|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
15/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
37/2011/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 15 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN
BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/
NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/
NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 1055/TTr-STC ngày 12/9/2011 về việc đề
nghị Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2.
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ
thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh về việc kê
khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Khi giá bán của loại tài nguyên
có biến động tăng hoặc giảm 20% (hai mươi phần trăm) so với mức giá quy định tại
Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp
với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và các ngành chức năng có liên quan tổ chức
khảo sát tình hình giá cả thị trường, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để
điều chỉnh kịp thời phù hợp với từng thời điểm.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Yên Bái.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/ 2011 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Loại
tài nguyên
|
ĐVT
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
I
|
Tài
nguyên khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
|
|
a
|
Quặng sắt nguyên khai (bao gồm
cả qua sơ tuyển phân loại có hàm lượng từ 35-54%)
|
đ/tấn
|
450.000
|
b
|
Quặng sắt nguyên khai được sử
dụng cho dây chuyền công nghệ tuyển để nâng cao hàm lượng:
|
|
|
|
- Loại có hàm lượng dưới 25%
|
đ/tấn
|
130.000
|
|
- Loại có hàm lượng từ 25% đến
dưới 35%
|
đ/tấn
|
250.000
|
c
|
Quặng tinh
|
đ/tấn
|
900.000
|
2
|
Vàng sa khoáng
|
đ/kg
|
750.000.000
|
3
|
Quặng kẽm, chì
|
|
|
a
|
Quặng kẽm, chì chưa qua sàng,
tuyển, phân loại
|
đ/tấn
|
5.000.000
|
b
|
Quặng kẽm, chì đã qua sàng,
tuyển, phân loại
|
đ/tấn
|
20.000.000
|
4
|
Đất hiếm
|
đ/kg
|
700.000
|
5
|
Quặng đồng
|
|
|
a
|
Quặng đồng chưa qua sàng, tuyển,
phân loại
|
đ/tấn
|
1.800.000
|
b
|
Quặng đồng đã qua sàng, tuyển,
phân loại
|
đ/tấn
|
9.000.000
|
II
|
Tài
nguyên khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
đ/m3
|
10.000
|
2
|
Đá xây dựng
|
|
|
a
|
Đá hộc
|
đ/m3
|
100.000
|
b
|
Đá 4 x 6
|
đ/m3
|
120.000
|
c
|
Đá 2 x 4
|
đ/m3
|
140.000
|
d
|
Đá 1 x 2; 0,5 x 1
|
đ/m3
|
160.000
|
3
|
Cát vàng
|
đ/m3
|
55.000
|
4
|
Cát đen
|
đ/m3
|
35.000
|
5
|
Sỏi
|
đ/m3
|
100.000
|
6
|
Đá trắng nguyên khối
|
đ/m3
|
12.000.000
|
7
|
Đá trắng dùng để xẻ tấm
|
|
|
a
|
Đá trắng dùng để xẻ có diện
tích bề mặt từ 1 m2 trở lên
|
đ/m3
|
12.000.000
|
b
|
Đá trắng dùng để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1 m2
|
đ/m3
|
8.000.000
|
c
|
Đá trắng dùng để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5 m2
|
đ/m3
|
4.000.000
|
d
|
Đá trắng dùng để xẻ có diện
tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
đ/m3
|
2.000.000
|
8
|
Đá vôi trắng
|
|
|
a
|
Đá vôi
trắng khai thác tại mỏ thuộc huyện Yên Bình
|
đ/m3
|
700.000
|
b
|
Đá vôi trắng khai thác tại mỏ
thuộc huyện khác (trừ huyện Yên Bình)
|
đ/m3
|
300.000
|
9
|
Đá vôi dùng để sản xuất xi
măng, clinke
|
đ/m3
|
55.000
|
10
|
Thạch anh
|
|
|
a
|
Thạch anh kỹ thuật
|
đ/tấn
|
250.000
|
b
|
Thạch anh tinh thể
|
đ/tấn
|
25.000.000
|
11
|
Đất làm gạch; Đất sét và đá
đen dùng để sản xuất xi măng
|
đ/m3
|
25.000
|
12
|
Cao lanh
|
|
|
a
|
Cao lanh nguyên khai
|
đ/tấn
|
85.000
|
b
|
Cao lanh đã qua dây chuyền,
công nghệ chế biến
|
đ/tấn
|
170.000
|
13
|
Feldspar
|
đ/tấn
|
70.000
|
14
|
Grafit
|
|
|
a
|
Quặng Grafit nguyên khai
|
đ/tấn
|
600.000
|
b
|
Quặng Grafit đã qua dây chuyền,
công nghệ chế biến
|
đ/tấn
|
6.600.000
|
15
|
Quặng BaRit
|
|
|
a
|
Quặng BaRit chưa qua sàng, tuyển,
phân loại
|
đ/tấn
|
100.000
|
b
|
Quặng BaRit đã qua sàng, tuyển,
phân loại
|
đ/tấn
|
200.000
|
16
|
Quặng quắc-zít (quartzite)
nguyên khai
|
đ/tấn
|
160.000
|
17
|
Quặng Đô-lô-mít (dolomite)
nguyên khai
|
đ/tấn
|
160.000
|
18
|
Than nâu
|
đ/tấn
|
400.000
|
19
|
Đá quý
|
đ/ha/năm
|
3.000.000.000
|
20
|
Đá mỹ nghệ, đá cảnh
|
đ/tấn
|
10.000.000
|
III
|
Tài
nguyên rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn nhóm 1
|
đ/m3
|
10.000.000
|
2
|
Gỗ tròn nhóm 2
|
đ/m3
|
8.000.000
|
3
|
Gỗ tròn nhóm 3
|
đ/m3
|
6.000.000
|
4
|
Gỗ tròn nhóm 4
|
đ/m3
|
4.000.000
|
5
|
Gỗ tròn nhóm 5
|
đ/m3
|
3.000.000
|
6
|
Gỗ tròn nhóm 6
|
đ/m3
|
2.000.000
|
7
|
Gỗ tròn nhóm 7
|
đ/m3
|
1.500.000
|
8
|
Gỗ tròn nhóm 8
|
đ/m3
|
1.000.000
|
9
|
Gỗ làm nguyên liệu giấy
|
đ/m3
|
500.000
|
10
|
Tre, nứa, vầu, nguyên liệu giấy,...
|
đ/tấn
|
450.000
|
11
|
Rễ gù hương
|
đ/tấn
|
35.000.000
|
12
|
Củi
|
đ/ste
|
300.000
|
IV
|
Nước
thiên nhiên (trừ nước thiên dùng sản xuất thủy điện)
|
đ/m3
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên
|
đ/m3
|
5.000
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp
|
đ/m3
|
100.000
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất, kinh doanh (trừ nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp)
|
đ/m3
|
3.000
|
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
8.060
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|