Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2011/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 23 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH; KHÍ THẢI; NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA; NƯỚC DƯỚI ĐẤT; NƯỚC THẢI VÀ NƯỚC BIỂN VEN BỜ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của Liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 5/7/2007 của Bộ Tài nguyên Môi trường về Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit; Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước biển, khí thải và phóng xạ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2453/TTr-TNMT.QT ngày 31/8/2011 và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại công văn số 1012/STP ngày 26/8/2011;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá phân tích môi trường không khí xung quanh; khí thải; nước mặt lục địa; nước dưới đất, nước thải và nước biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị thực hiện Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế; Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ
PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH; KHÍ THẢI; NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA; NƯỚC DƯỚI
ĐẤT; NƯỚC THẢI VÀ NƯỚC BIỂN VEN BỜ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 23/9/2011 của UBND tỉnh
Nghệ An)
STT |
Mã Hiệu |
Thông số |
Phương pháp |
Đơn giá (đồng VN) |
|
I. Môi trường không khí xung quanh; khí thải |
|||||
1 |
KK1 |
Nhiệt độ |
(TCN
của TCKTTV |
38.394 |
|
2 |
KK2 |
Vận tốc gió; hướng gió |
(TCN
của TCKTTV |
38.532 |
|
3 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
(TCN
của TCKTTV |
35.350 |
|
4 |
KK4 |
Bụi tổng số (TSP); bụi PM10; bụi PM2.5 |
(TCVN
5067-1995 và |
187.114 |
|
5 |
KK5 |
CO |
(Thường
quy kỹ thuật |
317.669 |
|
6 |
KK6 |
NO2 |
(Thường
quy kỹ thuật |
265.492 |
|
7 |
KK7 |
SO2 |
(Thường
quy kỹ thuật |
311.115 |
|
8 |
KK8 |
O3 |
(Phương
pháp Kali Iodua |
339.372 |
|
9 |
KK9 |
CO2 |
(Thường
quy kỹ thuật |
378.372 |
|
10 |
KK10 |
HCl |
(Thường
quy kỹ thuật |
320.034 |
|
11 |
KK12 |
NH3 |
(TCVN 5293-1995) |
305.596 |
|
12 |
KK13 |
Formandehyde (HCHO) |
(Thường
quy kỹ thuật |
799.065 |
|
II. Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|||||
1 |
TO3 |
L Aeq, L Amax, L A50 |
(TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) |
129.936 |
|
III. Môi trường nước mặt lục địa và nước thải |
|||||
1 |
NM1 |
Nhiệt độ nước; pH |
(TCVN 4559-1988) |
86.959 |
|
2 |
NM2 |
Oxy hòa tan (DO) |
(TCVN 5499-1995) |
95.873 |
|
3 |
NM3 |
Chất rắn hòa tan (TDS); độ dẫn điện EC |
(Đo bằng máy) |
81.027 |
|
4 |
NM4 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
(TCVN 4559-1988) |
210.216 |
|
5 |
NM5 |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
(APHA 5210) |
175.003 |
|
6 |
NM6 |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
(APHA 5220) |
226.518 |
|
7 |
NM7 |
Nitơ- amoni (NH4+) |
(TCVN 6179-1996) |
241.953 |
|
8 |
NM8 |
Nitrite (NO2-) |
(TCVN 6178-1996) |
164.792 |
|
9 |
NM9 |
Nitrate (NO3-) |
(TCVN 6180-1996) |
226.193 |
|
10 |
NM10 |
Tổng P |
(ALPHA 4500-P) |
288.718 |
|
11 |
NM11 |
Tổng N |
(ALPHA 4500-N) |
325.773 |
|
12 |
NM12 |
Sulphat (SO42-) |
(TCVN 6200-1996) |
206.119 |
|
13 |
NM13 |
Photphat (PO43-) |
(TCVN 6202-1996) |
216.850 |
|
14 |
NM14 |
Clorua (Cl-) |
(TCVN 6194-1996) |
287.461 |
|
15 |
NM15 |
Độ cứng theo CaCO3 |
(APHA 2340C) |
217.193 |
|
16 |
NM16 |
Sunphua (S2-) |
(APHA 4500-S2-) |
235.099 |
|
17 |
NM17 |
Florua (F-) |
(APHA 4500) |
237.714 |
|
18 |
NM18 |
Cặn toàn phần (TS) |
(APHA 2540B) |
217.049 |
|
19 |
NM19 |
Clo dư |
(APHA 2540F |
224.011 |
|
20 |
NM20 |
Độ oxy hoá (tính theo KMnO4) |
(Thường quy kỹ thuật- Bộ y tế 2002) |
208.326 |
|
21 |
NM21 |
Kim loại nặng Pb; Cd |
(TCVN 6193:1996; APHA 3113) |
476.376 |
|
22 |
NM22 |
Kim loaị nặng Hg; As |
(TCVN 5991-1995; APHA 3112 ) |
563.378 |
|
23 |
NM23 |
Kim loại nặng Cu; Cr |
(TCVN
6193:1996 và |
429.245 |
|
24 |
NM24 |
Kim loại nặng Fe; Zn; Mn; Sn; Ni; Se; K; Na; Ca; Mg |
(TCVN 6193-1995 và TCVN 6222-1996; APHA 3111B) |
400.549 |
|
25 |
NM25 |
Dầu mỡ |
(ASTM D3650-1993) |
679.350 |
|
26 |
NM26 |
Coliform; E.coli; Fecal coli |
(SMEWW 9222) |
527.576 |
|
27 |
NM27 |
Cyanua |
(APHA 4500-CN) |
315.720 |
|
28 |
NM28 |
Phenol |
(TCVN 6216:1996) |
560.904 |
|
IV. Môi trường nước biển ven bờ |
|||||
1 |
NB1 |
pH |
(TCVN 4559-1998) |
67.048 |
|
2 |
NB2 |
Nhiệt độ |
(TCVN 4559-1988) |
73.927 |
|
3 |
NB3 |
DO |
(TCVN 5499-1995) |
117.551 |
|
4 |
NB4 |
Độ đục |
(đo trực tiếp/điện cực IR) |
182.430 |
|
5 |
NB5 |
Độ màu |
(APHA 2120) |
195.895 |
|
6 |
NB6 |
Độ trong suốt |
(TCVN 5501-1991) |
180.931 |
|
7 |
NB7 |
Độ muối |
(điện hóa/điện cực kép) |
144.654 |
|
8 |
NB8 |
Chất rắn lơ lửng SS |
(TCVN 4559-1988) |
168.437 |
|
9 |
NB9 |
NH4+ |
(TCVN 6179-1996) |
314.606 |
|
10 |
NB10 |
NO2- |
(TCVN 6178-1996) |
378.706 |
|
11 |
NB11 |
SO42- |
(TCVN 6200-1996) |
267.019 |
|
12 |
NB12 |
PO43- |
(TCVN 6202-1996) |
232.719 |
|
13 |
NB13 |
Tổng N |
(ALPHA 4500-N) |
350.304 |
|
14 |
NB14 |
Tổng P |
(ALPHA 4500-P) |
347.257 |
|
15 |
NB15 |
COD |
(APHA 5220) |
284.795 |
|
16 |
NB16 |
BOD |
(APHA 5210) |
258.224 |
|
17 |
NB17 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
(ASTM D3650-1993) |
785.787 |
|
18 |
NB18 |
Pb; Cd |
(TCVN 6193:1996; APHA 3113) |
401.963 |
|
19 |
NB19 |
Hg; As |
(TCVN 5991-1995; APHA 3112 ) |
521.568 |
|
20 |
NB20 |
Cu; Zn; Mn; Ni; Cr(V); Cr(VI) |
(TCVN
6193:1996 và |
410.184 |
|
21 |
NB21 |
Cyanua (CN -) |
(APHA 4500-CN) |
521.631 |
|
22 |
NB22 |
Coliform; Fecal |
(TCVN 6167-2:1996) |
631.200 |
|
23 |
NB23 |
Phenol |
(TCVN 6216:1996) |
370.986 |
|
24 |
NB24 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
(EPA 614Z) |
1.689.037 |
|
25 |
NB25 |
Hóa chất BVTV nhóm photpho |
(Sắc kỵ khí EPA 614Z) |
1.531.044 |
|
V. Môi trường nước dưới đất |
|||||
1 |
NN1 |
pH |
(TCVN 4557:1988) |
72.056 |
|
2 |
NN2 |
DO |
(TCVN 5499:1995) |
150.925 |
|
3 |
NN3 |
Độ đục; Độ dẫn điện |
(Đo bằng máy) |
92.550 |
|
4 |
NN4 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
(TCVN 4559:1988) |
197.297 |
|
5 |
NN5 |
Độ cứng theo CaCO3 |
(APHA 2340C) |
188.360 |
|
6 |
NN6 |
Nitơ amoni (NH4+) |
(TCVN 6179:1996) |
246.770 |
|
7 |
NN7 |
Nitrit (NO2-) |
(TCVN 6178:1996) |
281.929 |
|
8 |
NN8 |
Nitrat (NO3-) |
(TCVN 6180:1996) |
226.732 |
|
9 |
NN9 |
Sulphat (SO42-) |
(APHA 4500-SO4E) |
206.733 |
|
10 |
NN10 |
Phôtphat (PO43-) |
(TCVN 6202:1996) |
216.002 |
|
11 |
NN11 |
Tổng N |
(APHA 4500-N) |
316.382 |
|
12 |
NN12 |
Tổng P |
(APHA 4500-P) |
323.584 |
|
13 |
NN13 |
Clorua (Cl-) |
(TCVN 6194-1:1996) |
285.055 |
|
14 |
NN14 |
Pb; Cd |
(TCVN 6193:1996) |
472.931 |
|
15 |
NN15 |
Hg; As |
(TCVN
5991:1995 và |
563.914 |
|
16 |
NN16 |
Fe; Cu; Zn; Cr; Mn |
(TCVN
6193:1996 và |
397.864 |
|
17 |
NN17 |
Xác định sunphua (S2-) |
(APHA 4500-S2-) |
234.281 |
|
18 |
NN18 |
TS |
(APHA 2540B) |
217.610 |
|
19 |
NN19 |
Florua (F-) |
(APHA 4500-F) |
238.698 |
|
20 |
NN20 |
Clo dư |
(APHA 2540F) |
223.164 |
|
21 |
NN21 |
Độ oxy hoá tính theo KMnO4 |
(Thường quy kỹ thuật- Bộ y tế 2002) |
207.479 |
|
22 |
NN22 |
Se; Ni; Sn; K; Na; Ca; Mg |
(APHA 3114) |
386.676 |
|
23 |
NN23 |
Phenol |
(TCVN 6216:1996) |
574.543 |
|
24 |
NN24 |
Cyanua (CN -) |
(APHA CN.C) |
489.980 |
|
25 |
NN25 |
Coliform; Fecal |
(TCVN 6167-2:1996) |
530.403 |
|
26 |
NN26 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666; Lindan; Aldrin; Dieldrin; DDE; DDD; DDT |
(EPA 614Z) |
2.945.352 |
|
27 |
NN27 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin |
(Sắc kỵ khí EPA 614Z) |
2.868.552 |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.