TT
|
Lĩnh
vực, thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
1
|
Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật
tại nước ngoài
|
10
ngày
|
2
|
Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật
tại Việt Nam
|
10
ngày
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức Triển
lãm ảnh trong nước
|
10
ngày
|
4
|
Cấp giấy phép Triển lãm ảnh tại
nước ngoài
|
10
ngày
|
5
|
Cấp giấy phép Biểu diễn Nghệ
thuật chuyên nghiệp
|
05
ngày
|
6
|
Cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke
|
10
ngày
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh Vũ
trường
|
10
ngày
|
8
|
Cấp giấy phép Tổ chức Lễ hội lần
đầu
|
10
ngày
|
9
|
Cấp giấy phép Xuất, Nhập Văn
hoá phẩm không thuộc phạm vi kinh doanh
|
15
ngày
|
10
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo (đối với trường hợp quảng cáo hàng hóa, dịch vụ liên quan đến lĩnh vực Y
tế)
|
07
ngày
|
11
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo (đối với trường hợp quảng cáo trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
07
ngày
|
12
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo (đối với trường hợp quảng cáo hàng hóa, dịch vụ trên các phương tiện bản,
biển, panô có kết cấu xây dựng khung sườn, diện tích quảng cáo 40m2 trở lên)
|
07
ngày
|
13
|
Cấp giấy phép sản xuất băng,
đĩa ca nhạc.
|
2-10
|
14
|
Cấp giấy phép Biểu diễn Nghệ
thuật chuyên nghiệp (Thành lập theo Luật Doanh nghiệp).
|
07
ngày
|
15
|
Cấp giấy phép làm bản sao di vật,
cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân
|
30
ngày
|
16
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp.
|
03
ngày
|
17
|
Cấp giấy phép đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
15
ngày
|
18
|
Cấp giấy phép người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức các nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hoá phi vật thể tại địa phương
|
30
ngày
|
19
|
Cấp giấy phép chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
30
ngày
|
20
|
Cấp giấy phép đăng ký hoạt động
Thư viện của tổ chức cấp tỉnh.
|
07
ngày
|
21
|
Cấp giấy phép đăng ký hoạt động
Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20000 bản trở lên
|
07
ngày
|
22
|
Cấp giấy phép phổ biến phim.
|
15
ngày
|
23
|
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ
thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương.
|
20
ngày
|
24
|
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ
thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp quốc gia
|
30
ngày
|
25
|
Cấp giấy phép Phê duyệt nội
dung trước khi nhập khẩu cho các doanh nghiệp có chức năng kinh doanh nhập khẩu
băng đĩa ca nhạc, sân khấu.
|
15
ngày
|
26
|
Cấp giấy phép tổ chức cuộc thi
Người đẹp tại địa phương.
|
15
ngày
|
27
|
Cấp giấy phép cho các tổ chức,
cá nhân trình diễn thời trang.
|
07
ngày
|
28
|
Cấp Giấy phép thực hiện quảng
cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên
không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ trong lĩnh vực y tế (Bao gồm: Vắc
xin, sản phẩm Y tế, hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế, thực phẩm, phụ gia thực phẩm- Do Cục an toàn thực phẩm
cấp giấy tiếp nhận
|
14
ngày
|
|
Cấp lại
|
05
ngày
|
29
|
Cấp Giấy phép chứng nhận đăng
ký hoạt động Thư viện cấp tỉnh (Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội
dung hoạt động đã đăng ký Thư viên cấp tỉnh)
|
05
ngày
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Thư viên cấp tỉnh vùng Miền Núi
|
05
ngày
|
31
|
Cấp giấy phép Thành lập bảo
tàng tư nhân
|
30
ngày
|
32
|
Cấp giấy phép Thành lập bảo
tàng cấp tỉnh
|
30
ngày
|
33
|
Cấp giấy phép công diễn cho
các đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
|
10
ngày
|
34
|
Cấp giấy phép công diễn cho
các đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương mời
đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật
chuyên nghiệp
|
05
ngày
|
35
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
05
ngày
|
36
|
Cấp giấy phép công diễn cho
các tổ chức thuộc địa phương (bao gồm: đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên
nghiệp, đơn vị tổ chức biểu diễn chuyên nghiệp công lập, đơn vị biểu diễn ghệ
thuật chuyên nghiệp của hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo chuyên ngành nghệ thuật
biểu diễn, đơn vị nghệ thuật và đơn vị biểu diễn ngoài công lập và các tổ chức
kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội thuộc địa phương)
|
05
ngày
|
37
|
Xếp hạng Bảo tàng hạng II đối
với bảo tàng cấp tỉnh và Bảo tàng tư nhân
|
30
ngày
|
38
|
Xếp hạng Bảo tàng hạng III đối
với Bảo tàng cấp tỉnh, Bảo tàng tư nhân
|
30
ngày
|
39
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện công ty quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày
|
40
|
Cấp giấy phép nhập khẩu văn
hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương ( Để phục vụ công việc của tổ chức
hoặc sử dụng cá nhân, để tham gia triển lãm, họi chợ, tham dự cuộc thi, liên
hoan, lưu hành, phổ biến tại địa phương, để sử dụng vào mục đích khác theo đề
nghị của Thủ trưởng cơ quan ngành chủ quan cấp tỉnh có thẩm quyền quản lý nhà
nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu, được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại
giao để chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại
Việt Nam, do Bộ trưởng Bộ VHTTDL ủy quyền)
|
02
ngày
|
41
|
Cấp giấy phép phát hành băng
đĩa ca nhạc, sân khấu cho các đơn vị thuộc địa phương
|
07
ngày
|
42
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang, vật thể trên
không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ khám bệnh, chữa bênh, trang thiết
bị y tế, mỹ phẩm, thực phẩm, phụ gia - do Sở Y tế cấp giấy tiếp nhận
|
|
a
|
Cấp mới
|
14
ngày
|
b
|
Cấp lại
|
05
ngày
|
43
|
Cấp giấy phép công diễn cho
các tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động hợp pháp trên lãnh thổ Việt
Nam tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp tại địa điểm đăng ký hoạt động
|
10
ngày
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Thư viện cấp tỉnh vùng Đồng bằng
|
05
ngày
|
45
|
Giấy phép Đăng ký tiếp nhận biểu
diễn nghệ thuật chuyên nghiệp không nhằm mục đích kinh doanh, phục vụ nội bộ
trong trường hợp có sự tham gia của các đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước
ngoài, diễn viên là người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam đã được Cục
NTBD hoặc Sở VHTTDL cho phép
|
05
ngày
|
46
|
Cấp giấy phép thực hiện quảng
cáo(cấp mới, gia hạn) trên băng rôn, phương tiện giao thông, vật phát quang
,vật thể trên không, dưới nước đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường.
|
05
ngày
|
II
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
|
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập
Hội (Liên đoàn, Hiệp hội) TDTT có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
15
ngày
|
2
|
Thành lập CLB thể thao cấp tỉnh,
CLB thể thao chuyên nghiệp, doanh nghiệp thể thao, công ty thể thao.
|
30
ngày
|
3
|
Cấp giấy đăng ký tham dự giải
thể thao cấp tỉnh.
|
07
ngày
|
4
|
Cấp giấy phép hành nghề các
môn võ thuật.
|
07
ngày
|
5
|
Cho phép thành lập Hội và các
Liên đoàn thể thao.
|
60
ngày
|
6
|
Cấp giấy phép mở lớp võ thuật.
|
30
ngày
|
7
|
Cấp giấy phép thành lập; hoạt
động cơ sở trượt Patin.
|
30
ngày
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động Bi da.
|
30
ngày
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở
Hồ bơi..
|
30
ngày
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
07
ngày
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động TDTT
và dịch vụ TDTT.
|
30
ngày
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận hướng dẫn
viên, trọng tài.
|
07
ngày
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động thể dục
thẩm mỹ (Aerobic).
|
30
ngày
|
14
|
Tuyển sinh năng khiếu.
|
10
ngày
|
15
|
Cấp phép cho các tổ chức, cá
nhân xin thành lập cơ sở ngoài công lập hoạt động trong lĩnh vực TDTT.
|
30
ngày
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động cử tạ
- thể dục thể hình.
|
30
ngày
|
17
|
Cấp giấy phép chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
|
30
ngày
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động Quần vợt.
|
30
ngày
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao cho CLB thể thao chuyên nghiệp.
|
30
ngày
|
20
|
Cấp phép tổ chức thi đấu, biểu
diễn thể thao.
|
30
ngày
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận thành lập
Trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể
thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh.
|
30
ngày
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận Sáp nhập,
chia tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện viên thể thao,
trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh.
|
30
ngày
|
III
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận Thuyết
minh viên.
|
15
ngày
|
2
|
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du
lịch Quốc tế.
|
15
ngày
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa
bàn tỉnh.
|
15
ngày
|
4
|
Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch
Quốc tế.
|
07
ngày
|
5
|
Tái thẩm định, xếp hạng lại cơ
sở lưu trú du lịch từ 3 sao trở lên hoặc hạng cao cấp.
|
30
ngày
|
6
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch
hạng đạt tiêu chuẩn.
|
30
ngày
|
7
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh lữ
hành quốc tế.
|
20
ngày
|
8
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh
|
15
ngày
|
9
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa.
|
15
ngày
|
10
|
Đề nghị Tổng cục Du lịch xếp hạng
cơ sở lưu trú du lịch từ hạng 3 sao trở lên hoặc hạng cao cấp.
|
07
ngày
|
11
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh.
|
15
ngày
|
12
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
kinh doanh phục vụ khách du lịch.
|
15
ngày
|
13
|
Xếp hạng sơ cơ sở lưu trú du lịch
từ hạng 1 sao đến hạng 2 sao.
|
30
ngày
|
14
|
Tái thẩm định, xếp hạng lại cơ
sở lưu trú du lịch hạng từ 1 sao đến 2 sao.
|
30
ngày
|
15
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài đặt trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam.
|
15
ngày
|
16
|
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa.
|
15
ngày
|
17
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch
Quốc tế
|
15
ngày
|
18
|
Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa.
|
15
ngày
|
19
|
Tái thẩm định, xếp hạng lại cơ
sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn.
|
30
ngày
|
20
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
kinh doanh phục vụ khách du lịch
|
15
ngày
|
21
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng cục
Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế.
|
30
ngày
|
22
|
Đăng ký hoạt động kinh doanh lữ
hành nội địa.
|
30
ngày
|