|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1149/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1149/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 22 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP
HUYỆN CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số: 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên
(Có phụ lục và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan;
UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM
QUYỀN ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1149/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2011 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Phần 1. DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
Lĩnh
vực tài chính ngân sách
|
1
|
Quyết
toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp huyện)
|
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ÁP DỤNG
CHUNG TẠI CẤP HUYỆN CỦA TỈNH ĐIỆN BIÊN
Lĩnh
vực Quản lý ngân sách nhà nước
1. Quyết
toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (cấp huyện)
- Trình
tự thực hiện:
|
Bước
1. Chủ đầu tư nộp hồ sơ quyết toán dự án
hoàn thành theo quy định tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
Công
chức tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thụ lý giải
quyết. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại và nói rõ lý do hoặc hướng dẫn chủ
đầu tư bổ sung.
Bước
2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm tra hồ
sơ quyết toán dự án hoàn thành, báo cáo lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch,
trình UBND cấp huyện ra quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.
Bước
3. Chủ đầu tư nhận kết quả tại Phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện.
|
- Cách
thức thực hiện:
|
Trực
tiếp tại Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
|
- Thành
phần hồ sơ:
|
1. Đối
với dự án, công trình, hạng mục công trình hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện
vĩnh viễn:
- Tờ
trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);
- Báo
cáo quyết toán dự án hoàn thành theo quy định tại Điều 11 Thông tư số: 19/2011/TT-BTC
(bản chính);
- Các
văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản sao);
- Các
hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu
thực hiện dự án (bản chính hoặc bản sao);
- Các
biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng
công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự
án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản chính hoặc bản
sao);
- Toàn
bộ các bản quyết toán khối lượng A-B (bản chính);
- Báo
cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản chính); kèm
theo biên bản nghiệm thu báo cáo kiểm toán và văn bản của chủ đầu tư về kết
quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị;
- Kết
luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh
tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp
hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.
Trong
quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu
tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán:
Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán
bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan.
2. Đối
với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển; chi phí chuẩn bị đầu
tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền:
- Tờ
trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);
- Báo
cáo quyết toán theo quy định tại Điều 11, Thông tư 19/2011/TT-BTC (bản
chính);
- Tập
các văn bản pháp lý có liên quan (bản chính hoặc bản sao);
- Các
hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư với các nhà thầu; biên bản nghiệm thu thanh
lý hợp đồng (nếu có, bản chính hoặc bản sao).
Trong
quá trình thẩm tra, khi cơ quan thẩm tra quyết toán có văn bản yêu cầu, chủ đầu
tư có trách nhiệm xuất trình các tài liệu khác có liên quan đến quyết toán
vốn đầu tư của dự án .
|
- Số
lượng hồ sơ:
|
01 bộ
|
- Thời
hạn giải quyết:
|
Dự
án:
Nhóm
A: 07 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Nhóm
B: 05 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Nhóm
C: 04 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Dự án
lập BCKT KTXD: 03 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
Tổ chức
|
- Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
- Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Quyết
định hành chính
|
- Chi
phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
|
- Chi
phí thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành
Mức phí:
Xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư được duyệt của dự án (tỷ đồng)
+ ≤ 5
tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,38%
+ 10
tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,26%
+ 50
tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,19%
+ 100
tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,15%
+ 500
tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,09%
+ 1000
tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,06%
+ ≥10.000
tỷ - Thẩm tra, phê duyệt: 0,032%
|
- Biểu
mẫu báo cáo quyết toán
|
- Đối
với dự án hoàn thành hoặc bị ngừng thực hiện vĩnh viễn gồm các biểu theo Mẫu
số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 /QTDA
- Đối
với hạng mục công trình hoàn thành: gồm các biểu theo Mẫu số: 01, 02, 03, 04,
05, 06 /QTDA
- Đối
với dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển và chi phí chuẩn bị
đầu tư của dự án bị huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền gồm các biểu
theo Mẫu số: 07, 08, 09/QTDA.
|
- Yêu
cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không
|
- Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Nghị
định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về ban hành Quy chế quản
lý đầu tư và xây dựng;
- Nghị
định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của
Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP
ngày 08/7/1999 của Chính phủ;
- Nghị
định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số
52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của
Chính phủ;
-
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình;
- Nghị
định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/9/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
- Nghị
định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
- Nghị
định số 23/2009/NĐ-CP ngày 27/02/2009 của Chính phủ về vi phạm hành chính
trong hoạt động xây dựng;
- Nghị
định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
- Thông
tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
|
Mẫu số 01/QTDA
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự án:
Tên công trình, hạng mục công trình:
Chủ đầu tư:
Cấp quyết định đầu tư:
Địa điểm xây dựng:
Quy mô công trình: Được duyệt:
.....................................
Thực hiện: ......................
Tổng mức đầu tư được duyệt: ..........................................
Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:
............... Thực hiện:
.......................
I. Nguồn
vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Tên nguồn vốn
|
Theo quyết định đầu tư
|
Thực hiện
|
Đã thanh toán
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng cộng
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- ..........
|
|
|
|
II. Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán.
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung chi phí
|
Dự toán
được duyệt
|
Đề nghị
quyết toán
|
Tăng, giảm so với dự toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1
|
Đền bù, GPMB, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị
|
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư vấn
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
III. Chi phí đầu tư không tính vào giá trị tài sản hình
thành qua đầu tư:
IV. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư.
STT
|
Nhóm
|
Giá trị tài sản (đồng)
|
Thực tế
|
Quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số
|
|
|
1
|
Tài sản cố định
|
|
|
2
|
Tài sản lưu động
|
|
|
V. Thuyết minh báo cáo quyết toán
1-
Tình hình thực hiện dự án:
-
Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:
+
Quy mô, kết cấu công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư,
hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+
Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2-
Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
-
Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
-
Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3-
Kiến nghị:
……..........., ngày... tháng... năm….
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 02/QTDA
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
STT
|
Tên văn bản
|
Ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Tổng giá trị được duyệt (nếu có)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
….............….., ngày ... tháng ...
năm ….
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 03/QTDA
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN ĐẦU TƯ QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Đồng
STT
|
Năm
|
Kế hoạch
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
Vốn đầu tư quy đổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….............….., ngày ... tháng ...
năm ….
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 04/QTDA
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN THEO CÔNG TRÌNH,
HẠNG MỤC HOÀN THÀNH
Đơn vị: đồng
Tên công trình
(hạng mục công trình)
|
Dự toán được duyệt
|
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tổng số
|
Gồm
|
GPMB
|
Xây dựng
|
Thiết bị
|
Quản lý dự án
|
Tư vấn
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công trình
(HMCT)
- Công trình
(HMCT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….............….., ngày ... tháng ...
năm ….
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 05/QTDA
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên và ký hiệu tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Tổng nguyên giá
|
Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Đơn vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….............….., ngày ... tháng ...
năm ….
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 06/QTDA
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO
Đơn vị: đồng
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Giá trị
|
Đơn vị tiếp nhận sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….............….., ngày ... tháng ...
năm ….
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 07/QTDA
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán)
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên cá nhân, đơn vị thực hiện
|
Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện
|
Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán
|
Đã thanh toán, tạm ứng
|
Công nợ đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải trả
|
Phải thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
….............….., ngày ... tháng ...
năm ….
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 08/QTDA
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn: .....................................................
- Tên dự
án:.
- Chủ đầu
tư:
- Tên
cơ quan cho vay, thanh toán:
I/ Tình
hình cấp vốn, cho vay, thanh toán:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số liệu của chủ đầu tư
|
Số liệu của cơ quan thanh toán
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Luỹ kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
2
|
Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm.
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
Giải
thích nguyên nhân chênh lệch:
II/ Nhận xét đánh giá và kiến nghị:
1-
Nhận xét:
-
Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng.
-
Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư.
2-
Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn, cho vay, thanh toán vốn đầu tư thực
hiện dự án:
3-
Kiến nghị: Về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu tư đề nghị quyết toán thuộc phạm
vi quản lý.
Ngày ... tháng ... năm....
Chủ đầu tư
|
Ngày ... tháng ... năm ...
Cơ quan cấp vốn, cho vay,
thanh toán
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng
( Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu số: 09/QTDA
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án: ..............................
(Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát
triển và chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I- Văn bản pháp lý:
Số TT
|
Tên văn bản
|
Ký kiệu văn bản; ngày ban hành
|
Tên cơ quan duyệt
|
Tổng giá trị phê duyệt (nếu có)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư
dự án
|
|
|
|
|
|
- Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy
hoạch)
|
|
|
|
|
|
- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí
|
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với
dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
|
- Quyết định huỷ bỏ dự án
|
|
|
|
|
II- Thực hiện đầu tư
1.
Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
số
|
|
|
|
- Vốn
NSNN
|
|
|
|
- Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi
phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn
vị: đồng
Nội dung chi phí
|
Dự toán được duyệt
|
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình
thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/ Thuyết minh báo cáo quyết toán :
1- Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ
trương được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự
án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý
đầu tư và xây dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình
đầu tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc,
tồn tại của dự án
Ngày... tháng... năm....
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1149/QĐ-UBND ngày 22/11/2011 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
2.638
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|