|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 926/QĐ-UBND thủ tục hành chính theo Quyết định 45/2016/QĐ-TTg Bình Thuận 2017
Số hiệu:
|
926/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
926/QĐ-UBND
|
Bình
Thuận, ngày 12 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTG NGÀY 19/10/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 29 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở,
ban, ngành thực hiện Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ
tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể:
- Danh mục 1.136 thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở,
ban ,ngành, chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Danh mục 114 thủ tục hành
chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các các
Sở, ban, ngành chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm của
các cơ quan, tổ chức liên quan:
1. Bưu điện tỉnh phối hợp
với các Sở, ban, ngành các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai việc tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều
1, Quyết định này.
2. Các cơ quan, đơn vị giải
quyết thủ tục hành chính theo các Phụ lục tại Điều 1 Quyết định này tổ chức
niêm yết danh mục thủ tục hành chính theo quy định tại Khoản 2 và Khoản 3, Điều
13 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ
đạo Trung tâm Thông tin tỉnh thực hiện công bố, công khai các Phụ lục danh mục
thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của
tỉnh theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều 13 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ này.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh, Giám đốc
Bưu điện tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các cá
nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
- Thủ tướng Chính phủ
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTT, NC(H b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CÁC SỞ, BAN NGÀNH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ
45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
BẢNG TỔNG HỢP THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP
NHẬN, KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA BƯU ĐIỆN
TỈNH
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tiếp nhận
|
Không tiếp nhận
|
Ghi chú
|
1
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
24
|
13
|
Phụ lục 01
|
2
|
Sở Công Thương
|
132
|
0
|
Phụ lục 02
|
3
|
Ban Dân tộc
|
3
|
0
|
Phụ lục 03
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
34
|
4
|
Phụ lục 04
|
5
|
Sở Giao thông Vận tải
|
59
|
10
|
Phụ lục 05
|
6
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
70
|
0
|
Phụ lục 06
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
90
|
0
|
Phụ lục 07
|
8
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
67
|
4
|
Phụ lục 08
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
|
50
|
0
|
Phụ lục 09
|
10
|
Sở Nội vụ
|
54
|
8
|
Phụ lục 10
|
11
|
Sở Tài chính
|
17
|
1
|
Phụ lục 11
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
63
|
9
|
Phụ lục 12
|
13
|
Sở Tư pháp
|
114
|
24
|
Phụ lục 13
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
4
|
6
|
Phụ lục 14
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
39
|
0
|
Phụ lục 15
|
16
|
Sở Văn hóa Thể thao và
Du lịch
|
80
|
20
|
Phụ lục 16
|
17
|
Sở Xây dựng
|
90
|
0
|
Phụ lục 17
|
18
|
Sở Y tế
|
146
|
15
|
Phụ lục 18
|
Tổng số:
|
1.136
|
114
|
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Đầu tư
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
02
|
Điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
04
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
06
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
07
|
Tạm ngừng hoạt động của
dự án đầu tư
|
08
|
Chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
09
|
Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
10
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
11
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
12
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
13
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
14
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
15
|
Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
II
|
Lĩnh vực: Xây dựng
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình không theo tuyến
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng
theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng
cho công trình theo dự án
|
19
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình sửa chữa, cải tạo
|
20
|
Cấp giấy phép công quảng
cáo
|
21
|
Cấp giấy phép di dời công
trình
|
22
|
Điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
23
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng
|
24
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 24 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý đầu
tư
|
01
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
02
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
03
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
04
|
Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án
đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
06
|
Điều chỉnh tên dự án
đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
07
|
Điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
08
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
09
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
10
|
Chuyển nhượng dự án
đầu tư
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
II
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa ASEAN Mẫu D
|
Tổng số không tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 13 TTHC
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước
|
I.1
|
Xăng dầu
|
01
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
03
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
04
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
05
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
06
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
08
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
09
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
I.2
|
Thuốc lá
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
I.3
|
Rượu
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
I.4
|
Khí
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
19
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
22
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
23
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
27
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
30
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
31
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
35
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
38
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
39
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
43
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
46
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
47
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
51
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
54
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
55
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
II.1
|
Thuốc lá
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
59
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
61
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
II.2
|
Rượu
|
62
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
63
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
64
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp
địa phương
|
65
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
66
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép
sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
67
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
68
|
Đăng ký hoạt động sử dụng
VLNCN
|
IV
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
73
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
76
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
79
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc
Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
81
|
Xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
82
|
Xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
V
|
Lĩnh vực Điện
|
83
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
84
|
Cấp lại thẻ an toàn
điện
|
85
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
86
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa
phương
|
87
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng
ký kinh doanh tại địa phương
|
88
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng
ký kinh doanh tại địa phương
|
89
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
90
|
Cấp Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
91
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
92
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm.
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản, chế biến xuất thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
97
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
98
|
Cấp lại Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
99
|
Cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
VII
|
Lĩnh vực Thương mại
Quốc tế
|
100
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
101
|
Điều chỉnh Giấy phép
kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
102
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam.
|
103
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
104
|
Sửa đổi thông tin đăng ký
của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
105
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
106
|
Bổ sung nội dung hoạt
động của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
107
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
VIII
|
Lĩnh vực Dàu khí:
|
108
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
109
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
110
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
IX
|
Lĩnh vực Xúc tiến
Thương mại
|
111
|
Đăng ký thực hiện
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
112
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
113
|
Thông báo thực hiện
khuyến mại.
|
114
|
Xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
115
|
Xác nhận thay đổi, bổ
sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt
Nam
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh
|
116
|
Xác nhận thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
117
|
Xác nhận thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
118
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu
và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
XI
|
Lĩnh vực Giám định Thương
mại
|
119
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
120
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
XII
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
121
|
Điều chỉnh Quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp
phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các
trạm 110kV)
|
XIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp
Địa phương
|
122
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
XIV
|
Lĩnh vực Công nghiệp Nặng
|
123
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi
dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
XV
|
Lĩnh vực Xuất nhập Khẩu
|
124
|
Xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
XVI
|
Lĩnh vực Khoa học Công
nghệ
|
125
|
Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
126
|
Cấp Bản xác nhận nhu
cầu nhập khẩu thép
|
127
|
Cấp Thông báo kết quả
kiểm tra chất lượng thép nhập khẩu
|
XVII
|
Lĩnh vực Thành lập
Văn phòng Đại diện
|
128
|
Cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
129
|
Cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
130
|
Điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
131
|
Gia hạn giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
132
|
Chấm dứt hoạt dộng của
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 132 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH:
KHÔNG
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN DÂN TỘC THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
Lĩnh vực Chính sách
dân tộc
|
1
|
Thực hiện chế độ trợ cấp
đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số của tỉnh đang theo
học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp trong
cả nước
|
2
|
Bình chọn, xét công nhận
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
3
|
Xác định đối tượng thụ
hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 03 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH:
KHÔNG.
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
I
|
Lĩnh vực: Quy chế -
Tuyển sinh
|
01
|
Đăng ký dự thi trung
học phổ thông quốc gia
|
02
|
Phúc khảo bài thi trung
học phổ thông quốc gia
|
II
|
Lĩnh vực: Văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
03
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
04
|
Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
05
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
III
|
Lĩnh vực: Giáo dục và
Đào tạo thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
06
|
Thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
07
|
Thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
08
|
Thành lập, cho phép
thành lập trường trung học phổ thông
|
09
|
Cho phép hoạt động giáo
dục đối với trường trung học phổ thông
|
10
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
|
11
|
Thành lập trung tâm
ngoại ngữ - tin học
|
12
|
Sáp nhập, chia tách
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
13
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
14
|
Cấp phép tổ chức đào
tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
15
|
Công nhận phổ cập giáo
dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
16
|
Công nhận trường mầm
non đạt chuẩn Quốc gia
|
17
|
Công nhận trường Tiểu
học đạt chuẩn Quốc gia
|
18
|
Công nhận trường trung
học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
19
|
Công nhận trường trung
học phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
20
|
Công nhận trường phổ
thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
21
|
Chuyển trường đối với
học sinh trung học phổ thông
|
22
|
Thành lập trường trung
học phổ thông chuyên
|
23
|
Cho phép hoạt động giáo
dục đối với trường trung học phổ thông chuyên
|
24
|
Cấp phép hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
25
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
26
|
Thành lập và công nhận
Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
27
|
Thành lập và công nhận
Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
28
|
Công nhận huyện đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
29
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ
thông
|
30
|
Xét cấp kinh phí hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên
|
31
|
Thành lập trung tâm hỗ
trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
32
|
Cho phép hoạt động trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
33
|
Tổ chức lại, giải thể
trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
34
|
Hỗ trợ tiền ăn, tiền
nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 34 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Quy chế -
Tuyển sinh
|
01
|
Đặc cách tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
II
|
Lĩnh vực: Giáo dục và
Đào tạo thuộc hệ thống GD quốc dân và các cơ sở giáo dục khác
|
02
|
Giải thể trường trung
học phổ thông
|
03
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
04
|
Đề nghị miễn, giảm học
phí cho học sinh, sinh viên
|
Tổng số không tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 04 TTHC
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTG NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
01
|
Gia hạn giấy phép thi
công
|
02
|
Cấp phép thi công đấu nối
đường nhánh vào đường đang khai thác
|
03
|
Cấp phép thi công công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
04
|
Cấp phép thi công công
trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác.
|
05
|
Cấp phép thi công tháo dỡ
tường chắn, tường hộ lan.
|
06
|
Cấp phép thi công biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ.
|
07
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu (Dự án xây dựng mới nhóm C và chưa đến mức lập dự án
có liên quan đến đường từ cấp IV trở xuống và trường hợp không thuộc thẩm
quyền của Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
liên quan đến đường từ cấp III trở xuống) trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
08
|
Cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ
của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
09
|
Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào
quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở GTVT quản lý
|
10
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
|
11
|
Cấp phép thi công công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
12
|
Cấp phép thi công công
trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý
|
13
|
Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
17
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe nội
bộ
|
19
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
20
|
Cấp lại phù hiệu xe
trung chuyển
|
21
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
22
|
Cấp lại phù hiệu xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
23
|
Công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
24
|
Cấp biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
25
|
Cấp lại biển hiệu xe ô
tô vận tải khách du lịch
|
26
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô
tô vận tải khách du lịch
|
27
|
Gia hạn Giấy phép liên
vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
|
28
|
Chấp thuận xây dựng mới
cơ sở đào tạo lái xe ô tô.
|
29
|
Cấp mới Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô.
|
30
|
Cấp mới Giấy phép đào
tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
31
|
Cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
32
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
34
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác.
|
35
|
Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác.
|
36
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện .
|
37
|
Cấp lại Giấy phép liên
vận Việt - Lào cho phương tiện.
|
38
|
Cấp phép lưu hành xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng trên đường bộ.
|
39
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
40
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
42
|
Cấp lại Giấy phép đào
tạo lái xe ô tô
|
43
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
44
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
45
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
46
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
47
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
48
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam.
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy
nội địa
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
50
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa.
|
51
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa.
|
52
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa.
|
53
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa.
|
54
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
55
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện.
|
56
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện.
|
57
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện.
|
59
|
Xóa Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện.
|
Tổng số tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 59 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
01
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
03
|
Di chuyển đăng ký xe
máy chuyên dùng
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển
đến .
|
05
|
Sang tên đăng ký xe máy
chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản
lý.
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
09
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
10
|
Xoá sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng.
|
Tổng số không tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 10 TTHC
|
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Sở hữu trí
tuệ
|
01
|
Thủ tục đăng ký chủ trì
thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc
Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ.
|
02
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
03
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
04
|
Thủ tục chấp thuận việc
công nhận sáng kiến.
|
05
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước
mắm.
|
06
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
nội dung, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan
Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm.
|
07
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước
mắm.
|
08
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận quyền sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước
mắm.
|
09
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực
Giấy chứng nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước
mắm.
|
10
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận quyền chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm
|
II
|
Lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
|
11
|
Thủ tục khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
13
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong
y tế).
|
14
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế).
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong
y tế).
|
16
|
Thủ tục cấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế).
|
17
|
Thủ tục phê duyệt kế
hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng
thiết bị X-quang y tế).
|
III
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
18
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng.
|
19
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung của Bản công bố sử dụng dấu định lượng.
|
20
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
nhập khẩu.
|
21
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
22
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh.
|
23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận.
|
24
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh.
|
25
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ theo phân cấp.
|
26
|
Thủ tục xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản
phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.
|
28
|
Thủ tục cấp mới giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
29
|
Thủ tục cấp bổ sung giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô
xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa.
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ô xy hóa, các hợp chất ô xít hữu
cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
IV
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
33
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
36
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng.
|
37
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ.
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển
giao công nghệ.
|
39
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ.
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo.
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ.
|
42
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
43
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt
động hợp pháp tại Việt Nam.
|
44
|
Thủ tục đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
45
|
Thủ tục thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách
nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
46
|
Thủ tục đánh giá đồng
thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
|
47
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành
lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan
cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
52
|
Thủ tục cấp cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công
nghệ.
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa
học và công nghệ.
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
bị mất.
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ
bị rách, nát.
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện,
chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học
công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi
nhánh.
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh.
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất.
|
64
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách,
nát.
|
65
|
Thủ tục bổ nhiệm giám
định viên tư pháp.
|
66
|
Thủ tục miễn nhiệm giám
định viên tư pháp.
|
67
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
68
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
69
|
Đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân
sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
70
|
Tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học và
công nghệ cấp tỉnh.
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 70 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH:
KHÔNG
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC
HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã
|
I.1
|
Đăng ký kinh doanh
doanh nghiệp
|
01
|
Đăng ký thành lập Doanh
nghiệp tư nhân
|
02
|
Đăng ký thành lập Công
ty TNHH
|
03
|
Đăng ký thành lập Công
ty Cổ phần
|
04
|
Đăng ký thành lập Công
ty Hợp danh
|
05
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
06
|
Đăng ký chia công ty TNHH,
công ty CP thành một số công ty cùng loại.
|
07
|
Đăng ký tách công ty
TNHH, công ty CP để thành lập một hoặc một số công ty mới cùng loại.
|
08
|
Đăng ký hợp nhất một số
công ty cùng loại thành một công ty mới.
|
09
|
Đăng ký sáp nhập một
hoặc một số công ty vào một công ty khác cùng loại.
|
10
|
Đăng ký chuyển đổi công
ty TNHH 1 thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
|
11
|
Đăng ký chuyển đổi công
ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên.
|
12
|
Đăng ký chuyển đổi DNTN
thành công ty TNHH.
|
13
|
Đăng ký chuyển đổi công
ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại.
|
14
|
Đăng ký thay đổi nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
15
|
Thông báo thay đổi nội
dung Đăng ký doanh nghiệp
|
16
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty TNHH một thành viên
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
19
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa
án
|
20
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh.
|
21
|
Hiệu đính thông tin
trong giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh,
VPĐD của Doanh nghiệp và của Tổ chức khoa học và công nghệ công lập do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
23
|
Đăng ký giải thể doanh
nghiệp; Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh
|
24
|
Đăng ký thay đổi thông
tin doanh nghiệp
|
25
|
Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh của doanh nghiệp, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn
|
26
|
Thông báo tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
27
|
Đăng ký sử dụng, thay đổi,
huỷ con dấu của doanh nghiệp
|
28
|
Đăng ký thay đổi thông
tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài
|
29
|
Đăng ký thông tin cho
thuê doanh nghiệp
|
30
|
Đăng ký thay đổi thông
tin người đại diện theo uỷ quyền
|
31
|
Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy
phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư
|
I.2
|
Đăng ký kinh doanh liên
hiệp Hợp tác xã
|
32
|
Đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
33
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
34
|
Đăng ký thay đổi tên,
địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
35
|
Đăng ký liên hiệp hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất
|
36
|
Đăng ký Liên hiệp HTX
trên cơ sở sáp nhập
|
37
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng
|
38
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng
|
39
|
Giải thể tự nguyện
liên hiệp hợp tác xã
|
40
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
41
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
42
|
Thông báo góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp HTX, CN, VPĐD, ĐKD
|
44
|
Đăng ký chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên
minh hợp tác xã
|
45
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh
|
46
|
Thay đổi cơ quan đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
I.3
|
Đăng ký chào bán cổ
phần riêng lẻ
|
47
|
Hồ sơ đăng ký chào bán
cổ phần riêng lẻ
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư tại
Việt Nam
|
48
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
49
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
50
|
Quyết định chủ trương
đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
51
|
Điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án
đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
54
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
55
|
Điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
56
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
57
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
58
|
Chuyển nhượng dự án
đầu tư
|
59
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
60
|
Điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
62
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
63
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
64
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
65
|
Tạm ngừng hoạt động của
dự án đầu tư
|
66
|
Chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
67
|
Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
68
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
69
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
70
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
71
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
72
|
Góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
III
|
Lĩnh vực đầu tư bằng
nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
73
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
74
|
Tiếp nhận dự án đầu
tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
75
|
Tiếp nhận chương trình sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
76
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
IV
|
Lĩnh vực đầu tư dự án
nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
IV.1
|
Lựa chọn nhà đầu tư
|
77
|
Thẩm định, phê duyệt chủ
trương đầu tư chương trình/dự án
|
78
|
Thẩm định, phê duyệt dự
án đầu tư
|
79
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh dự án
|
80
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh tổng mức đầu tư dự án
|
81
|
Thẩm định, phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
82
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
83
|
Giải quyết kiến nghị
về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
84
|
Giải quyết kiến nghị
về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
IV.2
|
Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
85
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi/đề xuất dự án
|
86
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ
tuyển
|
87
|
Thẩm định kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư
|
88
|
Thẩm định hồ sơ mời
thầu/hồ sơ yêu cầu
|
89
|
Thẩm định kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
90
|
Công bố dự án
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 90 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH:
KHÔNG.
PHỤ LỤC 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg
NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực lao động-Tiền
lương- Việc làm
|
01
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp.
|
02
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp.
|
03
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp
thất nghiệp.
|
04
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp.
|
05
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi).
|
06
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến).
|
07
|
Giải quyết hỗ trợ học
nghề.
|
08
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm.
|
09
|
Thông báo về việc tìm
kiếm việc làm hằng tháng.
|
10
|
Giải quyết hỗ trợ kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động.
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
13
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
14
|
Đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp.
|
15
|
Gửi thỏa ước lao động
tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh.
|
16
|
Cấp Giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
II
|
Lĩnh vực quản lý xuất
khẩu lao động
|
17
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân.
|
18
|
Đăng ký hợp đồng nhận
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày.
|
III
|
Lĩnh vực quản lý lao
động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
19
|
Xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
IV
|
Lĩnh vực an toàn lao
động
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao
động.
|
21
|
Khai báo các máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
22
|
Thẩm định chương trình huấn
luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
23
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2).
|
V
|
Lĩnh vực bảo trợ xã
hội
|
24
|
Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã
hội, nhà xã hội.
|
25
|
Tiếp nhận đối tượng cần
sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội.
|
26
|
Tiếp nhận vào cơ sở
bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện.
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động
cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập có trụ
sở chính đặt tại địa phương;
- Cơ sở do cơ quan, tổ chức
cấp tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá
nhân nước ngoài thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương.
|
28
|
Cấp lại giấy phép do bị
mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội
dung dịch vụ, đối với:
- Cơ sở thuộc Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;
- Cơ sở do CQ, tổ chức cấp
tỉnh thành lập;
- Cơ sở do tổ chức, cá
nhân nước ngoài thành lập.
|
29
|
Quyết định công nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật.
|
30
|
Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên
là người khuyết tật.
|
31
|
Cấp, cấp lại và điều
chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội thực hiện.
|
32
|
Tiếp nhận đối tượng là
người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
33
|
Xác nhận mẫu phôi chứng
chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp.
|
VII
|
Lĩnh vực chính sách
người có công (29 TTHC)
|
34
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao
động.
|
35
|
Thủ tục hưởng lại chế
độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế
độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương
nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế
độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.
|
36
|
Thủ tục giải quyết chế
độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác.
|
37
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với người hưởng chính sách như thương binh.
|
38
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót.
|
39
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.
|
40
|
Thủ tục sửa đổi thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công.
|
41
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng.
|
42
|
Thủ tục giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ.
|
43
|
Thủ tục đính chính thông
tin trên bia mộ liệt sĩ.
|
44
|
Thủ tục hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.
|
45
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ
trần.
|
46
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với thân nhân liệt sĩ.
|
47
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến.
|
48
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học.
|
49
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học.
|
50
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày.
|
51
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế.
|
52
|
Thủ tục giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
53
|
Thủ tục giải quyết chế
độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
54
|
Thủ tục giải quyết chế
độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
|
55
|
Thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người
có công giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
56
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
57
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
58
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
|
59
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi
và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình.
|
60
|
Thủ tục thực hiện chế
độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con của họ.
|
61
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển
hài cốt liệt sĩ.
|
62
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ
trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
VIII
|
Lĩnh vực Phòng, chóng
tệ nạn xã hội
|
63
|
Cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
64
|
Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
65
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
66
|
Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
67
|
Đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 67 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
01
|
Đưa người nghiện ma túy
người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở
điều trị nghiện ma tuý tỉnh Bình Thuận.
|
02
|
Chế độ thăm gặp đối với
học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma tuý tỉnh Bình Thuận.
|
03
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của
học viên tại Cơ sở điều trị nghiện ma tuý tỉnh Bình Thuận.
|
II
|
Lĩnh vực lao động- tiền
lương- việc làm
|
04
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
Tổng số không tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 04 TTHC
|
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của
pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
03
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
04
|
Xác nhận của Chi cục
Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc
từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý
tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh
lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp
hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước);lâm sản vận chuyển nội
bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn
xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
05
|
Khai thác lâm sản phụ
|
06
|
Khai thác tận dụng gỗ rừng
tự nhiên
|
07
|
Khai thác gỗ rừng trồng
|
08
|
Giao khoán BVR
|
09
|
Công trình lâm sinh (Trồng
rừng, Chăm sóc rừng, Khoanh nuôi TSTN, Công nhận giống cây trồng lâm
nghiệp)
|
II
|
Lĩnh vực thú y
|
10
|
Xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức
|
11
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thuỷ sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm (Áp dụng cho cơ sở chăn nuôi, cơ sở giết mổ và cơ sở chuyên
doanh thực phẩm nông sản có nguồn gốc động vật có giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh do UBND cấp tỉnh cấp).
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (Áp dụng cho cơ sở
chăn nuôi, cơ sở giết mổ và cơ sở chuyên doanh thực phẩm nông sản có
nguồn gốc động vật có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp
tỉnh cấp).
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP (Áp dụng cho cơ sở
chăn nuôi, cơ sở giết mổ và cơ sở chuyên doanh thực phẩm nông sản có
nguồn gốc động vật có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do UBND cấp
tỉnh cấp).
|
III
|
Lĩnh vực bảo vệ thực
vật
|
14
|
Cấp giấy mới chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
16
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
17
|
Cấp giấy phép vận chuyển
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
18
|
Cấp mới giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
|
19
|
Cấp lại chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
20
|
Cấp giấy xác nhận kiến
thức vế an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật
|
IV
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
23
|
Thủ tục gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
24
|
Thủ tục gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
25
|
Tham gia ý kiến thiết
kế cơ sở các Dự án đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi
|
V
|
Lĩnh vực quản lý chất
lượng nông lâm thủy sản
|
26
|
Cấp phiếu kiểm soát thu
hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 2 mảnh vỏ.
|
27
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát
thu hoạch cho lô nguyên liệu nhuyễn thể 2 mảnh vỏ sang giấy chứng nhận
xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ.
|
28
|
Đăng ký xác nhận lần
đầu nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
29
|
Đăng ký xác nhận lại
nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
30
|
Cấp giấy xác nhận kiến
thức ATTP.
|
31
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ diều
kiện ATTP.
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện ATTP
đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện ATTP
đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận.
|
VI
|
Lĩnh vực thủy sản
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
37
|
Cấp sổ Danh bạ thuyền
viên
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
39
|
Cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận An
toàn kỹ thuật tàu cá
|
41
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy
sản
|
42
|
Cấp Gia hạn giấy phép
khai thác thủy sản
|
43
|
Cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
44
|
Cấp đổi và cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
45
|
Xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác
|
46
|
Chứng nhận thủy sản khai
thác
|
47
|
Chứng nhận lại thủy sản
khai thác
|
48
|
Kiểm tra, Cấp giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá).
|
49
|
Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (cơ sở nuôi trồng thủy
sản, tàu cá).
|
50
|
Xác nhận kiến thức về
an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu
cá).
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 50 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH:
KHÔNG
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực công chức,
viên chức
|
01
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc
lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm
xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
02
|
Thủ tục xét chuyển cán
bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên (không có
thời hạn)
|
II
|
Lĩnh vực Chính quyền
địa phương
|
03
|
Thủ tục thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
|
III
|
Lĩnh vực uản lý nhà
nước về công tác thanh niên
|
04
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
05
|
Thủ tục giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
06
|
Thủ tục xác nhận phiên
hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ chức hành
chính, Đơn vị sự nghiệp công lập
|
07
|
Thủ tục thẩm định việc
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
08
|
Thủ tục thẩm định việc tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
09
|
Thủ tục thẩm định việc
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
V
|
Lĩnh vực Tổ chức phi
Chính phủ
|
10
|
Thủ tục công nhận Ban
vận động thành lập hội
|
11
|
Thủ tục thành lập hội
|
12
|
Thủ tục phê duyệt điều
lệ hội
|
13
|
Thủ tục chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất hội
|
14
|
Thủ tục đổi tên hội
|
15
|
Thủ tục hội tự giải
thể
|
16
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
17
|
Thủ tục cho phép hội đặt
văn phòng đại diện
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
19
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
20
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
21
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
22
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
23
|
Thủ tục cho phép quỹ được
hoạt động trở lại sau khi quỹ bị tạm đình chỉ hoạt động
|
24
|
Thủ tục hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách quỹ
|
25
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
26
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý Nhà
nước về Văn thư, lưu trữ
|
27
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
28
|
Thủ tục cấp bản sao và
chứng thực lưu trữ
|
VII
|
Lĩnh vực quản lý Nhà
nước về Thi đua khen thưởng
|
29
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
30
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đột xuất
|
31
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
32
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
33
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Tập thể lao động xuất sắc
|
34
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
35
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp
tiêu biểu tỉnh Bình Thuận
|
36
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương về thành tích đối ngoại
|
37
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
VIII
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng
Tôn giáo
|
38
|
Thủ tục chấp thuận việc
tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định
số 92/2012/NĐ-CP
|
39
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
40
|
Thủ tục công nhận tổ chức
tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
41
|
Thủ tục thành lập tổ chức
tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp
lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
42
|
Thủ tục chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
43
|
Thủ tục đăng ký cho hội
đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã,
thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
44
|
Thủ tục đăng ký cho dòng
tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt
động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
45
|
Thủ tục chấp thuận việc
mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
46
|
Thủ tục đăng ký người được
phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản
2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
47
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
48
|
Thủ tục đăng ký thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp
luật về tôn giáo
|
49
|
Thủ tục chấp thuận hoạt
động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của
tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài
tỉnh
|
50
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức
hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy
định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
51
|
Thủ tục đăng ký hiến
chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28,
Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
52
|
Thủ tục chấp thuận việc
tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ
đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ
nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
53
|
Thủ tục chấp thuận việc
tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài
phạm vi một huyện
|
54
|
Thủ tục chấp thuận sinh
hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở
Việt Nam
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 54 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực công chức,
viên chức
|
01
|
Thi tuyển công chức
|
02
|
Xét tuyển công chức
|
03
|
Tiếp nhận các trường hợp
đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
04
|
Thi nâng ngạch công chức
|
05
|
Thăng hạng chức danh
nghề nghiệp đối với viên chức
|
06
|
Thi tuyển viên chức
|
07
|
Xét tuyển viên chức
|
08
|
Xét tuyển đặc cách viên
chức
|
Tổng số không tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 08 TTHC
|
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực quản lý giá
|
01
|
Thủ tục Hiệp thương giá
đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
02
|
Thủ tục Đăng ký giá của
các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
03
|
Thủ tục Kê khai giá của
các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
04
|
Thủ tục Kê khai giá cước
vận tải bằng ô tô
|
05
|
Thủ tục Thẩm định phương
án giá nước sạch
|
06
|
Thủ tục Thẩm định phương
án giá do UBND tỉnh quyết định giá
|
II
|
Lĩnh vực quản lý tài
sản công
|
07
|
Thủ tục Xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
08
|
Thủ tục bán tài sản Nhà
nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
09
|
Thủ tục thanh lý tài sản
Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục điều chuyển tài
sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
11
|
Thủ tục báo cáo công khai
việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị
sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng tài sản Nhà nước
|
12
|
Thủ tục xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc
|
III
|
Lĩnh vực Tin học-Thống
kê
|
13
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách
|
IV
|
Lĩnh vực Tài chính
doanh nghiệp
|
14
|
Thủ tục trình phê duyệt
khoản kinh phí cấp bù thủy lợi phí
|
V
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
15
|
Thủ tục quyết toán dự
án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
16
|
Thẩm định quyết toán vốn
đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ
ngân sách hàng năm của tỉnh
|
VI
|
Hành chính sự nghiệp
|
17
|
Thủ tục Phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì
hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ
trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 17 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực quản lý tài
sản công
|
01
|
Thủ tục quản lý và sử dụng
hóa đơn bán tài sản nhà nước và hoá đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà
nước
|
Tổng số không tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 01 TTHC
|
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đất đai:
|
01
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
02
|
Giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
03
|
Cấp mới Giấy chứng nhận,
cấp đổi Giấy chứng nhận, cấp bổ sung tài sản
|
04
|
Xác định giá đất cụ
thể
|
05
|
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
06
|
Thủ tục đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
07
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu
|
08
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
09
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối
với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng
nhận
|
11
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà
ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
12
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày
01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ
hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
14
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
15
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử
lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ
nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay
đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
19
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
20
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
21
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
22
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
23
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
24
|
Thủ tục chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất
|
26
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
27
|
Thủ tục chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
28
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất
|
II
|
Lĩnh vực bảo vệ môi
trường:
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
30
|
Kiểm tra, xác nhận các
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường chi tiết
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung
|
33
|
Xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường đơn giản
|
34
|
Xác nhận đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
35
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn
chất thải nguy hại
|
36
|
Cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên
liệu sản xuất (bao gồm cấp mới; cấp lại do hết hạn, mất hoặc hư hỏng)
|
37
|
Thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường chiến lược
|
38
|
Kiểm tra, xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương
án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
và Khí tượng thủy văn:
|
39
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan dưới nước quy mô vừa và nhỏ
|
40
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
41
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
42
|
Lấy ý kiến UBND tỉnh đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án
đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực Biển và Hải
đảo:
|
43
|
Lập Kế hoạch ứng phó
sự cố tràn dầu của các cơ sở
|
44
|
Giao khu vực biển
|
45
|
Gia hạn quyết định giao
khu vực biển
|
46
|
Sửa đổi, bổ sung quyết
định giao khu vực biển
|
47
|
Trả lại khu vực biển
|
48
|
Thu hồi khu vực biển
|
V
|
Lĩnh vực Tài nguyên
khoáng sản:
|
49
|
Cấp phép thăm dò khoáng
sản
|
50
|
Trả lại Giấy phép thăm
dò khoáng sản hoặc trả lại một phần giấy phép thăm dò khoáng sản
|
51
|
Chuyển nhượng quyền thăm
dò
|
52
|
Cấp phép khai thác
khoáng sản
|
53
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
54
|
Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần giấy phép khai thác khoáng
sản
|
55
|
Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
56
|
Phê duyệt trữ lượng
khoáng sản
|
57
|
Cấp phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
58
|
Trả lại giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
59
|
Hồ sơ Đề án đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
60
|
Đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản
vật liệuu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công
trình theo điểm a khoản 2 Điều 64 Luật Khoáng sản
|
61
|
Điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
62
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản theo cung cấp trực tuyến mức độ 3
|
63
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản theo cung cấp trực tuyến mức độ 3
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 63 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
& Khí tượng thủy văn:
|
01
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
02
|
Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
03
|
Cấp giấy phép, khai thác
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
04
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
05
|
Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw;
cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
06
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/
ngày đêm
|
07
|
Cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
08
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
09
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
Tổng số không tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 09 TTHC
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
01
|
Cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
II
|
Lĩnh vực lý lịch tư
pháp
|
02
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
03
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam)
|
04
|
Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
VI
|
Lĩnh vực bồi thường
nhà nước
|
|
Trong hoạt động quản
lý hành chính
|
06
|
Xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
|
07
|
Giải quyết khiếu nại
về bồi thường nhà nước lần hai
|
VI
|
Lĩnh vực chứng thực
|
08
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
VII
|
Lĩnh vực phổ biến
giáo dục pháp luật
|
09
|
Công nhận Báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh
|
10
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên
pháp luật cấp tỉnh
|
VIII
|
Lĩnh vực trợ giúp pháp
lý
|
11
|
Yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
12
|
Thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
13
|
Công nhận và cấp thẻ
cộng tác viên giúp pháp lý
|
14
|
Cấp lại Thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
15
|
Thu hồi Thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
16
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
17
|
Thay đổi Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
|
18
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn
pháp luật
|
19
|
Đề nghị thanh toán chi
phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
20
|
Khiếu nại về từ chối thụ
lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi
người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
IX
|
Lĩnh vực Luật sư
|
21
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
22
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
23
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
24
|
Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên, công ty luật hợp danh
|
25
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
26
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
27
|
Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
|
28
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
29
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
30
|
Hợp nhất công ty luật
|
31
|
Sáp nhập công ty luật
|
32
|
Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
33
|
Chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
|
34
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
35
|
Phê duyệt Đề án tổ chức
Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen
thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư
|
36
|
Phê chuẩn kết quả Đại
hội luật sư
|
37
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
38
|
Đăng ký hoạt động của
công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
39
|
Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
40
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
X
|
Lĩnh vực tư vấn pháp
luật
|
41
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
42
|
Đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
43
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức
chủ quản
|
45
|
Chấm dứt hoạt động Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
46
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
47
|
Thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
48
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
49
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
50
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
XI
|
Lĩnh vực công chứng
|
51
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng
|
52
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
53
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
54
|
Đăng ký tập sự hành
nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
55
|
Tạm ngừng tập sự hành
nghề công chứng
|
56
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
57
|
Đăng ký tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
58
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
(trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ
điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
59
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự (trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi)
|
60
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
61
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
62
|
Cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
63
|
Xóa đăng ký hành nghề
của công chứng viên
|
64
|
Thành lập Văn phòng công
chứng
|
65
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
66
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
67
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
68
|
Thu hồi Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng
|
69
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
70
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
71
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
72
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
73
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
74
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
75
|
Chuyển đổi Văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
76
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
77
|
Thành lập Hội công chứng
viên
|
XII
|
Lĩnh vực giám định tư
pháp
|
78
|
Bổ nhiệm giám định viên
tư pháp
|
79
|
Miễn nhiệm giám định
viên tư pháp
|
80
|
Cấp phép thành lập văn
phòng giám định tư pháp
|
81
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng giám định tư pháp
|
82
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp
|
83
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh
vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
84
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
85
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng giám định tư pháp
|
86
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
87
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký
hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
XIII
|
Lĩnh vực bán đấu giá
|
88
|
Thủ tục đăng ký danh
sách đấu giá viên
|
XIV
|
Lĩnh vực trọng tài
thương mại
|
89
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
90
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm Trọng tài
|
91
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
92
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
93
|
Thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
94
|
Chấm dứt hoạt động của
Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài
|
95
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
96
|
Thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
97
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
98
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
99
|
Thông báo thay đổi
Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
100
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
101
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
102
|
Thông báo thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
103
|
Thông báo về việc
thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước
ngoài
|
104
|
Thông báo về việc
thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
105
|
Thông báo về việc thay
đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng
tài
|
106
|
Thông báo thay đổi danh
sách trọng tài viên
|
107
|
Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
XV.
|
Lĩnh vực quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
108
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
109
|
Chấm dứt hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
110
|
Thông báo việc thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
111
|
Thay đổi thành viên hợp
danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
112
|
Đăng ký hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
113
|
Thay đổi thông tin đăng
ký hành nghề của Quản tài viên
|
114
|
Thay đổi thông tin đăng
ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 114 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
01
|
Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
02
|
Ghi chú việc nuôi con
nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
03
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
II
|
Lĩnh vực Bồi thường
Nhà nước (Trong hoạt động thi hành án dân sự)
|
04
|
Chi trả tiền bồi thường
|
III
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
05
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
06
|
Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
IV
|
Lĩnh vực Công chứng
|
07
|
Công chứng bản dịch
|
08
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
soạn thảo sẵn
|
09
|
Công chứng hợp đồng, giao
dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công
chứng
|
10
|
Công chứng việc sửa đổi,
bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
11
|
Công chứng hợp đồng thế
chấp bất động sản
|
12
|
Công chứng di chúc
|
13
|
Công chứng văn bản thỏa
thuận phân chia di sản
|
14
|
Công chứng văn bản khai
nhận di sản
|
15
|
Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
16
|
Công chứng hợp đồng ủy
quyền
|
17
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
18
|
Cấp bản sao văn bản công
chứng
|
V
|
Lĩnh vực Giám định Tư
pháp
|
19
|
Thu hồi Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
VI
|
Lĩnh vực Quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
20
|
Tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
21
|
Tạm đình chỉ hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
22
|
Gia hạn việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
23
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
24
|
Hủy bỏ việc tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
Tổng số không tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 24 TTHC
|
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA THANH TRA TỈNH THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực khiếu nại
|
01
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu.
|
02
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần hai.
|
II
|
Lĩnh vực tố cáo
|
03
|
Thủ tục giải quyết tố
cáo.
|
III
|
Lĩnh vực xử lý đơn thư
|
04
|
Thủ tục xử lý đơn thư.
|
Tổng số tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua bưu điện: 04 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực tiếp công dân
|
01
|
Thủ tục tiếp công dân.
|
II
|
Lĩnh vực phòng, chống
tham nhũng
|
02
|
Thủ tục thực hiện việc
kê khai tài sản, thu nhập.
|
03
|
Thủ tục công khai bản kê
khai tài sản, thu nhập.
|
04
|
Thủ tục xác minh tài
sản, thu nhập.
|
05
|
Thủ tục tiếp nhận yêu
cầu giải trình.
|
06
|
Thủ tục thực hiện việc
giải trình.
|
Tổng số không tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 06 TTHC
|
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
01
|
Cấp giấy phép hoạt động
in
|
02
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in
|
03
|
Đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
04
|
Thay đổi thông tin đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
05
|
Cấp giấy phép chế bản
in, gia công sau in cho nước ngoài
|
06
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
07
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
08
|
Cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
09
|
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
11
|
Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
12
|
Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
13
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
14
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15
|
Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
II
|
Lĩnh vực Báo chí
|
16
|
Cấp phép xuất bản bản
tin (trong nước).
|
17
|
Cho phép thành lập và
hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của
các cơ quan báo chí trên địa bàn tỉnh.
|
18
|
Cho phép họp báo trong
nước.
|
19
|
Cho phép họp báo nước
ngoài
|
20
|
Cho phép đăng tin, bài,
phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng.
|
21
|
Phát hành thông cáo báo
chí.
|
22
|
Cho phép trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở ở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
|
III
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
23
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
24
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
25
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
26
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
27
|
Cấp văn bản xác nhận
văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
28
|
Cấp lại Xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
IV
|
Lĩnh vực Phát thanh
truyền hình và Thông tin điện tử
|
29
|
Cấp đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
30
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
31
|
Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
32
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
33
|
Gia hạn giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
34
|
Cấp lại giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
35
|
Báo cáo tình hình thực
hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
V
|
Lĩnh vực Viễn thông và
Internet
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
37
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
|
38
|
Gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng.
|
39
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng.
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 39 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH:
KHÔNG
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực thể dục thể
thao
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp.
|
02
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể
thao.
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động Billards & snooker
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động thể dục thể hình
|
05
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động mô tô nước trên biển
|
06
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động vũ đạo giải trí.
|
07
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động bơi, lặn
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động khiêu vũ thể thao
|
09
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động môn võ cổ truyền và vovinam
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động Quần vợt
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động thể dục thẩm mỹ
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động dù lượn và diều bay có động cơ
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức tập
luyện môn quyền anh
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động tổ chức hoạt
động Taekwondo.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Lân Sư Rồng.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Judo
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bóng đá
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Bóng bàn.
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Cầu lông
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Patin
|
23
|
Đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
II
|
Lĩnh vực Du lịch
|
II.1
|
Lữ hành
|
24
|
Cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
25
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại
Việt Nam (thay đổi địa điểm trong tỉnh, tên gọi, người đứng đầu
|
26
|
Cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký
thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước
khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt
động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành
lập
|
27
|
Cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị
rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
28
|
Gia hạn giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt
Nam
|
29
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
30
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
31
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
32
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận
thuyết minh viên du lịch
|
II.1
|
Khách sạn
|
34
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du
lịch
|
35
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du
|
36
|
Cấp lại biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
37
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
38
|
Thẩm định lại, xếp
hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn,
làng du lịch
|
39
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,
nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
40
|
Thẩm định lại, xếp
hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh
lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du
lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ
sở lưu trú du lịch khác
|
III
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
III.1
|
Biểu diễn nghệ thuật
|
41
|
Cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
42
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
43
|
Cấp giấy phép cho các đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
44
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
45
|
Chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
46
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc
địa phương
|
47
|
Thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
III.2
|
Quảng cáo
|
48
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
III.3
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh
và Triển lãm
|
49
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi, sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
50
|
Cấp giấy phép sao chép
tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
51
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
52
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
53
|
Tiếp nhận thông báo đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
|
54
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký
tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
55
|
Cấp giấy phép triển lãm
mỹ thuật
|
56
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
57
|
Cấp giấy phép tổ chức
Trại sáng tác điêu khắc
|
III.4
|
Văn hóa phẩm
|
58
|
Cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
59
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
60
|
Phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu (Phim Tài liệu, Khoa học, Hoạt hình)
|
61
|
Xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
III.5
|
Văn hóa cơ sở
|
62
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ
hội
|
63
|
Cấp giấy phép kinh doanh
karaoke
|
64
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vũ trường
|
III.6
|
Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nỗ, công cụ hỗ trợ
|
65
|
Cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
III.7
|
Di sản Văn hóa
|
66
|
Đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
67
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
68
|
Xác nhận đủ điều kiện
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
69
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
70
|
Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
71
|
Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
73
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
74
|
Chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích (Cá nhân)
|
75
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích (do hết hạn, hỏng, mất hoặc bổ sung nội dung)
|
76
|
Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích (tổ chức)
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (tổ chức)
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
III.8
|
Điện ảnh
|
79
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim
khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10
phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
80
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 80 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
01
|
Cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam (thay đổi tên gọi, phạm vi hoạt động, người đứng
đầu, địa điểm trong tỉnh)
|
03
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
+ Thay đổi tên gọi hoặc
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài sang nước
khác;
+ Thay đổi hoạt động của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài;
+ Giấy phép bị mất, rách.
|
04
|
Cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
05
|
Tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
06
|
Giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của tổ chức, cá nhân ở địa
phương
|
07
|
Đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
II
|
Lĩnh vực Gia đình
|
08
|
Công nhận lại “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
09
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (trong
trường hợp bị mất, rách, hư hỏng)
|
11
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thay đổi tên
gọi, địa chỉ, người đứng đầu, nội dung hoạt động)
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(Trường hợp mất, rách, hư hỏng)
|
14
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thay đổi
tên gọi, địa chỉ, người đứng đầu)
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình
|
17
|
Cấp thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
18
|
Cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (mất, rách, hư hỏng)
|
19
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
20
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình (rách, hư hỏng)
|
Tổng số không tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 20 TTHC
|
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN QUYẾT
ĐỊNH SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực nhà ở
|
01
|
Thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
02
|
Chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
03
|
Chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
04
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
|
05
|
Thuê nhà ở công vụ
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
07
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
08
|
Thẩm định giá bán, thuê
mua, thế nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
II
|
Lĩnh vực kinh doanh bất
động sản
|
09
|
Chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân
tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
10
|
Cấp mới chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng.
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
III
|
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
13
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng đối với tổ chức khảo sát xây dựng
|
14
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập thiết kế quy hoạch xây
dựng
|
15
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư
xây dựng
|
17
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý dự án
|
18
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng công trình
|
19
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện giám sát thi công
|
20
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện kiểm định xây dựng
|
21
|
Cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý, thẩm tra chi phí
đầu tư xây dựng
|
22
|
Cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức
|
23
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho tổ chức
|
24
|
Đăng ký thông tin về
năng lực hoạt động xây dựng
|
25
|
Thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức
|
26
|
Thẩm định dự án đầu tư
xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
27
|
Thẩm định dự án đầu tư
xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
28
|
Thẩm định thiết kế cơ
sở (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách
|
29
|
Thẩm định thiết kế cơ
sở điều chỉnh đối với dự án vốn nhà nước ngoài ngân sách.
|
30
|
Thẩm định thiết kế cơ
sở (trừ thiết kế công nghệ) dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử
dụng vốn khác
|
31
|
Thẩm định thiết kế cơ
sở điều chỉnh đối với dự án vốn khác
|
32
|
Thẩm định dự án đầu tư
xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
33
|
Thẩm định báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà
nước
|
34
|
Thẩm định báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước
|
35
|
Thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách
|
36
|
Thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách
|
37
|
Thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công đối với công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn
đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác
|
38
|
Thẩm định thiết kế bản
vẽ thi công điều chỉnh đối với công trình công cộng, công trình có ảnh
hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn
khác
|
39
|
Thẩm định thiết kế kỹ
thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước.
|
40
|
Thẩm định điều chỉnh
thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước đối với
dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|
41
|
Thẩm định thiết kế kỹ
thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công
nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách.
|
42
|
Thẩm định điều chỉnh
thiết kế kỹ thuật, dự toán trong trường hợp thiết kế 3 bước; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ
thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn
nhà nước ngoài ngân sách.
|
43
|
Thẩm định thiết kế kỹ
thuật trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ thi công trong
trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung
khác) đối với dự án sử dụng vốn khác ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi
trường và an toàn của cộng đồng
|
44
|
Thẩm định điều chỉnh
thiết kế kỹ thuật trong trường hợp thiết kế 3 bước, thiết kế bản vẽ
thi công trong trường hợp thiết kế 2 bước (trừ thiết kế công nghệ và
các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn khác ảnh hưởng lớn đến
cảnh quan môi trường và an toàn của cộng đồng
|
45
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình không theo tuyến
|
46
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình tôn giáo
|
47
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình của cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế
|
48
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình theo tuyến trong đô thị
|
49
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
50
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình quảng cáo
|
51
|
Cấp giấy phép xây dựng
giai đoạn đối với công trình không theo tuyến
|
52
|
Cấp giấy phép xây dựng
giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị
|
53
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình theo dự án
|
54
|
Cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình
|
55
|
Cấp giấy phép di dời công
trình
|
56
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình có thời hạn
|
57
|
Điều chỉnh giấy phép xây
dựng
|
58
|
Gia hạn giấy phép xây
dựng
|
59
|
Cấp lại giấy phép xây
dựng
|
60
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
khảo sát xây dựng
|
61
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
thiết kế quy hoạch xây dựng
|
62
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
thiết kế công trình xây dựng
|
63
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
giám sát thi công xây dựng
|
64
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
kiểm định xây dựng
|
65
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
định giá xây dựng
|
66
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề
|
67
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
68
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc)
|
69
|
Cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại
Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
70
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
71
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
|
IV
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
72
|
Thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch xây dựng vùng
|
73
|
Thẩm định đồ án quy
hoạch xây dựng vùng
|
74
|
Thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chung xây dựng
|
75
|
Thẩm định đồ án quy
hoạch chung xây dựng
|
76
|
Thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng
|
77
|
Thẩm định đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng
|
78
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
79
|
Thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chung đô thị
|
80
|
Thẩm định đồ án quy
hoạch chung đô thị
|
81
|
Thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch phân khu
|
82
|
Thẩm định đồ án quy
hoạch phân khu
|
83
|
Thẩm định nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết
|
84
|
Thẩm định đồ án quy
hoạch chi tiết
|
85
|
Thẩm định nhiệm vụ
thiết kế đô thị riêng
|
86
|
Thẩm định đồ án thiết
kế đô thị riêng
|
87
|
Thẩm định cấp giấy phép
quy hoạch
|
88
|
Thẩm định nhiệm quy
hoạch chung cụm, khu công nghiệp
|
89
|
Thẩm định đồ án quy
hoạch chung cụm, khu công nghiệp
|
90
|
Thẩm định đồ án quy
hoạch chi tiết cụm, khu công nghiệp
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 90 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH KHÔNG
CHÍNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH: KHÔNG.
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH
SỐ 45/2016/QĐ-TTg NGÀY 19/10/2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm.
|
01
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược đối với công dân Việt Nam.
|
02
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
03
|
Thủ tục Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với
các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá
nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc
|
05
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi
người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc
nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng
ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là
địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc.
|
06
|
Thủ tục gia hạn Giấy Chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (GCN ĐĐKKDT) có thời hạn 05 năm kể
từ ngày cấp.
|
07
|
Thủ tục đề nghị bổ sung
phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
(GCN ĐĐKKDT).
|
08
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng
nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
09
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp
đăng ký kiểm tra lần đầu.
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp
đăng ký tái kiểm tra.
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) - Trường hợp
thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho
bảo quản.
|
13
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp
đăng ký kiểm tra lần đầu.
|
14
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đạt nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) - Trường hợp
đăng ký tái kiểm tra.
|
15
|
Thủ tục Đề nghị thẩm
định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc.
|
16
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược
liệu.
|
17
|
Thủ tục Đề nghị bổ sung
phạm vi kinh doanh và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược
liệu do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về
dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm
kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp
trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh
đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
20
|
Thủ tục gia hạn Giấy Chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược
liệu có thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp.
|
21
|
Thủ tục đề nghị bổ sung
phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán buôn, bán lẻ dược liệu
|
22
|
Thủ tục Đăng ký thuốc
sản xuất trong nước (theo Phụ lục V):
- Thuốc bôi ngoài da
thông thường: cồn Ethanol, dung dịch ASA, cồn iod, cồn BSI, dung dịch/mỡ
DEP, nước Oxy già, thuốc đỏ, dung dịch xanh methylen;
- Thuốc bột ra lẻ thông
thường: Glucose, Thuốc tím;
- Thuốc vệ sinh ngoài da
(thuốc rửa phụ khoa), vệ sinh răng miệng (nước súc miệng).
|
23
|
Thủ tục Dự trù thuốc
thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm
tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc
phòng, Bộ Giao thông Vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên
ngành Y- dược.
|
24
|
Thủ tục Đăng ký hội
thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế.
|
25
|
Thủ tục Cấp thẻ Người giới
thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học.
|
26
|
Thủ tục Cấp thẻ Người giới
thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung học.
|
27
|
Thủ tục Công bố sản phẩm
mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam (tại tỉnh Bình Thuận).
|
28
|
Thủ tục Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.
|
29
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng.
|
30
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (Số tiếp nhận phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực).
|
31
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra
thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
32
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hết hiệu lực:
- Mỹ phẩm bị đình chỉ
lưu hành hoặc bị thu hồi hoặc bị rút số tiếp nhận phiếu công bố;
- Có những thay đổi về
thông tin ảnh hưởng đến tính an toàn và chất lượng của mỹ phẩm.
|
33
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu
thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ
trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic.
|
34
|
Thủ tục Kê khai lại giá
thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc
đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
35
|
Thủ tục Cho phép xuất khẩu,
nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch.
|
II
|
Lĩnh vực Giám định y
khoa.
|
36
|
Thủ tục Cho phép các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới
tính.
|
37
|
Thủ tục Khám giám định
y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09
tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
38
|
Thủ tục Khám giám định
y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu
đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012.
|
39
|
Thủ tục Khám giám định
đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất
độc hóa học tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
40
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với
chất độc hóa học.
|
41
|
Thủ tục Khám giám định
đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được
kết luận về mức độ khuyết tật.
|
42
|
Thủ tục Khám giám định
đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người
khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật.
|
43
|
Thủ tục Khám giám định
đối với trường hợp có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ
khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
không chính xác.
|
44
|
Thủ tục Khám giám định
phúc quyết.
|
45
|
Thủ tục Khám giám định
thương tật lần đầu.
|
|
Thủ tục Khám giám định đối
với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung
vết thương.
|
47
|
Thủ tục Khám giám định đối
với trường hợp vết thương còn sót.
|
48
|
Thủ tục Khám giám định đối
với trường hợp vết thương tái phát.
|
49
|
Thủ tục Khám giám định
thương tật lần đầu do tai nạn lao động.
|
50
|
Thủ tục Khám giám định
lần đầu do bệnh nghề nghiệp.
|
51
|
Thủ tục Khám giám định
để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định.
|
52
|
Thủ tục Khám giám định
để thực hiện chế độ tử tuất.
|
53
|
Thủ tục Khám giám định
tai nạn lao động tái phát.
|
54
|
Thủ tục Khám giám định
bệnh nghề nghiệp tái phát.
|
55
|
Thủ tục Khám giám
định tổng hợp.
|
56
|
Thủ tục Khám giám định
để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức
lao động hàng tháng theo Nghị định 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng
Bộ Trưởng (nay là Chính phủ).
|
57
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt.
|
58
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận kiểm tra và xử lý y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô,
bộ phận cơ thể người.
|
59
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch y tế tàu thuyền chuyển cảng.
|
60
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận kiểm tra y tế tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh.
|
61
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa.
|
62
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải.
|
63
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu
thuyền.
|
III
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh
|
64
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền Sở Y tế.
|
65
|
Thủ tục Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc
bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề trong trường hợp: Chứng
chỉ hành nghề cấp không đúng thẩm quyền; Chứng chỉ hành nghề có nội
dung trái pháp luật.
|
66
|
Thủ tục Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề trong trường hợp:
- Người hành nghề không
hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục;
- Người hành nghề được
xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức
khỏe, tính mạng người bệnh;
- Người hành nghề không
cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp;
- Người hành nghề không
đủ sức khỏe để hành nghề;
- Người hành nghề thuộc
một trong các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 18 của Luật Khám
bệnh, chữa bệnh.
|
67
|
Thủ tục Cấp bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh.
|
68
|
Thủ tục Cấp thay đổi phạm
vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh.
|
69
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ
các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập.
|
70
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
71
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa.
|
72
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
73
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
|
74
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc
giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
75
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn (Áp dụng cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác
đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động).
|
76
|
Thủ tục Đề nghị Phê
duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu.
|
77
|
Thủ tục Đề nghị Phê
duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung.
|
78
|
Thủ tục Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn.
|
79
|
Thủ tục Cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.
|
80
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
81
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu khi thay đổi địa điểm.
|
82
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu trong trường hợp Giấy phép hoạt
động mất, hỏng, rách.
|
83
|
Thủ tục Cho phép cá nhân
trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
84
|
Thủ tục Cho phép Đoàn
khám bệnh, chữa bệnh trong nước, nước ngoài, đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
85
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện
thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hơp nhất, sáp nhập.
|
86
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
87
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa.
|
88
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
89
|
Thủ tục Cấp Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
90
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền.
|
91
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
92
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe.
|
93
|
Thủ tục Khám và Cấp Giấy
khám sức khỏe người từ đủ 18 (mười tám) tuổi trở lên; người chưa đủ 18
(mười tám) tuổi; người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng
lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự nhưng không
thuộc trường hợp KSK định kỳ; người được KSK định kỳ.
|
94
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình (trước và sau ngày 01/01/2016) .
|
95
|
Thủ tục Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
96
|
Thủ tục Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1, Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
97
|
Thủ tục Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình tư nhân độc lập,
|
98
|
Thủ tục Cấp giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình khi thay đổi địa điểm.
|
99
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình do bị mất hoặc hư hỏng hoặc
giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
100
|
Thủ tục Bổ sung, điều
chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc
bệnh viện đa khoa.
|
101
|
Thủ tục Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
|
102
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp
bị mất hoặc bị hư hỏng.
|
103
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (Trường hợp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo).
|
104
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực:
- Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động;
- Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp
luật về xử lý vi phạm hành chính;
- Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng
cáo.
|
105
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho người lái xe.
|
106
|
Thủ tục Cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới.
|
107
|
Thủ tục Cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới.
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ chức Cán
bộ
|
108
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm
giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
109
|
Thủ tục Đề nghị miễn
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
V
|
Lĩnh vực Y Dược học cổ
truyền
|
110
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho đối tượng đã được chuẩn hóa lương y có đủ các chứng
chỉ học phần nhưng chưa được kiểm tra sát hạch theo Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày
06 tháng 7 năm 1999 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh hành
nghề y dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y, dược cổ truyền (sau đây
gọi tất là Thông tư số 13/1999/TT-BYT) trước ngày 30
tháng 6 năm 2004.
|
111
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho đối tượng đã được Sở Y tế tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là Sở Y tế tỉnh) cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề y, y học cổ truyền, trang thiết bị y tế tư
nhân có phạm vi hành nghề khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền theo
quy định tại Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày
25 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, y
học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân (sau đây viết tắt là
Thông tư số 07/2007/TT-BYT) nhưng
không phải là bác sỹ, y sỹ y học cổ truyền và chưa được cấp Giấy chứng
nhận là lương y.
|
112
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho đối tượng đặc cách đã tham gia khám bệnh, chữa
bệnh bằng y học cổ truyền từ đủ 30 năm trở lên.
|
113
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận là lương y cho đối tượng có đủ các chứng chỉ học phần quy định
tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 29/2015/TT-BYT và đã đạt kết quả qua kỳ
kiểm tra sát hạch cuối khóa chuẩn hóa lương y do Bộ Y tế tổ chức theo
quy định tại Thông tư số 13/1999/TT-BYT nhưng
chưa được cấp Giấy chứng nhận là lương y.
|
114
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y.
|
115
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận bài thuốc gia truyền.
|
VI
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
|
116
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.
|
117
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II.
|
118
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II (đối
với trường hợp Giấy chứng nhận an toàn sinh học hết hạn; Giấy chứng
nhận an toàn sinh học bị hỏng, bị mất; thay đổi tên của cơ sở có phòng
xét nghiệm).
|
119
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng trong các trường hợp sau:
- Cơ sở y tế lần đầu
đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng;
- Hết thời hạn cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm;
- Giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng bị thu hồi;
- Thay đổi địa điểm, các
điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự của cơ sở y tế
đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng.
|
120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện tiêm chủng trong trường hợp:
- Trong thời hạn chậm
nhất là 60 ngày trước khi giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết
hiệu lực, cơ sở y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận;
- Giấy chứng nhận đủ
điều kiện tiêm chủng vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng và còn thời
hạn từ 60 ngày trở lên;
- Thay đổi tên của cơ sở
y tế đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng khi giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng còn thời hạn từ 60 ngày trở lên trong
trường hợp địa điểm, cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự không
thay đổi.
|
121
|
Thủ tục Công bố phòng xét
nghiệm (không thuộc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh) đủ điều kiện
thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV.
|
122
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
thay thế.
|
123
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế, trong trường hợp:
- Mất giấy phép hoạt
động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng;
- Thay đổi địa điểm
hoạt động, cơ sở điều trị bị thu hồi giấy phép hoạt động.
|
124
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng.
|
125
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng.
|
126
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
127
|
Thủ tục thông báo hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
128
|
Thủ tục Duyệt dự trù và
phân phối thuốc Methadone.
|
VII
|
Lĩnh vực Trang thiết
bị và công trình y tế.
|
129
|
Thủ tục Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
|
130
|
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A.
|
131
|
Thủ tục Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
|
VIII
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm và dinh dưỡng
|
132
|
Thủ tục cấp mới Giấy Xác
nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm
chưa có quy chuẩn kỹ thuật.
|
133
|
Thủ tục cấp lại Giấy Xác
nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm
chưa có quy chuẩn kỹ thuật.
|
134
|
Thủ tục cấp mới Giấy tiếp
nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật.
|
135
|
Thủ tục cấp lại Giấy
Tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ
thuật.
|
136
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm.
|
137
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm.
|
138
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống.
|
139
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống.
|
140
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo
Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT.
|
141
|
Thủ tục Cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức và cá nhân theo
Thông tư số 47/2014/TT-BYT.
|
142
|
Thủ tục cấp mới Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo đối với: nước khoáng thiên nhiên, nước uống
đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; hình thức
quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm,
phụ gia thực phẩm.
|
143
|
Cấp lại Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo đối với nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai,
phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; hình thức quảng cáo
thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia
thực phẩm:
- Trường hợp bị mất hoặc
bị hư hỏng;
- Trường hợp Giấy xác
nhận quảng cáo hết hiệu lực sử dụng khi Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy hoặc giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm hết
hiệu lực và không có thay đổi về nội dung quảng cáo.
|
144
|
Cấp lại Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo đối với nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai,
phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; hình thức quảng cáo
thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia
thực phẩm trường hợp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực
nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội
dung quảng cáo.
|
145
|
Cấp lại Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo đối với nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai,
phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; hình thức quảng cáo
thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện, giới thiệu thực phẩm, phụ gia
thực phẩm:
- Trường hợp 1: Giấy xác
nhận quảng cáo hết hiệu lực sử dụng:
+ Doanh nghiệp bị thu hồi
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm;
+ Sản phẩm, hàng hoá
có những thay đổi về thành phần hoặc công dụng;
+ Sản phẩm, hàng hóa
bị đình chỉ lưu hành hoặc bị thu hồi.
- Trường hợp 2: Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo còn hiệu lực nhưng có thay đổi, bổ sung nội
dung quảng cáo, tuy nhiên không thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị
trường.
|
IX
|
Thủ tục hành chính
đặc thù của địa phương
|
146
|
Đề nghị hỗ trợ việc
khám bệnh, chữa bệnh.
|
Tổng số tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 146 TTHC
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
KHÔNG TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm
|
01
|
Trả lại Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề do cơ sở kinh doanh thuốc thay
đổi người quản lý chuyên môn dược (người quản lý chuyên môn dược đơn
phương nộp đơn đề nghị nhận lại bản chính Chứng chỉ hành nghề dược).
|
02
|
Trả lại Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề khi cơ sở kinh doanh thuốc chấm
dứt hoạt động kinh doanh.
|
03
|
Trả lại Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề xin cấp lại Chứng chỉ hành
nghề (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm).
|
II
|
Lĩnh vực Giám định y
khoa.
|
04
|
Xác định lại giới tính đối
với người từ đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
05
|
Thủ tục Xác định lại giới
tính đối với người từ đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
06
|
Thủ tục Xác định lại giới
tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
07
|
Thủ tục Xác định lại giới
tính đối với người từ đủ 18 tuổi trở lên.
|
08
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.
|
III
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
09
|
Thủ tục Cấp Giấy khám sức
khỏe đối với người lái xe.
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy khám sức
khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô.
|
IV
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
|
11
|
Thủ tục đăng ký tham gia
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng.
|
12
|
Thủ tục chuyển việc
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
13
|
Thủ tục thay đổi cơ sở
điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện.
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
Tổng số không tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua bưu điện: 15 TTHC
|
Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 926/QĐ-UBND ngày 12/04/2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính của các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định 45/2016/QĐ-TTg do tỉnh Bình Thuận ban hành
2.267
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|