|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
02/2011/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 10 tháng 8 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN PHÍ VỆ SINH, PHÍ NƯỚC THẢI, PHÍ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 2 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ
phí;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13
tháng 6 năm 2003 về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số
04/2007/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2003/NĐ-CP; Nghị
định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 về phí bảo vệ môi trường đối với
chất thải rắn; Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 về thoát nước
đô thị và khu công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân đân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương; Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19 tháng 5 năm 2008
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư số
09/2009/TT-BXD ngày 21 tháng 5 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết thực
hiện một số nội dung của Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 của
Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp.
Xét Tờ trình số 146/TTr-UBND
ngày 26 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản
phí vệ sinh, phí thoát nước, phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn quy
định tại Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 và Nghị quyết
số 205/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 09/BC-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách
HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số
151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 08 năm 2007 về quy định một số khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi,
bổ sung phí vệ sinh tại phụ lục số 08 kèm theo Nghị quyết (có chi tiết phụ lục
kèm theo).
2. Bổ sung
khoản 19, Phần I, Điều 1 như sau:
19. Phí thoát nước
19.1. Đối tượng nộp phí:
a) Đối tượng nộp phí: Các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân có xả nước thải vào hệ thống thoát nước tập trung của đô
thị và khu công nghiệp.
b) Các tổ chức, hộ thoát nước đã chịu phí thoát
nước không phải chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo
Nghị quyết số 45/2004/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2004 của HĐND tỉnh).
19.2. Mức thu phí thoát nước:
10% trên giá bán 1m3 nước sạch
19.3. Xác định khối lượng nước
thải thu phí:
a) Đối tượng sử dụng nước sạch từ
Hệ thống cấp nước tập trung:
a.1) Lượng nước thải sinh hoạt:
Khối lượng nước thải thu phí bằng 100% lượng nước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền
nước.
a.2) Lượng nước thải khác: Khối
lượng nước thải thu phí tính bằng 80% lượng nước sạch tiêu thụ theo hóa đơn tiền
nước.
b) Đối tượng không sử dụng nước
sạch từ Hệ thống cấp nước tập trung:
b.1) Lượng nước thải sinh hoạt:
Khối lượng nước thải thu phí bằng 4m3/người/tháng.
b.2) Lượng nước thải khác: Khối
lượng nước thải thu phí xác định thông qua đồng hồ do hộ thoát nước đầu tư lắp
đặt.
19.4. Quản lý sử dụng phí thoát
nước thải: Cơ quan thu phí được trích 5% trên tổng số tiền phí thu được để chi
phí thu phí. Số còn lại 95% nộp Ngân sách địa phương để chi trả cho quản lý vận
hành hệ thống thoát nước và xử lý, bảo vệ môi trường.
Điều 2.
Sửa đổi phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
quy định tại khoản 3, Điều 1 - Nghị Quyết số 205/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4
năm 2008 của HĐND tỉnh, như sau:
“25. Phí bảo vệ môi trường đối với
chất thải rắn:
25.1. Mức thu phí:
- Chất thải rắn thông thường
phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất
công nghiệp, làng nghề: 30.000 đồng/tấn.
- Chất thải rắn nguy hại:
4.000.000 đồng/ tấn”.
Điều 3. Hiệu lực thi hành: Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh khoá XIII thông
qua.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao cho UBND tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh,
các ban HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được kỳ họp
thứ hai, HĐND tỉnh Khoá XIII thông qua./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, VPQH, VPCP;
- UB TC - NS của Quốc hội;
- Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp
- Ban TV Tỉnh uỷ; TTHĐND; TTUBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện uỷ, Thành uỷ; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh uỷ; Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT Đảng uỷ, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, 450b.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC 8
PHÍ
VỆ SINH
STT
|
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(đồng)
|
1
|
2
|
3
|
6
|
I
|
Tại thành phố Sơn La
|
|
|
1
|
Đối với cá
nhân, hộ gia đình không kinh doanh
|
|
|
1.1
|
Hộ có
nhà mặt tiền thuộc các trục đường chính (bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên)
|
Tháng
|
10.000
|
1.2
|
Hộ có
nhà mặt đường, tiểu khu, ngõ xóm
(bề rộng mặt đường nhỏ hơn
3,5m)
|
Tháng
|
7.000
|
1.3
|
Các hộ
khác
|
Tháng
|
5.000
|
2
|
Đối với hộ
sản xuất kinh doanh thuê địa điểm tại các chợ
|
|
|
2.1
|
Chợ loại
I
|
Quầy/tháng
|
35.000
|
2.2
|
Chợ loại
II
|
Quầy/tháng
|
30.000
|
2.3
|
Chợ loại
III
|
Quầy/tháng
|
25.000
|
2.4
|
Tại các
chợ khác
|
Quầy/tháng
|
15.000
|
3
|
Đối với cơ
quan hành chính - sự nghiệp, trường học, tổ chức chính trị xã hội, trụ sở các
công ty, doanh nghiệp
|
|
|
3.1
|
Đơn vị
có số lao động, biên chế quỹ lương đến 30 người
|
Tháng
|
80.000
|
3.2
|
Đơn vị
có số lao động, biên chế quỹ lương trên 30 người
|
Tháng
|
100.000
|
4
|
Nhà máy sản
xuất, cơ sở sản xuất
|
m3
|
150.000đ/1m3
|
5
|
Công trình
xây dựng
|
m3
|
130.000đ/1m3
|
6
|
Khách sạn được xếp theo tiêu chuẩn từ 01 sao trở
lên
|
Tháng
|
200.000
|
7
|
Các đơn vị
hoạt động theo Luật Doanh nghiệp: Kinh doanh nhà hàng, khách sạn
|
Tháng
|
170.000,0
|
8
|
Hộ kinh
doanh Nhà hàng, khách sạn, nhà trọ
|
Tháng
|
150.000,00
|
9
|
Bệnh viện
đa khoa, phòng khám tư nhân
|
m3
|
150.000đ/1m3
|
10
|
Hộ kinh
doanh ăn uống
|
Tháng
|
80.000
|
11
|
Hộ kinh
doanh thực phẩm tươi sống, hoa quả
|
Tháng
|
60.000
|
12
|
Hộ rửa xe ô
tô, xe máy
|
Tháng
|
180.000
|
13
|
Hộ rửa xe
máy
|
Tháng
|
80.000
|
14
|
Hộ giết mổ
đại gia súc (trâu, bò...)
|
Tháng
|
150.000
|
15
|
Hộ giết mổ
gia súc (lợn, dê, chó …)
|
Tháng
|
120.000
|
16
|
Hộ giết mổ
gia cầm
|
|
80.000
|
17
|
Hộ kinh
doanh các ngành khác
|
Tháng
|
30.000
|
II
|
Tại các huyện trong tỉnh
|
|
|
1
|
Đối với cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh:
|
|
|
1.1
|
Hộ có
nhà mặt tiền thuộc các trục đường chính (bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên)
|
Tháng
|
8.000
|
1.2
|
Hộ có
nhà mặt đường, tiểu khu, ngõ xóm (bề rộng mặt đường nhỏ hơn 3,5m)
|
Tháng
|
5.000
|
1.3
|
Các hộ
khác
|
Tháng
|
3.000
|
2
|
Đối với hộ
sản xuất kinh doanh thuê địa điểm tại các chợ
|
|
|
2.1
|
Chợ loại
I
|
Quầy/tháng
|
30.000
|
2.2
|
Chợ loại
II
|
Quầy/tháng
|
25.000
|
2.3
|
Chợ loại
III
|
Quầy/tháng
|
20.000
|
2.3
|
Tại các
chợ khác
|
Quầy/tháng
|
10.000
|
3
|
Đối với cơ
quan hành chính - sự nghiệp, trường học, tổ chức chính trị xã hội, trụ sở các
công ty, doanh nghiệp
|
|
|
3.1
|
Đơn vị
có số lao động, biên chế quỹ lương đến 30 người
|
Tháng
|
40.000
|
3.2
|
Đơn vị
có số lao động, biên chế quỹ lương trên 30 người
|
Tháng
|
60.000
|
4
|
Nhà máy sản xuất, Cơ sở sản xuất
|
m3
|
140.000đ/1m3
|
5
|
Công trình xây dựng
|
m3
|
120.000đ/1m3
|
6
|
Khách sạn được xếp theo tiêu chuẩn từ 01 sao trở
lên
|
Tháng
|
170.000
|
7
|
Các tổ chức
kinh doanh nhà hàng, khách sạn hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
|
Tháng
|
150.000
|
8
|
Hộ kinh
doanh: Nhà hàng, khách sạn, nhà trọ
|
Tháng
|
120.000
|
9
|
Bệnh viện đa khoa, phòng khám
tư nhân
|
m3
|
140.000đ/1m3
|
10
|
Hộ kinh doanh ăn uống
|
Tháng
|
60.000
|
11
|
Hộ kinh
doanh thực phẩm tươi sống, hoa quả
|
Tháng
|
40.000
|
12
|
Hộ rửa xe ô
tô, xe máy
|
Tháng
|
120.000
|
13
|
Hộ rửa xe
máy
|
Tháng
|
70.000
|
14
|
Hộ giết mổ
đại gia súc (trâu, bò...)
|
Tháng
|
120.000
|
15
|
Hộ giết mổ
gia súc (lợn, dê, chó..)
|
Tháng
|
80.000
|
16
|
Hộ giết mổ
gia cầm
|
Tháng
|
50.000
|
17
|
Hộ kinh
doanh các ngành khác
|
Tháng
|
20.000
|
Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND sửa đổi khoản phí vệ sinh, nước thải, bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND ngày 10/08/2011 sửa đổi khoản phí vệ sinh, nước thải, bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
4.884
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|