|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Toa
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:16/2011/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 01
tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009
của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH
ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án
"Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành theo Quyết
định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ
trình số 1006/TTr-LĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí đào
tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Mức chi phí đào tạo nghề
Stt
|
Nghề
đào tạo
|
Thời
gian đào tạo (tháng)
|
Quy
mô lớp học (học viên/lớp)
|
Mức
chi phí (đồng/người/khoá)
|
1
|
Kỹ
thuật Nề xây dựng
|
03
|
25
- 35
|
1.600.000
|
2
|
Tin
học Văn phòng
|
03
|
25
- 35
|
1.700.000
|
3
|
Kỹ
thuật Gò, Hàn
|
03
|
25
- 35
|
1.700.000
|
4
|
Sửa
chữa Điện dân dụng
|
03
|
25
- 35
|
1.600.000
|
5
|
Kỹ
thuật May dân dụng
|
03
|
25
- 35
|
1.600.000
|
6
|
Kỹ
thuật Dệt Thổ cẩm
|
03
|
25
- 35
|
1.700.000
|
7
|
Sửa
chữa Điện thoại di động
|
03
|
25
- 35
|
1.450.000
|
8
|
Sửa
chữa Xe máy
|
03
|
25
- 35
|
1.700.000
|
9
|
Kỹ
thuật Nuôi trồng và chế biến Nấm
|
03
|
25
- 35
|
1.600.000
|
10
|
Sản
xuất Chổi Chít
|
03
|
25
- 35
|
1.100.000
|
11
|
Kỹ
thuật Nuôi Gà trang trại
|
03
|
25
- 35
|
1.400.000
|
12
|
Kỹ
thuật Chăn nuôi Lợn
|
03
|
25
- 35
|
1.400.000
|
13
|
Kỹ
thuật Chăn nuôi - Thú y
|
03
|
25
-35
|
1.500.000
|
14
|
Kỹ
thuật Trồng Gừng
|
1,5
|
25
- 35
|
600.000
|
15
|
Kỹ
thuật Nông - Lâm tổng hợp
|
03
|
25
- 35
|
1.700.000
|
16
|
Các
ngành nghề khác phát sinh trong năm 2011: Mức chi phí đào tạo bình quân là
1.700.000,đ/1 học viên/khóa (trình độ sơ cấp với thời gian đào tạo 3
tháng).
|
|
|
|
(Có
phụ lục chi tiết đính kèm).
2. Nội dung
chi: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ Tài chính -
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Nguồn
kinh phí
- Ngân
sách Trung ương thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến
năm 2020" ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ
tướng Chính phủ.
- Ngân sách địa phương, các cơ sở dạy nghề,
các doanh nghiệp hỗ trợ và người học nghề tham gia đóng góp.
Điều 2. Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng
mục đích, đúng đối tượng và hiệu quả.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở: Lao động -
Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
TT HĐND tỉnh;
-
TT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- Trung tâm Công báo;
- Phòng KTTH VPUBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh PTVHXH;
- Lưu:
VT, VX (01), SN 29b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Toa
|
MỨC CHI PHÍ
ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
1956/QĐ-TTG NGÀY 27/11/2009 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011
của UBND tỉnh Sơn La)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Nề xây dựng
Số lượng đào tạo: 01 lớp,
35 học viên
Thời gian đào tạo: 03
tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các
cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển
sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng
rôn, phông chữ, nước uống, hoa ..)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
1.680.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Quyển
|
35
|
35.000
|
1.225.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
70
|
3.000
|
210.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên,
người dạy nghề
|
|
|
|
35.200.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
40.000
|
7.040.000
|
|
Thực hành: 02 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
40.000
|
28.160.000
|
4
|
Phụ
cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000)
x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ
trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
8.367.400
|
5.1.
|
Khấu
hao công cụ, dụng cụ: (8.860.000 x 3% / tháng x 3 tháng)
|
|
|
|
797.400
|
|
Xe rùa
|
Cái
|
1
|
900.000
|
900.000
|
|
Búa
|
Cái
|
2
|
30.000
|
60.000
|
|
Thước nhôm
|
Cái
|
35
|
120.000
|
4.200.000
|
|
Dao xây
|
Cái
|
35
|
40.000
|
1.400.000
|
|
Bay
|
Cái
|
35
|
20.000
|
700.000
|
|
Xẻng
|
Cái
|
10
|
50.000
|
500.000
|
|
Xô
|
Cái
|
20
|
30.000
|
600.000
|
|
Bàn xoa
|
Cái
|
20
|
25.000
|
500.000
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu
thực hành
|
|
|
|
7.570.000
|
|
Cát xây
|
Khối
|
5
|
300.000
|
1.500.000
|
|
Cát trát
|
Khối
|
2
|
250.000
|
500.000
|
|
Xi măng
|
Kg
|
500
|
1.040
|
520.000
|
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
5.000
|
2.500.000
|
|
Gạch
|
Viên
|
1500
|
1.500
|
2.250.000
|
|
Đá
|
Khối
|
2
|
150.000
|
300.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo
vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
700.000
|
2.100.000
|
7
|
Thuê
phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với
trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
Chi
quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.704.670
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
56.798.070
|
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
56.798.070
đồng : 35 học viên = 1.622.802 đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng
(Không
tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Tin học Văn phòng
Số lượng đào tạo: 01 lớp,
35 học viên
Thời gian đào tạo: 03
tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản
thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng
rôn, phông chữ, nước uống, hoa..)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
2.100.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Quyển
|
35
|
45.000
|
1.575.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
10.000
|
350.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên,
người dạy nghề
|
|
|
|
30.080.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
192
|
40.000
|
7.680.000
|
|
Thực hành: 02 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
640
|
35.000
|
22.400.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
13.085.000
|
5.1.
|
Khấu
hao thiết bị dạy nghề: (142.500.000 đồng x 3%/tháng x 3 tháng)
|
|
|
|
12.825.000
|
|
Máy vi tính với cấu
hình chuẩn (CPU, màn hình, bàn phím, chuột. CPU bao gồm: Main board, ổ đĩa
cứng, ổ đĩa mềm, cache memory, bộ nhớ chính, đầu đọc CD-ROM)
|
Bộ
|
20
|
7.000.000
|
140.000.000
|
|
Máy in Laser tráng
đen
|
Cái
|
1
|
2.500.000
|
2.500.000
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu
|
|
|
|
260.000
|
|
Đĩa mềm
|
Cái
|
20
|
10.000
|
200.000
|
|
Mực máy in
|
Lọ
|
1
|
60.000
|
60.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo
vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.700.000
|
5.100.000
|
7
|
Thuê
phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với
trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp
học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 )
|
|
|
|
2.855.550
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
59.966.550
|
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
59.966.550 đồng : 35 học viên = 1.713.330 đồng (làm tròn:
1.700.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học
viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật May dân dụng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
3.100.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng
rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
2
|
150.000
|
300.000
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ …)
|
Cái
|
2
|
150.000
|
300.000
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
200.000
|
200.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
2.205.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Quyển
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
70
|
3.000
|
210.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên,
người dạy nghề
|
|
|
|
30.800.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
35.000
|
6.160.000
|
|
Thực hành: 02 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
35.000
|
24.640.000
|
4
|
Phụ
cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000)
x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
8.927.900
|
5.1.
|
Khấu hao công cụ,
dụng cụ: (38.760.000 x 3%/ tháng x 3 tháng)
|
|
|
|
3.488.400
|
|
Bàn cắt
|
Cái
|
7
|
250.000
|
1.750.000
|
|
Máy may
|
Cái
|
20
|
1.500.000
|
30.000.000
|
|
Máy vắt sổ
|
Cái
|
2
|
1.200.000
|
2.400.000
|
|
Bàn là
|
Cái
|
5
|
500.000
|
2.500.000
|
|
Bàn ủi điện
|
Cái
|
3
|
300.000
|
900.000
|
|
Bình xịt nước
|
Cái
|
8
|
20.000
|
160.000
|
|
Kéo cắt vải
|
Cái
|
15
|
70.000
|
1.050.000
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu
thực hành
|
|
|
|
5.439.500
|
|
Phấn màu
|
Hộp
|
7
|
6.000
|
42.000
|
|
Giấy bìa mỏng
|
Tờ
|
100
|
2.000
|
200.000
|
|
Giấy bìa cứng
|
Tờ
|
100
|
5.000
|
500.000
|
|
Keo dán
|
Lọ
|
35
|
500
|
17.500
|
|
Vải cân (vải áo +
vải quần)
|
Kg
|
35
|
60.000
|
2.100.000
|
|
Mếch (cứng + mềm)
|
M
|
35
|
20.000
|
700.000
|
|
Cúc to
|
Gói
|
3
|
15.000
|
45.000
|
|
Cúc nhỏ
|
Gói
|
6
|
10.000
|
60.000
|
|
Khóa thường
|
Lố
|
10
|
10.000
|
100.000
|
|
Khóa giọt nước
|
Lố
|
10
|
15.000
|
150.000
|
|
Kim máy may
|
Gói
|
5
|
10.000
|
50.000
|
|
Dầu lau máy
|
Hộp
|
3
|
30.000
|
90.000
|
|
Chỉ may
|
Cuộn
|
30
|
16.000
|
480.000
|
|
Chỉ vắt xổ
|
Cuộn
|
3
|
20.000
|
60.000
|
|
Kéo cắt giấy
|
Cái
|
20
|
5.000
|
100.000
|
|
Kéo bấm chỉ
|
Cái
|
17
|
10.000
|
170.000
|
|
Thước dây
|
Cái
|
15
|
15.000
|
225.000
|
|
Thước gỗ
|
Cái
|
35
|
10.000
|
350.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo
vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.700.000
|
5.100.000
|
7
|
Thuê
phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với
trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp
học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.710.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
56.840.000
|
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
56.840.000 đồng : 35 học
viên = 1.624.000đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học
viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Dệt Thổ cẩm
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên (Lao
động là người tàn tật)
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, giấy xác nhận dạng tật, thông
báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng
rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
2
|
150.000
|
300.000
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
2
|
150.000
|
300.000
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
200.000
|
200.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề
|
|
|
|
1.575.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
35.000
|
1.225.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
21.500.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
100
|
35.000
|
3.500.000
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
600
|
30.000
|
18.000.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
25.730.000
|
5.1.
|
Thuê công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
3.750.000
|
|
Khung dệt thủ công
|
Cái
|
15
|
90.000
|
1.350.000
|
|
Xa kéo sợi
|
Cái
|
15
|
45.000
|
675.000
|
|
Máy ken hạt
|
Cái
|
12
|
30.000
|
360.000
|
|
Bàn dập sợi
|
Cái
|
15
|
30.000
|
450.000
|
|
Lưới nâng sợi
|
Cái
|
15
|
40.000
|
600.000
|
|
Con thoi
|
Cái
|
35
|
9.000
|
315.000
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
21.980.000
|
|
Sợi dệt
|
Kg
|
175
|
90.000
|
15.750.000
|
|
Sợi len màu đen
|
Kg
|
6
|
320.000
|
1.920.000
|
|
Bông hạt
|
Kg
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
|
Phẩm màu
|
Kg
|
3
|
320.000
|
960.000
|
|
Mẫu hoa văn
|
Bộ
|
70
|
5.000
|
350.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.000.000
|
3.000.000
|
7
|
Thuê
phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với
trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 +
6 + 7)
|
|
|
|
2.880.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
60.430.000
|
Mức
hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
60.430.000 đồng : 35 học
viên = 1.726.571 đồng (làm tròn 1.700.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học
viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Sửa
chữa Điện thoại di động
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 3 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng
rôn, phông chữ, nước uống, hoa )
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ, nước uống, hoa..)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
1.505.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Quyển
|
35
|
35.000
|
1.225.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
28.160.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
40.000
|
7.040.000
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
30.000
|
21.120.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
8.725.000
|
5.1.
|
Thuê thiết bị dạy
nghề (Bộ máy vi tính, đồng hồ vạn năng, đông hồ Vom, mỏ hàn, máy khò điện,
đèn lúp, panh, dao, nhíp, đầu đọc thẻ nhớ đa năng, các hộp nạp phần mềm…)
|
Bộ
|
5
|
600.000
|
3.000.000
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
5.725.000
|
|
Vỉ làm chân IC
|
Cái
|
75
|
45.000
|
3.375.000
|
|
Bột chì (làm chân IC)
|
Kg
|
2
|
450.000
|
900.000
|
|
Nhựa thông
|
Miếng
|
35
|
20.000
|
700.000
|
|
Xăng thơm
|
Lít
|
2
|
25.000
|
50.000
|
|
Giá đỡ vỉ máy
|
Cái
|
35
|
20.000
|
700.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.500.000
|
4.500.000
|
7
|
Thuê
phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với
trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 +
6 + 7)
|
|
|
|
2.430.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
51.070.000
|
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
51.070.000 đồng : 35 học
viên = 1.459.143 đồng (làm tròn: 1.450.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học
viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo:
Sửa chữa Xe máy
Số
lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời
gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa
điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
3.100.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh,
in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa..)
|
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống,
hoa …)
|
Cái
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
3.045.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
45.000
|
1.575.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
70
|
10.000
|
700.000
|
2.3.
|
Bút viết + thước kẻ
|
Cái
|
70
|
10.000
|
700.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
30.080.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
192
|
40.000
|
7.680.000
|
|
Thực hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
640
|
35.000
|
22.400.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ
trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
13.213.000
|
5.1.
|
Chi phí sửa chữa
tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC)
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
5.2.
|
Nguyên, nhiên liệu thực hành
|
|
|
|
11.213.000
|
|
Xăng
|
Lít
|
170
|
22.500
|
3.825.000
|
|
Dầu rửa
|
Lít
|
10
|
21.000
|
210.000
|
|
Dầu máy
|
Lít
|
20
|
72.000
|
1.440.000
|
|
Dầu thủy lực
|
Lít
|
2
|
54.000
|
108.000
|
|
Mỡ xe máy
|
Kg
|
10
|
101.000
|
1.010.000
|
|
Thiếc hàn + nhựa thông
|
|
|
|
200.000
|
|
Dây điện
|
M
|
20
|
5.000
|
100.000
|
|
Băng keo
|
Cuộn
|
5
|
10.000
|
50.000
|
|
Giấy làm đệm kín (giấy A0)
|
Tờ
|
2
|
10.000
|
20.000
|
|
Giấy nhám
|
Tờ
|
10
|
5.000
|
50.000
|
|
Linh kiện, phụ kiện
thay thế (pít tông, xéc măng, ắc pít tông, phe ắc, xú páp, bánh lồng, bánh
căng, bóng đèn, cầu chì…)
|
Người
|
35
|
120.000
|
4.200.000
|
6
|
Điện, nước (hoặc
thuê lớp học + bảo vệ + điện đối với dạy nghề tại xã, bản)
|
Người
|
35
|
120.000
|
4.200.000
|
7
|
Thuê phương tiện vận chuyển trang thiết bị,
nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 +7)
|
|
|
|
2.880.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
60.510.000
|
Mức hỗ trợ học tập bình
quân/học viên:
60.510.000 đồng : 35 học
viên = 1.728.857 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học
viên theo quy định)
Ngành
nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi trồng và chế biến Nấm
Số
lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời
gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại
các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng
rôn, phông chữ …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
1.505.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Quyển
|
35
|
35.000
|
1.225.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên,
người dạy nghề
|
Tiết
|
528
|
40.000
|
21.120.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
21.474.000
|
5.1.
|
Khấu hao công cụ,
dụng cụ:
|
|
|
|
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu
thực hành
|
|
|
|
21.474.000
|
|
Bông phế thải
|
Kg
|
3000
|
3.800
|
11.400.000
|
|
Giống Nấm
|
Kg
|
140
|
25.000
|
3.500.000
|
|
Túi ni lon
|
Kg
|
16
|
55.000
|
880.000
|
|
Bông nút
|
Kg
|
28
|
30.000
|
840.000
|
|
Chun buộc
|
Kg
|
1
|
180.000
|
180.000
|
|
Dây treo
|
Cuộn
|
28
|
23.000
|
644.000
|
|
Bình phun 8 lít
|
Cái
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
Vôi
|
Kg
|
40
|
5.000
|
200.000
|
|
Bạt dứa làm nhà mô
hình
|
M2
|
450
|
6.000
|
2.700.000
|
|
Tre dựng nhà mô
hình
|
Cây
|
22
|
40.000
|
880.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo
vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.000.000
|
3.000.000
|
7
|
Thuê
phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với
trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp: 5%
x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.690.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
56.540.000
|
Mức hỗ trợ học tập bình
quân/học viên:
56.540.000 đồng : 35 học
viên = 1.600.000 đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học
viên theo quy định)
Ngành
nghề đào tạo: Sản xuất Chổi chít
Số
lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời
gian đào tạo: 3 tháng (60 ngày)
Địa
điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai
giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
980.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Quyển
|
35
|
20.000
|
700.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên,
người dạy nghề
|
Tiết
|
480
|
40.000
|
19.200.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng
|
Người
|
1
|
498.000
|
498.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
7.750.000
|
5.1.
|
Khấu hao TSCĐ, CCDC
|
|
|
|
-
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu
thực hành
|
|
|
|
7.750.000
|
|
Bông chít
|
Kg
|
175
|
25.000
|
4.380.000
|
|
Cán gỗ
|
Cái
|
105
|
5.000
|
525.000
|
|
Kim khâu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
|
Dây thép bọc cán
|
Kg
|
10
|
30.000
|
300.000
|
|
Dây ni lông bó cán
|
Cuộn
|
10
|
20.000
|
200.000
|
|
Ni lông bọc cán
|
Cái
|
105
|
2.000
|
210.000
|
|
Núm treo chổi
|
Cái
|
105
|
3.000
|
315.000
|
|
Bộ ghì đạp
|
Cái
|
35
|
50.000
|
1.750.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
Tháng
|
3
|
1.500.000
|
4.500.000
|
7
|
Thuê phương tiện
vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp đi
lưu động
|
Lớp
|
1
|
2.000.000
|
2.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp
học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)
|
|
|
|
1.880.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
39.560.000
|
Mức
hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
39.560.000
đồng : 35 học viên = 1.130.286 đồng (làm tròn: 1.100.000 đồng)
(Không
tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành
nghề đào tạo: Kỹ thuật nuôi Gà trang trại
Số
lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời
gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa
điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng
rôn, phông chữ, nước uống, hoa..)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
2.205.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
45.000
|
1.575.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
10.000
|
350.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
70
|
3.000
|
210.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên,
người dạy nghề
|
|
|
|
19.360.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
40.000
|
7.040.000
|
|
Thực hành: 01 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
352
|
35.000
|
12.320.000
|
4
|
Phụ
cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000)
x 3 tháng
|
Người
|
1
|
498.000
|
498.000
|
5
|
Hỗ
trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
14.660.000
|
5.1.
|
Vôi
khử trùng
|
Kg
|
70
|
15.000
|
1.050.000
|
5.2.
|
Gà
giống thực hành nuôi thả (gà to)
|
Con
|
35
|
120.000
|
4.200.000
|
5.3.
|
Gà
giống loại nhỏ
|
Con
|
70
|
15.000
|
1.050.000
|
5.4.
|
Máng
bằng thép cho gà ăn
|
Cái
|
4
|
200.000
|
800.000
|
5.5.
|
Máng
bằng thép đựng nước uống
|
Cái
|
4
|
150.000
|
600.000
|
5.6.
|
Cót quây gà (loại
nhỏ)
|
Cái
|
4
|
50.000
|
200.000
|
5.7.
|
Ni lon quây chuồng
|
Kg
|
10
|
50.000
|
500.000
|
5.8.
|
Cám Gạo
|
Kg
|
90
|
6.000
|
540.000
|
5.9.
|
Cám Ngô
|
Kg
|
225
|
10.000
|
2.250.000
|
5.10.
|
Đậu Tương
|
Kg
|
122
|
20.000
|
2.440.000
|
5.11.
|
Cám đậm đặc
|
Kg
|
22
|
15.000
|
330.000
|
5.12.
|
Thuốc phòng bệnh ở
gà (uống)
|
Gói
|
20
|
5.000
|
100.000
|
5.13.
|
Thuốc phòng bệnh ở
gà (tiêm)
|
Lọ
|
20
|
25.000
|
500.000
|
5.14.
|
Thuốc phun khử
trùng chuồng trại
|
Lọ
|
1
|
100.000
|
100.000
|
6
|
Thuê
lớp học + địa điểm thực hành
|
|
|
|
4.500.000
|
6,1
|
Thuê
lớp học (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)
|
Tháng
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
6.2.
|
Thuê địa điểm thực
hành + bảo vệ
|
Tháng
|
3
|
1.000.000
|
3.000.000
|
7
|
Thuê
phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với
trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp
học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 )
|
|
|
|
2.350.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
49.320.000
|
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
49.320.000
đồng : 35 học viên = 1.409.143 đồng (làm tròn: 1.400.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ
tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo:
Kỹ thuật chăn nuôi Lợn
Số lượng đào tạo: 01
lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03
tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại
các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai
giảng (Băng rôn, phông chữ, nước uống, hoa……)
|
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Cái
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
1.575.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Quyển
|
35
|
35.000
|
1.225.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên,
người dạy nghề
|
|
|
|
21.120.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
200
|
40.000
|
8.000.000
|
|
Thực hành: 01 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
328
|
40.000
|
13.120.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
12.660.000
|
|
Lợn thực hành
15kg/con x 3 con = 45 kg
|
Kg
|
45
|
100.000
|
4.500.000
|
|
Cám Gạo
|
Kg
|
90
|
6.000
|
540.000
|
|
Cám Ngô
|
Kg
|
180
|
7.000
|
1.260.000
|
|
Đậu Tương
|
Kg
|
60
|
20.000
|
1.200.000
|
|
Bột Sắn
|
Kg
|
90
|
8.000
|
720.000
|
|
Bột Cá
|
Kg
|
50
|
35.000
|
1.750.000
|
|
Rau xanh
|
Kg
|
200
|
4.000
|
800.000
|
|
Vaccinme phòng bệnh
tụ huyết trùng
|
Lọ
|
2
|
27.000
|
54.000
|
|
Vaccinme phòng bệnh
phó thương hàn
|
Lọ
|
2
|
75.000
|
150.000
|
|
Vaccinme phòng bệnh
lép tô
|
Lọ
|
2
|
16.000
|
32.000
|
|
Vaccinme phòng bệnh
tả
|
Lọ
|
2
|
27.000
|
54.000
|
|
Một số thuốc khác
để học viên nhận biết cách điều trị
|
|
|
|
400.000
|
|
Dung dịch vệ sinh
chuồng trại
|
Lọ
|
1
|
100.000
|
100.000
|
|
Bình phun thuốc vệ
sinh chuồng trại
|
Cái
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Bơm tiêm
|
Cái
|
2
|
100.000
|
200.000
|
|
Dao mổ
|
Cái
|
2
|
100.000
|
200.000
|
|
Kim khâu cong
|
Cái
|
2
|
25.000
|
50.000
|
|
Panh kẹp kim
|
Cái
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
Kéo cắt inox
|
Cái
|
2
|
50.000
|
100.000
|
|
Bông, gạc
|
Gói
|
10
|
10.000
|
100.000
|
|
Găng tay
|
Hộp
|
10
|
5.000
|
50.000
|
|
Khẩu trang y tế
|
Hộp
|
10
|
10.000
|
100.000
|
6
|
Thuê lớp học + địa
điểm thực hành
|
|
|
|
3.900.000
|
6,1
|
Thuê lớp học (hoặc
điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)
|
Tháng
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
6.2.
|
Thuê
chuồng trại + lợn nái, đực...thực hành
|
Tháng
|
2
|
1.200.000
|
2.400.000
|
7
|
Thuê phương tiện
vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy
nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp
học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 )
|
|
|
|
2.300.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
48.300.000
|
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
48.300.000
đồng : 35 học viên = 1.380.000 đồng (làm tròn: 1.400.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ
tiền ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Chăn nuôi Thú y
Số lượng đào tạo: 01 lớp,35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng
chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí thông báo tuyển sinh,
in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
2
|
150.000
|
300.000
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
200.000
|
200.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Cái
|
2
|
150.000
|
300.000
|
|
Nước uống, hoa…
|
|
1
|
200.000
|
200.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu, giáo trình, học liệu học
nghề cho học viên
|
|
|
|
1.610.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
35.000
|
1.225.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
70
|
3.000
|
210.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên, người dạy nghề
|
Tiết
|
528
|
40.000
|
21.120.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản
lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng
|
Người
|
1
|
498.000
|
498.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
16.192.000
|
5.1.
|
Khấu hao công cụ, dụng cụ:
|
|
|
|
-
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
16.192.000
|
|
Lợn
|
Kg
|
45
|
60.000
|
2.700.000
|
|
Cám Gạo
|
Kg
|
30
|
6.000
|
180.000
|
|
Cám Ngô
|
Kg
|
60
|
10.000
|
600.000
|
|
Đỗ Tương
|
Kg
|
8
|
20.000
|
160.000
|
|
Cám đậm đặc
|
Kg
|
33
|
15.000
|
495.000
|
|
Rau xanh
|
Kg
|
220
|
4.000
|
880.000
|
|
Bơm tiêm lợn
|
Cái
|
4
|
100.000
|
400.000
|
|
Thuốc Pilixi lin
|
Lọ
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
Thuốc Sittep
|
Lọ
|
35
|
5.000
|
175.000
|
|
Nước cất
|
Lọ
|
12
|
1.000
|
12.000
|
|
Gà giống thực hành nuôi thả (gà to)
|
Con
|
20
|
120.000
|
2.400.000
|
|
Gà giống loại nhỏ
|
Con
|
50
|
15.000
|
750.000
|
|
Cám Gạo
|
Kg
|
60
|
6.000
|
360.000
|
|
Cám Ngô
|
Kg
|
170
|
10.000
|
1.700.000
|
|
Cám đậm đặc
|
Kg
|
82
|
30.000
|
2.460.000
|
|
Đậu Tương
|
Kg
|
16
|
20.000
|
320.000
|
|
Máng ăn (bằng tôn)
|
Cái
|
4
|
200.000
|
800.000
|
|
Máng nước uống (bằng tôn)
|
Cái
|
4
|
150.000
|
600.000
|
|
Cót quây gà (loại nhỏ)
|
Cái
|
4
|
50.000
|
200.000
|
|
Ni lon quây chuồng
|
Kg
|
15
|
50.000
|
750.000
|
|
Thuốc phòng bệnh ở gà
|
Gói
|
15
|
5.000
|
75.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo vệ + điện
|
|
|
|
5.100.000
|
|
Thuê lớp học lý thuyết
|
Tháng
|
3
|
700.000
|
2.100.000
|
|
Thuê chuồng trại thực hành
|
Tháng
|
3
|
1.000.000
|
3.000.000
|
7
|
Thuê
phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với
trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 +
5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.510.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
52.780.000
|
Mức hỗ trợ học tập bình
quân/học viên:
52.780.000 đồng : 35 học
viên = 1.508.000 đồng (làm trò: 1.500.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền
ăn và đi lại cho học viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật trồng Gừng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 1,5 tháng (30 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và
tại các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Son La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng
rôn, phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
1.225.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Quyển
|
35
|
25.000
|
875.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
5.000
|
175.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
35
|
3.000
|
105.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên,
người dạy nghề
|
Tiết
|
240
|
40.000
|
9.600.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 1,5 tháng
|
Người
|
1
|
249.000
|
249.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
4.105.000
|
5.1.
|
Khấu hao TSCĐ, CCDC
(thuê đất thực hành)
|
M2
|
100
|
5.000
|
500.000
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu
thực hành
|
|
|
|
3.605.000
|
|
Gừng giống
|
Kg
|
50
|
30.000
|
1.500.000
|
|
Hom
|
Cái
|
105
|
3.000
|
315.000
|
|
Khay nhựa
|
Cái
|
20
|
50.000
|
1.000.000
|
|
Bao trồng gừng
|
Cái
|
105
|
3.000
|
315.000
|
|
Phân bón
|
Kg
|
25
|
15.000
|
375.000
|
|
Mẫu
thuốc trừ sâu bệnh (5 mẫu)
|
Gói
|
5
|
20.000
|
100.000
|
6
|
Thuê lớp học + bảo
vệ + điện
|
Tháng
|
1,5
|
1.000.000
|
1.500.000
|
7
|
Thuê phương tiện
vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy
nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
1.500.000
|
1.500.000
|
8
|
Chi quản lý lớp
học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)
|
|
|
|
1.050.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
21.980.000
|
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
21.980.000 đồng : 35 học viên = 628.000 đồng
(làm tròn: 600.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học
viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Kỹ thuật Gò, Hàn
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển
sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai
giảng, bế giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai
giảng (Băng rôn, phông chữ……)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế
giảng (Băng rôn, phông chữ …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh,
chứng chỉ nghề cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi
mua tài liệu, giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
2.695.000
|
2.1.
|
Tài
liệu, giáo trình
|
Quyển
|
35
|
45.000
|
1.575.000
|
2.2.
|
Vở
viết
|
Quyển
|
35
|
10.000
|
350.000
|
2.3.
|
Bút
viết + thước kẻ
|
Cái
|
70
|
10.000
|
700.000
|
2.4.
|
Túi
đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù
lao giáo viên, người dạy nghề
|
|
|
|
30.080.000
|
|
Lý
thuyết: 01 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
192
|
40.000
|
7.680.000
|
|
Thực
hành: 02 giáo viên/lớp
|
Tiết
|
640
|
35.000
|
22.400.000
|
4
|
Phụ
cấp lưu động cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000)
x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ
trợ thiết bị dạy nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
12.967.056
|
5.1.
|
Khấu
hao TSCDD, CCDC (52.300.000 đồng x 3% /tháng x 3 tháng)
|
|
|
|
4.707.000
|
|
Máy
hàn
|
Cái
|
2
|
3.500.000
|
7.000.000
|
|
Kim
hàn
|
Cái
|
5
|
50.000
|
250.000
|
|
Máy
cắt đĩa
|
Cái
|
2
|
3.000.000
|
6.000.000
|
|
Máy
khoan
|
Cái
|
2
|
2.600.000
|
5.200.000
|
|
Máy mài điện cầm
tay
|
Cái
|
2
|
2.600.000
|
5.200.000
|
|
Máy cắt cộng lực
|
Cái
|
1
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
Búa tay 500g
|
Cái
|
10
|
30.000
|
300.000
|
|
Búa tạ
|
Cái
|
5
|
250.000
|
1.250.000
|
|
Kéo cắt tôn
|
Cái
|
10
|
250.000
|
2.500.000
|
|
Đe củ ấu
|
Cái
|
2
|
3.000.000
|
6.000.000
|
|
Ray đường tàu gò
mép
|
M
|
2
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
Bình ô xy
|
Cái
|
1
|
2.500.000
|
2.500.000
|
|
Bình đất
|
Cái
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
Bộ mỏ hàn + dây
điện
|
Cái
|
1
|
900.000
|
900.000
|
|
Mặt nạ hàn
|
Cái
|
20
|
50.000
|
1.000.000
|
|
Yếm hàn
|
Cái
|
20
|
150.000
|
3.000.000
|
|
Găng tay
|
Đôi
|
35
|
20.000
|
700.000
|
|
Các
công cụ khác (đèn khò, kìm điện, kìm hỗn hợp, đục bằng, đục khe, dụng cụ vẽ,
com pa nhọn, thước lá 300m, cưa tay, búa gõ gỉ…)
|
Bộ
|
1
|
1.000.000
|
1.000.000
|
5.2.
|
Nguyên,
nhiên, vật liệu thực hành
|
|
|
|
8.260.056
|
|
Tôn
lá
|
Kg
|
100
|
24.000
|
2.400.000
|
|
Que
hàn
|
Hộp
|
4
|
90.000
|
360.000
|
|
Sắt
hàn các loại
|
Kg
|
150
|
20.000
|
3.000.000
|
|
Đồng
lá
|
Kg
|
10
|
250.000
|
2.500.000
|
|
Đất
đèn
|
Kg
|
100
|
20.000
|
2.000.000
|
6
|
Thuê
lớp học + bảo vệ + điện (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy
nghề)
|
Tháng
|
3
|
1.500.000
|
4.500.000
|
7
|
Thuê
phương tiện vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với
trường hợp dạy nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
8
|
Chi
quản lý lớp học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.849.403
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
59.837.459
|
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
59.837.459 đồng : 35 học
viên = 1.709.642 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học
viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo: Sửa chữa Điện dân dụng
Số lượng đào tạo: 01 lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03 tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại các cơ sở dạy nghề và
các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
2.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học…)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
1.000.000
|
|
Khai giảng (Băng
rôn, phông chữ, nước uống, hoa..)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ, nước uống, hoa …)
|
Lớp
|
1
|
500.000
|
500.000
|
1.3.
|
Ảnh, chứng chỉ nghề
cho học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
2.695.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Quyển
|
35
|
45.000
|
1.575.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
70
|
5.000
|
350.000
|
2.3.
|
Bút viết + thước kẻ
|
Cái
|
70
|
10.000
|
700.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên,
người dạy nghề
|
|
|
|
31.680.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
176
|
40.000
|
7.040.000
|
|
Thực hành: 02 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
704
|
35.000
|
24.640.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830 000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ trợ thiết bị dạy
nghề nguyên, nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
7.038.670
|
5.1.
|
Chi
phí sửa chữa tài sản, thiết bị dạy học (hoặc khấu hao TSCĐ, CCDC):
24.763.000 x 3%/tháng x 3 tháng
|
|
|
|
2.228.670
|
|
Máy bơm nước (cá
sấu)
|
Cái
|
1
|
1.750.000
|
1.750.000
|
|
Động cơ 1 pha (750W
- 1,5 KW)
|
Cái
|
1
|
1.600.000
|
1.600.000
|
|
Động cơ 3 pha (750W
- 1,5 KW)
|
Cái
|
1
|
2.700.000
|
2.700.000
|
|
Quạt trần
|
Cái
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Nồi cơm điện
|
Cái
|
2
|
300.000
|
600.000
|
|
Chảo điện
|
Cái
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
2
|
250.000
|
500.000
|
|
Tủ lạnh
|
Cái
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
Bàn là
|
Cái
|
2
|
300.000
|
600.000
|
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
Bàn quấn máy biến
áp
|
Cái
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Máy quấn máy biến
áp
|
Cái
|
1
|
1.700.000
|
1.700.000
|
|
Đồng hồ vạn năng
|
Cái
|
2
|
45.000
|
90.000
|
|
Bảng điện
|
Cái
|
10
|
39.000
|
390.000
|
|
Cầu dao 30 A
|
Cái
|
2
|
95.000
|
190.000
|
|
Giơle tự ngắt điện
|
Cái
|
1
|
30.000
|
30.000
|
|
Đèn huỳnh quang
|
Cái
|
5
|
12.000
|
60.000
|
|
Khung từ
|
Cái
|
1
|
45.000
|
45.000
|
|
Ap tô mát
|
Cái
|
2
|
39.000
|
78.000
|
|
Ổ cắm kéo dài
|
Cái
|
5
|
50.000
|
250.000
|
|
Công tơ
|
Cái
|
2
|
240.000
|
480.000
|
|
Khung lõi kỹ thuật
|
Cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Mỏ hàn điện 50W và
100W
|
Cái
|
2
|
30.000
|
60.000
|
|
Đèn huỳnh quang 1,2
m
|
Bộ
|
5
|
110.000
|
550.000
|
|
Bóng điện tròn
|
Cái
|
10
|
7.000
|
70.000
|
|
Bóng đèn com pắc
|
Cái
|
10
|
35.000
|
350.000
|
|
Cầu dao điện 1 pha
|
Cái
|
5
|
30.000
|
150.000
|
|
Cầu dao điện 3 pha
|
Cái
|
5
|
100.000
|
500.000
|
|
Bảng điện
|
Cái
|
12
|
30.000
|
360.000
|
|
Bộ dụng cụ tay thợ
điện (Kìm các loại, tua vít các loại, bút thử điện, mỏ lết, khoan, dao…)
|
Bộ
|
5
|
200.000
|
1.000.000
|
|
Các phụ kiện (cầu
dao, ổ cắm, cầu chì, công tắc đơn, công tắc 3 cực, đui đèn, phích cắm….
|
Bộ
|
10
|
150.000
|
1.500.000
|
5.2.
|
Nguyên, vật liệu
thực hành
|
|
|
|
4.810.000
|
|
Dây điện súp
|
M
|
100
|
8.000
|
800.000
|
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
15
|
2.000
|
30.000
|
|
Dây đồng 0,18 mm và
0,45 mm
|
Cân
|
5
|
370.000
|
1.850.000
|
|
Sơn cách điện
|
Hộp
|
1
|
250.000
|
250.000
|
|
Khung lõi thép E
|
Cân
|
9
|
40.000
|
360.000
|
|
Giấy cách điện
|
Tờ
|
5
|
4.000
|
20.000
|
|
Vật liệu thay thế
(Tụ điện các loại, giơ le nhiệt, mẫu dây các loại….)
|
Bộ
|
5
|
300.000
|
1.500.000
|
6
|
Điện,
nước (hoặc thuê lớp học + bảo vệ + điện đối với dạy nghề tại xã, bản)
|
Tháng
|
3
|
1.700.000
|
5.100.000
|
7
|
Thuê phương tiện
vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy
nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
|
Cộng chi phí
|
|
|
|
53.259.670
|
8
|
Chi quản lý lớp
học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6+7 )
|
|
|
|
2.660.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
55.920.000
|
Mức hỗ trợ học tập bình quân/học viên:
55.920.000 đồng : 35 học
viên = 1.597.714 đồng (làm tròn: 1.600.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn và đi lại cho học
viên theo quy định)
Ngành nghề đào tạo:
Kỹ thuật Nông - Lâm tổng hợp
Số lượng đào tạo: 01
lớp, 35 học viên
Thời gian đào tạo: 03
tháng (66 ngày)
Địa điểm đào tạo: Tại
các cơ sở dạy nghề và các xã, bản thuộc địa bàn tỉnh Sơn La
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Tuyển sinh, khai
giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ nghề
|
|
|
|
3.750.000
|
1.1.
|
Tuyển sinh (Chi phí
thông báo tuyển sinh, in ấn hồ sơ đăng ký học, thông báo nhập học ...)
|
Học viên
|
35
|
20.000
|
700.000
|
1.2.
|
Khai giảng, bế
giảng
|
|
|
|
|
|
Khai giảng (Băng
rôn, phông chữ........)
|
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Bế giảng (Băng rôn,
phông chữ........)
|
Cái
|
2
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Nước uống, hoa...
|
|
1
|
100.000
|
100.000
|
1.3.
|
Ảnh, chỉ nghề cho
học viên
|
Cái
|
35
|
30.000
|
1.050.000
|
2
|
Chi mua tài liệu,
giáo trình, học liệu học nghề cho học viên
|
|
|
|
2.205.000
|
2.1.
|
Tài liệu, giáo
trình
|
Quyển
|
35
|
45.000
|
1.575.000
|
2.2.
|
Vở viết
|
Quyển
|
35
|
10.000
|
350.000
|
2.3.
|
Bút viết
|
Cái
|
70
|
3.000
|
210.000
|
2.4.
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
35
|
2.000
|
70.000
|
3
|
Thù lao giáo viên,
người dạy nghề
|
|
|
|
30.080.000
|
|
Lý thuyết: 01 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
192
|
40.000
|
7.680.000
|
|
Thực hành: 02 giáo
viên/lớp
|
Tiết
|
640
|
35.000
|
22.400.000
|
4
|
Phụ cấp lưu động
cho giáo viên, cán bộ quản lý lớp học (nếu có): (0,2 x 830.000) x 3 tháng
|
Người
|
2
|
498.000
|
996.000
|
5
|
Hỗ trợ nguyên,
nhiên, vật liệu học nghề:
|
|
|
|
14.343.000
|
5.1.
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
Lợn thưc hành
|
Kg
|
30
|
60.000
|
1.800.000
|
|
Cám Gạo
|
Kg
|
20
|
6.000
|
120.000
|
|
Cám Ngô
|
Kg
|
50
|
10.000
|
500.000
|
|
Đỗ Tương
|
Kg
|
5
|
20.000
|
100.000
|
|
Cám đậm đặc
|
Kg
|
25
|
15.000
|
375.000
|
|
Rau xanh
|
Kg
|
180
|
4.000
|
720.000
|
|
Gà giống loại nhỏ
|
Con
|
20
|
15.000
|
300.000
|
|
Cám gạo
|
Kg
|
20
|
6.000
|
120.000
|
|
Cám ngô
|
Kg
|
50
|
10.000
|
500.000
|
|
Cám đậm đặc
|
Kg
|
30
|
30.000
|
900.000
|
|
Đậu Tương
|
Kg
|
5
|
20.000
|
100.000
|
|
Máng bằng thép cho
gà ăn
|
Cái
|
1
|
150.000
|
150.000
|
|
Máng
bằng thép đựng nước uống
|
Cái
|
1
|
100.000
|
100.000
|
|
Cót quây gà ( loại
nhỏ)
|
Cái
|
4
|
50.000
|
200.000
|
5.2.
|
Trồng rau màu
|
|
|
|
|
|
Ngô giống
|
Kg
|
3
|
25.000
|
75.000
|
|
Hạt Đỗ cuve
|
Kg
|
0.5
|
12.000
|
6.000
|
|
Hạt Cà chua giống
|
Gói
|
1
|
30.000
|
30.000
|
|
Hạt Cải bắp
|
Gói
|
1
|
20.000
|
20.000
|
5.3.
|
Nuôi trồng nấm
|
|
|
|
|
|
Bông phế thải
|
Kg
|
1000
|
3.800
|
3.800.000
|
|
Giống nấm
|
Kg
|
60
|
25.000
|
1.500.000
|
|
Túi ni lon
|
Kg
|
6
|
52.000
|
312.000
|
|
Bông nút
|
Kg
|
10
|
25.000
|
250.000
|
|
Dây treo
|
Cuộn
|
10
|
20.000
|
200.000
|
|
Chun buộc
|
Gói
|
2
|
25.000
|
50.000
|
|
Bình phun 8 lít
|
Cái
|
1
|
220.000
|
220.000
|
|
Vôi
|
Kg
|
15
|
5.000
|
75.000
|
|
Bạt dứa làm nhà mô
hình
|
M2
|
250
|
6.000
|
1.500.000
|
|
Tre làm nhà mô hình
|
Cây
|
8
|
40.000
|
320.000
|
6
|
Thuê
lớp học + bảo vệ + điện (hoặc điện, nước đối với dạy nghề tại cơ sở dạy nghề)
|
Tháng
|
3
|
1.000.000
|
3.000.000
|
7
|
Thuê phương tiện
vận chuyển trang thiết bị, nguyên, vật liệu dạy nghề đối với trường hợp dạy
nghề lưu động
|
Lớp
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
8
|
Chi quản lý lớp
học: 5% x (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7)
|
|
|
|
2.870.000
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
60.240.000
|
Mức hỗ trợ học tập bình
quân/học viên:
60.240.000
đồng : 35 học viên = 1.721.143 đồng (làm tròn: 1.700.000 đồng)
(Không tính hỗ trợ tiền ăn đi lại cho học
viên theo quy định)
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
3.561
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|