|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
644/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Đinh Thị Phương
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
644/QĐ-BNN-TC
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ CHỈNH SỬA, BỔ SUNG CHƯƠNG
TRÌNH DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2011 CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BẮC BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định
số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2744/QĐ-BNN-TCCB ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ NN&PTNT về việc giao cho trường chủ trì và thành lập các ban chủ nhiệm
chỉnh sửa chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp phục vụ đào tạo nghề cho lao
động nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 541/QĐ-BNN-TC ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011
(chuyển số dư năm 2010 sang năm 2011) cho Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT
Bắc Bộ;
Xét đề nghị của Trường Cao đẳng Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ v/v phê duyệt dự
toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa, bổ sung chương trình dạy nghề cho lao động
nông thôn năm 2011 tại Tờ trình số 83/TTr/TC-KT ngày 17/5/2011 và hồ sơ kèm
theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí xây dựng,
chỉnh sửa chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2011 của Cao đẳng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ gồm các nội dung sau:
1. Dự toán được
duyệt: 1.089.000.000 đồng (Một tỷ không trăm tám mươi chín triệu đồng).
Trong đó:
- Xây dựng mới
03 nghề: 849.000.000 đồng (biểu 01);
- Chỉnh sửa 02
nghề: 240.000.000 đồng (biểu 02)
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
2. Nguồn kinh
phí: Ngân sách nhà nước - Loại 490-498, mã số 0110-0117 (không thường xuyên);
3. Nội dung: Xây
dựng, chỉnh sửa chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp phục vụ đào tạo nghề cho
lao động nông thôn
4. Thời gian
thực hiện: Năm 2010 và 2011
Điều
2. Căn cứ dự toán được duyệt, Thủ trưởng đơn vị
phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao
và thanh, quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài
chính, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Đinh Thị Phương
|
BIỂU SỐ 01
DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TIẾT XÂY DỰNG MỘT CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO
TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 644/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn
vị: Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đơn
vị tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
(Cho 01 chuẩn kiến thức, kỹ năng đào tạo nghề của 1 nghề)
|
Nghề
kỹ thuật trồng ngô
|
Nghề
kỹ thuật trồng rau an toàn
|
Nghề
kỹ thuật sx thức ăn chăn nuôi
|
Tổng
số
|
|
TỔNG
CỘNG
|
283.000.000
|
283.000.000
|
283.000.000
|
849.000.000
|
I
|
Phân tích nghề
|
40.700.000
|
40.700.000
|
40.700.000
|
122.100.000
|
1
|
Thu thập, tham khảo tài liệu
trong và ngoài nước về tiêu chuẩn kỹ năng nghề đọc tài liệu
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
9.000.000
|
2
|
Nghiên cứu, điều tra khảo sát
quy trình sản xuất, các vị trí việc làm, lực lượng lao động của nghề.
|
8.000.000
|
8.000.000
|
8.000.000
|
24.000.000
|
3
|
Tổ chức hội thảo hoàn thiện
phân tích nghề DACUM (gồm thuê hội trường, trang thiết bị, báo cáo tham luận,
chi cho ban tổ chức, người tham dự, đi lại, văn phòng phẩm … cho 20 người)
|
24.800.000
|
24.800.000
|
24.800.000
|
74.400.000
|
|
Thuê hội trường, thiết bị (2 ngày
x 1.000.000 đ/ngày)
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
9.000.000
|
|
Chi các thành viên tham dự:
- Chủ trì (thông hoạt viên): 4
buổi x 200.000 đ/buổi;
- Thành viên DACUM: 10 người x 4
buổi x 100.000 đ/người - buổi;
- Ban tổ chức, đại biểu: 10 người
x 4 buổi x 70.000 đ/người - buổi
|
7.600.000
|
7.600.000
|
7.600.000
|
22.800.000
|
|
Tiền nước uống: 20 người x 2 ngày
x 2 buổi x 15.000 đ/ngày - người
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
3.600.000
|
|
Tiền phòng ngủ (tính trung bình
một nghề có 20 người gồm: Thành viên DACUM, thông hoạt viên, đại biểu): 20 người
x 2 ngày x 200.000 đ/người, ngày - thanh toán theo thực tế
|
800.000
|
800.000
|
800.000
|
24.000.000
|
|
Tiền đi lại ngoại tỉnh cho thông
hoạt viên, thành viên DACUM, đại biểu (tính trung bình một nghề 20 người) 20
người x 250.000 đ/người - Thanh toán theo thực tế.
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
15.000.000
|
4
|
Xin ý kiến góp ý Sơ đồ phân tích
nghề (7 ý kiến x 200.000 đ/ý kiến)
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
4.200.000
|
5
|
Tổng hợp ý kiến đóng góp và hoàn
chỉnh Sơ đồ phân tích nghề
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
6.000.000
|
6
|
Chi văn phòng phẩm, phô tô tài
liệu và chi khác …
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
4.500.000
|
II
|
Phân tích công việc
|
36.618.000
|
36.618.000
|
36.618.000
|
109.854.000
|
1
|
Biên soạn các phiếu phân tích
công việc: 30 phiếu x 230.000 đ/phiếu
|
6.900.000
|
6.900.000
|
6.900.000
|
20.700.000
|
2
|
Xin ý kiến đóng góp bộ phiếu
phân tích công việc (7 ý kiến x 500.000 đ/phiếu)
|
3.500.000
|
3.500.000
|
3.500.000
|
10.500.000
|
3
|
Tổ chức hội thảo hoàn thiện Bộ
phiếu phân tích công việc và xác định chuẩn kiến thức kỹ năng trong đào tạo
(gồm thuê hội trường, trang thiết bị, báo cáo tham luận, chi cho ban tổ chức,
người tham dự, đi lại, văn phòng phẩm …)
|
23.218.000
|
23.218.000
|
23.218.000
|
69.654.000
|
|
Thuê Hội trường, thiết bị (2 ngày
x 1.000.000 đ/ngày)
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
Chi báo cáo tham luận theo đơn
đặt hàng (3 báo cáo x 300.000đ/báo cáo)
|
900.000
|
900.000
|
900.000
|
2.700.000
|
|
Chi chủ trì hội thảo (4 buổi x
200.000 đ/buổi)
|
800.000
|
800.000
|
800.000
|
2.400.000
|
|
Chi thư ký hội thảo (4 buổi x
100.000 đ/buổi)
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
1.200.000
|
|
Chi cho các thành viên tham dự
(18 người x 4 buổi x 70.000 đ/người - buổi)
|
5.040.000
|
5.040.000
|
5.040.000
|
15.120.000
|
|
Tiền nước uống: 40 người x 2 ngày
x 15.000 đ/ngày - người
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
3.600.000
|
|
Tiền phòng ngủ (dự tính 15 người
x 2 ngày x 200.000 đ/ngày người thanh toán theo thực tế)
|
6.000.000
|
6.000.000
|
6.000.000
|
18.000.000
|
|
Tiền đi lại ngoại tỉnh cho thành
viên (dự tính 15 người x 200.000 đ - thanh toán theo thực tế)
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
9.000.000
|
|
Viết báo cáo hội thảo
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
3.000.000
|
|
Chi văn phòng phẩm, phô tô tài
liệu, fax, bưu điện và chi khác …
|
2.878.000
|
2.878.000
|
2.878.000
|
8.634.000
|
4
|
Tổng hợp ý kiến đóng góp và
hoàn chỉnh bộ phiếu phân tích công việc và chuẩn kiến thức kỹ năng trong đào
tạo sau hội thảo
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
9.000.000
|
III
|
Nghiệm thu với Ban chủ nhiệm
|
11.740.000
|
11.740.000
|
11.740.000
|
35.220.000
|
|
Nghiệm thu bộ phiếu phân tích
nghề, phân tích công việc: 30 phiếu x 190.000 đ/phiếu
|
5.700.000
|
5.700.000
|
5.700.000
|
17.100.000
|
|
Thuê Hội trường và trang thiết bị
(2 ngày x 1.000.000 đ/ngày)
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch
Hội đồng: 200.000 đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000
đ/buổi
|
3.200.000
|
3.200.000
|
3.200.000
|
9.600.000
|
|
Hỗ trợ nước uống, VPP, phô tô tài
liệu
|
840.000
|
840.000
|
840.000
|
2.520.000
|
IV
|
Chế bản, in ấn, đóng quyển tài
liệu chuẩn kiến thức, kỹ năng đào tạo, phiếu phân tích công việc và lưu trữ 3
tập
|
1.122.000
|
1.122.000
|
1.122.000
|
3.366.000
|
V
|
Xây dựng chương trình dạy nghề
|
100.020.000
|
100.020.000
|
100.020.000
|
300.060.000
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
1.480.000
|
1.480.000
|
1.480.000
|
4.440.000
|
|
Xây dựng đề cương tổng hợp và đề
cương chi tiết
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
1.500.000
|
|
Họp góp ý cho Đề cương tổng thể
và Đề cương chi tiết: (7 người x 2 buổi x 70.000 đ)
|
980.000
|
980.000
|
980.000
|
2.940.000
|
2
|
Thiết kế chương trình (480 giờ
x 20.000 đ/giờ)
|
9.600.000
|
9.600.000
|
9.600.000
|
28.800.000
|
3
|
Xin ý kiến góp y cho chương
trình dạy nghề 400.000 đ/văn bản x 7 văn bản
|
2.800.000
|
2.800.000
|
2.800.000
|
8.400.000
|
4
|
Biên soạn chương trình dạy
nghề (7 người)
|
40.140.000
|
40.140.000
|
40.140.000
|
120.420.000
|
|
Biên soạn chương trình dạy nghề
(480 giờ x 60.000 đ/giờ)
|
28.800.000
|
28.800.000
|
28.800.000
|
86.400.000
|
|
Tổ chức hội thảo chuyên gia về
thiết kế và biên soạn Chương trình (bao gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú với
thời gian 2 ngày, tài liệu, VPP, tàu xe …)
|
11.340.000
|
11.340.000
|
11.340.000
|
34.020.000
|
|
- Hỗ trợ tiền ở: 7 người x 2 đêm
x 200.000đ
|
2.800.000
|
2.800.000
|
2.800.000
|
8.400.000
|
|
- Hội trường (bao gồm thiết bị,
khánh tiết: 2 ngày x 1.000.000 đ
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
- Hỗ trợ tiền lưu trú 7 người x
100.000đ x 2 ngày
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
4.200.000
|
|
- Chi thành viên hội thảo: Chủ
tịch: 200.000 đ/buổi + thư ký HT: 100.000đ/buổi + Thành viên: 70.000đ/buổi
|
2.040.000
|
2.040.000
|
2.040.000
|
6.120.000
|
|
- Nước uống giải khát:
15.000đ/người x 5 người x 4 buổi
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
900.000
|
|
- VPP, chế bản, in ấn, đóng quyển
tài liệu: 7 người x 100.000đ
|
700.000
|
700.000
|
700.000
|
2.100.000
|
|
Tiền tàu, xe đi lại cho chuyên
gia (khoán 300.000 đ/người)
|
2.100.000
|
2.100.000
|
2.100.000
|
6.300.000
|
5
|
Sửa chữa, biên tập tổng thể Chương
trình dạy nghề (480 giờ x 35.000đ/giờ)
|
16.800.000
|
16.800.000
|
16.800.000
|
50.400.000
|
6
|
Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá
chương trình (5 người)
|
29.200.000
|
29.200.000
|
29.200.000
|
87.600.000
|
a
|
Đọc phản biện nhận xét, đánh giá chương
trình dạy nghề (480 giờ x 25.000 đ/giờ)
|
12.000.000
|
12.000.000
|
12.000.000
|
36.000.000
|
b
|
Tổ chức nghiệm thu chương trình
(5 thành viên HĐNT, gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú 2 ngày của HĐNT; hội
trường, tài liệu, VPP, tàu xe …)
|
17.200.000
|
17.200.000
|
17.200.000
|
51.600.000
|
|
Hội trường (bao gồm thiết bị,
khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000 đ
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
- Nước uống giải khát: 15.000
đ/người x 5 người x 4 buổi
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
900.000
|
|
Hỗ trợ tiền lưu trú
100.000đ/người x 5 người x 2 ngày
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
3.000.000
|
|
Hỗ trợ tiền ở: 5 người x 2 đêm x
200.000 đ
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch
HĐ: 200.000 đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000 đ/buổi
|
3.200.000
|
3.200.000
|
3.200.000
|
9.600.000
|
|
Văn phòng phẩm, chế bản, in ấn,
đóng quyển tài liệu
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
1.500.000
|
|
Tiền tàu xe cho chuyên gia (thanh
toán theo thực tế)
|
8.200.000
|
8.200.000
|
8.200.000
|
24.600.000
|
VI
|
Biên soạn giáo trình
|
84.490.000
|
84.490.000
|
84.490.000
|
253.470.000
|
1
|
Viết giáo trình: Lý thuyết
chiếm 30% giờ, TB 480 trang (bao gồm chữ viết, hình vẽ)
|
31.200.000
|
31.200.000
|
31.200.000
|
93.600.000
|
|
Viết: 480 giờ x 30% x 3 trang/giờ
x 50.000đ/trang chuẩn
|
21.600.000
|
21.600.000
|
21.600.000
|
64.800.000
|
|
Vẽ bản vẽ kỹ thuật (trung bình 3
bản vẽ/nghề, 200.000đ/bản vẽ)
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
1.800.000
|
|
Vẽ bản vẽ, hình minh họa (trung
bình 90 hình, 100.000đ/bản vẽ, 2 hình/trang)
|
9.000.000
|
9.000.000
|
9.000.000
|
27.000.000
|
2
|
Tổ chức hội thảo chuyên gia về
giáo trình (7 người)
|
14.570.000
|
14.570.000
|
14.570.000
|
43.710.000
|
|
Hội trường (bao gồm thiết bị,
khánh tiết): 3 ngày x 1.000.000đ
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
9.000.000
|
|
Nước uống giải khát:
15.000đ/người x 7 người x 6 buổi
|
630.000
|
630.000
|
630.000
|
1.890.000
|
|
Hỗ trợ tiền lưu trú: 7 người x
100.000đ x 3 ngày
|
2.100.000
|
2.100.000
|
2.100.000
|
6.300.000
|
|
Hỗ trợ tiền ở: 7 người x 3 đêm x
200.000đ
|
4.200.000
|
4.200.000
|
4.200.000
|
12.600.000
|
|
Chi thành viên hội thảo: Chủ
tịch: 200.000đ/buổi + Thư ký HT: 100.000đ/buổi + Thành viên: 70.000đ/buổi
|
2.040.000
|
2.040.000
|
2.040.000
|
6.120.000
|
|
Văn phòng phẩm, chế bản, in ấn,
đóng quyển tài liệu
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
1.500.000
|
|
Tiền tàu xe, đi lại cho chuyên
gia (khoán 300.000 đ/người)
|
2.100.000
|
2.100.000
|
2.100.000
|
6.300.000
|
3
|
Sửa chữa, biên tập tổng thể:
480 trang x 30.000đ/trang chuẩn
|
14.400.000
|
14.400.000
|
14.400.000
|
43.200.000
|
4
|
Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá
giáo trình (5 người Hội đồng nghiệm thu)
|
29.300.000
|
29.300.000
|
29.300.000
|
87.900.000
|
a
|
Đọc phản biện, nhận xét, đánh giá
giáo trình: Tổng số 480 trang x 25.000đ/trang chuẩn
|
12.000.000
|
12.000.000
|
12.000.000
|
36.000.000
|
b
|
Tổ chức nghiệm thu giáo trình (tính
trung bình thời gian nghiệm thu 2 ngày: gồm tiền đi lại, lưu trú của HĐNT,
hội trường, tài liệu, văn phòng phẩm, tàu xe …)
|
17.300.000
|
17.300.000
|
17.300.000
|
51.900.000
|
|
Hỗ trợ tiền ở: 5 người x 2 đêm x
200.000 đ
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
Hỗ trợ tiền lưu trú: 5 người x
100.000đ x 2 ngày
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
3.000.000
|
|
Hội trường (bao gồm thiết bị
khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
6.000.000
|
|
Nước uống giải khát:
15.000đ/người x 5 người x 4 buổi
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
900.000
|
|
Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch
HĐ: 200.000đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000đ/buổi
|
3.200.000
|
3.200.000
|
3.200.000
|
9.600.000
|
|
Văn phòng phẩm, chế bản, in ấn,
đóng quyển tài liệu:
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
3.000.000
|
|
Tiền tàu, xe cho chuyên (thanh
toán theo thực tế)
|
7.800.000
|
7.800.000
|
7.800.000
|
23.400.000
|
VII
|
Chi phí đi lại, văn phòng
phẩm, thông tin liên lạc
|
8.310.000
|
8.310.000
|
8.310.000
|
24.930.000
|
|
Chi phí đi lại, VPP, thông tin
liên lạc cho các Ban tổ chức, đại diện của các Bộ, ngành tham gia giám sát,
nghiệm thu, chuyên gia tư vấn hướng dẫn (thanh toán theo thực tế)
|
8.310.000
|
8.310.000
|
8.310.000
|
24.930.000
|
BIỂU SỐ 02
DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TIẾT CHỈNH SỬA, BỔ SUNG MỘT CHƯƠNG
TRÌNH, GIÁO TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số 644/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn
vị: Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đơn
vị tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Nghề
vi nhân giống hoa
|
Nghề
kỹ thuật trồng hoa lan
|
Tổng
số
|
|
TỔNG
CỘNG
|
120.000.000
|
120.000.000
|
240.000.000
|
|
Chỉnh sửa, bổ sung chương
trình dạy nghề (định mức 30%)
|
51.980.000
|
51.980.000
|
103.960.000
|
|
Công tác chuẩn bị
|
1.700.000
|
1.700.000
|
3.400.000
|
|
Xây dựng đề cương tổng hợp và đề
cương chi tiết chỉnh sửa
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
Họp góp ý cho Đề cương tổng thể
và Đề cương chi tiết: (5 người x 2 buổi x 70.000 đ x 1 lần)
|
700.000
|
700.000
|
1.400.000
|
|
Thiết kế chương trình chỉnh
sửa, bổ sung (480 giờ x 20.000đ/giờ x 30%)
|
2.880.000
|
2.880.000
|
5.760.000
|
|
Biên soạn chỉnh sửa chương
trình dạy nghề
|
21.560.000
|
21.560.000
|
43.120.000
|
|
Chỉnh sửa, bổ sung chương trình
dạy nghề (480 giờ x 60.000 đ/giờ x 30%)
|
8.640.000
|
8.640.000
|
17.280.000
|
|
Tổ chức hội thảo chuyên gia về
thiết bị và biên soạn Chương trình (bao gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú với
thời gian 2 ngày, tài liệu, VPP, tàu xe …)
|
11.420.000
|
11.420.000
|
22.840.000
|
|
- Hội trường (bao gồm thiết bị, khánh
tiết): 2 ngày x 1.000.000đ
|
2.000.000
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
- Nước uống giải khát:
15.000đ/người x 7 người x 4 buổi
|
420.000
|
420.000
|
840.000
|
|
- Hỗ trợ tiền ở: 7 người x 2 đêm
x 200.000đ
|
2.800.000
|
2.800.000
|
5.600.000
|
|
- Hỗ trợ tiền lưu trú: 7 người x
100.000đ x 2 ngày
|
1.400.000
|
1.400.000
|
2.800.000
|
|
- Chi thành viên hội thảo: Chủ
tịch: 200.000 đ/buổi + thư ký HT: 100.000đ/buổi + thành viên: 70.000đ/buổi
|
2.600.000
|
2.600.000
|
5.200.000
|
|
- VPP, chế bản, in ấn, đóng quyển
tài liệu: 7 người x 50.000đ x 2 ngày
|
700.000
|
700.000
|
1.400.000
|
|
- Tiền tàu, xe đi lại cho chuyên
gia (khoán 300.000 đ/người)
|
1.500.000
|
1.500.000
|
3.000.000
|
4
|
Sửa chữa, biên tập tổng thể Chương
trình dạy nghề (480 giờ x 35.000đ/giờ x 30%)
|
5.040.000
|
5.040.000
|
10.080.000
|
5
|
Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá
chương trình (5 người)
|
20.800.000
|
20.800.000
|
41.600.000
|
a
|
Đọc phản biện, nhận xét, đánh giá
chương trình dạy nghề (480 giờ x 25.000đ/giờ x 30%)
|
3.600.000
|
3.600.000
|
7.200.000
|
b
|
Tổ chức nghiệm thu chương trình
(5 thành viên HĐNT, gồm tiền đi lại, ngủ, lưu trú 2 ngày của HĐNT; hội
trường, tài liệu, VPP, tàu xe …)
|
17.200.000
|
17.200.000
|
34.400.000
|
|
Hội trường (bao gồm thiết bị,
khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ
|
2.000.000
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
Nước uống giải khát:
15.000đ/người x 5 người x 4 buổi
|
300.000
|
300.000
|
600.000
|
|
Hỗ trợ tiền lưu trú: 5 người x
100.000đ x 2 ngày
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
Hỗ trợ tiền ở: 5 người x 2 đêm x
200.000đ
|
2.000.000
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
Họp Hội đồng nghiệm thu: Chủ tịch
HĐ: 200.000đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x 150.000 đ/buổi
|
3.200.000
|
3.200.000
|
6.400.000
|
|
VPP, chế bản, in ấn, đóng quyển
tài liệu: 5 người x 100.000đ
|
500.000
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Tiền tàu, xe chở chuyên gia
(thanh toán theo thực tế)
|
8.200.000
|
8.200.000
|
16.400.000
|
II
|
Chỉnh sửa, bổ sung giáo trình
(định mức 45%)
|
61.390.000
|
61.390.000
|
122.780.000
|
1
|
Viết giáo trình: Lý thuyết
chiếm 30% giờ, TB 480 trang (bao gồm chữ viết, hình vẽ) x 45% định mức
|
19.320.000
|
19.320.000
|
38.640.000
|
|
Viết: 480 giờ x 30% x 3 trang/giờ
x 50.000đ/trang chuẩn x 45%
|
9.720.000
|
9.720.000
|
19.440.000
|
|
Bổ sung bản vẽ kỹ thuật (trung
bình 3 bản vẽ/nghề, 200.000đ/bản vẽ)
|
600.000
|
600.000
|
1.200.000
|
|
Bổ sung bản vẽ, hình minh họa
(trung bình 90 hình, 100.000đ/bản vẽ, 2 hình/trang)
|
9.000.000
|
9.000.000
|
18.000.000
|
2
|
Tổ chức hội thảo chuyên gia về
giáo trình (5 người)
|
11.990.000
|
11.990.000
|
23.980.000
|
|
Hội trường (bao gồm thiết bị,
khánh tiết): 3 ngày x 1.000.000đ
|
3.000.000
|
3.000.000
|
6.000.000
|
|
Nước uống giải khát:
15.000đ/người x 5 người x 6 buổi
|
450.000
|
450.000
|
900.000
|
|
Hỗ trợ công tác phí:
100.000đ/người x 5 người x 3 ngày
|
1.500.000
|
1.500.000
|
3.000.000
|
|
Hỗ trợ tiền ở 5 người x 3 đêm x
200.000đ
|
3.000.000
|
3.000.000
|
6.000.000
|
|
Hội thảo Chủ tịch: 200.000đ/buổi
+ thư ký HT: 100.000đ/buổi + Thành viên 200.000đ/buổi
|
2.040.000
|
2.040.000
|
4.080.000
|
|
Văn phòng phẩm, chế bản in ấn,
đóng quyển tài liệu:
|
500.000
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Tiền tàu xe đi lại cho chuyên gia
(khoán 300.000 đ/người)
|
1.500.000
|
1.500.000
|
3.000.000
|
3
|
Sửa chữa, biên tập tổng thể:
480 trang x 30.000 đ/trang chuẩn x 45%
|
6.480.000
|
6.480.000
|
12.960.000
|
4
|
Nghiệm thu, nhận xét, đánh giá
giáo trình (5 người Hội đồng nghiệm thu)
|
23.600.000
|
23.600.000
|
47.200.000
|
a
|
Đọc phản biện, nhận xét, đánh giá
giáo trình: Tổng số 480 trang x 25.000đ/trang chuẩn x 45%
|
5.400.000
|
5.400.000
|
10.800.000
|
b
|
Tổ chức nghiệm thu giáo trình
(tính trung bình thời gian nghiệm thu 2 ngày; gồm tiền đi lại, lưu trú của
HĐNT, hội trường, tài liệu, văn phòng phẩm, tàu xe …)
|
18.200.000
|
18.200.000
|
36.400.000
|
|
Hội trường (bao gồm thiết bị,
khánh tiết): 2 ngày x 1.000.000đ
|
2.000.000
|
2.000.000
|
4.000.000
|
|
Nước uống giải khát:
15.000đ/người x 5 người x 4 buổi
|
300.000
|
300.000
|
600.000
|
|
Hỗ trợ tiền lưu trú: 5 người x
100.000đ x 2 ngày
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2.000.000
|
|
Họp Hội đồng nghiệm thu Chủ tịch
hội đồng: 200.000 đ/buổi + thành viên và thư ký Hội đồng: 4 người x
150.000đ/buổi
|
3.200.000
|
3.200.000
|
6.400.000
|
|
Văn phòng phẩm, chế bản in ấn, đóng
quyển tài liệu:
|
500.000
|
500.000
|
1.000.000
|
|
Tiền tàu, xe cho chuyên gia
(thanh toán theo thực tế)
|
8.200.000
|
8.200.000
|
16.400.000
|
|
Báo cáo quá trình, kết quả thẩm
định
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2.000.000
|
III
|
Chi phí đi lại, văn phòng
phẩm, thông tin liên lạc …
|
6.630.000
|
6.630.000
|
13.260.000
|
|
Chi phí đi lại, VPP, thông tin
liên lạc cho các Ban tổ chức, đại diện của các Bộ ngành tham gia giám sát,
nghiệm thu, chuyên gia tư vấn hướng dẫn (thanh toán theo thực tế)
|
6.630.000
|
6.630.000
|
13.260.000
|
Quyết định 644/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn của Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 644/QĐ-BNN-TC ngày 24/05/2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chỉnh sửa chương trình dạy nghề cho lao động nông thôn của Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.631
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|