Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND phí quyền sử dụng đất giao dịch quyền sử dụng tài sản gắn liền Vũng Tàu
Số hiệu:
59/2016/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
09/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
Đ ỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 59/2016/NQ-HĐND
B à
Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 12 năm 2016
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH
MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT; PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI; PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN
VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức ch ính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng
11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/20 16/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 20 16 của Chính
phủ Quy định chi t iết và hướng d ẫn thi hành một s ố đi ều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình s ố 174/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị quyết định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí th ẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử
dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử
dụng đ ất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 162/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2016 của
Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đ ồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại bi ểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu theo nội dung Tờ
trình số 174/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể
như sau:
1. Đ ối tượng nộp
phí: các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân đ ược Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; các tổ chức, hộ gia
đình và cá nhân có nhu cầu thực hiện các quyền của người sử dụng đất và có nhu
cầu khai thác, sử dụng tài liệu đất đai, có yêu cầu cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên quy định tại Nghị quyết này.
2. Đ ối tượng miễn
nộp phí: trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với
cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu s ố ở các xã có điều kiện
kinh t ế - xã hội đặc biệt khó khăn.
3. Về mức thu:
thực hiện mức thu theo Bảng phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Quản lý và sử dụng:
a) Đơn vị thu
phí được để lại 80% trên tổng số tiền phí thu được.
b) S ố tiền phí
trích để lại được quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật; hàng năm phải
quyết toán thu, chi . Số tiền phí chưa chi trong năm được
chuyển sang năm sau để ti ếp tục chi theo chế độ quy định.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Văn
phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- TTr.Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH t ỉ nh;
- TTr.HĐND tỉnh; UBND tỉnh; U BMTTQ t ỉ nh;
- Các Ban HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các S ở , ngành, đoàn th ể trong t ỉ nh;
- TTr.HĐND và UBND huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo và Tin học t ỉ nh;
- Website HĐND tỉnh;
- Báo Bà Rịa-Vũng Tàu, Đài PTTH t ỉ nh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
PHỤ LỤC
CÁC LOẠI PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban h ành kèm theo Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bà R ịa - Vũng Tàu)
STT
Nội dung quan hệ
giao dịch
Đơn
vị tính
Mức
thu
I
Phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận q uyền sử dụng đất
1
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
lần đầu đối với người đang sử dụng đất của tổ chức và cá nhân
0
Phí thẩm định cấp đổi từ Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đ ất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất;
Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình sang Giấy chứng nhận (mới) của tổ chức
và cá nhân
0
2
Phí thẩm định hồ sơ chứng nhận biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với quyền sử dụng đất
a
Hộ gia đình, cá nhân:
a 1
Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường
thuộc nội thành, nội thị
đồng/hồ
sơ
150.000
a2
Hộ gia đình, cá nhân khu vực các
xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn
đồng/hồ
sơ
75.000
b
Tổ chức:
Diện tích dưới 5.000 m²
đồng/hồ
sơ
300.000
Diện tích từ 5.000m2 đến
dưới 10.000 m2 (01 ha)
đồng/hồ
sơ
600.000
Diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha
đồng/h ồ sơ
900.000
Diện tích từ 05 ha đến dưới 10 ha
đồng/hồ
sơ
1.500.000
Diện tích từ 10 ha đến dưới 25 ha
đồng/hồ
sơ
2.250.000
Diện tích từ 25 ha đến dưới 50 ha
đồng/hồ
sơ
3.000.000
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha
đồng/hồ
sơ
3.750.000
Diện tích từ 100 ha đến dưới 250 ha
đồng/hồ
sơ
4.500.000
Diện tích từ 250 ha đến dưới 500 ha
đồng/hồ
sơ
6.000.000
Diện tích từ 500 ha tr ở lên
đồng/hồ
sơ
7.500.000
II
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai:
1
Sao lục bản đồ địa chính:
Tờ bản đồ A 0
đồng/hồ
sơ
150.000
Tờ bản đồ A 1
đồng/hồ
sơ
105.000
Tờ b ản đồ A2
đồng/hồ
sơ
90.000
Tờ bản đồ A3
đồng/hồ
sơ
75.000
Tờ bản đồ A4
đồng/hồ
sơ
30.000
2
Xác nhận hồ sơ tài liệu:
Về số lượng thửa đất
đồng/hồ
sơ
15.000
Về các văn bản
đồng/hồ
sơ
15.000
III
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đồng/
trường hợp
30.000
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn do Hội dồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn do Hội dồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành
3.019
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng