|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 633/QĐ-UBND chỉ tiêu kế hoạch đào tạo Huế 2017 2018
Số hiệu:
|
633/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dung
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
633/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2017-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học,
cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; Thông tư số 20/2012/ TT- BGDĐT của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung điều 6 Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT;
Căn cứ Thông tư số
04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
ban hành danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định
chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng;
Căn cứ kế hoạch đào tạo, tuyển
sinh của các trường cao đẳng, trung cấp được UBND tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 616 /SKHĐT-KGVX ngày
20/3/2017 về việc tổng hợp kế hoạch đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018
cho các trường cao đẳng, trung cấp do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế như sau: (có biểu chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Các Sở: Văn hóa và Thể thao, Lao động Thương
binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Y tế và UBND huyện Quảng Điền chịu trách
nhiệm chỉ đạo các Trường tổ chức thực hiện tuyển sinh, đào tạo và liên kết đào
tạo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, thực hiện hoàn thành các chỉ
tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư
cân đối kinh phí đào tạo bằng ngân sách Nhà nước cho các Sở có trường trực thuộc,
các trường trực thuộc tỉnh; UBND huyện Quảng Điền cân đối kinh phí cho các trường
trực thuộc, hướng dẫn và theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội
vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo. Văn hóa và Thể thao, Y
tế, Lao động Thương binh và Xã hội, UBND huyện Quảng Điền, Hiệu trưởng các Trường
được giao chỉ tiêu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh:
- VP: CVP, các
PCVP và CV: TU, GD;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018
(Kèm theo quyết định
số 633/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
TRƯỜNG NGÀNH HỌC
|
Chỉ tiêu tuyển
sinh
|
Thời
gian đào tạo
|
Đối
tượng tuyển sinh
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
T.đó:
Chỉ tiêu NS hỗ trợ
|
I
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Huế
|
1,940
|
465
|
|
|
|
a
|
Hệ Cao đẳng chính quy
|
820
|
225
|
|
|
|
*
|
Hệ Cao đẳng sư phạm
|
225
|
225
|
2-3
năm
|
Tuyển
thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH
|
Chỉ
tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí thi sinh
có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH
|
1
|
Sư phạm Âm nhạc
|
15
|
15
|
2
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
15
|
15
|
3
|
Giáo dục Thể chất (GDTC- Công tác Đội)
|
15
|
15
|
4
|
Giáo dục Tiểu học
|
50
|
50
|
5
|
Giáo dục Mầm non
|
50
|
50
|
6
|
Sư phạm Vật lý
|
15
|
15
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
15
|
15
|
8
|
Sư phạm Địa lý
|
15
|
15
|
9
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
35
|
35
|
*
|
Hệ cao đẳng ngoài sư phạm
|
595
|
0
|
2-3
năm
|
Thí
sinh cả nước
|
Người
học tự đóng góp kinh phí đào tạo
|
10
|
Kế toán
|
60
|
0
|
11
|
Tài chính - Ngân hàng
|
40
|
0
|
12
|
Tin học ứng dụng
|
30
|
0
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
0
|
14
|
Quản lý đất đai
|
30
|
0
|
15
|
Việt Nam học
|
30
|
0
|
16
|
Quản trị văn phòng
|
25
|
0
|
17
|
Thư ký văn phòng
|
25
|
0
|
18
|
Quản lý văn hóa
|
25
|
0
|
19
|
Công tác xã hội
|
30
|
0
|
20
|
Tiếng Anh
|
100
|
0
|
2)
|
Tiếng Nhật
|
120
|
0
|
22
|
Thiết kế đồ họa
|
15
|
0
|
23
|
Thiết kế thời trang
|
15
|
0
|
b
|
Liên thông cao đẳng theo hình thức vừa làm vừa học
|
250
|
0
|
|
|
|
24
|
Giáo dục mầm non, Kế toán, Quản trị văn phòng, Khoa học thư viện, Tin học
ứng dụng, Quản lý đất
đai.
|
250
|
0
|
1.5
năm
|
Tuyển TS có bằng tốt nghiệp Trung cấp
|
Người
học tự đóng góp kinh phí đào tạo
|
c
|
Hệ trung cấp chính quy và vừa làm vừa học
|
500
|
0
|
|
|
|
25
|
Sư phạm mầm non, Kế toán
doanh nghiệp, Hành chính văn thư, Tin học ứng dụng, Quản lý đất đai, Thư viện
|
500
|
0
|
1 -2
năm
|
Tuyển TS tốt nghiệp THPT
|
Người
học tự đóng góp kinh phí đào tạo
|
d
|
Đào tạo khác
|
370
|
240
|
|
|
|
26
|
Đào tạo tiếng Việt cho lưu Học sinh
Lào
|
180
|
60
|
1
năm
|
|
|
27
|
Bồi đường CBQL trường THCS
|
35
|
35
|
3
tháng
|
|
|
28
|
Bồi dưỡng CBQL
trường Tiểu học
|
45
|
45
|
|
|
29
|
Bồi dưỡng CBQL trường Mầm non
|
60
|
50
|
|
|
30
|
Bồi dưỡng GV
THCS môn Tiếng Anh
|
50
|
50
|
|
|
II
|
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật
|
340
|
265
|
|
Học
sinh năng khiếu
|
Riêng chỉ tiêu
ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH từ 36 tháng trở lên
(Ngành thiết kế đồ họa chỉ được tuyển sinh sau khi được cấp mã số ngành)
|
a
|
Hệ Trung
học chính quy
|
310
|
245
|
|
1
|
Ngành Thanh nhạc
|
35
|
30
|
3 năm
|
2
|
Ngành Biểu diễn
nhạc cụ phương Tây
|
25
|
20
|
3
|
Ngành Hội họa
|
40
|
30
|
4
|
Thiết kế đồ họa
|
30
|
25
|
5
|
Ngành nghệ thuật
biểu diễn múa dân gian dân tộc
|
50
|
40
|
4 năm
|
6
|
Ngành Nghệ thuật
biểu diễn Ca kịch Huế
|
20
|
15
|
7
|
Ngành Nhạc
công Truyền thống Huế
|
30
|
20
|
4 năm
|
8
|
Ngành nghệ thuật
biểu diễn Tuồng
|
20
|
15
|
9
|
Ngành Quản lý
Văn hóa
|
30
|
25
|
3
năm
|
10
|
Ngành Khoa học
thư viện
|
30
|
25
|
b
|
Hệ Trung học vừa học vừa làm
|
30
|
20
|
|
11
|
Biên đạo múa
|
30
|
20
|
2 năm
|
III
|
Trường Trung cấp Thể thao
Huế
|
350
|
350
|
|
|
|
a
|
Hệ Trung cấp chính quy
|
100
|
100
|
|
|
|
1
|
Thể dục thể thao
|
50
|
50
|
2
năm
|
Tốt
nghiệp THPT
|
|
2
|
Thể dục thể thao
|
50
|
50
|
3
năm
|
Tốt
nghiệp THCS
|
|
b
|
Hệ sơ cấp năng khiếu
|
250
|
250
|
1
năm
|
Học
sinh năng khiếu
|
Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH và
học sinh năng khiếu.
|
3
|
Cầu lông
|
20
|
20
|
4
|
Cờ vua, cờ tướng
|
38
|
38
|
5
|
Đá cầu
|
20
|
20
|
6
|
Điền kinh
|
35
|
35
|
7
|
Karatedo
|
38
|
38
|
8
|
Taekwondo
|
30
|
30
|
9
|
Judo
|
25
|
25
|
10
|
Vật
|
34
|
34
|
11
|
Bắn cung
|
10
|
10
|
IV
|
Trường Cao đẳng nghề Thừa
Thiên Huế
|
455
|
340
|
|
|
|
a
|
Hệ Cao đẳng
|
105
|
85
|
|
|
|
*
|
Cao đẳng chính quy
|
75
|
60
|
|
Học
sinh tốt nghiệp THPT
|
Chỉ tiêu NS hỗ trợ
ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ
khẩu tại TTH
|
1
|
Điện công nghiệp
|
25
|
20
|
2-3
năm
|
2
|
Cơ khí Hàn
|
25
|
20
|
3
|
Công tác xã hội
|
25
|
20
|
*
|
Cao đẳng liên thông
|
30
|
25
|
|
|
|
4
|
Điện công nghiệp
|
30
|
25
|
1
năm
|
|
|
b
|
Trung cấp chính quy
|
350
|
255
|
|
|
|
5
|
Hàn
|
35
|
30
|
1-2
năm
|
Tốt
nghiệp THCS
|
|
6
|
Kỹ thuật lắp đặt
điện và điều khiển trong công nghiệp
|
70
|
50
|
|
7
|
Kỹ thuật chế
biến món ăn
|
35
|
25
|
|
8
|
Công tác xã hội
|
35
|
25
|
|
9
|
Điện công nghiệp
|
70
|
50
|
|
10
|
May thời trang
|
105
|
75
|
|
V
|
Trung cấp nghề Quảng Điền
|
130
|
130
|
|
|
|
*
|
Trung cấp chính quy
|
130
|
130
|
|
|
|
1
|
Điện Công nghiệp
|
25
|
25
|
1 -2
năm
|
Tốt
nghiệp THCS, THPT
|
Chỉ tiêu NS hỗ trợ
ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ
khẩu tại TTH
|
2
|
Hàn
|
30
|
30
|
3
|
May thời trang
|
30
|
30
|
4
|
Nuôi trồng thủy
sản nước mặn, lợ
|
20
|
20
|
5
|
Kỹ thuật điện
lạnh và điều hòa không khí
|
25
|
25
|
VI
|
Trường Trung cấp Âu Lạc
|
500
|
0
|
|
|
|
*
|
Trung cấp chính quy
|
500
|
0
|
|
|
|
1
|
Dược sĩ trung cấp
|
100
|
|
1-
2 năm
|
Thí
sinh cả nước
|
|
2
|
Y sĩ đa khoa
|
30
|
|
|
3
|
Điều dưỡng
|
30
|
|
|
4
|
Y học cổ truyền
|
30
|
|
|
5
|
Thú y
|
100
|
|
|
6
|
Sư phạm Mầm non
|
30
|
|
|
7
|
Điện dân dụng
|
30
|
|
|
8
|
Vận hành, sửa chữa
thiết bị lạnh
|
30
|
|
|
9
|
Nghiệp vụ lễ
tân
|
30
|
|
|
10
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
30
|
|
|
11
|
Hướng dẫn du lịch
|
30
|
|
|
12
|
Kỹ thuật sửa
chữa máy tính
|
30
|
|
|
VII
|
Trung cấp kinh tế du lịch Duy Tân
|
200
|
0
|
|
|
|
*
|
Trung cấp chính quy
|
200
|
0
|
|
|
|
1
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
50
|
|
1 -2
năm
|
Thí
sinh cả nước
|
|
2
|
Lập trình/phân
tích hệ thống
|
50
|
|
|
3
|
Sư phạm mầm non
|
50
|
|
|
4
|
Kế toán doanh
nghiệp
|
50
|
|
|
VIII
|
Trường Cao đẳng Giao
thông Huế
|
500
|
0
|
|
|
|
a
|
Cao đẳng chuyên nghiệp chính quy
|
150
|
0
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
50
|
|
2-3
năm
|
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
50
|
|
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
50
|
|
|
|
b
|
Hệ Trung cấp chính quy
|
350
|
0
|
|
|
|
4
|
Xây dựng cầu đường
|
50
|
|
1-2
năm
|
Thí
sinh cả nước
|
|
5
|
Bảo trì sửa chữa ô tô
|
50
|
|
|
6
|
Kế toán doanh
nghiệp
|
50
|
|
|
7
|
Xây dựng công nghiệp và dân dụng
|
50
|
|
|
8
|
Điện công nghiệp
|
25
|
|
|
9
|
Điện dân dụng
|
25
|
|
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện lạnh
|
50
|
|
|
11
|
Kinh doanh vận tải đường bộ
|
50
|
|
|
IX
|
Trường Cao đẳng Y tế Huế
|
2,100
|
330
|
|
|
|
a
|
Hệ cao đẳng
|
1,910
|
300
|
|
|
|
*
|
Hệ Cao đẳng chính quy
|
1,110
|
300
|
|
|
|
1
|
Điều dưỡng
|
500
|
300
|
2-3
năm
|
Tuyển thí sinh tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương
|
|
2
|
Hộ sinh
|
60
|
|
3
|
Xét nghiệm y học
|
100
|
|
4
|
Dược
|
450
|
|
*
|
Vừa học vừa làm
|
800
|
|
|
|
|
5
|
Điều dưỡng liên thông
|
800
|
0
|
2
năm
|
Tuyển
thí sinh đã tốt nghiệp điều dưỡng trung cấp và các trung
cấp y khác đã có chứng chỉ chuyển đổi sang điều dưỡng
|
|
6
|
Hộ sinh liên thông
|
Tuyển
thí sinh tốt nghiệp hộ sinh trung cấp
|
|
7
|
Xét nghiệm y học liên thông
|
Tuyển thí sinh tốt nghiệp Kỹ thuật xét nghiệm/xét nghiệm y học trung cấp
|
|
8
|
Dược học liên thông
|
Tuyển thí sinh tốt nghiệp dược sỹ trung cấp
|
|
b
|
Hệ Trung cấp chính quy
|
100
|
30
|
|
|
|
9
|
Y sĩ y học cổ truyền
|
50
|
30
|
1-2
năm
|
|
|
10
|
Dược sỹ
|
50
|
|
|
c
|
Hệ Trung cấp vừa học vừa làm
|
50
|
0
|
|
|
|
11
|
Dược sỹ
|
50
|
|
2
năm
|
Tuyển
thí sinh đã có bằng dược sơ học
|
d
|
Đào tạo nghề
|
40
|
0
|
|
|
|
12
|
Dược sơ học
|
40
|
|
1
năm
|
Tuyển
sinh theo nhu cầu xã hội
|
|
Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 633/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
1.312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|