CHỦ
TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1150/QĐ-CTN
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106
của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi,
bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội
khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại
Tờ trình số 97/TTr-CP ngày 05/7/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc
tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc)
(có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng
Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh
sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Minh Triết
|
DANH SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HONG KONG ĐƯƠC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyêt định số 1150/QĐ-CTN ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch nước)
1. Đinh Thị Nõn (Đinh Thị Nõn
Sandy), sinh ngày 20/4/1967 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Room 1905, Mun Yat
House, Yat Tung Est., Tung Chung
Giới tính: Nữ
2. Nguyễn Thị Loan, sinh ngày
23/01/1966 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Kwong Yan House
636, Kwong Fuk Estate., NT
Giới tính: Nữ
3. Nguyễn Thị Nhanh, sinh ngày
10/9/1975 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Flat 71, 6/F Hing
Wong Mansion, 2 Fok Chak Str., Mong Kok
Giới tính: Nữ
4. Trần Thị Đằng, sinh ngày
12/3/1976 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Front 131 4/F Fuk
Wa Street, Shamshuipo, Kowloon
Giới tính: Nữ
5. Đinh Thị Huệ, sinh ngày
10/10/1977 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 4/F Block A, 62
Percival Street, Causeway Bay
Giới tính: Nữ
6. Hoàng Thúy Lan, sinh ngày
27/7/1981 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Flat 3211, Wah
Tong House Phase 2, Yau Tong Est. Yau Tong, Kowloon
Giới tính: Nữ
7. Phạm Thị Thu Hà (Fan Siu
Yin), sinh ngày 14/6/1982 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Rm 1916, Indi
Home, 130 Yeung UK Rd., Tsuen Wan
Giới tính: Nữ
8. Châu Hưng Huệ, sinh ngày
26/5/1966 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Flat 802, 8/f, Lok
Shun House, Tsz Wan Shan., Kowloon
Giới tính: Nữ
9. Nguyễn Tiểu Nhung (Nguyễn Thị
Nhung), sinh ngày 01/10/1973 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 5H Sik Kong Wai,
Ha Tsuen, Yuen Long
Giới tính: Nữ
10. Lý Thị Xú Em, sinh ngày
20/8/1949 tại Sóc Trăng
Hiện trú tại: Flat B, 21/F, Des
Voeux Bld., 25 Des Voeux Rd. West
Giới tính: Nữ
11. Đinh Thị Hải, sinh ngày
05/3/1984 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Rm 1623 Lung Kwong
House, Lower Wong Tai Sin Estate, Kowloon
Giới tính: Nữ
12. Hoàng Thúy Hà, sinh ngày
01/4/1975 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Rm C, 4/F, Rich
Bld., 6 Tsing Min Path, Tuen Mun
Giới tính: Nữ
13. Thái Thị Thanh Hồng, sinh
ngày 01/01/1974 tại An Giang
Hiện trú tại: Flat 9, 10/F,
Alhambra Bld., 385 Nathan Rd., Kowloon
Giới tính: Nữ
14. Nguyễn Thái Thị Tú Anh (Chow
Angel), sinh ngày 12/01/1992 tại Đồng Tháp
Hiện trú tại: Flat 9, 10/F,
Alhambra Bld., 385 Nathan Rd., Kowloon
Giới tính: Nữ
15. Hoàng Minh Thu, sinh ngày
01/9/1986 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Rm 1817 Leung Chi
House, Leung King Estate, Tuen Mun, NT
Giới tính: Nữ
16. Vũ Văn Sinh, sinh ngày
12/6/1956 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat A, 5/F, 242
AP Liu Str. Shamshuipo, Kowloon
Giới tính: Nam
17. Nguyễn Thị Mỡ, sinh ngày
11/5/1972 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Rm 1023, Block 23,
Shek Kip Mei Est. Kowloon
Giới tính: Nữ
18. Nguyễn Thanh Thúy, sinh ngày
07/12/1964 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Flat 305 Tin Fook
House, Lung Tin Estate, Tai O Lantau Island
Giới tính: Nữ
19. Lương Chí Vinh, sinh ngày
02/02/1970 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Flat 1904 Wah King
House, Siu Shan Court, Tuen Mun, N.T
Giới tính: Nam