Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2015/QĐ-UBND khoản thu nhiệm vụ chi tỷ lệ phân chia khoản thu ngân sách Hưng Yên
Số hiệu:
16/2015/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Doãn Thế Cường
Ngày ban hành:
29/09/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 16/2015/QĐ-UBND
Hưng Yên , ngày 29 tháng 9 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%)
PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Ngân sách nhà nước; số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 quy định phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quy ền khai thác khoáng sản;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; số 173/2013/TT-BTC ngày
20/11/2013 hướng dẫn thực hiện một số nội dung về
quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, tịch thu theo thủ tục
hành chính; số 105/2014/TT-BTC n gày 7/8/2014 sửa đổi,
bổ sung một số điều Thông tư 153/2013/TT-BTC Quy định v ề thủ tục thu, nộp tiền phạt, biên lai thu tiền phạt và kinh phí từ ngân
sách nhà nước bảo đảm hoạt động của các lực lượ ng xử
phạt vi phạm hành chính; số 211/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 quy định v ề tổ chức và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
C ăn cứ
các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 về việc phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách (từ năm 2011 đến năm 2015);
số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 về việc sửa đổi, b ổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa
các cấp ngân sách; số 08/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một
số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các
cấp ngân sách tại Nghị quyết số 143/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của HĐND tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
Số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ ph ần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách; số 15/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 về việc sửa đổi,
bổ sung một số khoản thu và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách; số 08/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đ ất giữa các c ấp ngân sách đ ối với huyện Mỹ Hào;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 253/TTr-STC ngày 19/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%)
phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tại Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND
ngày 17/12/2010 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND
ngày 22/8/2012 và Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015) như sau:
1. Bổ sung nhiệm vụ chi của
ngân sách xã, phường, thị trấn tại mục III, phần B, Quyết định số
24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh:
1.1. Chi bảo vệ môi trường
1.2. Chi chuyển nguồn ngân sách xã năm trước sang
ngân sách xã năm sau.
2. Sửa đổi, bổ sung phần C, Quyết
định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh:
2.1. Sửa đổi Mục 19. Phạt vi phạm
giao thông thành: Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa:
TT
Các
khoản thu
Tổng
thu NSNN (%)
Tỷ lệ
phân chia nguồn thu
NSTW
(%)
NST
(%)
NSH
(%)
NSX
(%)
1
Thu phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
100
70
30
2.2. Bổ sung tỷ lệ
% phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản giữa các cấp ngân
sách:
TT
Các
khoản thu
Tổng
thu NSNN (%)
Tỷ lệ
phân chia nguồn thu
NSTW
(%)
NST
(%)
NSH
(%)
NSX
(%)
1
Giấy phép do Trung
ương cấp
100
70
30
2
Giấy phép do UBND tỉnh cấp
100
60
40
2.3. Sửa đổi Mục 1. Thuế thu nhập
cá nhân
- Sửa tên Mục 1.1- Đối tượng do cấp tỉnh quản lý,
thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa tên Mục 1.2 - Đối tượng do cấp huyện quản lý,
thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.4. Sửa đổi Mục 2.3- Doanh nghiệp
ngoài quốc doanh.
- Sửa đổi tên: - Đối tượng do cấp tỉnh quản lý,
thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa đổi tên - Đối tượng do cấp huyện quản lý,
thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.5. Sửa đổi Mục 3.2 - Doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
- Sửa đổi tên: - Đối tượng do cấp tỉnh quản lý,
thành: Đối tượng do Cục Thuế tỉnh quản lý.
- Sửa đổi tên - Đối tượng do cấp huyện quản lý,
thành: Đối tượng do Chi cục Thuế các huyện, thành phố quản lý.
2.6. Sửa đổi, bổ sung Mục 5 -
Thu tiền sử dụng đất
- Bổ sung Mục 5.1: Đối với các dự án đô thị, dự án
BT, BOT, dự án khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên.
- Sửa Mục 5.1 thành 5.2
- Sửa Mục 5.2 thành 5.3
- Sủa Mục 5.3 thành 5.4
- Sửa Mục 5.4 thành 5.5
- Sửa Mục 5.5 thành 5.6
Chi tiết như sau:
TT
Các
khoản thu
Tổng
thu NSNN (%)
Tỷ lệ
phân chia nguồn thu
NSTW
(%)
NST
(%)
NSH
(%)
NSX
(%)
5.1
Đối với các dự án đô thị, dự án BT,
BOT, dự án khu dân cư mới có quy mô từ 10 ha trở lên (Trường hợp số được điều
tiết vượt quá mức tuyệt đối, phần vượt được điều tiết về ngân sách tỉnh)
100
30
40
( Mức
tuyệt đối khi điều tiết không quá 150 tỷ đồng)
30
(Mức
tuyệt đối khi điều tiết không quá 20 tỷ đồng)
5.2
Quỹ đất tạo vốn xây dựng CSHT; ghi thu, ghi chi các khoản chi phí. Đối trừ từ tiền sử dụng
đất trước khi đấu giá, cấp nào thực hiện điều tiết cấp
đó 100%
100
5.3
Trên địa bàn thành phố Hưng Yên
100
30
70
5.4
Trên địa bàn các huyện còn lại
(không kể thị trấn)
100
30
10
60
(Riêng các xã Nhân Hòa, Phùng Chí
Kiên, Dị Sử, Bạch Sam, Minh Đức, thị trấn Bần Yên Nhân , huyện
Mỹ Hào)
100
30
50
20
5.5
Trên địa bàn thị trấn (không kể thị
trấn Bần Yên Nhân)
100
30
40
30
5.6
Đất dôi dư, xen kẹp
- Trên địa bàn huyện
100
100
- Trên địa bàn Thành phố Hưng Yên
+ Xã
100
100
+ Phuờng
100
100
2.7. Sửa đổi tỷ lệ điều tiết các
cấp ngân sách khoản thu số 15- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước không xác định
địa giới hành chính (nằm trong khu công nghiệp,...) thành: Ngân sách tỉnh 90%,
ngân sách huyện 0%, ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
Điều 2. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu trên có hiệu lực kể
từ ngày 01/01/2016 và được ổn định đến hết năm 2016. Riêng Mục 2.2, Khoản 2, Điều
1 nêu trên có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 và được ổn định đến hết năm 2016.
Các nội dung khác tại Quyết định của UBND tỉnh: số
24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010; số 15/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 và số
08/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 giữ nguyên và được thực hiện trong năm 2016.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài
chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục
Hải quan tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên
quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư
pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường tr ực
HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Chủ tịch Ủ y ban
MTTQVN tỉnh;
- Các Ban và VP Tỉnh ủy;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: THC .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Doãn Thế Cường
Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2015/QĐ-UBND ngày 29/09/2015 về sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Hưng Yên ban hành
4.750
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng