CHỦ
TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1601/QĐ-CTN
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106
của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi,
bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội
khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại
các Tờ trình số 138, 139/TTr-CP ngày 29/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc
tịch Việt Nam đối với 44 công dân hiện đang cư trú tại
Cộng hòa liên bang Đức (có danh
sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng
Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh
sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trương Tấn Sang
|
DANH SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1601/QĐ-CTN ngày 20 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Hải Tuấn Sơn, sinh
ngày 30/01/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Warnitzer Strabe
24, 13057 Berlin, BRD
Giới tính: Nam
2. Đào Lê Vi, sinh ngày
21/02/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Jahn Strasse 28B,
21220 Seevetal, Deutschland
Giới tính: Nữ
3. Đào Gia Kỳ, sinh ngày
06/02/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Jahn Strasse 28B,
21220 Seevetal, Deutschland
Giới tính: Nam
4. Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày
03/3/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Scholoss Str.33,
70174 Stuttgart
Giới tính: Nam
5. Trần Bích Ngọc Lynda, sinh
ngày 16/02/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Killingger Str.80,
91056 Erlangen
Giới tính: Nữ
6. Nguyễn Thị Trang, sinh ngày
17/4/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Bourdon Str.3,
85354 Freising
Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Thị Lương, sinh ngày
25/4/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Bourdon Str.3,
85354 Freising
Giới tính: Nữ
8. Mã Vũ Thủy Tiên, sinh ngày
12/10/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Bruchen Str.6-8,
07973 Greiz
Giới tính: Nữ
9. Bùi Như Tuyết, sinh ngày
26/01/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Rheydter Str 357,
41065 Monchenladbach
Giới tính: Nữ
10. Nguyễn Mai Linh, sinh ngày
26/9/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Spitzweg Str.16,
95447 Bayreuth
Giới tính: Nữ
11. Trịnh Ngọc Yến, sinh ngày
21/9/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Michael Bonhnen
Ring 22, 12057 Berlin
Giới tính: Nữ
12. Nguyễn Thảo My, sinh ngày
18/12/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Franz Str.6, 30449
Hannover
Giới tính: Nữ
13. Trịnh Hoàng Lâm, sinh ngày
07/6/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Michael Bonhnen
Ring 22, 12057 Berlin
Giới tính: Nam
14. Nguyễn Văn Cường, sinh ngày
16/01/1956 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Clara Wieck
Str.16, 04347 Leipzig
Giới tính: Nam
15. Nguyễn Quốc Minh, sinh ngày
20/9/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Clara Wieck
Str.16, 04347 Leipzig
Giới tính: Nam
16. Lê Việt Đức, sinh ngày
20/4/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Haupt Str.36,
88709 Hagnau
Giới tính: Nam
17. Phan Thùy Trang, sinh ngày
06/8/1984 tại Đức
Hiện trú tại: Knorr Str.29/3,
80807 Munchen
Giới tính: Nữ
18. Võ Lê Việt Trinh, sinh ngày
08/10/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Im Alterdorf 19,
49565 Bramsche
Giới tính: Nữ
19. Phạm Mạnh Linh, sinh ngày
29/12/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Schiller Str.44,
08525 Plauen
Giới tính: Nam
20. Phạm Thùy Linh, sinh ngày
21/02/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Schiller Str.44,
08525 Plauen
Giới tính: Nữ
21. Bùi Thị Thu Hiền, sinh ngày
26/5/1968 tại Tuyên Quang
Hiện trú tại: Bitburger Strasser
80, 54634 Bitburg
Giới tính: Nữ
22. Nguyễn Thị Hương Giang, sinh
ngày 23/11/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Bitburger Strasser
80, 54634 Bitburg
Giới tính: Nữ
23. Nguyễn Đức Trường, sinh ngày
24/12/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Bitburger Strasser
80, 54634 Bitburg
Giới tính: Nam
24. Đặng Thị Thu Phương, sinh
ngày 01/3/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Alte Strand
Str.14, 17454 Zinnowitz
Giới tính: Nữ
25. Đặng Đức Long, sinh ngày
21/10/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Alte Strand
Str.14, 17454 Zinnowitz
Giới tính: Nam
26. Lê Hoàng Vũ Daniel, sinh
ngày 06/02/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Helenen Strabe 9,
09419 Nurnberg
Giới tính: Nam
27. Đỗ Bạch Sơn, sinh ngày
08/10/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Gotliwde Str.65,
10365 Berlin
Giới tính: Nam
28. Nguyễn Phương Mỹ Ngọc, sinh
ngày 07/8/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Freyung 622, 84028
Landshut
Giới tính: Nữ
29. Nguyễn Khánh Hà, sinh ngày
08/02/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Singer Str.20,
10243 Berlin
Giới tính: Nữ
30. Nguyễn Thị Hồng Ngọc, sinh
ngày 09/10/1991 tại Đức
Hiện trú tại: 253 Landsberger
Allee 13055 Berlin, BRD
Giới tính: Nữ
31. Nguyễn Ngọc Mai Phương, sinh
ngày 26/5/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Anne Frank Str.22,
19061 Schwerin
Giới tính: Nữ
32. Phạm Đức Việt, sinh ngày
09/02/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Herman Liebmann
Str.9, 04315 Leipzig
Giới tính: Nam
33. Hoàng Thu Hường, sinh ngày
21/4/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Harburger Str.5,
27356 Rotenburg
Giới tính: Nữ
34. Hoàng Vân Anh, sinh ngày
01/02/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Harburger Str.5,
27356 Rotenburg
Giới tính: Nữ
35. Lê Ngọc Quý, sinh ngày
02/3/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Schafersweg 9,
27777 Ganderkessee
Giới tính: Nam
36. Nguyễn Lan Anh, sinh ngày
18/5/1970 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Wasser Werks Wey
1, 26603 Aurich
Giới tính: Nữ
37. Nguyễn Thục Anh, sinh ngày
07/7/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Wasser Werks Wey
1, 26603 Aurich
Giới tính: Nữ
38. Trần Minh Anh, sinh ngày
28/9/2001 tại Đức
Hiện trú tại: Wasser Werks Wey
1, 26603 Aurich
Giới tính: Nam
39. Vũ Việt Hải, sinh ngày
15/11/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Gerade Str.24,
21073 Hamburg
Giới tính: Nam
40. Hoàng Hoàng Đức Huy, sinh
ngày 07/7/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Ruchmkorff Str.1a,
30163 Hannover
Giới tính: Nam
41. Phạm Thị Hồng Thúy, sinh
ngày 15/4/1970 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Haupt Str.400,
79576 Wei am Rhein
Giới tính: Nữ
42. Lê Hà Ly, sinh ngày
18/01/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Haupt Str.400,
79576 Wei am Rhein
Giới tính: Nữ
43. Lê Thanh Phương Anh, sinh
ngày 28/12/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Haupt Str.400,
79576 Wei am Rhein
Giới tính: Nữ
44. Trần Thị Minh Ngọc, sinh
ngày 24/12/1968 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Dunenweg 36, 03149
Forst Lausitz
Giới tính: Nữ