|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
325/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
325/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 13 tháng 02 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ - DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐÔ THỊ (GÓI THẦU SỐ
CP7-2, GIAI ĐOẠN 2, DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 5)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP
ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Công văn số 1513/CP-NN
ngày 04 tháng 11 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận khung chính
sách bồi thường, tái định cư nâng cấp đô thị tỉnh và thành phố Hồ Chí Minh, Hải
Phòng, Cần Thơ, Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban
hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban
hành quy định mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm
định thành phố tại Tờ trình số 28/TTr-HĐTĐ ngày 03 tháng 02 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ bị ảnh hưởng
bởi Dự án Nâng cấp đô thị thành phố (gói thầu số CP7-2, dự án thành phần số 5,
giai đoạn 2) với tổng số tiền là 10.061.596.184 đồng (Mười tỷ, không trăm sáu
mươi mốt triệu, năm trăm chín mươi sáu ngàn, một trăm tám mươi bốn đồng).
(Đính kèm Bảng tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ)
Điều 2. Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án có trách nhiệm
phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và Chủ đầu tư rà soát hồ sơ pháp
lý, đảm bảo tính chính xác trước khi chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo Quyết
định này và tiến hành giải phóng mặt bằng, bàn giao cho đơn vị thi công.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Ban Quản lý dự án
nâng cấp đô thị thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và các hộ có
tên trong Bảng tổng hợp nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ BỒI THƯỜNG - DỰ ÁN
NÂNG CẤP ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ GÓI THẦU CP7-2 (PHƯỜNG AN LẠC)
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 13
tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Họ tên
|
Ðịa chỉ
|
Ðất
|
Nhà + kiến
trúc khác
|
Hoa màu
|
Hỗ trợ
|
Thưởng 5%
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Hẻm 158
Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mai Xuân
|
158/8
|
-
|
143.568.000
|
-
|
13.860.000
|
5.000.000
|
162.428.000
|
|
|
2
|
Nguyễn Phước Bảo Thọ
|
166
|
-
|
38.044.000
|
-
|
5.990.000
|
1.902.000
|
45.936.000
|
|
|
3
|
Liêu Phát
|
162 PĐP
|
107.500.000
|
15.799.000
|
-
|
-
|
789.000
|
124.088.000
|
|
|
4
|
Nhan Hồng Quang
|
158 PĐP
|
764.000.000
|
75.891.000
|
-
|
-
|
3.794.000
|
843.685.000
|
|
|
5
|
Lê Phát Định
|
158A
|
-
|
12.955.000
|
-
|
-
|
647.000
|
13.602.000
|
|
|
6
|
Bùi Thị Chính
|
158/7
|
-
|
2.382.000
|
-
|
-
|
119.000
|
2.501.000
|
|
|
7
|
Phan Nhật Nam
|
158/9
|
-
|
74.197.000
|
-
|
12.920.000
|
3.709.000
|
90.826.000
|
|
|
8
|
Bành Ngọc Điệp
|
158/10A
|
-
|
107.805.000
|
-
|
9.350.000
|
5.000.000
|
122.155.000
|
|
|
9
|
Trần Thị Liễu
|
158/10
|
-
|
2.340.000
|
-
|
-
|
117.000
|
2.457.000
|
|
|
10
|
Lưu Thị Kiểu
|
158/11
|
-
|
3.236.000
|
-
|
-
|
161.000
|
3.397.000
|
|
|
11
|
Bùi Trí Đức
|
158/14
|
-
|
4.264.000
|
-
|
-
|
213.000
|
4.477.000
|
|
|
12
|
Trần Thị Tư
|
158/14B
|
-
|
4.352.000
|
-
|
-
|
217.000
|
4.569.000
|
|
|
13
|
Nguyễn Thanh Tường Oanh
|
Cạnh 158/20
|
-
|
359.000
|
-
|
-
|
17.000
|
376.000
|
|
|
14
|
Từ Văn Hải
|
158/18
|
27.500.000
|
67.175.000
|
-
|
10.940.000
|
3.358.000
|
108.973.000
|
|
|
15
|
Võ Văn Ánh
|
158/20
|
-
|
11.414.000
|
-
|
-
|
570.000
|
11.984.000
|
|
|
16
|
Trương Xú Há
|
158/22A
|
-
|
6.607.000
|
-
|
-
|
330.000
|
6.937.000
|
|
|
17
|
Lý Thị Thu
|
158/22
|
-
|
5.271.000
|
-
|
-
|
263.000
|
5.534.000
|
|
|
18
|
La Ngọc Ảnh
|
158/16
|
-
|
586.000
|
-
|
-
|
29.000
|
615.000
|
|
|
19
|
Nguyễn Ngọc Hạnh
|
158/24
|
-
|
3.445.000
|
-
|
-
|
172.000
|
3.617.000
|
|
|
20
|
Nguyễn Thị Đào
|
158/26
|
-
|
3.460.000
|
-
|
-
|
173.000
|
3.633.000
|
|
|
21
|
Lục Văn Hiển
|
158/28
|
-
|
22.692.000
|
-
|
5.000.000
|
1.134.000
|
28.826.000
|
|
|
22
|
Châu Thị Dậu
|
cạnh 158/29
|
-
|
4.540.000
|
-
|
|
227.000
|
4.767.000
|
|
|
23
|
Nguyễn Ngọc Điệp
|
158/32
|
-
|
15.061.000
|
-
|
-
|
753.000
|
15.814.000
|
|
|
24
|
Phan Thị Cẩm
|
158/32A
|
-
|
18.840.000
|
-
|
-
|
942.000
|
19.782.000
|
|
|
25
|
Lý Thị Thu
|
158/35
|
-
|
14.700.000
|
-
|
-
|
735.000
|
15.435.000
|
|
|
26
|
Trần Thị Thúy Phượng
|
158/37
|
-
|
390.000
|
-
|
-
|
19.000
|
409.000
|
|
|
27
|
Nguyễn Thị Cẩm Hồng
|
158/41
|
-
|
37.413.000
|
-
|
5.000.000
|
1.870.000
|
44.283.000
|
|
|
28
|
Huỳnh Thị Huyền
|
158/43
|
-
|
54.000
|
-
|
-
|
2.000
|
56.000
|
|
|
29
|
Nguyễn Thị Nguyệt Thủy
|
158/71
|
-
|
156.000
|
-
|
-
|
7.000
|
163.000
|
|
|
30
|
Trần Thị Bạch Tuyết
|
158/30
|
-
|
20.093.000
|
-
|
5.000.000
|
1.004.000
|
26.097.000
|
|
|
31
|
Trần Thị Y
|
80/3 ĐBP
|
90.960.000
|
283.873.000
|
-
|
7.920.000
|
5.000.000
|
387.753.000
|
|
|
32
|
Châu Thị Hồng
|
158/31
|
-
|
262.000
|
-
|
-
|
13.000
|
275.000
|
|
|
Cao Bá
Quát
|
|
|
|
33
|
Lý Hồng Yến
|
59
|
-
|
9.924.000
|
-
|
-
|
496.000
|
10.420.000
|
|
|
|
34
|
Nguyễn Thị Liền
|
58B
|
-
|
32.879.000
|
-
|
-
|
1.643.000
|
34.522.000
|
|
|
|
35
|
Bùi Ngọc Thu
|
58
|
-
|
24.963.000
|
-
|
-
|
1.248.000
|
26.211.000
|
|
|
|
36
|
Lương Văn Bền
|
57
|
-
|
24.910.000
|
-
|
-
|
1.245.000
|
26.155.000
|
|
|
|
37
|
Nguyễn Văn Giữ
|
56
|
-
|
16.391.000
|
-
|
-
|
819.000
|
17.210.000
|
|
|
|
38
|
Nguyễn Văn Tốt
|
55
|
-
|
2.352.000
|
120.000
|
-
|
123.000
|
2.595.000
|
|
|
|
39
|
Huỳnh Xinh Hữu
|
54
|
-
|
15.624.000
|
-
|
-
|
781.000
|
16.405.000
|
|
|
|
40
|
Đặng Thị Bảy
|
53
|
-
|
17.050.000
|
-
|
-
|
852.000
|
17.902.000
|
|
|
|
41
|
Vương Văn Bộ
|
52
|
-
|
18.148.000
|
-
|
-
|
907.000
|
19.055.000
|
|
|
|
42
|
Lâm Thị Mỹ Dung
|
50
|
-
|
16.125.000
|
-
|
-
|
806.000
|
16.931.000
|
|
|
|
43
|
Nguyễn Ngọc Hùng
|
48
|
-
|
1.151.000
|
480.000
|
-
|
81.000
|
1.712.000
|
|
|
|
44
|
Ngô Tuyết Nhung
|
46
|
-
|
22.608.000
|
-
|
-
|
1.130.000
|
23.738.000
|
|
|
|
45
|
Lê Thị Thanh Thu
|
44
|
-
|
5.099.000
|
72.000
|
-
|
258.000
|
5.429.000
|
|
|
|
46
|
Nguyễn Văn Hùng
|
42
|
-
|
11.158.000
|
-
|
-
|
557.000
|
11.715.000
|
|
|
|
47
|
Phùng Thị Thiệp
|
40
|
1.280.000
|
40.275.000
|
-
|
16.880.000
|
2.013.000
|
60.448.000
|
|
|
|
48
|
Trần Văn Thiện
|
39
|
-
|
88.398.000
|
-
|
8.960.000
|
4.419.000
|
101.777.000
|
|
|
|
49
|
Lưu Hữu Lễ
|
60
|
-
|
5.553.000
|
-
|
-
|
277.000
|
5.830.000
|
|
|
|
50
|
Lê Ngọc Mai
|
61
|
-
|
837.000
|
-
|
-
|
41.000
|
878.000
|
|
|
|
51
|
Nguyễn Minh Công
|
62
|
-
|
6.929.000
|
-
|
-
|
346.000
|
7.275.000
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Thị Thanh Mai
|
63
|
-
|
11.583.000
|
-
|
-
|
579.000
|
12.162.000
|
|
|
|
53
|
Trương Văn Thuận
|
64
|
-
|
9.213.000
|
-
|
-
|
460.000
|
9.673.000
|
|
|
|
54
|
Nguyễn Thị Bạch Mai
|
65
|
-
|
16.100.000
|
-
|
-
|
805.000
|
16.905.000
|
|
|
|
55
|
Nguyễn Thanh Dũng
|
66
|
-
|
16.351.000
|
-
|
-
|
817.000
|
17.168.000
|
|
|
|
56
|
Trần Văn Hiền
|
67A
|
-
|
18.427.000
|
-
|
-
|
921.000
|
19.348.000
|
|
|
|
57
|
Trịnh Thị Nga
|
69
|
-
|
9.874.000
|
-
|
-
|
493.000
|
10.367.000
|
|
|
|
58
|
Phạm Ngọc Thanh
|
71
|
-
|
12.164.000
|
-
|
-
|
608.000
|
12.772.000
|
|
|
|
59
|
Lê Thị Xuân
|
73
|
-
|
19.311.000
|
-
|
-
|
965.000
|
20.276.000
|
|
|
|
60
|
Liêu Minh
|
75B
|
-
|
10.863.000
|
-
|
-
|
543.000
|
11.406.000
|
|
|
|
61
|
Lăng Văn Hiển
|
77
|
-
|
11.419.000
|
-
|
-
|
570.000
|
11.989.000
|
|
|
|
62
|
Lăng Văn Hiển
|
79
|
-
|
6.238.000
|
-
|
-
|
311.000
|
6.549.000
|
|
|
|
63
|
Cao Quốc Cường
|
81
|
-
|
5.011.000
|
-
|
-
|
250.000
|
5.261.000
|
|
|
|
64
|
Phạm Thị Út
|
64
|
-
|
6.276.000
|
-
|
-
|
313.000
|
6.589.000
|
|
|
|
65
|
UBND phường An Lạc
|
Cạnh 66 ĐBP
|
-
|
54.721.000
|
-
|
-
|
2.736.000
|
57.457.000
|
|
|
|
66
|
Mã Diệu Hải
|
80B
|
-
|
6.370.000
|
-
|
-
|
318.000
|
6.688.000
|
|
|
|
67
|
Hà Thị Bích Loan
|
91
|
-
|
23.074.000
|
-
|
-
|
1.153.000
|
24.227.000
|
|
|
|
68
|
Đồn Công an phường An Lạc
|
164 PĐP
|
-
|
24.762.000
|
-
|
-
|
1.238.000
|
26.000.000
|
|
|
|
69
|
Mai Phi Hùng
|
45
|
-
|
6.602.000
|
-
|
5.000.000
|
330.000
|
11.932.000
|
|
|
|
70
|
Đỗ Thị Ngọc
|
43
|
-
|
7.006.000
|
-
|
9.950.000
|
350.000
|
17.306.000
|
|
|
|
71
|
Nguyễn Thị Bạch Sương
|
67
|
-
|
6.686.000
|
-
|
4.666.000
|
334.000
|
11.686.000
|
|
|
|
72
|
Nguyễn Văn Thạch
|
166
|
-
|
646.000
|
-
|
-
|
32.000
|
678.000
|
|
|
|
73
|
Huỳnh Thị Xiến
|
41
|
-
|
17.561.000
|
-
|
18.860.000
|
878.000
|
37.299.000
|
|
|
|
74
|
Mai Phước Lộc
|
66 ĐBP
|
44.400.000
|
213.649.000
|
-
|
11.880.000
|
5.000.000
|
274.929.000
|
|
|
|
Hẻm 80 - Điện
Biên Phủ
|
|
|
|
75
|
Trần Văn Huệ
|
80/4/20
|
-
|
93.505.000
|
-
|
11.880.000
|
4.675.000
|
110.060.000
|
|
|
|
76
|
Phùng Thu Vân
|
80/4/32B
|
-
|
2.273.000
|
-
|
-
|
113.000
|
2.386.000
|
|
|
|
77
|
Nguyễn Văn Lâm
|
80/4/16
|
-
|
1.076.000
|
-
|
-
|
53.000
|
1.129.000
|
|
|
|
78
|
Dư Thị Yến
|
80/5
|
-
|
33.051.000
|
-
|
-
|
1.652.000
|
34.703.000
|
|
|
|
79
|
Bành Văn Lê
|
80/4/3
|
-
|
66.648.000
|
-
|
8.960.000
|
3.332.000
|
78.940.000
|
|
|
|
80
|
Chung Lệ Kiên
|
80/7
|
-
|
99.149.000
|
-
|
6.980.000
|
4.957.000
|
111.086.000
|
|
|
|
81
|
Lê Văn Ngo
|
80/4/58A
|
-
|
2.069.000
|
-
|
-
|
103.000
|
2.172.000
|
|
|
|
82
|
Phạm Ngọc Oanh
|
80/4/40
|
-
|
9.274.000
|
-
|
-
|
463.000
|
9.737.000
|
|
|
|
83
|
Vương Văn Thiệt
|
80/4/22
|
-
|
6.348.000
|
-
|
-
|
317.000
|
6.665.000
|
|
|
|
84
|
Khưu Thị Như
|
80/4/18
|
-
|
2.409.000
|
-
|
-
|
120.000
|
2.529.000
|
|
|
|
85
|
Trần Bửu Hùng
|
80/4/2
|
-
|
87.269.000
|
-
|
5.990.000
|
4.363.000
|
97.622.000
|
|
|
|
86
|
Huỳnh Văn Minh
|
80/4/6
|
-
|
41.157.000
|
-
|
7.970.000
|
2.057.000
|
51.184.000
|
|
|
|
87
|
Nguyễn Hiếu Trung
|
80/4/8
|
-
|
69.733.000
|
-
|
9.950.000
|
3.486.000
|
83.169.000
|
|
|
|
88
|
Viên Kim Ngân
|
80/4/12
|
-
|
8.603.000
|
-
|
-
|
430.000
|
9.033.000
|
|
|
|
89
|
Nguyễn Thị Hòa
|
80/4/31
|
-
|
21.322.000
|
-
|
10.940.000
|
1.066.000
|
33.328.000
|
|
|
|
90
|
Nguyễn Thị Hiếu
|
80/4/34
|
-
|
3.830.000
|
-
|
-
|
191.000
|
4.021.000
|
|
|
|
91
|
Phan Thị Thu Hương
|
80/4/19
|
-
|
9.603.000
|
-
|
-
|
480.000
|
10.083.000
|
|
|
|
92
|
Huỳnh Thị Cẩm Nhung
|
80/4/38
|
-
|
12.005.000
|
144.000
|
-
|
607.000
|
12.756.000
|
|
|
|
93
|
Nguyễn Ngọc Uyên
|
80/4/40A
|
-
|
343.000
|
-
|
-
|
17.000
|
360.000
|
|
|
|
94
|
Phan Thị Xinh
|
80/4/52
|
-
|
16.462.000
|
-
|
15.890.000
|
823.000
|
33.175.000
|
|
|
|
95
|
Lê Toàn Trung
|
80/4/11
|
-
|
561.000
|
-
|
-
|
28.000
|
589.000
|
|
|
|
96
|
Nguyễn Kim Mai
|
80/4/21
|
-
|
6.626.000
|
-
|
-
|
331.000
|
6.957.000
|
|
|
|
97
|
Tăng Mỹ Dung
|
80/4/29
|
-
|
5.979.000
|
-
|
-
|
298.000
|
6.277.000
|
|
|
|
98
|
Tô Thị Thân
|
80/4/74
|
-
|
2.467.000
|
-
|
-
|
123.000
|
2.590.000
|
|
|
|
99
|
Trần Tấn Mạnh
|
80/4/9
|
-
|
6.859.000
|
-
|
-
|
342.000
|
7.201.000
|
|
|
|
100
|
Huỳnh Văn Tâm
|
80/4/7
|
-
|
621.000
|
-
|
-
|
31.000
|
652.000
|
|
|
|
101
|
Dương Hùng Minh
|
80/4/27
|
-
|
140.435.000
|
-
|
-
|
5.000.000
|
145.435.000
|
|
|
|
102
|
Trần Văn Ba
|
80/4/42
|
-
|
1.284.000
|
-
|
-
|
64.000
|
1.348.000
|
|
|
|
103
|
Lý Kiếm Phương
|
80/4/42A
|
-
|
363.000
|
-
|
-
|
18.000
|
381.000
|
|
|
|
104
|
Nguyễn Thị Ngọc Vân
|
80/4/66
|
-
|
17.682.000
|
792.000
|
-
|
923.000
|
19.397.000
|
|
|
|
105
|
Dương Văn Hoàng
|
80/4/33
|
-
|
6.595.000
|
-
|
-
|
329.000
|
6.924.000
|
|
|
|
106
|
Lê Văn Thi
|
80/4/72
|
-
|
6.927.000
|
-
|
-
|
346.000
|
7.273.000
|
|
|
|
107
|
Sầm Văn Hiệp
|
80/4/70
|
-
|
286.000
|
-
|
-
|
14.000
|
300.000
|
|
|
|
108
|
Hoàng Thái Miêng
|
80/4/62
|
-
|
12.877.000
|
-
|
-
|
643.000
|
13.520.000
|
|
|
|
109
|
Đỗ Thị Kim Anh
|
80/4/58
|
-
|
11.307.000
|
-
|
-
|
565.000
|
11.872.000
|
|
|
|
110
|
Trần Ngọc Bé
|
80/4/50
|
-
|
169.837.000
|
-
|
9.900.000
|
5.000.000
|
184.737.000
|
|
|
|
111
|
Nguyễn Ngọc Uyên
|
80/4/46
|
-
|
698.000
|
-
|
-
|
34.000
|
732.000
|
|
|
|
112
|
Nguyễn Văn Hải
|
80/4/44
|
-
|
12.401.000
|
-
|
-
|
620.000
|
13.021.000
|
|
|
|
113
|
Đoàn Thị Liệt
|
80/4/36B
|
-
|
1.463.000
|
-
|
-
|
73.000
|
1.536.000
|
|
|
|
114
|
Nguyễn Thị Liễu
|
80/4/32
|
-
|
7.818.000
|
-
|
-
|
390.000
|
8.208.000
|
|
|
|
115
|
Dương Kim Loan
|
80/4/17
|
-
|
7.363.000
|
-
|
-
|
368.000
|
7.731.000
|
|
|
|
116
|
Trần Văn Khiêm
|
80/4/24
|
-
|
3.154.000
|
-
|
-
|
157.000
|
3.311.000
|
|
|
|
117
|
Đỗ Mai Anh
|
80/4/8
|
-
|
915.000
|
-
|
-
|
45.000
|
960.000
|
|
|
|
118
|
Lê Toàn Thảo
|
Cạnh 80/4/8
|
-
|
1.596.000
|
-
|
-
|
79.000
|
1.675.000
|
|
|
|
119
|
Vương Lai
|
80/4/4
|
-
|
94.207.000
|
-
|
17.870.000
|
4.710.000
|
116.787.000
|
|
|
|
120
|
Trần Thanh Hải
|
80/4/5
|
-
|
2.011.000
|
-
|
-
|
100.000
|
2.111.000
|
|
|
|
121
|
Ngô Thị Hường
|
80/4
|
-
|
53.740.000
|
-
|
8.960.000
|
2.687.000
|
65.387.000
|
|
|
|
122
|
Đào Thị Tư
|
80/4/1
|
-
|
12.008.000
|
-
|
-
|
600.000
|
12.608.000
|
|
|
|
123
|
Lê Tân Tạo
|
80/9
|
-
|
16.904.000
|
-
|
-
|
845.000
|
17.749.000
|
|
|
|
124
|
Huỳnh Văn Sơn
|
80/4/15
|
-
|
1.248.000
|
-
|
-
|
62.000
|
1.310.000
|
|
|
|
125
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
80/4/48
|
-
|
300.414.000
|
-
|
15.020.000
|
5.000.000
|
320.434.000
|
|
|
|
126
|
Trần Kim Nhan
|
80/4/13
|
-
|
100.127.000
|
-
|
15.896.000
|
5.000.000
|
121.023.000
|
|
|
|
127
|
Lâm Thị Kim Hên
|
80/4/60
|
-
|
4.938.000
|
-
|
-
|
246.000
|
5.184.000
|
|
|
|
128
|
Huỳnh Thị Xê
|
80/4/36A
|
-
|
666.000
|
120.000
|
-
|
39.000
|
825.000
|
|
|
|
Hẻm 14 - Nguyễn
Thị Minh Khai
|
|
|
|
129
|
Nguyễn Thị Mạo
|
14/52/2
|
-
|
4.310.000
|
-
|
-
|
215.000
|
4.525.000
|
|
|
|
130
|
Ngô Văn Trường
|
14/52/2
|
-
|
4.594.000
|
-
|
-
|
229.000
|
4.823.000
|
|
|
|
131
|
Trần Thị Thanh
|
14/52/5
|
-
|
40.511.000
|
-
|
-
|
2.025.000
|
42.536.000
|
|
|
|
132
|
Phan Văn Phân
|
14/52/1A
|
-
|
5.082.000
|
-
|
-
|
254.000
|
5.336.000
|
|
|
|
133
|
Phạm Văn Lượm
|
14/31D
|
-
|
7.874.000
|
-
|
-
|
393.000
|
8.267.000
|
|
|
|
134
|
Lê Vỹ Kiến
|
14/6/26
|
-
|
26.540.000
|
-
|
-
|
1.327.000
|
27.867.000
|
|
|
|
135
|
Nguyễn Thị Thanh Tâm
|
14/31A
|
-
|
449.000
|
-
|
-
|
22.000
|
471.000
|
|
|
|
136
|
Lý Ba
|
14/2/1
|
-
|
108.798.000
|
-
|
5.439.000
|
5.000.000
|
119.237.000
|
|
|
|
137
|
Vũ Thị Hiền
|
14/59A
|
-
|
4.233.000
|
-
|
-
|
211.000
|
4.444.000
|
|
|
|
138
|
Nguyễn Thị Hồng
|
14/33A
|
-
|
6.172.000
|
144.000
|
-
|
315.000
|
6.631.000
|
|
|
|
139
|
Huỳnh Thị Thới
|
14/33A
|
-
|
10.424.000
|
-
|
-
|
521.000
|
10.945.000
|
|
|
|
140
|
Hồ Thị Hiệp
|
14/33E
|
-
|
938.000
|
-
|
-
|
46.000
|
984.000
|
|
|
|
141
|
Trần Thị Lùng
|
14/25
|
-
|
4.087.000
|
-
|
-
|
204.000
|
4.291.000
|
|
|
|
142
|
Nguyễn Ngọc Oanh
|
14/23
|
-
|
3.474.000
|
-
|
-
|
173.000
|
3.647.000
|
|
|
|
143
|
Nguyễn Văn Ri
|
14/57
|
-
|
299.000
|
-
|
-
|
14.000
|
313.000
|
|
|
|
144
|
Âu Văn Hui
|
14/51
|
-
|
1.948.000
|
-
|
-
|
97.000
|
2.045.000
|
|
|
|
145
|
Trần Thị Danh
|
14/39A
|
-
|
44.881.000
|
-
|
5.000.000
|
2.244.000
|
52.125.000
|
|
|
|
146
|
Hồ Thị Xinh
|
14/33D
|
-
|
7.453.000
|
-
|
-
|
372.000
|
7.825.000
|
|
|
|
147
|
Nguyễn Ngọc Lộc
|
14/19
|
-
|
147.000
|
-
|
-
|
7.000
|
154.000
|
|
|
|
148
|
Trần Minh Phương
|
14/17
|
-
|
73.000
|
-
|
-
|
3.000
|
76.000
|
|
|
|
149
|
Trần Thị Nguyệt
|
14/1Bis
|
-
|
73.191.000
|
-
|
5.000.000
|
3.659.000
|
81.850.000
|
|
|
|
150
|
Phạm Thị Hồng Hạnh
|
14/2/5
|
-
|
4.338.000
|
-
|
-
|
216.000
|
4.554.000
|
|
|
|
151
|
Nguyễn Văn Nhơn
|
Cạnh 14/6/22
|
-
|
49.000
|
-
|
-
|
2.000
|
51.000
|
|
|
|
152
|
Phan Thanh Hùng
|
14/6/24
|
-
|
59.000
|
-
|
-
|
2.000
|
61.000
|
|
|
|
153
|
Nguyễn Văn Nhơn
|
14/6/20
|
-
|
29.000
|
-
|
-
|
1.000
|
30.000
|
|
|
|
154
|
Huỳnh Thị Hoàng
|
14/53
|
-
|
46.000
|
-
|
-
|
2.000
|
48.000
|
|
|
|
155
|
Trần Văn Kinh
|
14/47
|
-
|
99.000
|
-
|
-
|
4.000
|
103.000
|
|
|
|
156
|
Nguyễn Công Thập
|
14/6/4
|
-
|
1.293.000
|
-
|
-
|
64.000
|
1.357.000
|
|
|
|
157
|
Trần Thanh Châu
|
14/39C
|
-
|
1.276.000
|
192.000
|
-
|
73.000
|
1.541.000
|
|
|
|
158
|
Phạm Thị Hoàng Lan
|
14/61
|
-
|
7.349.000
|
-
|
-
|
367.000
|
7.716.000
|
|
|
|
159
|
Nguyễn Thị Võ
|
14/59
|
-
|
974.000
|
-
|
-
|
48.000
|
1.022.000
|
|
|
|
160
|
Đặng Văn Liêm
|
14/29
|
-
|
2.298.000
|
-
|
-
|
114.000
|
2.412.000
|
|
|
|
161
|
Đoàn Thị Phương Loan
|
14/1D
|
-
|
144.000
|
-
|
-
|
7.000
|
151.000
|
|
|
|
162
|
Lãnh Thúy Quỳnh
|
14/1C
|
-
|
39.000
|
-
|
-
|
1.000
|
40.000
|
|
|
|
163
|
Trần Thị Thanh Hoa
|
14/13
|
-
|
810.000
|
-
|
-
|
40.000
|
850.000
|
|
|
|
164
|
Nguyễn Thị Thơm
|
14/41
|
-
|
36.592.000
|
-
|
5.000.000
|
1.829.000
|
43.421.000
|
|
|
|
165
|
Nguyễn Thị Út
|
14/37
|
-
|
9.328.000
|
-
|
-
|
466.000
|
9.794.000
|
|
|
|
166
|
Trần Văn Phước
|
14/245
|
-
|
21.463.000
|
-
|
-
|
1.073.000
|
22.536.000
|
|
|
|
167
|
Lương Thị Kim Phụng
|
14/239
|
-
|
10.499.000
|
-
|
-
|
524.000
|
11.023.000
|
|
|
|
168
|
Nguyễn Hồng Phấn
|
14/124
|
-
|
2.015.000
|
-
|
-
|
100.000
|
2.115.000
|
|
|
|
169
|
Nguyễn Thị Hoa
|
14/247
|
-
|
10.419.000
|
-
|
-
|
520.000
|
10.939.000
|
|
|
|
170
|
Phạm Văn Minh
|
14/122
|
-
|
3.744.000
|
-
|
-
|
187.000
|
3.931.000
|
|
|
|
171
|
Đặng Xuân Uyên Chinh
|
14/237 & 235
|
-
|
17.895.000
|
-
|
-
|
894.000
|
18.789.000
|
|
|
|
172
|
Hồ Hải Khanh
|
14/126
|
-
|
79.000
|
-
|
-
|
3.000
|
82.000
|
|
|
|
173
|
Hồ Thị Xuyến
|
14/227
|
-
|
34.065.000
|
600.000
|
-
|
1.733.000
|
36.398.000
|
|
|
|
174
|
Nguyễn Văn Hải
|
80/4/56
|
-
|
886.000
|
-
|
-
|
44.000
|
930.000
|
|
|
|
175
|
Nguyễn Thị Dần
|
14/52
|
-
|
27.638.000
|
-
|
-
|
1.381.000
|
29.019.000
|
|
|
|
176
|
Trần Hồng Diệp
|
14/52/6A
|
-
|
2.754.000
|
-
|
-
|
137.000
|
2.891.000
|
|
|
|
177
|
Lê Thị Kiểm
|
14/54
|
-
|
204.373.000
|
-
|
25.740.000
|
5.000.000
|
235.113.000
|
|
|
|
178
|
Lý Thanh Điền
|
14/52/6
|
-
|
31.737.000
|
-
|
-
|
1.586.000
|
33.323.000
|
|
|
|
179
|
Dương Thành Sắc
|
80/4/54
|
-
|
11.569.000
|
-
|
10.940.000
|
578.000
|
23.087.000
|
|
|
|
180
|
Nguyễn Văn Sơn
|
14/54A
|
-
|
151.942.000
|
-
|
7.920.000
|
5.000.000
|
164.862.000
|
|
|
|
181
|
Nguyễn Bình Phương
|
14/52
|
-
|
218.291.000
|
-
|
-
|
5.000.000
|
223.291.000
|
|
|
|
Hẻm 123 -
Châu Văn Liêm
|
|
|
|
182
|
Trần Lệ Dung
|
123
|
187.500.000
|
584.853.000
|
-
|
11.880.000
|
5.000.000
|
789.233.000
|
|
|
|
183
|
Nguyễn Hồng Bạch Loan
|
125
|
171.500.000
|
586.300.000
|
-
|
-
|
5.000.000
|
762.800.000
|
|
|
|
184
|
Hồ Cẩm Sơn
|
123/3
|
-
|
12.933.000
|
-
|
-
|
646.000
|
13.579.000
|
|
|
|
185
|
Nguyễn Văn Nhuận
|
123/4
|
-
|
5.909.000
|
-
|
-
|
295.000
|
6.204.000
|
|
|
|
186
|
Nguyễn Ngọc Phương
|
123/5
|
-
|
15.079.000
|
-
|
-
|
753.000
|
15.832.000
|
|
|
|
187
|
Thái Hùng
|
123/6
|
-
|
2.226.000
|
-
|
-
|
111.000
|
2.337.000
|
|
|
|
188
|
Huỳnh Mạnh Hổ
|
123/7
|
-
|
14.335.000
|
-
|
-
|
716.000
|
15.051.000
|
|
|
|
189
|
Nguyễn Thị Tám
|
123/8
|
-
|
5.874.000
|
-
|
-
|
293.000
|
6.167.000
|
|
|
|
190
|
Nguyễn Văn Năm
|
123/9
|
-
|
8.039.000
|
-
|
-
|
401.000
|
8.440.000
|
|
|
|
191
|
Nguyễn Văn Hòa
|
123/11
|
19.500.000
|
21.141.000
|
-
|
5.000.000
|
1.057.000
|
46.698.000
|
|
|
|
192
|
Trần Thị Muối
|
123/13
|
-
|
10.985.000
|
-
|
-
|
549.000
|
11.534.000
|
|
|
|
193
|
Phùng Thị Ngọc Lệ
|
123/124
|
-
|
303.000
|
-
|
-
|
15.000
|
318.000
|
|
|
|
194
|
Lê Thị Kim Cúc
|
123/15
|
-
|
130.351.000
|
-
|
20.377.000
|
5.000.000
|
155.728.000
|
|
|
|
195
|
Nguyễn Thị Hảo
|
123/16
|
-
|
6.256.000
|
134.000
|
-
|
319.000
|
6.709.000
|
|
|
|
196
|
Phạm Văn Sâm
|
123/17
|
-
|
152.309.000
|
-
|
13.860.000
|
5.000.000
|
171.169.000
|
|
|
|
197
|
Nguyễn Thị Hảo
|
123/18
|
-
|
8.210.000
|
-
|
-
|
410.000
|
8.620.000
|
|
|
|
198
|
Lê Văn Hai
|
123/19
|
-
|
107.388.000
|
-
|
-
|
5.000.000
|
112.388.000
|
|
|
|
199
|
Tăng Văn Mực
|
123/29
|
-
|
243.000
|
-
|
-
|
12.000
|
255.000
|
|
|
|
200
|
Lưu Tân Sơn
|
Cạnh 123/29
|
-
|
3.364.000
|
-
|
-
|
168.000
|
3.532.000
|
|
|
|
201
|
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
123/33
|
-
|
15.055.000
|
144.000
|
-
|
759.000
|
15.958.000
|
|
|
|
202
|
Lâm Văn Minh
|
123/35
|
-
|
6.506.000
|
-
|
-
|
325.000
|
6.831.000
|
|
|
|
203
|
Diệp Thị Mỹ Yến
|
123/39
|
-
|
1.284.000
|
-
|
-
|
64.000
|
1.348.000
|
|
|
|
204
|
Thái Thị Thu
|
123/41
|
-
|
4.545.000
|
-
|
-
|
227.000
|
4.772.000
|
|
|
|
205
|
Nguyễn Văn Tốt
|
123/70
|
-
|
1.680.000
|
-
|
-
|
84.000
|
1.764.000
|
|
|
|
206
|
Lưu Thị Bảy
|
123/72
|
-
|
2.453.000
|
-
|
-
|
122.000
|
2.575.000
|
|
|
|
207
|
Nhan Gia
|
123/74
|
-
|
2.796.000
|
-
|
-
|
139.000
|
2.935.000
|
|
|
|
208
|
Nguyễn Hữu Trung
|
123/76
|
-
|
14.734.000
|
-
|
-
|
736.000
|
15.470.000
|
|
|
|
209
|
Tăng Cơ
|
123/78
|
-
|
4.814.000
|
-
|
-
|
240.000
|
5.054.000
|
|
|
|
210
|
Vưu Phú
|
123/80
|
-
|
4.240.000
|
-
|
-
|
212.000
|
4.452.000
|
|
|
|
211
|
Hà Hiến Giang
|
123/82
|
-
|
4.060.000
|
-
|
-
|
203.000
|
4.263.000
|
|
|
|
212
|
Lê Văn Hóa
|
123/84
|
-
|
11.038.000
|
-
|
-
|
551.000
|
11.589.000
|
|
|
|
213
|
Trần Đăng Huy
|
123/90A
|
-
|
223.000
|
-
|
-
|
11.000
|
234.000
|
|
|
|
214
|
Trang Thị Cúc
|
123/90
|
-
|
2.884.000
|
-
|
-
|
144.000
|
3.028.000
|
|
|
|
215
|
Phạm Công Minh
|
123/86
|
-
|
3.514.000
|
-
|
-
|
175.000
|
3.689.000
|
|
|
|
216
|
Hồ Tấn Sỹ
|
123/88
|
-
|
5.380.000
|
-
|
-
|
269.000
|
5.649.000
|
|
|
|
217
|
UBND phường An Lạc
|
123/90
|
-
|
143.000
|
-
|
-
|
7.000
|
150.000
|
|
|
|
218
|
Nguyễn Thị Phụng
|
123/92
|
-
|
2.040.000
|
-
|
-
|
102.000
|
2.142.000
|
|
|
|
219
|
Vưu Phú
|
123/92A
|
-
|
5.977.000
|
-
|
-
|
298.000
|
6.275.000
|
|
|
|
220
|
Đặng Quảng Hòa
|
123/110
|
-
|
9.513.000
|
-
|
-
|
475.000
|
9.988.000
|
|
|
|
221
|
Huỳnh Thị Lan
|
123/112
|
-
|
300.022.000
|
-
|
17.820.000
|
5.000.000
|
322.842.000
|
|
|
|
222
|
Huỳnh Kim Hồng
|
123/120
|
-
|
71.000
|
-
|
-
|
3.000
|
74.000
|
|
|
|
223
|
Trần Đắc Chung
|
123/122
|
-
|
603.000
|
-
|
-
|
30.000
|
633.000
|
|
|
|
224
|
Nguyễn Như Phương
|
123/138
|
-
|
134.000
|
-
|
-
|
6.000
|
140.000
|
|
|
|
225
|
Nguyễn Văn Đường
|
123/144
|
-
|
13.631.000
|
-
|
-
|
681.000
|
14.312.000
|
|
|
|
226
|
Trần Thị Kim Hương
|
123/184
|
-
|
7.117.000
|
-
|
-
|
355.000
|
7.472.000
|
|
|
|
227
|
Lâm Thị Thu Hà
|
123/170
|
-
|
85.161.000
|
-
|
-
|
4.258.000
|
89.419.000
|
|
|
|
228
|
Lưu Hà Kiệt
|
123/172
|
37.500.000
|
156.058.000
|
-
|
-
|
5.000.000
|
198.558.000
|
|
|
|
229
|
Lê Thị Thân
|
123/174
|
-
|
5.572.000
|
-
|
-
|
278.000
|
5.850.000
|
|
|
|
230
|
Trần Đắc Chương
|
123/176
|
-
|
4.232.000
|
-
|
-
|
211.000
|
4.443.000
|
|
|
|
231
|
Bành Hy
|
123/178
|
-
|
5.761.000
|
-
|
-
|
288.000
|
6.049.000
|
|
|
|
232
|
Triệu Kiến Huy
|
123/182A
|
-
|
431.000
|
-
|
-
|
21.000
|
452.000
|
|
|
|
233
|
Lý Chí Bình
|
123/182
|
-
|
5.145.000
|
-
|
-
|
257.000
|
5.402.000
|
|
|
|
234
|
Tăng Mai
|
123/186
|
-
|
9.553.000
|
-
|
-
|
477.000
|
10.030.000
|
|
|
|
235
|
Lương Văn Đạt
|
123/188
|
-
|
14.349.000
|
-
|
-
|
717.000
|
15.066.000
|
|
|
|
236
|
Ngô Thị Cúc
|
123/190
|
-
|
3.303.000
|
-
|
-
|
165.000
|
3.468.000
|
|
|
|
237
|
Lương Quí Minh
|
123/192
|
-
|
15.571.000
|
-
|
-
|
778.000
|
16.349.000
|
|
|
|
238
|
Triệu Chất Minh
|
123/202
|
-
|
7.792.000
|
-
|
-
|
389.000
|
8.181.000
|
|
|
|
239
|
Lưu Văn Xe
|
123/204
|
-
|
7.809.000
|
-
|
-
|
390.000
|
8.199.000
|
|
|
|
240
|
Nguyễn Thị Nâu
|
123/206
|
-
|
8.884.000
|
-
|
-
|
444.000
|
9.328.000
|
|
|
|
241
|
Dương Quốc Tuấn
|
123/126
|
-
|
21.464.000
|
-
|
-
|
1.073.000
|
22.537.000
|
|
|
|
242
|
Đào Thị Tư
|
123/14
|
-
|
13.242.000
|
-
|
-
|
662.000
|
13.904.000
|
|
|
|
243
|
Nguyễn Thị Thanh Xuân
|
123/186
|
-
|
51.000
|
-
|
-
|
2.000
|
53.000
|
|
|
|
244
|
Đoàn Văn Đồng
|
123/1
|
-
|
18.553.000
|
-
|
-
|
927.000
|
19.480.000
|
|
|
|
245
|
Nguyễn Hữu Trung
|
123/2
|
-
|
352.000
|
-
|
-
|
17.000
|
369.000
|
|
|
|
Hẻm 192 Phan
Đình Phùng
|
|
|
|
246
|
Lê Thanh Châu
|
123/148B
|
-
|
43.157.000
|
240.000
|
-
|
2.169.000
|
45.566.000
|
|
|
|
247
|
Nguyễn Thị Hương
|
123/146
|
-
|
36.887.000
|
-
|
-
|
1.844.000
|
38.731.000
|
|
|
|
248
|
Lương Chí Hiền
|
192/32A
|
-
|
468.000
|
-
|
-
|
23.000
|
491.000
|
|
|
|
249
|
Trần Thị Kim Vân
|
192/38A
|
-
|
353.000
|
-
|
-
|
17.000
|
370.000
|
|
|
|
250
|
Hứa Thị Mỹ
|
192/19
|
-
|
1.643.000
|
-
|
-
|
82.000
|
1.725.000
|
|
|
|
251
|
Dương Sùng Quốc
|
192/28
|
-
|
1.954.000
|
-
|
-
|
97.000
|
2.051.000
|
|
|
|
252
|
Dương Ngọc Phương
|
192/32/2
|
-
|
7.800.000
|
-
|
-
|
390.000
|
8.190.000
|
|
|
|
253
|
Kiêm Vĩnh Gú
|
192/25
|
-
|
3.540.000
|
-
|
-
|
177.000
|
3.717.000
|
|
|
|
254
|
Phương Cẩm Ngân
|
192/36
|
-
|
3.324.000
|
-
|
-
|
166.000
|
3.490.000
|
|
|
|
255
|
Bùi Văn Hoàng
|
192/42
|
-
|
398.000
|
-
|
-
|
19.000
|
417.000
|
|
|
|
256
|
Nguyễn Văn Sang
|
192/23
|
-
|
7.390.000
|
-
|
-
|
369.000
|
7.759.000
|
|
|
|
257
|
Đặng Huỳnh
|
192/40
|
-
|
88.000
|
-
|
-
|
4.000
|
92.000
|
|
|
|
258
|
Trầm Thị Ngọc Phượng
|
192/29
|
-
|
1.357.000
|
-
|
-
|
67.000
|
1.424.000
|
|
|
|
259
|
Đinh Thị Hương
|
192/33
|
-
|
9.518.000
|
-
|
-
|
475.000
|
9.993.000
|
|
|
|
260
|
Chương Đình Dũng
|
192/30
|
-
|
3.228.000
|
-
|
-
|
161.000
|
3.389.000
|
|
|
|
261
|
Ngô Diệu Chì
|
192/52A
|
-
|
264.000
|
-
|
-
|
13.000
|
277.000
|
|
|
|
262
|
Trần Thị Sáu
|
192/39
|
-
|
4.594.000
|
-
|
-
|
229.000
|
4.823.000
|
|
|
|
263
|
Nguyễn Văn Tràng
|
192/34
|
-
|
65.165.000
|
-
|
-
|
3.258.000
|
68.423.000
|
|
|
|
264
|
Lâm Quang Đức
|
192/38
|
-
|
288.000
|
-
|
-
|
14.000
|
302.000
|
|
|
|
265
|
Quách Cẩm Nhung
|
2/25
|
-
|
7.425.000
|
-
|
-
|
371.000
|
7.796.000
|
|
|
|
266
|
Mạc Hồng An
|
192/37
|
-
|
37.202.000
|
-
|
5.000.000
|
1.860.000
|
44.062.000
|
|
|
|
267
|
Châu Hồng Phong
|
192/35
|
-
|
1.237.000
|
-
|
-
|
61.000
|
1.298.000
|
|
|
|
268
|
Lương Xuân Thành
|
50/34
|
-
|
2.419.000
|
-
|
-
|
120.000
|
2.539.000
|
|
|
|
269
|
Ngô Văn Phải
|
50/10
|
-
|
6.073.000
|
144.000
|
-
|
310.000
|
6.527.000
|
|
|
|
270
|
Lê Văn Bảy
|
50/2
|
-
|
40.058.000
|
-
|
5.000.000
|
2.002.000
|
47.060.000
|
|
|
|
271
|
Lý Hải
|
192/9A
|
-
|
34.150.000
|
-
|
-
|
1.707.000
|
35.857.000
|
|
|
|
272
|
Hoàng Thị Kim Xuyên
|
192/9
|
-
|
40.787.000
|
-
|
-
|
2.039.000
|
42.826.000
|
|
|
|
273
|
Hương Văn Hiền
|
192/9B
|
-
|
875.000
|
-
|
-
|
43.000
|
918.000
|
|
|
|
274
|
Dương Hạnh
|
192/11
|
-
|
26.875.000
|
-
|
-
|
1.343.000
|
28.218.000
|
|
|
|
275
|
Quách Sến
|
192 PĐP
|
130.000.000
|
8.029.000
|
-
|
-
|
401.000
|
138.430.000
|
|
|
|
276
|
Đoàn Thanh Sơn
|
192/8
|
-
|
37.918.000
|
-
|
-
|
1.895.000
|
39.813.000
|
|
|
|
Cộng
|
1.581.640.000
|
7.561.883.000
|
3.326.000
|
442.358.000
|
265.117.000
|
9.854.324.000
|
|
|
|
Chi phí thực hiện bồi thường, HT & TĐC
|
9.854.324.000
|
|
|
|
Chi phí thẩm định, phê duyệt phương án
|
9.870.104
|
|
|
|
Chi phí Hội đồng BT, HT & TĐC
|
197.402.080
|
|
|
|
Tổng cộng
|
10.061.596.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ Dự án Nâng cấp đô thị (gói thầu số CP7-2, dự án thành phần số 5) do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ Dự án Nâng cấp đô thị (gói thầu số CP7-2, dự án thành phần số 5) do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
960
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|