Đường kính ống 1200mm
Đường kính ống 1400mm
Đường kính ống 1600mm
Đường kính ống 1800mm
Đường kính ống 2000mm
Đường kính ống 2200mm
Đường kính ống 2400mm
Đường kính ống 2600mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
|
4.821
10.810
19.133
29.892
43.036
58.566
76.480
96.831
119.516
172.103
234.261
305.971
387.224
478.065
578.450
688.423
936.998
1.223.837
1.548.940
1.912.260
2.313.844
2.753.645
3.231.710
|
172.766
230.354
287.943
345.531
368.566
414.637
460.708
506.779
575.885
744.600
868.700
943.160
1.007.692
1.064.778
1.111.936
1.151.648
1.278.230
1.387.438
1.481.754
1.598.408
1.757.256
1.916.104
2.077.434
|
119.611
161.531
201.450
242.370
242.370
336.800
343.095
377.719
440.672
535.102
616.941
708.224
815.244
931.707
1.063.909
1.205.554
1.529.763
1.904.334
2.329.268
2.801.417
3.323.929
3.896.803
4.520.040
|
297.198
401.695
508.526
617.793
653.972
810.003
880.283
981.329
1.136.073
1.451.805
1.719.902
1.957.355
2.210.160
2.474.550
2.754.295
3.045.625
3.744.991
4.515.609
5.359.962
6.312.085
7.395.059
8.566.552
9.829.184
|
LẮP ĐẶT PHỤ
KIỆN CẤP THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ SINH HOẠT VÀ VỆ SINH TRONG CÔNG TRÌNH
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá lắp đặt phụ kiện cấp thoát nước phục vụ sinh hoạt và
vệ sinh trong công trình (gọi tắt là phụ kiện cấp thoát nước) được tính ở độ
cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì chi phí
nhân công được điều chỉnh theo các hệ số được quy định cụ thể như sau:
- Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5: Cứ mỗi tầng được điều
chỉnh hệ số bằng 1,03 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
- Độ cao từ tầng thứ 6: Cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số
bằng 1,05 so với chi phí nhân công của tầng liền kề.
Lắp đặt các phụ kiện cấp thoát nước trong tập đơn giá này
được quy định như sau:
Các thiết bị vệ sinh được quy định tính là 1 bộ, ví dụ: Lắp
đặt chậu rửa có 1 vòi nóng 1 vòi lạnh bao gồm: 1 chậu rửa, 1 vòi nóng, 1 vòi
lạnh, 2 dây dẫn nước (1 nóng 1 lạnh) và 1 cụm xi phông thoát nước.
Trong đơn giá đã tính chi phí cho công tác thử, hoàn chỉnh
hệ thống.
BB.41100 LẮP ĐẶT CHẬU RỬA - LẮP ĐẶT THUYỀN TẮM
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu rửa, thuyền tắm đến vị trí lắp đặt, đo lấy
dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
BB.41101
BB.41102
BB.41103
BB.41104
|
Lắp đặt chậu rửa
Chậu rửa 1 vòi
Chậu rửa 2 vòi
Lắp đặt thuyền tắm
Có hương sen
Không có hương sen
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
258.966
258.966
3.750.375
3.410.341
|
115.177
138.212
345.531
368.566
|
|
374.143
397.178
4.095.906
3.778.907
|
Ghi chú: Trong công tác lắp đặt thuyền tắm, chưa chi phí công tác xây
trát bệ thuyền tắm.
BB.41200 LẮP ĐẶT CHẬU XÍ
BB.41300 LẮP ĐẶT CHẬU TIỂU
Thành phần công việc:
Vận chuyển chậu xí, chậu tiểu đến vị trí lắp đặt, đo lấy
dấu, lắp chỉnh, xảm mối mối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ.
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
BB.41201
BB.41202
BB.41301
BB.41302
|
Lắp đặt chậu xí
Chậu xí bệt
Chậu xí xổm
Lắp đặt chậu tiểu
Chậu tiểu nam
Chậu tiểu nữ
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
1.526.153
106.011
258.966
588.559
|
345.531
345.531
345.531
345.531
|
|
1.871.684
451.542
604.497
934.090
|
BB.41400 LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN
BB.41500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ kiện vòi tắm hương sen, vòi rửa đến vị trí
lắp đặt, đo lấy dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, chèn trát cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
BB.41401
BB.41402
BB.41501
BB.41502
|
Lắp đặt vòi tắm hương sen
Loại 1 vòi, 1 hương sen
Loại 2 vòi, 1 hương sen
Lắp đặt vòi rửa
Loại vòi rửa 1 vòi
Loại vòi rửa 2 vòi
|
bộ
bộ
bộ
bộ
|
370.037
450.045
80.008
280.028
|
46.071
57.589
39.160
46.071
|
|
416.108
507.634
119.168
326.099
|
BB.42100 LẮP ĐẶT BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG
Thành phần công việc:
Vận chuyển thùng đun nước nóng đến vị trí lắp đặt, đo lấy
dấu, lắp chỉnh, xảm mối nối, khoan bắt vít cố định.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt bình đun nước nóng
|
|
|
|
|
|
BB.42101
BB.42102
|
Loại bình đun thường
Loại bình đun liên tục
|
bộ
bộ
|
2.125.213
3.182.136
|
502.172
426.155
|
21.914
21.914
|
2.649.299
3.630.205
|
BB.42200 LẮP ĐẶT PHỄU THU
BB.42300 LẮP ĐẶT ỐNG KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, lau chùi, đục chèn
trát, cố định hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
BB.42201
BB.42202
BB.42301
BB.42302
|
Lắp đặt phễu thu
Đường kính 50mm
Đường kính 100mm
Lắp đặt ống kiểm tra
Đường kính 50mm
Đường kính 100mm
|
cái
cái
cái
cái
|
50.005
96.010
5.001
9.001
|
36.857
43.767
4.607
9.214
|
|
86.862
139.777
9.608
18.215
|
BB.42400 LẮP ĐẶT GƯƠNG SOI VÀ CÁC DỤNG CỤ
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, khoan
bắt vít, cố định, vệ sinh, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt gương soi và các dụng cụ
|
|
|
|
|
|
BB.42401
BB.42402
BB.42403
|
Lắp đặt gương soi
Lắp đặt kệ kính
Lắp đặt giá treo và hộp xà phòng
|
cái
cái
cái
|
250.250
60.060
100.100
|
29.946
29.946
20.732
|
4.383
4.383
2.191
|
284.579
94.389
123.023
|
BB.42500 LẮP ĐẶT VÒI RỬA VỆ SINH
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
BB.42501
|
Lắp đặt vòi rửa vệ sinh
Vòi rửa vệ sinh
|
cái
|
71.572
|
29.946
|
|
101.518
|
BB.43100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công,
chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt bể chứa nước bằng inox
|
|
|
|
|
|
BB.43101
BB.43102
BB.43103
BB.43104
BB.43105
BB.43106
BB.43107
BB.43108
BB.43109
BB.43110
|
Dung tích 0,5m3
Dung tích 1,0m3
Dung tích 1,5m3
Dung tích 2,0m3
Dung tích 2,5m3
Dung tích 3,0m3
Dung tích 3,5m3
Dung tích 4,0m3
Dung tích 5,0m3
Dung tích 6,0m3
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
1.804.528
2.652.439
3.804.728
5.113.555
6.239.754
7.157.238
8.500.850
9.435.726
11.653.339
13.914.434
|
368.566
483.743
515.993
552.850
589.706
663.420
718.704
792.418
1.105.699
1.474.266
|
|
2.173.094
3.136.182
4.320.721
5.666.405
6.829.460
7.820.658
9.219.554
10.228.144
12.759.038
15.388.700
|
BB.43200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công,
chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa
|
|
|
|
|
|
BB.43201
BB.43202
BB.43203
BB.43204
BB.43205
BB.43206
BB.43207
BB.43208
|
Dung tích 0,25m3
Dung tích 0,3m3
Dung tích 0,4m3
Dung tích 0,5m3
Dung tích 0,7m3
Dung tích 0,9m3
Dung tích 1,0m3
Dung tích 1,5m3
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
|
658.658
709.709
770.770
882.882
1.048.047
1.281.280
1.455.454
2.002.000
|
276.425
299.460
345.531
433.066
483.743
562.064
603.527
649.598
|
|
935.083
1.009.169
1.116.301
1.315.948
1.531.790
1.843.344
2.058.981
2.651.598
|
Chương 3.
BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, PHỤ
TÙNG VÀ THIẾT BỊ
BC.11100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ
BẰNG BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật
liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
BC.11101
|
Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông khoáng dày 40mm
|
m2
|
40.673
|
74.460
|
|
115.133
|
BC.11200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG
BÔNG KHOÁNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật
liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
BC.11201
|
Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông khoáng dày 60mm
|
m2
|
222.787
|
198.560
|
|
421.347
|
BC.12100 BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ
BẰNG BÔNG THỦY TINH
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật
liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bảo ôn ống và phụ tùng thông gió bằng bông thủy tinh
|
|
|
|
|
|
BC.12101
BC.12102
|
Độ dày d = 25mm
Độ dày d = 50mm
|
m2
m2
|
40.667
52.961
|
111.690
153.884
|
|
152.357
206.845
|
BC.12200 BẢO ÔN THIẾT BỊ THÔNG GIÓ BẰNG
BÔNG THỦY TINH
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật
liệu theo kích thước cần bảo ôn, bọc các lớp theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bảo ôn thiết bị thông gió bằng bông thủy tinh
|
|
|
|
|
|
BC.12201
BC.12202
|
Độ dày d = 25mm
Độ dày d = 50mm
|
m2
m2
|
40.667
52.961
|
136.510
166.294
|
|
177.177
219.255
|
BC.13000 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG BẰNG BÔNG
KHOÁNG
BC.13100 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 25mm
|
|
|
|
|
|
BC.13101
BC.13102
BC.13103
BC.13104
BC.13105
BC.13106
BC.13107
BC.13108
BC.13109
BC.13110
BC.13111
BC.13112
BC.13113
BC.13114
BC.13115
BC.13116
BC.13117
BC.13118
BC.13119
BC.13120
BC.13121
BC.13122
BC.13123
|
Đường kính ống d=15mm
Đường kính ống d=20mm
Đường kính ống d=25mm
Đường kính ống d=32mm
Đường kính ống d=40mm
Đường kính ống d=50mm
Đường kính ống d=69mm
Đường kính ống d=80mm
Đường kính ống d=100mm
Đường kính ống d=125mm
Đường kính ống d=150mm
Đường kính ống d=200mm
Đường kính ống d=250mm
Đường kính ống d=300mm
Đường kính ống d=350mm
Đường kính ống d=400mm
Đường kính ống d=450mm
Đường kính ống d=500mm
Đường kính ống d=600mm
Đường kính ống d=700mm
Đường kính ống d=800mm
Đường kính ống d=900mm
Đường kính ống d=1000mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
|
1.688.046
1.803.562
1.924.883
2.094.963
2.283.231
2.525.873
2.999.737
3.242.379
3.721.858
4.317.043
4.918.033
6.114.208
7.310.193
8.506.368
9.702.543
10.898.528
12.094.703
13.296.493
15.688.843
18.081.003
20.473.163
22.865.322
25.263.478
|
1.637.817
1.838.225
1.971.830
2.096.221
2.303.540
2.441.752
2.718.177
2.879.425
3.095.958
3.353.954
3.432.275
3.628.076
3.713.306
3.918.322
4.068.052
4.314.530
4.733.775
4.934.183
6.281.942
6.820.536
7.068.736
7.460.892
8.498.368
|
|
3.325.863
3.641.787
3.896.713
4.191.184
4.586.771
1.967.625
5.717.914
6.121.804
6.817.816
7.670.997
8.350.308
9.742.284
11.023.499
12.424.690
13.770.595
15.213.058
16.828.478
18.230.676
21.970.785
24.901.539
27.541.899
30.326.214
33.761.846
|
BC.13200 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 30mm
|
|
|
|
|
|
BC.13201
BC.13202
BC.13203
BC.13204
BC.13205
BC.13206
BC.13207
BC.13208
BC.13209
BC.13210
BC.13211
BC.13212
BC.13213
BC.13214
BC.13215
BC.13216
BC.13217
BC.13218
BC.13219
BC.13220
BC.13221
BC.13222
BC.13223
|
Đường kính ống d=15mm
Đường kính ống d=20mm
Đường kính ống d=25mm
Đường kính ống d=32mm
Đường kính ống d=40mm
Đường kính ống d=50mm
Đường kính ống d=69mm
Đường kính ống d=80mm
Đường kính ống d=100mm
Đường kính ống d=125mm
Đường kính ống d=150mm
Đường kính ống d=200mm
Đường kính ống d=250mm
Đường kính ống d=300mm
Đường kính ống d=350mm
Đường kính ống d=400mm
Đường kính ống d=450mm
Đường kính ống d=500mm
Đường kính ống d=600mm
Đường kính ống d=700mm
Đường kính ống d=800mm
Đường kính ống d=900mm
Đường kính ống d=1000mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
|
1.948.106
2.075.233
2.196.554
2.372.440
2.572.320
2.820.768
3.323.660
3.572.109
4.075.001
4.699.215
5.323.238
6.577.471
7.831.704
9.079.941
10.334.174
11.582.601
12.836.644
14.085.071
16.587.541
19.090.011
21.592.671
24.095.141
26.597.611
|
1.964.920
2.206.791
2.338.093
2.515.466
2.757.337
2.920.889
3.259.509
3.455.310
3.715.610
4.024.284
4.111.819
4.353.691
4.567.920
4.701.525
4.876.594
5.176.054
5.680.530
5.920.098
7.537.834
8.059.054
8.495.886
10.143.934
11.685.256
|
|
3.913.026
4.282.024
4.534.647
4.887.906
5.329.657
5.741.657
6.583.169
7.027.419
7.790.611
8.723.499
9.435.057
10.931.162
12.399.624
13.781.466
15.210.768
16.758.655
18.517.174
20.005.169
24.125.375
27.149.065
30.088.557
34.239.075
38.282.867
|
BC.13300 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 50mm
|
|
|
|
|
|
BC.13301
BC.13302
BC.13303
BC.13304
BC.13305
BC.13306
BC.13307
BC.13308
BC.13309
BC.13310
BC.13311
BC.13312
BC.13313
BC.13314
BC.13315
BC.13316
BC.13317
BC.13318
BC.13319
BC.13320
BC.13321
BC.13322
BC.13323
|
Đường kính ống d=15mm
Đường kính ống d=20mm
Đường kính ống d=25mm
Đường kính ống d=32mm
Đường kính ống d=40mm
Đường kính ống d=50mm
Đường kính ống d=69mm
Đường kính ống d=80mm
Đường kính ống d=100mm
Đường kính ống d=125mm
Đường kính ống d=150mm
Đường kính ống d=200mm
Đường kính ống d=250mm
Đường kính ống d=300mm
Đường kính ống d=350mm
Đường kính ống d=400mm
Đường kính ống d=450mm
Đường kính ống d=500mm
Đường kính ống d=600mm
Đường kính ống d=700mm
Đường kính ống d=800mm
Đường kính ống d=900mm
Đường kính ống d=1000mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
|
3.098.846
3.249.386
3.393.931
3.598.655
3.839.175
4.128.264
4.718.244
5.013.138
5.603.118
6.337.641
7.072.165
8.541.022
10.010.070
11.479.118
12.953.781
14.422.828
15.891.686
17.360.733
20.304.444
23.242.539
26.180.444
29.124.155
32.062.060
|
2.303.540
2.573.054
2.727.391
2.934.710
3.224.956
3.455.310
3.720.217
4.017.374
4.335.262
4.694.615
4.798.274
5.090.823
5.328.088
5.484.729
5.689.744
6.039.882
6.634.195
6.910.620
8.793.726
9.548.254
9.913.108
11.834.176
13.633.626
|
|
5.402.386
5.822.440
6.121.322
6.533.365
7.064.131
7.853.574
8.438.461
9.030.512
9.938.380
11.032.256
11.870.439
13.631.845
15.338.158
16.963.847
18.643.525
20.462.710
22.525.881
24.271.353
29.098.170
32.790.793
36.093.552
40.958.331
45.695.686
|
BC.13400 BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, cắt lưới thép, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bảo ôn đường ống có độ dày lớp bọc 100mm
|
|
|
|
|
|
BC.13401
BC.13402
BC.13403
BC.13404
BC.13405
BC.13406
BC.13407
BC.13408
BC.13409
BC.13410
BC.13411
BC.13412
BC.13413
BC.13414
BC.13415
BC.13416
BC.13417
BC.13418
BC.13419
BC.13420
BC.13421
BC.13422
BC.13423
|
Đường kính ống d=15mm
Đường kính ống d=20mm
Đường kính ống d=25mm
Đường kính ống d=32mm
Đường kính ống d=40mm
Đường kính ống d=50mm
Đường kính ống d=69mm
Đường kính ống d=80mm
Đường kính ống d=100mm
Đường kính ống d=125mm
Đường kính ống d=150mm
Đường kính ống d=200mm
Đường kính ống d=250mm
Đường kính ống d=300mm
Đường kính ống d=350mm
Đường kính ống d=400mm
Đường kính ống d=450mm
Đường kính ống d=500mm
Đường kính ống d=600mm
Đường kính ống d=700mm
Đường kính ống d=800mm
Đường kính ống d=900mm
Đường kính ống d=1000mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
|
6.751.054
6.953.657
7.156.259
7.436.649
7.764.066
8.163.656
8.974.065
9.373.654
10.184.064
11.191.460
12.198.857
14.213.649
16.234.058
18.248.851
20.269.259
22.284.052
24.298.845
26.319.253
30.354.644
34.358.494
38.419.241
42.454.442
46.489.833
|
2.787.283
3.132.814
3.317.098
3.563.576
3.916.018
4.146.372
4.618.598
4.878.898
5.263.589
5.701.262
5.825.653
6.168.880
6.468.340
6.680.266
6.910.620
7.332.168
8.048.569
8.387.189
10.677.564
11.593.422
12.035.218
14.355.888
16.554.940
|
|
9.538.337
10.086.471
10.473.357
11.000.225
11.680.084
12.310.028
13.592.663
14.252.552
15.447.653
16.892.722
18.024.510
20.382.529
22.702.398
24.929.117
27.179.879
29.616.220
32.347.414
34.706.442
41.032.208
45.951.916
50.454.459
56.810.330
63.044.773
|
BC.14100 BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu đến vị trí bảo ôn trong phạm vi 30m, đo
lấy dấu, bọc bảo ôn ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp
|
|
|
|
|
|
BC.14101
BC.14102
BC.14103
BC.14104
BC.14105
BC.14106
BC.14107
BC.14108
BC.14109
BC.14110
BC.14111
BC.14112
BC.14113
BC.14114
|
Đường kính ống d = 6,4mm
Đường kính ống d = 9,5mm
Đường kính ống d = 12,7mm
Đường kính ống d = 15,9mm
Đường kính ống d = 19,1mm
Đường kính ống d = 22,2mm
Đường kính ống d = 25,4mm
Đường kính ống d = 28,6mm
Đường kính ống d = 31,8mm
Đường kính ống d = 34,9mm
Đường kính ống d = 38,1mm
Đường kính ống d = 41,3mm
Đường kính ống d = 54mm
Đường kính ống d = 66,7mm
|
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
|
597.532
731.271
891.986
1.484.995
2.071.070
2.242.600
2.531.968
2.778.218
2.987.681
3.132.877
3.277.009
3.524.766
5.197.313
6.033.968
|
1.048.111
1.098.789
1.156.377
1.230.090
1.276.161
1.345.267
1.448.927
1.474.266
1.506.515
1.522.640
1.577.925
1.603.264
1.759.905
1.888.903
|
|
1.645.643
1.830.060
2.048.363
2.715.085
3.347.231
3.587.867
3.980.895
4.252.484
4.494.196
4.655.517
4.854.934
5.128.030
6.957.218
7.922.871
|
Chương 4.
KHOAN KHAI THÁC NƯỚC NGẦM
THUYẾT MINH
VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Đơn giá khoan khai thác nước ngầm tính cho từng loại máy
theo đường kính lỗ khoan và cấp đất đá tương ứng.
2. Trường hợp thiết kế không quy định phải sử dụng dung dịch
sét, ben tô nít trong quá trình khoan thì chi phí nhân công giảm 5% và không
tính các chi phí đất sét, ben tô nít, máy trộn dung dịch.
3. Trường hợp khoan qua mặt trượt (mặt tiếp xúc gây trượt
làm lệch hướng khoan do đá hoặc hang caster), Chủ đầu tư xác định chi phí cần
thiết để bổ sung định mức đơn giá theo quy định hiện hành.
4. Đơn giá công tác chống ống được tính cho loại ống bằng
kim loại và đã tính luân chuyển, hao hụt theo quy định hiện hành. Trường hợp
ống chống sử dụng làm kết cấu giếng thì áp dụng đơn giá kết cấu giếng.
5. Chi phí vật liệu, nhân công và máy thi công trong công
tác thổi rửa giếng khoan được tính bình quân theo các loại cấu trúc địa chất
của tầng chứa nước, khi lập dự toán cần điều chỉnh lại cho phù hợp với thiết
kế, cụ thể như sau:
- Trường hợp sử dụng ống giếng làm ống nâng nước: chi phí
nhân công giảm 10% (nhân với hệ số 0,9) và không tính các chi phí ống nâng
nước, que hàn, máy hàn.
- Chi phí máy tính theo yêu cầu trong thiết kế của từng
giếng. Chi phí nhân công tính nội suy theo mức tăng (hoặc giảm) của máy nén
khí.
6. Khi thi công ở nơi không có điện lưới thì không tính chi
phí điện trong giá ca máy của các loại máy sử dụng điện và tính chi phí bổ sung
máy phát điện cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
7. Đơn giá công tác kết cấu giếng được tính theo đường kính
cho một mét kết cấu giếng các loại.
8. Công tác làm đường, mặt bằng phục vụ thi công được tính
riêng.
Quy cách ống theo quy định của thiết kế.
Bảng phân cấp đất đá quy định trong các bảng dưới đây áp
dụng thống nhất cho công tác khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, khoan giếng
bằng máy khoan xoay trong chương này.
BẢNG PHÂN
CẤP ĐẤT ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN ĐẬP CÁP
Cấp đất đá
|
Đất đá đại diện cho mỗi cấp
|
Cấp I
|
Đất đầm lầy. Đất hơi nhão. Than bùn và lớp cỏ không có rễ
cây. Đất sét bở rời (á cát) không có cuội và dăm. Đất hoàng thổ bở rời. Cát
rời. Đất á sét dạng hoàng thổ. Đất khuê tảo (toipoli).
|
Cấp II
|
Đất sét dẻo, sét pha cát. Đất sét pha cát bở rời có lẫn ít
hơn 20% sạn sỏi nhỏ. Đá tonit. Phấn mềm, ướt. Than bùn và lớp cỏ có rễ cây
hoặc lẫn một ít sỏi và cuội nhỏ. Than nâu. Than đá mềm. Các loại cát không
thuộc cấp I và III.
|
Cấp III
|
Đất sét và đất á sét chặt sít. Đất sét - cát có lẫn ít hơn
20% dăm, sỏi nhỏ. Đất hoàng thổ thuần túy. Đất hoàng thổ bị nén chặt. Phấn.
Mácnơ bở rời. Cát khô, cát chảy.
|
Cấp IV
|
Đất sét tảng. Đất sét dẻo chặt sít. Đất sét - cát có lẫn
nhiều (từ 20% đến 30%) dăm, sỏi nhỏ. Thạch cao. Đá vôi vỏ sò. Anhidrit.
Boxit. Cao lanh nguyên sinh, Phấn cứng, Sét vôi, Gezơ, Cát kết chưa sét. Đá
phiến chứa than, ta-clorit, sét mềm. Halit, Fotforit.
|
Cấp V
|
Sét kết. Cuội sỏi nhỏ không lẫn đá tảng. Đôlômit. Quặng
sắt nâu rỗ tổ ong. Đá vôi. Cuội kết của các đá trầm tích có xi măng. Cát kết
có xi măng sắt và vôi. Các loại đá mác ma bị phong hóa: granit, gabrô,
điôrit, xienit, các loại đá phiến mica, đá phiến bảng. Than đá rắn chắc.
|
Cấp VI
|
Đá cuội hạt thô có lẫn một ít tảng nhỏ. Cuội kết của các
đá trầm tích trên xi măng silic. Các đá macma hạt thô: granit, gabrô, grai,
điôrit, đofia, pecmait, xienit. Đá vôi thạch anh hóa. Cát kết silic hóa. Các
loại đá phiến silic hóa.
|
Cấp VII
|
Các tảng đá kết tinh. Đá cuội có lẫn nhiều tảng lớn. Đá
vôi silic. Cuội kết của các đá kết tinh có xi măng silic. Các đá macma hạt
nhỏ: granit, gabrô, điôrit, xienit. Cát kết silic. Pecmatit chặt sít chứa
nhiều thạch anh. Đá phiến silic.
|
BẢNG PHÂN
CẤP ĐẤT ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN XOAY
Cấp đất đá
|
Đất đá đại diện cho mỗi cấp
|
Cấp I
|
Than bùn và lớp phủ thực vật không có rễ cây, các thứ đất
bở rời: hoàng thổ, cát (không phải cát chảy), cát pha không lẫn dăm cuội.
Bùn ướt và đất bùn. Đất sét pha, dạng hoàng thổ. Phấn mềm.
|
Cấp II
|
Than bùn và lớp phủ thực vật có rễ cây hoặc có lẫn một ít
dăm cuội nhỏ (dưới 3cm).
Cát pha và sét pha có lẫn dưới 20% dăm hoặc cuội nhỏ (dưới
3 cm). Cát chặt.
Sét pha chặt. Hoàng thổ. Macnơ bở rời.
Cát chảy không áp lực.
Đất sét có độ chặt trung bình (sét phân dải và phân tấm).
Phấn Diatomit.
Muối mỏ (halit).
Các sản phẩm caolin hóa hoàn toàn do sự phong hóa các đá
macma và biến chất.
Quặng sắt đỏ.
|
Cấp III
|
Sét pha và cát pha có lẫn trên 20% cuội và dăm nhỏ (dưới 3
cm).
Đất hoàng thổ chặt. Dăm vụn.
Cát chảy có áp lực.
Đất sét có các lớp kẹp (dưới 5 cm) cát gắn kết không chắc
và macnơ; sét chặt xít, sét pha vôi, sét thạch anh, sét cát. Bột kết lẫn sét
gắn kết không chắc. Cát kết được gắn không chắc bởi xi măng sét và vôi.
Mácnơ. Đá vôi sò hến. Phấn chặt xít. Manhezit. Thạch cao tinh thể nhỏ hoặc bị
phong hóa.
Than đá mềm, than nâu.
Đá phiến tan bị hủy hoại.
Quặng mangan, quặng sắt ôxy hóa bở rời, Boxit sét.
|
Cấp IV
|
Đá cuội gồm những hạt cuội nhỏ của đá trầm tích.
Bột kết sét chặt xít. Cát kết sét. Macnơ chặt xít. Đá vôi
và đôlômit không chắc. Manhezit chặt xít. Đá vôi có lỗ hổng và túi.
Đãn bạch (gezơ).
Thạch cao kết tinh. Anhydrit. Muối kaly.
Than đá cứng trung bình. Than nâu cứng. Caolin (nguyên
sinh).
Các loại đá phiến: sét, sét-cát, đá phiến chảy, đá phiến
chứa than, đá phiến bột. Xepentinit phong hóa mạnh và bị tan hóa.
Các loại macnơ không chắc, có thành phần clorit và
amfibon-mica.
Apatit kết tinh.
Dunit, peridotit phong hóa mạnh. Kimbelit bị phong hóa.
Quặng mactit và các quặng tương tự bị phong hóa mạnh.
Quặng sắt mềm dẻo. Boxit.
|
Cấp V
|
Đất dăm cuội. Cát kết xi măng chứa vôi và sắt. Bột kết.
Sét kết. Sét nén rất chặt xít, chặt xít và lẫn cát nhiều. Cuội kết xi măng
sét-cát hoặc xi măng xốp. Đá vôi chặt xít. Đá hoa. Dolomit sét vôi. Anhydrit
rất chặt xít. Đãn bạch (gezơ) thô, phong hóa, nhiều lỗ hổng.
Than đá cứng. Antraxit, fotforit cục. Các loại đá phiến:
sét-mica, mica, cuội-clorit, clorit, clorit-sét, xerixit. Xepentinit,
Anbitofia và keratofia phong hóa. Tup núi lửa xepentin hóa.
Dunit bị phong hóa.
Kimberlit dạng dăm kết.
Quặng mactit và các quặng tương tự, không chặt xít.
|
Cấp VI
|
Anhydrit chặt xít lẫn vật liệu nguồn gốc tup. Đất sét chắc
có các lớp kẹp dolomit và xederit. Cuội kết xi măng vôi.
Cát kết fenpat, vôi-thạch anh. Bột kết lẫn thạch anh. Đá
vôi chặt xít dolomit hóa, xcacnơ hóa. Dolomit chặt xít. Đãn bạch. Đá phiến
thành phần sét, thạch anh-xerixit, thạch anh-mica, thạch anh-clorit, thạch
anh-clorit-xerixit.
Anbitofia, keratofia, pofirit, gabro clorit hóa và phân
phiến.
Sét kết silic hóa yếu.
Dunit không bị phong hóa.
Peridorit bị phong hóa.
Amfibolit.
Piroxenit kết tinh thô.
Đá cacbonat-tan. Apatit. Xcacnơ epidot canxit. Pirit rời.
Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn.
Quặng hematit-mactit. Xiderit.
|
Cấp VII
|
Cuội của đá macma và biến chất (cuội sống). Dăm nhỏ không
lẫn tảng lớn.
Cuội kết có cuội (đến 50%) là đá macma, xi măng cát-sét.
Cuội kết của đá trầm tích với xi măng silic. Cát kết thạch
anh. Dolomit rất chặt xít.
Cát kết fenpat, đá vôi silic hóa.
Cao lin aganmatolit. Đãn bạch rắn chắc. Fotforit nguyên
khối.
Đá phiến silic hóa yếu thành phần amphibon-manhetit,
cuminhtonit, hoblen, clorit-hoblen.
Anbitofia, keratofia, pofia, pofirit, tup diaba phân phiến
yếu. Pofirit, pofia phong hóa.
Granit, xienit, diorit, gabro và các đá macma khác có hạt
thô và hạt trung bình phong hóa.
Piroxenit, piroxenit quặng.
Kimbelit dạng bazan.
Xcacnơ ogit-granat chứa canxit. Thạch anh nứt nẻ, lắm lỗ
hổng.
Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Cromit.
Quặng sunfua. Quặng hematit và quặng mactit-xiderit.
Quặng amfibon-manhetit.
|
Cấp VIII
|
Cuội kết của đá macma, xi măng vôi.
Dolomit silic hóa. Đá vôi silic hóa.
Fotforit chặt xít phân lớp.
Các loại đá phiến silic hóa thành phần thạch anh-clorit,
thạch anh-xerixit, thạch anh-clorit-xerixit, mica. Gnai. Anbitofia và
keratofia hạt trung.
Bazan phong hóa. Diaba. Pofia vaf pofirit.
Andexit.
Diorit không bị phong hóa. Labradorit.
Peridotit. Granit. Xienit, grabo hạt nhỏ, bị phong hóa.
Granit-gnai, pecmatit, đá thạch anh-tuamalin bị phong hóa.
Xcacnơ kết tinh hạt thô và hạt trung thành phần
ogit-granat, ogit-epidot.
Epidoxit. Các đá thạch anh - cacbonat và thạch anh -
barit.
Quặng sắt nâu nhiều lỗ hổng. Quặng hematit ngậm nước chặt
xít. Quaczit hematit, manhetit. Pirit chặt xít. Boxit diatpo.
|
Cấp IX
|
Bazan không bị phong hóa.
Fotforit phân lớp, silic hóa.
Cuội kết của đá macma với xi măng silic.
Đá vôi cactơ. Cát kết và đá vôi silic. Dolomit silic.
Đá phiến silic. Quaczit manhetit và hematit dải mảnh.
Quaczit mactit manhetit chặt xít. Đá sừng amfibon-manhetit và xerixit hóa.
Anbitofia và keratofia. Trachit. Poifa silic hóa. Diaba
kết tinh mịn. Tup silic hóa và sừng hóa.
Các loại đá bị phong hóa: liparit, microgranit, Granit,
granit-gnai, granodiorit hạt thô và hạt trung. Xienit, gabro-norit. Pecmatit,
Berizit.
Xcacnơ granat hạt thô. Amfibolit, pirit silic hóa.
Quặng sắt nâu chặt xít. Quaczit có lẫn nhiều pirit. Barit
chặt xít.
|
Cấp X
|
Trầm tích cuội tảng của các đá macma và biến chất.
Cát kết thạch anh. Jexpilit bị phong hóa. Đá fotfat-silic.
Quaczit không đều hạt. Đá sừng có khảm các sunfua.
Anbitofia và keratofia thạch anh. Liparit, Granit,
granit-gnai, granodiorit hạt nhỏ. Granit hạt rất nhỏ. Pecmatit chặt xít,
granit-gnai và granodiorit.
Pecmatit chặt xít chứa nhiều thạch anh.
Xacnơ hạt nhỏ thành phần granat, datolit-granat.
Quặng manhetit và mactit chặt xít có các lớp kẹp đá sừng.
Quặng sắt nâu silic hóa. Thạch anh dạng mạch.
Pofirit thạch anh hóa và sừng hóa mạnh.
|
BD.1110 LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ MÁY - THIẾT BỊ KHOAN GIẾNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đưa máy,
thiết bị vào vị trí, kê kích máy. Dựng tháp khoan, bắt dây cáp chằng tháp, cẩu
thùng trộn dung dịch và dụng cụ vào đúng vị trí, đào hố chứa mùn. Đóng ván sàn,
giá kê đỡ dụng cụ khoan. Đào hố mở lỗ, lắp ráp, chạy thử. Đóng ống định hướng,
nhổ ống định hướng, tháo dỡ máy. Thu dọn, khôi phục hiện trường.
Đơn vị tính: đ/1 lần lắp và tháo
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt và tháo dỡ máy-thiết bị khoan giếng
|
|
|
|
|
|
BD.11101
|
Khoan xoay đập cáp 40Kw
|
1 lần lắp và tháo
|
2.224.163
|
16.133.000
|
4.548.397
|
22.905.560
|
BD.11102
|
Khoan xoay tự hành 54 CV
|
1 lần lắp và tháo
|
2.224.163
|
13.651.000
|
4.346.602
|
20.221.765
|
BD.11103
|
Khoan xoay tự hành 300 CV
|
1 lần lắp và tháo
|
2.224.163
|
13.651.000
|
17.509.692
|
33.384.855
|
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị. Khoan giếng (khoan
thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét, hàn đắp mũi khoan
trong quá trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các
bước tiếp theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ
thuật.
BD.12000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN ≤
50m
BD.12100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m,
đường kính lỗ khoan từ 300mm đến < 400mm
|
|
|
|
|
|
BD.12101
BD.12102
BD.12103
BD.12104
BD.12105
BD.12106
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
88.909
109.497
143.529
165.185
172.475
207.916
|
389.674
471.580
689.996
796.722
1.312.978
2.410.022
|
355.895
497.024
959.912
1.382.863
2.589.993
5.151.686
|
834.478
1.078.101
1.793.437
2.344.770
4.075.446
7.769.624
|
BD.12200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m,
đường kính lỗ khoan từ 400mm đến < 500mm
|
|
|
|
|
|
BD.12201
BD.12202
BD.12203
BD.12204
BD.12205
BD.12206
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
116.592
142.542
185.488
212.811
221.988
301.590
|
486.472
588.234
871.182
1.007.692
1.635.638
2.926.278
|
433.756
614.110
1.208.710
1.745.418
3.210.990
6.214.002
|
1.036.820
1.344.886
2.265.380
2.965.921
5.068.616
9.441.870
|
BD.12300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m,
đường kính lỗ khoan từ 500mm đến < 600mm
|
|
|
|
|
|
BD.12301
BD.12302
BD.12305
BD.12306
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
|
138.402
169.499
305.141
358.712
|
622.982
764.456
2.094.808
3.680.806
|
609.679
872.235
4.166.661
7.856.489
|
1.371.063
1.806.190
6.566.610
11.896.007
|
BD.12400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m,
đường kính lỗ khoan từ 600mm đến < 700mm
|
|
|
|
|
|
BD.12401
BD.12402
BD.12403
BD.12404
BD.12405
BD.12406
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
164.879
201.356
261.690
350.047
363.005
425.906
|
742.118
920.822
1.439.560
1.657.976
2.571.352
4.462.636
|
742.395
1.071.249
2.175.718
3.002.756
5.123.329
9.510.665
|
1.649.392
2.193.427
3.876.968
5.010.779
8.057.686
14.399.207
|
BD.12500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m,
đường kính lỗ khoan từ 700mm đến < 800mm
|
|
|
|
|
|
BD.12501
BD.12502
BD.12503
BD.12504
BD.12505
BD.12506
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
182.237
223.865
343.888
387.673
402.452
474.160
|
871.182
1.089.598
1.734.918
2.092.326
3.380.484
5.815.326
|
895.193
1.300.842
2.675.392
3.842.651
6.775.772
12.363.543
|
1.948.612
2.614.305
4.754.198
6.322.650
10.558.708
18.653.029
|
BD.12600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 mm ĐẾN < 900 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m,
đường kính lỗ khoan từ 800mm đến < 900mm
|
|
|
|
|
|
BD.12601
BD.12602
BD.12603
BD.12604
BD.12605
BD.12606
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
200.061
246.940
377.006
426.267
442.884
576.193
|
980.390
1.226.108
1.953.334
2.352.936
3.804.906
6.542.552
|
996.926
1.456.091
3.010.291
4.362.893
7.737.328
14.098.217
|
2.177.377
2.929.139
5.340.631
7.142.096
11.985.118
21.216.962
|
BD.12700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 mm ĐẾN < 1000 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan ≤50m,
đường kính lỗ khoan từ 900mm đến < 1000mm
|
|
|
|
|
|
BD.12701
BD.12702
BD.12703
BD.12704
BD.12705
BD.12706
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
271.823
323.799
409.934
464.617
537.051
626.716
|
1.089.598
1.362.618
2.169.268
2.613.546
4.226.846
7.269.778
|
1.107.924
1.619.004
3.344.700
4.847.365
8.597.861
15.664.711
|
2.469.345
3.305.421
5.923.902
7.925.528
13.361.758
23.561.205
|
BD.13000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN ĐẬP CÁP ĐỘ SÂU KHOAN TỪ
50 m ĐẾN ≤ 100 m
BD.13100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 mm ĐẾN < 400 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m
đến ≤100m, đường kính lỗ khoan từ 300mm đến < 400mm
|
|
|
|
|
|
BD.13101
BD.13102
BD.13103
BD.13104
BD.13105
BD.13106
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
88.988
109.576
143.734
165.579
173.278
209.413
|
429.386
518.738
771.902
888.556
1.454.452
2.616.028
|
438.528
594.818
1.126.279
1.573.629
2.881.381
5.576.501
|
956.902
1.223.132
2.041.915
2.627.764
4.509.111
8.401.942
|
BD.13200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 mm ĐẾN < 500 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m
đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 400mm đến < 500mm
|
|
|
|
|
|
BD.13201
BD.13202
BD.13203
BD.13204
BD.13205
BD.13206
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
116.687
142.637
185.740
213.315
222.996
303.480
|
531.148
642.838
965.498
1.114.418
1.794.486
3.154.622
|
526.864
725.619
1.399.612
1.963.959
3.539.870
6.687.128
|
1.174.699
1.511.094
2.550.850
3.291.692
5.557.352
10.145.230
|
BD.13300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 mm ĐẾN < 600 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m
đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 500mm đến < 600mm
|
|
|
|
|
|
BD.13301
BD.13302
BD.13303
BD.13304
BD.13305
BD.13306
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
138.512
169.609
221.255
254.300
306.354
360.980
|
680.068
836.434
1.298.086
1.476.790
2.280.958
3.941.416
|
728.769
1.017.307
2.002.757
2.695.120
4.554.329
8.399.223
|
1.547.349
2.023.350
3.522.098
4.426.210
7.141.641
12.701.619
|
BD.13400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 mm ĐẾN < 700 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m
đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 600mm đến < 700mm
|
|
|
|
|
|
BD.13401
BD.13402
BD.13403
BD.13404
BD.13405
BD.13406
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
164.880
201.267
261.608
350.173
363.820
427.667
|
791.758
975.426
1.514.020
1.724.990
2.660.704
4.596.664
|
849.218
1.187.099
2.337.744
3.144.108
5.314.096
9.799.158
|
1.805.856
2.363.792
4.113.372
5.219.271
8.338.620
14.823.489
|
BD.13500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 mm ĐẾN < 800 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan đập cáp, độ sâu khoan từ 50m
đến ≤ 100m, đường kính lỗ khoan từ 700mm đến < 800mm
|
|
|
|
|
|
BD.13501
BD.13502
BD.13503
BD.13504
BD.13505
BD.13506
|
Cấp đất đá I-II
Cấp đất đá III
Cấp đất đá IV
Cấp đất đá V
Cấp đất đá VI
Cấp đất đá VII
|
m
m
m
m
m
m
|
182.341
223.860
343.942
387.999
403.579
476.475
|
905.930
1.114.418
1.732.436
1.970.708
3.042.932
5.254.394
|
970.245
1.357.148
2.670.706
3.593.096
6.073.284
11.199.094
|
2.058.516
2.695.426
4.747.084
5.951.803
9.519.795
16.929.963
|
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ
HÀNH 54CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan
thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch sét trong quá trình
khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp theo
trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.14000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU
KHOAN ≤ 50m
BD.14100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ ≤
50m đường kính lỗ khoan < 200mm
|
|
|
|
|
|
BD.14101
BD.14102
BD.14103
BD.14104
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
46.636
70.443
96.854
103.923
|
153.884
250.682
431.868
833.952
|
169.908
415.727
944.284
2.139.280
|
370.428
736.852
1.473.006
3.077.155
|
BD.14200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN từ 200 MM ĐẾN < 300 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ ≤
50m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm
|
|
|
|
|
|
BD.14201
BD.14202
BD.14203
BD.14204
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
61.155
88.564
116.182
123.251
|
208.488
342.516
585.752
1.141.720
|
202.188
528.556
1.245.597
2.886.270
|
471.831
959.636
1.947.531
4.151.241
|
BD.15000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU
KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤ 100M
BD.15100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ
50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan < 200mm
|
|
|
|
|
|
BD.15101
BD.15102
BD.15103
BD.15104
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
46.832
70.917
97.328
104.593
|
168.776
285.430
503.846
1.005.210
|
218.200
519.513
1.169.686
2.663.688
|
433.808
875.860
1.770.860
3.773.491
|
BD.15200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 MM ĐẾN < 300 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ
50m đến ≤100m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm
|
|
|
|
|
|
BD.15201
BD.15202
BD.15203
BD.15204
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
61.351
89.038
116.656
123.921
|
225.862
387.192
682.550
1.382.474
|
257.426
664.366
1.544.346
3.630.952
|
544.639
1.140.596
2.343.552
5.137.347
|
BD.16000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU
KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤ 150M
BD.16100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ
100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan 200mm
|
|
|
|
|
|
BD.16101
BD.16102
BD.16103
BD.16104
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
47.110
71.113
97.720
104.789
|
186.150
325.142
588.234
1.203.770
|
273.438
626.029
1.433.847
3.281.603
|
506.698
1.022.284
2.119.801
4.590.162
|
BD.16200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 MM ĐẾN < 300 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ
100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm
|
|
|
|
|
|
BD.16201
BD.16202
BD.16203
BD.16204
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
61.629
89.234
117.047
124.116
|
245.718
434.350
794.240
1.645.566
|
319.400
813.368
1.882.088
4.439.915
|
626.747
1.336.952
2.793.375
6.209.597
|
BD.17000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 54CV ĐỘ SÂU
KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤ 200M
BD.17100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN < 200 mm
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ
150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan < 200mm
|
|
|
|
|
|
BD.17101
BD.17102
BD.17103
BD.17104
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
47.306
71.308
98.389
105.458
|
206.006
369.818
687.514
1.439.560
|
333.337
776.706
1.739.565
4.005.612
|
586.649
1.217.832
2.525.468
5.550.630
|
BD.17200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 200 MM ĐẾN < 300 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 54CV, độ sâu khoan từ
150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 200mm đến < 300mm
|
|
|
|
|
|
BD.17201
BD.17202
BD.17203
BD.17204
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
61.825
89.429
117.717
124.786
|
270.538
491.436
920.822
1.953.334
|
390.672
985.840
2.275.090
5.391.423
|
723.035
1.566.705
3.313.629
7.469.543
|
KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ
HÀNH 300CV
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, máy móc thiết bị, khoan giếng (khoan
thuần túy) theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, cấp dung dịch ben tô nít trong quá
trình khoan. Kiểm tra các điều kiện của hố khoan để thực hiện các bước tiếp
theo trong quy trình khoan. Lấy mẫu và bảo quản mẫu theo yêu cầu kỹ thuật.
BD.18000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ
SÂU KHOAN ≤ 50m
BD.18100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤
50m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm
|
|
|
|
|
|
BD.18101
BD.18102
BD.18103
BD.18104
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
156.923
206.488
237.276
242.687
|
384.710
1.585.998
1.670.386
1.757.256
|
983.524
3.542.616
3.709.095
3.925.709
|
1.525.157
5.335.102
5.616.757
5.925.652
|
BD.18200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤
50m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm
|
|
|
|
|
|
BD.18201
BD.18202
BD.18203
BD.18204
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
210.130
276.026
313.036
314.971
|
469.098
1.633.156
1.851.572
2.248.692
|
1.033.432
3.475.747
4.626.204
7.168.357
|
1.712.660
5.384.929
6.790.812
9.732.020
|
BD.18300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 MM ĐẾN < 600 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤
50m đường kính lỗ khoan từ 500mm < 600mm
|
|
|
|
|
|
BD.18301
BD.18302
BD.18303
BD.18304
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
259.630
341.193
384.715
383.559
|
699.924
2.884.084
3.035.486
3.196.816
|
1.508.721
5.451.141
5.701.200
6.034.860
|
2.468.275
8.676.418
9.121.401
9.615.235
|
BD.18400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 MM ĐẾN < 700 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤
50m đường kính lỗ khoan từ 600mm < 700mm
|
|
|
|
|
|
BD.18401
BD.18402
BD.18403
BD.18404
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
299.349
389.487
437.252
465.703
|
814.096
3.358.146
3.541.814
3.732.928
|
1.675.426
6.376.390
6.668.239
7.001.651
|
2.788.871
10.124.023
10.647.305
11.200.282
|
BD.18500 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 700 MM ĐẾN < 800 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤
50m đường kính lỗ khoan từ 700mm < 800mm
|
|
|
|
|
|
BD.18501
BD.18502
BD.18503
BD.18504
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
337.184
434.546
486.054
544.602
|
930.750
3.842.136
4.048.142
4.269.040
|
1.842.132
7.293.500
7.626.912
7.968.442
|
3.110.066
11.570.182
12.161.108
12.782.084
|
BD.18600 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 800 MM ĐẾN <900 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤
50m đường kính lỗ khoan từ 800mm < 900mm
|
|
|
|
|
|
BD.18601
BD.18602
BD.18603
BD.18604
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
375.617
481.036
534.857
593.599
|
1.047.404
4.321.162
4.551.988
4.802.670
|
2.008.838
8.135.148
8.552.162
9.010.490
|
3.431.859
12.937.346
13.639.007
14.406.759
|
BD.18700 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 900 MM ĐẾN < 1000 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan ≤
50m đường kính lỗ khoan từ 900mm < 1000mm
|
|
|
|
|
|
BD.18701
BD.18702
BD.18703
BD.18704
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
414.333
528.872
585.936
644.094
|
1.164.058
4.802.670
5.058.316
5.336.300
|
2.183.663
8.968.927
9.477.163
10.060.634
|
3.762.054
14.300.469
15.121.415
16.041.028
|
BD.19000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ
SÂU KHOAN TỪ 50M ĐẾN ≤100M
BD.19100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ
50m đến ≤100m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm
|
|
|
|
|
|
BD.19101
BD.19102
BD.19103
BD.19104
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
162.569
215.944
251.414
258.297
|
295.358
483.990
824.024
1.605.854
|
683.536
1.842.132
4.384.512
10.235.933
|
1.141.463
2.542.066
5.459.950
12.100.084
|
BD.19200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ
50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm
|
|
|
|
|
|
BD.19201
BD.19202
BD.19203
BD.19204
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
219.629
291.690
334.268
336.370
|
578.306
2.012.902
2.283.440
2.772.394
|
1.275.373
4.284.199
5.709.567
8.843.535
|
2.073.308
6.588.791
8.327.275
11.952.299
|
BD.19300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 MM ĐẾN < 600 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ
50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 500mm < 600mm
|
|
|
|
|
|
BD.19301
BD.19302
BD.19303
BD.19304
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
273.462
363.088
412.483
411.481
|
861.254
3.556.706
3.742.856
3.941.416
|
1.858.844
6.718.396
7.026.730
7.443.495
|
2.993.560
10.638.190
11.182.069
11.796.392
|
BD.19400 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 600 MM ĐẾN < 700 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ
50m đến ≤ 100m đường kính lỗ khoan từ 600mm < 700mm
|
|
|
|
|
|
BD.19401
BD.19402
BD.19403
BD.19404
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
314.742
411.955
466.342
501.318
|
1.005.210
4.139.976
4.368.320
4.601.628
|
2.067.113
7.860.259
8.218.750
8.635.266
|
3.387.065
12.412.190
13.053.412
13.738.212
|
BD.20000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ
SÂU KHOAN TỪ 100M ĐẾN ≤150M
BD.20100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ
100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm
|
|
|
|
|
|
BD.20101
BD.20102
BD.20103
BD.20104
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
164.111
218.068
255.100
262.319
|
310.250
506.328
863.736
1.682.796
|
716.981
1.925.485
4.592.781
10.727.458
|
1.191.342
2.649.881
5.711.617
12.672.573
|
BD.20200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ
100m đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm
|
|
|
|
|
|
BD.20201
BD.20202
BD.20203
BD.20204
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
222.636
295.649
339.209
342.183
|
605.608
2.109.700
2.392.648
2.906.422
|
1.333.648
4.484.350
5.984.704
9.260.549
|
2.161.892
6.889.699
8.716.561
12.509.154
|
BD.20300 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 500 MM ĐẾN < 600 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ 100m
đến ≤ 150m đường kính lỗ khoan từ 500mm < 600mm
|
|
|
|
|
|
BD.20301
BD.20302
BD.20303
BD.20304
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
276.667
367.976
419.688
418.010
|
903.448
3.725.482
3.921.560
4.130.048
|
1.950.315
7.043.214
7.368.260
7.801.736
|
3.130.430
11.136.672
11.709.508
12.349.794
|
BD.21000 KHOAN GIẾNG BẰNG MÁY KHOAN XOAY TỰ HÀNH 300CV ĐỘ
SÂU KHOAN TỪ 150M ĐẾN ≤200M
BD.21100 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 300 MM ĐẾN < 400 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ
150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 300mm < 400mm
|
|
|
|
|
|
BD.21101
BD.21102
BD.21103
BD.21104
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
165.158
220.144
257.304
265.044
|
317.696
523.702
891.038
1.734.918
|
741.810
1.992.105
4.734.636
11.060.870
|
1.224.664
2.735.951
5.882.978
13.060.832
|
BD.21200 ĐƯỜNG KÍNH LỖ KHOAN TỪ 400 MM ĐẾN < 500 MM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Khoan giếng bằng máy khoan tự hành 300CV, độ sâu khoan từ
150m đến ≤ 200m đường kính lỗ khoan từ 400mm < 500mm
|
|
|
|
|
|
BD.21201
BD.21202
BD.21203
BD.21204
|
Cấp đất đá I-III
Cấp đất đá IV-VI
Cấp đất đá VII-VIII
Cấp đất đá IX-X
|
m
m
m
m
|
224.103
298.588
343.371
345.554
|
625.464
2.174.232
2.467.108
2.995.774
|
1.375.438
4.625.978
6.168.121
9.552.398
|
2.225.005
7.098.798
8.978.600
12.893.726
|
BD.22000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU GIẾNG
BD.22100 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn
chỉnh ống, hàn - nối ống, hạ ống đến độ sâu thiết kế theo yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thu dọn hiện trường
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt kết cấu giếng - Nối ống bằng phương pháp hàn
|
|
|
|
|
|
BD.22101
BD.22102
BD.22103
BD.22104
BD.22105
BD.22106
BD.22107
BD.22108
BD.22109
BD.22110
BD.22111
BD.22112
BD.22113
BD.22114
BD.22115
BD.22116
BD.22117
BD.22118
|
Đường kính ống d=89mm
Đường kính ống d=108mm
Đường kính ống d=127mm
Đường kính ống d=146mm
Đường kính ống d=168mm
Đường kính ống d=194mm
Đường kính ống d=219mm
Đường kính ống d=273mm
Đường kính ống d=325mm
Đường kính ống d=350mm
Đường kính ống d=377mm
Đường kính ống d=426mm
Đường kính ống d=450mm
Đường kính ống d=477mm
Đường kính ống d=529mm
Đường kính ống d=630mm
Đường kính ống d=720mm
Đường kính ống d=820mm
|
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
|
123.361
169.233
258.563
325.870
364.516
433.195
538.740
753.848
871.114
1.307.571
1.422.089
1.558.268
1.640.620
1.742.405
1.842.742
1.976.500
2.480.613
3.110.591
|
54.604
54.604
59.568
62.050
64.532
67.014
76.942
81.906
94.316
96.798
106.726
121.618
124.100
121.100
129.064
141.474
146.438
153.884
|
96.771
100.355
107.523
111.108
118.276
123.652
139.781
150.533
170.246
175.622
193.542
218.631
222.215
224.007
241.866
271.369
299.087
331.632
|
274.736
324.192
425.654
499.028
547.324
623.861
755.463
986.287
1.135.676
1.579.991
1.722.357
1.898.517
1.986.935
2.090.512
2.213.672
2.389.343
2.926.138
3.596.107
|
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng máy
khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho phù
hợp.
BD.22200 KẾT CẤU GIẾNG - NỐI ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI REN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn
chỉnh ống, nối ren ống. Xuống ống theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt kết cấu giếng - Nối ống bằng phương pháp hàn
|
|
|
|
|
|
BD.22201
BD.22202
BD.22203
BD.22204
BD.22205
BD.22206
BD.22207
BD.22208
BD.22209
BD.22210
|
Đường kính ống d=89mm
Đường kính ống d=108mm
Đường kính ống d=127mm
Đường kính ống d=146mm
Đường kính ống d=168mm
Đường kính ống d=194mm
Đường kính ống d=219mm
Đường kính ống d=273mm
Đường kính ống d=325mm
Đường kính ống d=377mm
|
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
|
115.473
161.360
250.707
312.229
351.132
424.319
528.514
742.125
857.838
1.294.834
|
27.302
27.302
32.266
32.266
34.748
37.230
44.676
49.640
59.568
62.050
|
40.522
41.969
46.311
47.758
52.100
53.547
63.678
70.914
86.833
89.727
|
183.297
230.631
329.284
392.253
437.980
515.096
636.868
862.679
1.004.239
1.446.611
|
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng
máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho
phù hợp.
BD.2230 CHỐNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Lắp đặt hệ thống giá đỡ, căn
chỉnh ống, hàn nối ống. Hạ ống nhổ theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt ống chống
|
|
|
|
|
|
BD.22301
BD.22302
BD.22303
BD.22304
BD.22305
BD.22306
|
Đường kính ống d=377mm
Đường kính ống d=426mm
Đường kính ống d=477mm
Đường kính ống d=529mm
Đường kính ống d=630mm
Đường kính ống d=720mm
|
m
m
m
m
m
m
|
56.238
71.569
80.376
97.908
101.785
114.972
|
161.330
181.186
183.668
193.596
210.970
220.898
|
273.139
306.911
315.182
335.935
372.675
406.181
|
490.707
559.666
579.226
627.439
685.430
742.051
|
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác kết cấu giếng dùng
máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho
phù hợp.
BD.23000 THỔI RỬA GIẾNG KHOAN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị máy móc thiết bị. Lắp đặt, ống nâng nước, ống dẫn
khí theo trình tự phân doanh. Bơm thổi rửa theo yêu cầu kỹ thuật. Đo các thông
số cơ bản của giếng. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện
trường.
BD.23100 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN ≤ 100 M
Đơn vị tính: đ/1m ống lọc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng ≤ 100 m
|
|
|
|
|
|
BD.23101
|
Đường kính ống lọc d < 219 mm
|
m
|
145.447
|
297.840
|
1.780.045
|
2.223.332
|
BD.23102
|
Đường kính ống lọc d < 300 mm
|
m
|
147.400
|
372.300
|
2.605.083
|
3.124.783
|
BD.23103
|
Đường kính ống lọc d < 450 mm
|
m
|
149.353
|
446.760
|
3.129.325
|
3.725.438
|
BD.23104
|
Đường kính ống lọc d > 450 mm
|
m
|
151.306
|
546.040
|
4.567.303
|
5.264.649
|
BD.23200 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 100 M ĐẾN ≤ 150 M
Đơn vị tính: đ/1m ống lọc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 100 m đến ≤ 150 m
|
|
|
|
|
|
BD.23201
|
Đường kính ống lọc d < 219 mm
|
m
|
161.061
|
332.588
|
2.589.131
|
3.082.780
|
BD.23202
|
Đường kính ống lọc d < 300 mm
|
m
|
163.248
|
416.976
|
3.807.192
|
4.387.416
|
BD.23203
|
Đường kính ống lọc d < 450 mm
|
m
|
165.435
|
501.364
|
4.557.520
|
5.224.319
|
BD.23300 ĐỘ SÂU GIẾNG KHOAN TỪ 150 M ĐẾN ≤ 200 M
Đơn vị tính: đ/1m ống lọc
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Thổi rửa giếng khoan, độ sâu giếng từ 150 m đến ≤ 200 m
|
|
|
|
|
|
BD.23301
|
Đường kính ống lọc d < 219 mm
|
m
|
165.210
|
342.516
|
3.019.578
|
3.527.304
|
BD.23302
|
Đường kính ống lọc d < 300 mm
|
m
|
167.456
|
429.386
|
4.446.858
|
5.043.700
|
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác thổi rửa giếng khoan
dùng máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn
giá cho phù hợp.
BD.24100 CHÈN SỎI, SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu. Chèn sỏi, sét theo yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m. Thu dọn hiện trường
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Chèn sỏi, sét
|
|
|
|
|
|
BD.24101
|
Chèn sỏi
|
m3
|
250.711
|
297.840
|
217.083
|
765.634
|
BD.24102
|
Chèn sét
|
m3
|
101.430
|
198.560
|
|
299.990
|
Ghi chú: Máy khoan tính trong đơn giá công tác chèn sỏi, sét dùng
máy khoan đập cáp 40kw. Nếu dùng loại máy khoan khác thì điều chỉnh đơn giá cho
phù hợp.
BD.25100 VẬN CHUYỂN MÙN KHOAN
Thành phần công việc:
Di chuyển xe bồn hút mùn từ nơi để máy đến công trình, quay
lùi xe vào vị trí hút mùn, kê chèn xe, lắp hệ thống hút mùn, hút mùn vào xe,
tháo hệ thống hút mùn, rửa hệ thống hút và xe (nếu cần), lắp lại hệ thống hút
vào xe, vận chuyển mùn khoan đến nơi quy định, quay lùi xe vào vị trí xả mùn,
lắp hệ thống xả mùn, xả mùn, tháo hệ thống xả mùn, rửa hệ thống xả và xe (nếu
cần), lắp lại hệ thống xả vào xe, di chuyển xe quay lại công trình (hoặc về nơi
để xe). Thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/10m3 mùn
khoan
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Vận chuyển mùn khoan
|
|
|
|
|
|
BD.25101
BD.25102
BD.25103
BD.25104
BD.25105
BD.25106
BD.25107
BD.25108
BD.25109
BD.25110
BD.25111
|
Cự ly ≤ 0,5km
Cự ly ≤ 1,0km
Cự ly ≤ 2,0km
Cự ly ≤ 3,0km
Cự ly ≤ 4,0km
Cự ly ≤ 5,0km
Cự ly ≤ 6,0km
Cự ly ≤ 7,0km
Cự ly ≤ 8,0km
Cự ly ≤ 9,0km
Cự ly ≤ 10,0km
|
10m3
10m3
10m3
10m3
10m3
10m3
10m3
10m3
10m3
10m3
10m3
|
|
34.748
37.230
47.158
54.604
62.050
67.014
74.460
79.424
84.388
89.352
91.834
|
630.504
683.487
833.166
982.844
1.096.759
1.211.998
1.313.991
1.414.660
1.515.329
1.578.909
1.641.165
|
665.252
720.717
880.324
1.037.448
1.158.809
1.279.012
1.388.451
1.494.084
1.599.717
1.668.261
1.732.999
|
BD.26200 LẮP ĐẶT CHẬU ĐIỆN GIẢI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị
theo yêu cầu thiết kế.
- Đặt giá chậu điện giải, kê kích đúng vị trí cố định. Đo
lấy dấu các ống nhựa, gắn mối nối với thành chậu và máng phân phối nước.
- Trộn vữa chống axit và xảm mối nối.
- Kiểm tra khoảng cách giữa các tấm kính than, chì, chiều
cao giảm … của các tấm kính sau khi gắn vữa
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
Lắp đặt chậu điện giải
|
|
|
|
|
|
BD.26201
|
Lắp đặt chậu điện giải
|
cái
|
|
253.438
|
|
253.438
|
Ghi chú: Nếu chậu điện giải đã có sẵn thì chi phí lắp đặt chậu bằng
0,5 nhân công lắp trong bảng.
VẬT LIỆU
DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN LẮP ĐẶT
STT
|
TÊN VẬT TƯ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐƠN GIÁ
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
|
Automat 1 pha 10A
Automat 1 pha 50A
Automat 1 pha 100A
Automat 1 pha 150A
Automat 1 pha 200A
Automat 3 pha 10A
Automat 3 pha 50A
Automat 3 pha 100A
Automat 3 pha 150A
Automat 3 pha 200A
Automat 3 pha >200A
Axetylen
Băng cuốn bảo ôn
Băng dính giấy bạc
Băng tan
Băng vải thủy tinh
Bảng gỗ
Bảng gỗ 90x150mm
Bảng gỗ 180x250mm
Bảng gỗ 300x400mm
Bảng gỗ 450x500mm
Bảng gỗ 600x700mm
Bóng đèn 0,6m
Bóng đèn 1,2m
Bông khoáng
Bông khoáng dày 40mm
Bông khoáng dày 60mm
Bông thủy tinh
Bộ cần khoan loại D165: 600 kg/bộ
Bộ cần khoan loại D188: 840 kg/bộ
Bộ cần khoan loại D220: 1120 kg/bộ
Bộ choòng nón xoay - loại C
Bộ choòng nón xoay - loại K
Bộ choòng nón xoay - loại M
Bộ choòng nón xoay - loại T
Bi hợp kim
Bể Inox nằm ngang, dung tích 0,5m3
Bể Inox nằm ngang, dung tích 1,0m3
Bể Inox nằm ngang, dung tích 1,5m3
Bể Inox nằm ngang, dung tích 2,0m3
Bể Inox nằm ngang, dung tích 2,5m3
Bể Inox nằm ngang, dung tích 3,0m3
Bể Inox nằm ngang, dung tích 3,5m3
Bể Inox nằm ngang, dung tích 4,0m3
Bể Inox nằm ngang, dung tích 5,0m3
Bể Inox nằm ngang, dung tích 6,0m3
Bể nhựa đứng, dung tích 0,25m3
Bể nhựa đứng, dung tích 0,3m3
Bể nhựa đứng, dung tích 0,4m3
Bể nhựa đứng, dung tích 0,5m3
Bể nhựa đứng, dung tích 0,7m3
Bể nhựa đứng, dung tích 0,9m3
Bể nhựa đứng, dung tích 1,0m3
Bể nhựa đứng, dung tích 1,5m3
Bu lông
Bu lông M6x20
Bu lông M16
Bu lông M16-M20
Bu lông M20
Bu lông M20-M24
Bu lông M20-M27
Bu lông M20-M30
Bu lông M23-M45
Bu lông M24-M27
Bu lông M24-M30
Bu lông M24-M33
Bu lông M27-M30
Bu lông M27-M33
Bu lông M27-M45
Bu lông M30-M39
Bu lông M33-M39
Bu lông M39-M45
Bu lông M45-M52
Bu lông M39-M52
Bích đặc <100mm
Bích đặc =100mm
Bích đặc =150mm
Bích đặc =200mm
Bích đặc =250mm
Bích đặc =300mm
Bích đặc =350mm
Bích đặc =400mm
Bích đặc =500mm
Bích đặc =600mm
Bích thép d=40mm
Bích thép d=50mm
Bích thép d=75mm
Bích thép d=100mm
Bích thép d=150mm
Bích thép d=200mm
Bích thép d=250mm
Bích thép d=300mm
Bích thép d=350mm
Bích thép d=400mm
Bích thép d=500mm
Bích thép d=600mm
Cáp d16 giằng máy khoan
Cáp khoan
Cát vàng
Côn gang d=75mm
Côn gang d=100mm
Côn gang d=150mm
Côn gang d=250mm
Côn gang d=300mm
Côn gang d=350mm
Côn gang d=400mm
Côn gang d=500mm
Côn gang d=600mm
Côn gang d=200mm
Côn nhựa hàn d=20mm
Côn nhựa hàn d=25mm
Côn nhựa hàn d=32mm
Côn nhựa hàn d=40mm
Côn nhựa hàn d=50mm
Côn nhựa hàn d=60mm
Côn nhựa hàn d=75mm
Côn nhựa hàn d=80mm
Côn nhựa hàn d=100mm
Côn nhựa hàn d=125mm
Côn nhựa hàn d=150mm
Côn nhựa hàn d=200mm
Côn nhựa hàn d=250mm
Côn nhựa măng xông d=15mm
Côn nhựa măng xông d=20mm
Côn nhựa măng xông d=25mm
Côn nhựa măng xông d=32mm
Côn nhựa măng xông d=40mm
Côn nhựa măng xông d=50mm
Côn nhựa măng xông d=67mm
Côn nhựa măng xông d=76mm
Côn nhựa măng xông d=89mm
Côn nhựa măng xông d=100mm
Côn nhựa miệng bát d=32mm
Côn nhựa miệng bát d=40mm
Côn nhựa miệng bát d=50mm
Côn nhựa miệng bát d=65mm
Côn nhựa miệng bát d=89mm
Côn nhựa miệng bát d=100mm
Côn nhựa miệng bát d=125mm
Côn nhựa miệng bát d=150mm
Côn nhựa miệng bát d=200mm
Côn nhựa miệng bát d=250mm
Côn nhựa miệng bát d=300mm
Côn nhựa nhôm d=12mm
Côn nhựa nhôm d=16mm
Côn nhựa nhôm d=20mm
Côn nhựa nhôm d=26mm
Côn nhựa nhôm d=32mm
Côn nhựa PVC miệng bát d=100mm
Côn nhựa PVC miệng bát d=150mm
Côn nhựa PVC miệng bát d=200mm
Côn nhựa PVC miệng bát d=250mm
Côn nhựa PVC miệng bát d=300mm
Côn tráng kẽm d=20mm
Côn tráng kẽm d=25mm
Côn tráng kẽm d=32mm
Côn tráng kẽm d=40mm
Côn tráng kẽm d=50mm
Côn tráng kẽm d=67mm
Côn tráng kẽm d=76mm
Côn tráng kẽm d=89mm
Côn tráng kẽm d=100mm
Công tơ điện 1 pha
Công tơ điện 3 pha
Hạt công tắc
Công tắc 1 hạt
Công tắc 2 hạt
Công tắc 3 hạt
Công tắc 4 hạt
Công tắc 5 hạt
Công tắc 6 hạt
Công tắc chuông
Cọc chống sét
Cồn rửa
Cao su
Cao su tấm (m2)
Cần khoan D114
Cần khoan D 63,5 mm
Cầu dao 3 cực đảo chiều <=60A
Cầu dao 3 cực đảo chiều <=100A
Cầu dao 3 cực đảo chiều <=200A
Cầu dao 3 cực đảo chiều <=400A
Cầu dao 3 cực 1 chiều <=60A
Cầu dao 3 cực 1 chiều <=200A
Cầu dao 3 cực 1 chiều <=400A
Chao chụp
Chậu rửa loại 1 vòi
Chậu rửa loại 2 vòi
Chậu tiểu nữ
Chậu tiểu nam
Chậu xí bệt
Chậu xí xổm
Choòng khoan loại: 596 kg/cái
Choòng khoan loại: 900 kg/cái
Choòng khoan loại: 1400 kg/cái
Choòng khoan loại: 1450 kg/cái
Choòng khoan loại: 1520 kg/cái
Choòng khoan loại: 1580 kg/cái
Chuông điện
Clor bột
Cửa gió đơn 100x200mm
Cửa gió đơn 150x150mm
Cửa gió đơn 200x200mm
Cửa gió đơn 200x300mm
Cửa gió đơn 200x400mm
Cửa gió đơn 200x600mm
Cửa gió kép 200x1200mm
Cửa gió kép 200x400mm
Cửa gió kép 200x450mm
Cửa gió kép 200x750mm
Cửa gió kép 200x850mm
Cửa gió kép 200x950mm
Cửa lưới 250x200mm
Cửa lưới 500x300mm
Cửa lưới 500x400mm
Cửa lưới 500x500mm
Cửa lưới 600x600mm
Cửa lưới 1000x400mm
Cửa lưới 1000x600mm
Cửa lưới 1250x300mm
Cửa lưới 1300x1200mm
Cửa lưới 1500x200mm
Cửa lưới 1500x500mm
Cửa lưới 1600x1500mm
Cửa lưới 2000x200mm
Cửa lưới 3000x250mm
Cửa phân phối khí
Cút
Cút gang d=80mm
Cút gang d=100mm
Cút gang d=150mm
Cút gang d=200mm
Cút gang d=250mm
Cút gang d=300mm
Cút gang d=350mm
Cút gang d=400mm
Cút gang d=500mm
Cút gang d=600mm
Cút nhựa hàn d=20mm
Cút nhựa hàn d=25mm
Cút nhựa hàn d=32mm
Cút nhựa hàn d=40mm
Cút nhựa hàn d=50mm
Cút nhựa hàn d=60mm
Cút nhựa hàn d=75mm
Cút nhựa hàn d=80mm
Cút nhựa hàn d=100mm
Cút nhựa hàn d=125mm
Cút nhựa hàn d=150mm
Cút nhựa hàn d=200mm
Cút nhựa hàn d=250mm
Cút nhựa măng xông d=15mm
Cút nhựa măng xông d=20mm
Cút nhựa măng xông d=25mm
Cút nhựa măng xông d=32mm
Cút nhựa măng xông d=40mm
Cút nhựa măng xông d=50mm
Cút nhựa miệng bát d=32mm
Cút nhựa miệng bát d=40mm
Cút nhựa miệng bát d=50mm
Cút nhựa miệng bát d=65mm
Cút nhựa miệng bát d=89mm
Cút nhựa miệng bát d=100mm
Cút nhựa miệng bát d=125mm
Cút nhựa miệng bát d=150mm
Cút nhựa miệng bát d=200mm
Cút nhựa miệng bát d=250mm
Cút nhựa miệng bát d=300mm
Cút nhựa nhôm d=12mm
Cút nhựa nhôm d=16mm
Cút nhựa nhôm d=20mm
Cút nhựa nhôm d=26mm
Cút nhựa nhôm d=32mm
Cút nhựa PVC miệng bát d=100mm
Cút nhựa PVC miệng bát d=150mm
Cút nhựa PVC miệng bát d=200mm
Cút nhựa PVC miệng bát d=250mm
Cút nhựa PVC miệng bát d=300mm
Cút tráng kẽm d=15mm
Cút tráng kẽm d=20mm
Cút tráng kẽm d=25mm
Cút tráng kẽm d=32mm
Cút tráng kẽm d=40mm
Cút tráng kẽm d=50mm
Cút tráng kẽm d=67mm
Cút tráng kẽm d=76mm
Cút tráng kẽm d=89mm
Cút tráng kẽm d=100mm
Dây đồng d=8mm
Dây dẫn điện 1x0,3mm2
Dây dẫn điện 1x0,5mm2
Dây dẫn điện 1x0,7mm2
Dây dẫn điện 1x0,75mm2
Dây dẫn điện 1x0,8mm2
Dây dẫn điện 1x1,0mm2
Dây dẫn điện 1x1,5mm2
Dây dẫn điện 1x2,0mm2
Dây dẫn điện 1x2,5mm2
Dây dẫn điện 1x3mm2
Dây dẫn điện 1x4mm2
Dây dẫn điện 1x6mm2
Dây dẫn điện 1x10mm2
Dây dẫn điện 1x16mm2
Dây dẫn điện 1x25mm2
Dây dẫn điện 2x0,5mm2
Dây dẫn điện 2x0,75mm2
Dây dẫn điện 2x1,5mm2
Dây dẫn điện 2x10mm2
Dây dẫn điện 2x16mm2
Dây dẫn điện 2x1mm2
Dây dẫn điện 2x2,5mm2
Dây dẫn điện 2x4mm2
Dây dẫn điện 2x6mm2
Dây dẫn điện 2x8mm2
Dây dẫn điện 2x25mm2
Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,5mm2
Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,75mm2
Dây dẫn điện 3 ruột 3x1mm2
Dây dẫn điện 3 ruột 3x1,75mm2
Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,5mm2
Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,75mm2
Dây dẫn điện 3 ruột 3x2mm2
Dây dẫn điện 3 ruột 3x3mm2
Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,5mm2
Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,75mm2
Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,5mm2
Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,75mm2
Dây dẫn điện 4 ruột 4x1mm2
Dây dẫn điện 4 ruột 4x2mm2
Dây dẫn điện 4 ruột 4x2,5mm2
Dây dẫn điện 4 ruột 4x3,5mm2
Dây dẫn điện 4 ruột 4x3mm2
Dây thép d=1mm
Dây thép d=3mm
Dây thép d=10mm
Dây thép d=12mm
Đá dăm 2x4
Đồng hồ đo áp lực
Đồng hồ Ampe kế
Đồng hồ Oát kế
Đồng hồ Vôn kế
Đầu nối cần
Đất đèn
Đất sét
Đất sét chèn ống miệng giếng
Đèn dũa
Đèn cổ cò
Đèn chống ẩm
Đèn chống nổ
Đèn chùm loại 3 bóng
Đèn chùm loại 5 bóng
Đèn chùm loại 10 bóng
Đèn chùm loại >10 bóng
Đèn sát trần có chụp
Đèn tường kiểu ánh sáng hắt
Đèn thường
Đèn trang trí âm trần
Đèn trang trí nổi
Đinh 7cm
Đinh ghim
Đinh vít
Đĩa cát
Đĩa mài
Gương soi
Giá đỡ máy
Giá treo + hộp đựng xà phòng
Giấy dầu
Gioăng cao su lá 10mm
Gioăng cao su tấm
Gỗ đà nẹp
Gỗ chống
Gỗ hộp kê máy nhóm II
Gỗ ván khuôn
Gỗ ván nhóm IV
Họng cứu hỏa d=100mm
Họng cứu hỏa d=80mm
Hộp đèn và phụ kiện - loại 1 bóng dài 0,6m
Hộp đèn và phụ kiện - loại 1 bóng dài 1,2m
Hộp đèn và phụ kiện - loại 2 bóng dài 0,6m
Hộp đèn và phụ kiện - loại 2 bóng dài 1,2m
Hộp đèn và phụ kiện - loại 3 bóng dài 0,6m
Hộp đèn và phụ kiện - loại 3 bóng dài 1,2m
Hộp đèn và phụ kiện - loại 4 bóng dài 1,2m
Hộp số quạt trần
Keo dán
Kệ kính
Lưỡi cưa
Lưới thép 16x16
Lưới thép d=10x10
Linh kiện báo cháy
Linh kiện chống điện giật
Măng sông nhựa nhôm d=12mm
Măng sông nhựa nhôm d=16mm
Măng sông nhựa nhôm d=20mm
Măng sông nhựa nhôm d=26mm
Măng sông nhựa nhôm d=32mm
Măng sông thép tráng kẽm d=100mm
Măng sông thép tráng kẽm d=110mm
Măng sông thép tráng kẽm d=15mm
Măng sông thép tráng kẽm d=20mm
Măng sông thép tráng kẽm d=25mm
Măng sông thép tráng kẽm d=32mm
Măng sông thép tráng kẽm d=40mm
Măng sông thép tráng kẽm d=50mm
Măng sông thép tráng kẽm d=67mm
Măng sông thép tráng kẽm d=76mm
Măng sông thép tráng kẽm d=89mm
Măng xông nhựa d=100
Măng xông nhựa d=110
Măng xông nhựa d=150
Măng xông nhựa d=200
Măng xông nhựa d=250
Măng xông nhựa d=20
Măng xông nhựa d=25
Măng xông nhựa d=32
Măng xông nhựa d=40
Măng xông nhựa d=50
Măng xông nhựa d=67
Măng xông nhựa d=76
Măng xông nhựa d=89
Máy biến dòng loại 50/5A
Máy biến dòng loại 100/5A
Máy biến dòng loại 200/5A
Mỡ bôi trơn
Mỡ thoa ống
Nhôm lá b=0,8
Nhựa dán
Nước (m3)
Nước (lít)
Nút bịt nhựa d=15mm
Nút bịt nhựa d=20mm
Nút bịt nhựa d=25mm
Nút bịt nhựa d=32mm
Nút bịt nhựa d=40mm
Nút bịt nhựa d=50mm
Nút bịt nhựa d=67mm
Nút bịt nhựa d=76mm
Nút bịt nhựa d=89mm
Nút bịt nhựa d=100mm
Nút bịt nhựa d=110mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=15mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=20mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=25mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=32mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=40mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=50mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=67mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=76mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=89mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=100mm
Nút bịt thép tráng kẽm d=110mm
Ô xy
ống cách nhiệt xốp d=6,4mm
ống cách nhiệt xốp d=9,5mm
ống cách nhiệt xốp d=12,7mm
ống cách nhiệt xốp d=15,9mm
ống cách nhiệt xốp d=19,1mm
ống cách nhiệt xốp d=22,2mm
ống cách nhiệt xốp d=25,4mm
ống cách nhiệt xốp d=28,6mm
ống cách nhiệt xốp d=31,8mm
ống cách nhiệt xốp d=34,9mm
ống cách nhiệt xốp d=38,1mm
ống cách nhiệt xốp d=41,3mm
ống cách nhiệt xốp d=54mm
ống cách nhiệt xốp d=66,7mm
ống cao su dẫn khí chịu áp lực: D60
ống chống thép d=377mm
ống chống thép d=426mm
ống chống thép d=477mm
ống chống thép d=529mm
ống chống thép d=630mm
ống chống thép d=720mm
ống gang mặt bích d=80mm
ống gang mặt bích d=100mm
ống gang mặt bích d=150mm
ống gang mặt bích d=200mm
ống gang mặt bích d=250mm
ống gang mặt bích d=300mm
ống gang mặt bích d=350mm
ống gang mặt bích d=400mm
ống gang mặt bích d=500mm
ống gang mặt bích d=600mm
ống gang miệng bát d=80mm
ống gang miệng bát d=100mm
ống gang miệng bát d=150mm
ống gang miệng bát d=200mm
ống gang miệng bát d=250mm
ống gang miệng bát d=300mm
ống gang miệng bát d=350mm
ống gang miệng bát d=400mm
ống gang miệng bát d=500mm
ống gang miệng bát d=600mm
ống gió: D50
ống kim loại <=26mm
ống kim loại <=35mm
ống kim loại <=40mm
ống kim loại <=50mm
ống kim loại <=66mm
ống kim loại <=80mm
ống kiểm tra d=50mm
ống kiểm tra d=100mm
ống kết cấu giếng, thép đen D89mm
ống kết cấu giếng, thép đen D108mm
ống kết cấu giếng, thép đen D127mm
ống kết cấu giếng, thép đen D146mm
ống kết cấu giếng, thép đen D168mm
ống kết cấu giếng, thép đen D194mm
ống kết cấu giếng, thép đen D219mm
ống kết cấu giếng, thép đen D273mm
ống kết cấu giếng, thép đen D325mm
ống kết cấu giếng, thép đen D350mm
ống kết cấu giếng, thép đen D377mm
ống kết cấu giếng, thép đen D426mm
ống kết cấu giếng, thép đen D450mm
ống kết cấu giếng, thép đen D477mm
ống kết cấu giếng, thép đen D529mm
ống kết cấu giếng, thép đen D630mm
ống kết cấu giếng, thép đen D720mm
ống kết cấu giếng, thép đen D820mm
ống múc loại: 409 kg/cái
ống múc loại: 522 kg/cái
ống múc loại: 635 kg/cái
ống múc loại: 692 kg/cái
ống múc loại: 735 kg/cái
ống múc loại: 793 kg/cái
ống múc loại: 824 kg/cái
ống mềm
ống nâng nước: D200
ống nhựa đường kính 15mm
ống nhựa đường kính 27mm
ống nhựa đường kính 34mm
ống nhựa đường kính 48mm
ống nhựa đường kính 76mm
ống nhựa đường kính 90mm
ống nhựa d=100mm, L=8m
ống nhựa d=125mm, L=8m
ống nhựa d=150mm, L=8m
ống nhựa d=200mm, L=8m
ống nhựa d=20mm, L=8m
ống nhựa d=250mm, L=8m
ống nhựa d=25mm, L=8m
ống nhựa d=32mm, L=8m
ống nhựa d=40mm, L=8m
ống nhựa d=50mm, L=8m
ống nhựa d=60mm, L=8m
ống nhựa d=75mm, L=8m
ống nhựa d=80mm, L=8m
ống nhựa dài 150mm
ống nhựa dài 250mm
ống nhựa dài 350mm
ống nhựa miệng bát d=20mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=25mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=32mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=40mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=50mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=60mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=89mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=100mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=125mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=150mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=200mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=250mm, L=6m
ống nhựa miệng bát d=300mm, L=6m
ống nhựa nhôm d=12mm, L=100m
ống nhựa nhôm d=16mm, L=100m
ống nhựa nhôm d=20mm, L=50m
ống nhựa nhôm d=26mm, L=6m
ống nhựa nhôm d=32mm, L=6m
ống nhựa PVC d=20mm, L=6m
ống nhựa PVC d=25mm, L=6m
ống nhựa PVC d=32mm, L=6m
ống nhựa PVC d=40mm, L=6m
ống nhựa PVC d=50mm, L=6m
ống nhựa PVC d=60mm, L=6m
ống nhựa PVC d=75mm, L=6m
ống nhựa PVC d=80mm, L=6m
ống nhựa PVC d=100mm, L=6m
ống nhựa PVC d=125mm, L=6m
ống nhựa PVC d=150mm, L=6m
ống nhựa PVC d=200mm, L=6m
ống nhựa PVC d=250mm, L=6m
ống nhựa PVC miệng bát d=100mm, L=6m
ống nhựa PVC miệng bát d=150mm, L=6m
ống nhựa PVC miệng bát d=200mm, L=6m
ống nhựa PVC miệng bát d=250mm, L=6m
ống nhựa PVC miệng bát d=300mm, L=6m
ống sắt tráng kẽm
ống sứ dài 150mm
ống sứ dài 250mm
ống sứ dài 350mm
ống sứ hạ thế các loại
ống sứ tai mèo
ống thép đen d=15mm, L=8m
ống thép đen d=20mm, L=8m
ống thép đen d=25mm, L=8m
ống thép đen d=32mm, L=8m
ống thép đen d=40mm, L=8m
ống thép đen d=50mm, L=8m
ống thép đen d=60mm, L=8m
ống thép đen d=75mm, L=8m
ống thép đen d=80mm, L=8m
ống thép đen d=100mm, L=8m
ống thép đen d=125mm, L=8m
ống thép đen d=150mm, L=8m
ống thép đen d=200mm, L=8m
ống thép đen d=250mm, L=8m
ống thép đen d=300mm, L=8m
ống thép đen d=350mm, L=8m
ống thép đen d=400mm, L=8m
ống thép đen d=500mm, L=8m
ống thép đen d=600mm, L=8m
ống thép đen d=700mm, L=8m
ống thép đen d=800mm, L=8m
ống thép không rỉ d=100mm
ống thép không rỉ d=125mm
ống thép không rỉ d=150mm
ống thép không rỉ d=15mm
ống thép không rỉ d=200mm
ống thép không rỉ d=20mm
ống thép không rỉ d=250mm
ống thép không rỉ d=25mm
ống thép không rỉ d=300mm
ống thép không rỉ d=32mm
ống thép không rỉ d=350mm
ống thép không rỉ d=400mm
ống thép không rỉ d=40mm
ống thép không rỉ d=500mm
ống thép không rỉ d=50mm
ống thép không rỉ d=600mn
ống thép không rỉ d=60mm
ống thép không rỉ d=75mm
ống thép không rỉ d=80mm
ống thép tráng kẽm d=100mm
ống thép tráng kẽm d=110mm
ống thép tráng kẽm d=15mm
ống thép tráng kẽm d=20mm
ống thép tráng kẽm d=25mm
ống thép tráng kẽm d=32mm
ống thép tráng kẽm d=40mm
ống thép tráng kẽm d=50mm
ống thép tráng kẽm d=67mm
ống thép tráng kẽm d=76mm
ống thép tráng kẽm d=89mm
Hạt ổ cắm
ổ cắm đôi
ổ cắm đơn
ổ cắm ba
ổ cắm bốn
Phễu thu d=50mm
Phễu thu d=100mm
Quạt ốp trần - kích thước 150x150mm đến 250x250mm
Quạt ốp trần - kích thước 300x300mm đến 350x350mm
Quạt thông gió - kích thước 150x150mm đến 250x250mm
Quạt thông gió - kích thước 300x300mm đến 350x350mm
Quạt trần (chưa có hộp số)
Quạt treo tường
Que hàn
Que hàn đồng
Que hàn d=4
Que hàn không rỉ
Rơ le các loại
Sơn bóng
Sơn màu (sắt thép, bê tông)
Sắt tròn
Sỏi chèn
Sét bột Bentonit
Sét chèn
Thép
Thép góc L
Thép nhíp
Thùng đo lưu lượng
Bình đun nước nóng kiểu liên tục
Bình đun nước nóng thường
Thước hàn
Thuyền tắm có hương sen
Thuyền tắm không có hương sen
Trụ cứu hỏa d=100mm
Trụ cứu hỏa d=150mm
Van ren d=<25mm
Van ren d=32mm
Van ren d=40mm
Van ren d=50mm
Van ren d=67mm
Van ren d=76mm
Van ren d=89mm
Van ren d=100mm
Vòi rửa 1 vòi
Vòi rửa 2 vòi
Vòi rửa vệ sinh
Vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen
Vòi tắm hương sen 2 vòi, 1 hương sen
Xi măng PCB30
|
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
chai
cuộn
cuộn
m
cuộn
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
m3
m3
m3
m3
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
kg
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
bộ
cái
bộ
cái
cái
bộ
bộ
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
kg
kg
m3
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
kg
m2
m2
m
m
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
gam
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
kg
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
kg
kg
kg
kg
m3
cái
cái
cái
cái
bộ
kg
m3
m3
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
kg
kg
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
m2
m2
m2
m3
m3
m3
m3
m3
cái
cái
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
hộp
cái
kg
cái
cái
m2
m2
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
kg
kg
m2
kg
m3
lít
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
chai
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
bộ
bộ
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
mm
m
m
m
m
m
cái
cái
cái
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
cái
cái
cái
cái
cái
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
kg
kg
kg
kg
cái
kg
kg
kg
m3
kg
m3
kg
kg
kg
cái
bộ
bộ
kg
bộ
bộ
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
bộ
kg
|
38.900
48.000
390.000
700.000
750.000
190.000
300.000
385.000
800.000
950.000
1.950.000
360.000
15.000
22.000
3.000
12.000
10.000
5.000
7.000
9.000
12.000
15.000
11.000
15.000
580.000
580.000
580.000
450.000
10.800.000
15.120.000
20.160.000
426.857
475.714
488.571
597.857
16.000
1.804.348
2.652.174
3.804.348
5.113.044
6.239.130
7.156.522
8.500.000
9.434.783
11.652.174
13.913.043
658.000
709.000
770.000
882.000
1.047.000
1.280.000
1.454.000
2.000.000
20.000
4.100
4.100
4.100
7.000
7.000
7.000
7.000
7.000
10.000
10.000
13.000
13.000
15.000
15.000
14.000
14.000
18.000
20.000
18.000
165.000
189.000
310.000
490.000
604.000
908.000
1.176.000
1.540.000
2.780.000
3.980.000
40.000
54.000
76.737
90.000
168.000
252.000
444.000
504.000
780.000
960.000
1.500.000
1.804.196
15.000
15.000
189.000
350.000
473.000
715.000
1.242.000
1.820.000
2.703.000
3.649.000
4.659.000
6.746.000
932.000
600
1.100
1.300
4.991
5.600
7.200
8.700
13.900
24.000
34.000
67.600
112.700
131.250
1.000
1.500
2.000
3.000
3.000
3.500
5.000
7.000
8.000
10.000
1.364
2.000
3.000
5.273
9.273
11.909
27.636
74.273
139.545
126.264
148.546
11.186
16.536
19.163
42.800
85.600
11.909
74.273
126.264
139.545
148.546
4.800
7.200
9.600
13.600
21.600
38.400
38.400
52.000
80.000
26.600
1.283.000
8.300
7.000
7.000
7.000
10.000
10.000
10.000
60.000
94.000
12.000
43.000
43.000
224.000
186.480
96.000
750.000
838.000
1.160.000
79.000
279.000
835.000
5.000
258.940
258.940
588.500
258.940
1.526.000
106.000
10.728.000
16.200.000
25.200.000
26.100.000
27.360.000
28.440.000
85.000
12
55.000
55.000
75.000
102.000
115.000
164.000
383.000
154.000
167.000
252.000
285.000
306.000
85.000
195.000
244.000
290.000
355.000
440.000
640.000
400.000
1.597.000
355.000
800.000
2.427.000
472.000
850.000
320.000
11.500
261.400
325.200
535.400
830.235
1.244.897
1.614.285
2.054.700
2.750.500
4.098.650
6.132.421
1.100
1.500
2.200
3.500
5.041
7.107
13.636
16.736
26.074
59.669
83.471
272.562
437.700
818
818
1.091
1.182
1.545
2.091
2.000
2.636
4.727
12.727
19.091
27.545
47.545
59.636
59.636
133.229
260.114
10.408
15.758
23.928
33.851
72.371
27.545
59.636
95.000
133.229
260.114
2.500
4.000
7.500
9.600
13.400
22.500
35.800
40.200
81.400
89.397
164.120
1.360
1.530
2.000
2.670
2.950
3.390
4.920
5.620
8.020
9.250
12.430
18.270
31.690
49.350
75.380
4.430
6.060
11.010
40.000
60.000
8.040
17.690
27.240
39.130
41.750
80.000
8.940
9.120
12.400
13.200
27.860
30.280
15.600
32.982
8.200
9.200
14.500
15.900
11.200
16.500
19.200
27.000
23.000
19.000
19.000
19.000
19.000
205.000
280.000
145.455
145.455
145.455
265.000
50.000
92.000
92.000
75.000
20.000
400.000
300.000
1.200.000
1.650.000
2.500.000
3.500.000
280.000
120.000
120.000
40.000
125.000
19.000
1.000
900
15.000
15.000
250.000
150.000
100.000
4.200
82.000
82.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
2.000.000
1.500.000
1.200.000
30.000
50.000
60.000
120.000
95.000
150.000
300.000
50.000
116.000
60.000
5.000
55.000
58.000
780.000
970.000
13.091
16.364
19.636
22.909
27.273
100.364
131.101
4.269
5.455
7.636
12.000
15.273
21.818
45.818
61.091
76.364
13.091
14.182
22.909
31.636
52.364
1.527
2.182
2.618
3.273
5.455
7.636
9.818
12.000
123.000
123.000
123.000
15.000
15.000
22.000
86.000
4.500,0
4,50
1.000
1.000
1.300
2.300
3.900
2.900
8.100
14.400
16.800
27.300
31.914
2.400
2.560
4.800
9.600
10.400
14.400
30.400
30.400
52.000
88.000
120.000
45.000
4.745
5.495
6.494
11.794
17.025
18.151
20.430
22.280
23.764
24.628
25.462
27.327
41.587
47.529
14.182
514.909
582.545
652.364
897.091
861.818
985.091
435.500
513.000
550.700
730.900
1.062.000
1.250.000
1.460.000
1.784.000
2.631.000
3.350.000
398.540
451.000
480.620
532.176
780.365
895.322
1.150.600
1.580.000
1.879.300
2.546.320
11.686
10.156
20.687
24.500
31.500
55.890
57.000
5.000
9.000
110.000
154.000
240.000
298.000
335.000
405.000
505.000
710.000
820.500
1.240.000
1.350.000
1.476.000
1.555.000
1.650.000
1.740.000
1.865.000
2.347.000
2.950.000
1.430.000
1.855.000
2.160.000
2.245.000
2.465.000
2.587.000
2.790.000
3.000
480.000
8.273
8.273
10.000
17.364
31.545
37.727
49.818
55.000
88.000
165.000
5.273
223.091
6.545
8.545
12.636
14.818
19.273
27.000
27.000
1.320
2.207
3.084
5.273
6.545
8.545
12.636
14.818
19.273
33.000
49.818
55.000
88.000
165.000
223.091
421.545
10.200
11.400
12.700
17.400
23.800
5.273
6.545
8.545
12.636
14.818
19.273
27.000
27.000
49.818
55.000
88.000
165.000
223.091
49.818
88.000
165.000
223.091
421.454
18.602
2.500
7.000
8.500
2.500
2.500
16.400
17.500
22.000
37.000
45.000
52.000
69.000
85.000
114.000
148.000
194.000
237.000
406.000
535.000
650.500
860.000
910.000
1.350.000
1.885.000
2.140.000
2.552.000
455.213
540.356
770.486
24.955
1.010.532
42.046
1.548.655
52.185
1.800.544
86.203
1.982.477
3.020.848
109.234
3.599.500
138.593
5.064.122
204.644
262.433
342.222
215.200
384.020
19.500
25.000
25.442
61.500
71.500
102.300
129.300
141.000
175.500
8.300
40.000
25.000
60.000
80.000
50.000
96.000
95.000
225.000
95.000
225.000
495.000
272.727
18.600
105.000
18.600
83.636
320.000
38.500
38.500
14.920
231.818
1.700
92.000
16.090
16.090
16.090
150.000
3.181.818
2.125.000
27.273
3.750.000
3.410.000
3.900.000
7.500.000
157.983
238.000
360.000
477.000
802.000
1.002.000
1.040.915
1.406.936
80.000
280.000
60.000
370.000
450.000
1.045
|