|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3366/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Phước Thanh
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 3366/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm
2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI
QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND
tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV
ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các
thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục
hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước
ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định
hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ
sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng
không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế
một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết
định số 3057/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và
thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC, SNV.
|
CHỦ TỊCH
Lê Phước Thanh
|
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3366 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011
của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực, thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
I
|
LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản
gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở
hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác (tài sản không
thuộc sở hữu của Nhà nước)
|
23 ngày
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đối với đơn vị vũ trang nhân dân đang
sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
23 ngày
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất (tài sản
không thuộc sở hữu của Nhà nước)
|
28 ngày
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập
|
10 ngày
|
5
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cho đối tượng sử dụng đất là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài.
|
20 ngày
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận cho đối tượng sử dụng đất là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài.
|
23 ngày
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất
đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng (tài sản không thuộc sở
hữu của Nhà nước)
|
28 ngày
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất
đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (tài sản không thuộc sở
hữu của Nhà nước)
|
28 ngày
|
9
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa
đất, sạt lở tự nhiên, đổi tên, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi về
quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
03 ngày
|
10
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối
tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
03 ngày
|
11
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn,
do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng
đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
05 ngày
|
12
|
Đăng ký mua, bán, cho thuê, thừa kế, tặng cho tài sản gắn
liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
05 ngày
|
13
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
01 ngày
|
14
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
05 ngày
|
15
|
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
01 ngày
|
16
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế
QSD đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đôỉ diện tích xây dựng, diện
tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi
thông tin về rừng cây
|
03 ngày
|
17
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là
tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
01 ngày
|
18
|
Xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho
đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
01 ngày
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
|
1
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất
|
90 ngày
|
2
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất
|
45 ngày
|
3
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và thuê đất
|
45 ngày
|
4
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất
|
32 ngày
|
5
|
Xin trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
45 ngày
|
6
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
90 ngày
|
7
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
45 ngày
|
8
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất hoặc
trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
45 ngày
|
9
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
45 ngày
|
10
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích thăm dò khoáng sản
|
45 ngày
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất
|
30 ngày
|
12
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản và thuê đất
|
15 ngày
|
13
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khai thác tận thu khoáng sản
|
15 ngày
|
14
|
Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản
trong thăm dò khoáng sản
|
180 ngày
|
III
|
LĨNH VỰC THU HỒI, GIAO ĐẤT VÀ CHO THUÊ ĐẤT
|
1
|
Thu hồi đất đối với tổ chức được giao đất không thu tiền
sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn
gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm bị giải
thể, phá sản, chuyển đi nơi khác
|
20 ngày
|
3
|
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
12 ngày
|
4
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với đất chưa được
giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư.
|
15 ngày
|
5
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với đất đã được giải
phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư
không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
12 ngày
|
6
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
07 ngày
|
7
|
Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng để thực hiện dự
án đầu tư
|
15 ngày
|
8
|
Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải
giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất
|
12 ngày
|
9
|
Gia hạn sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
12 ngày
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải
xin phép để thực hiện dự án đầu tư
|
10 ngày
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin
phép để thực hiện dự án đầu tư
|
15 ngày
|
IV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
15 ngày
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
10 ngày
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
05 ngày
|
4
|
Cấp phép điều tra, đánh giá (thăm dò) nước dưới đất
|
15 ngày
|
5
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
a
|
Đã có giếng
|
15 ngày
|
b
|
Chưa có giếng
|
10 ngày
|
6
|
Cấp phép khai thác nước mặt
|
30 ngày
|
7
|
Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước
|
30 ngày
|
8
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn giấy phép điều tra, đánh giá,
khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|
20 ngày
|
9
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép điều tra, đánh giá, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|
20 ngày
|
10
|
Chuyển nhượng giấy phép điều tra, đánh giá, khai thác, sử
dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|
20 ngày
|
V
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
|
1
|
Cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
05 ngày
|
2
|
Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
03 ngày
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
03 ngày
|
4
|
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
05 ngày
|
VI
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
20 ngày
|
2
|
Trường hợp đối với cơ sở phát sinh CTNH có công trình bảo
vệ môi trường để tự xử lý CTNH phát sinh nội bộ
|
40 ngày
|
3
|
Cấp Giấy phép hành nghề quản lý CTNH
|
45 ngày
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý CTNH
|
35 ngày
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý CTNH
|
45 ngày
|
6
|
Kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện
pháp BVMT phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
30 ngày
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
15 ngày
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi
trường (Báo cáo ĐTM)
|
|
a
|
Thời hạn thẩm định Báo cáo ĐTM
|
30 ngày
|
|
- Đối với dự án thông thường
|
30 ngày
|
|
- Đối với dự án phức tạp về môi trường
|
45 ngày
|
b
|
Thời hạn phê duyệt Báo cáo ĐTM
|
15 ngày
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo ĐTM trong trường hợp lập
lại Báo cáo ĐTM
|
|
a
|
Thời hạn thẩm định Báo cáo ĐTM (trường hợp lập lại Báo cáo
ĐTM)
|
|
|
- Đối với dự án thông thường
|
30 ngày
|
|
- Đối với dự án phức tạp về môi trường
|
45 ngày
|
b
|
Thời hạn phê duyệt Báo cáo ĐTM (trường hợp lập lại Báo cáo
ĐTM)
|
15 ngày
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường (đối với
những dự án hoạt động trước ngày 01/7/2006 chưa có cấp thẩm quyền thẩm định
và phê duyệt); Thẩm định và phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường đối với các dự
án có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng lập báo cáo ĐTM
|
|
a
|
Thời hạn thẩm định Đề án BVMT
|
|
|
- Đối với dự án thông thường
|
30 ngày
|
|
- Đối với dự án phức tạp về môi trường
|
45 ngày
|
b
|
Thời hạn phê duyệt Đề án BVMT
|
15 ngày
|
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là
thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ
ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định 3366/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3366/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
3.165
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|