Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3611/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Nguyễn Thị Hồng
Ngày ban hành:
26/07/2011
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3611/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 07 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG HÀNG HÓA GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA
BÌNH ỔN THỊ TRƯỜNG CÁC MẶT HÀNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 VÀ TẾT NHÂM THÌN NĂM 2012
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung
kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Chương trình Hành động số
06-CTrHĐ/TU ngày 08 tháng 3 năm 2011 của Ban Thường vụ Thành ủy thành phố Hồ
Chí Minh thực hiện chỉ đạo của Bộ Chính trị về triển khai Nghị quyết số
11/NQ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số
08/2011/CT-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về triển
khai thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ
về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô,
bảo đảm an sinh xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1666/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành
Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực
phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm
2012;
Xét đề nghị của Sở Công Thương
tại Công văn số 4626/SCT-QLTM ngày 18 tháng 7 năm 2011 về điều chỉnh lượng hàng
hóa giao bình ổn giữa các doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng
lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và
Tết Nhâm Thìn năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Nay điều chỉnh lượng hàng hóa giữa các doanh nghiệp tham
gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 (đính kèm theo
Quyết định này Phụ lục các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia
bình ổn thị trường).
Điều 2 .
Giao Sở Tài chính cân đối lượng vốn vay và thực hiện thủ
tục tạm ứng vốn ngân sách ủy thác cho Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước thành
phố cho các doanh nghiệp có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị
trường các mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 vay vốn .
Điều 3 .
Giao Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước thành phố Hồ Chí
Minh hướng dẫn thực hiện thủ tục vay và giải ngân vốn vay cho các doanh nghiệp
có điều chỉnh lượng hàng hóa tham gia bình ổn thị trường các mặt hàng lương
thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết
Nhâm Thìn năm 2012. Thời hạn giải ngân vốn vay cho các đơn vị được điều chỉnh
vốn là 1 (một) tháng kể từ ngày đơn vị được cơ quan có thẩm quyền ra quyết định
xét chọn.
Điều 4 .
Chấp thuận cho Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH
Một Thành viên và Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Mai Như Phú không nhận vốn
vay nhưng vẫn tham gia Chương trình bình ổn thị trường các mặt hàng lương thực,
thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm
Thìn năm 2012 với số lượng hàng hóa đã đăng ký và Tổng Công ty Nông nghiệp Sài
Gòn - TNHH Một Thành viên được giảm lượng thịt gia súc tham gia bình ổn thị
trường từ 300 tấn/tháng còn 150 tấn/tháng.
Điều 5 .
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký .
Điều 6 .
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Công Thương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Công an thành phố,
Giám đốc Sở Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy, Trưởng ban Ban quản lý các khu chế
xuất và công nghiệp thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Tổng
Giám đốc Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- Tổng Cty Nông nghiệp SG-TNHH 1 TV;
- Cty TNHH 1 TV Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản;
- Công ty TNHH Phạm Tôn;
- Cty cổ phần Thương mại Dịch vụ Mai Như Phú;
- VPUB: các PVP;
- Các phòng CV, TCTMDV (5b);
- Lưu: VT, (TM/L) MH
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Hồng
PHỤ LỤC 1
BẢNG ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG HÀNG CÁC DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
Mặt
hàng
ĐVT
Lượng
đã giao cho doanh nghiệp theo Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 của UBND
thành phố
Kế
hoạch điều chỉnh
Năm
2011
Tết
Nhâm Thìn năm 2012
Tổng
lượng
Năm
2011
Tết
Nhâm Thìn năm 2012
Tổng
lượng
Nhận
vốn
Không
nhận vốn
Nhận
vốn
Không
nhận vốn
Tháng
thường
Tháng
Tết
Nhận
vốn
Không
nhận vốn
Nhận
vốn
Không
nhận vốn
Tháng
thường
Tháng
Tết
Bổ
sung
Tổng
cộng
Bổ
sung
Tổng
cộng
1
Tổng công ty Nông nghiệp Sài
Gòn
Thịt heo
Tấn
300
300
300
300
150
150
150
150
Thịt gia cầm - Thị gà thả vườn
Tấn
40
120
40
120
40
120
40
120
Thực phẩm chế biến
Tấn
30
50
30
50
30
50
30
50
2
Công ty TNHH Một thành viên
Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản (Vissan)
Thịt heo
Tấn
2,000
2,050
2,000
2,050
210
2,210
210
2,260
2,210
2,260
Thực phẩm chế biến
Tấn
540
770
540
770
540
770
540
770
3
Công ty TNHH Phạm Tôn
Thịt gia cầm, gồm:
Tấn
+ Thịt gà ta
Tấn
0
100
200
0
300
0
0
0
0
100
200
0
300
+ Thịt gà thả vườn
Tấn
100
120
100
120
250
350
0
230
350
350
350
+ Thịt gà công nghiệp
Tấn
200
200
0
100
300
0
0
0
0
300
0
4
Công ty Cổ phần Thương mại -
Dịch vụ Mai Như Phú
Thủy hải sản (đông lạnh) gồm:
Tấn
+ Tôm sú hấp các loại
Tấn
0
20
0
20
20
20
0
0
20
0
0
20
20
20
+ Cá basa cắt miếng, pha lóc
Tấn
10
0
10
0
10
10
0
0
10
0
0
10
10
10
+ Cá basa cắt khúc
Tấn
5
0
5
0
5
5
0
0
5
0
0
5
5
5
+ Cá basa nguyên con
Tấn
5
0
5
0
5
5
0
0
5
0
0
5
5
5
5
Công ty TNHH Thương mại &
Chế biến thực phẩm Phú An Sinh
Thịt heo
Tấn
60
60
60
60
0
0
0
0
Thịt gia cầm
Tấn
100
0
65
100
65
0
0
0
0
+ Thịt gà ta
Tấn
0
0
15
0
15
0
0
0
0
+ Thịt gà thả vườn
Tấn
50
50
50
50
0
0
0
0
+ Thịt gà công nghiệp
Tấn
50
0
50
0
0
0
0
0
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỀ VỐN VAY CHO CÁC ĐƠN VỊ THAM GIA
CHƯƠNG TRÌNH BÌNH ỔN THỊ TRƯỜNG CÁC MẶT HÀNG LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM THIẾT YẾU
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2011 VÀ TẾT NHÂM THÌN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
Mặt
hàng
Quyết
định số 1666/QĐ-UBND ngày 31/3/2011
Kế
hoạch điều chỉnh
Lượng
năm 2011
Lượng
Tết Nhâm Thìn năm 2012
Mức
vốn được giao
Lượng
điều chỉnh trong năm 2011
Mức
vốn cần thiết năm 2011
Lượng
điều chỉnh tết năm 2012
Mức
vốn cần thiết Tết Nhâm Thìn 2012
Mức
vốn được giao sau khi điều chỉnh
Mức
vốn chênh lệch (tăng/giảm)
(A)
(B)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
I
Tổng công ty Thương mại Sài
Gòn
2,900,000,000
2,900,000,000
0
+ Gạo trắng thường
200
200
1,600,000,000
200
1,600,000,000
200
1,600,000,000
1,600,000,000
+ Gạo trắng thơm
100
1,300,000,000
100
1,300,000,000
1,300,000,000
II
Cty TNHH MTV Việt Nam Kỹ nghệ
súc sản Vissan
98,748,333,333
105,748,333,333
7,000,000,000
1
Thịt heo
2,000
2,050
68,333,333,333
2,210
73,666,666,667
2260
75,333,333,333
75,333,333,333
2
Thực phẩm chế biến
540
770
30,415,000,000
540
1,600,000,000
770
30,415,000,000
30,415,000,000
III
Tổng công ty Nông nghiệp Sài
Gòn
15,335,000,000
0
-15,335,000,000
1
Thịt heo
300
300
10,000,000,000
150
0
300
0
0
2
Thịt gà thả vườn
40
120
1,120,000,000
40
0
120
0
0
3
Thực phẩm chế biến
30
50
1,185,000,000
50
0
50
0
0
IV
Công ty TNHH Huỳnh Ga Huynh Đệ
25,235,000,000
25,235,000,000
0
1
Thịt gia cầm
550
570
23,260,000,000
550
16,675,000,000
570
23,260,000,000
+ Thịt gà Ta
150
8,000,000,000
0
150
8,000,000,000
8,000,000,000
+ Thịt gà thả vườn
150
170
4,760,000,000
150
4,200,000,000
170
4,760,000,000
4,760,000,000
+ Thịt gà công nghiệp
150
3,000,000,000
150
3,000,000,000
0
3,000,000,000
+ Thịt vịt
250
250
7,500,000,000
250
7,500,000,000
250
7,500,000,000
7,500,000,000
2
Thực phẩm chế biến
50
50
1,975,000,000
50
1,975,000,000
50
1,975,000,000
1,975,000,000
V
Cty TNHH Phạm Tôn
12,693,333,333
21,133,333,333
8,440,000,000
Thịt gia cầm
300
220
12,693,333,333
0
+ Thịt gà Ta
100
5,333,333,333
100
5,333,333,333
5,333,333,333
+ Thịt gà thả vườn
100
120
3,360,000,000
350
9,800,000,000
350
9,800,000,000
9,800,000,000
+ Thịt gà công nghiệp
200
4,000,000,000
300
6,000,000,000
0
6,000,000,000
VI
Công ty CP TP Công nghệ Sài
Gòn
13,100,000,000
13,100,000,000
0
1
Đường
550
550
7,333,333,333
550
7,333,333,333
550
7,333,333,333
7,333,333,333
2
Dầu ăn
200
250
5,766,666,667
200
4,613,333,333
250
5,766,666,667
5,766,666,667
VII
Cty CP Thành Thành Công
5,333,333,333
5,333,333,333
0
1
Đường
400
400
5,333,333,333
400
5,333,333,333
400
5,333,333,333
5,333,333,333
VIII
Cty TNHH MTV Lương thực TP
37,956,666,667
37,956,666,667
0
1
Gạo
2,500
1,550
33,650,000,000
2,500
20,000,000,000
1,550
17,650,000,000
33,650,000,000
+ Gạo trắng thường
2,500
500
20,000,000,000
2,500
20,000,000,000
500
4,000,000,000
20,000,000,000
+ Gạo trắng thơm
1,000
13,000,000,000
0
1,000
13,000,000,000
13,000,000,000
+ Nếp
50
650,000,000
0
50
650,000,000
650,000,000
2
Đường
150
150
2,000,000,000
150
2,000,000,000
150
2,000,000,000
2,000,000,000
3
Dầu ăn
100
100
2,306,666,667
100
2,306,666,667
100
2,306,666,667
2,306,666,667
IX
Cty TNHH Ba Huân
22,800,000,000
22,800,000,000
22,800,000,000
0
1
Trứng gia cầm
14
19
22,800,000,000
14
16,800,000,000
19
22,800,000,000
22,800,000,000
X
Cty CP Thực phẩm Vĩnh Thành
Đạt
7,200,000,000
7,200,000,000
0
1
Trứng gia cầm
4
6
7,200,000,000
4
4,800,000,000
6
7,200,000,000
7,200,000,000
XI
Cty CP Đầu tư Vinh Phát
17,550,000,000
17,550,000,000
0
1
Gạo
1,300
1,050
17,550,000,000
1,300
1,050
17,550,000,000
+ Gạo trắng thường
1,300
500
10,400,000,000
1,300
10,400,000,000
500
4,000,000,000,
10,400,000,000
+ Gạo trắng thơm
500
6,500,000,000
500
6,500,000,000
6,500,000,000
+ Nếp
50
650,000,000
50
650,000,000
650,000,000
XII
Cty CP CB Hàng xuất khẩu Cầu
Tre
5,925,000,000
5,925,000,000
0
1
Thực phẩm chế biến
150
150
5,925,000,000
150
5,925,000,000
150
5,925,000,000
5,925,000,000
XIII
Liên hiệp Hợp tác xã Thương
mại TP
135,459,333,333
93,437,000,000
122,922,833,333
135,459,333,333
0
1
Gạo
1,000
1,300
1,000
8,000,000,000
1,300
15,400,000,000
21,000,000,000
+ Gạo trắng thường
1,000
300
8,000,000,000
1,000
8,000,000,000
300
2,400,000,000
8,000,000,000
+ Gạo trắng thơm
900
11,700,000,000
0
900
11,700,000,000
11,700,000,000
+ Nếp
100
1,300,000,000
0
100
1,300,000,000
1,300,000,000
2
Đường
670
850
11,333,333,333
670
8,933,333,333
850
11,333,333,333
11,333,333,333
3
Dầu ăn
470
500
11,533,333,333
470
10,841,333,333
500
11,533,333,333
11,533,333,333
4
Thịt heo
1,300
1,300
43,333,333,333
1,300
43,333,333,333
1,300
43,333,333,333
43,333,333,333
5
Thịt gia cầm
490
600
23,133,333,333
490
10,920,000,000
600
23,133,333,333
30,133,333,333
+ Thịt gà Ta
250
13,333,333,333
0
250
13,333,333,333
13,333,333,333
+ Thịt gà thả vườn
140
350
9,800,000,000
140
3,920,000,000
350
9,800,000,000
9,800,000,000
+ Thịt gà công nghiệp
350
7,000,000,000
350
7,000,000,000
0
7,000,000,000
6
Thực phẩm chế biến
200
250
9,875,000,000
200
7,900,000,000
250
9,875,000,000
9,875,000,000
7
Rau củ quả
860
1,320
8,314,500,000
860
3,509,000,000
1,320
8,314,500,000
8,314,500,000
Cà chua
190
200
530,000,000
190
503,500,000
200
530,000,000
530,000,000
Bắp cải
170
170
450,500,000
170
450,500,000
170
450,500,000
450,500,000
Dưa leo
200
210
777,000,000
200
740,000,000
210
777,000,000
777,000,000
Xà lách
100
100
395,000,000
100
395,000,000
100
395,000,000
395,000,000
Khoai tây
100
100
895,000,000
100
895,000,000
100
895,000,000
895,000,000
Cà rốt
100
100
525,000,000
100
525,000,000
100
525,000,000
525,000,000
Củ kiệu
100
1,000,000,000
100
1,000,000,000
1,000,000,000
Khổ qua
40
142,000,000
40
142,000,000
142,000,000
Đậu xanh
100
1,750,000,000
100
1,750,000,000
1,750,000,000
Dưa hấu
70
227,500,000
70
227,500,000
227,500,000
Bưởi
50
270,000,000
50
270,000,000
270,000,000
Quýt đường
30
367,500,000
30
367,500,000
367,500,000
Mãng cầu
40
710,000,000
40
710,000,000
710,000,000
Xoài cát
10
275,000,000
10
275,000,000
275,000,000
XIV
Cty TNHH San Hà
5,786,666,667
5,786,666,667
0
Thịt gia cầm
120
90
5,786,666,667
120
90
5,786,666,667
+ Thịt gà ta
50
2,666,666,667
50
2,666,666,667
2,666,666,667
+ Thịt gà thả vườn
20
40
1,120,000,000
20
40
1,120,000,000
1,120,000,000
+ Thịt gà công nghiệp
100
2,000,000,000
100
0
2,000,000,000
XV
Công ty CP TM - DV Mai Như Phú
327,500,000
0
0
0
-
327,500,000
Thủy hải sản:
327,500,000
0
0
0
+ Cá ba sa cắt miếng
10
10
185,000,000
10
0
10
0
0
+ Cá ba sa cắt khúc
5
5
85,000,000
5
0
5
0
0
+ Cá ba sa nguyên con
5
5
57,500,000
5
0
5
0
0
XVI
Công ty CP Thủy đặc sản
(Seaspimex)
790,000,000
790,000,000
790,000,000
790,000,000
0
Thực phẩm chế biến
20
20
790,000,000
20
790,000,000
20
790,000,000
790,000,000
XVII
Cty TNHH Thực phẩm Tuyền Ký
395,000,000
395,000,000
395,000,000
395,000,000
0
Thực phẩm chế biến
10
10
395,000,000
10
395,000,000
10
395,000,000
395,000,000
XVII
Hợp tác xã Nông nghiệp Thỏ
Việt
1,474,500,000
1,411,000,000
1,474,500,000
0
Rau củ quả:
140
220
1,474,500,000
140
220
1,411,000,000
1,474,500,000
0
Cà chua
40
30
106,000,000
40
106,000,000
30
79,500,000
106,000,000
Bắp cải
60
60
159,000,000
60
159,000,000
60
159,000,000
159,000,000
Dưa leo
40
30
148,000,000
40
148,000,000
30
111,000,000
148,000,000
Khổ qua
30
106,500,000
30
106,500,000
106,500,000
Dưa hấu
40
130,000,000
40
130,000,000
130,000,000
Xoài cát
30
825,000,000
30
825,000,000
825,000,000
XVIII
Cty TNHH MTV TM - Thời trang -
Dệt may Việt Nam (Vinatex Mart)
2,996,500,000
1,571,500,000
2,996,500,000
2,996,500,000
0
Đường
30
50
666,666,667
30
400,000,000
50
666,666,667
666,666,667
Dầu ăn
30
50
1,153,333,333
30
692,000,000
50
1,153,333,333
1,153,333,333
Rau củ quả
100
160
1,176,500,000
100
479,500,000
160
1,176,500,000
1,176,500,000
Cà chua
10
10
26,500,000
10
26,500,000
10
26,500,000
26,500,000
Bắp cải
20
20
53,000,000
20
53,000,000
20
53,000,000
53,000,000
Dưa leo
10
10
37,000,000
10
37,000,000
10
37,000,000
37,000,000
Xà lách
20
20
79,000,000
20
79,000,000
20
79,000,000
79,000,000
Khoai tây
20
20
179,000,000
20
179,000,000
20
179,000,000
179,000,000
Cà rốt
20
20
105,000,000
20
105,000,000
20
105,000,000
105,000,000
Khổ qua
10
35,500,000
10
35,500,000
35,500,000
Đậu xanh
0
0
0
0
0
Dưa hấu
10
32,500,000
10
32,500,000
32,500,000
Bưởi
10
54,000,000
10
54,000,000
54,000,000
Quýt đường
10
122,500,000
10
122,500,000
122,500,000
Mãng cầu
10
177,500,000
10
177,500,000
177,500,000
Xoài cát
10
275,000,000
10
275,000,000
275,000,000
Tổng:
412,006,166,666
411,783,666,666
-222,500,000
Quyết định 3611/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh lượng hàng hóa giữa doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3611/QĐ-UBND ngày 26/07/2011 điều chỉnh lượng hàng hóa giữa doanh nghiệp tham gia bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ngày 26/07/2011 và Tết Nhâm Thìn năm 2012 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.233
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng