Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ
phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định
hiện hành của nhà nước.
1. Triển khai thực hiện Điều 6
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1
Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực
hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được
giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết
các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định
này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế.
TT
|
Lĩnh
vực, thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH
|
|
1
|
Giấy chứng nhân đủ điều kiện
hành nghề Y tư nhân cho phòng khám có vốn đầu tư nước ngoài trực thuộc doanh
nghiệp
|
30
ngày
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư
nhân cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài thường trú
lâu dài tại Việt Nam
|
30
ngày
|
3
|
Bổ sung chức năng cho bệnh viện
ngoài công lập
|
30
ngày
|
4
|
Cấp Giấy phép cho người nước
ngoài làm công việc chuyên môn trong cơ sở y tư nhân
|
30
ngày
|
5
|
Giấy chứng nhân đủ điều kiện
hành nghề Y tư nhân
|
30
ngày
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều
kiện hành nghề Y tư nhân
|
30
ngày
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều
kiện hành nghề Y tư nhân, chuyển địa điểm
|
30
ngày
|
8
|
Gia hạn Giấy chứng nhân đủ điều
kiện hành nghề Y tư nhân
|
30
ngày
|
9
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Y
tư nhân
|
30
ngày
|
10
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y
tư nhân, đổi lĩnh vực hành nghề
|
30
ngày
|
11
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y
tư nhân
|
30
ngày
|
12
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ Y tư nhân
|
30
ngày
|
13
|
Giấy chứng nhân đủ điều kiện
hành nghề Y tư nhân cho Nhà hộ sinh
|
30
ngày
|
14
|
Giấy chứng nhân đủ điều kiện
hành nghề Phòng khám đa khoa tư nhân
|
30
ngày
|
15
|
Giấy chứng nhân đủ điều kiện
hành nghề Y tư nhân cho hộ kinh doanh cá thể
|
30
ngày
|
16
|
Giấy chứng nhân đủ điều kiện
hành nghề Y tư nhân thuộc Doanh nghiệp
|
30
ngày
|
17
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ Răng,Hàm giả tư nhân
|
30
ngày
|
18
|
Cấp giấy phép tổ chức các đợt
khám, chữa bệnh nhân đạo
|
10
ngày
|
19
|
Thành lập thêm Phòng khám
chuyên khoa hoặc khoa mới cho bệnh viện ngoài công lập, trên lĩnh vực chuyên
môn đã được phê duyệt
|
30
ngày
|
20
|
Thẩm định hồ sơ quảng cáo khám
chữa bệnh (trường hợp quảng cáo trên các phương tiện quảng cáo là băng-rôn, vật
phát quang, vật thể trên không, dưới nước, phương tiện giao thông, vật thể di
động khác)
|
10
ngày
|
21
|
Thẩm định hồ sơ quảng cáo khám
chữa bệnh (Trường hợp quảng cáo trên các phương tiện quảng cáo là bảng, biển,
pa-nô)
|
10
ngày
|
22
|
Thông báo xác nhận đủ điều kiện
hành nghề Dịch vụ Xoa bóp-Xông hơi tư nhân
|
30
ngày
|
23
|
Giám định y khoa để thực hiện
chế độ Hưu trí (Người về Hưu)
|
30
ngày
|
24
|
Giám định y khoa để thực hiện
chế độ Hưu trí (Người về hưu chờ, công nhân nghỉ việc theo Nghị định 41/CP)
|
30
ngày
|
25
|
Giám định thương tật do tai nạn
lao động (Lần đầu)
|
30
ngày
|
26
|
Giám định thương tật do tai nạn
lao động ( phúc quyết tai nạn lao động)
|
30
ngày
|
27
|
Giám định khả năng lao động về
bệnh nghề nghiệp (Giám định bệnh nghề nghiệp lần đầu)
|
30
ngày
|
28
|
Giám định khả năng lao động về
bệnh nghề nghiệp (Giám định lần thứ 2 trở đi)
|
15
ngày
|
29
|
Giám định lại khả năng lao động
đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
30
ngày
|
30
|
Giám định thương tật hưởng
chính sách thương binh,người hưởng chính sách như thương binh (Giám định lần
đầu)
|
30
ngày
|
31
|
Giám định thương tật hưởng
chính sách thương binh,người hưởng chính sách như thương binh (Giám định lại
thương tật)
|
30
ngày
|
32
|
Giám định lại bệnh tật (bệnh
binh)
|
30
ngày
|
II
|
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
|
1
|
Cấp Giấy phép cho người nước
ngoài làm công việc chuyên môn trong các cơ sở hành nghề y học cổ truyền tư
nhân
|
30
ngày
|
2
|
Cấp Giấy chứng chỉ hành nghề
cho cá nhân người đứng đầu phòng chẩn trị YHCT tư nhân
|
30
ngày
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng chỉ hành
nghề cho cá nhân người đứng đầu phòng chẩn trị YHCT tư nhân
|
30
ngày
|
4
|
Gia hạn Giấy chứng chỉ hành
nghề cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị YHCT tư nhân
|
30
ngày
|
5
|
Cấp Giấy chứng chỉ hành nghề
cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT
|
30
ngày
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng chỉ hành
nghề cho cá nhân người đứng đầu Trung tâm kế thừa ứng dụng YHCT
|
30
ngày
|
7
|
Gia hạn Giấy chứng chỉ hành
nghề cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa ứng dụng YHCT
|
30
ngày
|
8
|
Cấp Giấy chứng chỉ hành nghề
YDCT cho cá nhân người đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
30
ngày
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng chỉ hành
nghề cho cá nhân người đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
30
ngày
|
10
|
Gia hạn Giấy chứng chỉ hành
nghề cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
30
ngày
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện
hành nghề phòng chẩn trị YHCT tư nhân
|
30
ngày
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều
kiện hành nghề phòng chẩn trị YHCT tư nhân
|
30
ngày
|
13
|
Gia hạn Giấy chứng nhân đủ điều
kiện hành nghề phòng chẩn trị YHCT tư nhân
|
30
ngày
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện
hành nghề Trung tâm kế thừa ứng dụng YHCT
|
30
ngày
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều
kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT
|
30
ngày
|
16
|
Gia hạn Giấy chứng nhân đủ điều
kiện hành nghề Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT
|
30
ngày
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện
hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
30
ngày
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
30
ngày
|
19
|
Gia hạn Giấy chứng nhân đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
30
ngày
|
20
|
Cấp Giấy phép cho người nước
ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam
|
30
ngày
|
21
|
Cấp lại Giấy phép cho người nước
ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam
|
30
ngày
|
22
|
Gia hạn Giấy phép cho người nước
ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam
|
30
ngày
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
60
ngày
|
24
|
Cấp thẻ Giấy phép cho người
làm công việc chuyên môn trong các cơ sở HNYHCT tư nhân (Kể cả người nước
ngoài)
|
30
ngày
|
25
|
Xác nhận không hành nghề YHCT
tại địa phương
|
30
ngày
|
26
|
Chuyển địa điểm Cấp Giấy chứng
nhân đủ điều kiện hành nghề khám chữa bệnh bằng YHCT
|
30
ngày
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhân đủ điều kiện
hành nghề YHCT tư nhân thuộc danh nghiệp (loại hình Bệnh Viện)
|
30
ngày
|
28
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề
cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị
|
03
ngày
|
29
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề
cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT
|
03
ngày
|
30
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề
cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
03
ngày
|
31
|
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho phòng chẩn trị
|
03
ngày
|
32
|
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT
|
03
ngày
|
33
|
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
03
ngày
|
34
|
Thu hồi giấy phép cho người nước
ngoài khám chữa bệnh bằng YHCT tại Việt Nam
|
03
ngày
|
35
|
Thu hồi giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
03
ngày
|
III
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh trang thiết bị y tế
|
30
ngày
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh trang thiết bị y tế
|
15
ngày
|
3
|
Cấp giấy gia hạn chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế
|
15
ngày
|
4
|
Đăng ký quảng cáo trang thiết
bị y tế
|
10
ngày
|
IV
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận Kiểm dịch
y tế thi hài, tro, hài cốt
|
Trong
ngày
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
y tế đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu
|
Trong
ngày
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm soát
– miễn kiểm soát vệ sinh tàu thủy
|
Trong
ngày
|
V
|
LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC
PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
|
1
|
Cấp chứng nhận tiêu chuẩn sản
phẩm
|
15
ngày
|
2
|
Cấp gia hạn chứng nhận tiêu
chuẩn sản phẩm
|
15
ngày
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nguy
cơ cao
|
15
ngày
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận tập huấn
kiến thức vệ sinh an toàn thực phẩm cho người sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Sau
tập huấn
|
5
|
Giấy Đăng ký tiếp nhận hồ sơ
đăng ký quảng cáo đối với sản phẩm thường (do Sở Y tế cấp Giấy chứng nhận
tiêu chuẩn sản phẩm)
|
10
ngày
|
6
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức
khỏe cho người trực tiếp sản xuất, chế biến thực phẩm
|
10
ngày
|
VI
|
LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
30
ngày
|
2
|
Đổi chứng chỉ hành nghề dược
|
30
ngày
|
3
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề dược
|
30
ngày
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược
|
30
ngày
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
30
ngày
|
6
|
Bổ sung giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc
|
30
ngày
|
7
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
30
ngày
|
8
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc
|
30
ngày
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn
|
30
ngày
|
10
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn
|
30
ngày
|
11
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn
|
30
ngày
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn
|
30
ngày
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ
|
30
ngày
|
14
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ
|
30
ngày
|
15
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ
|
30
ngày
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ
|
30
ngày
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc
|
30
ngày
|
18
|
Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc đối với đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh thuốc
|
30
ngày
|
19
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh
thuốc
|
30
ngày
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với đại lý bán thuốc cho doanh nghiệp kinh doanh
thuốc
|
30
ngày
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề vắc xin, sinh phẩm y tế
|
30
ngày
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận “thực hành
tốt nhà thuốc”
|
30
ngày
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận “thực hành
tốt phân phối thuốc”
|
30
ngày
|
24
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu
thuốc
|
20
ngày
|
25
|
Đăng ký Hội thảo giới thiệu
thuốc
|
15
ngày
|
26
|
Tiếp nhận và giải quyết Hồ sơ
đăng ký thông tin, quảng cáo Mỹ phẩm; Hồ sơ đăng ký hội thảo/Tổ chức sự kiện
giới thiệu Mỹ phẩm
|
10
ngày
|
27
|
Đăng ký sản xuất thuốc trong
nước thuộc danh mục phụ lục 1 quy chế đăng ký thuốc
|
07
ngày
|
28
|
Nhập khẩu thuốc theo đường phi
mậu dịch
|
05
ngày
|