|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2016/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2016/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG
830.000 ĐỒNG/THÁNG (PHẦN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN)
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10
đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 10 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2002; Nghị
định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 9 tháng
6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
170/2003/NĐ-CP và các Thông tư hướng dẫn;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11
tháng 3 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15
tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng
dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04
tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 152/2006/NĐ-CP
ngày 22/12/2006 về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm
xã hội bắt buộc; số 127/2008/NĐ-CP ngày 22/12/2008 về quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất
nghiệp; số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu chung (mức
830.000 đồng/tháng);
Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế giá trị gia tăng; Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26 tháng 12
năm 2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá
trị gia tăng và ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15
tháng 10 năm 2009 về thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động điều tra cơ bản;
Căn cứ quy định tại các Thông tư liên tịch
của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày
27 tháng 02 năm 2007; số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008; số
118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05 tháng 12 năm 2008; số 40/2009/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 05 tháng 3 năm 2009;
Căn cứ Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT ngày 31
tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy định về
Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu Tài nguyên và
Môi trường; Thông tư số 08/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 3 năm 2011 về sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 30/2009/TT-BTNMT Quy định về Quy trình và Định mức xây dựng
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn
số 6560/BTC-QLG ngày 20 tháng 5 năm 2011 về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài
nguyên môi trường và phần mềm hỗ trợ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ
sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng
(phần áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện) theo chi tiết trong Phụ lục đính
kèm.
Điều 2. Đơn
giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ
liệu tài nguyên và môi trường được sửa đổi tại Điều 1 của Quyết định này, thay
thế phần Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây
dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung
830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho các doanh nghiệp thực hiện) đã ban hành
kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường. Các nội dung khác không sửa đổi, vẫn giữ nguyên như
Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ
sở dữ liệu tài nguyên và môi trường ban hành tại Quyết định số 1166/QĐ-BTNMT
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế
hoạch, Tài chính; Cục trưởng Cục Công nghệ Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc Nhà nước Trung ương;
- Lưu: VT, TC.LH.50.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
PHỤ LỤC
ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU CHUNG 830.000 ĐỒNG/THÁNG
(PHẦN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN)
(kèm theo Quyết định số 2016/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 10 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=5+6+7+8+9
|
11=10x15%
|
12=10+11
|
A
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
|
1
|
Phân tích nội dung dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xác định đối tượng quản lý
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
2.696.976
|
12.051
|
24.336
|
19.889
|
24.061
|
2.777.314
|
416.597
|
3.193.911
|
2
|
3.371.221
|
15.064
|
24.336
|
24.862
|
30.076
|
3.465.559
|
519.834
|
3.985.392
|
3
|
5.393.953
|
24.102
|
24.336
|
39.779
|
48.122
|
5.530.292
|
829.544
|
6.359.836
|
1.2
|
Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng
quản lý
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
5.393.953
|
25.355
|
35.355
|
41.883
|
50.525
|
5.547.070
|
832.060
|
6.379.130
|
2
|
8.090.929
|
36.221
|
35.355
|
59.833
|
72.178
|
8.294.516
|
1.244.177
|
9.538.693
|
3
|
12.136.394
|
54.331
|
35.355
|
89.749
|
108.267
|
12.424.096
|
1.863.614
|
14.287.710
|
1.3
|
Xác định các ràng buộc của từng đối tượng
quản lý
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
5.393.953
|
25.355
|
35.355
|
41.883
|
50.525
|
5.547.070
|
832.060
|
6.379.130
|
2
|
8.090.929
|
36.221
|
35.355
|
59.833
|
72.178
|
8.294.516
|
1.244.177
|
9.538.693
|
3
|
12.136.394
|
54.331
|
35.355
|
89.749
|
108.267
|
12.424.096
|
1.863.614
|
14.287.710
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
2.1
|
Thiết kế lược đồ cơ sở dữ liệu theo kết quả
phân tích
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
4.963.438
|
22.151
|
32.600
|
69.613
|
83.907
|
5.171.709
|
775.756
|
5.947.465
|
2
|
7.090.626
|
31.644
|
32.600
|
99.447
|
119.867
|
7.374.184
|
1.106.128
|
8.480.312
|
3
|
10.635.939
|
47.466
|
32.600
|
149.171
|
179.800
|
11.044.977
|
1.656.746
|
12.701.723
|
2.2
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ
liệu
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
402.512
|
2.414
|
4.327
|
19.889
|
24.061
|
453.203
|
67.981
|
521.184
|
2
|
503.140
|
3.017
|
4.327
|
24.862
|
30.076
|
565.422
|
84.813
|
650.236
|
3
|
805.023
|
4.828
|
4.327
|
39.779
|
48.122
|
902.079
|
135.312
|
1.037.391
|
3
|
Xây dựng danh mục và nhập siêu dữ liệu
|
3.1
|
Xây dựng danh mục dữ liệu
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
2.205.320
|
11.100
|
24.302
|
34.807
|
42.107
|
2.317.635
|
347.645
|
2.665.280
|
2
|
3.150.457
|
15.857
|
24.302
|
49.724
|
60.152
|
3.300.492
|
495.074
|
3.795.565
|
3
|
4.725.685
|
23.786
|
24.302
|
74.585
|
90.229
|
4.938.587
|
740.788
|
5.679.375
|
3.2
|
Nhập siêu dữ liệu
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
1.890.274
|
10.156
|
15.211
|
27.852
|
33.689
|
1.977.182
|
296.577
|
2.273.759
|
2
|
2.520.365
|
14.509
|
15.211
|
39.789
|
48.127
|
2.638.001
|
395.700
|
3.033.701
|
3
|
3.780.548
|
21.764
|
15.211
|
59.684
|
72.190
|
3.949.396
|
592.409
|
4.541.805
|
4
|
Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu
|
4.1
|
Chuyển đổi dữ liệu không gian về hệ tọa độ
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
1.710.675
|
8.815
|
18.745
|
83.511
|
101.054
|
1.922.801
|
288.420
|
2.211.221
|
2
|
2.113.186
|
11.019
|
18.745
|
104.389
|
126.318
|
2.373.658
|
356.049
|
2.729.706
|
3
|
2.616.326
|
13.223
|
18.745
|
125.267
|
151.581
|
2.925.142
|
438.771
|
3.363.914
|
4.2
|
Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo thiết kế
mô hình dữ liệu
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
25.298.774
|
147.013
|
82.691
|
243.646
|
294.747
|
26.066.870
|
3.910.031
|
29.976.901
|
2
|
36.141.105
|
210.019
|
82.691
|
348.065
|
421.067
|
37.202.947
|
5.580.442
|
42.783.389
|
3
|
54.211.658
|
315.028
|
82.691
|
522.098
|
631.600
|
55.763.075
|
8.364.461
|
64.127.536
|
4.3
|
Chuẩn hóa phông chữ
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
5.635.164
|
33.754
|
27.873
|
139.226
|
168.427
|
6.004.444
|
900.667
|
6.905.110
|
2
|
8.050.234
|
48.221
|
27.873
|
198.895
|
240.610
|
8.585.831
|
1.284.875
|
9.850.706
|
3
|
12.075.351
|
72.331
|
27.873
|
298.342
|
360.914
|
12.834.811
|
1.925.222
|
14.760.032
|
4.4
|
Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết
kế mô hình dữ liệu
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
2.817.582
|
16.792
|
24.327
|
139.226
|
168.427
|
3.166.354
|
474.953
|
3.641.307
|
2
|
4.025.117
|
23.988
|
24.327
|
198.895
|
240.610
|
4.512.936
|
676.940
|
5.189.877
|
3
|
6.037.675
|
35.982
|
24.327
|
298.342
|
360.914
|
6.757.241
|
1.013.586
|
7.770.827
|
4.5
|
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn
hóa vào mô hình dữ liệu
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
1.251.688
|
6.316
|
20.060
|
52.210
|
63.160
|
1.393.433
|
209.015
|
1.602.448
|
2
|
1.706.847
|
9.022
|
20.060
|
74.585
|
90.229
|
1.900.743
|
285.112
|
2.185.855
|
3
|
2.617.166
|
13.533
|
20.060
|
111.878
|
135.343
|
2.897.980
|
434.697
|
3.332.677
|
5
|
Nhập dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Dữ liệu phi không gian có cấu trúc
|
Trường thông tin
|
1
|
1.258
|
19
|
16
|
27
|
15
|
1.336
|
200
|
1.536
|
2
|
1.640
|
27
|
16
|
39
|
21
|
1.745
|
262
|
2.006
|
3
|
2.123
|
36
|
16
|
51
|
28
|
2.254
|
338
|
2.592
|
5.2
|
Dữ liệu phi không gian không có cấu trúc
|
Trang văn bản
|
1
|
33.207
|
289
|
287
|
288
|
379
|
34.449
|
5.167
|
39.616
|
2
|
41.257
|
361
|
287
|
360
|
473
|
42.738
|
6.411
|
49.149
|
3
|
49.308
|
433
|
287
|
432
|
568
|
51.027
|
7.654
|
58.681
|
5.3
|
Dữ liệu không gian yếu tố dạng điểm
|
Điểm
|
1
|
1.258
|
10
|
16
|
39
|
21
|
1.345
|
202
|
1.547
|
2
|
1.258
|
10
|
16
|
39
|
21
|
1.345
|
202
|
1.547
|
3
|
1.258
|
10
|
16
|
39
|
21
|
1.345
|
202
|
1.547
|
5.4
|
Dữ liệu không gian yếu tố dạng vùng
|
Mảnh
|
1
|
2.539.034
|
12.051
|
1.641
|
99.447
|
120.305
|
2.772.478
|
415.872
|
3.188.349
|
2
|
3.173.792
|
15.064
|
1.641
|
124.309
|
150.381
|
3.465.187
|
519.778
|
3.984.965
|
3
|
4.443.309
|
21.089
|
1.641
|
174.033
|
210.533
|
4.850.605
|
727.591
|
5.578.196
|
5.5
|
Dữ liệu không gian yếu tố dạng đường
|
Mảnh
|
1
|
1.904.275
|
9.028
|
1.823
|
74.585
|
90.229
|
2.079.940
|
311.991
|
2.391.931
|
2
|
2.539.034
|
12.037
|
1.823
|
99.447
|
120.305
|
2.772.646
|
415.897
|
3.188.542
|
3
|
3.173.792
|
15.046
|
1.823
|
124.309
|
150.381
|
3.465.351
|
519.803
|
3.985.154
|
6
|
Biên tập dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tuyên bố đối tượng
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
5.534.536
|
27.627
|
23.864
|
52.210
|
63.160
|
5.701.396
|
855.209
|
6.556.606
|
2
|
7.547.094
|
39.467
|
23.864
|
74.585
|
90.229
|
7.775.239
|
1.166.286
|
8.941.525
|
3
|
11.572.211
|
59.201
|
23.864
|
111.878
|
135.343
|
11.902.496
|
1.785.374
|
13.687.871
|
6.2
|
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu
không gian
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
7.043.955
|
42.178
|
22.300
|
69.613
|
84.213
|
7.262.259
|
1.089.339
|
8.351.598
|
2
|
10.062.792
|
60.255
|
22.300
|
99.447
|
120.305
|
10.365.099
|
1.554.765
|
11.919.864
|
3
|
15.094.188
|
90.382
|
22.300
|
149.171
|
180.457
|
15.536.498
|
2.330.475
|
17.866.973
|
6.3
|
Biên tập nội dung
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
5.534.536
|
31.634
|
23.864
|
52.210
|
63.160
|
5.705.403
|
855.810
|
6.561.213
|
2
|
7.547.094
|
45.191
|
23.864
|
74.585
|
90.229
|
7.780.963
|
1.167.144
|
8.948.107
|
3
|
11.572.211
|
67.786
|
23.864
|
111.878
|
135.343
|
11.911.082
|
1.786.662
|
13.697.745
|
7
|
Kiểm tra sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Kiểm tra mô hình dữ liệu
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
1.961.590
|
8.392
|
9.216
|
34.807
|
42.107
|
2.056.111
|
308.417
|
2.364.528
|
2
|
2.802.272
|
11.988
|
9.216
|
49.724
|
60.152
|
2.933.352
|
440.003
|
3.373.355
|
3
|
4.203.407
|
17.982
|
9.216
|
74.585
|
90.229
|
4.395.420
|
659.313
|
5.054.733
|
7.2
|
Kiểm tra cơ sở dữ liệu
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
1.961.590
|
8.392
|
9.216
|
34.807
|
42.107
|
2.056.111
|
308.417
|
2.364.528
|
2
|
2.802.272
|
11.988
|
9.216
|
49.724
|
60.152
|
2.933.352
|
440.003
|
3.373.355
|
3
|
4.203.407
|
17.982
|
9.216
|
74.585
|
90.229
|
4.395.420
|
659.313
|
5.054.733
|
7.3
|
Kiểm tra siêu dữ liệu
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
1.961.590
|
8.392
|
9.216
|
34.807
|
42.107
|
2.056.111
|
308.417
|
2.364.528
|
2
|
2.802.272
|
11.988
|
9.216
|
49.724
|
60.152
|
2.933.352
|
440.003
|
3.373.355
|
3
|
4.203.407
|
17.982
|
9.216
|
74.585
|
90.229
|
4.395.420
|
659.313
|
5.054.733
|
8
|
Bảo trì cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Bảo trì cơ sở dữ liệu
|
Cơ sở dữ liệu
|
1
|
9.902.232
|
41.169
|
511.091
|
387.836
|
329.595
|
11.171.923
|
1.675.789
|
12.847.712
|
2
|
19.804.464
|
82.338
|
511.091
|
775.673
|
659.191
|
21.832.756
|
3.274.913
|
25.107.669
|
3
|
39.608.928
|
164.675
|
511.091
|
1.551.345
|
1.318.382
|
43.154.421
|
6.473.163
|
49.627.584
|
B
|
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM
|
1
|
Mô hình hóa nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng nghiệp vụ người dùng
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
420.341
|
1.592
|
16.873
|
4.967
|
6.013
|
449.786
|
67.468
|
517.253
|
2
|
840.681
|
3.184
|
16.873
|
9.935
|
12.026
|
882.698
|
132.405
|
1.015.103
|
3
|
1.261.022
|
4.776
|
16.873
|
14.902
|
18.039
|
1.315.611
|
197.342
|
1.512.953
|
1.2
|
Xây dựng mô hình use-case nghiệp vụ
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
280.227
|
1.196
|
15.191
|
4.967
|
6.013
|
307.595
|
46.139
|
353.734
|
2
|
560.454
|
2.393
|
15.191
|
9.935
|
12.026
|
599.998
|
90.000
|
689.998
|
3
|
840.681
|
3.589
|
15.191
|
14.902
|
18.039
|
892.402
|
133.860
|
1.026.262
|
2
|
Phân tích nội dung dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định đối tượng quản lý
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
2.696.976
|
10.531
|
24.336
|
19.889
|
24.061
|
2.775.795
|
416.369
|
3.192.164
|
2
|
3.371.221
|
13.164
|
24.336
|
24.862
|
30.076
|
3.463.659
|
519.549
|
3.983.208
|
3
|
5.393.953
|
21.063
|
24.336
|
39.779
|
48.122
|
5.527.253
|
829.088
|
6.356.341
|
2.2
|
Xác định thông tin mô tả cho từng đối tượng
quản lý
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
5.393.953
|
25.355
|
35.355
|
41.761
|
50.525
|
5.546.947
|
832.042
|
6.378.990
|
2
|
8.090.929
|
36.221
|
35.355
|
59.658
|
72.178
|
8.294.341
|
1.244.151
|
9.538.492
|
3
|
12.136.394
|
54.331
|
35.355
|
89.487
|
108.267
|
12.423.834
|
1.863.575
|
14.287.409
|
2.3
|
Xác định các ràng buộc của từng đối tượng
quản lý
|
Đối tượng quản lý
|
1
|
5.393.953
|
25.355
|
35.355
|
41.761
|
50.525
|
5.546.947
|
832.042
|
6.378.990
|
2
|
8.090.929
|
36.221
|
35.355
|
59.658
|
72.178
|
8.294.341
|
1.244.151
|
9.538.492
|
3
|
12.136.394
|
54.331
|
35.355
|
89.487
|
108.267
|
12.423.834
|
1.863.575
|
14.287.409
|
3
|
Thiết kế hệ thống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thiết kế kiến trúc hệ thống
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
280.227
|
1.116
|
60.964
|
4.967
|
4.226
|
351.500
|
52.725
|
404.225
|
2
|
560.454
|
2.233
|
60.964
|
9.935
|
8.451
|
642.037
|
96.305
|
738.342
|
3
|
840.681
|
3.349
|
60.964
|
14.902
|
12.677
|
932.573
|
139.886
|
1.072.459
|
3.2
|
Thiết kế use-case
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
910.318
|
4.596
|
35.509
|
19.889
|
16.902
|
987.216
|
148.082
|
1.135.298
|
2
|
1.137.898
|
5.745
|
35.509
|
24.862
|
21.128
|
1.225.142
|
183.771
|
1.408.914
|
3
|
1.820.637
|
9.193
|
35.509
|
39.779
|
33.805
|
1.938.922
|
290.838
|
2.229.760
|
3.3
|
Thiết kế class
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
910.318
|
4.596
|
42.782
|
19.889
|
16.902
|
994.488
|
149.173
|
1.143.662
|
2
|
1.137.898
|
5.745
|
42.782
|
24.862
|
21.128
|
1.232.415
|
184.862
|
1.417.277
|
3
|
1.820.637
|
9.193
|
42.782
|
39.779
|
33.805
|
1.946.195
|
291.929
|
2.238.124
|
3.4
|
Thiết kế lược đồ cơ sở dữ liệu theo kết quả
phân tích
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
4.963.438
|
24.188
|
78.600
|
69.613
|
59.158
|
5.194.998
|
779.250
|
5.974.248
|
2
|
7.090.626
|
34.555
|
78.600
|
99.447
|
84.512
|
7.387.740
|
1.108.161
|
8.495.901
|
3
|
10.635.939
|
51.832
|
78.600
|
149.171
|
126.767
|
11.042.310
|
1.656.346
|
12.698.656
|
3.5
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ
liệu
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
402.512
|
2.214
|
17.105
|
19.889
|
16.902
|
458.623
|
68.793
|
527.416
|
2
|
503.140
|
2.767
|
17.105
|
24.862
|
21.128
|
569.002
|
85.350
|
654.352
|
3
|
805.023
|
4.427
|
17.105
|
39.779
|
33.805
|
900.140
|
135.021
|
1.035.161
|
3.6
|
Thiết kế giao diện
|
Trường hợp SD
|
1-3
|
227.580
|
1.146
|
40.151
|
4.956
|
4.226
|
278.058
|
41.709
|
319.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lập trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Lập trình
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
3.186.115
|
14.727
|
61.191
|
69.613
|
59.158
|
3.390.804
|
508.621
|
3.899.425
|
2
|
4.551.592
|
21.039
|
61.191
|
99.447
|
84.512
|
4.817.781
|
722.667
|
5.540.448
|
3
|
6.827.388
|
31.558
|
61.191
|
149.171
|
126.767
|
7.196.076
|
1.079.411
|
8.275.488
|
5
|
Kiểm thử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra mã nguồn theo tiêu chuẩn
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
113.790
|
528
|
23.600
|
4.967
|
6.013
|
148.898
|
22.335
|
171.233
|
2
|
227.580
|
1.056
|
23.600
|
9.935
|
12.026
|
274.196
|
41.129
|
315.325
|
3
|
341.369
|
1.584
|
23.600
|
14.902
|
18.039
|
399.494
|
59.924
|
459.418
|
5.2
|
Kiểm tra mức thành phần
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
227.580
|
1.196
|
23.600
|
4.967
|
6.013
|
263.356
|
39.503
|
302.860
|
2
|
455.159
|
2.393
|
23.600
|
9.935
|
12.026
|
503.112
|
75.467
|
578.579
|
3
|
682.739
|
3.589
|
23.600
|
14.902
|
18.039
|
742.869
|
111.430
|
854.299
|
5.3
|
Kiểm tra mức hệ thống
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
253.903
|
1.196
|
41.427
|
9.935
|
12.026
|
318.487
|
47.773
|
366.260
|
2
|
253.903
|
1.196
|
41.427
|
9.935
|
12.026
|
318.487
|
47.773
|
366.260
|
3
|
253.903
|
1.196
|
41.427
|
9.935
|
12.026
|
318.487
|
47.773
|
366.260
|
6
|
Triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
227.580
|
1.056
|
43.580
|
9.935
|
12.026
|
294.176
|
44.126
|
338.302
|
2
|
227.580
|
1.056
|
43.580
|
9.935
|
12.026
|
294.176
|
44.126
|
338.302
|
3
|
227.580
|
1.056
|
43.580
|
9.935
|
12.026
|
294.176
|
44.126
|
338.302
|
6.2
|
Đóng gói phần mềm
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
201.256
|
1.196
|
42.353
|
9.935
|
12.026
|
266.765
|
40.015
|
306.780
|
2
|
201.256
|
1.196
|
42.353
|
9.935
|
12.026
|
266.765
|
40.015
|
306.780
|
3
|
201.256
|
1.196
|
42.353
|
9.935
|
12.026
|
266.765
|
40.015
|
306.780
|
6.3
|
Đào tạo
|
Trường hợp sử dụng
|
1
|
455.159
|
6.023
|
54.255
|
24.862
|
30.076
|
570.375
|
85.556
|
655.931
|
2
|
455.159
|
6.023
|
54.255
|
24.862
|
30.076
|
570.375
|
85.556
|
655.931
|
3
|
455.159
|
6.023
|
54.255
|
24.862
|
30.076
|
570.375
|
85.556
|
655.931
|
7
|
Quản lý và cập nhật thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quản lý và cập nhật thay đổi
|
Trường hợp sử dụng
|
1
2
3
|
568.949
|
2.648
|
53.211
|
24.862
|
30.076
|
679.746
|
101.962
|
781.707
|
568.949
|
2.648
|
53.211
|
24.862
|
30.076
|
679.746
|
101.962
|
781.707
|
568.949
|
2.648
|
53.211
|
24.862
|
30.076
|
679.746
|
101.962
|
781.707
|
8
|
Bảo trì phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Bảo trì phần mềm
|
Phần mềm
|
1
|
3.300.744
|
12.431
|
311.091
|
116.356
|
98.879
|
3.839.501
|
575.925
|
4.415.426
|
2
|
9.902.232
|
41.437
|
311.091
|
387.855
|
329.595
|
10.972.210
|
1.645.831
|
12.618.041
|
3
|
19.804.464
|
82.874
|
311.091
|
775.709
|
659.191
|
21.633.328
|
3.244.999
|
24.878.328
|
Quyết định 2016/QĐ-BTNMT năm 2011 sửa đổi đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho doanh nghiệp thực hiện) do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2016/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2011 sửa đổi đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng (phần áp dụng cho doanh nghiệp thực hiện) do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
5.521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|