|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 488/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước Bình Phước 2015 2017
Số hiệu:
|
488/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 488/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 09 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2015 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có
nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ
các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC
ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực
hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ ba về dự toán
ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2017 tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX -
kỳ họp thứ ba về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình
Phước năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 326/TTr-STC ngày 13/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017.
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài
chính;
- TTTU, TT.HĐND;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Như Điều 2;
- LĐVP, TT TH-CB, các phòng;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
TOÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 488/QĐ-UBND
ngày 09/3/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
1
|
2
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
4.566.000
|
A. Tổng các khoản thu cân đối
NSNN
|
4.516.000
|
I. Thu từ sản xuất kinh doanh
trong nước
|
4.166.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
462.000
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
280.600
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
153.400
|
- Thuế tài
nguyên
|
28.000
|
- Thuế môn bài
|
0
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
0
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa
phương
|
529.700
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
289.700
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
150.000
|
- Thuế tài nguyên
|
90.000
|
- Thuế môn bài
|
0
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
0
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
129.600
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
51.100
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
77.000
|
- Thuế tài nguyên
|
1.500
|
- Thuế môn bài
|
0
|
- Các khoản thu khác
|
0
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp
- ngoài quốc doanh
|
1.033.900
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
822.700
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
130.000
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
3.200
|
- Thuế tài
nguyên
|
50.000
|
- Thuế môn bài
|
0
|
- Thu khác
|
28.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
220.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.000
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.000
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
300.000
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
97.000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
86.000
|
11. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
26.000
|
12. Tiền sử dụng đất
|
430.000
|
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
161.000
|
14. Thu khác
|
267.800
|
15. Thu khác tại xã
|
8.000
|
16. Thu xổ số kiến thiết
|
411.000
|
II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB,
thuế VAT hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
350.000
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB
|
40.000
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu
|
310.000
|
III. Thu viện trợ
|
|
IV. Thu huy động đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng theo khoản 3 điều 8 Luật ngân sách
Nhà nước
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi
quản lý qua NSNN
|
50.000
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
37.200
|
- Thu phí, lệ phí
|
12.800
|
Tổng
thu NSĐP
|
7.132.372
|
A. Tổng các khoản thu cân đối
NSNN
|
7.082.372
|
- Thu ngân sách địa phương được
hưởng
|
3.944.700
|
Tr.đó: + Các khoản thu 100%
|
1.610.900
|
+ Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
2.333.800
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.941.245
|
+ Bổ sung cân đối
|
2.597.915
|
+ Bổ
sung vốn CTMT
|
343.330
|
- Vốn
TP.HCM và Bình Dương hỗ trợ
|
66.000
|
- Nguồn CCTL từ 50% tăng thu cân
đối năm 2015
|
130.427
|
B. Các khoản thu quản lý qua
NSNN
|
50.000
|
- Các khoản huy động đóng góp
|
37.200
|
- Thu phí và lệ phí
|
12.800
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 KHỐI TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /
/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Kinh phí tự chủ
|
Kinh phí không tự
chủ
|
Tổng cộng
|
Mức độ tự chủ
|
Tổng dự toán năm 2017
|
Trừ 10% tiết kiệm
tăng lương
|
Trừ 40% tăng
lương tại đơn vị
|
Dự toán giao năm 2017
|
Tổng cộng
|
Định mức biên chế
|
Phụ cấp ưu đãi
nghề
|
Tỷ lệ %
|
Số tiền
|
I
|
Chi sự nghiệp
kinh tế
|
757
|
67.774
|
55.038
|
12.736
|
208.930
|
276.704
|
220
|
2.505
|
274.199
|
1.501
|
2.244
|
270.454
|
I.1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
59
|
6.676
|
4.998
|
1.677
|
1.650
|
8.326
|
0
|
0
|
8.326
|
115
|
|
8.211
|
1
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
59
|
6.676
|
4.998
|
1.677
|
1.650
|
8.326
|
|
|
8.326
|
115
|
0
|
8.211
|
I.2
|
Sự nghiệp Nông
nghiệp - Thủy lợi
|
270
|
24.770
|
19.813
|
4.956
|
25.841
|
50.611
|
35
|
694
|
49.917
|
395
|
1.528
|
47.994
|
1
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn
|
|
0
|
0
|
0
|
6.200
|
6.200
|
|
|
6.200
|
0
|
0
|
6.200
|
2
|
Chi cục chăn nuôi - thú
y
|
68
|
7.259
|
5.048
|
2.210
|
3.548
|
10.807
|
10
|
505
|
10.302
|
102
|
1.410
|
8.790
|
3
|
Chi cục Trồng
trọt - Bảo vệ thực vật
|
58
|
6.967
|
4.820
|
2.147
|
1.356
|
8.323
|
|
|
8.323
|
86
|
118
|
8.120
|
4
|
Trung tâm Khuyến
nông, khuyến ngư
|
36
|
2.349
|
2.349
|
0
|
3.050
|
5.399
|
|
|
5.399
|
53
|
0
|
5.346
|
5
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
19
|
1.476
|
1.273
|
202
|
950
|
2.426
|
|
|
2.426
|
27
|
0
|
2.399
|
6
|
Trung tâm
nông nghiệp công nghệ cao
|
20
|
1.302
|
1.302
|
0
|
3.200
|
4.502
|
|
|
4.502
|
28
|
0
|
4.474
|
7
|
Trung tâm điều
tra quy hoạch PTNNNT
|
17
|
947
|
947
|
0
|
0
|
947
|
10
|
95
|
852
|
25
|
0
|
827
|
8
|
Chi cục thủy
lợi phòng chống lụt bão
|
17
|
1.914
|
1.741
|
173
|
1.000
|
2.914
|
|
|
2.914
|
25
|
0
|
2.890
|
9
|
Trung tâm
thủy sản
|
15
|
939
|
939
|
0
|
1.300
|
2.239
|
15
|
94
|
2.145
|
22
|
0
|
2.123
|
10
|
Chi cục quản
lý chất lượng nông lâm
thủy sản
|
14
|
1.171
|
1.007
|
164
|
550
|
1.721
|
|
|
1.721
|
20
|
0
|
1.701
|
11
|
Văn phòng
điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới
|
6
|
447
|
387
|
60
|
250
|
697
|
|
|
697
|
9
|
0
|
688
|
12
|
Chi hỗ trợ
trồng lúa nước theo NĐ số 35
|
|
|
|
|
4.437
|
4.437
|
|
|
4.437
|
|
|
4.437
|
I.3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
19
|
1.263
|
1.263
|
0
|
30.280
|
31.543
|
10
|
126
|
31.417
|
28
|
0
|
31.389
|
1
|
Khu quản lý
bảo trì đường bộ
|
19
|
1.263
|
1.263
|
0
|
280
|
1.543
|
10
|
126
|
1.417
|
28
|
0
|
1.389
|
2
|
Sự nghiệp
giao thông
|
|
0
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
2.1
|
Sở Xây dựng
|
|
|
0
|
0
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
2.2
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
I.4
|
Chi sự nghiệp
tài nguyên
|
88
|
6.693
|
6.486
|
206
|
47.785
|
54.478
|
20
|
282
|
54.196
|
148
|
190
|
53.858
|
1
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
21
|
1.410
|
1.410
|
0
|
850
|
2.260
|
20
|
282
|
1.978
|
31
|
190
|
1.757
|
2
|
Trung tâm công
nghệ thông tin môi trường
|
12
|
180
|
180
|
0
|
235
|
415
|
|
|
415
|
18
|
0
|
397
|
3
|
Chi cục quản lý đất đai
|
14
|
1.472
|
1.266
|
206
|
700
|
2.172
|
|
|
2.172
|
24
|
0
|
2.148
|
4
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
41
|
3.631
|
3.631
|
0
|
2.000
|
5.631
|
|
|
5.631
|
76
|
0
|
5.555
|
5
|
Sở Tài
nguyên môi trường
|
|
0
|
0
|
0
|
44.000
|
44.000
|
|
|
44.000
|
|
|
44.000
|
I.5
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
321
|
28.373
|
22.477
|
5.896
|
103.374
|
131.747
|
155
|
1.403
|
130.344
|
815
|
526
|
129.003
|
1
|
Trung tâm CNTT
và truyền thông
|
12
|
698
|
698
|
0
|
150
|
848
|
15
|
105
|
743
|
18
|
177
|
548
|
2
|
Trung tâm quy hoạch và kiểm định
xây dựng
|
17
|
1.309
|
1.309
|
0
|
0
|
1.309
|
60
|
785
|
523
|
10
|
86
|
427
|
3
|
Thanh Tra
xây dựng
|
24
|
2.131
|
1.700
|
430
|
400
|
2.531
|
|
|
2.531
|
36
|
0
|
2.495
|
4
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư, thương mại du lịch
|
24
|
1.638
|
1.638
|
0
|
2.300
|
3.938
|
|
|
3.938
|
35
|
0
|
3.903
|
5
|
Trung tâm
Khuyến công, TVPTCN
|
26
|
1.665
|
1.665
|
0
|
2.980
|
4.645
|
10
|
164
|
4.481
|
38
|
0
|
4.444
|
6
|
Trung tâm bán đấu giá
|
9
|
599
|
599
|
0
|
0
|
599
|
50
|
299
|
300
|
300
|
0
|
0
|
7
|
Trung tâm trợ giúp
pháp lý
|
21
|
2.552
|
2.423
|
129
|
540
|
3.092
|
|
|
3.092
|
126
|
0
|
2.966
|
8
|
Quỹ phát triển đất
|
26
|
1.029
|
1.029
|
0
|
170
|
1.199
|
|
|
1.199
|
21
|
0
|
1.178
|
9
|
Trung tâm
khai thác hạ tầng khu công nghiệp
|
9
|
741
|
741
|
0
|
3.906
|
4.647
|
|
|
4.647
|
16
|
14
|
4.617
|
10
|
Vườn Quốc
Gia Bù Gia Mập
|
93
|
11.297
|
6.334
|
4.964
|
5.884
|
17.181
|
|
|
17.181
|
130
|
0
|
17.051
|
11
|
Trung tâm
trợ giúp PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
683
|
683
|
0
|
400
|
1.083
|
|
|
1.083
|
15
|
0
|
1.068
|
12
|
Trung tâm
công báo
|
10
|
804
|
804
|
0
|
742
|
1.546
|
|
|
1.546
|
17
|
0
|
1.530
|
13
|
Chi cục
tiêu chuẩn ĐL-CL
|
16
|
1.265
|
1.092
|
173
|
100
|
1.365
|
|
|
1.365
|
23
|
0
|
1.343
|
14
|
Chi cục bảo
vệ môi trường
|
16
|
1.428
|
1.228
|
200
|
100
|
1.528
|
|
|
1.528
|
24
|
56
|
1.449
|
15
|
Trung tâm
quan trắc môi trường
|
3
|
248
|
248
|
0
|
0
|
248
|
20
|
50
|
198
|
0
|
193
|
5
|
16
|
Quỹ bảo vệ
môi trường
|
5
|
286
|
286
|
0
|
336
|
622
|
|
|
622
|
8
|
0
|
614
|
17
|
Công nghệ
thông tin khác
|
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
18
|
Kinh phí hoạt
động của các chi Đảng Bộ
|
|
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
19
|
KP của Ban
chỉ huy quân sự các sở ngành
|
|
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
20
|
Kinh phí lưu trữ
|
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
21
|
Kinh phí
quy hoạch
|
|
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
22
|
KP kiểm
soát thủ tục hành chính
|
|
|
0
|
0
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
500
|
23
|
Kinh phí
các ngày lễ lớn
|
|
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
24
|
Các hoạt động
thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật
|
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
25
|
Trích xử phạt
VPHC
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
|
6.500
|
26
|
Cấp bù thủy
lợi phí
|
|
|
|
|
3.866
|
3.866
|
|
|
3.866
|
|
|
3.866
|
27
|
Trích phạt
ATGT
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
28
|
Đối ứng
CTMT
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
29
|
Quỹ hợp tác
xã
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
30
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
31
|
Ngân hàng
chính sách xã hội
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24.000
|
24.000
|
0
|
0
|
24.000
|
0
|
0
|
24.000
|
1
|
Chi sự nghiệp
môi trường
|
|
0
|
0
|
0
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
III
|
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
605
|
350.572
|
290.482
|
60.090
|
111.211
|
461.783
|
0
|
0
|
461.783
|
4.361
|
5.795
|
451.626
|
III.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
299
|
316.312
|
260.236
|
56.077
|
64.921
|
381.233
|
0
|
0
|
381.233
|
3.631
|
5.700
|
371.902
|
1
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
|
268.983
|
223.331
|
45.652
|
60.057
|
329.040
|
|
|
329.040
|
3.280
|
5.700
|
320.060
|
2
|
Trường PT
DTNT THPT tỉnh
|
73
|
14.289
|
11.251
|
3.038
|
2.400
|
16.689
|
|
|
16.689
|
100
|
0
|
16.589
|
3
|
Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
114
|
16.335
|
13.361
|
2.974
|
650
|
16.985
|
|
|
16.985
|
134
|
0
|
16.851
|
4
|
Trường THPT
chuyên Bình Long
|
112
|
16.705
|
12.293
|
4.412
|
1.814
|
18.519
|
|
|
18.519
|
117
|
0
|
18.402
|
III.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
306
|
34.260
|
30.246
|
4.013
|
46.290
|
80.550
|
0
|
0
|
80.550
|
730
|
95
|
79.725
|
1
|
Trường Cao
đẳng sư phạm
|
110
|
12.319
|
10.578
|
1.741
|
2.077
|
14.396
|
|
|
14.396
|
280
|
0
|
14.116
|
2
|
Trường
Trung học y tế
|
75
|
6.620
|
5.647
|
973
|
1.150
|
7.770
|
|
|
7.770
|
112
|
0
|
7.658
|
3
|
Trường
Chính trị
|
41
|
4.381
|
3.830
|
551
|
11.700
|
16.081
|
|
|
16.081
|
58
|
95
|
15.928
|
4
|
Trường Cao
đẳng nghề Bình Phước
|
80
|
10.940
|
10.192
|
748
|
1.800
|
12.740
|
|
|
12.740
|
280
|
0
|
12.460
|
6
|
Đào tạo
khác
|
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
7
|
Chi học bổng
HS dân tộc nội trú và bán trú
|
|
|
|
|
9.563
|
9.563
|
|
|
9.563
|
|
|
9.563
|
IV
|
Sự nghiệp Y tế
|
2.617
|
224.135
|
188.408
|
35.727
|
55.680
|
279.815
|
20
|
515
|
279.300
|
2.844
|
4.719
|
271.737
|
1
|
Các đơn vị
trực thuộc Sở Y tế quản lý
|
335
|
25.671
|
20.719
|
4.952
|
5.890
|
31.561
|
20
|
515
|
31.046
|
485
|
1.868
|
28.693
|
2
|
Bệnh viện Y
học cổ truyền
|
180
|
6.005
|
5.400
|
605
|
2.290
|
8.295
|
|
|
8.295
|
0
|
|
8.295
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
32.799
|
26.400
|
6.399
|
1.000
|
33.799
|
|
|
33.799
|
481
|
2.729
|
30.589
|
4
|
Trung tâm y
tế huyện Bù Gia Mập
|
103
|
13.090
|
10.707
|
2.383
|
1.000
|
14.090
|
|
|
14.090
|
178
|
0
|
13.912
|
5
|
Trung tâm y
tế huyện Chơn Thành
|
85
|
12.069
|
10.317
|
1.752
|
1.000
|
13.069
|
|
|
13.069
|
131
|
122
|
12.816
|
6
|
Trung tâm y
tế TX Phước Long
|
78
|
15.365
|
14.188
|
1.177
|
1.000
|
16.365
|
|
|
16.365
|
120
|
0
|
16.245
|
7
|
Trung tâm y
tế huyện Lộc Ninh
|
151
|
18.874
|
15.595
|
3.279
|
1.000
|
19.874
|
|
|
19.874
|
230
|
0
|
19.644
|
8
|
Trung tâm y
tế huyện Hớn quản
|
168
|
12.646
|
9.314
|
3.332
|
1.800
|
14.446
|
|
|
14.446
|
205
|
|
14.241
|
9
|
Trung tâm y
tế huyện Bù Đăng
|
176
|
23.105
|
19.499
|
3.605
|
1.800
|
24.905
|
|
|
24.905
|
267
|
|
24.638
|
10
|
Trung tâm y
tế huyện Bù Đốp
|
82
|
11.234
|
9.515
|
1.719
|
1.000
|
12.234
|
|
|
12.234
|
123
|
|
12.111
|
11
|
Trung tâm y
tế huyện Phú Riềng
|
104
|
9.191
|
7.107
|
2.084
|
2.400
|
11.591
|
|
|
11.591
|
156
|
|
11.435
|
12
|
Trung tâm y
tế huyện Đồng Phú
|
106
|
11.563
|
9.186
|
2.377
|
1.500
|
13.063
|
|
|
13.063
|
158
|
|
12.905
|
13
|
Trung tâm y
tế TX Đồng Xoài
|
139
|
15.806
|
15.117
|
689
|
1.000
|
16.806
|
|
|
16.806
|
206
|
|
16.600
|
14
|
Trung tâm y
tế TX Bình Long
|
70
|
16.715
|
15.342
|
1.373
|
1.000
|
17.715
|
|
|
17.715
|
104
|
|
17.611
|
23
|
Sự nghiệp
DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em
|
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
24
|
Mua sắm trang
thiết bị cho ngành y tế
|
|
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25
|
Ban bảo vệ
sức khỏe cán bộ
|
|
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
V
|
Sự nghiệp Khoa học
và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.570
|
20.570
|
0
|
0
|
20.570
|
0
|
0
|
20.570
|
1
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
0
|
0
|
0
|
20.570
|
20.570
|
|
|
20.570
|
|
|
20.570
|
VI
|
Sự nghiệp Văn
hóa Du lịch Thể Thao
|
160
|
31.701
|
31.395
|
306
|
50.621
|
82.322
|
0
|
0
|
82.322
|
218
|
0
|
82.104
|
1
|
Sự nghiệp
văn hóa - TT - DL
|
|
0
|
0
|
0
|
8.900
|
8.900
|
|
|
8.900
|
|
|
8.900
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.441
|
1.401
|
40
|
1.150
|
2.591
|
|
|
2.591
|
25
|
0
|
2.566
|
3
|
Trung tâm
Văn hóa thông tin
|
30
|
1.934
|
1.934
|
0
|
9.650
|
11.584
|
|
|
11.584
|
41
|
0
|
11.543
|
4
|
Bảo tàng
|
22
|
1.420
|
1.420
|
0
|
900
|
2.320
|
|
|
2.320
|
30
|
0
|
2.290
|
5
|
Trung tâm
phát hành phim và chiếu bóng
|
19
|
1.287
|
1.190
|
97
|
1.050
|
2.337
|
|
|
2.337
|
26
|
0
|
2.311
|
6
|
Đoàn ca múa
nhạc tổng hợp
|
10
|
2.017
|
1.849
|
169
|
2.045
|
4.062
|
|
|
4.062
|
13
|
0
|
4.049
|
7
|
Trung tâm
Thể dục thể thao
|
39
|
22.343
|
22.343
|
0
|
25.160
|
47.503
|
|
|
47.503
|
54
|
0
|
47.449
|
8
|
Ban quản lý
di tích
|
23
|
1.259
|
1.259
|
0
|
1.766
|
3.025
|
|
|
3.025
|
29
|
0
|
2.996
|
VII
|
Sự nghiệp Phát
thanh truyền hình
|
123
|
10.505
|
9.945
|
560
|
50.318
|
60.823
|
15
|
1.492
|
59.331
|
181
|
39
|
59.111
|
1
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
123
|
10.505
|
9.945
|
560
|
50.318
|
60.823
|
15
|
1.492
|
59.331
|
181
|
39
|
59.111
|
VIII
|
Đảm
bảo xã hội
|
97
|
8.372
|
5.674
|
2.697
|
17.500
|
25.872
|
60
|
746
|
25.125
|
127
|
0
|
24.998
|
1
|
Trung tâm
chữa bệnh GD - LĐ - XH
|
47
|
4.591
|
2.537
|
2.054
|
4.700
|
9.291
|
10
|
271
|
9.020
|
54
|
0
|
8.966
|
2
|
Trung tâm công
tác xã hội
|
13
|
819
|
819
|
0
|
200
|
1.019
|
|
|
1.019
|
19
|
0
|
1.000
|
3
|
Trung tâm giới
thiệu việc làm
|
17
|
950
|
950
|
0
|
0
|
950
|
50
|
475
|
475
|
24
|
0
|
451
|
4
|
Trung tâm
Nuôi dưỡng người già trẻ mồ côi
|
20
|
2.011
|
1.368
|
644
|
200
|
2.211
|
|
|
2.211
|
30
|
0
|
2.181
|
5
|
Chi tiền Tết
và ngày 27/7 cho đối tượng CS, tuyên truyền phòng chống các
tệ nạn xã hội
|
|
0
|
0
|
0
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
11.000
|
6
|
Mai táng phí cho đối
tượng cựu chiến binh
|
|
0
|
0
|
0
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
7
|
Đón hài cốt
liệt sỹ, đám tang
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
9
|
Đón cán bộ
người có công thăm Lăng Bác
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
10
|
Ban quản lý
nghĩa trang
|
|
0
|
0
|
0
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
|
400
|
IX
|
Quản lý hành chính
|
1.435
|
129.227
|
110.772
|
18.454
|
207.460
|
336.687
|
5
|
90
|
336.597
|
2.501
|
3.471
|
330.625
|
IX.1
|
Quản lý
Nhà nước
|
1.172
|
106.427
|
91.265
|
15.162
|
67.179
|
173.606
|
5
|
90
|
173.516
|
2.078
|
3.457
|
167.981
|
1
|
Ban Dân tộc
|
23
|
2.189
|
1.866
|
323
|
2.400
|
4.589
|
|
|
4.589
|
42
|
0
|
4.547
|
2
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
95
|
8.375
|
6.635
|
1.741
|
2.800
|
11.175
|
|
|
11.175
|
128
|
0
|
11.047
|
3
|
Hội đồng
Liên minh các HTX
|
16
|
1.437
|
1.379
|
58
|
200
|
1.637
|
|
|
1.637
|
23
|
0
|
1.614
|
4
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
41
|
3.237
|
2.786
|
451
|
800
|
4.037
|
|
|
4.037
|
76
|
0
|
3.961
|
5
|
Sở Công
Thương
|
43
|
4.581
|
3.940
|
640
|
1.500
|
6.081
|
|
|
6.081
|
81
|
0
|
6.000
|
6
|
Sở Giáo dục
đào tạo
|
66
|
7.004
|
5.986
|
1.018
|
1.100
|
8.104
|
|
|
8.104
|
127
|
878
|
7.099
|
7
|
Sở Giao thông vận
tải
|
72
|
6.628
|
5.586
|
1.042
|
400
|
7.028
|
|
|
7.028
|
129
|
129
|
6.770
|
8
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
51
|
4.820
|
4.128
|
692
|
1.500
|
6.320
|
|
|
6.320
|
97
|
0
|
6.223
|
9
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
29
|
2.910
|
2.497
|
414
|
170
|
3.080
|
|
|
3.080
|
54
|
0
|
3.026
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
69
|
6.343
|
5.422
|
921
|
220
|
6.563
|
|
|
6.563
|
132
|
0
|
6.431
|
11
|
Sở Nội vụ
|
115
|
8.820
|
7.890
|
930
|
12.550
|
21.370
|
5
|
90
|
21.280
|
193
|
550
|
20.537
|
12
|
Sở Nông
nghiệp-Phát triển nông thôn
|
47
|
4.345
|
3.746
|
598
|
600
|
4.945
|
|
|
4.945
|
87
|
0
|
4.858
|
13
|
Sở Tài chính
|
59
|
5.343
|
4.585
|
757
|
6.650
|
11.993
|
|
|
11.993
|
113
|
0
|
11.880
|
14
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
48
|
3.363
|
2.918
|
444
|
790
|
4.153
|
|
|
4.153
|
60
|
0
|
4.093
|
15
|
Sở Tư pháp
|
40
|
3.982
|
3.402
|
580
|
2.700
|
6.682
|
|
|
6.682
|
76
|
0
|
6.606
|
16
|
Sở Xây dựng
|
35
|
3.294
|
2.851
|
444
|
1.940
|
5.234
|
|
|
5.234
|
65
|
1.200
|
3.969
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
3.570
|
3.085
|
485
|
4.499
|
8.069
|
|
|
8.069
|
70
|
700
|
7.299
|
18
|
Thanh tra
Nhà nước
|
39
|
3.769
|
3.006
|
764
|
1.350
|
5.119
|
|
|
5.119
|
74
|
0
|
5.045
|
19
|
Sở Văn Hóa
thể thao - Du lịch
|
54
|
4.860
|
4.190
|
670
|
1.410
|
6.270
|
|
|
6.270
|
100
|
0
|
6.170
|
20
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
43
|
4.533
|
3.997
|
536
|
7.100
|
11.633
|
|
|
11.633
|
74
|
0
|
11.559
|
21
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
84
|
7.566
|
6.591
|
975
|
11.000
|
18.566
|
|
|
18.566
|
147
|
0
|
18.419
|
22
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế CKHL
|
45
|
3.549
|
3.096
|
453
|
3.100
|
6.649
|
|
|
6.649
|
88
|
0
|
6.561
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
23
|
1.909
|
1.683
|
226
|
2.100
|
4.009
|
|
|
4.009
|
42
|
0
|
3.967
|
24
|
Chi quản lý
chương trình mục tiêu
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
IX.2
|
Hỗ trợ
ngân sách Đảng
|
|
0
|
|
|
115.000
|
115.000
|
|
|
115.000
|
|
|
115.000
|
IX.3
|
Kinh phí
các hội, đoàn thể
|
166
|
15.738
|
12.521
|
3.218
|
15.391
|
31.129
|
0
|
0
|
31.129
|
274
|
0
|
30.855
|
1
|
Hội Cựu chiến
binh
|
16
|
1.910
|
1.413
|
498
|
1.500
|
3.410
|
|
|
3.410
|
30
|
0
|
3.380
|
2
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ
|
24
|
2.365
|
1.773
|
592
|
1.115
|
3.480
|
|
|
3.480
|
45
|
0
|
3.435
|
3
|
Hội Nông dân
|
22
|
2.913
|
2.144
|
769
|
1.600
|
4.513
|
|
|
4.513
|
41
|
0
|
4.472
|
4
|
Trung tâm
dạy nghề và hỗ trợ nông dân
|
10
|
692
|
692
|
0
|
800
|
1.492
|
|
|
1.492
|
15
|
0
|
1.477
|
5
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
23
|
2.855
|
2.102
|
752
|
1.700
|
4.555
|
|
|
4.555
|
42
|
0
|
4.513
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
2.410
|
1.803
|
607
|
3.250
|
5.660
|
|
|
5.660
|
45
|
0
|
5.615
|
7
|
Trung tâm hỗ
trợ thanh niên công nhân
|
20
|
1.261
|
1.261
|
0
|
3.326
|
4.587
|
|
|
4.587
|
28
|
0
|
4.559
|
8
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
|
20
|
1.332
|
1.332
|
0
|
2.100
|
3.432
|
|
|
3.432
|
28
|
0
|
3.404
|
IX.4
|
Hỗ trợ các
tổ chức xã hội
|
97
|
7.061
|
6.987
|
75
|
9.890
|
16.951
|
0
|
0
|
16.951
|
149
|
14
|
16.788
|
1
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
17
|
1.454
|
1.379
|
75
|
1.500
|
2.954
|
|
|
2.954
|
26
|
0
|
2.928
|
2
|
Hội Người
mù
|
7
|
518
|
518
|
0
|
750
|
1.268
|
|
|
1.268
|
11
|
0
|
1.257
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
306
|
306
|
0
|
150
|
456
|
|
|
456
|
6
|
0
|
450
|
4
|
Hội Khuyến
học
|
6
|
306
|
306
|
0
|
350
|
656
|
|
|
656
|
9
|
0
|
647
|
6
|
Liên hiệp
các Hội KH & KT
|
22
|
1.410
|
1.410
|
0
|
2.960
|
4.370
|
|
|
4.370
|
33
|
0
|
4.337
|
7
|
Hội Kế hoạch
hóa gia đình
|
|
0
|
0
|
0
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
8
|
Hội Luật
gia
|
5
|
314
|
314
|
0
|
150
|
464
|
|
|
464
|
8
|
0
|
456
|
9
|
Hội Nhà báo
|
4
|
312
|
312
|
0
|
400
|
712
|
|
|
712
|
6
|
14
|
692
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc
màu da cam
|
5
|
357
|
357
|
0
|
150
|
507
|
|
|
507
|
8
|
0
|
499
|
11
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
5
|
444
|
444
|
0
|
700
|
1.144
|
|
|
1.144
|
8
|
0
|
1.136
|
12
|
Ban vì sự
tiến bộ phụ nữ
|
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
|
300
|
13
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
10
|
696
|
696
|
0
|
830
|
1.526
|
|
|
1.526
|
15
|
0
|
1.511
|
14
|
Hội Người cao
tuổi
|
7
|
516
|
516
|
0
|
250
|
766
|
|
|
766
|
11
|
0
|
755
|
15
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
430
|
430
|
0
|
200
|
630
|
|
|
630
|
8
|
0
|
622
|
16
|
Hội Doanh
nghiệp trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
17
|
Hội điều
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
18
|
Hội Thầy
thuốc trẻ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
19
|
Hội doanh
nghiệp vừa và nhỏ
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
20
|
Ban quản lý quỹ
khám chữa bệnh người nghèo
|
|
0
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
|
200
|
X
|
Chi an ninh-quốc
phòng địa phương
|
0
|
4.000
|
0
|
4.000
|
94.615
|
98.615
|
0
|
0
|
98.615
|
0
|
0
|
98.615
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
4.000
|
|
4.000
|
30.800
|
34.800
|
|
|
34.800
|
|
|
34.800
|
2
|
Bộ đội biên
phòng
|
|
0
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
0
|
|
|
36.815
|
36.815
|
|
|
36.815
|
|
|
36.815
|
4
|
Chi Quốc
phòng - An ninh biên giới
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
XI
|
Chi khác
ngân sách
|
|
0
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
Tổng cộng
|
5.794
|
826.286
|
691.715
|
134.570
|
856.905
|
1.683.191
|
320
|
5.348
|
1.677.842
|
11.733
|
16.268
|
1.649.841
|
Số tiền bằng chữ: Một ngàn
sáu trăm bốn mươi chín
tỷ, tám trăm bốn mươi mốt triệu đồng./.
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
QUYẾT
TOÁN
|
I
|
Tổng
số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
3.851.181
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
3.163.452
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
305.505
|
4
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý của ngân sách nhà nước
|
382.224
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
8.151.610
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp
|
3.085.370
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách TW
|
3.787.356
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
299.384
|
4
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
của Luật NSNN
|
83.950
|
5
|
Thu kết dư
|
512.903
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
423
|
9
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý của ngân sách nhà nước
|
382.224
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
7.651.860
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.570.110
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.074.960
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản
tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 luật NSNN
|
254.682
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Chi chương trình mục tiêu
|
81.641
|
6
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
2.690
|
7
|
Chi chuyển nguồn NS năm sau
|
320.552
|
8
|
Chi dự phòng ngân sách
|
3.851
|
9
|
Các khoản chi để lại quản lý qua NS
|
312.374
|
10
|
Chi trích lập Quỹ Phát triển đất
|
30.000
|
Mẫu số
11/CKTC-NSĐP
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ
THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
QUYẾT
TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
6.241.130
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
1.818.652
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.787.356
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8
của Luật NSNN
|
83.950
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
242.754
|
5
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
8.224
|
6
|
Các khoản thu để lại quản lý qua
NSNN
|
300.194
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
6.224.246
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.417.933
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã
thuộc tỉnh
|
3.055.297
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
184.349
|
4
|
Chi chương trình mục tiêu
|
81.641
|
5
|
Chi bằng nguồn thu để lại quản lý
qua NSNN
|
230.344
|
6
|
Chi trả nợ các khoản vay đầu tư
XDCSHT
|
254.682
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
|
|
|
(BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ
NGÂN SÁCH CẤP XÃ)
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp huyện,
thị xã thuộc tỉnh
|
4.965.777
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
|
1.266.718
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
3.055.297
|
3
|
Thu từ kết dư ngân sách năm trước
|
504.679
|
4
|
Các khoản thu được để lại quản lý
qua NSNN
|
82.030
|
5
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
56.630
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
423
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc
tỉnh
|
4.482.911
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2015
(Kèm
theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
QUYẾT
TOÁN
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.851.181
|
A
|
Tổng
thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước
|
3.468.957
|
I
|
Thu từ hoạt động sản xuất kinh
doanh trong nước
|
3.163.452
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp quốc doanh
|
804.320
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
140.551
|
3
|
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
855.074
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
152.903
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.822
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
3.534
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
212.960
|
8
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
60.129
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
59.490
|
10
|
Thu từ quỹ đất, hoa lợi công sản NS
xã
|
9.866
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
626.672
|
12
|
Thu tiền thuê đất, thuê nước
|
79.475
|
13
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
18.574
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
135.261
|
15
|
Thu tiền cho thuê, bán tài sản
|
1.821
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
III
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
305.505
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế
TTĐB hàng NK
|
109.700
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
(thực thu trên địa bàn)
|
192.037
|
3
|
Thu khác
|
3.768
|
IV
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản lý của ngân sách nhà nước
|
382.224
|
1
|
Thu từ xổ số
|
270.712
|
2
|
Học phí
|
33.947
|
3
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
16.125
|
4
|
Thu phí, lệ phí
|
6.050
|
5
|
Thu khác
|
55.390
|
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.151.610
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
7.769.386
|
1
|
Các khoản thu địa phương hưởng theo
phân cấp
|
3.085.370
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.787.356
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm
trước
|
299.384
|
4
|
Thu tiền vay đầu tư XDCB
|
83.950
|
5
|
Thu kết dư
|
512.903
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
423
|
B
|
Các khoản thu được để lại chi quản
lý của ngân sách nhà nước
|
382.224
|
1
|
Thu từ xổ số
|
270.712
|
2
|
Học phí
|
33.947
|
3
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
16.125
|
4
|
Thu phí, lệ phí
|
6.050
|
5
|
Thu khác
|
55.390
|
Mẫu
số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
QUYẾT
TOÁN
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.651.860
|
A
|
Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương
|
7.339.486
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.570.110
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.074.960
|
|
Trong đó
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.076.498
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
17.948
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu
tư CSHT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
|
254.682
|
IV
|
Chi CTMT
|
81.641
|
V
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
30.000
|
VI
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm
sau
|
320.552
|
VII
|
Chi dự phòng ngân sách
|
3.851
|
VIII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
2.690
|
IX
|
Chi trích lập Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
B
|
Các khoản chi được để lại chi quản
lý của ngân sách nhà nước
|
312.374
|
1
|
Thu từ xổ số kiến thiết
|
200.862
|
2
|
Học phí
|
33.947
|
3
|
Các khoản đóng góp XDCSHT
|
16.125
|
4
|
Phí, lệ phí
|
6.050
|
5
|
Thu khác
|
55.390
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
QUYẾT
TOÁN
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
3.168.949
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
950.619
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
950.619
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.436.314
|
1
|
Chi quốc phòng
|
43.851
|
2
|
Chi an ninh
|
9.825
|
3
|
Chi giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
488.433
|
4
|
Chi y tế
|
144.529
|
5
|
Chi khoa học, công nghệ
|
15.324
|
6
|
Chi văn hóa - du lịch và thể thao
|
91.050
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
21.955
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
34.686
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
209.566
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
344.948
|
11
|
Chi trợ giá
hàng chính sách
|
17.137
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
15.010
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu
tư CSHT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
|
254.682
|
IV
|
Chi chương trình mục tiêu
|
81.641
|
V
|
Chi dự phòng
|
1.000
|
VI
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang
năm sau
|
184.349
|
VII
|
Chi bằng nguồn thu để lại quản
lý qua NSNN
|
230.344
|
VIII
|
Chi trích lập quỹ phát triển đất
|
30.000
|
QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
Dự
toán đã giao
|
Tổng
Quyết toán
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
CTMT (Vốn sự nghiệp)
|
Nguồn
thu
|
Quản
lý hành chính
|
Chi
sự nghiệp
|
1
|
Chương
|
2
|
3
|
4
= 5 + 6 + 7 +8
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Các đơn vị khối tỉnh
|
1.240.713
|
1.457.126
|
342.703
|
840.431
|
33.450
|
240.542
|
1
|
402
|
Hội đồng Nhân dân tỉnh
|
14.902
|
14.603
|
14.603
|
0
|
0
|
0
|
2
|
405
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
34.590
|
34.535
|
34.535
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Văn phòng UBND tỉnh
|
34.590
|
34.535
|
34.535
|
-
|
-
|
-
|
3
|
412
|
Sở Nông
nghiệp - PTNT
|
92.165
|
95.528
|
4.923
|
80.975
|
690
|
8.940
|
|
|
- Chi Cục lâm nghiệp
|
1.754
|
1.752
|
0
|
1.752
|
0
|
0
|
|
|
- Chi Cục phát triển nông thôn
|
4.332
|
4.177
|
0
|
2.572
|
0
|
1.605
|
|
|
- Trung tâm giống nông lâm nghiệp
|
4.792
|
4.735
|
0
|
4.337
|
0
|
398
|
|
|
- Trung tâm khuyến nông khuyến ngư
|
6.862
|
6.421
|
0
|
6.237
|
0
|
184
|
|
|
- Chi cục Thú Y
|
11.807
|
16.684
|
0
|
11.744
|
0
|
4.940
|
|
|
- Chi Cục trồng trọt bảo vệ thực vật
|
9.421
|
9.817
|
0
|
9.188
|
0
|
629
|
|
|
- Chi Cục thủy lợi và PCLB
|
4.057
|
4.014
|
0
|
4.014
|
0
|
0
|
|
|
- Chi Cục kiểm lâm
|
6.563
|
6.158
|
0
|
6.158
|
0
|
0
|
|
|
- Ban quản lý Vườn QG Bù Gia Mập
|
21.259
|
21.259
|
0
|
21.259
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm thủy sản
|
3.057
|
3.760
|
0
|
2.996
|
0
|
764
|
|
|
- Trung tâm điều tra QHNN-PTNT
|
1.185
|
1.592
|
0
|
1.172
|
0
|
420
|
|
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp - PTNT
|
13.916
|
12.122
|
4.923
|
7.124
|
75
|
0
|
|
|
- Chi cục quản lý chất lượng NLS và
TS
|
1.772
|
1.690
|
0
|
1.690
|
0
|
-
|
|
|
- Văn phòng điều phối CTMTQGXD NTM
|
1.388
|
1.347
|
0
|
732
|
615
|
-
|
4
|
413
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
9.740
|
10.084
|
8.156
|
1.343
|
-
|
585
|
5
|
|
- Trung tâm trợ giúp phát triển DN
nhỏ và vừa
|
1.343
|
1.343
|
|
1.343
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
8.397
|
8.741
|
8.156
|
-
|
-
|
585
|
6
|
414
|
Sở Tư pháp
|
11.820
|
21.133
|
8.223
|
3.376
|
-
|
9.534
|
|
|
- Trung tâm dịch vụ bán đấu giá
|
338
|
4.093
|
0
|
331
|
0
|
3.762
|
|
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
2.612
|
2.447
|
0
|
2.447
|
0
|
0
|
|
|
- Văn phòng Sở Tư pháp
|
8.272
|
8.223
|
8.223
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Phòng công chứng số 1
|
-
|
3.750
|
0
|
0
|
0
|
3.750
|
|
|
- Phòng công chứng số 2
|
598
|
752
|
0
|
598
|
|
154
|
|
|
- Phòng công chứng số 3
|
-
|
1.868
|
0
|
0
|
0
|
1.868
|
7
|
416
|
Sở Công thương
|
25.721
|
25.694
|
19.894
|
5.312
|
-
|
488
|
|
|
- Văn phòng Sở Công thương
|
7.254
|
7.574
|
7.231
|
-
|
-
|
343
|
|
|
- Chi cục QLTT
|
13.125
|
12.663
|
12.663
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Trung tâm khuyến công
|
5.342
|
5.457
|
0
|
5.312
|
-
|
145
|
8
|
417
|
Sở Khoa học - Công nghệ
|
22.545
|
18.099
|
5.268
|
10.457
|
-
|
2.374
|
|
|
- Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ
|
17.835
|
11.770
|
3.047
|
8.669
|
0
|
54
|
|
|
- Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH-KT
|
1.487
|
1.577
|
0
|
875
|
0
|
702
|
|
|
- Trung tâm kỹ thuật đo lường và kiểm nghiệm
|
913
|
2.531
|
0
|
913
|
0
|
1.618
|
|
|
- Chi cục TC-ĐL-CL
|
2.310
|
2.221
|
2.221
|
0
|
0
|
0
|
9
|
418
|
Sở Tài chính
|
11.711
|
11.432
|
11.432
|
0
|
0
|
0
|
10
|
419
|
Sở Xây dựng
|
17.229
|
16.531
|
11.114
|
734
|
-
|
4.683
|
|
|
- Văn phòng Sở Xây dựng
|
9.048
|
8.516
|
7.315
|
0
|
0
|
1.201
|
|
|
- Thanh tra xây dựng
|
3.965
|
3.799
|
3.799
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm Quy hoạch và KĐXD
|
4.216
|
4.216
|
0
|
734
|
0
|
3.482
|
11
|
421
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
28.740
|
39.860
|
10.133
|
18.244
|
-
|
11.483
|
|
|
- Văn phòng Sở Giao thông - Vận tải
|
20.944
|
29.182
|
3.923
|
16.767
|
0
|
8.492
|
|
|
- Ban Thanh tra
giao thông
|
6.319
|
6.210
|
6.210
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Khu quản lý bảo trì đường bộ
|
1.477
|
4.468
|
0
|
1.477
|
0
|
2.991
|
12
|
422
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
459.015
|
485.010
|
7.880
|
442.038
|
17.323
|
17.769
|
|
|
- Trường Cao đẳng Sư phạm
|
20.461
|
21.078
|
0
|
18.065
|
0
|
3.013
|
|
|
- Các đơn vị trực thuộc ngành GD-ĐT
|
348.443
|
369.610
|
0
|
343.069
|
13.415
|
13.126
|
|
|
- Văn phòng Sở GD-ĐT
|
8.388
|
10.697
|
7.880
|
0
|
2.408
|
409
|
|
|
- Trường Dân tộc nội trú
|
15.254
|
15.217
|
0
|
15.217
|
0
|
0
|
|
|
- Trường PTTH chuyên Bình Long
|
12.757
|
12.870
|
0
|
12.566
|
0
|
304
|
|
|
- Trường chuyên Quang Trung
|
18.449
|
19.715
|
0
|
19.436
|
0
|
279
|
|
|
- Trường Chính trị tỉnh
|
21.147
|
19.926
|
0
|
19.569
|
0
|
357
|
|
|
- Trường Cao đẳng nghề Bình Phước
|
14.116
|
15.897
|
0
|
14.116
|
1.500
|
281
|
13
|
423
|
Sở Y
tế
|
128.763
|
269.156
|
35.749
|
85.868
|
5.945
|
141.594
|
|
|
- Trường trung học Y tế
|
13.247
|
17.212
|
0
|
13.247
|
|
3.965
|
|
|
- Văn Phòng Sở Y tế
|
5.404
|
6.049
|
3.259
|
1.998
|
90
|
702
|
|
|
- Trung tâm phòng chống sốt rét
|
4.321
|
4.321
|
3.593
|
0
|
728
|
0
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
59.624
|
157.204
|
0
|
59.591
|
0
|
97.613
|
|
|
- Trung tâm y tế dự phòng
|
9.521
|
9.600
|
7.663
|
0
|
1.460
|
477
|
|
|
- Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ
phẩm
|
2.637
|
2.520
|
2.520
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm quản lý các bệnh xã hội
|
6.084
|
6.089
|
5.109
|
0
|
954
|
26
|
|
|
- Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
5.031
|
5.006
|
4.449
|
0
|
557
|
0
|
|
|
- Trung tâm truyền thông và giáo dục
sức khỏe
|
2.572
|
2.572
|
2.472
|
0
|
100
|
0
|
|
|
- Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh
sản
|
2.707
|
12.108
|
0
|
2.218
|
489
|
9.401
|
|
|
- Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3.358
|
3.377
|
2.812
|
0
|
470
|
95
|
|
|
- Chi Cục dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
4.124
|
3.658
|
2.561
|
0
|
1.097
|
0
|
|
|
- Giám định y khoa
|
1.319
|
2.752
|
1.311
|
0
|
0
|
1.441
|
|
|
- Bệnh viện y học cổ truyền
|
8.814
|
36.688
|
0
|
8.814
|
0
|
27.874
|
14
|
424
|
Sở LĐ-TBXH
|
39.010
|
43.322
|
7.248
|
26.733
|
7.397
|
1.944
|
|
|
- Văn phòng Sở Lđ-TBXH
|
22.335
|
30.192
|
7.248
|
14.656
|
7.397
|
891
|
|
|
- Trung tâm bảo trợ xã hội
|
2.434
|
2.349
|
0
|
2.111
|
0
|
238
|
|
|
- Trung tâm công tác xã hội
|
1.309
|
1.305
|
0
|
1.305
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm chữa bệnh
|
11.667
|
8.235
|
0
|
7.614
|
0
|
621
|
|
|
- Trung tâm giới thiệu việc làm
|
1.265
|
1.241
|
0
|
1.047
|
0
|
194
|
15
|
425
|
Sở VHTT
|
92.404
|
94.960
|
6.380
|
85.612
|
1.670
|
1.298
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
2.846
|
2.846
|
0
|
2.846
|
0
|
0
|
|
|
- Đoàn ca múa nhạc
|
6.273
|
5.994
|
0
|
5.631
|
0
|
363
|
|
|
- Trung tâm VHTT
|
8.254
|
8.408
|
0
|
8.254
|
0
|
154
|
|
|
- Trung tâm phát hành phim &
chiếu bóng
|
3.408
|
3.408
|
0
|
3.408
|
0
|
0
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh
|
3.170
|
3.170
|
0
|
3.170
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm thể dục - thể thao
|
48.237
|
49.896
|
0
|
49.133
|
0
|
763
|
|
|
- Văn phòng Sở VHTT
|
17.475
|
18.511
|
6.380
|
10.443
|
1.670
|
18
|
|
|
- Ban quản lý di tích
|
2.741
|
2.727
|
0
|
2.727
|
0
|
0
|
16
|
426
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
52.150
|
54.124
|
6.978
|
42.309
|
-
|
4.837
|
|
|
- Văn phòng Đăng ký QSDĐ
|
2.734
|
2.687
|
0
|
1.792
|
0
|
895
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên - Môi trường
|
29.178
|
29.359
|
5.566
|
23.465
|
0
|
328
|
|
|
- Trung tâm công nghệ thông tin tài
nguyên và môi trường
|
1.047
|
1.063
|
0
|
1.047
|
0
|
16
|
|
|
- Trung tâm kỹ thuật địa chính
|
-
|
1.100
|
0
|
0
|
0
|
1.100
|
|
|
- Trung tâm quan trắc môi trường
|
193
|
2.167
|
0
|
193
|
0
|
1.974
|
|
|
- Chi cục bảo
vệ môi trường
|
18.998
|
17.748
|
1.412
|
15.812
|
0
|
524
|
|
427
|
Sở Thông tin - Truyền thông
|
7.161
|
7.545
|
6.253
|
725
|
-
|
567
|
17
|
|
Văn phòng Sở Thông tin - Truyền
thông
|
6.436
|
6.253
|
6.253
|
0
|
0
|
0
|
18
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin và
truyền thông
|
725
|
1.292
|
0
|
725
|
0
|
567
|
19
|
411
|
Sở Ngoại vụ
|
4.603
|
4.005
|
4.005
|
0
|
0
|
0
|
20
|
435
|
Sở Nội vụ
|
25.986
|
27.475
|
25.347
|
-
|
425
|
1.703
|
|
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
9.873
|
9.823
|
9.305
|
0
|
425
|
93
|
|
|
Chi cục Văn
thư lưu trữ
|
2.759
|
4.817
|
3.207
|
0
|
0
|
1.610
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
2.779
|
2.779
|
2.779
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Ban thi đua khen thưởng
|
10.575
|
10.056
|
10.056
|
0
|
0
|
0
|
21
|
437
|
Thanh tra tỉnh
|
6.583
|
6.210
|
6.210
|
0
|
0
|
0
|
22
|
441
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
31.390
|
49.321
|
0
|
22.122
|
0
|
27.199
|
23
|
448
|
Hội đồng liên minh HTX
|
1.887
|
1.873
|
1.873
|
0
|
0
|
0
|
24
|
483
|
Ban Dân tộc
|
5.179
|
4.713
|
4.713
|
0
|
0
|
0
|
25
|
505
|
Ban QL khu kinh tế
|
14.813
|
14.581
|
9.508
|
4.904
|
-
|
169
|
|
|
- Văn phòng Ban QL khu kinh tế
|
9.508
|
9.508
|
9.508
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm khai thác hạ tầng KCN
|
5.305
|
5.073
|
0
|
4.904
|
0
|
169
|
26
|
510
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc
|
5.037
|
5.010
|
5.010
|
0
|
0
|
0
|
|
511
|
Tỉnh Đoàn
|
13.736
|
15.437
|
13.736
|
-
|
-
|
1.701
|
27
|
|
- Văn phòng Tỉnh Đoàn
|
6.717
|
6.717
|
6.717
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm hỗ trợ thanh niên công
nhân
|
3.577
|
3.577
|
3.577
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
3.442
|
5.143
|
3.442
|
0
|
0
|
1.701
|
28
|
512
|
Hội liên hiệp phụ nữ
|
4.405
|
4.309
|
4.309
|
0
|
0
|
0
|
29
|
513
|
Hội Nông dân
|
5.936
|
6.331
|
5.931
|
-
|
-
|
400
|
|
|
- Văn phòng Hội Nông dân
|
4.554
|
4.552
|
4.552
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông
dân
|
1.382
|
1.779
|
1.379
|
0
|
0
|
400
|
30
|
514
|
Hội cựu chiến binh
|
2.820
|
2.818
|
2.818
|
0
|
0
|
0
|
31
|
599
|
Các đơn vị khác
|
70.672
|
73.427
|
60.474
|
9.679
|
-
|
3.274
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
45.553
|
45.553
|
45.553
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Quỹ phát triển đất
|
2.064
|
2.057
|
0
|
2.057
|
0
|
0
|
|
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư
|
4.639
|
4.633
|
4.633
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ
côi và bệnh nhân nghèo
|
606
|
2.530
|
606
|
0
|
0
|
1.924
|
|
|
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ
thuật
|
5.247
|
5.323
|
0
|
5.063
|
0
|
260
|
|
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
1.195
|
1.195
|
1.195
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội Người mù
|
717
|
717
|
717
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội chữ thập đỏ
|
3.985
|
4.877
|
3.963
|
0
|
0
|
914
|
|
|
Hội Đông Y
|
468
|
468
|
468
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội thầy thuốc trẻ
|
200
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội luật Gia
|
412
|
412
|
412
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội Nhà báo
|
1.083
|
908
|
0
|
789
|
0
|
119
|
|
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
200
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
200
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam
|
477
|
475
|
475
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội người cao tuổi
|
925
|
923
|
923
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội điều
|
200
|
200
|
200
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội Khuyến học
|
729
|
729
|
729
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1.772
|
1.827
|
0
|
1.770
|
0
|
57
|
Tổng
cộng
|
1.240.713
|
1.457.126
|
342.703
|
840.431
|
33.450
|
240.542
|
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Chương
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
|
CTMT
(vốn Đầu tư)
|
Vốn
đầu tư XDCB
|
Các
khoản khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
|
Các đơn vị ở tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
405
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
- Văn phòng UBND tỉnh
|
4.500
|
|
4.500
|
|
2
|
412
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
|
103.201
|
7.806
|
95.395
|
|
|
|
- Chi Cục kiểm lâm
|
47
|
|
47
|
|
|
|
- Vườn QG Bù Gia Mập
|
16.573
|
|
16.573
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Nông nghiệp - PTNT
|
86.581
|
7.806
|
78.775
|
|
3
|
413
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
1.745
|
|
1.745
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
1.745
|
|
1.745
|
|
4
|
416
|
Sở Công thương
|
17.256
|
|
17.256
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Công thương
|
17.256
|
|
17.256
|
|
|
|
- Chi cục QLTT
|
|
|
|
|
5
|
417
|
Sở Khoa
học - Công nghệ
|
11.239
|
|
11.239
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Khoa học - Công nghệ
|
11.239
|
|
11.239
|
|
6
|
419
|
Sở Xây dựng
|
29.204
|
|
29.204
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Xây dựng
|
29.204
|
|
29.204
|
|
7
|
421
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
496.418
|
|
496.418
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Giao thông - Vận tải
|
496.418
|
|
496.418
|
|
8
|
422
|
Sở
GD-ĐT
|
50.241
|
2.400
|
47.841
|
|
|
|
- Văn phòng Sở GD-ĐT
|
50.241
|
2.400
|
47.841
|
|
9
|
423
|
Sở Y
tế
|
10.461
|
|
10.461
|
|
|
|
- Trung tâm phòng chống sốt rét
|
4.900
|
|
4.900
|
|
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
2.983
|
|
2.983
|
|
|
|
- Bệnh viện y học cổ truyền
|
2.578
|
|
2.578
|
|
10
|
424
|
Sở LĐ-TBXH
|
1.592
|
|
1.592
|
|
11
|
425
|
Sở VHTT
|
53.663
|
|
53.663
|
|
|
|
- Văn phòng Sở VHTT
|
53.663
|
|
53.663
|
|
12
|
426
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
- Trung tâm phát triển quỹ đất
|
2.000
|
|
2.000
|
|
13
|
427
|
Sở Thông tin - Truyền thông
|
1.809
|
1.564
|
245
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Thông tin - Truyền
thông
|
1.809
|
1.564
|
245
|
|
14
|
441
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
4.444
|
|
4.444
|
|
15
|
505
|
Ban QL khu kinh tế
|
18.370
|
|
18.370
|
|
16
|
511
|
Tỉnh Đoàn
|
600
|
|
600
|
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh Đoàn
|
600
|
|
600
|
|
17
|
599
|
Các đơn vị khác
|
396.123
|
35.632
|
360.491
|
|
|
|
- Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
10.128
|
|
10.128
|
|
|
|
- Trường chính trị
|
8.810
|
|
8.810
|
|
|
|
- Công an tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
- UBND huyện Bù Đăng
|
10.771
|
3.189
|
7.582
|
|
|
|
- UBND thị xã Bình Long
|
15.470
|
1.521
|
13.950
|
|
|
|
- UBND huyện Hớn Quản
|
76.230
|
1.538
|
74.691
|
|
|
|
- UBND thị xã Đồng Xoài
|
28.046
|
|
28.046
|
|
|
|
- UBND huyện Bù Gia Mập
|
29.033
|
3.618
|
25.415
|
|
|
|
- UBND huyện Chơn Thành
|
6.542
|
542
|
6.000
|
|
|
|
- UBND huyện Đồng Phú
|
21.576
|
3.057
|
18.518
|
|
|
|
- UBND thị xã Phước Long
|
2.842
|
125
|
2.717
|
|
|
|
- UBND huyện Bù Đốp
|
20.965
|
7.082
|
13.883
|
|
|
|
- UBND huyện Lộc Ninh
|
47.577
|
11.664
|
35.913
|
|
|
|
- Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng
|
27.557
|
|
27.557
|
|
|
|
- Công ty Cấp thoát nước Bình Phước
|
73.086
|
|
73.086
|
|
|
|
- Đảng ủy khối doanh nghiệp
|
4.493
|
|
4.493
|
|
|
|
- Trung tâm xúc tiến thương mại
|
4.700
|
|
4.700
|
|
|
|
- Các đơn vị khác
|
3.296
|
3.296
|
|
|
18
|
564
|
Các Công ty TNHH Một thành viên
|
394
|
|
394
|
|
|
|
- Công ty TNHH MTV cao su Sông Bé
|
30
|
|
30
|
|
|
|
- Công ty TNHH MTV cao su Phước
Long
|
338
|
|
338
|
|
|
|
- Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng
|
25
|
|
25
|
|
Tổng
cộng
|
1.203.257
|
47.401
|
1.155.856
|
0
|
Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước ngày 09/03/2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|