|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
282/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
282/2011/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 04 tháng 08 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg
ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 104/TTr-SNV ngày 18/7/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục
hành chính áp dụng thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Trách
nhiệm của Chủ tịch UBND huyện, thành phố:
Ban hành Quy trình về tiếp nhận, chuyển
hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; trách nhiệm
của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc có liên quan trong việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả; xây dựng Quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển
giao hồ sơ, trách nhiệm giải quyết các công việc theo cơ chế một cửa liên thông
giữa Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện với Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp xã và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các Sở, cơ quan thuộc UBND
tỉnh.
Chỉ đạo UBND cấp xã ban hành Quy trình
về tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả; trách nhiệm của các bộ phận có liên quan trong việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả; xây dựng Quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển
giao hồ sơ, trách nhiệm giải quyết các công việc theo cơ chế một cửa liên thông
giữa Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã với Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc
UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (SNV 3 bản);
- Bộ Tư pháp; Bộ Nội vụ (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP TU, các cơ quan thuộc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh;
- UB MTTQ và các đoàn thể nhân dân;
- TAND, VKSND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT, các phòng, TT thuộc VP;
- Lưu: VT, NC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hải
|
QUY ĐỊNH
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 282/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2011 của
UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh
vực
|
Các
công việc cụ thể
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Hẹn
ngày (số ngày làm việc)
|
1
|
Xây dựng
|
1. Cấp phép xây
dựng công trình
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
20
|
|
2. Gia hạn giấy
phép xây dựng
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
5
|
|
3. Điều chỉnh giấy
phép xây dựng
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
10
|
|
4. Cấp giấy phép
xây dựng tạm đối với công trình và nhà đô thị
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
15
|
|
5. Cấp Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở đối với các trường hợp chuyển nhượng có Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở
|
X
|
|
|
15
|
|
6. Cấp mới Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
X
|
|
|
30
|
|
7. Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
X
|
|
|
15
|
|
8. Cấp lại Giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
X
|
|
|
30
|
|
9. Cấp mới Giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân
|
X
|
|
|
30
|
|
10. Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân
|
X
|
|
|
15
|
|
11. Cấp lại Giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân
|
X
|
|
|
30
|
|
12. Cấp phép xây
dựng đối với các tổ chức, cơ quan, đơn vị
|
X
|
|
|
15
|
|
13. Điều chỉnh
Giấy phép xây dựng đối với các tổ chức, cơ quan, đơn vị
|
X
|
|
|
7
|
|
14. Gia hạn Giấy
phép xây dựng đối với các tổ chức, cơ quan, đơn vị
|
X
|
|
|
5
|
|
15. Xác nhận thay
đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
X
|
|
|
15
|
|
2
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
1. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh cho hộ cá thể
|
X
|
|
|
5
|
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận Đăng ký kinh doanh của hộ cá thể
|
X
|
|
|
5
|
|
3. Đăng ký thay
đổi, bổ sung kinh doanh của hộ cá thể
|
X
|
|
|
9
|
|
4. Thủ tục chấp
thuận địa điểm đầu tư của các tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
|
5
|
|
5. Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể
|
X
|
|
X
|
|
|
6. Thông báo tạm
ngừng hoạt động hộ kinh doanh cá thể (tự nguyện)
|
X
|
|
X
|
|
|
7. Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện HTX.
|
X
|
|
|
7
|
|
8. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh cho HTX
|
X
|
|
|
9
|
|
9. Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã
|
X
|
|
|
7
|
|
10. Đăng ký thành
lập HTX
|
X
|
|
|
15
|
|
11. Đăng ký thay
đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của HTX
|
X
|
|
|
7
|
|
12. Đăng ký thay
đổi số lượng thành viên hợp tác xã
|
X
|
|
|
7
|
|
13. Đăng ký đổi
địa chỉ trụ sở chính hợp tác xã
|
X
|
|
|
7
|
|
14. Đăng ký chia
tách, hợp nhất, sáp nhập HTX
|
X
|
|
|
7
|
|
15. Đăng ký đổi
tên HTX
|
X
|
|
|
7
|
|
16. Đăng ký Điều
lệ HTX sửa đổi
|
X
|
|
|
7
|
|
17. Đăng ký hoạt
động Chi nhánh, Văn phòng đại diện HTX
|
X
|
|
|
7
|
|
18. Đăng ký thay
đổi danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát, người đại diện theo pháp luật của
HTX
|
X
|
|
|
7
|
|
19. Đăng ký thay
đổi nơi kinh doanh HTX
|
X
|
|
|
7
|
|
20. Tạm ngừng hoạt
động HTX
|
X
|
|
X
|
|
|
21. Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX
|
X
|
|
|
7
|
|
3
|
Chứng thực
|
1. Chứng thực bản
sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
Không quá 2 ngày đối với trường hợp
yêu cầu số lượng lớn
|
2. Chứng thực chữ
ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng
Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
Không quá 3 ngày đối với văn bản chưa
có bản diện
|
3. Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
X
|
|
X
|
03
|
Đối với trường hợp phức tạp là 10
ngày, không quá 30 ngày đối với trường hợp đặc biệt phức tạp
|
4
|
Hộ tịch
|
1. Thay đổi, cải
chính hộ tịch (đối với người đủ 14 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc, xác
định lại giới tính
|
X
|
|
|
03
|
|
2. Ghi vào sổ các
thay đổi hộ tịch khác
|
X
|
|
X
|
|
|
3. Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
X
|
|
X
|
|
|
4. Cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
X
|
|
|
03
|
|
5
|
Tài nguyên Môi trường
|
1. Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
20
|
(45 ngày đối với các huyện chưa có
bản đồ địa chính chính quy, đi lại khó khăn)
|
2. Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
15
|
|
3. Đăng ký biến
động về quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
17
|
|
4. Cấp lại, cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
15
|
|
5. Tách thửa, hợp
thửa đất đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
20
|
|
6. Chuyển đổi quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
10
|
|
7. Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất gắn liền với tài sản đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
10
|
|
8. Thừa kế quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
|
10
|
|
9. Xác nhận đăng
ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
X
|
|
3 ngày đối với trường hợp phức tạp
|
10. Xác nhận đăng
ký thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
X
|
|
|
11. Xác nhận đăng
ký xóa thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân
|
X
|
|
|
3
|
|
12. Cấp giấy xác
nhận bản đăng ký cam kết bảo vệ môi trường
|
X
|
|
|
5
|
|
13. Chuyển mục
đích sử dụng đất cho hộ gia đình
|
X
|
|
|
20
|
|
14. Giao đất có
thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, thuê lại đất trong khu, cụm công nghiệp
|
X
|
|
|
25
|
|
15. Chuyển mục
đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, trường hợp phải xin phép
|
X
|
|
|
10
|
|
16. Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
X
|
|
|
18
|
|
17. Xác nhận đăng
ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
5
|
|
18. Chuyển mục
đích sử dụng đất để giao, cho thuê thực hiện dự án đầu tư (nhóm B, C) không sử
dụng vốn ngân sách nhà nước của các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân có
nhu cầu sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh mà khu đất chưa có giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
|
X
|
|
|
25
|
|
19. Chuyển mục
đích sử dụng đất để giao, cho thuê thực hiện dự án đầu tư (nhóm B, C) không sử
dụng vốn ngân sách nhà nước của các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân có
nhu cầu sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh mà khu đất đã có giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
|
X
|
|
|
25
|
|
20. Giao đất làm
nhà ở của hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp không phải đấu giá quyền sử
dụng đất.
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
35
|
|
21. Giao đất, cho
thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
Liên
thông với cấp xã
|
|
10
|
|
22. Tách thửa trong
trường hợp thu hồi một phần thửa đất của hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
|
40
|
|
23. Đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
15
|
|
24. Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
15
|
|
25. Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
15
|
|
26. Xác nhận xóa
đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
5
|
|
27. Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có
tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản không
thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
X
|
|
|
50
|
|
28. Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
|
X
|
|
|
50
|
|
29. Cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng
|
X
|
|
|
50
|
|
30. Cấp giấy chứng
nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
|
|
|
|
50
|
|
31. Cấp đổi, xác
nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
|
30
|
|
32. Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử
dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp
với pháp luật
|
X
|
|
|
15
|
|
33. Đăng ký biến
động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạp lở tự nhiên,
thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc có sai sót trong quá
trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
17
|
|
34. Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình được giao đất tái định cư
|
X
|
|
|
15
|
|
35. Tặng cho quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
|
10
|
|
36. Đăng ký nhận
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo
lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
15
|
|
37. Xác định lại
diện tích đất vườn ao
|
X
|
|
|
55
|
|
6
|
Lao động thương binh và xã hội
|
1. Thủ tục trợ
cấp xã hội cho đối tượng Bảo trợ xã hội, gồm:
a. Trợ cấp xã hội
hàng tháng cho người nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi;
b. Người cao tuổi
cô đơn thuộc hộ nghèo;
c. Cho trẻ em có
cha và mẹ hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành phạt tù tại trại
giam;
d. Cho trẻ mồ côi
cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là cha hoặc mẹ bỏ đi mất tích hoặc không đủ
khả năng, năng lực nuôi dưỡng;
đ. Cho người đứng
ra tổ chức mai táng đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng bị chết;
cho trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi;
e. Cho trẻ em hoặc
người lớn bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo;
g. Cho người cao
tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu không có con cháu, người thân thích để
nương tựa, thuộc hộ nghèo;
h. Cho người từ
80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH;
i. Cho người tàn
tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ
nghèo;
j. Cho người mắc
bệnh tâm thần sống độc thân không nơi nương tựa hoặc thuộc hộ nghèo;
k. Cho người
mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt hoặc rối loạn tâm thần;
l. Cho hộ gia đình
có từ 02 người trở lên bị tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ hoặc có
02 người tâm thần trở lên;
|
X
|
|
|
10
|
|
2. Xác nhận hồ
sơ ưu đãi học sinh, sinh viên con thương binh, bệnh binh, người có công.
|
X
|
|
|
10
|
|
3. Xác nhận hồ
sơ mai táng phí thương binh, bệnh binh, tuất liệt sỹ, cựu chiến binh
|
X
|
|
|
10
|
Đối với cựu chiến binh 30 ngày
|
4. Hỗ trợ kinh
phí làm mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở
|
X
|
|
X
|
|
|
5. Thanh toán hỗ
trợ chi phí cho thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng, di chuyển hài cốt liệt sỹ
|
X
|
|
X
|
|
|
|
6. Thủ tục, trình
giải quyết về chế độ Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm:
a. Thủ tục xác
nhận (miễn, giảm) tiền thuê nhà, sử dụng đất đối với người có công;
b. Xác nhận miễn,
giảm học phí;
c. Xác nhận việc
miễn giảm cho các đối tượng là hộ nghèo, xã hội;
d. Xác nhận hồ
sơ bảo hiểm y tế cho đối tượng được tặng thưởng Huân, Huy chương; xác nhận thủ
tục hồ sơ xin cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt
sỹ;
đ. Thăm viếng mộ
Liệt sỹ;
g. Xác nhận đổi
thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT) cho đối tượng (do sai họ và tên, năm sinh, địa chỉ,
giới tính…);
h. Giới thiệu và
xác nhận hồ sơ di chuyển đi, đến các đối tượng chính sách; xác nhận đăng ký
lao động của các đơn vị cơ sở sản xuất - kinh doanh - dịch vụ.
|
X
|
|
X
|
|
|
7. Giải quyết chế
độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
X
|
|
X
|
|
|
8. Giải quyết chế
độ người có công, gồm:
a. Giải quyết chế
độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong
kháng chiến;
b. Giải quyết chế
độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng;
c. Giải quyết chế
độ đối với người có công nuôi liệt sỹ;
|
X
|
|
X
|
|
|
9. Giải quyết chế
độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
X
|
|
|
3
|
|
10. Giải quyết
chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày
01/01/1995
|
X
|
|
|
30
|
|
7
|
Nội vụ
|
1. Điều động công
tác đối với viên chức
|
X
|
|
|
7
|
|
2. Thuyên chuyển
viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh
|
X
|
|
|
7
|
|
3. Thủ tục về tiếp
nhận và phân công công tác đối với giáo viên, nhân viên
|
X
|
|
|
7
|
|
8
|
Phê duyệt, thẩm tra
|
1. Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu/chi tiết.
|
X
|
|
|
35
|
|
2. Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch phân khu.
|
X
|
|
|
40
|
|
3. Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500
|
X
|
|
|
40
|
|
4. Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
X
|
|
|
30
|
|
5. Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
X
|
|
|
50
|
|
6. Phê duyệt kế
hoạch đấu thầu của các gói thầu thuộc dự án chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố
quyết định đầu tư
|
X
|
|
|
10
|
|
7. Phê duyệt báo
cáo kinh tế, kỹ thuật; thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình
|
X
|
|
|
15
|
|
8. Thẩm tra quyết
toán công trình hoàn thành
|
X
|
|
|
30
|
|
9. Thẩm tra quyết
toán công trình
|
X
|
|
|
|
Nhóm C: 90 ngày
Báo cáo KTKT: 60 ngày
Dự án < 1 tỷ: 45 ngày
|
9
|
Công thương
|
1. Cấp giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá, rượu
|
X
|
|
|
5
|
|
2. Xác nhận hồ
sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng (gas)
|
X
|
|
|
5
|
|
10
|
Giao thông vận tải
|
1. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (Cấp lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác)
|
X
|
|
|
3
|
|
2. Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa (Đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật)
|
X
|
|
|
3
|
|
3. Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa (Đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu thay đổi
hoặc không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
|
X
|
|
|
3
|
|
4. Đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa (Đối với chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển
nơi đăng ký phương tiện)
|
X
|
|
|
3
|
|
5. Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký lại phương tiện bị mất do chìm đắm hoặc bị cháy)
|
X
|
|
|
3
|
|
6. Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký lại phương tiện bị mất vì các lý do khác)
|
X
|
|
|
3
|
|
7. Đổi giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký
lại phương tiện bị cũ, nát)
|
X
|
|
|
3
|
|
8. Cấp giấy phép
đối với ô tô tải có trọng lượng trên 2,5 tấn vận chuyển hàng hóa, nguyên vật
liệu xây dựng, chất phế thải phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất, kinh
doanh, xây dựng của các cơ quan, tổ chức và hộ gia đình; xe ô tô tải vận chuyển
hàng hóa không thể tháo rời, chia nhỏ, có trọng lượng (gồm cả xe ô tô và
hàng) vượt quá giới hạn cho phép của tuyến đường đến dưới 32 tấn
|
X
|
|
|
2
|
|
11
|
Văn hóa
|
1. Cấp giấy phép
xây dựng tạm thời trạm thu phát sóng điện thoại di động (BTS loại II)
|
X
|
|
|
20
|
|
2. Cấp đăng ký
kinh doanh dịch vụ Internet
|
X
|
|
|
5
|
|
3. Cấp giấy
phép kinh doanh Karaoke
|
X
|
|
|
5
|
|
QUY ĐỊNH
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 282/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2011 của
UBND tỉnh)
TT
|
Lĩnh
vực
|
Các
công việc cụ thể
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
gian giải quyết
|
Ghi
chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Hẹn
ngày (số ngày làm việc)
|
1
|
Chứng thực
|
1. Chứng thực bản
sao từ bản chính
|
X
|
|
X
|
|
|
2. Chứng thực chữ
ký
|
X
|
|
X
|
|
|
3. Chứng thực hợp
đồng chuyển nhượng QSD đất
|
X
|
|
|
07
|
|
4. Chứng thực hợp
đồng ủy quyền
|
X
|
|
|
03
|
|
5. Chứng thực hợp
đồng
|
X
|
|
|
03
|
|
6. Chứng thực hợp
đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
03
|
|
7. Chứng thực hợp
đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
|
|
8. Chứng thực hợp
đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
X
|
|
|
03
|
|
9. Chứng thực hợp
đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
03
|
|
10. Chứng thực
hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
03
|
|
11. Chứng thực
hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
03
|
|
12. Chứng thực
hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
03
|
|
13. Chứng thực
hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
|
03
|
|
14. Chứng thực
hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)
|
X
|
|
|
03
|
|
2
|
Hộ tịch
|
1. Đăng ký kết
hôn
|
X
|
|
|
05
|
|
2. Đăng ký khai
sinh quá hạn
|
X
|
|
X
|
|
|
3. Đăng ký
khai sinh
|
X
|
|
X
|
|
|
4. Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
X
|
|
X
|
|
|
3
|
Tài nguyên và Môi trường
|
1. Giao đất, cho
thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
|
15
|
|
2. Giao đất làm
nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải
đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
|
10
|
|
3. Chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
|
5
|
|
4. Xác nhận hồ
sơ cấp giấy chứng nhận chuyển quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, tổ chức
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
|
7
|
|
5. Xác nhận hồ
sơ thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
03
|
|
6. Hòa giải tranh
chấp đất
|
X
|
|
|
45
|
|
7. Xác nhận hồ
sơ xin giao đất đối với cá nhân, tổ chức
|
X
|
|
|
02
|
|
8. Xác nhận cấp
đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
|
03
|
|
9. Tách thửa, hợp
thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
X
|
|
|
10. Xác nhận hồ
sơ xin thuê đất đối với cá nhân, tổ chức
|
X
|
|
|
02
|
|
11. Xác nhận cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất,
trúng đấu thầu dự án sử dụng đất
|
X
|
Liên
thông cấp huyện
|
|
03
|
|
12. Xác nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất gắn liền với tài sản đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
Liên
thông cấp huyện
|
|
03
|
|
4
|
Xây dựng
|
1. Xác nhận đơn
xin cấp phép xây dựng công trình công cộng
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
X
|
|
|
2. Xác nhận đơn
xin cấp phép xây dựng (công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị)
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
X
|
|
|
3. Xác nhận đơn
xin cấp phép xây dựng tạm
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
X
|
|
|
4. Xác nhận đơn
cấp phép cho ô tô vận tải vào đường cấm trên địa bàn thành phố Bắc Giang
|
X
|
|
X
|
|
Áp dụng riêng TP Bắc Giang
|
5. Xác nhận đơn
xin gia hạn về giấy phép xây dựng
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
X
|
|
|
6. Xác nhận đơn
xin bổ sung, điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
Liên
thông cấp huyện
|
X
|
|
|
5
|
Lao động, thương binh và xã hội
|
1. Xác nhận hồ
sơ đề nghị cấp mới, cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế
|
X
|
|
|
5
|
|
2. Hồ sơ đề nghị
cấp mới thẻ Bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 6 tuổi
|
X
|
|
X
|
|
|
3. Hồ sơ đề nghị
cấp mới, cấp đổi, cấp bổ sung thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công
|
X
|
|
|
5
|
|
4. Xác nhận hộ
nghèo
|
X
|
|
X
|
|
|
5. Xác nhận đơn
xin thăm viếng mộ liệt sỹ
|
X
|
|
X
|
|
|
6. Xét đề nghị
hỗ trợ, làm mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở
|
X
|
|
|
6
tháng
|
Gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ, tết.
|
7. Xác nhận đơn
xin miễn giảm học phí đối với học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo
|
X
|
|
X
|
|
|
8. Xác nhận và
đề nghị cấp lại BHYT cho công dân bị mất thuộc đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
|
X
|
|
|
9. Xác nhận và
đề nghị cấp lại sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng
|
X
|
|
X
|
|
|
10. Xác nhận và
đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh
|
X
|
|
X
|
|
|
11. Xác nhận và
đề nghị giải quyết chế độ BHYT cho người có công với cách mạng
|
X
|
|
X
|
|
|
6
|
Kế hoạch và đầu tư
|
1. Thành lập tổ
hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
|
|
2. Thay đổi tổ
trưởng Tổ hợp tác xã
|
X
|
|
X
|
|
|
3. Xác nhận thành
lập Hợp tác xã, Hộ kinh doanh cá thể
|
X
|
|
X
|
|
|
7
|
Văn hóa
|
1. Xét công nhận
gia đình văn hóa
|
X
|
|
X
|
|
|
8
|
Dân tộc
|
1. Cho vay vốn
phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn
|
X
|
|
X
|
|
|
2. Hỗ trợ học sinh
con hộ nghèo đi học
|
X
|
|
X
|
|
|
Quyết định 282/2011/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính áp dụng thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 282/2011/QĐ-UBND ngày 04/08/2011 về Quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính áp dụng thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
5.979
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|