Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 55/2016/QĐ-UBND giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước Hồ Chí Minh 2017 2016
Số hiệu:
55/2016/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Trần Vĩnh Tuyến
Ngày ban hành:
10/12/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
55/2016/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Ch í
Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2017
ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức
ch í nh quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm
2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, ch i
ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
117/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa IX, tại kỳ họp thứ 3 về dự toán
và phân b ổ ngân sách thành phố năm 2017;
Xét đề xuất của Giám
đốc Sở Tài chính tại Công văn s ố
9718/STC-NS ngày 09 tháng 12 năm 2016 về giao dự toán thu ch i
ngân sách thành phố năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Giao cho cơ quan thu, các Sở, cơ quan
ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận -
huyện chỉ tiêu về dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 ban hành kèm
theo Quyết định này, như sau :
1.
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 347,882 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu ngân sách nhà
nước phần nội địa: 226.482 tỷ đồng.
- Thu từ dầu thô:
12.400 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu: 109.000 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách
địa phương: 70.647 tỷ đồng.
Trong đó: chi thường
xuyên 34.200 tỷ đồng
3. Số bổ sung cân đối
từ ngân sách thành phố cho ngân sách quận - huyện: 11.837 tỷ đồng.
(Các Phụ lục đính
kèm)
Điều
2 . Căn cứ Quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành
phố và chỉ tiêu kế hoạch tài chính - ngân sách được giao, Ủy ban nhân dân quận - huyện tiến hành phân bổ
và giao dự toán ngân sách hàng năm cho các đơn vị
trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 .
Điều
3. :Căn cứ dự toán ngân sách năm 2017 được
giao, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận - huyện, các cơ quan, đơn vị tiếp
tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2017
từ các nguồn như sau :
- Sử dụng 10% tiết kiệm
chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính
chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).
- Sử dụng một phần
nguồn thu được để lại theo chế độ năm 2017 của các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp có thu.
- Sử dụng 50% nguồn
tăng thu ngân sách địa phương.
- Sử dụng nguồn thực
hiện cải cách tiền lương năm 2016 còn dư chuyển sang (nếu có).
Điều
4. Tổ chức thực hiện
1.
Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I khi
tiến hành phân bổ và giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc
phải khớp đúng dự toán được Ủy ban nhân
dân thành phố giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực chi, phân bổ dự
toán chi phải đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức, đúng thủ tục theo quy định của
pháp luật.
2.
Ủy ban nhân dân quận - huyện căn cứ quyết
định của Ủy ban nhân dân thành phố trình
Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cụ thể
dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa
phương; phân bổ ngân sách cấp quận , huyện;
giao dự toán thu - chi ngân sách cho các cơ quan đơn vị cùng cấp và dự toán thu
- chi ngân sách cho cấp dưới trên cơ sở chỉ tiêu, nhiệm vụ thu chi ngân sách được
giao, trước ngày 20 tháng 12 năm 2016. Ủy ban
nhân dân quận - huyện có trách nhiệm báo cáo Ủy
ban nhân dân thành phố và Sở Tài chính kết quả quyết định và giao dự
toán ngân sách năm 2017 cho các đơn vị trực
thuộc chậm nhất là 05 ngày sau khi quyết định phân bổ dự toán.
3.
Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn căn
cứ quyết định của Ủy ban nhân dân quận -
huyện về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017, trình Hội đồng
nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phương án phân bổ dự
toán ngân sách cấp mình trước ngày 31 tháng 12 năm 2016.
4.
Các cơ quan nhà nước, đơn vị dự toán cấp I, các cấp chính quyền quận - huyện,
phường - xã, thị trấn phải thực hiện công tác phân bổ, giao dự toán ngân sách
theo đúng các nguyên tắc, nội dung do Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng
dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước quy định; đảm bảo đến ngày 01 tháng 01
năm 2017, đơn vị sử dụng ngân sách và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch nhận được
dự toán ngân sách của đơn vị sử dụng ngân sách.
Trong trường hợp sau
ngày 31 tháng 12 năm 2016 đơn vị dự toán cấp I phân bổ chưa hết dự toán được
giao, cơ quan tài chính có trách nhiệm t ổ ng hợp,
báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh giảm dự toán chi của đơn vị đ ể
điều chuyển cho cơ quan, đơn vị khác hoặc bổ sung dự phòng ngân sách theo quy định
của Chính phủ. Các nhiệm vụ mà tại thời điểm phân bổ, giao dự toán chưa xác định
rõ đơn vị thực hiện được phân bổ chậm, song đơn vị d ự
toán cấp I phải báo cáo và được cơ quan tài chính
cùng cấp chấp nhận cho phân bổ chậm, thời gian chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm
2017.
5.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp quận -
huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị phải chịu trách
nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố
trong việc đảm bảo thực hiện đúng chỉ tiêu được giao.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế
thành phố, Cục trưởng Cục Hải quan thành phố, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành
phố, Tổng Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Xổ số Kiến thiết thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH TP;
- Các Ban HĐND TP;
- VPUB: các PVP;
- Trung tâm Công báo;
- Các phòng CV, Phòng KT;
- Lưu: VT, (KT/Cg) XP.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
STT
Nội
dung
Thực
hiện năm 2015
Dự
toán năm 2016
Ư ớc
thực hiện năm 20 1 6
Dự
toán năm 2017
So
sánh (%)
Năm
2017/ DT2016
Năm
2017/ Ư TH2016
A
B
1
2
3
4
5
6
A
Tổng thu NSNN trên đ ị a
bàn
276.836.571
300.800.000
306.530.545
347.882.000
115,65%
113.49%
Tổng
thu NSNN (Không t í nh
thu phí BVMT đ ố i với nước th ả i)
276.546.571
300.450.000
306.180.545
347.882.000
115,79%
113,62%
Tổng thu NSNN (K h ông
t í nh XS K T
và thu phí BVMT đ ố i
với nước th ả i)
274.205.182
298.300.000
303. 8 16.545
34 5 .050.000
115,67%
113,57%
1
Thu nội địa
156.481.155
177.600.000
185.816.545
226.482.000
127,52%
121,88%
2
Thu từ dầu thô
22.982.951
18.200.000
15.500.000
12.400.000
68,13%
80,00%
3
Thu từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
93.902.927
102.500.000
102.500.000
109.000.000
106,34%
106,34%
4
Thu viện trợ không
hoàn lại
838.149
5
Thu qu ả n
lý qua ngân sách (bao gồm XSKT và phí BVMT đối với nước thải)
2.631.389
2.500.000
2.714.000
0
Trong
đó : - Th u
từ x ổ s ố
kiến thiết
2 . 341.389
2.150.000
2.364.000
- Phí
BVMT đối với nước th ả i
290.000
350.000
350.000
B
T Ổ NG
THU NGÂN SÁCH Đ Ị A PHƯƠNG
(KH Ô NG
T Í NH GTGC )
66 . 975 . 816
63 . 800 . 649
80.299.363
67.746.900
106 , 19%
84,37%
1
Th u
ngân sách địa
phươ ng được hưở n g theo phâ n
cấp:
55.388.986
58.956.200
66.654.708
60.369.568
102,40%
90,57%
- Các kho ả n
thu NSĐP hư ở ng
100%
27.625.531
26.335.300
33.492.611
29.239.000
111,03%
87,30%
- Các kho ả n
thu phân chia phần NSĐP được hư ở ng
27.763.455
32.620.900
33.162.097
31.130.568
95,43%
93,87%
II
Thu
b ổ sung từ ngân sách cấp
trên
5.117.292
1.412.490
1.998.696
7.377.332
522,29%
369,11%
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
- Thu b ổ
sung có mục tiêu
5.117.292
1.412.490
1.998.696
7.377.332
III
Thu
viện trợ
838.149
IV
Thu
k ết dư
V
Thu
chuy ể n nguồn từ năm trước chuy ể n
sang
VI
Thu
quản lý qua ngân sách (*)
2.631.389
2.500.000
2.714.000
0
VII
Thu
BS từ nguồn CCTL năm tr ư ớc
931.959
931.959
VIII
Huy
động vốn để ch i ĐTPT
3.000.000
8.000.000
C
T Ổ NG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PH Ư ƠNG
(KHÔNG TÍNH GTGC)
60.109.933
63.800.649
59.124.708
70.646.900
110,73%
119,49%
I
Tổng chi cân đối ngân sách địa
p hư ơng
57.768.499
62.388.159
57.592.312
63.269.568
101,41%
109,86%
1
Chi đầu tư phát t riển
21.687.835
22.573.459
22.121.990
25.146.543
111,40%
113,67%
2
Chi thường xuyên
29.652.528
32.230.000
31.515.973
34.200.000
106,11%
108,52%
3
Chi t ạ o
nguồn điều ch ỉ nh tiền lương
1.200.000
0
0
4
Chi trả nợ lãi các
kho ả n do chính quyền địa phương vay (**)
6.416.736
3.973.300
3.942.949
1.511.625
38,04%
38,34%
Chi
trả n ợ gốc
5.250.000
2.935.000
2.935.000
Chi
tr ả n ợ
lãi
1.166.736
1.038.300
1.007.949
1.511.625
145,59%
149,97%
5
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài ch í nh
11.400
11.400
11.400
11.400
100,00%
100,00%
6
Dự phòng ngân sách
2.400.000
0
2.400.000
100,00%
II
Chi
chương trình mục tiêu
2.341.434
1.412.490
1.532.396
7.377.332
III
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
D
BỘI
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
2.900.000
E
T Ổ NG
MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
9.278 . 610
1
Vay
trong nước
5.139.580
2
Vay
lại từ Chính phủ vay nước ngoài
4.139.030
F
TRẢ
NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
6.378.610
I
Từ
nguồn vay
6.378.610
II
Bội
thu ngân sách địa phương
0
III
Tăng
thu, tiết kiệm chi
IV
Kết
dư ngân sách cấp t ỉ nh
(*):Bao gồm thu từ Xổ
số kiến thiết và Phí BVMT đối với nước thải
(**): Dự toán 2016 và
ước thực hiện 2016 tính tr ả nợ gốc và trả nợ lãi nguồn vay trong nước. Riêng năm 2017 chi tính tr ả
nợ l ã i (cả trong và ngoài nước).
PHỤ LỤC SỐ 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
Nội
dung
Năm
2016
Dự
toán năm 2017
D ự
toán
Ước
thực hiện
A
B
1
2
3
A
N g ân
sách cấ p Thành p hố
I
Nguồn
thu ngân sách cấp Thành phố
56.978.290
72.192.317
61.295.027
1
Thu ngân sách cấp
Thành phố hư ở ng theo phân cấp
52.532.765
58.946.586
53.917.695
-
Các kho ả n thu ngân sách Thành phố
hưởng 100%
24.359.463
31.121.606
27.602.177
- Các
khoản thu phân chia phần NSTP hưởng theo t ỷ
l ệ%
28.173.302
27.824.980
26.315.518
2
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
3
Thu kết dư
4
Thu chuy ể n
nguồn từ năm trước chuyển sang
5
Bổ sung từ ngân
sách Trung ươ ng
1.412.490
1.998.696
7.377.332
-
Bổ sung cân đ ố i
- Bổ sung có mục tiêu
1.412.490
1.998.696
7.377.332
6
Huy động vốn để chi
ĐTPT
8.000.000
7
Nguồn CCTL của NSTP đưa vào cân đối chi thường xuyên
533.035
533.035
0
8
Các khoản thu để lại
chi quản lý qua NSNN (*)
2.500.000
2.714.000
II
Chi
ngân sách cấp Thành phố
56.978.290
53.051.219
64.195.027
1
Chi thuộc nhiệm vụ
của cấp Thành phố theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
47.267.253
41.323.560
52.358.184
2
Bổ sung cho ngân
sách quận - huyện
9.711.037
11.727.659
11.836.843
- Bổ sung c â n
đối
9.711.037
9.428.048
11.836.843
- Bổ sung c ó
mục tiêu
2.299.611
III
Bội
chi ngân sách địa phương
2.900.000
B
NGÂN
SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH C Ấ P
HUY Ệ N VÀ X Ã )
I
Nguồn
thu ngân sách quận - huyện
16.533.396
19.834.705
18.288.716
1
Thu ngân sách hư ở ng
theo phân cấp
6.423.435
7.708.122
6.451.873
-
Các kho ả n thu ngân sách quận - huyện
hưởng 100%
1.975.837
2.371.005
1.636.823
-
Các kho ả n thu phân chia ph ầ n
NS quận - huyện hưởng theo tỷ lệ %
4.447.598
5.337.117
4.815.050
2
Thu kết d ư
3
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
4
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp Thành phố
9.711.037
11.727.659
11.836.843
- Bổ sung cân đ ố i
9.711.037
9.428.048
11.836.843
- Bổ sung có mục tiêu
2.299.611
5
Nguồn CCTL của NSQH
đưa vào cân đối chi thường xuyên
398.924
398.924
II
Chi
ngân sách quận - huyện
16.533.396
17.801.148
18.288.716
(*) Riêng năm 2017, đối
với thu XSKT được tổng hợp vào các khoản thu NSTP hư ở ng
100%
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: T riệu đồng
NỘI
DUNG
D T 2016
ƯTH
cả năm 2016
D ự
toán năm 2017
So
sánh Dự toán so v ới ƯTH
NSNN
NSĐP
NSNN
NSĐP
NSNN
NSĐP
Tổng
th u NSNN
Thu
NSĐ P
A
1
2
3
4
5
6
7=5/3
8=6/4
T Ổ NG
THU (I ->V I)
300.800.000
63.800.649
306.530.545
80.299.363
347.882.000
67.746.900
113 , 49
84 , 37
TỔNG
THU NSNN TRỪ XSKT
298.650.000
61.650.649
304.166.545
77.935.363
345.050.000
64.914.900
113,44
83,29
T Ổ NG
THU NSNN TRỪ D Ầ U THÔ
282.600.000
63.800.649
291.030.545
80.299.363
335.482.000
67.746.900
115,27
84,37
T Ổ NG
THU NSNN (TRỪ DẦU THÔ, TRỪ XSKT)
280.450.000
61.650.649
288.666.545
77.935.363
332.650.000
64.914.900
115,24
83,29
I.
THU N Ộ I Đ Ị A
179.750.000
61.106.200
188.180.545
69.018.708
226.482.000
60.369.568
120,35
87,47
THU
NỘI ĐỊA (TRỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT)
166.350.000
51.006.200
172.817.607
56.955.770
212.482.000
50.369.568
122,95
88,44
1.
Thu từ các DNNN do
TW quản l ý
20.170.000
4.593.300
17.437.270
3.992.821
18.261.000
3.119.479
104,72
78,13
Thuế TNDN
5.800.000
1.292.600
5.069.795
1.166.053
4.710.000
826.796
92,90
70,91
Thu
từ thăm dò, khai thác dầu kh í
180.000
Thuế tài nguyên
1.000
1.000
1.124
1.124
1.000
1.000
88,97
88,97
Thuế GTGT
9.030.000
2.076.900
6.506.940
1.496.596
7.750.000
1.273.547
119,10
85,10
Thu
từ thăm dò, khai thác dầu kh í
495.000
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
5.300.000
1.219.000
5.765.475
1.326.059
5.800.000
1.018.136
100,60
76,78
Lệ phí môn bài
3.800
3.800
2.989
2.989
0
Thu hồi vốn và thu
khác (051.04)
35.200
90.947
2.
Thu từ các DNNN do địa phương quản
lý
9.350.000
2.204.400
7.361.899
1.790.967
8.186.300
1.445.273
111,20
80,70
Thuế TNDN
2.510.000
577.300
2.312.051
531.772
2.700.000
473.960
116,78
89,13
Thuế tài nguyên
14.000
14.000
18.026
18.026
10.000
10.000
55,48
55,48
Thuế GTGT
4.100.000
943.000
2.542.653
584.810
2.974.300
522.110
116,98
89,28
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
2.670.000
614.100
2.380.272
547.463
2.502.000
439.203
105,11
80,23
Lệ phí môn bài
3.500
3.500
3.620
3.620
0
Thu hồi vốn và thu
khác (051.04)
52.500
52.500
105.277
105.277
0
3.
Thu từ doanh nghiệp c ó
vố n đầu tư nước ngoài
48.700.000
10.633.000
49.290.894
11.675.138
66.883.800
11.093.540
135,69
95,02
Thu ế
TNDN
18.600.000
4.278.000
20.099.537
4.622.894
25.810.000
4.530.704
128,41
98,01
Thuế
tài nguyên
2.000
2.000
4.066
4.066
4.000
4.000
98,38
98,38
Thu
từ kh í thiên nhiên
2.010.000
1.703.932
2.050.000
120,31
Thu ế
GTGT
17.300.000
3.519.000
15.756.172
3.623.920
24.319.800
3.874.147
154,35
106,90
Thu
từ thăm d ò , khai thác dầu khí
2.000.000
2.250.000
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
10.100.000
2.323.000
10.402.103
2.392.484
14.350.000
2.334.690
137,95
97,58
Thu
từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
1.050.000
Lệ phí môn bài
11.000
11.000
10.133
10.133
0
0,00
0,00
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước, mặt bi ể n
500.000
500.000
1.021.642
1.021.642
350.000
350.000
34,26
34,26
Các khoản thu khác
(051.04)
177.000
293.309
0
4.
Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh
39.000.000
9.894.000
43.846.639
11.426.813
57.147.000
10.027.737
130,33
87,76
Thuế TNDN
15.300.000
3.519.000
16.586.980
3.815.005
21.677.000
3.805.194
130,69
99,74
Thuế tài nguyên
15.000
15.000
9.898
9.898
7.000
7.000
70,72
70,72
Thuế GTGT
21.950.000
5.048.500
24.378.925
5.607.153
34.743.000
6.098.808
142,51
108,77
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
550.000
126.500
1.137.765
261.686
720.000
116.735
63,28
44,61
Thu
từ hàng hóa nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
55.000
Lệ phí môn bài
390.000
390.000
453.330
453.330
0
Thu khác ngoài quốc doanh
795.000
795.000
1.279.741
1.279.741
0
5.
Lệ phí trước bạ
5.000.000
5.000.000
5.940.713
5.940.713
5.530.000
5.530.000
93,09
93,09
6.
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
200.000
200.000
173.971
173.971
170.000
170.000
97,72
97,72
7.
Thuế thu nhập cá nhân
23.800.000
5.474.000
23.904.310
5.497.991
30.000.000
5.266.219
125,50
95,78
8.
Thuế bảo vệ môi trường
7.000.000
1.610.000
7.340.051
1.688.212
8.350.000
550.320
113,76
32,60
Trong đó: Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
5.2 1 5.000
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
3.135.000
550.320
9.
Thu phí, lệ phí
2.900.000
1.730.000
2.250.872
471.000
3.470.000
930.000
154,16
197,45
Trong đó lệ phí môn
bài
440.000
440.000
10.
Thu tiền sử dụng đ ấ t
13.400.000
10.100.000
15.362.938
12.062.938
14.000.000
10.000.000
91,13
82,90
11.
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nư ớ c
2.900.000
2.900.000
4.222.483
4.222.483
2.770.000
2.770.000
65,60
65,60
13.
Thu tiền bán nhà ở thu ộ c
SHNN
200.000
200.000
414.509
414.509
150.000
150.000
36,19
36,19
14.
Lợi nhuận được chia
và lợi nhuận còn lại
3.300.000
3.300.000
5.818.830
5.818.830
5.100.000
5.100.000
87,65
87,65
15.
Thu t ừ hoạt động xổ s ố
kiến thiết
2.150.000
2.150.000
2.364.000
2.364.000
2.832.000
2.832.000
119,80
119,80
16.
Thu khác ngân sách (kể cả thu tại xã)
1.680.000
1.117.500
2.451.166
1.478.321
3.631.900
1.385.000
148,17
93,69
II .
THU TỪ DẦU THÔ
18.200.000
15.500.000
12.400.000
80,00
III .
THU TỪ HO Ạ T Đ Ộ NG
XNK
102.500.000
0
102.500.000
0
109.000.000
106,34
1.
Thuế XNK,
thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu
35.000.000
36.900.000
42.100.000
Thuế xuất khẩu
110.000
Thuế nhập khẩu
29.000.000
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
12.900.000
Thuế bảo vệ môi trường
thu từ hàng hóa nhập khẩu
90.000
2.
Thu ế GTGT hàng nhập khẩu
67.500.000
65.600.000
66.900.000
IV.
THU BS TỪ NS C Ấ P TRÊN
1.412.490
1.998.696
7.377.332
V.
VAY
8.000.000
V I.
BỔ SUNG TỪ NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
931.959
931.959
VII .
THU BVMT Đ Ố I VỚI NƯỚC THẢI
350.000
350.000
350.000
350.000
PHỤ LỤC SỐ 04
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán n ăm 2016
Ước
TH 2016
Dự
toán năm 2017
So
sánh
A
B
1
2
3
3/1
3/2
T Ổ NG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
63.800.649
59.124.708
70.646.900
110,73
119,49
A
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
62.388.159
57.592.312
63.269.568
101,41
109,86
I
Chi
đầu tư phát triển
22.573.459
22.121.990
25.146.543
111,40
113,67
Trong đó:
-
Vốn đầu tư XDCB tập
trung (*)
10.323.459
7.695.052
12.314.543
119,29
160,03
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
10.100.000
12.062.938
10.000.000
99,01
82,90
-
Chi đầu t ư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2.150.000
2.364.000
2.832.000
131,72
119,80
II
Chi
thường xuyên
32.230.000
31.515.973
34.200.000
106,11
108,52
1
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
9.185.283
9.088.077
10.551.467
114,87
116,10
-
Sự nghiệp Giáo dục
8.264.135
8.171.140
9.634.758
116,59
117,91
-
Sự nghiệp Đào tạo
921.148
916.937
916.709
99,52
99,98
2
Chi khoa học và
công nghệ
417.755
417.907
606.508
145,18
145,13
3
Chi quốc phòng, an
ninh, trật tự, an toàn xã hội
1.079.740
1.075.708
1.381.011
127,90
128,38
4
Chi y tế, dân số và
gia đình
2.672.377
2.681.065
2.299.725
86,06
85,78
5
Chi văn hóa thông
tin
408.546
418.153
414.241
101,39
99,06
6
Chi phát thanh,
truyền hình
33.529
35.327
56.958
169,88
161,23
7
Chi thể dục thể
thao
444.956
445.058
404.628
90,94
90,92
8
Chi bảo vệ môi trường
2.904.637
2.903.942
3.296.122
113,48
113,51
9
Chi các hoạt động
kinh tế
4.900.796
4.579.594
6.053.586
123,52
132,19
-
SN Nông l â m thủy lợi
420.146
427.136
462.651
110,12
108,31
-
Duy tu giao thông
986.324
984.656
1.063.434
107,82
108,00
-
SN Kiến thiết thị chính
2.624.648
2.334.952
2.674.908
101,91
114,56
-
Sự nghiệp kinh tế khác
869.678
832.850
1.852.593
213,02
222,44
10
Chi quản lý hành
chính nhà nước, đảng, đoàn thể
5.133.427
5.218.679
5.660.556
110,27
108,47
-
Chi Quản lý nhà nước
3.640.619
3.701.083
4.050.797
111,27
109,45
-
Chỉ BS hoạt động của Đảng
830.671
841.675
886.069
106,67
105,27
-
Chi hoạt động đoàn th ể
662.137
675.921
723.690
109,30
107,07
11
Chi b ả o
đ ả m xã hội
2.689.237
2.849.105
2.492.260
92,68
87,48
12
Chi tr ợ
giá
1.150.000
870.100
0
0,00
0,00
13
Chi sự nghiệp khác
1.209.717
933.258
982.938
81,25
105,32
III
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
1.200.000
0
0,00
IV
Chi
trả nợ lãi do ch í nh
quyền địa phương vay
3.973.300
3.942.949
1.511.625
38,04
38,34
Trong đó:
1
Chi tr ả
nợ gốc năm 2016
2.935.000
2.935.000
2
Chi tr ả
nợ lãi
1.038.300
1.007.949
1.511.625
145,59
149,97
V
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tà i
chính
11.400
11.400
11.400
100,00
100,00
VI
B ố
trí Dự phòng ngân sách
2.400.000
2.400.000
100,00
B
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC T I ÊU
1.412.490
1.532.396
7.377.332
522,29
481,42
C
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
D
Các
khoản chi được quản l ý
qua ngân sách
(*): Vốn đầu tư XDCB
tập tr u ng năm 2017 đ ã
bao gồm số vay để bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội phê duyệt là 2.900 tỷ đồng.
PHỤ LỤC SỐ 05
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CẤP HUYỆN
NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
d u ng
Dự
to á n năm 2017
Bao
gồm
Ngân
sách Thành phố
Ngân
sách cấp huyện
A
B
1
2
3
T Ổ NG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
70.646.900
52.358.184
18.288.716
A
CHI
CÂN Đ Ố I NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
63.269.568
44.980.852
18.288.716
I
Ch i đầu
tư phát triển
25.146.543
25.146.543
0
Trong
đó:
-
Vốn đầu tư XDCB tập
trung (*)
12.314.543
12.314.543
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
10.000.000
10.000.000
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ s ố kiến thiết
2.832.000
2.832.000
II
Chi
thường xuyên
34.200.000
16.443.964
17.756.036
1
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
10.551.467
2.538.274
8.013.193
-
Sự nghiệp Giáo dục
9.634.758
1.713.861
7.920.897
-
Sự nghiệp Đào tạo
916.709
824.413
92.296
2
Chi khoa học và
công nghệ
606.508
606.508
3
Chi quốc phòng, an
ninh, trật tự, an toàn xã hội
1.381 . 011
461.271
919.740
4
Chi y tế, dân số và
gia đình
2.299.725
982.931
1.316.794
5
Chi văn hóa thông
tin
414.241
309.446
104.795
6
Chi phát thanh,
truyền hình
56.958
48.116
8.842
7
Chi thể dục thể
thao
404.628
362.647
41.981
8
Chi b ả o
vệ môi trường
3.296.122
2.351.644
944.478
9
Chi các hoạt động
kinh t ế
6.053.586
4.657.024
1.396.562
-
SN Nông lâm thủy lợi
462.651
409.364
53.287
-
Duy tu giao thông
1.063.434
710.639
352.795
-
SN Kiến thiết thị chính
2.674.908
1.762.367
912.541
-
Sự nghiệp kinh tế khác
1.852.593
1 .774.654
77.939
10
Chi quản lý hành
chính nhà nước, đảng, đoàn thể
5.660.556
2.279.461
3.381.095
-
Chi Quản lý nhà nước
4.050.797
1 .397.504
2.653.293
-
Chi BS hoạt động của Đảng
886.069
675.762
210.307
-
Chi hoạt động đoàn thể
723.690
206.195
517.495
11
Ch i
bảo đảm xã hội
2.492.260
1.108.518
1.383.742
12
Chi sự nghiệp khác
982.938
738.124
244.814
III
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
IV
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phươ ng
vay
1.511.625
1.511.625
V
Chi
b ổ sung quỹ dự trữ tài chính
11.400
11.400
VI
Bố
trí Dự phòng ngân sách
2.400.000
1.867.320
532.680
B
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
7.377.332
7.377.332
C
CHI
CHUY Ể N NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
D
Các
khoản chi được quản lý qua ngân sách
(*): V ốn
đầu tư XDCB tập trung năm 2017 đ ã bao
gồm số vay đ ể bù đắp bội chi NSĐP theo mức Quốc hội
phê duyệt là 2.900 t ỷ đ ồ ng.
PHỤ LỤC SỐ 06
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(B an hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm
2016)
STT
Chỉ
tiêu
Chủ
dự án
Tổng
mức vay năm 2017
S ố
trả n ợ năm 2017
Nợ
gốc
Lãi
(phí)
1
2
3
4
5
6
T Ổ NG
C Ộ NG (A + B)
9.278.610
6.378.610
1.511.625
A
Khoản
vay trong nước
5.139.580
5.802.000
1.070.264
1
Phát hành trái phiếu
chính quyền địa phương
5.139.580
802.000
979.014
2
Tạm ứng vốn nhàn rỗi
Kho bạc Nhà nước
-
5.000.000
91.250
B
Khoản
vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ
4.139.030
576.610
441.361
I
Dự
án đã hoàn thành, đang tr ả
nợ gốc
-
366.381
66.995
1
Dự án Nạo vét luồng
Soài Rạp giai đoạn 2
BQL ĐTDA Nạo vét luồng
Soài Rạp
-
149.161
38.179
2
Dự án Vệ sinh Môi
trường Thành phố (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) - giai đoạn 1
BQL ĐTDA Vệ sinh
môi trường Thành phố
-
46.051
24.193
3
Dự án Nâng cấp đô
thị Việt Nam - tiểu dự án TP.HCM
BQL ĐTXD công trình
Nâng cấp đô thị
-
167.329
-
4
Dự án Cải tạo nâng
cấp hệ thống cấp thoát nước Thành phố -
Hạng mục Rạch Bùng Binh
Khu Quản lý giao
thông đô thị số 1
-
2.962
-
5
Dự án Cải thiện môi
trường nước Thành phố (giai đoạn 1)
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
-
879
4.623
II
Dự
án đã hoàn thành, chưa đến hạn trả nợ gốc
-
-
1.045
6
Dự án xây dựng đại lộ Đông Tây
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
-
-
1.045
III
Dự
án đang giải ngân, chưa đến hạn trả nợ gốc
618.602
-
49.397
7
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường sắt đô thị số 1 TP.HCM (Bến Thành - Suối Tiên)
Ban Quản lý đường sắt
đô thị
3.076
-
-
8
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường sắt đô thị số 2 TP.HCM (B ế n
Thành - Tham Lương)
Ban Quản lý đường sắt
đô thị
9.391
-
-
9
Dự án Phát triển
Giao thông xanh thành phố
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
44.816
-
-
10
Dự án Vệ sinh Môi tr ường
Thành phố - giai đoạn 2
BQL ĐTDA Vệ sinh
môi trường Thành phố
561.318
-
49.397
IV
Dự
án đang triển khai thủ tục, dự kiến giải ngân trong năm 2017
3.115.019
-
266.355
11
Dự án ĐTXD tuyến Đường
sắt đô thị số 5 (bến xe cần Giuộc mới -
cầu Sài Gòn)- tiểu DA lập thiết kế khung kỹ thuật và hỗ trợ
thực hiện DA XD Công trình Đường sắt số 5 giai đoạn 1
Ban Quản lý đường sắt đô thị
104.986
-
525
12
Dự án Quản lý rủi
ro ngập nước khu vực TPHCM
Trung tâm Điều hành
Chương trình chống ngập
670.000
-
265.395
13
Dự án Giao thông đô
thị b ề n vững cho tuyến metro số 2
Khu Quản lý giao
thông đô thị số 1
3.674
-
-
14
Chương trình Cho
vay Hỗ trợ chính sách Phát triển cho ngân sách thành
phố Hồ Chí Minh
Sở Tài chính
2.191.359
-
-
15
Dự án Cải thiện môi
trường nước Thành phố (giai đoạn 2)
BQLXD công trình
giao thông đô thị Thành phố
145.000
-
435
V
Dự
phòng
(chênh lệch tỷ giá;
tình hình giải ngân thực tế...)
405.409
210.229
57.569
Ghi
chú: Các dự án này vay từ nhi ề u
ngu ồ n tài trợ khác nhau nên nguyên tệ vay
cũng có nhi ề u loại khác nhau (Euro, USD, Yên Nhật).
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI THEO TỪNG LĨNH VỰC CHO CÁC
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định s ố
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 20 1 6)
Đơn
vị tính: Triệu đ ồng
STT
Tên
đơn vị
D ự toán
năm 2017
T ổ ng
cộng
Chi
đầu tư phát tri ể n và chi trả n ợ
vay
Chi
thường xuy ê n (kh ô ng
kể CTMTQG, CTMT)
Chương
trình MTQG
Chi
từ nguồn BS có
MT của NSTW
Dự
ph ò ng ngân sách Thành phố
B ổ
sung quỹ dự trữ tài chính
Tổng s ố
Chia
theo lĩnh vực
Kinh
phí dự ph ò ng bố trí tại các lĩnh vực
Chi
giáo dục, đ à o tạo v à
dạy ngh ề
Chi
khoa học và công nghệ
Ch i
qu ố c phòng, AN, trật tự, an t o àn
XH
Chi
y t ế , dân
số và gia đình
Ch i
văn hóa thông t i n
Chi
phát thanh,
truyền hình
Chi
thể dục th ể thao
Chi
b ả o vệ môi trường
Chi
các ho ạ t động kinh tế
Chi
QLHCNN, Đ ả ng, Đoàn th ể
Chi
đảm bảo XH
Chi
khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
T Ổ NG
S Ố
52.358.184
26.658.168
16.441.295
2.438.274
606.508
261.077
952.931
309.446
48.116
362.647
2301.644
4.614.355
2.227 . 461
898.518
738.124
682.194
2.669
7 . 377 . 332
1.867.320
11.400
I
Các
cơ quan tổ chức
15.776.020
15.773.351
2.438.274
606 . 508
261.077
952.931
309.446
48.116
362.647
2301.644
4.614.355
2.227.461
898.518
70.180
2.669
1
V ă n
ph ò ng Hội đồng nhân dân thành
phố
35.653
35.653
35.653
0
2
Văn
phòng Ủy ban nhân dân thành phố
102.903
102.903
0
3. 145
0
0
0
0
0
0
0
99.758
0
0
0
Văn
phòng Ủ y ban nhân d â n
thành phố
92.630
92.630
92.630
0
Trung tâm Tin học
thành phố
1.318
1.318
1.318
0
Trung tâm công báo thành phố
1.827
1.827
1.827
0
Ban Tiếp công d â n
TP
7.128
7.128
7.128
0
3
S ở
Nông nghiệp v à phát triển nông thôn
440.503
437.834
9.130
0
0
0
0
0
0
0
377.182
51.522
0
0
2.669
Trung tâm khuyến
nông
34.694
34.694
34.694
0
Chi cục bảo vệ thực
vật
22.924
22.924
22.924
0
Trung tâm Công nghệ
s i nh học
47.973
47.973
47.973
0
Trung tâm Tư vấn
& Hỗ trợ chuy ể n dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
24.040
24.040
24.040
0
Trung tâm quản lý
& Ki ể m định giống cây tr ồng
Vật nuôi
31.100
31.100
31.100
0
Chi cục Thú y
135.012
135.012
135.012
0
Chi cục Thủy lợi v à
phòng ch ố ng lụt bão
22.576
21.586
21.586
990
Ch i
cục Lâm nghiệp
19.884
19.884
19.884
0
Chi cục Phát tri ể n
nông thôn
17.623
15.944
15.944
1.679
Ban Quản lý dự án LI FSAP
thành phố
2.400
2.400
2.400
0
Kinh phí chương
trình mục tiêu nước sinh hoạt và vệ sinh m ô i
trường nông thôn
0
0
0
0
B an
quản lý trung tâm thủy sản TP
1.511
1.511
1.511
0
Chi cục Quản lý chất
lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản
20.114
20.114
20.114
0
Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
15.685
15.685
15.685
0
Chi cục Ki ể m
l âm
24.118
24.118
24.118
0
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới
11.719
11.719
11.719
0
Trườ ng Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp
9.130
9.130
9.130
0
4
Sở Kế h oạch
và Đầu t ư
49.276
49.276
0
0
0
0
0
0
0
0
6.272
43.004
0
0
0
Kinh phí xúc tiến đầu
tư
5.000
5.000
5.000
0
Trung tâm Tư vấn đấu
th ầ u và H ỗ
trợ đ ầu tư
1.272
1.272
1.272
0
Văn
phòng S ở Kế hoạch và Đầu t ư
43.004
43.004
43.004
0
5
S ở
Tư pháp
30.793
30.793
0
0
0
0
0
0
0
0
5.377
25.416
0
0
0
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý
5.377
5.377
5.377
0
Trung tâm Thông tin
và Tư vấn Công ch ú ng
0
0
0
0
Văn phòng sở
Tư pháp
25.416
25.416
25.416
0
6
S ở
Công Thương
177.548
177.548
10.102
0
0
0
0
0
0
0
19 . 359
148.087
0
0
0
Kinh ph í
xúc tiến thư ơn g mại
11.000
11.000
11.000
0
Trung tâm phát triển
C ô ng nghiệp Hỗ trợ th à nh
phố
8.359
8.359
8.359
0
Văn phòng Sở Công
thương
49.709
49.709
49.709
0
Chi cục Quản lý thị trường
98.378
98.378
98.378
0
Trường Cao đẳng nghề
Nguyễn Tr ườ ng Tộ
10.102
10.102
10.102
0
7
S ở
Khoa học và Công nghệ
296.010
296.010
0
271.819
0
0
0
0
0
0
0
24.191
0
0
0
Trung tâm thông tin
khoa học công nghệ
7.611
7.611
7.611
0
Chi cục Tiêu chuẩn -
Đo lư ờ ng
- Chất lượng
10.047
10.047
10.047
0
Trung tâm Kỹ thuật
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
1.922
1.922
1.922
0
Trung tâm Thiết k ế
chế tạo thiết bị m ớ i (NEPTECH)
0
0
0
0
Trung tâm ứ ng
dụng h ệ thống thông t i n
địa lý
0
0
0
0
Viện Khoa học công
nghệ tính toán
12.286
12.286
1 2.28 6
0
Trung tâm nghiên cứu
và chuyển giao công nghệ
0
0
0
0
Kinh
phí sự nghiệp khoa học và công nghệ
250.000
250.000
250.000
0
Văn phòng S ở
Khoa học v à Cõng nghệ
14.144
14.144
14.144
0
8
S ở Tài chính
189.411
189.411
0
0
0
0
0
0
0
0
150.000
39.411
0
0
0
Văn phòng Sở
39.411
39.411
39.411
0
Kinh phí quy hoạch
150.000
150.000
150.000
0
9
Chi
cục Tài chính doanh nghiệp
7.658
7.658
7.658
0
10
S ở
Xây dựng
202.030
202.030
7.887
0
0
0
0
0
0
0
8.360
185.783
0
0
0
Trung tâm Thông tin
v à Dịch vụ xây
dựng
8.360
8.360
8.360
0
Văn ph ò ng
Sở Xây Dựng
185.783
185.783
185.783
0
Trường Trung cấp Xây dựng
7.887
7.887
7.887
0
11
Sở
Giao th ô ng vận t ả i
3. 146 .803
3.146.803
34.249
0
0
0
0
0
0
0
2.973.853
138.701
0
0
0
0
Sự nghiệp duy tu gi a o
thông
615.867
615.867
615.867
0
Kiến thiết thị chính
(CS, CX, Thoát nước đại lộ VV K,
MCT, PVĐ)
1.140.707
1.140.707
1.140.707
0
Trợ giá xe buýt
1.000.000
1.000.000
1.000.000
0
Kinh ph í
quản lý, vận hành và bảo trì hầm sông Sài Gòn
53.304
53.304
53.304
0
Khu quản lý giao
thông đô thị số 1
1 2.428
12.428
12.428
0
Khu quản lý giao thông
đô th ị số 2
7.840
7.840
7.840
0
Khu quản lý giao
thông đô thị số 3
7.100
7.100
7.100
0
Khu quản lý giao
thông đô thị s ố 4
7.340
7.340
7.340
0
Trung tâm đăng kiểm
xe c ơ gi ớ i
50-01S
150
150
150
0
Trung t â m
đăng kiểm xe cơ giới 50-02S
300
300
300
0
Trung tâm đ ă ng
kiểm xe c ơ gi ớ i
50-03s
284
284
284
0
Tr u ng
tâm quản lý đường hầm sông Sài Gòn
26.229
26.229
26.229
0
Khu quản lý
đường thủy nội địa
18.311
18.311
'
18.311
0
Trung t â m
Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
1.338
1.338
1.338
0
Cảng vụ đườ ng thủy nội địa
14.326
14.326
14.326
0
Trung tâm Quản lý đ iều
hành Vận tải hành khách công cộng
7.154
7.154
7.154
0
Ban Quản lý các b ế n
xe vận t ả i hành khách
0
0
0
0
Ban Quản lý DĐTDA nạo
vét luồng Soài Rạp (giai đoạn 2)
1.175
1.175
1.175
0
Kinh phí Đảm bảo an
to à n giao thông
60.000
60.000
6 0.000
0
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
30.298
30.298
30.298
0
Văn phòng Sở Giao th ô ng
vận tải
108.403
108.403
108.403
0
Tr ườ ng
Cao đẳng Giao thông vận tải
34.249
34.249
34.249
0
12
Sở Giáo dục v à
Đào tạo
1.857.764
1.857.764
1.835.188
0
0
0
0
0
0
0
0
22.576
0
0
0
Văn phòng Sở giáo dục
và đào tạo
22.576
22.576
22.576
0
Sự nghiệp giáo dục
1.575.512
1.575 . 512
1.575.512
0
Sự nghiệp đào tạo
259.676
259. 676
259.676
0
13
S ở Y
tế
770.297
770.297
6.7 5 0
0
0
710.446
0
0
0
0
0
53.101
0
0
0
Văn phòng S ở Y
tế
24.389
24.389
24.389
0
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
24.576
24.576
24.576
0
Chi cục dân s ố
và Kế hoạch h ó a
gia đ ì nh
4.136
4.136
4.136
0
Kinh phí đào tạo nguồn
nhân lực ngành y t ế
6.750
6.750
6.750
0
Sự nghiệp Y tế
710.446
710.44 6
710.446
0
14
S ở
Lao động - Thương binh và X ã
hội
985.766
985.766
44.287
0
0
194 . 510
0
0
0
0
9 . 393
49.650
687.926
0
0
Văn phòng Ban chỉ đạo
Chương trình Giảm nghèo bền v ữ ng
TP
3.873
3.873
3.873
0
Ban chỉ đ ạo
Chương trình Giảm nghèo bền v ữ ng
thành ph ố
0
0
0
0
Văn phòng Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
39.262
39.262
39.262
0
Chi cục Phòng chống
tệ nạn x ã hội
10.388
10.388
10.388
0
Trung tâm Dự báo nhu
cầu nhân lực và Th ô ng tin thị trường lao động
5.520
5.520
5.520
0
Trường Cao đ ẳng
nghề thành phố
29.389
29.389
29.389
0
Trung tâm giáo dục
thường xuyên Gia định
10.205
10.205
10.205
0
Trường Nghiệp vụ nhà
hàng
4.693
4.693
4.693
0
Hoạt động chính sách
người c ó công
26.061
26.061
26.061
0
Hoạt động Bảo vệ và
chăm sóc tr ẻ em
7.418
7.418
7.4 1 8
0
Hoạt động xã hội
khác
650.676
650.676
650.676
0
KP mua thẻ BHYT c h o
d iện chính sách, x ã
hội
194.510
194.510
194.510
0
KP mua thẻ BHYT cho
trẻ em dư ớ i 6 t uổi
0
0
0
0
Trung tâm Công tác
xã hội trẻ em
3.771
3.771
3.771
0
Dự phòng cho Sở Lao
động - Thương binh v à Xã hội
0
0
0
0
1 5
Sở
Văn hóa v à Th ể
thao
708.400
708.400
36.216
0
0
0
277.833
0
362.647
0
0
31.704
0
0
0
Kinh phí Xúc tiến du
l ịch
0
0
0
0
V ă n
phòng Sở Văn h ó a
và Th ể
thao
31.704
31.704
31.704
0
B an
quản lý Đầu t ư xây dựng công trình
931
931
931
0
Tr ườ ng
Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
7.540
7.540
7.540
0
Huấn luyện và t hi
đấu thể dục thể thao
166.962
166.962
166.962
0
Tr ườ ng
Trung học phổ thông năng
khi ế u thể dục thể thao
3.676
3.676
3.676
0
Chương trình đào tạo
nguồn nhân lực Văn hóa nghệ thuật
25.000
25.000
25.000
0
Sự nghiệp Nghệ thuật
66.258
66.258
66.258
0
Trung tâm Thông tin triển lãm
8.200
8.200
8.200
0
Thư viện Khoa học tổng hợp
11.111
11.111
11.111
0
Sự nghiệp Bảo tồn bảo
t à ng
61.333
61.333
61.333
0
Sự nghiệp Thể dục thể
thao
195.685
195.685
1 95. 6 85
0
Hoạt động Văn hóa
khác
130.000
130.000
130.000
0
16
S ở
Du lịch
48.577
48.577
0
0
0
0
0
0
0
0
38.570
10.007
0
0
0
Văn phòng Sở Du lịch
10.007
10.007
10.007
0
Kinh phí Xúc tiến d u
lịch
38.570
38.570
38.570
0
17
Sở T à i
nguyên và Môi trường
2.164.606
2.164.606
0
0
0
0
0
0
0
1.989.956
131.569
43.081
0
0
0
Chi cục B ảo
vệ môi trường
10.009
10.009
10.009
0
Ban qu ả n
lý c á c khu liên hợp xử lý chất thải TP
11.682
11.682
11.682
0
Sự nghiệp môi trư ờ ng
36.841
36.841
36.841
0
Sự nghiệp bảo vệ môi
trường
1.897.900
1.897.900
1.897.900
Trung tâm quan tr ắc
và phân tích môi t rườ ng
41.693
41.693
41.693
0
Kinh
phí Quản lý đất đai
17.593
17.593
17.593
0
Văn ph òn g
Đ ă ng k ý
đ ấ t đai thành phố
102.546
102.546
102.546
0
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
11.430
11.430
11.430
0
Quỹ Bảo vệ m ô i
trường thành ph ố
1.840
1.840
1.840
0
Văn phòng biến đ ổ i
kh í hậu
2.689
2.689
2.689
0
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi t rườ ng
30.383
30.383
30.383
0
18
Sở
Thông t i n và truyền th ô ng
230.047
230.047
0
216.197
0
0
0
0
0
0
0
13.8 5 0
0
0
0
Sự nghiệp Thông tin
v à truyền thông
214.571
214.571
214.571
0
Văn ph ò ng
Sở Thông tin và truyền thông
13.850
13.850
13.850
0
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
1.626
1.626
1.626
0
19
Sở
Nội vụ
211.171
211.171
90.000
0
0
0
1.388
0
0
0
0
119.733
0
0
0
Văn phòng Sở Nội vụ
26.434
26.434
26.434
0
Ban Thi đua - Khen
thưởng thành phố
80.911
80.9 11
80.9 11
0
Ban Tôn giáo
7.044
7.044
7.044
0
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
5.394
5.394
5.394
0
Trung tâm lưu tr ữ
lịch sử thành phố
1.388
1.388
1.388
0
Kinh phí đào tạo
90.000
90.000
90.000
0
20
Thanh
tra Thành phố
36.664
36.664
36.664
0
21
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
31.947
31.947
0
0
0
0
0
0
0
0
6.69 5
25.252
0
0
0
Trung tâm Thông tin
quy hoạch
3.200
3.200
3.200
0
Trung tâm Nghiên cứu
kiến tr ú c
3.495
3.495
3.495
0
Văn phòng Sở Quy hoạch
- Kiến trúc
25.252
25.252
25.252
0
22
Đài
tiếng nói nhân dân
48.1 1 6
48.116
48.116
0
23
Liên
minh h ợ p tác xã
5.017
5.017
5.017
0
24
Ban
Dân tộc
17.628
17. 6 28
17.628
0
25
Thành
ủy
724.472
724.472
48.710
0
0
0
0
0
0
0
0
675.762
0
0
0
Văn phòng Th à nh
Ủ y
675.762
675.762
675.762
0
Kinh phí đào tạo
34.460
34.460
34.460
0
Kinh phí đào tạo Tiến
sĩ, Thạc sĩ
14.250
14.250
14.250
0
26
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam
th à nh ph ố
Hồ Chí Min h .
20.9 1 8
20.918
20.918
0
27
Thành
Đoàn
12 1 .0 5 6
121.056
6.860
4.639
0
0
25.225
0
0
0
13.103
71.229
0
0
0
Ký túc xá sinh viên
Lào
2.259
2.259
2.259
0
Trung tâm hướng nghiệp,
dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên
3.709
3.709
3.709
0
Trung tâm Hỗ trợ
thanh niên c ô ng nhân
4.440
4.440
4.440
0
Trung tâm Hỗ trợ Học
sinh, sinh viên
2.695
2.695
2.695
0
Văn phòng Thành đoàn
6 9.119
69.119
69.119
0
Trường đoàn Lý Tự Trọng
6.860
6.860
6.860
0
Nhà Văn hóa Thanh
niên
4.067
4.067
4.067
0
Nhà Thiếu nhi th à nh
phố
12.064
12.064
12.064
0
Nhà Văn hóa sinh
viên
5.983
5.983
5.983
0
Trung tâm công tác
xã hội Thanh niên
2.110
2.110
2.110
0
Trung tâm phát triển
khoa học công nghệ trẻ
4.639
4.639
4.639
0
Trung tâm sinh hoạt
dã ngoại thanh th i ếu nh i
3.111
3.111
3.111
0
28
Hội
Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí M i nh
22.092
22.092
0
0
0
0
0
0
0
0
426
21.290
376
0
0
Hội Liên hiệp phụ nữ
th à nh ph ố
H ồ Chí Minh
21.290
21.290
21.290
0
Trung tâm gi ớ i
thiệu việc làm
426
426
426
0
Trung tâm công tác x ã
hội Ánh Dươ ng
376
376
376
0
29
Hội
Nông dân th à nh phố H ồ
Chí Minh
17.456
17.456
0
0
0
0
0
0
0
0
5.726
11.730
0
0
0
Trung t â m
dạy nghề v à hỗ trợ n ô ng dân
5.726
5.726
5.726
0
Hội nông dân thành
phố Hồ Chí Minh
11.730
11.730
11.730
0
30
Hội
cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh
6.443
6.443
6.443
0
31
Hỗ trợ
70.180
70.180
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
70.180
0
Viện Ki ể m
sát Nhân dân
6.080
6.080
6.080
0
Tòa án Nhân dân
6.768
6.768
6.768
0
Cục thi hành án dân sự
3.754
3.754
3.754
0
Hội đồng xử lý vàng
bạc
130
130
130
0
Cục th ố ng
kê
6.958
6.958
6.958
0
Sở Ngoại vụ
20.250
20.250
20.250
0
B áo
Nhân dân
10.000
10.000
10.000
0
C ục
Thuế
4.000
4.000
4.000
0
Bộ ch ỉ huy
bộ đội biên phòng
11.340
11.340
11.340
0
Kiểm toán Nh à
nước Khu vực IV
900
900
900
0
N gân
hàng Ch í nh sách X ã hội
TPHCM
0
0
0
0
32
Tổng
cty du lịch Sài Gòn (hỗ tr ợ
KP đườ ng hoa Nguyễn Huệ)
5.000
5.000
5.000
0
33
Ban
Qu ả n lý đường sắt đô thị
332
332
332
0
34
Ban
qu ả n lý Khu Nông nghiệp công
nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
103.650
103.650
8.838
40.271
0
0
0
0
0
0
32 . 338
22.203
0
0
0
Trung tâm Nghiên cứu
và phá t triển nông nghiệp công nghệ cao
40.271
40.27 1
40.271
0
Trung tâm ươm tạo
Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao
22.633
22.633
22.633
0
Kinh phí xúc tiến
(NNCNC)
800
800
800
0
Ban quản lý Khu Nông
nghiệp công nghệ cao thành phố H ồ
Ch í Minh
22.203
22.203
22.203
0
Trung tâm dạy nghề
Nông nghiệp công nghệ cao
8.838
8.838
8.838
0
Trung Tâm khai thác
hạ t ầ ng
8.905
8 .905
8.905
0
35
Ban
Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ
Chí Minh
86.698
86.698
9.815
42.917
0
0
0
0
0
0
6.511
27.455
0
0
0
Trung tâm nghiên cứu
triển khai
22.917
22.917
22.917
0
Kinh ph í
xúc tiến (Công nghệ cao)
1.300
1.300
1.300
0
V ườ n
ươm doanh nghiệp Công nghệ cao
5.211
5.211
5.211
0
Trung tâm đào tạo
9.815
9.815
9.815
0
Kinh phí sự nghiệp
khoa h ọ c và công nghệ
20.000
20.000
20.000
0
Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
27.455
27.455
27.455
0
36
Ban
Quản lý Đầu tư - X â y
dựng Khu đ ô thị m ớ i
Thủ Thiêm
11.668
11.668
0
0
0
0
0
0
0
0
1.250
10.418
0
0
0
Ban Quản lý Đầu tư -
Xây dựng Khu đô thị mới Thủ
Thiêm
10.418
10.418
10.418
0
Kinh phí xúc tiến (Thủ Thiêm)
1.250
1.250
1.250
0
37
Ban
Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành
phố
7.774
7.774
0
0
0
0
0
0
0
0
400
7 . 374
0
0
0
Ban Quản lý Đầu tư -
Xây dựng Khu đô thị Tây B ắc th à nh
phố
7.374
7.374
7.374
0
Kinh phí xúc tiến
(Tây Bắc)
400
400
400
0
38
Ban
quản lý đầu tư-Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP
9.816
9.816
0
0
0
0
0
0
0
0
400
9.416
0
0
0
Ban quản lý đầu t ư
- Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP
9.416
9.416
9.416
0
Kinh phí xúc tiến (Khu Nam)
400
400
400
0
39
Viện
nghiên cứu phá t
triển TP
31.687
31.687
0
27.520
0
0
0
0
0
0
4.167
0
0
0
0
Viện nghiên cứu phát
triển TP
26.022
26.022
26.022
0
Trung tâm WTO
4.167
4.167
4.167
0
Trung tâm nghiên cứu
phân tích thông tin thành phố
1.498
1.498
1.498
0
40
Trung
tâm Xúc tiến th ư ơng mại v à
Đầu tư thành ph ố
Hồ Chí Minh
25.990
25.990
0
0
0
0
0
0
0
0
25.990
0
0
0
0
Trung tâm Xúc tiến
thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
6.990
6.990
6.990
0
Kinh phí xúc tiến
(ĐT)
19.000
19.000
19.000
0
41
Trung
tâm Điều hành ch ươn g trình chống ngập n ước
951.929
951.929
0
0
0
0
0
0
0
311.688
640.241
0
0
0
0
0
Trung tâm Điều hành
chươ ng trình
chống ngập nước
20.044
20.044
20.044
Sự nghiệp thị chính
(thoá t
n ướ c đô th ị )
và bảo vệ môi trường (xử lý bùn)
931.885
931.885
311.688
620.197
42
Ủy ban về người Việt Nam ở
nước ngoài thành ph ố
6.089
6.089
6.089
0
43
Ban
Quản lý Khu công viên lịch sử Văn hóa d â n
tộc
29.671
29.671
29.671
0
44
Ban
đổi mới Quản lý doanh n ghiệp
2.647
2.647
2.647
0
45
Bộ
Tư lệnh th à nh phố H ồ
Chí Minh
137.037
137.037
137.037
0
46
Công
an Th à nh ph ố
85.490
85.490
85.490
0
47
Trung
tâm điều khi ể n tín hiệu giao thông
1.000
1.000
1.000
0
48
C ả nh
sát phòng cháy chữa cháy TP
37.550
37.550
37.550
0
49
Lực
l ượn g thanh niên xung phong
299.909
299.909
7.451
0
0
0
0
0
0
0
82.242
0
210.216
0
0
Văn phòng lực lượng
Thanh niên xung phong
15.771
15.771
15.771
0
Hoạt động xã hội
khác
210.216
210.216
210.216
0
Trung tâm giáo dục
thường xuyên Thanh n iên xung phong
7.451
7.451
7.451
0
Kính phí hoạt đ ộ ng
của Đội trật tự du lịch
27.831
27.831
27.831
0
Đội trật t ự
giao thông TNXP
38.640
38.640
38.640
0
Dự phòng cho Lực lượ ng thanh niên xung phong
0
0
0
0
50
Các
Hội
68.085
68.085
0
0
0
0
0
0
0
0
0
68 .085
0
0
0
Liên hiệp các Hội
Khoa học kỹ thuật
8.717
8.717
8.717
0
Liên hiệp các Hội
Văn học nghệ thuật
13.014
13.014
13.014
0
Hội Âm nhạc
10.642
10.642
10.642
0
Hội Nh à
văn
2.442
2.442
2.442
0
Hội Điện ả nh
2.673
2.673
2.673
0
Hội N hiếp
ảnh
1.855
1.855
1.855
0
Hội Sân khấu
3.527
3.527
3.527
0
Hội Chữ thập đ ỏ
3.689
3.689
3.689
0
Hội Người mù
4.120
4.120
4.120
0
Hội Mỹ thuật
2.936
2.936
2.936
0
Hội Nghệ sĩ múa
3.032
3.032
3.032
0
Hội Khuyến học
857
857
857
0
Hội Văn học nghệ thuật
các dân tộc th iể u số
1.592
1.592
1.592
0
Hội Nạn nhân Chất độc
Da cam/Dioxin
509
509
509
0
Hội Luật gia
1.755
1.755
1.755
0
Hội Khoa học, kỹ thuật
v à Xây dựng
218
218
218
0
Hội Nh à
báo
1.489
1.489
1.489
0
Hội Y học
313
313
313
0
Hội Làm vườn và
trang trại
258
258
258
0
Hội Kiến trúc sư
1.977
1.977
1.977
0
Hội Dược học
68
68
68
0
Hội Sinh vật cảnh
237
237
237
0
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
581
581
581
0
Hội bảo trợ người
khuyết tật và tr ẻ m ồ
côi thành phố
456
456
456
0
Ban Liên lạc Cựu t ù
chính trị và tù binh
258
258
258
0
Đ ả ng
đo à n Hiệp hội doanh nghiệp
180
180
180
0
Hội Đông y
690
690
690
0
Dự phòng các hội đặc
thù
0
0
0
0
51
Liên
hiệp các Tổ chức Hữu nghị
6.500
6.500
6.500
0
52
Tr ườn g
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
82.526
82.526
82.52 6
0
53
Trường
Đại học Sài Gòn
183 . 399
183 . 399
183 . 399
0
54
Học
viện C á n bộ th à n h
phố
15.466
15.466
15.466
0
55
Trường
Thiếu sinh quân
0
0
0
0
56
Bảo
hi ể m xã hội thành phố
47.975
47.975
47.975
0
57
Hiệp
hội doanh nghiệp th à nh
ph ố
2.155
2.155
2.155
0
58
Ban
An toàn giao thông TP
2.734
2.734
0
0
0
0
0
0
0
0
2.734
0
0
0
Văn phòng Ban ATGTTP
2.734
2.734
2.734
0
Hoạt động đảm bảo an
toàn giao thông TP
0
0
0
0
59
Trư ờ ng
Trung c ấ p Nghề Kỹ thuật Nghiệp vụ
Tôn Đức Th ắ ng
1.400
1.400
1.400
0
60
C ô ng
ty quản lý và k ha i
t há c dịch vụ th ủ y
lợi
29.513
29.513
29.513
61
Lực
l ượ ng TNXP -
42.931
42.931
42.931
Duy tu dạ cầu S à i
Gòn
1.462
1.462
1.462
Cty TNHH MTV Công trình cầu ph à Thành phố - Duy tu đ ò
phà
23.264
23.264
23.264
Công ty DVCI Thanh
niên xung phong
18.205
18.205
18.205
62
Chi một s ố nhiệm
vụ khác th eo chế độ (*)
6 8 2.194
682. 1 94
682.194
II
C h i
Đầu tư phát triể n
25.146.543
25.146.543
0
III
Chi
t rả nợ vay
1.511.625
1.511.625
0
IV
Dự
phòng NS c ấ p Thành phố
1.867 . 320
0
1.867.320
V
Chi
cải cách tiền l ươn g
0
0
VI
C hi
bổ s ung quỹ d ự
trữ t à i ch í nh
11.400
0
11.400
V
Chi
khác
667.944
667.944
667.944
VI
Chi
từ ngu ồ n BS có MT c ủ a
NSTW
7 . 377 . 332
0
7.377.332
Ghi chú:
(a) B ố trí kinh phí
dự p h òng tạ i
c ác lĩnh vực đối với một số nhiệm vụ chi theo chế độ quy định
chưa phân bổ cho các đơn vị. Căn cứ tình hình thực tế phát sinh trong năm Ủy
ban nhân dân Thành phố sẽ phân bổ cho các đơn vị.
PHỤ LỤC SỐ 08
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỪNG QUẬN,
HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
ĐVT:
triệu đồng
STT
Quận
huyện
Thu
NSNN trên địa bàn
Dự
toán năm 2017
Dự
toán năm 2017
Thuế
CTN ngoài QD (không tính thu khác ,
LPMB)
Trong
đó
Lệ
phí môn bài
Lệ
phí trước bạ
Thuế
thu nhập cá nhân
Tiền
sử dụng đất
Tiền
thuê đất
Thuế
bảo vệ môi trường
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
Phí-Lệ
phí
Thu
khác
Thuế
GTGT
Thuế
TNDN
Thu ế TTĐB
A
B
1
2
2a
2b
2c
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T Ổ NG
S Ố
61.596.000
32.229.800
22.108.700
9.991.800
129.300
454.900
5.530.000
9.469.000
6.241.800
2.770.000
2.247.000
170.000
684.000
1.799.500
1
Quận 1
13.168.000
7.600.000
4.498.000
3.083.800
18.200
41.000
397.100
2.185.000
753.100
493.000
1.430.000
16.800
64.000
188.000
2
Quận 2
2.348.000
880.000
623.000
255.500
1.500
13.000
248.200
412.000
695.700
49.300
0
5.800
14.000
30.000
3
Quận 3
5.832.000
4.100.000
2.946.900
1.150.300
2.800
21.500
435.900
842.400
27.800
247.300
0
8.600
23.500
125.000
4
Quận 4
1.403.000
789.000
455.600
333.300
100
9.000
119.100
140.000
173.100
132.100
0
2.200
18.500
20.000
5
Quận 5
2.205.000
970.000
717.300
240.000
12.700
18.000
297.800
300.000
306.000
220.900
0
5.300
22.000
65.000
6
Quận 6
1.168.000
529.400
427.200
99.900
2.300
15.000
158.900
229.100
53.500
104.500
0
6.600
25.000
46.000
7
Quận 7
3.456.000
1.620.000
1.141.100
473.000
5.900
20.000
397.100
578.000
542.200
142.000
800
9.700
34.200
112.000
8
Quận 8
1.279.000
640.000
446.800
190.400
2.800
14.300
168.800
202.000
115.700
29.600
1.800
5.100
34.700
67.000
9
Quận 9
1.524.000
630.700
457.000
171.200
2.500
12.800
187.100
340.500
255.300
43.100
200
5.300
14.000
35.000
10
Quận 10
2.395.000
1.232.000
862.900
355.900
13.200
16.700
190.600
328.000
105.000
187.300
0
7.100
28.300
300.000
11
Quận 11
1.161.000
680.000
464.000
214.700
1.300
11.500
148.900
170.000
17.600
64.100
0
4.400
28.500
36.000
12
Quận 12
2.114.000
853.000
625.500
224.700
2.800
25.500
223.400
230.000
647.700
20.600
0
6.100
34.500
73.200
13
Quận Ph ú
Nhuận
2.933.000
1.447.000
981.200
462.600
3.200
16.100
159.800
495.000
11.000
66.100
684.000
5.100
17.900
31.000
14
Quận Gò Vấp
2.088.000
1.035.000
761.400
243.200
30.400
32.500
287.900
240.000
330.300
37.500
0
5.800
35.000
84.000
15
Quận Bình Thạnh
4.203.000
2.750.000
1.947.200
796.700
6.100
32.100
426.900
524.000
98.000
209.700
0
16.800
17.900
127.600
16
Quận Tân Bình
3.808.000
2.240.000
1.593.000
637.200
9.800
41.200
384.200
611.500
300.800
114.400
0
11.100
28.800
76.000
17
Quận Tân Phú
2.188.000
1.100.000
750.500
344.400
5.100
28.600
275.000
334.000
103.500
130.100
120.000
12.400
31.400
53.000
18
Quận Bình Tân
2.383 . 000
970.000
709.100
260.800
100
20.000
297.800
376.000
445.400
113.400
3.500
15.900
66.000
75.000
19
Quận Thủ Đức
1.634.000
740.000
568.500
169.300
2.200
23.000
231.300
259.100
107.600
134.100
0
7.800
35.500
95.600
20
Huyện Củ Chi
663.000
260.000
209.600
49.700
700
7.500
89.900
110.000
114.300
27.600
1.900
1.600
24.200
26.000
21
Huyện Hóc Môn
1.071.000
413.000
313.500
94.600
4.900
14.000
143.000
190.000
202.200
51.300
2.300
2.200
32.000
21.000
22
Huyện Bình Chánh
1.471.000
528.000
414.300
113.100
600
16.500
162.800
200.000
303.700
124.200
2.400
4.900
33.500
95.000
23
Huyện Nhà Bè
1.011.000
202.700
177.200
25.400
100
4.500
79.600
149.400
517.200
26.400
100
3.100
15.200
12.800
24
Huyện Cầ n
Giờ
90.000
20.000
17.900
2.100
0
600
18.900
23.000
15.100
1.400
0
300
5.400
5.300
PHỤ LỤC SỐ 09
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2017
( B an hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đvt:
triệu đồng
STT
QUẬN
- HUYỆN
TỔNG
THU NSNN NĂM 2017
TỔNG
THU NGÂN SÁCH QUẬN- HUYỆN NĂM 2017
Trong
đó
Thu
điều tiết Ngân sách quận - huyện
Thu
bổ sung từ Ngân sách thành phố
A
T ổ ng
số
61.596.000
18.288.716
6.451.873
11.836.843
1
Quận 1
13.168.000
740.906
740.906
0
2
Quận 2
2.348.000
461.019
228.248
232.771
3
Quận 3
5.832.000
627.399
607.399
20.000
4
Quận 4
1.403.000
452.773
174.538
278.235
5
Quận 5
2.205.000
636.752
238.611
398.141
6
Quận 6
1.168.000
708.370
144.309
564.061
7
Quận 7
3.456.000
567.506
414.876
152.630
8
Quận 8
1.279.000
811.300
166.950
644.350
9
Quận 9
1.524.000
710.723
169.108
541.615
10
Quận 10
2.395.000
577.343
279.073
298.270
11
Quận 11
1.161.000
616.616
157.137
459.479
12
Quận 12
2.114.000
868.793
227.066
641.727
13
Quận Ph ú
Nhuận
2.933.000
493.452
304.755
188.697
14
Quận Gò Vấp
2.088.000
1.118.385
257.075
861.310
15
Quận Bình Thạnh
4.203.000
916.235
602.021
314.214
16
Quận Tân Bình
3.808.000
997.055
502.401
494.654
17
Quận Tân Phú
2.188.000
875.439
289.292
586.147
18
Quận Bình Tân
2.383.000
1.019.532
289.594
729.938
19
Quận Thủ Đức
1.634.000
831.188
215.902
615.286
20
Huyện Củ Chi
663.000
1.195.535
75.884
1.119.651
21
Huyện Hóc Môn
1.071.000
1.040.587
121.200
919.387
22
Huyện Bình Chánh
1.471.000
1.094.635
161.552
933.083
23
Huyện Nhà Bè
1.011.000
443.408
72.745
370.663
24
Huyện Cầ n
Giờ
90.000
483.765
11.231
472.534
PHỤ LỤC SỐ 10
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH KHỐI QUẬN - HUYỆN NĂM 2017
( B an
hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày
10 tháng 12 năm 2016)
Đvt:
triệu đồng
STT
Quận-
huy ệ n
Dự
toán năm 2017 (*)
Bao
g ồ m
I/
Chi thường xuyên
Trong
đó
Sự
nghiệp GD-ĐT và
dạy ngh ề
Sự
nghiệp y tế
Dự
phòng ngân sách
A
Tổng
số
18.288.716
18.288.716
8.013.193
1.316.794
532.680
1
Quận 1
740.906
740.906
274.166
40.819
21.580
2
Quận 2
461.019
461.019
174.894
31.925
13.428
3
Quận 3
627.399
627.399
278.486
41.861
18.274
4
Quận 4
452.773
452.773
158.044
36.727
13.188
5
Quận 5
636.752
636.752
274.051
36.953
18.546
6
Quận 6
708.370
708.370
300.055
49.683
20.632
7
Quận 7
567.506
567.506
240.853
40.764
16.529
8
Quận 8
811.300
811.300
328.233
67.365
23.630
9
Quận 9
710.723
710.723
311.082
53.161
20.701
10
Quận 10
577.343
577.343
213.982
41.844
16.816
11
Quận 11
616.616
616.616
241.700
43.882
17.960
12
Quận 12
868.793
868.793
440.864
70.446
25.305
13
Quận Phú Nhuận
493.452
493.452
176.218
36.173
14.372
14
Quận Gò Vấp
1.118.385
1.118.385
516.257
80.836
32.574
15
Quận Bình Thạnh
916.235
916.235
381.666
67.169
26.686
16
Quận Tân Bình
997.055
997.055
447.739
73.041
29.040
17
Quận Tân Phú
875.439
875.439
411.580
67.712
25.498
18
Quận Bình Tân
1.019.532
1.019.532
470.822
81.167
29.695
19
Quận Thủ Đức
831.188
831.188
431.434
67.561
24.209
20
Huyện Củ Chi
1.195.535
1.195.535
534.656
73.836
34.821
21
Huyện Hóc Môn
1.040.587
1.040.587
532.456
64.125
30.308
22
Huyện Bình Chánh
1.094.635
1.094.635
516.658
78.145
3 1 .883
23
Huyện Nhà Bè
443.408
443.408
195.538
35.860
12.915
24
Huyện Cần Giờ
483.765
483.765
161.759
35.739
14.090
(*) Dự toán chi ngân
sách quận - huyện năm 2017 chưa bố trí nguồn vốn đầu tư phân cấp từ ngân sách
thành phố.
(**) Dự toán chi ngân
sách quận - huyện năm 2017 bao gồm khoản tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm
2017 (không kể tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các
khoản chi cho con người theo chế độ) để thực hiện cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 11
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN,
HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016)
Đ ơn vị
tính : T riệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
Tổng
thu NSQH
Thu
NS huyện được hưởng theo phân cấp
S ố bổ sung từ ngân sách
Thành ph ố cho ngân sách q u ận,
huyện
Dự
toán chi NS Huyện
Tổng
số
Bổ
sung cân đối
A
B
1
2
= 3+4
3
4
5
6
T Ổ NG
S Ố
61.596.000
18.288.716
6.451.873
11.836.843
11.836.843
18.288.716
1
Quận 1
13.168.000
740.906
740.906
0
0
740.906
2
Quận 2
2.348.000
461.019
228.248
232.771
232.771
461.019
3
Quận 3
5.832.000
627.399
607.399
20.000
20.000
627.399
4
Quận 4
1.403.000
452.773
174.538
278.235
278.235
452.773
5
Quận 5
2.205.000
636.752
238.611
398.141
398.141
636.752
6
Quận 6
1.168.000
708.370
144.309
564.061
564.061
708.370
7
Quận 7
3.456.000
567.506
414.876
152.630
152.630
567.506
8
Quậ n
8
1.279.000
811.300
166.950
644.350
644.350
811.300
9
Quận 9
1.524.000
710.723
169.108
541.615
541.615
710.723
10
Quận 10
2.395.000
577.343
279.073
298.270
298.270
577.343
11
Quận 11
1.161.000
616.616
157.137
459.479
459.479
616.616
12
Quận 12
2.114.000
868.793
227.066
641.727
641.727
868.793
13
Quận Phú Nhuận
2.933.000
493.452
304.755
188.697
188.697
493.452
14
Quận Gò Vấp
2.088.000
1.118.385
257.075
861.310
861.310
1.118.385
15
Quận Bình Thạnh
4.203.000
916.235
602.021
314.214
314.214
916.235
16
Quận Tân Bình
3.808.000
997.055
502.401
494.654
494.654
997.055
17
Quận Tân Phú
2.188.000
875.439
289.292
586.147
586.147
875.439
18
Quận Bình Tân
2.383.000
1.019.532
289.594
729.938
729.938
1.019.532
19
Quận Thủ Đức
1.634.000
831.188
215.902
615.286
615.286
831.188
20
Huyện Củ Chi
663.000
1.195.535
75.884
1.119.651
1.119.651
1.195.535
21
Huyện Hóc Môn
1.071.000
1.040.587
121.200
919.387
919.387
1.040.587
22
Huyện B ì nh
Chánh
1.471.000
1.094.635
161.552
933.083
933.083
1.094.635
23
Huyện Nhà Bè
1.011.000
443.408
72.745
370.663
370.663
443.408
24
Huyện Cần Giờ
90.000
483.765
11.231
472.534
472.534
483.765
PHỤ LỤC SỐ 12
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định
s ố 55/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016)
Đơn vị tính: %
STT
Tên
đơn vị
Các
khoản thu phân chia tỷ lệ %
Các
khoản thu NSQH hưởng 100%
Tỷ
trọng lệ phí trước bạ nhà, đất/T ổ ng
lệ phí trước bạ
Thuế
GTGT thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh
Thuế
TNDN thu từ khu vực CTN và DV ngoài quốc doanh
Lệ
phí Môn bài (trừ thu từ cá nhân, hộ KD) và Thuế Tài nguyên của các DN, HTX
thuộc Chi cục thuế quản lý; Thuế sử dụng đất nông nghiệp (trừ thu từ hộ GĐ),
thu phí-lệ phí, thu khác thuộc thẩm quyền của QH
A
B
1
2
3
4
1
Quận 1
8%
8%
100%
8,20%
2
Quận 2
18%
18%
100%
17,00%
3
Quận 3
13%
13%
100%
7,70%
4
Quận 4
18%
18%
100%
8,20%
5
Quận 5
18%
18%
100%
4,70%
6
Quận 6
18%
18%
100%
9,90%
7
Quận 7
18%
18%
100%
18,00%
8
Quận 8
18%
18%
100%
12,00%
9
Quận 9
18%
18%
100%
15,40%
10
Quận 10
18%
18%
100%
7,00%
11
Quận 11
18%
18%
100%
8,10%
12
Quận 12
18%
18%
100%
12,50%
13
Quận Phú Nhuận
18%
18%
100%
9,00%
14
Quận Gò Vấp
18%
18%
100%
8,70%
15
Quận Bình Thạnh
18%
18%
100%
8,20%
16
Quận Tân Bình
18%
18%
100%
7,80%
17
Quận Tân Phú
18%
18%
100%
11,00%
1 8
Quận Bình Tân
18%
18%
100%
17,80%
19
Quận Thủ Đức
18%
18%
100%
7,80%
20
Huyện Củ Chi
18%
18%
100%
10,00%
21
Huyện Hóc Môn
18%
18%
100%
16,40%
22
Huyện Bình Chánh
18%
18%
100%
15,00%
23
Huyện Nhà Bè
18%
18%
100%
28,30%
24
Huyện Cần Giờ
18%
18%
100%
20,80%
PHỤ LỤC SỐ 13
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định
s ố 55/2016/QĐ-UBND ngày 10
tháng 12 năm 2016)
Nội
dung chi
Năm
2016
Năm
2017
So
sánh (DT 2017/DT 2016)
1.
Sự nghiệp Giáo dục đào tạo
1.1-
Khối Trung học ph ổ
thông thành phố (đồng/học sinh/năm):
- Định mức học sinh
thường
5.505.000
5.753.000
105%
- Định mức học sinh
chuyên:
16.966.000
17.760.000
105%
1.2-
Khối quận - huyện (đồng/học sinh/năm):
- Định mức nhà tr ẻ
10.065.000
11.028.000
110%
- Định mức Mẫu giáo
6.572.000
8.763.000
133%
- Định mức Tiểu học
4.438.000
5.073.000
114%
- Định mức Trung học
cơ sở
4.488.000
4.723.000
105%
1.3-
Các Trung tâm (đồng/ngườ i/ năm):
- Trung tâm hướng
nghiệp dạy nghề
92.978.000
101.742.000
109%
- Trường khuyết tật
100.395.000
108.613.000
108%
- Trường Bồi dưỡng
giáo dục
92.978.000
108.170.000
116%
- Trung tâm GDTX
92.978.000
97.829.000
105%
2.
Sự nghiệp Y tế
2.1-
Khối bệnh viện (đồng/giường bệnh/năm)
- Định mức Bệnh viện
thành phố
91.840.000
79.104.000
86%
* Riêng khu điều trị
Phong Bến sắn, Bệnh viện Nhân Ái và 325 giường
của Bệnh viện Tâm thần
91.840.000
93.273.000
102%
- Định mức Bệnh viện
quận, huyện
66.426.000
76.621.000
115%
2.2-
Khối dự phòng:
- Định mức chi trên
giường bệnh (đồng/giường bệnh/năm)
88.855.000
129.290.000
146%
- Định mức chi trên
người dân (đồng/người dân/năm)
51.400
48.000
93%
3.
Qu ả n l ý
Hành ch í nh Nhà nước, Đ ả ng,
Đoàn thể, Tổ chức Chính trị xã hội
Biên
chế
Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
Biên
chế
H ợ p
đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
Biên
ch ế
Hợp
đồng theo
NĐ68
3.1
Quản l ý nhà nước (đồng/người/năm):
- Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
159.000.000
108.000.000
171.000.000
115.000.000
108%
94%
- Văn phòng HĐND
thành phố
173.000.000
122.000.000
186.000.000
129.000.000
108%
95%
- Sở, ngành, quận -
huyện
117.000.000
91.000.000
125.000.000
96.000.000
107%
95%
- Phường, xã
83.000.000
90.000.000
108%
3.2
Đoàn thể:
*
Đoàn thể (thành phố) (đồng/ngườ i/năm):
- Ủy ban MTTQ thành phố
155.000.000
113.000.000
160.000.000
113.000.000
103%
100%
- Hội Cựu chiến
binh thành phố
138.000.000
96.000.000
142.000.000
96.000.000
103%
100%
- Hội nông dân
thành phố
136.000.000
89.000.000
15 1 .000.000
100.000.000
111%
89%
- Hội Liên hiệp phụ
nữ thành phố
137.000.000
95.000.000
143.000.000
97.000.000
104%
98%
- Văn phòng Thành đoàn
124.000.000
82.000.000
131.000.000
85.000 . 000
106%
96%
- Liên hiệp các Hội
Văn học nghệ thuật thành phố
113.000.000
80.000.000
115.000.000
79.000.000
102%
101 %
- Liên hiệp các Tổ
chức Hữu nghị thành phố
126.000.000
101.000.000
124.000.000
96.000.000
98%
105%
- Hội Chữ thập đ ỏ
thành phố
94.000.000
80.000.000
99.000.000
84.000.000
105%
95%
*
Đoàn thể (Quận huyện)
Phần chi con người
Mức khoán l ươ ng
= hệ số lương b ì nh quân x
lương cơ sở x 12 tháng x
(100% + 23%+8%+3%+25%)
Trong đó:
- 23% gồm: 18%BHXH
+ 3 % BHYT
+ 2%KPCĐ
- 25%: Phụ cấp công
vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP
- 8%: Kinh phí khen
thưởng và 3% hệ số lương tăng bình quân hàng năm
Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x
lương cơ sở x 12 tháng x
(100% + 23%+8%+3%+25%)
Trong đó:
- 23% gồm: 17%BHXH
+1% Quỹ BHTN lao động, bệnh nghề nghiệp + 3%BHYT + 2%KPCĐ
- 25%: Phụ cấp công
vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP
- 8%: Kinh phí khen
thư ở ng và 3% hệ số lương tăng bình quân
hàng năm
Phần chi hoạt động
(đồng/ngườ i/năm ):
48.775.000
53.653.000
110%
*
Nhà Thiếu nhi Quận huyện
Phần chi con người
Mức khoán lương = hệ số lương bình quân x
lương cơ sở x
12 tháng x (100%+ 24%)
Trong đó:
- 24% gồm: 18%BHXH
+ 3%BHYT + 2%KPCĐ + 1%BHTN
Mưc K hoán
lương = hệ số lương bình quân x
lương cơ sở x 12 tháng x
(100%+ 24%)
Trong đó:
- 24% gồm: 17%BHXH
+1% Quỹ BHTN lao động, bệnh ngh ề
nghiệp + 3%BHYT + 2%KPCĐ + 1%BHTN
Phần chi hoạt động
(đồng/người/năm):
48.000.000
48.000.000
100%
Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 55/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.358
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng