Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2011/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 15 tháng 11 năm 2011 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/ NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/ NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 1055/TTr-STC ngày 12/9/2011 về việc đề nghị Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh về việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% (hai mươi phần trăm) so với mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và các ngành chức năng có liên quan tổ chức khảo sát tình hình giá cả thị trường, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để điều chỉnh kịp thời phù hợp với từng thời điểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/ 2011 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|
|
||
1 |
Quặng sắt |
|
|
a |
Quặng sắt nguyên khai (bao gồm cả qua sơ tuyển phân loại có hàm lượng từ 35-54%) |
đ/tấn |
450.000 |
b |
Quặng sắt nguyên khai được sử dụng cho dây chuyền công nghệ tuyển để nâng cao hàm lượng: |
|
|
|
- Loại có hàm lượng dưới 25% |
đ/tấn |
130.000 |
|
- Loại có hàm lượng từ 25% đến dưới 35% |
đ/tấn |
250.000 |
c |
Quặng tinh |
đ/tấn |
900.000 |
2 |
Vàng sa khoáng |
đ/kg |
750.000.000 |
3 |
Quặng kẽm, chì |
|
|
a |
Quặng kẽm, chì chưa qua sàng, tuyển, phân loại |
đ/tấn |
5.000.000 |
b |
Quặng kẽm, chì đã qua sàng, tuyển, phân loại |
đ/tấn |
20.000.000 |
4 |
Đất hiếm |
đ/kg |
700.000 |
5 |
Quặng đồng |
|
|
a |
Quặng đồng chưa qua sàng, tuyển, phân loại |
đ/tấn |
1.800.000 |
b |
Quặng đồng đã qua sàng, tuyển, phân loại |
đ/tấn |
9.000.000 |
|
|
||
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
đ/m3 |
10.000 |
2 |
Đá xây dựng |
|
|
a |
Đá hộc |
đ/m3 |
100.000 |
b |
Đá 4 x 6 |
đ/m3 |
120.000 |
c |
Đá 2 x 4 |
đ/m3 |
140.000 |
d |
Đá 1 x 2; 0,5 x 1 |
đ/m3 |
160.000 |
3 |
Cát vàng |
đ/m3 |
55.000 |
4 |
Cát đen |
đ/m3 |
35.000 |
5 |
Sỏi |
đ/m3 |
100.000 |
6 |
Đá trắng nguyên khối |
đ/m3 |
12.000.000 |
7 |
Đá trắng dùng để xẻ tấm |
|
|
a |
Đá trắng dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên |
đ/m3 |
12.000.000 |
b |
Đá trắng dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1 m2 |
đ/m3 |
8.000.000 |
c |
Đá trắng dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5 m2 |
đ/m3 |
4.000.000 |
d |
Đá trắng dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
đ/m3 |
2.000.000 |
8 |
Đá vôi trắng |
|
|
đ/m3 |
700.000 |
||
b |
Đá vôi trắng khai thác tại mỏ thuộc huyện khác (trừ huyện Yên Bình) |
đ/m3 |
300.000 |
9 |
Đá vôi dùng để sản xuất xi măng, clinke |
đ/m3 |
55.000 |
10 |
Thạch anh |
|
|
a |
Thạch anh kỹ thuật |
đ/tấn |
250.000 |
b |
Thạch anh tinh thể |
đ/tấn |
25.000.000 |
11 |
Đất làm gạch; Đất sét và đá đen dùng để sản xuất xi măng |
đ/m3 |
25.000 |
12 |
Cao lanh |
|
|
a |
Cao lanh nguyên khai |
đ/tấn |
85.000 |
b |
Cao lanh đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến |
đ/tấn |
170.000 |
13 |
Feldspar |
đ/tấn |
70.000 |
14 |
Grafit |
|
|
a |
Quặng Grafit nguyên khai |
đ/tấn |
600.000 |
b |
Quặng Grafit đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến |
đ/tấn |
6.600.000 |
15 |
Quặng BaRit |
|
|
a |
Quặng BaRit chưa qua sàng, tuyển, phân loại |
đ/tấn |
100.000 |
b |
Quặng BaRit đã qua sàng, tuyển, phân loại |
đ/tấn |
200.000 |
16 |
Quặng quắc-zít (quartzite) nguyên khai |
đ/tấn |
160.000 |
17 |
Quặng Đô-lô-mít (dolomite) nguyên khai |
đ/tấn |
160.000 |
18 |
Than nâu |
đ/tấn |
400.000 |
19 |
Đá quý |
đ/ha/năm |
3.000.000.000 |
20 |
Đá mỹ nghệ, đá cảnh |
đ/tấn |
10.000.000 |
|
|
||
1 |
Gỗ tròn nhóm 1 |
đ/m3 |
10.000.000 |
2 |
Gỗ tròn nhóm 2 |
đ/m3 |
8.000.000 |
3 |
Gỗ tròn nhóm 3 |
đ/m3 |
6.000.000 |
4 |
Gỗ tròn nhóm 4 |
đ/m3 |
4.000.000 |
5 |
Gỗ tròn nhóm 5 |
đ/m3 |
3.000.000 |
6 |
Gỗ tròn nhóm 6 |
đ/m3 |
2.000.000 |
7 |
Gỗ tròn nhóm 7 |
đ/m3 |
1.500.000 |
8 |
Gỗ tròn nhóm 8 |
đ/m3 |
1.000.000 |
9 |
Gỗ làm nguyên liệu giấy |
đ/m3 |
500.000 |
10 |
Tre, nứa, vầu, nguyên liệu giấy,... |
đ/tấn |
450.000 |
11 |
Rễ gù hương |
đ/tấn |
35.000.000 |
12 |
Củi |
đ/ste |
300.000 |
đ/m3 |
|
||
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên |
đ/m3 |
5.000 |
2 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp |
đ/m3 |
100.000 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp) |
đ/m3 |
3.000 |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.