|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Cần Thơ
Số hiệu:
|
12/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2016/NQ-HĐND
|
Cần
Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu
Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế
độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
Xét Tờ trình số 150/TTr-UBND
ngày 23 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị ban hành
Nghị quyết quy định một số mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Giao Ủy ban
nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân
dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị
quyết này thay thế Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của
Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về quy định một số chế độ, định mức chi
tiêu phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ.
3. Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng
12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số
12/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần
Thơ)
Số TT
|
NỘI DUNG
|
ĐỊNH MỨC CHI
|
Đơn vị tính
|
Thành phố
|
Quận, huyện
|
Phường, xã, thị
trấn
|
1
|
Chi hoạt động giám
sát, khảo sát, thẩm tra và chất vấn
|
a)
|
Chi hoạt động
giám sát, khảo sát và thẩm tra
|
- Xây dựng kế hoạch (gồm đề cương giám sát hoặc
phụ lục kèm theo kế hoạch.
|
đồng/bộ văn bản
|
700.000
|
500.000
|
350.000
|
- Xây dựng báo cáo kết quả giám sát, khảo sát
hoặc thông báo kết luận của Đoàn giám sát; báo cáo thẩm tra.
|
Đồng/ văn bản
|
700.000
|
500.000
|
350.000
|
- Người chủ trì hoặc Trưởng đoàn.
|
Đồng/người/buổi
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
- Thành viên tham dự hoặc thành viên đoàn.
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
b)
|
Chi đối với chuyên gia đóng góp hoạt động của
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND (bằng văn bản).
|
đồng/ văn bản
|
3.000.000
|
1.500.000
|
900.000
|
c)
|
Chi đi xác minh thu thập thông tin trước khảo
sát hoặc giám sát,… (ngoài công tác phí).
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
d)
|
Chi xây dựng các văn bản phục vụ hoạt động chất
vấn tại kỳ họp HĐND: Công văn trước và sau kỳ họp, phiếu gửi đại biểu, định
hướng nhóm vấn đề tập trung, các báo cáo, kế hoạch chi tiết, biên bản, tập hợp
các nội dung chất vấn, nghị quyết chất vấn,…
|
đồng/bộ văn bản
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
2
|
Chi các cuộc hội nghị,
cuộc họp của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND
|
|
- Người chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
- Thành viên dự họp.
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Tiền ăn giữa giờ.
|
Đồng/người/buổi
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
3
|
Chi các hội nghị, cuộc
họp của Tổ đại biểu HĐND; chi tại Kỳ họp HĐND; khoán hỗ trợ xây dựng Nghị quyết
HĐND; chi rà soát hoàn thiện văn bản kỳ họp HĐND; chi xây dựng văn bản của Đảng
đoàn; chi báo cáo tham luận hoặc bài phát biểu của Thường trực, các Ban của
HĐND dự các Hội nghị trong và ngoài thành phố
|
a)
|
Chi các hội nghị,
cuộc họp của Tổ đại biểu HĐND
|
|
- Người chủ trì.
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
- Thành viên tham dự.
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
b)
|
Chi phục vụ các
hoạt động tại Kỳ họp HĐND
|
|
- Chủ tọa kỳ họp.
|
đồng/người/buổi
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
- Thư ký kỳ họp.
|
đồng/người/buổi
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
- Đại biểu HĐND.
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
- Khách mời.
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
- Chi báo cáo tổng hợp ý kiến thảo
luận của từng Tổ đại biểu HĐND tại kỳ họp HĐND.
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
|
- Chi báo cáo kết quả hoạt động
giám sát của HĐND, Thường trực HĐND, các Ban của HĐND trình tại kỳ họp HĐND.
- Báo cáo tổng hợp ý kiến thảo
luận của tất cả các Tổ đại biểu trình bày tại kỳ họp HĐND.
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ kỳ
họp.
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
- Tiền ăn giữa giờ.
|
đồng/người/buổi
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
c)
|
Khoán hỗ trợ
xây dựng Nghị quyết HĐND
|
|
- Thường trực HĐND, đại biểu
HĐND chuyên trách.
|
đồng/người/năm
|
8.000.000
|
Tùy
theo tình hình thực tế của địa phương nhưng không vượt quá 70% mức chi của
thành phố
|
|
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND và
lãnh đạo các Phòng thuộc Văn phòng HĐND tham gia xây dựng Nghị quyết HĐND.
|
đồng/người/năm
|
6.000.000
|
- Chuyên viên Văn phòng HĐND trực
tiếp tham gia xây dựng Nghị quyết HĐND.
|
đồng/người/năm
|
5.000.000
|
d)
|
Chi rà soát hoàn thiện văn bản kỳ họp HĐND.
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
đ)
|
Chi xây dựng chương trình (hoặc kế
hoạch), báo cáo của Đảng đoàn hàng năm.
|
đồng/văn bản
|
700.000
|
|
|
e)
|
Chi báo cáo
tham luận, bài phát biểu của Thường trực, các Ban của HĐND dự Hội nghị trong
và ngoài thành phố.
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
|
|
4
|
Chi hoạt động tiếp xúc cử tri, giải quyết ý kiến, kiến
nghị của cử tri và tiếp công dân
|
a)
|
Chi hỗ trợ nơi tổ chức
tiếp xúc cử tri. Trường hợp tổ chức tiếp xúc cử tri kết hợp HĐND các cấp thì
chỉ chi 01 mức ở cấp cao nhất.
|
đồng/điểm
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
b)
|
Chi cho cá nhân
tiếp xúc cử tri
|
|
- Thành viên chính thức.
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
- Cán bộ, công chức,
người lao động phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
c)
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử
tri; báo cáo kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri.
|
|
- Tổ đại biểu tổng hợp
báo cáo ý kiến, kiến nghị của cử tri.
|
đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
- Báo cáo tổng hợp chung trình HĐND.
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
d)
|
Chi cho cá nhân tiếp công dân
|
|
- Đại biểu
HĐND, đại diện lãnh đạo cơ quan liên quan được phân công.
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
- Cán bộ,
công chức phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Chi xây dựng báo cáo giải quyết
khiếu nại, tố cáo.
|
đồng/báo cáo
|
700.000
|
500.000
|
350.000
|
5
|
Chi công tác phí cho đại
biểu HĐND, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tham gia đoàn công
tác của HĐND
|
a)
|
Đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động hưởng lương từ ngân sách nhà nước khi tham gia đoàn công tác của
HĐND được thanh toán công tác phí tại cơ quan, tổ chức nơi làm việc theo quy
định.
|
b)
|
Đại biểu HĐND không
hưởng lương từ ngân sách nhà nước, được thanh toán công tác phí theo quy định
(thanh toán tại Thường trực HĐND cùng cấp).
|
6
|
Chi lấy ý kiến đóng góp văn bản quy phạm pháp luật của địa
phương do Thường trực HĐND thành phố chủ trì
|
a)
|
- Báo cáo viên.
|
đồng/người/buổi
|
500.000
|
|
|
- Người chủ trì cuộc
họp.
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
- Đại biểu dự
họp.
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
- Cán bộ, công chức,
người lao động phục vụ.
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
|
|
- Viết bài tham luận, góp ý kiến
bằng văn bản.
|
đồng/bài
|
200.000
|
- Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến đóng góp dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật.
|
đồng/báo cáo
|
700.000
|
b)
|
- Xây dựng kế
hoạch, nội dung lấy ý kiến, đề dẫn điều hành, báo cáo phân tích tổng hợp các
ý kiến đóng góp,...
|
đồng/bộ báo cáo hoàn thành
|
1.500.000
|
|
|
- Chi bồi dưỡng
cá nhân góp ý vào Phiếu lấy ý kiến.
|
đồng/phiếu
|
30.000
|
7
|
Chi xây
dựng văn bản theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ban Công tác đại biểu,
cơ quan Trung ương
|
đồng/văn bản
|
700.000
|
|
|
8
|
Chi tổng
kết nhiệm kỳ, chi xây dựng nội dung thông tin tuyên truyền hoạt động của HĐND
thành phố; quận, huyện; phường, xã, thị trấn, giao Thường trực HĐND cùng cấp
quyết định
|
9
|
Chi mua báo chí, thông tin, phương tiện làm việc cho đại
biểu HĐND
|
|
- Đại biểu HĐND
thành phố được cấp 01 tờ báo (theo yêu cầu),
do Văn phòng HĐND cung cấp. Giao HĐND quận, huyện, HĐND phường, xã, thị trấn
quyết định theo khả năng kinh phí của ngân sách cấp mình.
- Mỗi nhiệm kỳ HĐND, đại biểu HĐND
thành phố, thư ký kỳ họp, Tổ phục vụ kỳ họp HĐND thành phố được trang bị 01
thiết bị công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của HĐND. Mức chi do Thường trực
HĐND thành phố quyết định.
- HĐND quận, huyện; phường, xã,
thị trấn quyết định việc trang bị thiết bị công nghệ thông tin (theo Nghị quyết
1206/2016/NQ-UBTVQH13, ngày 13 tháng 5 năm 2016) cho đại biểu HĐND, Thường trực
HĐND, các Ban HĐND để đảm bảo hoạt động theo khả năng kinh phí của ngân sách
cấp mình. Mức chi do Thường trực HĐND cùng cấp quyết định.
|
10
|
Chi hỗ trợ may lễ phục
|
a)
|
Mỗi nhiệm kỳ HĐND, đại biểu HĐND được cấp tiền
may 02 bộ lễ phục.
|
đồng/người/bộ
|
8.000.000
|
HĐND
quyết định mức chi cụ thể nhưng không vượt quá 80% mức chi của thành phố
|
HĐND
quyết định mức chi cụ thể nhưng không vượt quá 50% mức chi của thành phố
|
b)
|
Mỗi nhiệm kỳ HĐND,
công chức, người lao động của Văn phòng HĐND trực tiếp phục vụ các hoạt động
của HĐND được cấp tiền may 02 bộ lễ phục.
|
đồng/người/bộ
|
5.000.000
|
HĐND
quyết định mức chi cụ thể cho cán bộ, công chức, người lao động của Văn phòng
HĐND, UBND trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND nhưng không vượt quá 70%
mức chi của thành phố
|
HĐND
quyết định mức chi cụ thể cho cán bộ, công chức được phân công trực tiếp phục
vụ các hoạt động của HĐND nhưng không vượt quá 50% mức chi của thành phố
|
11
|
Khoán chi phục vụ hoạt động của HĐND
|
|
- Thường trực HĐND,
đại biểu HĐND chuyên trách.
|
đồng/người/tháng
|
2.500.000
|
Tùy
theo tình hình thực tế của địa phương nhưng không vượt quá 70% mức chi của
thành phố
|
|
|
- Lãnh đạo
Văn phòng HĐND.
|
đồng/người/tháng
|
1.500.000
|
|
- Lãnh đạo Phòng và
Chuyên viên Văn phòng HĐND.
|
đồng/người/tháng
|
1.000.000
|
|
- Người lao động và
nhân viên Văn phòng HĐND.
|
đồng/người/tháng
|
700.000
|
12
|
Chi khác
|
a)
|
Đại biểu HĐND không hưởng lương, phụ cấp, trợ
cấp từ ngân sách nhà nước được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe.
|
đồng/người/năm
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
b)
|
- Đại biểu HĐND khi bị ốm đau.
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
- Trường hợp Đại biểu HĐND bị bệnh hiểm nghèo.
|
đồng/người/lần
|
Không
quá 5.000.000
|
Không
quá 3.500.000
|
Không
quá 2.500.000
|
c)
|
- Cán bộ, công chức, người lao động của Văn
phòng HĐND thành phố; cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục vụ
HĐND cấp huyện, cấp xã (đương nhiệm, nghỉ hưu) khi ốm đau, chuyển công tác,
nghỉ hưu được hỗ trợ.
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
- Trường hợp cán bộ, công chức, người lao động
của Văn phòng HĐND thành phố; cán bộ, công chức, người lao động trực tiếp phục
vụ HĐND cấp huyện, cấp xã (đương nhiệm, nghỉ hưu) khi bị bệnh hiểm nghèo, khó
khăn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn thì tùy điều kiện cụ thể Thường trực
HĐND cùng cấp quyết định mức hỗ trợ.
|
đồng/người/lần
|
Không
quá 5.000.000
|
Không
quá 3.500.000
|
Không
quá 2.500.000
|
d)
|
- Đại biểu HĐND đương nhiệm có cha, mẹ ruột (kể
cả của vợ hoặc chồng), vợ (chồng), con bệnh (nằm viện) được hỗ trợ.
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
- Đại biểu HĐND đương nhiệm có cha, mẹ ruột (kể
cả của vợ hoặc chồng), vợ (chồng), con từ trần, được hỗ trợ.
|
đồng/người
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
đ)
|
Chủ tịch HĐND, Phó
Chủ tịch HĐND thành phố đi thăm đối tượng
chính sách - xã hội.
|
đồng/người/lần
|
500.000 - 1.000.000
|
|
e)
|
Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm khi từ trần
thì người lo mai táng được nhận trợ cấp mai táng bằng 10 tháng lương cơ sở.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
9.064
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|