Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Quảng Bình
Số hiệu:
114/2015/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Lương Ngọc Bính
Ngày ban hành:
11/12/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
114/2015/NQ-HĐND
Quảng Bình,
ngày 11 tháng 12 năm 2015
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-CP ngày 18/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Bình;
Qua xem
xét Tờ trình số 1515 /TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc thông qua kế hoạch thu hồi đất;
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch thu hồi đất;
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình đối với 204 dự án,
cụ thể:
1. Thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai đối với 175 dự án, trong đó có 102 dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo điểm
b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai .
(Danh mục cụ thể tại Phụ lục 1
kèm theo)
2. C huyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định
tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai đối
với 29 dự án.
(Danh mục cụ thể tại Phụ lục 2
kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát
sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét,
giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm
vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
khóa XVI, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực kể
từ ngày 01 tháng 01 năm 2016./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Bình)
STT
Tên công
trình, dự án
Địa điểm
Tổng
diện tích
(ha)
Lấy từ loại
đất
Xã, phường,
thị trấn
Thành phố,
thị xã, huyện
Đất
trồng
lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng
đặc dụng
Các loại
đất khác
A. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013, ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ,
RỪNG ĐẶC DỤNG THEO ĐIỂM b KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
498,22
153,41
16,22
328,59
I
Đất ở tại đô thị
109,49
61,66
47,83
1
Đất ở tại đô thị
Thị trấn
Đồng Lê
Tuyên Hóa
6,00
2,00
4,00
2
Đất ở tại đô thị
Phường
Ba Đồn
Ba Đồn
1,00
0,50
0,50
3
Đất ở tại đô thị
Phường
Quảng Long
Ba Đồn
14,50
0,50
14,00
4
Đất ở tại đô thị
Phường
Quảng Phong
Ba Đồn
9,00
7,00
2,00
5
Đất ở tại đô thị
Phường
Quảng Phúc
Ba Đồn
1,50
1,00
0,50
6
Đất ở tại đô thị
Phường
Quảng Thọ
Ba Đồn
3,00
2,80
0,20
7
Đất ở tại đô thị
Phường
Quảng Thuận
Ba Đồn
1,50
0,50
1,00
8
Khu dân cư tỉnh lộ 2 (giai đoạn 2)
Thi trấn
Hoàn Lão
Bố Trạch
15,89
7,83
8,06
9
Khu đô thị phía Tây Bắc đường Lê Lợi
Phường
Đức Ninh Đông
Đồng Hới
8,30
7,70
0,60
10
Tạo quỹ đất ở KDC Đông Nam sông Cầu Rào
Phường
Đồng Phú
Đồng Hới
4,30
3,50
0,80
11
Đất ở khu vực Bàu Đưng dãy sau, Bàu Lừng
Phường
Bắc Nghĩa
Đồng Hới
1,30
1,30
12
Khu đô thị phía Đông Nam đường Lê Lợi
Phường
Đức Ninh Đông
Đồng Hới
8,27
6,36
1,91
13
Đất ở tại đô thị (các lô đất lẻ trong khu dân
cư)
Phường
Bắc Nghĩa
Đồng Hới
0,32
0,14
0,18
14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông mương
Phóng Thuỷ
Phường
Đồng Phú
Đồng Hới
15,10
9,10
6,00
15
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu vực Bình Phúc
(cạnh Bệnh viện Đa khoa thành phố Đồng Hới)
Phường
Đức Ninh Đông
Đồng Hới
8,75
2,83
5,92
16
Đất ở gần cầu Nhật Lệ 2
Phường
Phú Hải
Đồng Hới
1,20
1,00
0,20
17
Đất ở tại đô thị vùng Đồng Hang
Thị trấn
Quán Hàu
Quảng Ninh
4,00
4,00
18
Tạo quỹ đất ở đô thị
tại TK 2A và các TK khác.
Thị trấn Nông trường Lệ Ninh
Lệ Thủy
2,00
0,10
1,90
19
Đất ở đô thị sau chợ tạm, phía ngoài Đường
giao thông và các vùng khác
Thị trấn
Kiến Giang
Lệ Thủy
3,56
3,50
0,06
II
Đất ở tại nông thôn
194,68
40,47
4,60
149,61
20
Đất ở tại nông thôn
Các xã
Minh Hóa
3,00
0,90
1,00
1,10
21
Đất ở tại nông thôn
Các xã
Tuyên Hóa
15,35
0,35
15,00
22
Đất ở tại nông thôn
Xã Quảng Phú
Quảng Trạch
5,90
5,90
23
Đất ở tại nông thôn
Các xã
Quảng Trạch
38,70
2,50
36,20
24
Đất ở tại nông thôn
Xã Quảng Lộc
Ba Đồn
2,00
1,90
0,10
25
Đất ở tại nông thôn
Các xã
Ba Đồn
17,40
5,20
12,20
26
Đất ở tại nông thôn
Các xã
Bố Trạch
55,08
6,13
48,95
27
Đất ở tại nông thôn khu vực Đồng Chài, Bàu Bồng
Xã Đức Ninh
Đồng Hới
3,64
3,09
0,55
28
Đất ở tại nông thôn khu vực chợ mới
Xã Lộc Ninh
Đồng Hới
0,29
0,27
0,02
29
Đất ở tại nông thôn khu vực Đồng Choi giai
đoạn 4, Đồng Bịt Nương
Xã Nghĩa Ninh
Đồng Hới
2,00
0,47
1,53
30
Khu đất ở mới thôn Bắc Phú
Xã Quang Phú
Đồng Hới
2,50
2,50
31
Đất ở tại nông thôn
Các xã
Đồng Hới
4,50
1,00
3,50
32
Đất ở tại nông thôn
Các xã
Quảng Ninh
11,56
5,90
5,66
33
Đất ở tại nông thôn
Các xã
Lệ Thủy
32,76
6,86
1,10
24,80
III
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
3,50
2,84
0,10
0,56
34
Trụ sở cơ quan bảo hiểm xã hội huyện
Thị trấn
Đồng Lê
Tuyên Hóa
0,28
0,06
0,22
35
Kho bạc thị xã Ba Đồn
Phường
Quảng Phong
Ba Đồn
0,50
0,40
0,10
36
Trụ sở Tỉnh đoàn
Phường Đồng
Phú,
Phường
Đức Ninh Đông
Đồng Hới
0,45
0,25
0,20
37
Mở rộng trụ sở UBND phường Đức Ninh Đông
Phường
Đức Ninh Đông
Đồng Hới
0,10
0,10
38
Trụ sở làm việc TAND thành phố Đồng Hới
Phường
Đức Ninh Đông
Đồng Hới
0,40
0,40
39
Kho bạc thị xã Ba Đồn
Phường
Quảng Phong
Ba Đồn
0,52
0,48
0,04
40
Trạm kiểm lâm Dân Hóa
Xã Dân Hóa
Minh Hóa
0,10
0,10
41
Trụ sở làm việc và kho tang vật của Chi cục
Thi hành án dân sự huyện Bố Trạch
Thị trấn
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,29
0,29
42
Chi cục Quản lý thị trường số 5
Thị trấn
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,32
0,32
43
Trụ sở Trạm thủy văn Đồng Hới
Phường Phú Hải
Đồng Hới
0,04
0,04
44
Trụ sở làm việc của
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Bình
Phường
Nam Lý
Đồng Hới
0,50
0,50
IV
Đất cụm công nghiệp
2,00
1,74
0,26
45
Mở rộng cụm công nghiệp Phú Hải
Phường Phú Hải
Đồng Hới
2,00
1,74
0,26
V
Đất phát triển hạ tầng
177,28
44,41
6,22
126,65
V.1
Đất giao thông
99,00
22,89
5,50
70,61
46
Đường giao thông
Các xã
Minh Hóa
8,00
0,50
7,50
47
Đường giao thông
Các xã
Tuyên Hóa
3,00
0,50
2,50
48
Đường giao thông
Các xã
Quảng Trạch
8,90
0,50
8,40
49
Đường nối từ Quốc lộ 12A vào khu căn cứ Quân
sự tại khe Rôn
Xã Kim Hóa
Tuyên Hóa
7,00
3,00
4,00
50
Đường nối từ khu lăng mộ Đại tướng Võ Nguyên
Giáp đến trục đường ven biển
Xã
Quảng Đông
Quảng Trạch
3,00
1,00
2,00
51
Đường giao thông nông thôn
Các xã, phường
Ba Đồn
6,04
0,79
5,25
52
Đường từ ngã Tư Quảng Thọ ra Quảng trường biển
Phường
Quảng Thọ
Ba Đồn
7,21
3,00
1,50
2,71
53
Đường giao thông nông thôn, giao thông đô thị
Các xã, thị trấn
Bố Trạch
5,20
0,30
4,90
54
Bến xe Trung tâm thành phố
Phường
Phú Hải
Đồng Hới
2,00
1,80
0,20
55
Đường 15 m tử nghĩa trang liệt sỹ đến Tổ dân
phố Nam Bắc Hồng
Phường
Phú Hải
Đồng Hới
3,15
3,15
56
Đường giao thông
Các xã, phường
Đồng Hới
11,50
1,00
10,50
57
Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 9B
TT Quán Hàu,
Xã Vĩnh Ninh,
Xã Vạn Ninh
Quảng Ninh
7,10
0,25
6,85
58
Đường giao thông nông thôn, giao thông đô thị
Các xã, thị trấn
Quảng Ninh
7,70
0,50
7,20
59
Đường giao thông nối đường tránh đến khu du
lịch, nghỉ dưỡng, khu thể thao
Xã Hải Ninh
Quảng Ninh
1,20
0,60
0,60
60
Đường từ Quốc lộ 1A vào nhà lưu niệm Đại tướng
Võ Nguyên Giáp
Xã Hồng Thủy,
xã Phong Thủy,
xã Lộc Thủy
Lệ Thủy
10,00
8,50
1,50
61
Đường giao thông nông thôn, giao thông đô thị
Các xã
Lệ Thủy
7,30
1,00
6,30
62
Bãi đỗ xe khu di tích lịch sử chùa Hoằng Phúc
Xã Mỹ Thủy
Lệ Thủy
0,70
0,50
0,20
V.2
Đất thuỷ lợi
57,10
6,94
0,21
49,95
63
Công trình nước sạch
Các xã
Minh Hóa
0,08
0,08
64
Hệ thống cấp nước sạch thị trấn, huyện lỵ mới
huyện Quảng Trạch
Các xã, phường
Quảng Trạch
Ba Đồn
5,66
0,20
5,46
65
Nâng cấp đê kè cửa sông Lệ Kỳ
Xã Vĩnh Ninh,
xã Lương Ninh,
xã Đức Ninh, phường Phú Hải, phường Hải Đình
Quảng Ninh
16,24
0,28
15,96
66
Nâng cấp đê kè cửa sông Nhật Lệ
Xã Vĩnh Ninh,
xã Hàm Ninh,
xã Võ Ninh,
thị trấn Quán Hàu
Quảng Ninh
11,27
0,09
11,18
67
Sửa chữa nâng cấp đầu mối hồ chứa nước Cải Cách
Xã Hưng Thủy,
xã Tân Thủy
Lệ Thủy
23,72
6,37
17,35
68
Dự án nước sạch và VSMT cụm xã Ngân Thủy, Sơn
Thủy, TTNT Lệ Ninh
Xã Ngân Thủy
Lệ Thủy
0,13
0,13
V.3
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
10,96
10,79
0,17
69
Trường mầm non, tiểu học
Các xã
Minh Hóa
0,43
0,43
70
Trường mầm non xã Quảng Hưng
Xã Quảng Hưng
Quảng Trạch
0,31
0,31
71
Trường mầm non Nhân Hồng
Xã Nam Trạch
Bố Trạch
0,36
0,36
72
Trường mầm non
Xã Sơn Trạch
Bố Trạch
0,30
0,30
73
Mở rộng Trường mầm non Đức Ninh
Xã Đức Ninh
Đồng Hới
0,30
0,30
74
Trường THCS Nghĩa Ninh
Xã Nghĩa Ninh
Đồng Hới
1,76
1,76
75
Trung tâm dạy nghề
Hội Phụ nữ tỉnh
Phường
Đức Ninh Đông
Đồng Hới
1,27
1,20
0,07
76
Trường THPT Đào Duy Từ (mới)
Phường
Đồng Phú
Đồng Hới
3,00
3,00
77
Mở rộng Trung tâm GDTX
Xã Gia Ninh
Quảng Ninh
1,30
1,30
78
Trường Mầm non xã Sơn Thủy
Xã Sơn Thủy
Lệ Thủy
0,93
0,93
79
Trường Mầm non
Các xã, thị trấn
Lệ Thủy
1,00
0,90
0,10
V.4
Đất thể dục thể thao
2,49
0,65
1,84
80
Đất thể dục thể thao các xã
Các xã
Quảng Trạch
1,05
0,05
1,00
81
Đất thể dục thể thao các xã
Các xã
Quảng Ninh
0,94
0,50
0,44
82
Đất thể dục thể thao các xã
Các xã
Lệ Thủy
0,50
0,10
0,40
V.5
Đất cơ sở y tế
0,75
0,05
0,50
0,20
83
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa TP Đồng Hới
Phường
Đức Ninh Đông
Đồng Hới
0,25
0,05
0,20
84
Mở rộng trung tâm điều dưỡng luân phiên người
có công tỉnh Quảng Bình
Phường
Hải Thành
Đồng Hới
0,50
0,50
V.6
Đất công trình năng lượng
4,22
0,57
0,01
3,64
85
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q. Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
Các xã, thị trấn
Minh Hóa
0,11
0,03
0,01
0,07
86
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
Các xã, thị trấn
Tuyên Hóa
0,25
0,05
0,20
87
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
Các xã
Quảng Trạch
0,89
0,08
0,81
88
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
Các xã, phường
Ba Đồn
0,80
0,12
0,68
89
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
Các xã, thị trấn
Bố Trạch
0,65
0,08
0,57
90
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
Các xã, thị trấn
Quảng Ninh
0,12
0,02
0,10
91
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh Q.
Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Q.Bình (vốn vay
KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (vốn vay NH thế giới WB)
Các xã, thị trấn
Lệ Thủy
1,40
0,19
1,21
V.7
Đất chợ
2,76
2,52
0,24
92
Chợ Phú Hải
Phường Phú Hải
Đồng Hới
0,80
0,77
0,03
93
Chợ Lộc Ninh
Xã Lộc Ninh
Đồng Hới
1,96
1,75
0,21
VI
Đất bãi thải, xử lý rác thải
0,30
0,30
94
Lò đốt rác bằng nhiệt
Xã Quảng Hòa
Ba Đồn
0,30
0,30
VII
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,48
0,08
0,40
95
Mở rộng chùa Hoằng Phúc
Xã Mỹ Thủy
Lệ Thủy
0,48
0,08
0,40
VIII
Đất sinh hoạt cộng đồng
4,49
1,91
2,58
96
Nhà SHCĐ tiểu khu 1
Thị trấn
Quy Đạt
Minh Hóa
0,80
0,10
0,70
97
Nhà sinh hoạt cộng đồng
Các xã
Quảng Trạch
0,70
0,20
0,50
98
Nhà sinh hoạt cộng đồng
Các xã, phường
Ba Đồn
0,75
0,30
0,45
99
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố 14
Phường
Nam Lý
Đồng Hới
0,09
0,06
0,03
100
Nhà sinh hoạt cộng đồng
Các xã
Quảng Ninh
0,95
0,55
0,40
101
Nhà sinh hoạt cộng đồng
Các xã, thị trấn
Lệ Thủy
1,20
0,70
0,50
IX
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
6,00
5,30
0,70
102
Hạ tầng Bãi tắm khe Chuối
Xã Quang Phú
Đồng Hới
6,00
5,30
0,70
B. CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG
HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG THEO ĐIỂM b KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI
452,16
0,95
451,21
I
Đất ở tại đô thị
47,87
47,87
1
Đất ở đô thị
Thị trấn
Quy Đạt
Minh Hóa
0,70
0,70
2
Đất ở tại đô thị
Phường
Quảng Long
Ba Đồn
7,00
7,00
3
Đất ở đô thị (khu vực dọc đường Lý Thường
Kiệt, đối diện siêu thị Thế Anh)
Phường
Đồng Phú
Đồng Hới
0,87
0,87
4
Đất ở khu dân cư thuộc TDP 9
Phường
Bắc Lý
Đồng Hới
5,00
5,00
5
Khu đô thị mới Phú Hải
Phường
Phú Hải
Đồng Hới
30,80
30,80
6
Đất ở tại đô thị
Các phường
Đồng Hới
3,50
3,50
II
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
10,35
10,35
7
Trạm Bảo vệ thực vật huyện Quảng Trạch
Xã
Quảng Phương
Quảng Trạch
0,50
0,50
8
Trạm Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
Roòn
Xã Cảnh Dương
Quảng Trạch
0,03
0,03
9
Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Trạch
Xã Quảng Phương
Quảng Trạch
0,35
0,35
10
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quảng Trạch
Xã
Quảng Phương
Quảng Trạch
0,53
0,53
11
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Quảng Trạch
Xã
Quảng Phương
Quảng Trạch
0,67
0,67
12
Kho bạc Nhà nước huyện Quảng Trạch
Xã
Quảng Phương
Quảng Trạch
0,45
0,45
13
Trạm Thú y huyện Quảng Trạch
Xã
Quảng Phương
Quảng Trạch
0,14
0,14
14
Trụ sở làm việc đại diện Cảng vụ hàng hải
Quảng Bình tại Hòn La
Xã
Quảng Đông
Quảng Trạch
0,52
0,52
15
Chi cục Thuế huyện Quảng Trạch
Xã
Quảng Phương
Quảng Trạch
0,45
0,45
16
Trạm Kiểm lâm Thượng Trạch - BQL Vườn Quốc gia
Phong Nha - Kẻ Bàng
Xã
Thượng Trạch
Bố Trạch
0,44
0,44
17
Trung tâm Báo chí truyền thông đại đoàn kết
khu vực Trung Trung Bộ
Phường
Đồng Phú
Đồng Hới
0,34
0,34
18
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh QB
Phường
Đồng Phú
Đồng Hới
0,45
0,45
19
Mở rộng Trụ sở Sở Tư pháp
Phường
Nam Lý
Đồng Hới
0,05
0,05
20
Quỹ phát triển đất tỉnh
Phường
Đồng Phú
Đồng Hới
0,25
0,25
21
Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ của Kho bạc Nhà
nước Quảng Bình
Xã Bảo Ninh
Đồng Hới
2,50
2,50
22
Khu nhà ở công vụ của Trường Trung cấp Luật
Đồng Hới
Phường Bắc Lý
Đồng Hới
2,00
2,00
23
Trụ sở làm việc xã Bảo Ninh
Xã Bảo Ninh
Đồng Hới
0,50
0,50
24
Trạm Khí tượng thủy văn
Xã Mai Hóa
Tuyên Hóa
0,18
0,18
III
Đất cụm công nghiệp
15,00
15,00
25
Cụm công nghiệp
Các xã
Minh Hóa
2,00
2,00
26
Cụm công nghiệp
Các xã
Tuyên Hóa
3,00
3,00
27
Cụm công nghiệp
Các xã
Quảng Trạch
5,00
5,00
28
Cụm công nghiệp
Các xã
Quảng Ninh
5,00
5,00
IV
Đất phát triển hạ tầng
66,21
0,95
65,26
IV.1
Đất giao thông
50,30
50,30
29
Cầu treo bản Roòng
Xã Trọng Hóa
Minh Hóa
1,00
1,00
30
Đường vào trụ sở BCH Quân sự huyện mới
Xã Sơn Hóa
Tuyên Hóa
0,40
0,40
31
Cảng cá Roòn
Xã Cảnh Dương
Quảng Trạch
3,00
3,00
32
Đường giao thông và HTKT khu TTHC và vùng lân
cận khu TTHC huyện Quảng Trạch
Xã
Quảng Phương
Quảng Trạch
17,80
17,80
33
Đèn báo cảng, trạm quản lý luồng Hòn La của
tổng công ty bảo đảm an toàn hàng hải
Xã Quảng Đông
Quảng Trạch
0,35
0,35
34
Bãi đỗ xe thu gom rác thải
Phường
Bắc Lý
Đồng Hới
0,25
0,25
35
Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 9B
Xã Ngân Thủy,
xã Lâm Thủy,
xã Kim Thủy
Lệ Thủy
27,50
27,50
IV.2
Đất thủy lợi
1,75
1,75
36
Công trình nước sạch
Xã Mai Hóa,
xã Lê Hóa
Tuyên Hóa
1,75
1,75
IV.3
Đất xây dựng cơ sở văn Hóa
2,10
2,10
37
Tượng đài giao thông phía Nam cầu sông Gianh
Xã Hạ Trạch
Bố Trạch
2,10
2,10
IV.4
Đất cơ sở Giáo dục - Đào tạo
6,64
0,95
5,69
38
Mở rộng Trường THCS và THPT Bắc Sơn
Xã Thanh Hóa
Tuyên Hóa
1,46
1,46
39
Trường mầm non các xã
Các xã
Tuyên Hóa
0,70
0,70
40
Trường Mầm non Quảng Kim
Xã
Quảng Kim
Quảng Trạch
0,12
0,12
41
Trung tâm dạy nghề huyện Quảng Trạch
Xã Quảng Phương
Quảng Trạch
0,50
0,50
42
Trường THCS Phú Hải
Phường
Phú Hải
Đồng Hới
1,30
0,95
0,35
43
Mở rộng Trường Trung cấp Y tế
Phường
Nam Lý
Đồng Hới
0,45
0,45
44
Cơ sở 2 trường Trung cấp nghề số 9
Xã Quang Phú
Đồng Hới
1,80
1,80
45
Mở rộng Trường THCS và THPT Dương Văn An
Xã Thanh Thủy
Lệ Thủy
0,31
0,31
IV.5
Đất cơ sở y tế
3,60
3,60
46
Phòng khám đa khoa Tiến Hóa
Xã Tiến Hóa
Tuyên Hóa
0,50
0,50
47
Bệnh viện sản nhi
Phường Bắc Lý
Đồng Hới
3,00
3,00
48
Trạm y tế xã Lộc Thủy
Xã Lộc Thủy
Lệ Thủy
0,10
0,10
IV.6
Đất công trình năng lượng
0,03
0,03
49
Nâng cao hiệu quả năng lực nông thôn tỉnh
Quảng Bình; cải tạo và nâng cấp lưới điện lưới điện phân phối tỉnh Quảng Bình
(vốn vay KfW chưa sử dụng hết); Cải tạo lưới điện Trung áp (Vốn vay NH thế
giới WB)
Các xã, phường
Đồng Hới
0,03
0,03
IV.7
Đất chợ
1,79
1,79
50
Chợ Bảo Ninh
Xã Bảo Ninh
Đồng Hới
0,89
0,89
51
Chợ Tréo
Thị trấn
Kiến Giang
Lệ Thủy
0,90
0,90
V
Đất bãi thải, xử lý rác thải
6,07
6,07
52
Đất bãi thu gom, xử lý rác thải
Xã Hóa Tiến
Minh Hóa
1,07
1,07
53
Đất xử lý chôn lấp rác thải
Xã Tiến Hóa
Tuyên Hóa
5,00
5,00
VI
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hoả táng
14,78
14,78
54
Hạ tầng khu nghĩa địa phục vụ giải phóng
mặt bằng khu A, khu B KCN Tây Bắc Quán Hàu
Xã Vĩnh Ninh
Quảng Ninh
11,50
11,50
55
Khu nghĩa địa để GPMB khu trung tâm huyện lỵ
mới huyện Quảng Trạch
Xã Quảng Phương
Quảng Trạch
0,86
0,86
56
Khu nghĩa địa thôn Hướng Phương
Xã Quảng Phương
Quảng Trạch
2,42
2,42
VII
Đất tôn giáo
3,52
3,52
57
Nhà thờ họ giáo Phong Lan
Xã Phong Hóa
Tuyên Hóa
0,02
0,02
58
Nhà thờ họ giáo Phong Phú
Xã Phong Hóa
Tuyên Hóa
0,08
0,08
59
Mở rộng Nhà thờ giáo họ Đồng Bàu
Xã Thanh Thạch
Tuyên Hóa
0,18
0,18
60
Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Phù Kinh
Xã Phù Hóa
Quảng Trạch
0,16
0,16
61
Nhà thờ giáo họ
Xã Liên Trạch
Bố Trạch
1,00
1,00
62
Mở rộng Nhà thờ họ đạo Na
Xã Sơn Trạch
Bố Trạch
0,75
0,75
63
Mở rộng nhà thờ xứ Tam Trang
Xã Lâm Trạch
Bố Trạch
0,60
0,60
64
Mở rộng nhà thờ xứ Yên Giang
Xã Liên Trạch
Bố Trạch
0,18
0,18
65
Mở rộng nhà thờ xứ Chày
Xã Phúc Trạch
Bố Trạch
0,50
0,50
66
Mở rộng nhà thờ Hội Nghĩa
Xã Sơn Trạch
Bố Trạch
0,05
0,05
VIII
Đất sinh hoạt cộng đồng
3,08
3,08
67
Đất cơ sở văn hóa
Các xã, thị trấn
Tuyên Hóa
1,58
1,58
68
Đất cơ sở văn hóa
Các xã, thị trấn
Bố Trạch
1,50
1,50
IX
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
0,58
0,58
69
Cây xanh công viên vườn hoa phía Đông Nam khu
trung tâm huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch (GĐ 2)
Xã
Quảng Phương
Quảng Trạch
0,58
0,58
X
Đất cho hoạt động kHóang sản
10,70
10,70
70
Đá sét làm nguyên liệu xi măng
Xã Mai Hóa
Tuyên Hóa
7,10
7,10
71
Đá sét làm nguyên liệu xi măng (Lèn Áng)
Thị trấn Nông
trường Lệ Ninh
Lệ Thủy
3,60
3,60
XI
Các dự án về nông
nghiệp
274,00
274,00
72
Khu chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt tập trung
Xã Ngư Hóa
Tuyên Hóa
244,00
244,00
73
Khu chăn nuôi giống
lợn DABACO ứng dụng công nghệ cao
Xã Quảng Tiến
Quảng Trạch
30,00
30,00
TỔNG CỘNG (A+B): 175 dự án
950,38
154,36
16,22
779,80
Ghi chú : Có 0,95 ha đất trồng
lúa đã được Chính phủ cho phép chuyển mục đích. Như vậy, diện tích đất cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất 169,63 ha. Trong đó: đất trồng lúa 153,41 ha; đất
rừng phòng hộ 16,22 ha.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP
THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND
tỉnh Quảng Bình)
STT
Tên công trình, dự án
Địa điểm
Tổng diện tích
(ha)
Lấy từ loại đất
Xã, phường, thị trấn
Thành phố, thị xã, huyện
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Các loại đất khác
I
Đất quốc phòng
5,40
5,00
0,40
1
Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Ba Đồn
Phường
Quảng Phong
Ba Đồn
2,20
1,80
0,40
2
Doanh trại mới Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bố
Trạch
Thị trấn
Hoàn Lão
Bố Trạch
2,00
2,00
3
Doanh trại Ban Chỉ
huy Quân sự TP Đồng Hới
Phường
Đức Ninh Đông
Đồng Hới
1,20
1,20
II
Đất an ninh
4,25
4,25
4
Công an thị trấn Quy
Đạt
Thị trấn Quy Đạt
Minh Hóa
0,15
0,15
5
Đội CSPCCC &
CNCH Tuyên Hóa - Minh Hoá
Thị trấn Quy Đạt
Minh Hóa
1,00
1,00
6
Công an thị trấn Đồng Lê
Thị trấn Đồng Lê
Tuyên Hóa
0,60
0,60
7
Trạm kiểm kiểm sát giao thông Quốc lộ 1A
Xã
Quảng Phú
Quảng Trạch
1,60
1,60
8
Công an phường Quảng Phong
Phường
Quảng Phong
Ba Đồn
0,30
0,30
9
Công an phường Quảng Thọ
Phường
Quảng Thọ
Ba Đồn
0,30
0,30
10
Công an phường Quảng Thuận
Phường
Quảng Thuận
Ba Đồn
0,30
0,30
III
Đất khu công nghiệp
65,00
3,00
5,00
57,00
11
Hệ thống giao thông trục chính trong Khu kinh
tế Hòn La
Xã Quảng Đông,
xã Quảng Phú,
xã Quảng Xuân,
xã Quảng Hưng,
xã Quảng Tùng,
xã Cảnh Dương
Quảng Trạch
50,00
3,00
47,00
12
Hệ thống giao thông đảo La và kè biển chống
xói, lở Khu kinh tế Hòn La
Xã Quảng Đông
Quảng Trạch
15,00
5,00
10,00
IV
Đất thương mại dịch vụ
50,90
0,90
0,47
49,53
13
Khu du lịch Phong Nha - Kẽ Bàng - Khai thác
các hệ thống hang động vườn QGPN - KB - Công ty TNHH TMDV và DL Phong Nha -
Kẻ Bàng
Xã Sơn Trạch,
xã Tân Trạch
Bố Trạch
50,00
0,47
49,53
14
Đất thương mại, dịch vụ khu vực TK 8
Thị trấn
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,45
0,45
15
Đất thương mại, dịch vụ khu vực TK 10 tỉnh lộ
561
Thị trấn
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,45
0,45
V
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,75
1,55
0,20
16
Văn phòng điều hành, cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp của Công ty TNHH Nam Khánh
Xã
Trung Trạch
Bố Trạch
1,75
1,55
0,20
VI
Đất phát triển hạ tầng
49,08
9,57
5,00
34,51
VI.1
Đất công trình
năng lượng
42,88
8,32
5,00
29,56
17
Đường ống dẫn dầu từ cảng Hòn La sang tỉnh
Khăm muộn (Lào) đoạn qua huyện Minh Hóa của Công ty cổ phần Lào Petro
Các xã
Minh Hóa
16,00
1,00
5,00
10,00
18
Đường ống dẫn dầu từ cảng Hòn La sang tỉnh
Khăm muộn (Lào) đoạn qua huyện Tuyên Hóa của Công ty cổ phần Lào Petro
Các xã
Tuyên Hóa
8,00
1,00
7,00
19
Đường ống dẫn dầu từ cảng Hòn La sang tỉnh
Khăm Muộn (Lào) của Công ty Cổ phần Lào Petro
Các xã
Quảng Trạch
15,00
5,00
10,00
20
Mạch đường dây 110kv - 220kv và năng lượng
nông thôn 2 mở rộng
Các xã, phường
Quảng Trạch,
Ba Đồn
0,57
0,12
0,45
21
Mạch đường dây 110kv - 220kv và năng lượng
nông thôn 2 mở rộng
Các xã,
thị trấn
Bố Trạch
0,28
0,03
0,25
22
Mạch đường dây 110kv - 220kv và năng lượng
nông thôn 2 mở rộng
Các xã, phường
Đồng Hới
0,90
0,45
0,45
23
Trạm biến áp Tây bắc Quán Hàu và nhánh rẽ
Các xã,
thị trấn
Quảng Ninh
0,68
0,57
0,11
24
Mạch đường dây 220Kv Đồng Hới - Đông Hà
Các xã,
thị trấn
Lệ Thủy
1,45
0,15
1,30
VI.2
Đất thủy lợi
5,29
0,59
4,70
25
Hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường đô
thị
Phường
Ba Đồn
Ba Đồn
5,29
0,59
4,70
VI.3
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
0,91
0,66
0,25
26
Trường Mầm non Bông
Sen của Công ty TNHH MN Bông Sen
Phường
Đồng Phú
Đồng Hới
0,56
0,31
0,25
27
Trường Mầm non tư thục
Thị trấn
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,35
0,35
VII
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2,85
1,20
1,65
28
Sét gạch ngói Đồng Trương
Xã Đại Trạch
Bố Trạch
2,85
1,20
1,65
VIII
Đất nuôi trồng thủy sản
0,80
0,80
29
Khu nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm của
DNTN Ninh Hải
Xã Ngư
Thủy Bắc
Lệ Thủy
0,80
0,8
Tổng cộng
180,03
25,47
10,80
0,47
143,29
Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
3.709
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng