|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 33/2011/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 15
tháng 8 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ NHÀ Ở,
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá
đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 05/BXD/ĐT ngày 09 tháng 02
năm 1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và
phân cấp nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 33/2009/TT-BXD ngày 30
tháng 9 năm 2009 của Bộ Xây dựng về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phân
loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô
thị;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26
tháng 05 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22
tháng 02 năm 2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây
dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 1295/TTr-SXD ngày 18 tháng 07 năm 2011 và Báo cáo thẩm định số
796/BC-STP ngày 21 tháng 07 năm 2011 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này gồm:
1. Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và vật
kiến trúc.
2. Bảng phân cấp nhà ở.
3. Bảng phân cấp công trình xây dựng.
Điều 2. Bảng giá nhà ở, công
trình xây dựng và vật kiến trúc kèm theo Quyết định này là căn cứ để:
1. Xác định giá trị tài sản khi: giao vốn,
thanh lý tài sản; bán đấu giá nhà ở, công trình xây dựng; bán nhà thuộc sở hữu
Nhà nước.
2. Bồi thường thiệt hại về nhà ở, công trình
xây dựng và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc
phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và các công trình phát triển kinh tế
của địa phương.
3. Tính thuế trước bạ và các nghĩa vụ tài
chính khác.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng chủ
trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ hướng dẫn của Thông tư số
02/2011/TT-BXD ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và
công bố chỉ số giá xây dựng và tình hình biến động giá xây dựng trên địa bàn
tỉnh tổ chức xác định và công bố kịp thời các chỉ số giá xây dựng nhà ở, công
trình xây dựng và vật kiến trúc.
Điều 4. Xử lý chuyển
tiếp
1. Đối với những dự án đã chi trả xong bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh theo quy định của Quyết định này.
2. Đối với những dự án đã phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoăc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư theo phương án đã được phê duyệt trước khi Quyết định này có
hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc
điều chỉnh theo quy định của Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có
hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành; thay thế Quyết định số
1709/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định thi hành ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
BẢNG
GIÁ
NHÀ
Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. BẢNG GIÁ NHÀ Ở
STT
|
LOẠI NHÀ
|
Giá nhà ở (đồng/m2)
|
I
|
Nhà ở cấp II cao > 3 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
3,720,000
|
2
|
Loại B
|
3,410,000
|
3
|
Loại C
|
3,160,000
|
II
|
Nhà ở cấp II cao 3 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
3,590,000
|
2
|
Loại B
|
3,220,000
|
3
|
Loại C
|
2,970,000
|
III
|
Nhà ở cấp II cao 2 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
3,410,000
|
2
|
Loại B
|
3,160,000
|
3
|
Loại C
|
2,730,000
|
IV
|
Nhà ở cấp III cao 1 tầng (mái bêtông
cốt thép)
|
|
1
|
Loại A
|
2,420,000
|
2
|
Loại B
|
2,290,000
|
3
|
Loại C
|
2,100,000
|
V
|
Nhà ở cấp IV 1 tầng (mái tôn, ngói)
|
|
1
|
Loại A
|
1,840,000
|
2
|
Loại B
|
1,700,000
|
3
|
Loại C
|
1,570,000
|
VI
|
Nhà tạm nền xi măng
|
540,000
|
VII
|
Nhà tạm nền đất
|
350,000
|
B. BẢNG GIÁ CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG
STT
|
Loại công trình
|
Giá công trình xây
dựng
(đồng/m2)
|
I
|
Công trình cấp III cao >= 4 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
3,720,000
|
2
|
Loại B
|
3,410,000
|
3
|
Loại C
|
3,160,000
|
II
|
Công trình cấp IV cao 3 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
3,590,000
|
2
|
Loại B
|
3,220,000
|
3
|
Loại C
|
2,970,000
|
III
|
Công trình cấp IV cao 2 tầng
|
|
1
|
Loại A
|
3,410,000
|
2
|
Loại B
|
3,160,000
|
3
|
Loại C
|
2,730,000
|
IV
|
Công trình cấp IV cao 1 tầng (mái
bêtông cốt thép)
|
|
1
|
Loại A
|
2,420,000
|
2
|
Loại B
|
2,290,000
|
3
|
Loại C
|
2,100,000
|
V
|
Công trình cấp IV, 1 tầng (mái tôn
hoặc ngói)
|
|
1
|
Loại A
|
1,840,000
|
2
|
Loại B
|
1,700,000
|
3
|
Loại C
|
1,570,000
|
C. BẢNG GIÁ VẬT KIẾN
TRÚC
STT
|
Vật kiến trúc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Khối đá chẻ vữa xi măng
|
đồng/m3
|
930,000
|
2
|
Khối xây gạch vữa xi măng
|
đồng/m3
|
836,000
|
3
|
Khối xây gạch bê tông xi măng
|
đồng/m3
|
888,000
|
4
|
Tường rào xây gạch
|
|
|
|
- Cao < 1m
|
đồng/m
|
233,000
|
|
- Cao 1 - 1,5 m
|
đồng/m
|
344,000
|
|
- Cao 1,6 - 2,0 m
|
đồng/m
|
436,000
|
5
|
Tường rào xây gạch,
trụ gạch có song sắt và hoa sắt kết hợp
|
|
|
|
- Cao < 1,5 m
|
đồng/m
|
323,000
|
|
- Cao 1,5 - 2,0 m
|
đồng/m
|
414,000
|
6
|
Tường rào khung thép kẽm gai hoặc lưới B40,
trụ gạch hoặc cọc sắt hoặc trụ bêtông
|
|
|
|
- Cao < 1,5 m
|
đồng/m
|
176,000
|
|
- Cao 1,5 - 2,0 m
|
đồng/m
|
226,000
|
7
|
Mương xây gạch (0,2*0,2*0,1)m
|
đồng/m
|
95,000
|
8
|
Mương xây gạch (0,4*0,4*0,1)m
|
đồng/m
|
196,000
|
9
|
Trát đá rửa
|
đồng/m2
|
135,000
|
10
|
Ốp gạch men
|
đồng/m2
|
200,000
|
11
|
Trụ xây gạch
|
đồng/m3
|
836,000
|
12
|
Trụ bê tông có cốt thép
|
đồng/m3
|
4,485,000
|
13
|
Đan bê tông dày 0,07m (có cốt thép)
|
đồng/m2
|
314,000
|
14
|
Khối bê tông không cốt thép
|
đồng/m3
|
1,823,000
|
15
|
Hồ nước xây gạch (tính cho 1m3
thể tích hồ )
|
đồng/m3
|
739,000
|
16
|
Hồ nước xây đá chẻ (tính cho 1m3
thể tích hồ)
|
đồng/m3
|
920,000
|
17
|
Hồ chuyên dùng có chống thấm xây gạch
(tính cho 1m3 thể tích hồ)
|
đồng/m3
|
813,000
|
18
|
Hồ chuyên dùng có chống thấm xây đá chẻ
(tính cho 1m3 thể tích hồ)
|
đồng/m3
|
1,012,000
|
19
|
Giếng bơm UNICEP có tay bơm, đường kính ống
49mm
|
đ/giếng
|
1,600,000
|
20
|
Giếng bi đúc
|
|
|
|
Đường kính trong 0,7m cao 0,5m
|
|
|
|
- Không vành miệng
|
đồng/cái
|
80,000
|
|
- Có vành miệng
|
đồng/cái
|
100,000
|
|
Đường kính trong 0,8m cao 0,5m
|
|
|
|
- Không vành miệng
|
đồng/cái
|
100,000
|
|
- Có vành miệng
|
đồng/cái
|
120,000
|
|
Đường kính trong 1,0m cao 0,5m
|
|
|
|
- Không vành miệng
|
đồng/cái
|
150,000
|
|
- Có vành miệng
|
đồng/cái
|
180,000
|
21
|
Giếng xây gạch dày 10cm đường kính 2m
|
đồng/m
|
1,230,000
|
22
|
Giếng xây gạch dày 10cm đường kính 3m
|
đồng/m
|
1,852,000
|
23
|
Sân gạch thẻ
|
đồng/m2
|
127,000
|
24
|
Sân gạch lá nem (bát tràng)
|
đồng/m2
|
144,000
|
25
|
Sân gạch hoa
|
đồng/m2
|
191,000
|
26
|
Sân lát gạch men gốm
|
đồng/m2
|
180,000
|
27
|
Sân láng xi măng
|
đồng/m2
|
99,000
|
28
|
Sân bãi bê tông
|
đồng/m2
|
169,000
|
29
|
Sân lót đá 4*6cm, trên rải đá mi bụi
|
đồng/m2
|
97,000
|
30
|
Sân đá dăm láng nhựa 3,0kg/m2 (chưa
tính móng)
|
đồng/m2
|
107,000
|
31
|
Mái che cột kèo gỗ tận dụng, mái vải dầu
|
đồng/m2
|
166,000
|
32
|
Mái che cột kèo gỗ, mái tôn kẽm, tôn xi
măng, mái ngói
|
đồng/m2
|
232,000
|
33
|
Mái che cột kèo sắt, mái tôn, mái ngói
|
đồng/m2
|
392,000
|
34
|
Mái che cột xây gạch, mái tôn kẽm, fibro xi
măng
|
đồng/m2
|
417,000
|
35
|
Chuồng nuôi gia súc xây tường, láng nền,
mái che tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
402,000
|
36
|
Chuồng nuôi gia súc không xây tường, láng
nền, mái che tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
236,000
|
37
|
Chuồng gia súc sàn gỗ, mái tôn
|
đồng/m2
|
274,000
|
38
|
Tháo dỡ mái ngói, mái tôn (kể cả kết cấu đỡ
mái)
|
|
|
|
- Mái ngói
|
đồng/m2
|
33,000
|
|
- Mái tôn
|
đồng/m2
|
14,000
|
39
|
Tháo dỡ rào lưới thép, thép gai, rào gỗ
|
đồng/m
|
6,000
|
40
|
Tháo dỡ khung hoa sắt
|
đồng/m2
|
15,000
|
41
|
Tháo dỡ giàn nho
|
đồng/m2
|
6,000
|
42
|
Đào ao, đào mương đất cấp 3
|
|
|
|
- Bằng thủ công
|
đồng/m3
|
63,000
|
|
- Bằng máy
|
đồng/m3
|
25,000
|
43
|
Bồi thường (di dời) mộ đất
|
đồng/mộ
|
1,230,000
|
44
|
Bồi thường (di dời) mộ
xây gạch, đá chẻ diện tích < 4m2
|
đồng/mộ
|
3,450,000
|
45
|
Bồi thường (di dời) mộ
xây gạch, đá chẻ diện tích >= 4m2
|
đồng/mộ
|
3,820,000
|
|
Đối với mộ có ốp gạch
men tính bằng mộ xây gạch, đá chẻ cộng với chi phí ốp gạch men (diện tích
nhân với đơn giá)
|
|
|
46
|
Di dời đồng hồ nước
|
đồng/cái
|
1,665,000
|
47
|
Bồi thường điện thoại cố định có dây trong
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
đồng/cái
|
250,000
|
48
|
Bồi thường điện thoại cố định có dây tại
các huyện
|
đồng/cái
|
250,000
|
49
|
Bồi thường di dời đồng hồ điện
|
|
|
|
- Đồng hồ điện chính
|
đồng/cái
|
650,000
|
|
- Đồng hồ điện phụ
|
đồng/cái
|
400,000
|
Ghi chú:
1.Việc xác định công
tác đào ao, đào mương bằng thủ công hay bằng máy: do Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các
huyện, thành phố phối hợp với địa phương kiểm tra thực tế hoặc theo hoá đơn,
chứng từ để xác định.
2. Các loại vật kiến
trúc không có trong bảng giá này thì Hội đồng bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư các huyện, thành phố lập dự toán trình Sở
Xây dựng thẩm định.
BẢNG
PHÂN CẤP NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Cấp
nhà ở
|
Kết cấu nhà
|
Trang thiết bị và
hoàn thiện
|
Tiện nghi sử dụng
|
Niên hạn sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp II A
|
Móng, khung chịu
lực bê tông cốt thép, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép.
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng vật
liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; nhôm Dura,
nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt; ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U cửa 2
lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp, đá
granite cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu vực vệ sinh
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh
đảm bảo sinh hoạt cho từng tầng,
thiết bị vệ sinh nước ngoài;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng và tiện
nghi tối đa.
|
> 50 năm
|
Cấp II B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIA
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp trung bình;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp đá,
ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm loại thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 2 hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp, đá
granite loại trung bình.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50 năm
|
Cấp II C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIA
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), ván ép có sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc tô
đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ (nhóm
3) sơn;
- Nền lát gạch ceramic thường hoặc
gạch hoa, ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50 năm
|
Cấp II A
|
Móng, khung chịu
lực bê tông cốt thép, tường xây gạch bao che, mái bê tông cốt thép hoặc lợp
ngói, tôn.
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng vật
liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1, 2), thạch cao cao cấp, nhựa tổng hợp cao cấp,
simili các loại;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc biệt
hoặc ốp lát đá granite, gạch granite, gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn matic, ốp gạch
men;
- Cửa kính khung nhôm ngoại, cửa
kính khung sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 1, 2), cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic, đá granite,
đá mài;
- Mỗi phòng ở có khu vực riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nước ngoài hoặc liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥ 50 năm
|
Cấp II B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIA
Cao 2 tầng
|
-Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), thạch cao, nhựa ghép, ván ép có sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài sơn
matic;
- Cửa kính khung nhôm loại thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nến lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥ 50 năm
|
Cấp II C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIA
Cao 2 tầng
|
-Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), nhựa ghép, ván ép có sơn;
- Tường bên ngoài quét vôi hoặc đá
rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ (nhóm
3) sơn;
- Nền lát gạch hoa, láng xi măng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥ 50 năm
|
Cấp III A
|
- Tường xây gạch chịu lực, sàn mái
bêtông cốt thép;
- Tường xây gạch chịu lực hoặc tường
xây gạch kết hợp cột móng bê tông, sàn mái bêtông cốt thép.
Cao 1 tầng
|
-Trần trang trí
bằng vật liệu gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp loại
trung bình, trần sơn matic;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp lát,
ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung nhôm sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 3), cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch ceramic
loại trung bình.
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥20
năm
|
Cấp III B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIIA
Cao 1 tầng
|
- Trần thạch
cao, trần ván ép sơn matic, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic loại
trung bình, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic loại
trung bình;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nền lát gạch ceramic loại trung
bình, lát gạch hoa;
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥20
năm
|
Cấp III C
|
Tương tự kết cấu nhà
cấp IIIA
Cao 1 tầng
|
- Trần quét vôi;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3
sơn;
- Nền lát gạch
hoa, gạch granite loại thường láng xi măng.
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥20
năm
|
Cấp IV A
|
- Tường xây gạch, trụ gạch hoặc trụ
thép;
- Mái lợp tôn kẽm, tôn fibrô ximăng,
ngói;
- Móng xây đá chẻ..
Cao 1 tầng
|
- Trần ván ép sơn, nhựa ghép, cót ép
sơn, gỗ tận dụng;
- Tường trong nhà, ngoài nhà quét
vôi;
- Cửa panô gỗ, cửa gỗ kính;
- Nền lát gạch hoa, gạch gốm, láng
vữa ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh
chung cho toàn căn hộ.
|
<
20 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 1 tầng
|
- Không đóng trần;
- Tường trong nhà, ngoài nhà quét
vôi;
- Cửa gỗ.
- Nền lát gạch hoa ximăng, láng vữa
ximăng, lát gạch thẻ.
|
Tiện nghi vệ sinh
chung cho toàn căn hộ.
|
< 20 năm
|
Cấp IV C
|
- Tường xây gạch, trụ gạch hoặc trụ
thép; sử dụng thanh kèo gỗ, thép;
- Móng xây gạch block.
|
- Không đóng trần;
- Tường trát hoặc không trát;
- Cửa gỗ ván ép;
- Nền láng vữa ximăng, lát gạch thẻ
hoặc gạch Tàu chống nóng
|
Tiện nghi vệ sinh
không có hoặc tách rời căn hộ.
|
< 20 năm
|
BẢNG
PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Cấp
công trình xây dựng
|
Kết cấu nhà
|
Trang thiết bị và
hoàn thiện
|
Tiện nghi sử dụng
|
Niên hạn sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp III A
|
Móng, khung chịu
lực bêtông cốt thép, tường xây gạch bao che, sàn, mái bêtông cốt thép.
Tương tự kết cấu nhà
cấp IIIA
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang
trí mỹ thuật bằng vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili
các loại; nhôm Dura, nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc biệt
hoặc ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U cửa 2
lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp, đá
granite cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu vực vệ sinh
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp III B
|
Tương tự kết cấu nhà
cấp IIIA
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), thạch cao thường, nhựa ghép, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic hoặc ốp
gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn nước;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt, khung gỗ hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp, gạch
granite.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp III C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIIA
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang
trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), ván ép thường, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi hoặc tô
đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc panô gỗ
nhóm 3, cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic thường, gạch
hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV A
|
Móng, khung chịu lực bê tông cốt thép, tường xây gạch bao
che.
Cao 3 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng gỗ
nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn nước, ốp gạch
và đá trang trí;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, kính khung
sắt hoặc gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, gạch
granite, đá mài.
|
- Tiện nghi vệ
sinh bố trí ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 3 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
có sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài sơn
matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt hoặc gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ
sinh bố trí ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 3 tầng
|
-Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
có sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài quét
vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc gỗ hoặc
cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, lát gạch
ceramic, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ
sinh bố trí ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV A
|
Móng, khung chịu
lực bêtông cốt thép, tường xây gạch bao che.
Cao 2 tầng
|
-Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), thạch cao, nhựa tổng hợp, ván ép sơn, ván ép foomica;
- Tường bên
ngoài sơn matic, ốp gạch đá trang trí, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt hoặc cửa gỗ, cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch
ceramic.
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 2 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong sơn
matic
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt, hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic loại, lát
gạch hoa;
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 2 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi
- Cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, gạch
ceramic loại thường, láng ximăng thường;
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV A
|
- Móng xây đá chẻ;
- Tường xây gạch chịu lực hoặc khung
chịu lực, tường xây gạch bao che
Cao 1 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng gỗ
nhóm 3, thạch cao, nhựa tổng hợp, nhựa ghép, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp gạch
ceramic, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sẳt kéo;
- Nền lát gạch ceramic.
|
Tiện nghi vệ sinh
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
> 20 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 1 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi
- Cửa kính khung sắt, hoặc cửa gỗ,
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic loại thường,
gạch hoa, láng ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
> 20 năm
|
Cấp IV C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 1 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi
- Cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, gạch
ceramic hoặc vật liệu khác có giá trị thấp hơn, láng ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
> 20 năm
|
BẢNG
PHÂN CẤP NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Cấp
nhà ở
|
Kết cấu nhà
|
Trang thiết bị và
hoàn thiện
|
Tiện nghi sử dụng
|
Niên hạn sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp II A
|
Móng, khung chịu
lực bê tông cốt thép, tường xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép.
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng vật
liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; nhôm Dura,
nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt; ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U cửa 2
lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp, đá
granite cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu vực vệ sinh
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nước ngoài;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng và tiện
nghi tối đa.
|
> 50 năm
|
Cấp II B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIA
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp trung bình;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp đá,
ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm loại thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 2 hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp, đá
granite loại trung bình.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50 năm
|
Cấp II C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIA
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), ván ép có sơn, ván ép Foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc tô
đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ (nhóm
3) sơn;
- Nền lát gạch ceramic thường hoặc
gạch hoa, ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh hoạt
cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50 năm
|
Cấp II A
|
Móng, khung chịu
lực bê tông cốt thép, tường xây gạch bao che, mái bê tông cốt thép hoặc lợp
ngói, tôn.
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng vật
liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1, 2), thạch cao cao cấp, nhựa tổng hợp cao cấp,
simili các loại;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc biệt
hoặc ốp lát đá granite, gạch granite, gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn matic, ốp gạch
men;
- Cửa kính khung nhôm ngoại, cửa
kính khung sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 1, 2), cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic, đá granite,
đá mài;
- Mỗi phòng ở có khu vực riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nước ngoài hoặc liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥ 50 năm
|
Cấp II B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIA
Cao 2 tầng
|
-Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), thạch cao, nhựa ghép, ván ép có sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài sơn
matic;
- Cửa kính khung nhôm loại thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nến lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥ 50 năm
|
Cấp II C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIA
Cao 2 tầng
|
-Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), nhựa ghép, ván ép có sơn;
- Tường bên ngoài quét vôi hoặc đá
rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ (nhóm
3) sơn;
- Nền lát gạch hoa, láng xi măng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh trong nước;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥ 50 năm
|
Cấp III A
|
- Tường xây gạch chịu lực, sàn mái
bêtông cốt thép;
- Tường xây gạch chịu lực hoặc tường
xây gạch kết hợp cột móng bê tông, sàn mái bêtông cốt thép.
Cao 1 tầng
|
-Trần trang trí
bằng vật liệu gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp loại
trung bình, trần sơn matic;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp lát,
ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung nhôm sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 3), cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch ceramic
loại trung bình.
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥20
năm
|
Cấp III B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIIA
Cao 1 tầng
|
- Trần thạch
cao, trần ván ép sơn matic, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic loại
trung bình, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic loại
trung bình;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nền lát gạch ceramic loại trung
bình, lát gạch hoa;
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥20
năm
|
Cấp III C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIIA
Cao 1 tầng
|
- Trần quét vôi;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3
sơn;
- Nền lát gạch
hoa, gạch granite loại thường láng xi măng.
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥20
năm
|
Cấp IV A
|
- Tường xây gạch, trụ gạch hoặc trụ
thép;
- Mái lợp tôn kẽm, tôn fibrô ximăng,
ngói;
- Móng xây đá chẻ..
Cao 1 tầng
|
- Trần ván ép sơn, nhựa ghép, cót ép
sơn, gỗ tận dụng;
- Tường trong nhà, ngoài nhà quét
vôi;
- Cửa panô gỗ, cửa gỗ kính;
- Nền lát gạch hoa, gạch gốm, láng
vữa ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh
chung cho toàn căn hộ.
|
<
20 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 1 tầng
|
- Không đóng trần;
- Tường trong nhà, ngoài nhà quét
vôi;
- Cửa gỗ.
- Nền lát gạch hoa ximăng, láng vữa
ximăng, lát gạch thẻ.
|
Tiện nghi vệ sinh
chung cho toàn căn hộ.
|
< 20 năm
|
Cấp IV C
|
- Tường xây gạch, trụ gạch hoặc trụ
thép; sử dụng thanh kèo gỗ, thép;
- Móng xây gạch block.
|
- Không đóng trần;
- Tường trát hoặc không trát;
- Cửa gỗ ván ép;
- Nền láng vữa ximăng, lát gạch thẻ
hoặc gạch Tàu chống nóng
|
Tiện nghi vệ sinh
không có hoặc tách rời căn hộ.
|
< 20 năm
|
BẢNG
PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
Cấp
công trình xây dựng
|
Kết cấu nhà
|
Trang thiết bị và
hoàn thiện
|
Tiện nghi sử dụng
|
Niên hạn
sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Cấp III A
|
Móng, khung chịu
lực bêtông cốt thép, tường xây gạch bao che, sàn, mái bêtông cốt thép.
Tương tự kết cấu nhà
cấp IIIA
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang
trí mỹ thuật bằng vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili
các loại; nhôm Dura, nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc biệt
hoặc ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U cửa 2
lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp, đá
granite cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu vực vệ sinh
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp III B
|
Tương tự kết cấu nhà
cấp IIIA
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), thạch cao thường, nhựa ghép, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic hoặc ốp
gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn nước;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt, khung gỗ hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp, gạch
granite.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp III C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IIIA
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang
trí bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), ván ép thường, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi hoặc tô
đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc panô gỗ
nhóm 3, cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic thường, gạch
hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo sinh
hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV A
|
Móng, khung chịu lực bê tông cốt thép, tường xây gạch bao
che.
Cao 3 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng gỗ
nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn nước, ốp gạch
và đá trang trí;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, kính khung
sắt hoặc gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, gạch
granite, đá mài.
|
- Tiện nghi vệ
sinh bố trí ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 3 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
có sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài sơn
matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt hoặc gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ
sinh bố trí ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 3 tầng
|
-Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
có sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài quét
vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc gỗ hoặc
cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, lát gạch
ceramic, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ
sinh bố trí ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV A
|
Móng, khung chịu
lực bêtông cốt thép, tường xây gạch bao che.
Cao 2 tầng
|
-Trần trang trí bằng vật liệu gỗ
(nhóm 3), thạch cao, nhựa tổng hợp, ván ép sơn, ván ép foomica;
- Tường bên
ngoài sơn matic, ốp gạch đá trang trí, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt hoặc cửa gỗ, cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch
ceramic.
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 2 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong sơn
matic
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt, hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic loại, lát
gạch hoa;
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 2 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi
- Cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, gạch
ceramic loại thường, láng ximăng thường;
|
Tiện nghi vệ sinh,
điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
> 50 năm
|
Cấp IV A
|
- Móng xây đá chẻ;
- Tường xây gạch chịu lực hoặc khung
chịu lực, tường xây gạch bao che
Cao 1 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng gỗ
nhóm 3, thạch cao, nhựa tổng hợp, nhựa ghép, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp gạch
ceramic, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm, cửa kính
khung sắt hoặc cửa gỗ, hoặc cửa sẳt kéo;
- Nền lát gạch ceramic.
|
Tiện nghi vệ sinh
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
> 20 năm
|
Cấp IV B
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 1 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi
- Cửa kính khung sắt, hoặc cửa gỗ,
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic loại thường,
gạch hoa, láng ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
> 20 năm
|
Cấp IV C
|
Tương tự kết cấu
nhà cấp IVA
Cao 1 tầng
|
- Trần thạch cao, nhựa ghép, ván ép
sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong quét
vôi
- Cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa ximăng, gạch
ceramic hoặc vật liệu khác có giá trị thấp hơn, láng ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh
điện, nước đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ
|
> 20 năm
|
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2011/QĐ-UBND ngày 15/08/2011 quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
4.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|