Khoảng pH chuyển màu
|
Tên chỉ thị
|
Sự thay đổi màu
|
Số mục theo bảng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
0,1-2,0
|
Malachit lục
|
Từ vàng sang
xanh lục
|
2.1.25
|
0,2-1,8
|
Cresola đỏ
|
Từ đỏ
sang vàng
|
2.1.12
|
1,2-2,4
|
Metanila vàng
|
Từ tím đỏ
sang vàng tối
|
2.1.26
|
1.2-2.8
|
m.Cresola đỏ
tía
|
Từ hồng
sang vàng
|
2.1.13
|
1.2-2.8
|
Xynênola xanh
|
Từ đỏ
sang vàng
|
2.1.45
|
1.2-2.8
|
Timola xanh
|
Từ đỏ
sang vàng
|
2.1.39
|
1.2-3.2
|
Pentametoxy đỏ
|
Từ tím đỏ
sang không màu
|
2.1.34
|
1.4-3.2
|
Tropeolin 00
|
T đỏ sang
vàng
|
2.1.41
|
2.0-3.4
|
Benzila da cam
|
Từ đỏ
sang vàng
|
2.1.5
|
2.4-4.0
|
2,6 Dimitrophenol
|
Từ không màu
sang vàng
|
2.1.17
|
2.6-4.0
|
Iodeosin
|
Từ da cam sang
tím
|
2.1.23
|
2.8-4.4
|
2,4
Đinitrophenola
|
Từ không màu
sang vàng
|
2.1.16
|
2.8-5.0
|
Hexametoxy đỏ
|
Từ hồng
sang không maù
|
2.1.21
|
3.0-4.0
|
Đimetyla vàng
|
Từ đỏ
sang vàng
|
2.1.15
|
3.0-4.4
|
Metyla da cam
|
Từ đỏ
sang vàng
|
2.1.27
|
3.0-4.6
|
Bromphenola xanh
|
Từ vàng sang
xanh
|
2.1.8
|
3.0-5.2
|
Công gô đỏ
|
Từ xanh sang
tím đỏ
|
2.1.11
|
3.6-5.6
|
P .
Etoxycryzoid-inclorua
|
Từ đỏ
sang vàng
|
2.1.20
|
3.6-5.2
|
Alizerin đỏ
S
|
Từ vàng sang
đỏ tía
|
2.1.1
|
3.8-5.4
|
Bromeresola lục
|
Từ vàng sang
xanh
|
2.1.7
|
4.0-5.8
|
2,6 -
Đinitrophenol
|
Từ không màu
sang vàng
|
2.1.18
|
4.4-6.2
|
Lacmoit
|
Từ đỏ
sang xanh
|
2.1.24
|
4.4-6.2
|
Metyla đỏ
|
Từ đỏ
sang vàng
|
2.1.28
|
5.0-6.6
|
Clophenola đỏ
|
Từ vàng sang
tím đỏ
|
2.1.10
|
5.0-7.0
|
o-Nitrophenola
|
Từ không màu
sang vàng
|
2.1.32
|
5.0-8.0
|
Quỳ
|
Từ đỏ
sang xanh
|
2.1.37
|
5.2-6.8
|
Bromeresola đỏ
tía
|
Từ vàng sang
tím
|
2.1.6
|
5.6-7.6
|
P.Nitrophenola
|
Từ không màu
sang vàng
|
2.1.33
|
6.0-7.6
|
Bromtimola xanh
|
Từ vàng sang
xanh
|
2.1.9
|
6.2-7.6
|
Nitrasin vàng
|
Từ vàng sang
xanh tím
|
2.1.30
|
6.2-8.0
|
Axit hồng
|
Từ vàng sang
đỏ
|
2.1.4
|
6.8-8.0
|
Đỏ trung
tính
|
Từ đỏ
sang vàng
|
2.1.19
|
6.8-8.4
|
Phenola đỏ
|
Từ vàng sang
đỏ
|
2.1.35
|
6.8-8.6
|
m-Nitrophenola
|
Từ không màu
sang vàng
|
2.1.31
|
7.2-8.6
|
Créola đỏ
|
Từ vàng sang
đỏ tía
|
2.1.12
|
7.4-9.0
|
m-Cresola đỏ
tía
|
Từ vàng sang
tím
|
2.1.13
|
7.4-8.6
|
a- Naftolftalêin
|
Từ hồng
vàng sang xanh lục
|
2.1.29
|
7.4-8.6
|
Trepeolin 000 số
2
|
Từ vàng sang hồng
|
2.1.43
|
7.6-9.0
|
Trepeolin 000 số
1
|
Từ vàng sang
đỏ
|
2.1.42
|
8.0-9.6
|
Xylenola xanh
|
Từ vàng sang
xanh
|
2.1.45
|
8.0-9.6
|
Timola xanh
|
Từ vàng sang
xanh
|
2.1.39
|
8.2-9.8
|
O- Cresolftalêin
|
Từ không màu
sang tím đỏ
|
2.1.14
|
8.2-10.0
|
Phênolphtalêin
|
Từ không màu
sang tím đỏ
|
2.1.36
|
9.4-10.6
|
Timolftalêin
|
Từ không màu
sang xanh
|
2.1.38
|
9.4-14.0
|
Xanh kiềm 6 B
|
Từ tím sang hồng
|
2.1.14
|
10.0-12.0
|
Alizarin vàng JJ
|
Từ vàng sáng
sang da cam sẫm
|
2.1.2
|
10.0-12.0
|
Alizarin vàng R
|
Từ vàng sáng
sang đỏ sẫm
|
2.1.3
|
10.0-11.8
|
Trepeolin 000 số
2
|
Từ hồng
sang đỏ
|
2.1.43
|
11.0-13.0
|
Tepeolin 0
|
Từ
vàng sang da cam
|
2.1.40
|
11.4-13.0
|
Malachit lục
|
Từ xanh lục
sang không màu
|
2.1.35
|
11.6-14.0
|
Inđigo cacmin
|
Từ xanh sang
vàng
|
2.1.22
|
2.4. các chỉ thị axit – bazơ
hỗn hợp
Bảng 3
Các hợp chất tạo
thành của chỉ thị hỗn hợp
pH chuyển màu
Sự đổi màu
Chuẩn bị dung dịch
chỉ thị
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3.Đimetyla
vàng Metylen xanh
3.2
Từ tím xanmh
sang lục
Trộn các thể
tích bằng nhau của các dung dịch chỉ thị 0,1 %
trong rượu
2.3.2. Metyla da cam
Inđigocac min
4.1
Từ tím sang lục
Trộn các thể
tích bằng nhau của dung dịch metylada cam 0,1 % trong
nước và inđigocacmin 0,25 % trong nước .
2.3.3. Bromereso la
lục Metyla đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ tím đỏ
sang lục
Trộn 3 phần
thể tích bromeres ola lục 0,1 % trong rượu với 1
phần thể tích metyla đỏ 0,2 % trong rượu
2.3.4.
Metyla đỏ
Metylen
xanh
5.4
Từ tím đỏ
sang lục
Trộn
các thể tích bằng nhau của dung dịch metyl đỏ
0,2% trong rượu và metylen xanh 0,1% trong rượu .
Khi chuẩn
bị từng dung dịch chỉ thị trên cần
đun nhẹ trên nồi cách thuỷ .
2.3.5. Brom cresola
đỏ tím (muối
natri).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.7
Từ tím xanh
vàng sang xanh tím
Trộn các thể
tích bằng nhau của các dung dịch chỉ thị 0,1 %
trong rượu
2.3.6. Đỏ
trung tính Metylen xanh
7.0
Từ tím đỏ
sang lục
Trộn các thể
tích bằng nhau của các dung dịch chỉ thị 0,1 %
trong nước
2.3.7. Bromtimo la
xanh ( muối natri ) Plenola đỏ
7.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trộn các thể
tích bằng nhau của các dung dịch chỉ thị 0,1 %
trong nước
2.3.8. Cresola
đỏ (muối natri
) Timola xanh (muối
natri)
8.3
Từ vàng sang
tím
Trộn 1 thể
tích dung dịch cresola đỏ 0,1 % trong nước voqứi
3 thể tích dung dịch timola xanh 0,1 % trong nước .
2.3.9. Timola xanh
Fênolftalêin
9.0
Từ vàng sang
tím
Trộn q1 thể
tích dung dịch 0,1 % của timola xanh trong rượu với
3 thể tích dung dịch fênolftalêin 0,1 % trong rượu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.6
Từ không màu
sang tím đỏ
Trộn cấc
thể tích bằng nhau của các dung dịch chỉ thị
0,1 % trong rượu
2.3.11. Chỉ thị
vạn năng (đimetyla
vàng Metyla đỏ bromtimola xanh Fenolftalêin Timolftalêin)
1.0-10.0
1.0
2.0
3.0
4.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.0
7.0
8.0
9.0
10.0
Từ
hồng sang tím
Hồng
Hồng
đỏ
Da cam
đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Da cam
vàng
Vàng
chanh
Lục
vàng
Xanh lục
Xanh biển
Tím
Có thể
chuẩn bị chỉ thị vạn năng bằng 2
phương pháp
a)
Hoàtan 0,1 g chỉ thị vạn năng khô (dạng có sẵn ) vào 80 ml
rượu etylic và đun nóng nhẹ . Sau khi tan chỉ thị
để nguội và dùng nước định mức
dung dịch đến 100 ml .
b) trộn
các dung dịch chỉ thị 0,1% trong rượu theo tỷ
lệ về thẻ tích sau :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metyla
đỏ -5
Bromtimola
xanh – 20
Timolftalêin
-20
Fênolftalêin-20
2.4 Các chỉ thị hấp phụ
Bảng 4
Tên, công thức và khối
phân tử của chỉ thị
Ion cần xác định
Khi chuẩn bằng ion
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị dung dịch
1
2
3
4
5
2.4.1 Alizarin
đỏ S (xem điều
2.1.1)
CNS-
Fe
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ag+
Pb2+
Từ vàng sang
đỏ
Hoà tan 0,1 g chỉ
thị vào 100 ml nước
2.4.2 Hồng
bengan 3,6-Diclo-2,4,5,7-tetra-iodfluoretxeein
C20H6C'12I4O5
M=905,22
(MoO4)2-
I-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ag+
Từ đỏ
sang tím
Hoà tan 0,5 g )chỉ
thị vào 100 ml rượu etylic
2.4.3
Bromphenola xanh
( xem điều 2.1.8)
Br-, Cl-, CNS-
Ag+
Từ vàng sang
xanh
Hoà tan 0,05 g chỉ
thị vào 100 ml rượu etylic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C20H6Br4Na2O5
M=
691,86
Br-, Cl-, I-, CNS-
Ag+
Từ da cam sang
tím đỏ
Hoà tan 0,5 g chỉ
thị vào 100 ml nước
2.4.5
Eritrozin. Muối dinatri của tetra iodfluoretxein
C20H6I4Na2O5
M=
879,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I-
Pb2+
Ag+
Từ
đỏ sang tím xẫm
Từ
da cam sang tím
Hoà tan 1 g chỉ
thị vào 100 ml nước
2.4.6Eluoretxein
6-oxi-9-(0-cacboxyphenyl)-fluoron
C20H12O5
M= 332,31
Br-, Cl-, I-, CNS-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ vàng lục
sang hồng
Hoà tan nóng 0,1 g
chỉ thị vào 100 ml nước
2.4.7
Diclofluoretxein 3,3-Diclofluoretxein
C20H10Cl2O5
M=
401,20
Cl-
Br-
I-
Ag+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoà tan 0,1 g chỉ
thị vào 70 ml rượu etylic và dùng nước định
mức đến 100 ml.
2.4.8
Diphenyl cacbazit 1,5-Diphenyl cacbohydraxit
C13H14N4O
M=
242,28
I-
Cl-
Br -
Hg2+
Từ
lam sáng sang tím
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoà tan nóng 1 g chỉ
thị vào 100 ml rượu etylic. Dung dịch đung được
sau 5 ngày từ sau khi pha.Cần boả quản dung dịch
trong bình thuỷ tinh sẫm màu.Dung dịch bền trong 60
ngày
2.4.9
Diphenyl cacbazon 1,5-Diphenyl cacbazon
C13H8N4O
M=240,26
Cl -
Br -
I -
Hg2+
Từ lam sáng
sang tím
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4.10
Iodeosin Tetraiodfluoretxein
C20H8I4O
M=835,90
Br-
Ag+
Từ da cam sang
tím
Hoà tan 0,5 g chỉ
thị vào 100 mml rượu etylic
2.4.11Rođamin6J
Etylete cuả dietylamino-o-cacboxyphenylxantenyl-clorua
C10H27CI2O3 M= 150,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ag+
Từ da cam sang
tím đỏ
Hoà tan 0,1 g chỉ
thị vào 100 ml nước
2.4.12
Tetrazin. Muối trinatri của axit( 5-oxit-1(p-sunfanyl)-4[(p-sunfanyl)-azo]-pyrazolin
cacboxylic
C16H9N4Na3O9S
M=534,37
Cl-
Br-
I-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ag+
Từ lục
vàng sang đỏ gạch vàng
Hoà tan 0,5 g chỉ
thị vào 100 ml nước
2.5 Các chất chỉ thị tạo phức
Bảng 5
Tên, công thức và khối
lượng phân tử của chất chỉ thị
Ion cần xác định
Màu của chất chỉ
thị
Chuẩn bị dung dịch
chỉ thị hoặc hỗn hợp chỉ thị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi có mặt các cation
1
2
3
4
5
2.5.1 A xit calconcacboxylic(canxex,chỉ thị
paton Ride) Axit 2-oxi-1-(2-oxi(4-sunfol-naltylazo)naftalin-cacboxylic
C21H14N2O7S
M=348,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh lam(trong môi trường kiềm
Đỏ nho
Nghiền 0,1 g chỉ thị với natri
clorua trong cối mã não
2.5.2 Axit sunfosalisilic
C7H6O6S
M=218,18
Fe3+
Zn4+
Vàng (trong
môi trường axit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoà tan 10 g chỉ thị trong cối mã não và
dùng nước định mức dung dịch đến
100 ml
2.5.3 Berilon P Muối tetra natri của axit
5-Oxinaftalin-3,8-diunfonic-(-1-azo-2)-1,8 dioxinaftalin 3,6-diunfonic
C20H10N2Na4O16S.4H2O
M 810,56
Mg 2+
Tím(trong môi trường kiềm)
Xanh biển
Hoà tan 0,06 g chỉ thị vào 100 ml nước.Dung
dịch dùng tốt trong vòng 30 ngày.
2.5.4 Canxêin( fluoretxon)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C30H26N2O13 M
622,54
Ca2+,Sr2+
Ba2+
Cu2+
Mn2+
Co2+
Fe3+
Hồng, phát huỳnh quang yếu
Huỳnh quang lục tươi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.5 Canxion. Muối penta natri của axit
1,1'1'',8''-tetraoxi-(8,2'8,2''-bis-azo-trinaftalin-)-3,6,3',6',3''-hexasunfonic
C30H15N4Na2O25S6
M 1108,78
Ca2+
Màu nước biển tươi trong môi
trường kiềm
Đỏ mận
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.Dung
dịch dùng tốt trong vòng 30 ngày.
2.5.6 Crom xanh K axit. Muối trinatri của axit
1,8 oxi-3,6'-disunfo-2 naftylazo-2-oxibenzen-4-sunfonic
C16H9Na3O1S23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ca2+
Mg 2+
Xanh lam trong môi trường kiềm
Hồng
Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g
natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản
hỗn hợp trong lọ thuỷ tinh sẫm màu, có nút mài
kín.
2.5.7 Cromazuroi S. Muối trinatri của axit
2,6-đicloimetylsunfoxitfucsondi-cacboxylic
C23H13Cl2Na3O9S
M 605,28
Fe 3+ ,Al3+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mg2+,
Ni2+
Da cam(trong môi trường axit)
Xanh lục(với sắt),tím(với
canxi,magiê,nhôm,niken),xanh biển(với đồng)
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.Dung
dịch dùng tốt trong vòng 15 ngày.
2.5.8
3,3' Đimetylnaftydin 4,4-diamino-3,3'dimetyl
1-1,1-binaftyl
C22H20N2
M312,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cd2+
Cu2+Ni2+Pb2+
Vàng lục (trong
môi trường kiềm)
Không màu (trong
môi trường axit)
Tím
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml axit axetic nồng
độ 99-100 %
2.5.9 Eriocrom đen T. Muối natri của axit
1-[(1(-oxi-2-naftyl)-azol-6-nitro-2-naftol-4sunfonic
C20H12N3NaO7S
M461,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mg2+ Mn2+
Cd2+
Hg2+Zn2Pb2+
Xanh biển (trong
môi trường kiềm)
Tím đỏ
Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g
natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản
hỗn hợp trong lọ thuỷ tinh sẫm màu, có nút mài
kín hoặc: hoà tan 0,2 g chỉ thị vào 100 ml rượu
etylic
2.5.10 Glixintimola xanh
C33H40N2O9S
M461,38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng lục (trong
môi trường axit)
Xanh biển
Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g
natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản
hỗn hợp trong lọ thuỷ tinh sẫm màu, có nút mài
kín
2.5.11 Metyltimola xanh. Muối tetranatri của
3,3 bis-N,N-di (cacboxymetyl)-amino-metyltimol-sunfoftalein
C37H49N2Na4O13S
M 844,74
Mg2+
Ba2+
Sr2+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bi
Pb
Hg
La
Mn
Co
Zn
Tn
Ca
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zn
Vàng (trong
môi trường axit)
Xám(trong môi trường kiềm)
Xanh biển
Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g
natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản
hỗn hợp trong lọ thuỷ tinh sẫm màu, có nút mài
kín
2.5.12
N-(p.metoxyphenyl p-phenylendiamin hydro clorua.Variamino
xanh hidro clorua
C13H14N2O.HCl
M250,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C13H14N2O.H2SO4
M 312,35
Fe
Cd
Cu
Pb
Zn
Al
Zn4+
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím –xanh
Hoà tan 1 g chỉ thị vào 100 ml nước
2.5.13 Murexit
C8H8N6O6.H2O
M302,20
Cu
Co
Ca
Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zn
Tím xanh(pH lớn
hơn 6)
Da cam(với canxi)
Vàng(vớ i đồng và
niken).Đỏ
(với coban)
Nghiền 0,1 g chỉ thị với 10 g
natri clorua hoặc kali clorua trong cối mã não. Bảo quản
hỗn hợp trong lọ thuỷ tinh sẫm màu, có nút mài
kín
2.5.14 PAN
1-(2'- piridin-azo)-2-naftol
C15H11N3O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cu Co Ca Zn Cd Fe Al Si
Vàng (trong
môi trường trung tính).Vàng lục(trong môi trường
axit)
Đỏ tím-với đồng
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml rượu
etylic.Dung dịch dùng tốt trong vòng 30 ngày
2.5.15 PAR
4-(2 piridin-az0)-rezoxin
C13H9O2N3
M 173,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml rượu
etylic hoặc hoà tan 0,1 g muối dinatri của chỉ thị
vào 100 ml nước
2.5.16 Pirocattechin tím
Axit 3,3',4' trioxyfacaon
2-sunfonic
C19H14O7S
M 386,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.
Dung dịch tốt trong vòng 30 ngày.
Hoà tan 0,05 g chỉ
thị vaò 100 ml rưọu etylic 50 %
2.6 Các chất chỉ thị oxy hoá khử
Tiếp theo bảng 6
Tên công thức và khối
lượng phân tử của chất chỉ thị
Thế oxy hoá tiêu chuẩn(E0)
V
Màu của dạng oxy hoá
Màu của dạng khử
Chuẩn bị dung dịch
chỉ thị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
2.6.1 Các chất chỉ thị kém nhậy
đối với sự thay đổi pH và lực ion của
dung dịch
2.6.1.1 Axit phenylantrannilic
Axit diphenylamino-2-cacboxylic
C13H11NO2
M 213,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím đỏ
Không màu
Hoà tan nóng 0,1 g chit thị vào 100 ml dung dịch
natri cabonat
2.6.1.2 Diphenylamin
C12H11N
M 169,23
+0,76
Tím
Không màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.1.3
Diphenylamino sunfonat natri
C12H10N NaO3S
M 271,27
+0,84
Tím đỏ
Không màu
Hoà tan 0,5 g chỉ thị vào 100 ml nước
2.6.1.4 p-Etoxycryzo idinclorua( xem điều
2.1.20)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng
Đỏ
Hoà tan 0,2 g chỉ thị vào 100 ml rượu
2.6.1.5 Feroin phức O-phenantrolin với Fe2+
Fe(C12H8N2) 3SO4
M 692,52
+1,06
Xanh lam tái
Đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.1.6 O-Tolidin 3,3' dimetyl-4,4'-điaminoiphenyl
C14H16N2
M212,30
+0,87
Xanh biển
Không màu
Hoà tan 0,5 g chỉ
thị vào 100 ml axit axetic 50%
2.6.1.7 Xylenxianola FF
Natri-s-dietyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C25H27N2NaO7S2
M 554,6
+1,00
Hồng
Xanh lục
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước
2.6.2Các chỉ thị nhậy đối với
sự thay đổi pH và lực ion của dung dịch:
2.6.2.1. Đỏ trung tính
( xem
điều 2.1.1 9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,32 PH 7
Đỏ
Không màu
Hoà tan 0,05 g chỉ thị vào 100 ml rượu
etylic 60%
2.6.2.2 Metylen xanh
Tetrametyldiamino diphenazolthion clorua
C16H18ClN3S.3H2O
M373,90
0,53 pH 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh biển
Không màu
Hoà tan nóng 1 g chỉ thị vào 50 ml rượu
etylic
2.6.2.3
N (-p-metoxyphenyl)-p-phenylendiamin
bazơ
(Variamin xanh)
C16H14N2O
M 214,27
+0,71 pH 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh biển
Không màu
Nghiền 0,2 g chỉ thị với một
vài tinh thể axit atcobic, sau đó chiết 4 lần bã nghiền
bằng từng lượng 5 ml nước. Gộp chung
nước chiết vào phễuchiết dung tích 150 ml, thêm
5 ml dung dịch natri hidroxit và 20 ml benzen, lắc hỗn hợp
và lọc dung dịch vào một phễu chiết khác qua giấy
lọc đã tẩm ướt.Lắc lớp nước
hai lần, mỗi lần với 5 ml benzen vào phễu chiết
dung tích 150 ml và thêm 20 ml axit axetic 30 %. Lắc , lọc dung dịch
qua giấy lọc ướt. Dung dịch chỉ thị
này bền 20 ngày
N-(p-metoxyphenyl)-p-phenylendiamin hydroclorua
( xem mục
2.5.12 )
N-(p-meoxyphenyl)-p- phenylendiamin sunfat
( xem
điều 2.5.12)
+0,47 pH 7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không màu
2.6.2.4 Safranin T
Hỗn hợp của dimetyl và
trimetylphenosafranin
C20H19ClN4
M 350,85
+0,24 pH 0
-0,29 pH 7
Đỏ nâu
Không màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.2.5 Xanh Nila A
2-Amino 7-dieylamino
3,4-benzophenozoxoni
clorua
C20H20ClN3O
M 353,84
+0,41 pH 0
Xanh biển
Không màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7 Các chất chỉ thị đặc biệt
Bảng 7
Tên gọi, công thức và
khối lượng phân tử của chỉ thị
Lĩnh vực áp dụng
Sự thay đổi màu
Chuẩn bị dung dịch
chỉ thị
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.7.1 A lizarin đỏ S ( xem
điều 2.1.1)
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước.
2.7.2 Amoni-sắt (III)
sunfat( phèn sắt amoni )
NH4Fe(SO4)2.12H2O
M 482,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.3 Diphenylcabazit
(xem điều 2.4.8)
Hoà tan nóng 1 g chỉ thị vào 100 ml rượu
etylic. Dung dịch dùng tốt sau 5 ngày từ khi chuẩn bị.
Bảo quản dung dịch trong lọ thuỷ tinh sẫm
màu. Dung dịch bền trong vòng 60 ngày.
2.7.4 Diphenylcacbozon
(xem điều 2.4.9)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.5 Kali cromat
K2CrO4
M194,17
Trong phương pháp bạc
Xuất hiện huyền phù màu đỏ
nâu
Hoà tan 5 g chỉ thị vào 100 ml nước
2.7.6 Tinh bột dễ hoà tan
( C6H0O5)n
M(162,14)n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạo với iot màu tím xanh
Chuẩn bị dung dịch bằng một
trong hia cách sau :
1) Trộn 0,5 g chỉ thị với 5 ml
nước lạnh, vừa khuấy vừa rót từ từ
hỗn hợp vào 100 ml nước sôi và đun sôi khoảng
2-3 phút. Nên dùng dung dịch mới chuẩn bị
2) Trộn 5 g chỉ thị vào 10 mg thuỷ
ngân iodua (HgI2) với
nước lạnh để tạo thành dịch xệt (páte). Rót dịch nhận
được vào 1lit nước sôi. Tiếp tục
đun sôi 1-3 phút. Để nguội và rót dung dịch vào lọ
thuỷ tinh nút mài. Dung dịch dùng tốt một thời
gian dài
2.8 Các chỉ thị huỳnh quang
Bảng 8
Tên gọi, công thức và
khối lượng phân tử của chất chỉ thị
pH chuyển màu
Sự thay đổi màu
huỳnh quang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong môi trường axit
Trong môi trường kiềm
1
2
3
4
5
2.8.1Acridin dibenzeopiridin
M179,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lục
Xanh tím
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml rượu
etylic.
2.8.2 Axit salisilic 2 axit oxibenzoic
C7H6O3
M138,12
2,5 -4,0
-
Xanh tối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8.3
(C umarin)
1.2 Benzopiron C9H6O2
M146,15
9,5 -10,5
Lục
Lục sáng
Hoà tan 0,5 g chỉ thị vào 100 ml rượu
etylic
2.8.4 Eosin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C20H6Br4Na2O5
M 691,90
3,0 -4,0
-
Lục
Hoà tan 1 g chỉ thị vào 100 ml nước.
2.8.5
Muối dinatri của 1,8 dioxinaftalin
3,6-disunfaoaxit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M400,29
3,1 -4,4
-
Xanh biển
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước
2.8.6. Muối natri của fluoretxein
C20H11NaO5
M 354,29
4,0- 4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lục
Hoà tan 1 g chỉ thị vào nước
2.8.7 2-Naftol
(-Naftol)
C10H8O
M 144,17
8,5-9,5
-
Xanh biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8.8 Quinnin hydrorua
C20H24N2O2HCl.
2H2O
M 396,91
3,0-5,00
9,5-10,0
Xanh biển
Tím
Tím
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9. Câc chỉ thị axit bazơ lân quang
Bảng 9
Tên gọi, công thức và khối lượng
phân tử của chất chỉ thị
Chất xúc tác
pH chuyển màu
Màu phát quang
Chuẩn bị dung dịch chỉ thị
Trong môi trường axit
Trong môi trường kiềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
2.9.1
Lofin
2,4,5-Triphenynlimidazol
C21H16N2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
K2[Fe
( CN)6]
8,5-9,0
8,5-9,0
-
Trắng vàng
Hoà tan 1 g chỉ thị vào 100 ml axeton
2.9.2 Luminola
Hydrazil của axit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C8H7N3O2
M 177,16
2.9.3 Luxinonin
Dinitrat của đimetyldiacridin
C26H22N2. 2HNO3
M 512,23
K3[Fe (CN)6
Hoặc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rượu etylic
8,5 -9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Xanh biển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh lục
Hoà tan 0,1 g chỉ thị
vào 100 ml nước
Hoà tan 0,5 g chỉ thị
vào 100 ml nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10
Tên gọi, công thức và khối lượng
phân tử của chất chỉ thị
Chất xúc tác
pH chuyển màu
Màu phát quang
Chuẩn bị dung dịch chỉ thị
Trong môi trường axit
Trong môi trường kiềm
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
2.10.1
Luminola
(xem điều 2.9.2 )
2.10.2
Luxihenin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
10-13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10-13
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh biển
Xanh lục
Hoà tan 0,1 g chỉ thị vào 100 ml nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11. Các loại giấy chỉ thị
Bảng 1
Tên gọi
Cách chuẩn bị
2.11.1.Giấy công gô
2.11.2.Giấy iôt- tinh bột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11.4. Giấy nghệ
2.11.5.Gíây fenolftalêin
211.6. Giấy quỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11.7. Giấy(hoặc bông ) tẩm dung dịch
chì axêtat.
2.11.8. Giấy tẩm dung dịch đồng
sunfat
2.11.9. Giấy chỉ thị vạn năng
Tẩm giấy lọc bằng dung dịch
chỉ thị công gô ( chuẩn bị theo điều
2.11.1. của tiêu chuẩn này) . Dươí tác dụng của
dung dịch axit clohiđric 0,001 N , giấy chuyển màu
sang xanh tím .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị theo TCVN 1055-85 , điều
2.32.
Chuẩn bị như phần giấy iot
tinh bột ( 2.11.2. ) nhưng thay kali iodua ( KI
) bằng kali iodat( KIO3)
Ngâm chiết 20 g bột nghệ khoảng 1
ngày trong 100 ml nước . Lọc gạn bột , sấy
khô và lại ngâm chiết bã bột một ngày trong 100 ml
rượu etylic . Giấy lọc được ngâm tẩm
dung dịch nghệ trong rượu vừa nhận
được . Dưới tác dung của dung dịch
natr hiđroxit 0,004 N , mầu vàng của giấy phải lập
tức chuyển thành đỏ nâu ( pH
chuyển màu 7,5 -9,5 )
Tẩm giấy lọc bằng dung dịch
fenolftalêin 1 % ( chuẩn bị như ở
mục 2.1.36. của tiêu chuẩn này )
Tẩm giấy lọc bằng dung dịch
quỳ , ( chuẩn bị như
điều 2.1.37 của tiêu chuẩn này ) . Để chuẩn
bị giấy quỳ đỏ . cần thêm vào dung dịch
chỉ thị axit clohiđric 0,1 N còn để chuẩn bị
giấy quỳ xanh , cần thêm vào chỉ thị dung dịch
natri hiđroxit 0,1 N . lượg axit hoặc kiềm cần
thêm đủ để chuyển đung dịch quỳ
tím sang mầu tương ứng . Dưới tác dụng
của dung dịch natri hiđroxit 0,00025 N trên giấy quỳ
đỏ hoặc của dung dịch axit clohiđric 0,0002
N trên giấy quỳ xanh , màu giấy phải chuyển
trong vòng 1 phút .
Chuẩn bị theo TCVN 1055- 85 điều
2.31
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách chuẩn bị như ở phần giấy
tẩm dung dịch chì axetat bằng dung dịch đồng
sunfat 1 N (hoà tan 26,0 g CuSO4.5H2O
vào 100 ml nước ) .
Tẩm giấy lọc bằng dung dịch
chỉ thị vạn năng chuản bị như ở
điều 2.3.11.
2.12 Các chỉ thị để chuẩn
độ không nước
Bảng 12
Tên gọi, công thức và
khối lượng phân tỷ của chất chỉ thị
Dung môi
Chuyển màu trong môi
trường
a) từ kiềm sang axit
b) từ axit sang kiềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
2.12.1 Alizarin
vàng R
( Xem
điều 2.1.3 )
Dimetylfomamit
Vàng- xanh tím
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong
dimetylfomamit
2.1.2.2 Azoviolet
(Azo tím )
4-[ p. Nitrophenyl)-azo].resoxin
C12H9N3O4
M 259,22
Dung dịch axeton 0,2% trong benzen; etylendiamin;
n-butylamin; piridin;
Dimetylfomamit
Đỏ- xanh biển (b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng-da cam-xanh tím (b) (axit mạnh)
Đỏ da cam- xanh tím (b) (phenol)
Dung dịch chỉ thị bão hoà trong benzen
2.1.23
Bromcrezola đỏ tía
(xem điều 2.1.6)
Benzen; Clobenzen
Đỏ tía- vàng (a)
Dung dịch chỉ thị bão hoà trong benzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromcrezola lục (xem
điều 2.1.7)
Axeton-piridin
Benzen; Clobenzen
Vàng-da cam-xanh biển (b)
Xanh biển- vàng (a)
Dung dịch chỉ thị bão hoà trong benzen
2.12.5
Bromphenola xanh
( xem
điều 2.1.8)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ tía- hồng- vàng- không mầu
Dung dịch chỉ thị bão hoà trong
clobenzen
2.12.6
Công gô đỏ (xem
điều 2.1.11)
Hexan; axeton; dioxan;
Cloroform;
Dioxan
Vàng-da cam (b)
Đỏ-xanhbiển(a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong rượu
metylic.
2.12.7
Crezola đỏ
( xem
điều 2.1.12)
Axit axetix; axit propionic;
Vàng-hồng-đỏ (a)
Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong hỗn
hợp axit axetic với clobenzen( 1+1)
2.12.8
O-Crezolftalein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cloroform-cacbontetraclorua
Không màu-tím-hồng
Dung dịch chỉ thị 1 % trong hỗn hợp
rượu metylic với cloroform(1+ 1)
2.12.9
Dimetyla vàng
( xem
điều 2.1.15)
Điclometan; benzen; clobenzen, cloroform
cacbontetraclorua
Vàng-hồng (a)
Dung dịch chỉ thị 0,1 g trong cloroform
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ trung tính
( xem
điều 2.1.19)
Axeton
Đỏ-vàng,
trong trường hợp các axit vô cơ(b)
Dung dịch chỉ thị 1 % trong rượu
metylic
2.12.11
Malachit lục
Tetrametyldiami-
no triphenyl-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
oxalat
Axit axetic
Axit propienic
Axit axetic anhidrit axetic
Lục xanh-lục vàng (a)
Vàng lục-lục vàng (b)
Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong axit
axetic
C52H54N4O12
M 927,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diaminotriphenyl cacbinol hidroclorua
( xem
điều 2.1.25)
(đượcchuẩn độ lại bằng
natri axetat )
2.12.12
Manila vàng
( xem
điều 2.1.26)
Clobenzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng-tím (a)
Vàng sáng-đỏ tía
Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong rượu
metylic
Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong hỗn
hợp axit propioic với dioxan (1+1)
2.12.13
Metyla da cam
( xem
điều 2.1.27)
Axeton-anhidrit
Axetic-axit axetic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng-da cam (a)
Vàng-da cam (a)
Dung dịch chỉ thi bão hoà trong axeton
Dung dịch chỉ
thị 0,25 %trong axeton
2.12.14
Metyla đỏ
( xem
điều 2.1.28)
Axeton; axetonitrila metyletylxeton;
Metylizobutylxeton
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hồng-đỏ tím (a)
Dung dịch chỉ thị bão hoà trong
axetonitrila.
Đioxan
Da cam vàng-hồng tối sẫm (a)
Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong
dioxan(dioxan)
Axeton-axit axetic
Da cam- hồng da cam(a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axetonitril-cloroformphenola
Da cam –hồng-
đỏ tím (a)
Dung dịch chỉ thị bão hoà trong
axetonitrila
Hexan-axeton
Da cam sáng- hồng (a)
Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong axit
axetic
2.12.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pentametyl-p-rodanilin hydroclorua
C24H28ClN3
M 393,96
Axeton;axetonitrimetyletylxxeton;
Metylizobutylxeton
Tím-chàm-lam sáng (a)
Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong axit
axetic
Axit axetic axit propionic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong clobenzen
Axit axetic-di-cloetan;axit axetic-dioxan
Xanh biển-vàng lục
Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong axit
axeton
Axit axetic nitrometan
Tím- xanhbiển-lục (a)
Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong clobenzen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit axetic clobenzen anhidrit axetic
Tím-lam-lục vàng (a)
- nt -
Metyletylxeton anhidrit axetic
Tím-lục-xanhbiển (a)
- nt -
2.12.16
1-Naftlbenzein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng-lục sáng-lục (a)
Dung dịchchỉ thị 0,1 % trong axit axetic
Phenyl-bis-(6-hidroxynaftyl-2-cacbinol)
Metyletylxeton;metyl-izobutylxeton
Vàng –lục (a)
Dung dịch chỉ thị 0,02 % trong axit
axetic
C27H18O2.H2O
M392,46
Axit axetic axit propionic rượu izopropylic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch chỉ thị 0,1 - 1,8 % trong
rượu metylic hoặc trong rượu izopropylic
Benzen axit axetic
Chuẩn độ ngược bằng
natri axetat . Lục tối-lục-vàng (b)
Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong axit
axetic
Benzen-rượu izopropylic
Da cam-lục nâu (b)
Dung dịch chỉ thị 01-1,0% trong rượu
izopropylic hoặc trong hỗn hợp benzen với rượu
metylic (1 + 1 )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anhidrit axetic nitrometan
Lục vàng-lục tối (a)
Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong axit
axetic
2.12.17
4-nitro-4'aminoasobenzen
C12H0N42
M 212,23
Etylendiamin
Đỏ-xanh biển-không
màu (b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.12.18
2-Nitroanilin và
4-nitroanilin
C6H6N2O2
M 138,13
Etylendiamin
Vàng- da cam( b)
Dung dịch chỉ thị 0,15 % trong benzen
2.12.19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
( xem
điều 2.1.36)
Axeton, benzen, clobenzen
Không màu- đỏ (b)
Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong rượu
metylic hoặcdung dịch bão hoà trong benzen
2.12.20
Quinodin đỏ
N-etyl-1-dimetyl-anilino-stirilquinoliniodua
C21H23IN2
M 570,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng -đỏ tối-không màu(a)
Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong axit
axetic hoặc dng dịch chỉ thị bão hoà trong axit
axetic
2.12.21
Tým tinhthể
C25K30ClN3.9 H2O
M 570,12
Axit axetic:axit axetic; axit propionic
Tím- xanh tối- lục xanh- vàng lục( a)
Dung dịch chỉ thị 0,1 - 1,0 % trong axit
axetic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anhidric axetic
Xanh biển – lục vàng
Dung dịch chỉ thị 0,1 % trong axit
axetic
2.12.22. Timola xanh
( xem
điều 2.1.39)
Axeton, rượu metylic
Vàng - đỏ (a)
Vàng- xanh biển
( trong
trường hợp dùng các axit), có thể bằng nhóm
benzen ( b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axetonnitrila
Trong các axit yếu: vàng lục – xanh
biển. Trong các axit mạnh: đỏ- vàng- xanh biển(b)
Dung dịch chỉ thị 0,3 % trong rượu
metylic
Propilen glicol-cloroform
Vàng -đỏ tối-không màu(a)
Vàng- hồng ( a)
Dung dịch chỉ thị 0,2 % trong rượu
metylic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
( xem
điều 2.1.38)
Axeton
Không màu- xanh biển (b)
Dung dịch chỉ thị 0,2% trong rượu
metylic
2.12.24 Tropeolin OO
( xem
điều 2.1.41
Axeton, axeton nitrila metyletylxeton;
Etylizometylxeton
Vàng –tím
đỏ- đỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit axetic- axit propionic
Da cam vàng- đỏ tía- đỏ hồng ( a)
Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong axit
axetic
Dicloetan-axit axetic anhidrit axetic
Vàng -đỏ hồng (a)
Dung dịch chỉ thị 0,5 % trong axit
axetic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng- đỏ hồng (b)
Dung dịch chỉ thị 1 % trong rượu
metylic
2.13 Các chỉ thị hỗn hợp để
chuẩn độ không nước
Bảng 13
Thành phần các chỉ thị
hỗn hợp
Dung môi
Chuyển màu trong môi
trường:
a) Từ kiềm sang axit
b) Từ axit sang kiềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13.1 Dimetyla vàng
Metylen xanh
2.13.2 Metylen xanh-Quinaldin đỏ
2.13.3 Timolftalein- Tropeolin O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13.4 Timolftalein- Metyla da cam
Axetonnitrila
Nitrometan; bezen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rượu etylic
Nâu đỏ- lục ( b)
Đỏ tía- xanh biển lục ( a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng- lục ( b)
Vàng – lục ( b)
Dung dịch chứa 1 % dimetyla vàngvà 0,1 %
metylen xanh trong rượu metylic
Dung dịch chứa 0,1 % metylen xanh và 0,2 %
quinalin đỏ trong rượu metylic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch chá 0,6 % timolftalein và 0,4 % tropeolin
OO trong dimetylformamit
Trộn các lượng bằng nhau về
thể tích của timolftalein 0,5 % trong rượu metylic và
metyla da cam 0,02 % trong nước